You are on page 1of 4

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ

NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM


(Thời gian: 30 phút)

Họ tên SV:______________________________ Điểm


MSSV:_________________________________
Lớp:___________________________________

1. Mục đích của kế hoạch dự án là:


A. Lập khung thời gian cho việc triển khai của tất cả dự án. (hong chắc)
B. Việc không thể thiếu được đối với dự án phức tạp.
C. Cho biết thời gian thực hiện nhanh hay chậm trong dự án nhỏ.
D. Để thực hiện dự án đúng thời hạn đối với dự án phức tạp.
2. Giá nội của ước lượng giá thành không có:
A. Chi phí phần cứng, phần mềm
B. Lương của các đội ngũ
C. Lợi nhuận, chi phí bảo trì
D. Chi phí thuê mướn
3. Có thể hoạch định được toàn bộ dự án phần mềm từ khi bắt đầu đến lúc phân phối sản phẩm cho
khách hàng hay không?
A. Có thể
B. Không thể
C. Chỉ có thể đối với sản phẩm hoàn toàn mới
D. Không đáp án nào đúng
4. Tìm phát biểu đúng trong giai đoạn xác định yêu cầu:
A. Cần phân tích yêu cầu hướng đối tượng (hên xui)
B. Cần xác định cái khách hàng muốn
C. Cần xác định cái khách hàng cần
D. Cả đáp án đều 3 đúng
5. Nhóm phân tích yêu cầu chuẩn bị các câu hỏi dạng đóng dùng cho kỹ thuật:
A. Structered interview
B. Unstructered interview
C. Send a questionnaire
D. Scenarios
6. Nhóm phân tích yêu cầu chuẩn bị các câu hỏi dạng mở dùng cho kỹ thuật:
A. Send a questionnaire
B. Structered interview
C. Unstructered interview
D. Scenarios
7. Phát biểu sai khi nói về kỹ thuật phân tích yêu cầu Examine the various forms là:
A. Tiến hành tại nơi làm việc nhằm ghi lại mọi diễn biến
B. Sử dụng trong môi trường kinh doanh
C. Khảo sát toàn bộ các bảng biểu được khách hàng sử dụng
D. Hiểu các thông tin bằng quan sát cách kinh doanh của khách hàng
8. Đích của kỹ thuật đặc tả ứng dụng thuận tiện (FAST - facilitated application specification
techniques) là nhờ người phát triển và khách hàng…
A. Làm việc với nhau để phát triển những đặc tả phần mềm kỹ thuật
B. Xây dựng một nguyên mẫu nhanh chóng.
C. Học công việc lẫn nhau.
D. Làm việc với nhau để phát triển một tập những yêu cầu ban đầu.
9. Đặc điểm dễ đọc, dễ sử dụng, khách hàng dễ hiểu thuộc kỹ thuật đặc tả nào?
1
A. Bán hình thức
B. Hình thức
C. Phi hình thức
D. Mô hình thực thể quan hệ.
10. Ví dụ nào sau đây KHÔNG phải là yêu cầu phi chức năng?
A. Phân chia ổ đĩa dữ liệu.
B. Nội dung của các báo cáo in ra theo yêu cầu của hệ thống.
C. Các yêu cầu xử lý.
D. Phân chia ổ đĩa dữ liệu và các yêu cầu xử lý.
11. Đặc điểm nào sau đây không thuộc kỹ thuật đặc tả hình thức?
A. Hỗ trợ chứng minh tính chính xác
B. Khó sử dụng
C. Giảm nhân lực
D. Dễ học
12. Đối tượng tương tác với hệ thống trong Usecase là:
A. Usecase
B. Tác nhân
C. Mối liên hệ
D. Thuộc tính
13. Phân rã sản phẩm thành mô-đun có tính chặt chẽ cao, ít gắn kết là dạng thiết kế nào?
A. Thiết kế hướng dữ liệu
B. Thiết kế hướng sự kiện
C. Thiết kế hướng đối tượng
D. Thiết kế hướng ứng dụng
14. Mô-đun mA gọi mô-đun mB với mA cài đặt và tích hợp trước mB, đây là dạng nào?
A. Cài đặt và tích hợp dạng hỗn hợp
B. Cài đặt và tích hợp dưới lên
C. Cài đặt và tích hợp trên xuống
D. Cài đặt trước tích hợp sau
15. Đặc trưng nào KHÔNG phải là cơ sở dữ liệu đặc trưng?
A. Hướng mức nghiệp vụ và kích thước lớn.
B. Tích hợp và không thường thay đổi.
C. Thông tin đúng và hợp thời.
D. Tất cả đều đúng.
16. Tên định danh của luồng dữ liệu là:
A. Tính từ (là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành động, trạng thái)
B. Trạng từ (hay còn gọi là phó từ là từ dùng để bổ nghĩa cho các động từ, tính từ hay các trạng từ khác)
C. Danh từ (những từ chỉ người, sự vật, con vật, sự việc, khái niệm) và tính từ nếu cần thiết
D. Động từ (là một từ (thành phần câu) dùng để biểu thị hoạt động (chạy, đi, đọc), trạng thái (tồn tại, ngồi))
17. Biểu đồ luồng dữ liệu là:
A. Mô hình phân cấp chức năng có bổ sung dữ liệu
B. Công cụ mô tả dòng thông tin nghiệp vụ nối kết giữa các chức năng trong phạm vi được xét
C. Luồng chuyển giao thông tin trong hệ thống
D. Mô tả các hoạt động có liên quan tới dữ liệu của hệ thống
18. Biểu đồ luồng dữ liệu bao gồm các thành phần cơ bản sau:
A. Các mô-đun xử lý các dữ liệu cần thiết
B. Các luồng dữ liệu vào ra của các chức năng
C. Chức năng/ tiến trình, luồng dữ liệu, kho dữ liệu và tác nhân ngoài
D. Các khi dữ liệu nhập vào và kho dữ liệu xuất ra
19. Một vật hay một đối tượng trong thế giới thực, phân biệt được với những đối tượng khác là:
A. Tập thực thể
B. Một thực thể
C. Tập thuộc tính
2
D. Một thuộc tính
20. Trong biểu đồ E-R, kiểu thực thể được đặc trưng bởi hình:
A. Hình tròn
B. Hình vuông (hình chữ nhật)
C. Hình oval
D. Hình tam giác
21. Chọn câu mô tả về tác nhân đúng nhất trong mô hình use case:
A. Tác nhân bị giới hạn đối với người dùng tương tác với hệ thống đang được thiết kế
B. Tác nhân là bất kì thực thể nào bên ngòai hệ thống đang được thiết kế mà tương tác với hệ thống
C. Tác nhân bị giới hạn đối với các hệ thống mà tương tác với hệ thống đang được thiết kế
D. Tác nhân cung cấp dữ liệu cho hệ thống
22. Sự khác nhau giữa các actor và các object cùng tên là
A. Actor bên ngoài còn object bên trong hệ thống
B. Object bên ngoài còn actor bên trong hệ thống
C. Object có hành vi còn actor thì không có
D. Actor có hành vi còn object thì không có
23. Trong một phần của biểu đồ tuần tự dưới đây, ký hiệu “Ask for PIN” là gì?

A. Luồng dữ liệu
B. Thông điệp(hong chắc)
C. Quan hệ
D. Hoạt động
24. Phát biểu nào sau đây đúng về Biểu đồ tuần tự
A. Mỗi thông điệp được biểu diễn bằng một mũi tên giữa đường sống của hai đối tượng
B. Mỗi thông điệp được biểu diễn bằng một đường thẳng đứng đứt nét
C. Mỗi thông điệp phải có nhãn với tên thông điệp đi kèm một con số
D. Thông điệp được biểu diễn bằng một mũi tên giữa đường sống của hai đối tượng và mỗi thông điệp phải
có nhãn với tên thông điệp đi kèm một con số

Cho biểu đồ sau dùng cho câu 25, 26, 27


25. Ký hiệu “2: GetProductInfo()” thuộc loại thông điệp nào?
A. Return Message
B. Call Message
C. SelfCall Message
D. Message
26. Ký hiệu “3” thuộc loại thông điệp nào?
A. Return Message
B. Call Message
C. SelfCall Message
D. Message
3
27. Ký hiệu “8: DisplayProductList” thuộc loại thông điệp nào?
A. Return Message
B. Call Message
C. SelfCall Message
D. Message
28. Cho biết Activation trong Sequence Diagram có chức năng gì?
A. Thông điệp trả kết quả từ thông điệp yêu cầu của chính đối tượng
B. Thời gian cần để thực thi một hành động
C. Các đối tượng tương tác với nhau theo tuần tự các bước để hình thành nên chức năng của hệ thống
D. Mô tả chu kỳ sống của đối tượng trong toàn bộ biểu đồ
29. Cho biết Objects trong Sequence Diagram có chức năng gì?
A. Thông điệp trả kết quả từ thông điệp yêu cầu của chính đối tượng
B. Thời gian cần để thực thi một hành động
C. Các đối tượng tương tác với nhau theo tuần tự các bước để hình thành nên chức năng của hệ thống
D. Mô tả chu kỳ sống của đối tượng trong toàn bộ biểu đồ
30. Cho biết chức năng <<extend>> thuộc mối liên hệ nào trong mô hình nào?
A. Actor – actor trong Use case Diagram
B. Use case – use case trong Use case Diagram
C. Message trong Sequence Diagram
D. Mối liên hệ mở rộng trong ERD

You might also like