You are on page 1of 2

Maxsa 10 Explanation

Page 1 of 2
SEQ.

Controller must be equipped with a control panel which included and


dislay:
1. AMPS/WFS Control – Điều chỉnh dòng điện/tốc độ cấp dây
2. AMPS/WFS Display – Hiển thị dòng điện/ tốc độ cấp dây
3. Travel Switch – Công tác di chuyển xe
4. Flux Hopper Switch – Nút nhấn xả thuốc
5. Mode Select Panel (MSP) Display – Màn hình hiển thị các
chức năng hàn
6. Weld Mode Selector – Chọn các chức năng hàn
7. Mode Select Panel Control Knob – Núm chuyển để các chức
năng hàn
8. Eight Memory Buttons – 8 bộ nhớ - lưu trữ các thông số hàn
9. Feed Reverse/Feed Forward Buttons – Nút cho dây hàn
tiến/lùi
10. Arc Start/End Options Selector – Tinh chỉnh các thông số
trước và sau hàn
I.1.1. 11. Set-Up Menu Indicator – Chỉ thị báo đang ở trong phần cài OK
đặt các chức năng của máy
12. Arc Established Indicator – Chỉ thị báo đang có hồ quang
13. Stop/Start Buttons – Nút bắt đầu/kết thúc hàn
14. Volts Display – Hiển thị điện áp hàn
15. Volts Control – Điều chỉnh điện áp hàn
16. User Interface/Pendant Connector – Giắc kết nối hộp điều
khiển với Pendant cầm tay
17. Status LED – Đèn trạng thái
18. Wire Drive Connector – Giắc kết nối hộp điều khiển với động
cơ đẩy dây
19. Power Source Connector – Giắc kết nối hộp điều khiển với
nguồn hàn
20. Flux Hopper Connector – Giắc kết nối hộp điều khiển với
phễu thuốc
21. Travel Carriage Connector – Giắc kết nối hộp điều khiển với
xe di chuyển

Page 2 of 2

You might also like