Controller must be equipped with a control panel which included and
dislay: 1. AMPS/WFS Control – Điều chỉnh dòng điện/tốc độ cấp dây 2. AMPS/WFS Display – Hiển thị dòng điện/ tốc độ cấp dây 3. Travel Switch – Công tác di chuyển xe 4. Flux Hopper Switch – Nút nhấn xả thuốc 5. Mode Select Panel (MSP) Display – Màn hình hiển thị các chức năng hàn 6. Weld Mode Selector – Chọn các chức năng hàn 7. Mode Select Panel Control Knob – Núm chuyển để các chức năng hàn 8. Eight Memory Buttons – 8 bộ nhớ - lưu trữ các thông số hàn 9. Feed Reverse/Feed Forward Buttons – Nút cho dây hàn tiến/lùi 10. Arc Start/End Options Selector – Tinh chỉnh các thông số trước và sau hàn I.1.1. 11. Set-Up Menu Indicator – Chỉ thị báo đang ở trong phần cài OK đặt các chức năng của máy 12. Arc Established Indicator – Chỉ thị báo đang có hồ quang 13. Stop/Start Buttons – Nút bắt đầu/kết thúc hàn 14. Volts Display – Hiển thị điện áp hàn 15. Volts Control – Điều chỉnh điện áp hàn 16. User Interface/Pendant Connector – Giắc kết nối hộp điều khiển với Pendant cầm tay 17. Status LED – Đèn trạng thái 18. Wire Drive Connector – Giắc kết nối hộp điều khiển với động cơ đẩy dây 19. Power Source Connector – Giắc kết nối hộp điều khiển với nguồn hàn 20. Flux Hopper Connector – Giắc kết nối hộp điều khiển với phễu thuốc 21. Travel Carriage Connector – Giắc kết nối hộp điều khiển với xe di chuyển