Professional Documents
Culture Documents
Chi phí tài chính 1,181,676 1.9% 772,317 1.4% - 409,359 53%
trước.
Chi phí lãi vay 936,710 1.5% 539,861 1.0% - 396,849 74%
- Chi phí bán hàng và ch
tăng 0.2% và CPQL tăng
Chi phí bán hàng 873,334 1.4% 676,809 1.2% - 196,524 29%
- Trong năm 2019 có hạc
ảnh hưởng đến lợi thế thư
Chi phí QLDN 569,006 0.9% 444,025 0.8% - 124,981 28%
- Lợi thế thương mại giảm
hạch toán lỗ trong Công
LN thuần từ HĐKD 9,032,411 14.2% 10,072,089 18.0% - (1,039,678) -10%
chuyển nhượng hoặc sát
LN khác 65,682 0.1% (1,016) 0.0% - 66,699 -6563% chính dài hạn của Công t
- Lợi nhuâ ̣n trước thuế giảm 10% so với năm 2018 do:
114.01%
- Doanh thu tăng 14% nhưng giá vốn tăng 19%==>tỷ lệ giá vốn tăng cao so
với tỷ lệ tăng doanh thu dẫn đến biên độ lợi nhuận gộp giảm 4%.
- Doanh thu HĐTC tăng 176 tỷ đồng tương ứng tăng 60% so năm trước, tuy
nhiên chi phí tài chính tăng 409 tỷ đồng tương ứng tăng 53% so với năm
trước.
- Chi phí bán hàng và chi phí quản lý tăng 321 tỷ tương ứng tỷ lệ CPBH
tăng 0.2% và CPQL tăng 0.1% so năm trước.
- Trong năm 2019 có hạch toán lỗ trong Công ty liên kết số tiền 1.4 tỷ làm
ảnh hưởng đến lợi thế thương mại trong năm 2019 giảm so với năm trước.
- Lợi thế thương mại giảm gần 17 tỷ so với năm 2018 do trong năm 2019
hạch toán lỗ trong Công ty liên kết, khoảng lỗ này có thể phát sinh do
chuyển nhượng hoặc sát nhập lại công ty liên kết dẫn đến khoảng đầu tư tài
chính dài hạn của Công ty giảm gần 12 tỷ.
Chỉ tiêu Mã TM
Chỉ tiêu Mã TM
Chỉ tiêu Mã TM
Chỉ tiêu Mã TM
Chỉ tiêu Mã TM
19. Lợi nhuận/(lỗ) sau thuế phân phối cho cổ đông công ty mẹ 61
20. Lợi nhuận/(lỗ) sau thuế phân phối cho cổ đông không nắm
62
quyền kiểm soát
- - -
- -
- - -
- - -
- - -
- -
- - -
- - -
- - -
- - -
- -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- -
- - -
- - -
- - -
- -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- -
- - -
- -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- -
- - -
- - -
- - -
- -
- - -
- - -
- - -
- -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- -
- - -
-
Err:509 Err:509 Err:509
-
- - -
-
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
-
-
-
Err:509 Err:509 Err:509
-
- - -
- -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- -
- - -
- - -
- - -
- -
- - -
- - -
64,677,906,575,644 56,580,423,695,083 -
-
1,019,713,901,853 743,965,315,324 -
- -
63,658,192,673,791 55,836,458,379,759 -
- -
52,472,820,451,654 44,165,626,148,685 - 82.43%
- -
11,185,372,222,137 11,670,832,231,074 -
- -
471,053,832,011 294,408,270,741 -
- -
1,181,675,710,916 772,317,161,901 -
936,710,218,359 539,861,243,640 -
- -
(1,431,313,615) - -
- -
873,333,584,688 676,809,221,259 -
- -
569,005,805,722 444,024,985,823 -
- -
9,030,979,639,207 10,072,089,132,832 -
- -
657,680,931,477 488,856,588,036 -
- -
591,998,447,298 489,872,848,566 -
- -
65,682,484,179 (1,016,260,530) -
- -
9,096,662,123,386 10,071,072,872,302 -
- -
1,603,307,926,680 1,506,320,087,551 -
- -
(84,894,039,523) (35,797,921,476) -
- -
7,578,248,236,229 8,600,550,706,227 -
- -
- - -
- -
- - -
-
- - -
-
- - -
Ending diff Opening diff Note
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
#REF! - #REF!
- -
1,431,313,615 - cast
- -
- -
(84,894,039,523) - cast
HỢP NHẤT
Mã chỉ Thuyết
Chỉ tiêu
tiêu minh
Năm 2019
Năm 2018
56,580,423,695,083
743,965,315,324
55,836,458,379,759
44,165,626,148,685
11,670,832,231,074
294,408,270,741
772,317,161,901
539,861,243,640
676,809,221,259
444,024,985,823
10,072,089,132,832
488,856,588,036
489,872,848,566
(1,016,260,530)
10,071,072,872,302
1,506,320,087,551
-35,797,921,476
8,600,550,706,227