Professional Documents
Culture Documents
IELTS Collocation Book
IELTS Collocation Book
BUSINESS
1. Make huge profit: tạo ra lợi nhuận khổng lồ
2. Face financial difficulties: đối mặt với những khó khăn về tài chính
3. Raise job satisfaction: nâng cao mức độ hài lòng trong công việc
4. Minimum starting salary: lương khởi điểm tối thiểu
5. Long-term, low-risk and high-yield investment: đầu tư dài hạn, ít rủi
ro và sinh lời nhanh
6. Create favorable conditions for doing business: tạo điều kiện thuận
lợi trong công việc kinh doanh
7. To be detrimental to the country’s socio-economic development: có
hại cho sự phát triển kinh tế-xã hội của đất nước (detrimental = harmful)
8. Payment: riêng cái này các bạn nhớ phân biệt thật rõ salary, payment,
wages salary là tiền lương khi làm việc, thường xét khoản tình theo tháng, cái này đa
số khi nói tới lương là nói tới nó đấy.
• Pay: tiền nhận được khi làm việc (cái này thường là dành cho dân part-time
wages: tiền tính theo tuần, nhất là của ng bán hàng ở shop ở Western hay được tính
theo wages chứ ít tính theo salary.
• Income: cái này chung chung là lương, monthly, hay dành cho người làm ở
mảng kinh doanh và investments, finace, banker (Tớ đọc trong sách về tiền lương nói
vậy, chứ thực ra trong nhiều Báo cáo Tớ thấy vẫn dùng salary thôi, thậm chí là wages)
• Earnings: tất cả tiền kiếm đc từ job, cả lương, lậu, boa, tips, tham ô, hối lộ các
kiểu (tình theo month và year). Mấy cái này các bạn nên biết và rạch ròi, nhất là đi
làm partime cho bọn cty Tây thì chúng nó hay hỏi về wages
9. Collocation về payment
• make/recieve a payment
• monthly payment
• cash payment
• an interest payment: tiền nhận đc từ cho vay (kiểu lãi vay or hoa hồng ấy)
• a bonus payment
• earn/ get/recieve salary
• be on a salary: tiền lương đang nhận cho cv hiện tại (cái này hay dùng trong
văn nói lắm đấy)
• pay/offer sb a salary/ payment/wave
• cut/increase sb's salary and a salary increas/cut
• annual/monthly/currently/basic/base/starting salary
• the salary scale/structure (remember this for your job interview =)), dont try to
ask inappropriately high salary)
• high/low salary
10. Profit
• profit chính là cái công thức TP = TR - TC = tổng thu - tổng chi ấy.
• earnings: lãi mà 1 công ty kiếm đc = profit
• return: tiền lãi từ khoản đầu tư
• tunrover: lãi trong 1 khoảng thời gian nhất định, thường có trong các báo cáo
tháng và quý
• interest: tiền lãi từ việc cho vay của ngân hàng or tổ chức tài chính.
11. Collocation về profit
• a big/huge/good/quick/small/modest/gradual/steady... profit
• a healthy/tidy profit = big profit. Có 1 từ rất lạ là handsome profit là gì ? Theo
như một số report thì nó là big profit
• net profit: lợi nhuận sau thuế. Trốn thuế thì phải biết cái này.
• generate/make/turn/earn a profit
• boost profit: thúc ass cho profit nó bay lên cao :))
• maximize profit -> minimize cost
12. Economy
• strong/healthy/sound/weak/ailing/depressed/stable economy. Đặc biệt là
healthy và depressed economy được dùng cực kỳ nhiều trong các bài báo, report về
national economy.
• stagnant economy: nền kinh tế đang đói kém và ngừng trệ
• a flagging economy: nền kinh tế đang suy kiệt >< a booming economy
• a market/free-market economy : nền kinh tế mà VN đang xây dựng
• economy of knowledge or knowledge economy or knowledge-based economy
• manage/handle/develop/expand/boost/harm/damage/destroy the economy
• the economy recovers
• Resource-based economy: Vietnam is an example
13. Business
• small and medium-sized businesses
• Home Based Business : công việc tại gia
• multi-level marketing: bán hàng đa cấp
• Internet-based company
14. Mortgage
• have/get/pay/repay a mortgage
• take out a mortgage: especially borrow money for buying a house
• pay off a mortgage = finish a mortgage
• the mortgage rate
• a mortgage lender: ngân hàng hoặc tổ chức cho vay
• Một cấu trúc hay dùng trong báo cáo về tiền tệ quốc gia là
mortgage the sb's future: nói về việc ảnh hưởng tới tương lai của quốc gia do vay tiền
ở thời điểm trước. ODA = mortagaging nation's future.
15. Bank
• a high street bank
• a commercial bank
• an investment bank
• a saving bank
• a central bank
16. Một số từ về banking và finance
• to be in the black: có tiền gửi ở ngân hàng
• Internet banking
• to be in the red: mắc nợ
• unit trust = mutual fund: kiểu tổ chức tín dụng, mà bạn tới đó để mua cổ phiếu
của các công ty khác
• manage an account
• an overdraft: tiền phải trả thêm khi mua hàng vượt quá giới hạn của debit card
=> an overdraft facility: giấy chấp nhận an overdraft up to a particular limit.
• interest rate: tỉ suất lãi
• add extra money
• về tài chính thường có bộ 3 broker, dealer and trader.
• security house: sàn giao dịch chứng khoán
• a futures contract: cái này rất hay, ko phải là hợp đồng về tương lai đâu, mà là
hợp đồng về các hàng hóa giao nhận, bán giao sau.
• an option contract: hợp đồng có quyền tùy chọn, cái này Tớ thường thấy trong
mua bán không chính thống, ít khi Tớ thấy trong mua bán chính thống của công ty.
Kiểu như là về giá, một vài điều khoản có thể thay đổi về sau này ấy.
• currencies exchange, foriegn exchange
• financial transactions, financial assistance, financial advisor.
• financial success/problem/crisis/difficulties
• financiallu secure
Collocation topic 3
COLOR
1. green with envy = jealous: ghen tị
- The other boys were green with envy when Joe bought a car
2. feeling blue= sad, despressed: cảm thấy buồn bã, chán nản
- I was alone on my birthday and feeling blue
3. see red= become angry: trở nên tức giận
- Her criticisms were enough to make anyone see red
4. give the red carpet treatment = treat somebody like a VIP: đối đãi như
khách quý
- Last night, we were given the red carpet treatment at the banquet
5. in the black = not owing money to anyone: ko nợ tiền ai
- A business must stay in the black to keep on
6. Red as a beetroot. Đỏ mặt do xấu hổ.
Collocation topic 4
CRIME
1. drug trafficking/drug traffickers: hoạt động buôn ma túy/bọn buôn
lậu ma túy
2. labour abuse or labour exploitation: bóc lột lao động
3. money laundering: rửa tiền
4. arms dealers: tội phạm buôn bán vũ khí
5. tax invaders: tội phạm trốn thuế
6. illegal money-making operation: hoạt động kiếm tiền phi pháp
7. Một số collocation khác về xử phạt, kết tội
• to be open to conviction : nghe bào chữa tại tòa
• conviction rate: tỉ lệ kết án
• be in jail = serve a prison sentence = custodial sentence
• commutnity service = community order: phục vụ, lao động công íc
• a fine: tiền phạt
• receive a caution: bị cảnh cáo
• a ban: lệnh cấm
• death penalty = capital punishment = execution/execute = tử hình
• commit offence = phạm luật. phạm tội
• put someone in jail = imprison = tống vào tù --> imprisonment = thời gian ngồi
tù
• criminal activity/behaviour/wrongdoing/act = hành vi phạm pháp
• the criminal justice system: hệ thống luật pháp hình sự
• criminial law: luật hình sự, civil law: luật dân sự
• criminal proceedings: cái này như là một quá trình để giáo dục lại tội phạm
• a criminal lawyer
• rehabilitaion = vocational training = job training: giáo dục hướng nghiệp, giống
như là các chị call girl đc học nghề trong trại.
• persistent offender: người phạm pháp nhiều lần
• re-offendeer: tái phạm sau khi ra tù hoặc bị xử phạt
• first offender: kẻ phạm pháp lần đầu
• young offender: tội phạm vị thành niên
8. Gang
Một băng nhóm tội phạm, người ta cũng hay dùng dể nói về một nhóm nhỏ nhỏ
của tụi trẻ trâu hơn. Mà trong informal thì nó có nghĩa giống như một group of young
friends.
• street gangs, inner-city gang
• victims of a gangs warfare/ a rival gang
• an armed gang: băng nhóm sử dụng sung
• a teenage/youth gang
• Hội sĩ tử luyện thi IELTS gang
• a gang leader/violence/warfare/crime/activity/member
• join a gang
9. Một số loại tội phạm
Các bạn nên nhớ rõ một số loại crime, tránh sau này nhầm lẫn. Ví dụ như thằng
nào sàm sỡ các bạn, mà các bạn muốn dọa chúng nó, mà các bạn lại kêu nó là
pickpocketing thay vì kêu là rape thì chúng nó lại cười các bạn
• crime: chỉ chung các hành động trái pháp luật.
• offence = offense: cũng như crime, nhưng thường được dùng khi miêu tả một
hành vi cụ thể nào đấy. Người ta thường nói a serious offence, a minor offence khi nói
về một hành vi vi phạm hơn là serious crime.
• the culprit = offender = felon = criminal : kẻ phạm tội, phạm pháp
• robbery: kẻ trộm tiền hoặc đồ vật từ cửa hàng
• burglary: kẻ ăn trộm đồ ở nhà dân
• theft: kẻ trộm đồ nói chung
• shopliffting: kẻ ăn cắp ở shop, hay nói về kẻ ăn cắp vặt ấy
• pickpocketing: kẻ móc túi.
• fraud: kẻ lừa đảo
• sex offender = rape (v) = rapist (tự dịch nhé)
• assault: kẻ tấn công người khác
• mugging: kẻ đã tấn công rồi còn cướp, gọi là cướp có vũ khí.
• Murder
• Killer
• serial killer/murder
10. Một số từ ngành luật hay dùng
• felony: từ ngành luật, hành vi vi phạm nghiêm trọng.
• misdemeanor >< felony
• larceny: kẻ trộm đồ
• phishing: kẻ lừa đảo
• homicide: kẻ giết người = muder
• vandal = mugging
• felon: kẻ phạm tội
11. Collocation về illegal activities
• completely/totally/ highly/strictly(formal hơn totally) illegal
• technically illegal: phạm tội về lí thuyết
• declare sth illegal
• an illegal weapon/drug = substance/gamling/hunting
• illegal immigrants: nhập cư trái phép
12. Drug
• a drug test
• performance-enhancing drugs = doping, thuốc kích thích trong thể thao
• come off/ get off drugs: dừng sử dụng drugs
• experiment with drugs: tập tọe dùng thử
• inject drugs: chất kích thích cần tiêm, ma túy
• a drug overdose: sốc thuốc
• a drug dealer/pusher: kẻ bán drugs chui
• drug trafficking = drug smuggling: buôn bán drugs
Collocation Topc 5
SMILE
"Your smile (and your laugh) is like your signature – your very own personal
imprint, like password or signal".
Tiếng Việt có rất nhiều từ để miêu tả một điệu cười, còn tiếng Anh thì sao?
ENERGY
1. energy-saving technology: công nghệ nhằm tiết kiệm năng lượng
2. green energy/renewable energy/solar power: năng lượng xanh, nặng
lượng tái sinh, năng lượng mặt trời
3. hydroelectricity/coal-fired power/nuclear power: thủy điện, nhiệt
điện, điện nguyên tử
4. power outages/ implement rolling power cuts: cắt điện/ tiến hành cắt
điện luân phiên
5. cost effective and well-suited to climates: giá thành hợp lý và phù hợp
với môi trường
6. state-controlled energy sector: ngành sản xuất năng lượng do nhà nước
kiểm soát
7. Một số collocation về Energy
• generate/produce energy
• supply/provde/store/use energy
• solar/nuclear/atomic/wind/wave energy = solar/nuclear/wind.... power. Nhưng
người ta chỉ nói hydroelectric power thôi
• renewable energy
• clean energy
• Bioresource-Based Energy: Kiểu như ở nông thôn dùng rơm rạ tạo ra khí đốt.
• Outcome-Based Energy Codes: kiểu như một luật mới về việc sử dụng năng
lượng ở các tòa nhà.
• energy efficiency: hiệu năng năng lượng
• energy consumption/need/requirements
• an energy shortage
• an energy crisis
• phrase: the demand for energy
• a source of power
• Wind-based Power Project in Binh Thuan province
• Space-based solar power : năng lượng mặt trời nhưng tạo ra từ trong không
gian
• Coal Based Power Stations: nhà máy tạo năng lượng từ than
• Engine based-power: cái này là hay dùng ở nhà máy điện dùng khí đốt.
• Turbin based-power : một cách nói khác của tạo dòng điện dựa trên nguyên lý
quay turbin (thủy, hơi, gió, ...)
Collocation Topic 8
ENGLISH
1. the international/global/universal/official/leading/most widely used
in the world: ngôn ngữ quốc tế, chính thức và thông dụng trên thế giới
2. English-speaking countries/native speakers: quốc gia nói tiếng
Anh/người bản ngữ
3. master the English language: nắm vững tiếng Anh
4. acquire better English proficiency: đạt được trình độ tiếng Anh tốt
hơn
5. enhance expressive capacities/convey your meaning: nâng cao khả
năng diễn đạt
6. bridge/link/connect/network people together: kết nối mọi người
7. the basic prerequisites in job recruitment and academic admission:
điều kiện cơ bản trong tìm việc và nhập học
Collocation topic 9
FAMILY
1. Small nuclear family vs large extended family: gia đình hạt nhân và
gia đình nhiều thế hệ
2. Children’s upbringing = nurture: giáo dục trẻ
3. Peer influence vs parental influence: ảnh hưởng từ bạn bè và ảnh
hưởng từ gia đình
4. Childbearing and rearing: việc sinh đẻ và nuôi dưỡng con cái
5. Women’s housekeeping vs breadwinner: người lo viêc nhà và người
kiếm tiền (Tớ giải thích thêm chút là từ breadwinner có nguồn gốc từ việc “bread”
(bánh mỳ) là thức ăn chính của người phương Tây nên breadwinner = người kiếm
được đồ ăn = người kiếm tiền lo cho gia đình)
6. Generation
Generation gap : khoảng cách thế hệ (sự khác biệt giữa các thế hệ, thường dùng
để chỉ về việc không hiểu nhau).
pass sth from one generation to the next. : Traditional customs are passed from
one generation to the next.
7. Children
young/small/newborn/unborn child
a gifted child > a bright child : đứa trẻ thông minh ( = talent)
streedt child
8. Một số collocations khác
• a one-parent/single-parent family
• close-knit family = close family : gia đình gắn bó khăng khít.
• family history
• family background
• family holiday/vacation, family car, family funitures.
Collocation topic 10
FOOD
1. fat-free food: thực phẩm ko chứa chất béo
2. sugar-rich food: thực phẩm có tỷ lệ đường cao
3. pre-packaged and pre-prepared food: đồ ăn được đóng gói chuẩn bị
sẵn (thường để chỉ đồ hộp các loại)
4. food additives and preservatives: các chất phụ gia và bảo quản thực
phẩm
5. nutritional and health concerns: các vấn đề về dinh dưỡng và sức
khỏe
6. increase the burden on hospitals: tăng gánh nặng cho y tế
7. Một số collocations khác về Food
• high/low nutritional value: giá trị dinh dưỡng
• the nutritional requitrements of diet person : giá trị dinh dưỡng yêu cầu của ....
• nutritional deficiencies: sự thiếu hụt về dinh dưỡng (ko dùng shortage, đôi khi
có thể dùng lack of nutrition)
• vitamin A/B/C
• lack of vitamin
• vitamin pill = vitamin supplement = thuốc vitamin. Cái này hỏi sếp Minh
Hoa là rõ nhất.
• good/excellent/fresh/healthy/delicous/tasty food
• nourishing = nutritious food
• be off sb's food = not want to eat. ex: The little baby is off his food
• go off sb's food = someone who stop wanting to eat.
• a food supply, a food supply chain
• the food industry.
• food production/products/prices/shortage/scare
• synonyms of food (for speaking task 1/2): food , dish, cooking, cuisine
• some kind of food:
• fast food -> slow food ??? :))
• junk food: full of sugar or fat, not good for health >< fat-free/ sugar-free food
• organic food: kiểu như thực phẩm sạch
• superfood: (viết liền nhé) thực phẩm chức năng
• health food
• vegetarian food
• canned food = tinned food: cái này hay thấy ở Metro, thực phẩm bán theo can,
theo bọc ấy
• frozen food
• convenience food: đồ ăn như kiểu thịt cá hộp ấy tương đương pre-packaged
food
• pet/dog/cat/bird food
Collocation topic 12
FUNNY STEREOTYPES
Một số quan niệm vui trong tiếng Anh
GLOBALIZATION 1
A. Free trade: tự do thương mại
1. Advantages
• worldwide market: thị trường toàn cầu/ the openness of the economy: mở cửa
nền kinh tế
• better access to productions from different countries: tiếp cận dễ dàng với hàng
hóa từ các nước khác
2. Disadvantages
• the erosion of the country’s manufacturing base: tổn hại tới nền sản xuất trong
nước
• protect domestic producers against import competition: bảo vệ nhà sản xuất
trong nước trước sự cạnh tranh từ phía hàng nhập khẩu
• face pressure to lower tariffs and farm subsidies: đối mặt với áp lực giảm thuế
quan và trợ giá lương thực
B. Free labor: tự do lao động
1. Advantages
• employment-based migration: di cư nhằm tìm kiếm việc làm/ globally
competent citizen: công dân toàn cầu/ cheap labor benefits: lợi thế nhân công giá rẻ
2. Disadvantages
• fail to reduce unemployment: ko làm giảm thất nghiệp /brain-drain: chảy máu
chất xám
C. Free flow of capital investment: tự do lưu chuyển vốn
1. Advantages
• efficient use of resources: sử dụng hợp lý tài nguyên/technology transfer:
chuyển giao công nghệ
2. Disadvantages
• exploit natural resources: khai thác tài nguyên thiên nhiên/facilitate illegal
money-making activities: phục vụ cho các hoạt động kiếm tiền phi pháp
Collocation topic 14
GLOBLIZATION 2
A. The impacts of globalization: những ảnh hưởng từ quá trình toàn cầu
hóa
1. Face challenges prompted by globalization: đối mặt với những thách
thức do toàn cầu hóa
• culture: loss of cultural identity: đánh mất bản sắc văn hóa/ cultural diversity:
đa dạng văn hóa/ cultural heritage: di sản văn hóa/ local or indigenous culture: văn
hóa bản địa/ a homogenized global culture: văn hóa được đồng nhất trên phạm vi toàn
cầu
• Crime: the risk of the illegal immigration: nguy hại của tình trạng nhập cư bất
hợp pháp/ the increasing number of international and transnational organized crime:
sự gia tăng của tội phạm quốc tế và tội phạm có tổ chức xuyên quốc gia
• Health: the emergence and spread of infectious diseases: bùng phát và lây lan
các bệnh truyền nhiễm/doctors without borders: bác sĩ không biên giới/ medical
tourism: du lịch chữa bệnh
2. Factors supporting globalization: các yếu tố thúc đẩy toàn cầu hóa
3. Make globalism irresistible: khiến toàn cầu hóa là quá trình tất yếu
không cưỡng lại được
• the global dominance of English/language expansion: việc sử dụng phổ biến
tiếng Anh trên toàn cầu
• rapid growth of modes of transport and communications: sự phát triển nhanh
chóng của các phương tiện vận tải và thông tin liên lạc/revolutionary technological
advances: thành tựu mang tính cách mạng về công nghệ
• cross-border and cross-continental movements of people: việc đi lại của con
người giữa các quốc gia, các châu lực/ the spread of multinational corporations: sự
bành trướng của các tập đoàn đa quốc gia
• international cooperation and sustainable development: hợp tác quốc tế và phát
triển bền vững
4. Một số collocations và ideas về Globalization
• Special Economic Zones are built for foreign company with free taxes or lower
taxes, free rent cost, … in order to encourage economic and investment activities.
These zones are cover a huge are, including Free Trade Zones, Export Processing
Zones , Free Zones , Industrial parks or Industrial Estates , Free Ports, Urban
Enterprise Zones and others.
• The rate of international drug and endangered species trade are increasing
because globalization, especially in EU zone with Schenge Agreement.
• International tourism and long distance travel are easier.
• The rapid increase of the number of multilingual speakers
• In general, the ultimately reducing of the importance of nation states and the
appearance of many sub-state and supra-state institutions is a consequence of
globalization.
Collocation topic 15
HOBBIES
1. To be in hobby of gardening, swimming, drawing, stamp-collecting,
coins collecting, antiques collecting…: có sở thích về làm vườn, bơi lội, vẽ, sưu tập
tem, tiền xu, đồ cổ
2. Pursue/maintain a hobby: theo đuổi, duy trì sở thích
3. Make the best use of our leisure time/utilize the free time fruitfully: sử
dụng thời gian rảnh có hiệu quả
4. An immeasurable sense of satisfaction and achievement: cảm giác hài
lòng không thể đo đếm được.
5. Save us from the vice of idleness: giúp chúng ta tránh được những thói
xấu khi nhàn rỗi
6. Develop natural abilities and personality: phát triển tài năng và nhân
cách
7. Amuse myself by + Ving
8. Kill the time by + Ving
9. Unwind by + Ving
10. Relax = let off the steam = chill out = let one’s hair down
11. Have a go at = try
Collocation topic 16
INTELLIGENCE
1. innate ability/god-given talent/inborn capacity: khả năng bẩm sinh
2. have a special aptitude for sth: có năng khiếu về điều gì
3. genetic or inherited traits: các đặc điểm di truyền
4. early childhood education: giáo dục từ khi còn nhỏ
5. auditory comprehension: khả năng nghe hiểu
6. abstract thinking: tư duy trừu tượng
7. linguistic/logical intelligence: trí thông minh về ngôn ngữ và logic
Collocation topic 17
LABOUR RELATIONSHIP
1. An indefinite term labour contact: Hợp đồng lao động không xác định
thời hạn.
2. A definite term labour contact: Hợp đồng lao động có thời hạn
3. A labour contact for a specific or seasonal job with a duration of
less than 12 months: Hợp đồng theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định
4. Trial period = probation period = thời gian thử việc
5. Work-related accident: Tai nạn lao động
6. Occupational disease = industrial disease: Bệnh nghề nghiệp
7. Collective labour agreement: Thỏa ước lao động tập thể
8. Committee of the trade union of the enterprise: Ban chấp hành Công
đoàn của Doanh nghiệp
9. Working hourse and rest breaks: Thời gian làm việc và thời gian nghỉ
ngơi
10. Occupational satefy and hygiene: Vệ sinh và an toàn lao động
11. Leave of absence without pay = unpaid leave = Nghỉ không lương
12. Internal Labour Regulations = Nội quy lao động
13. Labour rules = disciplinary actions = kỷ luật lao động:
14. Reprimand = Warning: khiển trách, cảnh cáo (verbal warning: cảnh cáo
bằng miệng, written warning: cảnh cáo bằng văn bản
15. Demotion: giáng chức, hạ bậc
16. Dismissal: Sa thải
Collocation topic 19
MEDICINE
1. incurable disease: bệnh ko chữa khỏi được
2. antibiotic overuse: lạm dụng kháng sinh
3. undergo surgery: tiến hành phẫu thuật
4. reduce/relieve/ease/alleviate stress: giảm căng thẳng
5. improve >< compromise the immune system: tăng cường >< làm suy
giảm hệ miễn dịch
6. physical and emotional well-being: sức khỏe tốt cả về thể chất và tinh
thần
7. Collocations về reaction và disease
• immune reaction = immune response: phản ứng của hệ miễn dịch chống lại
bệnh tật
• to be exposed to infection: dễ bị nhiễm trùng
• airborn/waterborn infection: bệnh lây nhiễm qua không khí/nước
• be infected with a virus
• a strain of virus: strain ở đây chính là type, a type of virus
• a virus infection = bacterial infection
• catch/get a disease nhưng hay hơn là contract a disease.
• suffer from a disease: trải qua căn bệnh, nhớ from
• fatal = deadly disease: bệnh chết người
• infectious disease: bệnh truyền nhiễm nhanh.
• skin/brain/lung/heart/liver disease
• a sexually-transmitted disease: bệnh lây qua đường tình dục
• a chronic disease: bệnh bị kéo dài lâu và khó chữa.
• a cure for a disease
• the symptons of a disease
8. Một số collocations về symptom
• show symtoms/ display/exhibit symptoms: cho bác sĩ xem triệu chứng của bệnh
• physical symptoms: triệu chứng vật lý, như là sưng, phồng, rộp, xẹp, lép, phẳng
các kiểu
• severe symptoms: triệu chứng nguy hiểm, ảnh hướng tới sinh mạng hay sao ới,
thấy cái này ghi trên hướng dẫn chăm sóc sức khỏe cho baby
• a common/classic symptom
• modern medicine: thuốc đc chế bởi khoa học >< traditional medicine: thuốc
dân gian
• acute illness: bệnh trở nên trầm trọng nhanh
9. Một số từ cũng có nghĩa là bệnh
• illness: là bệnh, tức là làm yếu sức khỏe và có thể cảm thấy được nó.
• disease là bệnh có thể bị lây từ ng này qua ng khác
• infection: là bệnh có căn nguyên từ bacteria và virus
• Problem và trouble: cũng là bệnh, nhưng ảnh hướng tới một phần thân thể hoặc
sức khỏe tổng thể, như đau lưng chẳng hạn
• bug: (spoken) đây là bệnh lây lan mà ko ảnh hưởng nghiêm trọng, tốc độ lây
nhanh. Ví dụ như bệnh flu, bệnh chém gió, bệnh liếc gái, bệnh nói xấu vợ, nói xấu
chồng
• complaint: chỉ doctor mới dùng. Bệnh ảnh hướng tới 1 phần thân thể mà không
ảnh hướng lớn tới sức khỏe, ví dụ: skin complaint, back complaint
Collocation topic 20
NATURAL BEAUTY
1. snow-covered mountain: đỉnh núi tuyết phủ trắng
2. smoking volcano: núi lửa đang bốc khói
3. quaint old building: tòa nhà cổ kính
4. long sandy beach: bờ biển với bãi cát trải dài
5. sun-drenched ground/garden: khoảng sân/khu vườn ngập nắng
6. tree-lined walkway/avenue: lối đi/đại lộ có hàng cây 2 bên
7. spectacular view/scenery: khung cảnh ngoạn mục
8. paranomic view: view over a very wide area
9. enjoy/admire a view: thưởng ngoạn cảnh đẹp
10. breathtaking view = spectacular view
11. dominate the landscape: can be seen from a long way away. Cái này
Tớ cũng chưa biết dịch ra thế nào, hiểu ý nhưng không biết cách diễn đạt.
12. beach stretches: bãi biển trải dài (ex: A beautiful beach stretches for
over a mile.)
13. secluded beach: bãi biển vắng người
14. peaceful/tranquil countryside (formal): làng quê thanh bình
15. unspoilt countryside: vùng quê không bị thay đổi do tác động của đô
thị hóa hay công nghiệp hóa (countryside that has not been changed by
industrialization or modernization)
16. stream wind: makes lots of bends, does not flow in a straight line:
luồng gió
17. city skyline: đường chân trời
18. (narrow) cobbled streets: những con đường lót đá hẹp
19. relaxed atmosphere: không khí thư giãn, thoải mái
Collocation Topic 21
PEOPLE DESCRIPTION
1. round face/oval face/square face: mặt tròn/mặt trái xoan/mặt vuông
2. rosy cheek/chubby cheek: má hồng/má phúng phính
3. high and straight nose: mũi dọc dừa (thẳng và cao)
4. well-built body: cơ thể cường tráng
5. broad shoulders: bờ vai rộng
6. bright smile: nụ cười tươi
7. shoulder-length hair: tóc dài ngang vai
8. bushy eyebrows: lông mày rậm
9. striking appearance: vẻ ngoài cuốn hút
10. self-confident manner: phong thái tự tin
11. fair-minded person
12. small-boned
13. smiling woman
14. Một số collocation về mắt
• twinkling blue eyes: mắt xanh lấp lánh
• broad, hooked, button nose: mũi rộng. khoằm, tẹt
• smooth, swarthy skin: da nhẵn, ngăm đen
• bloodshot eyes: mắt đỏ ngàu
• sunken eyes: mắt sâu >< protruding eyes: mắt lồi, trố các kiểu. Tương tự có
protruding forehead: trán dô, sunken cheeks: má hóp.sunken hip, protruding ass
• sparkling eyes: mắt lấp lánh, mắt sáng ấy, watery eyes: mắt ướt, gợi cảm,
piercing eyes: mắt sắc
• bulging eyes = protruding eyes nhưng ko formal bằng
15. clean-shaven face: mày râu nhẵn nhụi, áo quần bảnh bao
16. tanned face: mặt rám nắng
17. sarcastic smile: điệu cười châm biếm, mỉa mai, kiểu cười nửa mép,
condescending smile: cười kiểu nhạt nhẽo, nhún nhường cho qua chuyện ấy, friendly
smile: cười thân thiện
18. freckles: tàn nhang
19. flowing hair: tóc dài, như dòng thác
20. curly hair: tóc xoăn. Why curly = sao phải soắn
21. Collocations về expression
• warm expression và friendly expression: gặp zai xinh gái đẹp cứ khen thế, con
nào thằng nào chả thích.
• hostile expression: ấn tượng ko đẹp và arrogant expression: biểu hiện kiêu
căng, cái này để nói xấu chúng nó cho sướng miệng :))
22. Collocation về tầm vóc – build
• portly build: béo tốt
• slender build: mảnh khảnh, gầy gò, yếu ớt
• powerful build: cường tráng
23. Collocation về cơ bắp biceps
• flabby biceps = flabby muscle: cơ nhẽo , từ này ng ta còn dùng với flabby
character: tính nết yếu mềm, ủy mị.
• bulging muscle = bulging biceps: cơ lồi
• withered biceps: cơ bắp bị tàn tạ
• bad manner: xử sự xấu, thô lỗ
• caring manner: cư xử cẩn thậ
• fine-fingered: khéo tay
24. Một số collocations khác
• curvy body : "ôi,cái đường cong chết người của em”
• muscular man : "Wow, em thích cái cơ bắp kia kia"
• slender girl : "em có 1 thân hình thật là ... thon thả"
• salt and pepper hair : "già rồi, đầu 2 thứ tóc rồi "
• beer belly : "bụng bia là bụng tiền đó nha"
Collocation Topic 22
PERSONALITY
1. a strong-willed and independent-minded individual: người có tính
cách độc lập, mạnh mẽ
2. shape/build up the personality trait: định hình nhân cách
3. make a person unique/give him a distinct identity: làm nên sự đặc
điểm riêng khác biệt
4. have the ability to adapt to environment and surroundings: khả nghi
thích nghi với môi trường ngoại cảnh
5. getting along with our peers: hòa nhập với bạn bè
6. continuous learning and self-discovery: không ngừng tự học và khám
phá bản thân
7. inherent and acquired qualities: những giá trị được thừa hưởng và thu
nhận
Collocation topic 23
SOCIAL ISSUES
1. a widening gap between rich and poor: gia tăng khoảng cách giàu nghèo
2. raise the living standards: nâng cao chất lượng cuộc sống
3. reduce poverty rates = poverty reduction: giảm đói nghèo
4. highlight the need for sth: nhấn mạnh tính cấp thiết trong việc gì đó
5. sustainable and equitable development: phát triển hài hòa, bền vững
6. undergo a sharp transformation: trải qua những biến chuyển sâu sắc
7. racial discirimination : phân biệt chủng tộc.
8. a racial attack: tấn công vì lí do chủng tộc.
9. a novel solution: biện pháp mới lạ, mang tính lí thuyết, hàn lâm
10. the social fabric : hệ thống xã hội, social structure
11. a run-down area: khu có điều kiện sống thấp
12. a force for good = a postitive influence = ảnh hưởng tốt.
Collocation topic 25
SOFT SKILLS
1. problem-solving skills: kĩ năng giải quyết vấn đề/ decision-making
skills: kĩ năng ra quyết định
2. relationship-building: xây dựng mối quan hệ/network to reach more
potential customers: liên kết để tiếp cận nhiều hơn với các khách hàng tiềm năng
3. time management abilities: kĩ năng quản lý thời gian/be able to prioritize
tasks: ưu tiên trong công việc
4. good communication skills: kĩ năng giao tiếp tốt/win-win negotiation:
đàm phán cùng có lợi/build bridges = improve relationships: kết nối
5. teamwork: hoạt động nhóm/act as a team player: chơi đồng đội/take
leadership role: giữ vai trò lãnh đạo
6. demonstrate full ability: thể hiện tốt khả năng/sharpening up your soft
skills: nâng cao kĩ năng mềm/business etiquette know-how: hiểu biết về quy tắc trong
giao thiệp
7. Develop/ learn/use/lack/require/master a skill.
8. Hone a skill = improve a skill
9. People skill = interpersonal skill: this is a ability to deal with people, not
build a relationship.
10. Social skills = communication skills
11. Yawning gap/ chasm between sth = a large difference between s.os.
Remember that, when u work for a intenational company, you may have to manage
people separated not only by age, distance but also by culture, background, social,
language, …
12. Openness to new ideas: always think out of ur box, and don’t be afraid
the new ideas from your imagination or your partner, your employers.
13. Self-confidence : I always think that this is the most important skill for
anyone wants to become a successful person, especially leader or manager.
14. Ability to accept and learn from criticism
15. Dealing with criticism
16. Flexibility = adaptability: an important skill for working in a global
environment with stranger, pressure …
17. Time management abilities = time management skills
18. Under pressure, working well under pressure
19. People skill = soft skills (sometime)
20. Life skills-based education : skills for surviving, can be taught in school
or training couse
21. Emotional intelligence: this is the ability to indentify, control, even
though sometime hide your emotion, or of others, of groups
22. Office flirting: almost company has policies about co-worker
relationship, and one of the first section is office flirting. Office flirting skills will
absolutely help you flirt with your colleague
Collocation topic 26
SPORT AND FOOTBALL
1. to be still in the tournament: vẫn ở trong cuộc đua dành danh hiệu
2. set up tactics: lập chiến thuật
3. knock-out stage: vòng loại trực tiếp
4. score a goal: ghi bàn
5. to be rocking with noise: sôi sục trong tiếng hò reo
6. inspirational sport moments: những khoảnh khắc ấn tượng của thể
thao
7. Một số collocation của từ thuần nghiã sport
• a sport team.
• a sport page/ colum: trang báo/ mục báo chuyên về thể thao
• play/take up/ take part in/compete in a sport
• Compete in a sport là thi đấu thể thao
• cup football: thuơng thường các giải đấu cup như Euro hay C1 là cái
thể loại này.
• league football: V-league, Primier League
• five/seven-a-side football: bóng đá 5/7 người.
• follow football = be interested in football
• a spectator sport = most poppular sport.
• a sport team/club/fan/event/injury/facilities.
• sport man, sport person, : ngưoi chơi thể thao chuyên nghiệp.
• Sport personality = sport staaa
• football violence: bạo lực giữa các fan
• domestic football: Hanoi T&T vs Xi Mang Hai Phong =))
Collocation topic 27
STUDY OVERSEA
1. Open the door to the other world: mở cánh cửa sang một thế giới khác
2. Exposed to different cultures (talking about oversea students): tiếp xúc
với nhiều nền văn hóa
3. Meet admissions criteria: đáp ứng tiêu chuẩn đầu vào
4. Language barrier: rào cản ngôn ngữ
5. Skilled workers and professionals: lao động có trình độ cao
6. Home-schooling: tự học ở nhà
7. Một số collocations về lợi ích của study oversea
• broaden the horizon: mở rộng hiểu biết/tầm nhìn
• encourages independence: khuyến khích sự tự lập
• foster greater inter-cultural communication: phát triển sự giao thoa văn hóa tốt
hơn
• get a globally acceptable qualification: nhận chứng chỉ được chấp nhận toàn
cầu
• enhance employment opportunities: tăng cơ hội nghề nghiệp
• have great difficulty acclimating to a competitive environment: gặp khó khăn
trong việc thích nghi với môi trường cạnh tranh
• financial burden: gánh nặng tài chính
• feel outcast and intensifies homesickness: cảm thấy bị ruồng bỏ và làm tăng nỗi
nhớ nhà
• allow students to have an access to a well-rounded education: tạo cho sinh viên
sự tiếp cận với nền giáo dục toàn vẹn
• be susceptible to inevitable culture shock: nhạy cảm bới sốc văn hóa k thể tránh
khỏi
Collocation topic 28
TASK
1. delegate routine tasks: phân công công việc thường qui
2. assign task responsibilities: giao trách nhiệm trong công việc
3. task allocation/task handover/task achievement: phân chia công việc/bàn
giao công việc/hoàn thành nhiệm vụ
4. a laborious and time-consuming task: công việc khó nhọc kéo dài
5. perform the task with ease: thực hiện nhiệm vụ dễ dàng
6. undertake compulsory/obligatory tasks: thực thi nhiệm vụ bắt buộc
Collocation topic 29
TRAVELLING
1. have a thirst for adventure: đam mê du lịch, khám phá
2. go trekking/backpacking: du lịch mạo hiểm (thường là leo núi)/du lịch
bụi
3. low-cost airline: hàng không giá rẻ
4. get over your jet lag or travel sickness: vượt qua tình trạng mệt mỏi khi
du lịch (với jet lag thì thường do thay đổi múi giờ)
5. promote ecotourism: phát triển du lịch sinh thái
6. have a whale of time = have a fantastic time: có khoảng thời gian tuyệt
vời
7. value each moment of our lives: trân trọng từng khoảnh khắc cuộc sống
8. well-travelled = widely-traveled : nghĩa là bạn đi du lịch qua nhiều nước
hoặc bạn du lịch với rất nhiều người.
9. Một số từ về du lịch, nên phân biệt nếu bạn muốn đi du lịch với bạn bè
nước ngoài, hoặc muốn book các tuor du lịch, thường bạn book sai thì sẽ phải chịu chi
phí lớn đấy
• travel: đi du lịch, nói chung, giống như go là đi từ nơi này sang nơi khác.
• commute: là du lịch cho công việc hoặc đi học, kiểu như bạn đi tình nguyện ở
nước ngoài hoặc đi học trại hè cũng là một hình thức thế này.
• cross: thường dùng từ này cho người du lịch ở trên biển hay vùng rộng lớn,
kiểu như những người đi du lịch xuyên biển trong bn ngày ấy.
• tour: du lịch theo dạng đặt hàng, và trong kì nghỉ.
• go trekking: đi tới những nơi xa và hoang vắng
• go backpacking: đi du lịch bụi
• roam: thường sử dụng như việc đi du lịch lâu dài, đi xa, thay thế cho từ cross or
long-time travel trong văn viết.
• journey: nhớ tới quyển journey to the centre of the Earth ko :)), thường Tớ thấy
ít dùng, đa phần có trong văn học là chính, có nghĩa là đi xa.
10. Một số từ về khách du lịch
• traveller: khách du lịch nói chung. có một collocation khi bạn muốn nịnh bợ
thằng nào du lịch lắm là a great traveller.
• tourist: người du lịch dưới dạng book một tour và đi nghỉ trong kì nghỉ.
• passenger: người hành khách, (các bạn xem phim passenger của Jonhny Deep
và Angelia Jolie, họ chính là passenger)
• commuter: là người phải đi du lịch như một công việc
• backpacker: tây ba lô
• explorer: người đi khám phá
11. Collocations về travel
• air/rail/bus/coach/car ... travel
• foregin/international/oversea travel
• long-distance travel (nhớ là có dấu gạch nhé)
• space travel
• travel indutry/ insurance/ book = guide/ writer
• tour of inspection: chuyến đi thăm quan của chính phủ hay quan chức
• tour guide (my job) =))
• package deal = package tour = package holiday : du lịch trọn gói , đại loại là
kiểu một tập thể hay công ty book tour cho công nhân viên, trong đó bao gồm hết tất
cả chi phí.
Collocation topic 29
WAR
1. peacekeepers/peacekeeping forces: lực lượng gìn giữ hòa bình
2. hostile forces: thế lực thù địch
3. fierce fighting/competition: cuộc chiến khốc liệt/cạnh tranh khốc liệt
4. call for ceasefire: kêu gọi ngừng bắn
5. area of political unrest/tensions: khu vực chính trị bất ổn/căng thẳng
6. negotiate a peace agreement: đàm phán hòa bình
7. arms race: chạy đua vũ trang
8. social tension/ arms race/ stockpile weapons
9. civil war
10. unrests, riots, and anarchy
11. peacekeeping troops
12. go on the offensive/ make pre-emptive strike >< launch a counter-attack
13. collateral damage --> innocent victims : be caught in the crossfire
14. terriost attack ---> suicide booming/attack
15. Một số Idioms về war
• bury the hatchet
• knight in shining armour
• open old wounds --> time doesnt fly!!!
• heal the wounds of war
16. price war: war between companies, they try to reduce prices of what the
sell, in order to get the most customers. Chiến tranh về giá, chỉ dành cho công ty.
17. this mean war (only spoken): say that you are ready to fight or agure
about sth
18. cold war: an unfriendly situation between 2 countries and may be led to
a war.
another mean: a situation between US and Soviet Union after 2nd World War.
19. war of nerves: an activity and attempt to make enemy afraid by wrong
information, army/military drill or military exercise ... chiến tranh tâm lý=>
collocation: army/military drill or military exercise = tập trận, diễn tập.
20. war of words: (political) - a public argument between politicians.
21. warrring factions/parties: a lot of diffirent national army fighting one
nation. - tấn công tổng lực, đánh hội đồng
22. wage war = make war = start a war
23. a war rages = a war continues in a very violent ways, become worst.
24. the outbreak of war = the time when a was starts
25. the horrors of war (good for writing)
26. a nuclear war >< a conventional war
27. a war criminal: example: Pon Pot, no more words ?
28. Một số từ đồng nghĩa với war – cần cẩn thận khi sử dụng cho đúng
ngữ cảnh
• conflict: offent use in news report, eg: oil conflict
• fighting = war, but in order to kill someone
• hostilities = war (in formal writing, especially in report of Goverment) -----
cease hostilities = stop a war
• warfare: use when talk about a kind and method of war, eg chemical, nuclear
warfare.
• battle: just an occasion when two armies fight.
• combat = battle or = the act of fighting
• action: just use in some phrases: ... kill sb in action.
Collocation topic 30
WORK
1. make a living/earn money: kiếm sống
2. probationary period: giai đoạn thử việc
3. heavy workload and pressure: khối lượng công việc nhiều và áp lực lơn
4. over- educated vs under-qualified employees: người lao động thừa bằng
cấp nhưng thiếu trình độ
5. professionals and skilled workers: lao động có trình độ tay nghề cao
6. first-hand knowledge/hands-on experiences: kiến thức/kinh nghiệm thực
tế
7. job satisfaction and motivation :sự hài lòng và phấn đấu trong công việc
8. aspects of the job: khía cạnh của công việc
9. member of staff: nhân viên
10. maternity leave : thời gian nghỉ sinh con
11. go part-time : làm thêm
12. do a job-share : situation where two people share equal parts of the same
work( nhân viên làm theo giờ)
13. lay off staff :dismiss staff because there is no work for them to do
14. go freelance : work for several different organisations rather than
working full-time for one organisation.
15. network of contacts: mạng lưới liên lạc( các công ty, nhà tuyển dụng
16. volume of work: khối lượng công việc
17. earn a good living: kiếm sống
18. make a living: earn enough to live
19. practise medicine : work as a doctor
20. carve a niche for myself: make a special position for myself(tạo dựng
chỗ đứng)
21. took up the post : started work
22. CV =curriculum vitae: a written description of ur
education,qulifications,skill and career
23. moving up the ladder : being promoted
24. Go on strike = stage a strike: đình công
25. sweated labour: nhân công bị bóc lột sức lao động
26. throw a sickie: Giả vờ bị bệnh để có được một ngày nghỉ
27. take industrial action: Tổ chức đình công
28. under a lot of pressure: chịu nhiều áp lực
29. Stay the course: tiếp tục bền chí đi đến cùng mà không bỏ cuộc, dù gặp
phải khó khăn gì đi nữa
30. Get the sack: bị sa thải,bị đuổi việc
31. run an errand: làm việc vặt
32. take up references: tìm hiểu lí lịch
33. take on heavy responsibilities: Gánh vác những trách nhiệm nặng nề
34. pocket-money: tiền tiêu vặt
35. Fit the job description: có những kĩ năng mà công việc yêu câu,phù hợp
với mô tả của công việc, etc,..