You are on page 1of 21

IV.

Ngân hàng câu hỏi

Mã Đáp
Nội dung câu hỏi Các phương án trả lời Phản hồi cho các đáp án
câu án
Công thức lưu thông của A. Tiền- Hàng - Tiền ( T – H – T ) C Đúng. Đáp án đúng là: Hàng –Tiền – Hàng.
hàng hóa giản đơn là:
B. Tiền-Tiền-Hàng ( T – T – H ) Vì: Khi xuất hiện tiên thì tiền làm trung gian
cho trao đổi hàng hóa
C. Hàng –Tiền – Hàng ( H – T – H ) Tham khảo: Xem I.1. Công thức chung của
1

tư bản (GT. tr 224-226).


D. Hàng –Hàng –Tiền ( H – H – T )

Trong công thức lưu thông A. T’ nhỏ hơn T ban đầu C Đúng. Đáp án đúng là: T’ bằng T ban đầu
của tư bản:T-H-T’ thì: cộng với giá trị thặng dư
B. T’ bằng T ban đầu Vì: nếu số tiền thu về lại nhỏ hơn hoặc bằng
số tiền đã ứng ra ban đầu thì nhà tư bản sẽ
C. T’ bằng T ban đầu cộng với giá trị thặng dư không đầu tư nữa.
2

Tham khảo: Xem I.1. Công thức chung của


D. T’ vừa nhỏ hơn lại vừa lớn hơn T ban đầu tư bản (GT. tr 224-226).

Trong các công thức dưới A. H-T-H C Đúng. Đáp án đúng là: T-H-T’
đây, công thức nào là công Vì: Vì chỉ vận động theo công thức này mới
thức lưu thông của tư bản: B. T-H-T thu được giá trị thặng dư
Tham khảo: Xem I.1. Công thức chung của
C. T-H-T’ tư bản (GT. tr 224-226).
3

D. H-T-T

1
Giá trị sử dụng của hàng B Đúng. Đáp án đúng là: Trong quá trình tiêu
hóa sức lao động và giá trị A.Trong quá trình sản xuất dùng.
sử dụng của hàng hóa thông Vì: Giá trị sử dụng của hàng hóa tồn tại ở
B.Trong quá trình tiêu dùng dạng tiềm năng, chỉ được bộc lộ khi tiêu
thường được thể hiện:
dùng hàng hóa đó. Độivới hàng hóa thông
C.Vừa trong quá trình sản xuất lại vừa trong quá
4

thường thì đólà quá trình sử dụng sản phẩm


trình tiêu dùng
đó, còn đối với hàng hóa sức lao động thì đó
D.Cất trữ trong kho là quá trình lao động của người công nhân
Tham khảo: Xem I.3. Hàng hóa sức lao
động (GT. tr 229-234).
Trong các định nghĩa về tư B Đúng. Đáp án đúng Tư bản là giá trị mang
bản sau đây, hãy chọn ra A.Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động
định nghĩa mà bạn cho là làm thuê.
chính xác nhất: Vì: nếu ta hiểu tư bản là gía trị mang laị giá
B.Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng trị thặng dư hay tư bản là vật…thì đó là một
định nghĩa rất chung về tư bản. sau khi
cách bóc lột lao động làm thuê
nghiên cứu quá trình sản xuất ra giá trị thặng
5

C.Tư bản là tiền dư thì ta có được định nghĩa chính xác, đầy
đủ về tư bản nêu trên.
D.Tư bản là tư liệu sản xuất
Tham khảo: Xem II. 2.Bản chất của tư bản.
Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và
tư bản khả biến (GT. tr238).

Bản chất của tư bản là: A. Tư bản là tư liệu sản xuất B Đúng. Đáp án đúng là: Tư bản biểu hiện
quan hệ sản xuất xã hội, quan hệ giai cấp tư
B. Tư bản biểu hiện quan hệ sản xuất xã hội, quan sản chiếm đoạt giá trị thặng dư do giai cấp
hệ giai cấp tư sản chiếm đoạt giá trị thặng dư do công nhân sáng tạo ra.
giai cấp công nhân sáng tạo ra. Vì: vì mối quan hệ sản xuất xã hội là mối
quan hệ giữa người với người, ở đây là mối
C. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng quan hệ giữa nhà tư bản với giai cấp công
6

cách bóc lột lao động làm thuê nhân làm thuê.

D. Tư bản là phạm trù vĩnh viễn Tham khảo: Xem II. 2.Bản chất của tư bản.
Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và
tư bản khả biến (GT. tr238).

2
Từ định nghĩa phương pháp C Đúng. Đáp án đúng là: Độ dài của ngày lao
sản xuất giá trị thặng dư A. Độ dài của ngày lao động bằng 24 giờ động lớn hơn thời gian lao động cần thiết
tuyệt đối, hãy xác định Vì: khi độ dài của ngày lao động lớn hơn thời
B. Độ dài của ngày lao động lớn hơn không
phương án đúng: gian lao động cần thiết thì khi đó người công
C. Độ dài của ngày lao động lớn hơn thời gian nhân mới tạo ra giá trị thặng dư cho nhà tư
bản.
7

lao động cần thiết


Tham khảo: : Xem II. 4.Hai phương pháp
D.Độ dài của ngày lao động bằng thời gian lao sản xuất ra giá trị thặng dư (GT. Tr 242)
động cần thiết

Hãy chỉ ra phương án sai A.Ngày lao động không đổi B Sai. Đáp án sai là: Thời gian lao động cần
trong các phương án sau: thiết không đổi
Phương pháp sản xuất ra B. Thời gian lao động cần thiết không đổi Vì: vì phương pháp sản xuất ra giá trị thặng
giá trị thặng dư tương đối dư tương đối là dựa trên cơ sở tăng năng suất
thì : C. Rút ngắn thời gian lao động cần thiết lao động xã hội, khi đó thời gian lao động cần
8

thiết được rút ngắn lại


D. Kéo dài thời gian lao động thặng dư Tham khảo: Tham khảo: Xem II. 4.Hai
phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư
(GT. Tr 242)
Tư bản luôn luôn vận động A. 1 giai đoạn C Đúng. Đáp án đúng là 3 giai đoạn
và vận động trải qua:
B. 2 giai đoạn
Vì: Mác khẳng định tư bản không đứng im
C. 3 giai đoạn mà nó luôn luôn vận đông, trong quá trình
9

vận động nó trải qua 3 giai đoạn.


D. 4 giai đoạn
Tham khảo: Xem V 1.Tuần hoàn và chu
chuyển của tư bản (GT Tr 265-267)

Căn cứ để phân chia tư bản A. Qui mô của tư bản D Đúng. Đáp án đúng là: Phương thức chu
thành tư bản cố định và tư chuyển về mặt giá trị của các bộ phận tư bản
B. Tốc độ vận động của tư bản
bản lưu động là:
C. Vai trò của từng bộ phận tư bản trong quá Vì: các bộ phận khác nhau của tư bản sản
xuất không chu chuyển giống nhau. Căn cứ
trình sản xuất giá trị thặng dư
10

vào phương thức chu chuyển khác nhau của


D. Phương thức chu chuyển về mặt giá trị của từng bộ phận của tư bản, người ta chia tư
bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động
các bộ phận tư bản
Tham khảo: Xem V 1.Tuần hoàn và chu
chuyển của tư bản (GT Tr 269-271)

3
Hãy cho biết biện pháp cơ A. Tăng năng suất lao động xã hội C Đúng. Đáp án đúng là tăng năng suất lao
bản để có giá trị thặng dư
B. Tăng cường độ lao động động cá biệt cao hơn năng suất lao động xã
siêu ngạch?
C. Tăng năng suất lao động cá biệt cao hơn hội
năng suất lao động xã hội Vì: Giá trị thặng dư siêu ngạch có được là do
một số các nhà tư bản có kỹ thuật tiên tiến
11

D. Vừa kéo dài ngày lao động vừa tăng năng


hơn thu được. Do đó phải tăng năng suất lao
suất lao động cá biệt động cá biệt cao hơn năng suất lao động xã
hội.

Tham khảo: Xem II. 4.Hai phương pháp sản


xuất ra giá trị thặng dư (GT. Tr 242)
Hãy chọn phương án đúng A. Khủng hoảng, tiêu điều, phục hồi, hưng A Đúng. Đáp án đúng là Khủng hoảng, tiêu
về các giai đoạn chu kỳ điều, phục hồi, hưng thinh
thinh
kinh tế của CNTB
B. Tiêu điều, khủng hoảng, phục hồi, hưng Vì: Giai đoạn đầu của chu kỳ kinh tế là
khủng hoảng. Đây là giai đoạn hàng hóa ế
thịnh
thừa, ứ đọng, giá cả giảm, sản xuất đình trệ.
C. Khủng hoảng, phục hồi, tiêu điều, hưng Điều này dẫn đến giai đoạn tiêu điều. Đây là
là giai đoạn sản xuất ở trạng thái trì trệ, hàng
thịnh
hóa không bán được, tư bản để rỗi không có
D. Hưng thịnh, phục hồi, tiêu điều, khủng nơi đầu tư…Để khắc phục tình trạng này các
12

xí nghiệp phải đổi mới tứ bản cố định.Việc


hoảng
đổi mới tư bản cố định làm tăng nhu cầu về
tư liệu sản xuất và tư liệu tiêu dùng, tạo điều
kiện cho sự phục hồi của nền kinh tế. Phục
hồi là giai đoạn các xí nghiệp được phục hồi
và mở rộng sản xuất. Hưng thịnh là giai đoạn
sản xuất vượt quá điểm cao nhất của chu kỳ
trước đã đạt được
Tham khảo: Xem V 3.Khủng hoảng kinh tế
trong CNTB. (GT Tr 276-279)

4
Chi phí sản xuất tư bản chủ A.Mua tư liệu sản xuất C Đúng. Đáp án đúng là: Mua tư liệu sản xuất
nghĩa là chi phí để: và sức lao động
B. Mua sức lao động
Vì: Để sản xuất ra hàng hóa, nhà tư bản chỉ
C. Mua tư liệu sản xuất và sức lao động cần ứng ra tư bản để mua tư liệu sản xuất và
13

mua sức lao động.


D. Mua tư liệu tiêu dùng
Tham khảo: Xem VI. 1.Chi phí sản xuất tư
bản chủ nghĩa, lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận.
(GT Tr 280-282)
So sánh về lượng giữa chi A. Chi phí sản xuất TBCN bằng chi phí thực tế B Đúng. Đáp án đúng là: Chi phí sản xuất
phí sản xuất TBCN và chi TBCN nhỏ hơn chi phí thực tế
B. Chi phí sản xuất TBCN nhỏ hơn chi phí
phí thực tế ?
thực tế Vì: chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa là
(c+v), còn chi phí thực tế là (c+v+m).
C. Chi phí sản xuất TBCN lớn hơn chi phí thực
14

tế Tham khảo: Xem VI. 1.Chi phí sản xuất tư


bản chủ nghĩa, lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận.
D. Chi phí sản xuất TBCN vừa bằng lai vừa
(GT Tr 280-282)
lớn hơn chi phí thực tế

Lợi nhuận là số tiền dôi ra A. Chi phí sản xuất TBCN A Đúng. Đáp án đúng là Chi phí sản xuất
ngoài: TBCN
B. Tư bản bất biến
C. Tư bản khả biến Vì: sau khi sản xuất ra hàng hóa và bán hàng
hóa xong thì nhà tư bản mang số dôi ra đó so
D. Tư bản cố định
sánh với toàn bộ tư bản ứng trước, khi đó
giá trị thặng dư sẽ mang hình thái là lợi
nhuận. Vậy lợi nhuận là số tiều dôi ra
15

ngoài chi phí sản xuất TBCN.

Tham khảo: Xem VI. 1.Chi phí sản xuất tư


bản chủ nghĩa, lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận.
(GT Tr 280-282)

5
Lợi nhuận có nguồn gốc từ: A. Lao động cụ thể C Đúng. Đáp án đúng là: lao động không được
trả công
B. Lao động trừu tượng
C. Lao động không được trả công của Vì lợi nhuận là hình thức biểu hiện ra bên
ngoài của giá trị thặng dư mà giá trị thặng dư
công nhân
được tạo ra trong sản xuất do lao động không
D. Lao động phức tạp công của công nhân tạo ra.
16

Tham khảo:Xem VI. 1.Chi phí sản xuất tư


bản chủ nghĩa, lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận.
(GT Tr 280-282)

Tư bản thương nghiệp là A. Tư bản hàng hóa B Đúng. Đáp án đúng là: tư bản công nghiệp
một bộ phận của :
B. Tư bản công nghiệp
Vì: tư bản thương nghiệp chỉ là một bộ phận
C. Tư bản cho vay của tư bản công nghiệp tách ra làm nhiệm vụ
chuyển hóa hàng hóa thành tiền tệ thay cho
D. Tư bản ngân hàng
các nhà tư bản công nghiệp.
17

Tham khảo: Xem VI. 4.Sự phân chia giá trị


thặng dư giữa các giai cấp bóc lột trong
CNTB. (GT Tr 292)

6
A. Mục đích lưu thông của tư bản là giá B Đúng. Đáp án đúng là: mục đích lưu thông
Trong những luận của tư bản là giá trị, hơn nữa là giá trị tăng
trị sử dụng
điểm sau, luận thêm
B. Mục đích lưu thông của tư bản là giá Vì: mục đích của các nhà tư bản là thu được
điểm nào đúng: giá trị thặng dư tối đa. Nếu số tiền thu về lại
trị, hơn nữa là giá trị tăng thêm
nhỏ hơn hoặc bằng số tiền đã ứng ra ban đầu
C. Mục đích lưu thông của tư bản là thì nhà tư bản sẽ không muốn đầu tư nữa.
18

hàng hóa
Tham khảo: Xem I. 1.Công thức chung của
D. Mục đích lưu thông của tư bản là tư bản (GT Tr 224)
hàng hóa và tiền tệ

Địa tô TBCN là phần giá trị A. Lợi nhuận C Đúng. Đáp án đúng là: lLợi nhuận bình quân
thặng dư còn lại sau khi
B. Lợi nhuận siêu ngạch
khấu trừ phần: Vì : Cũng như tất cả các tư bản hoạt động,
C. Lợi nhuận bình quân các nhà tư bản đầu tư trong lĩnh vực nông
cũng phải thu được lợi nhuận bình quân
D. Lợi nhuận độc quyền
19

Tham khảo: Xem VI. 4.Sự phân chia giá trị


thặng dư giữa các giai cấp bóc lột trong
CNTB. (GT Tr 304)

Theo bạn, để đánh giá D Đúng. Đáp án đúng là: tiền công giờ
chính xác tiền công tính
A. Tiền công tính theo tháng
theo thời gian cao hay thấp Vì: chỉ có tiền công tính theo giớ mới phản
thì phải dựa vào: B. Tiền công tính theo ngày ánh chính xác mức tiền công đó cao hay thấp,
còn tiền công ngày, tuần và tháng không
C. Tiền công tính theo giờ
phản ánh chính xác mức tiền công đó cao hay
20

D. Cả A, B, C thấp.

Tham khảo: Xem III. 2. Hai hình thức cơ


bản của tiền công trong CNTB (GT Tr 253-
254)

7
Lợi nhuận bình quân phụ A.Tỷ suất lợi nhuận bình quân A Đúng. Đáp án đúng là: tỷ suất lợi nhuận bình
thuộc vào: B.Tỷ suất lợi nhuận quân
C.Tỷ suất giá trị thặng dư Vì: Lợi nhuận bình quân = tỷ suất lợi nhuận
D. Tỷ suất lợi tức bình quân x (c + v).
21

Tham khảo: Xem VI. 2.Lợi nhuận bình


quân và giá cả sản xuất (GT Tr 286-291)

Trong những luận A.Mục đích lưu thông của hàng hóa giản đơn là A Đúng. Đáp án đúng là : mục đích lưu thông
điểm sau, luận giá trị sử dụng của hàng hóa giản đơn là giá trị sử dụng
điểm nào đúng: B. Mục đích lưu thông của hàng hóa giản đơn là
giá trị, hơn nữa là giá trị tăng thêm Vì nhìn vào công thức lưu thông của hàng
C.Mục đích lưu thông của hàng hóa giản đơn là hóa giản đơn: H-T-H ta thấy hàng hóa vừa là
tiền điểm khởi đầu, vừa là điểm xuất phát. Lúc
D. Mục đích lưu thông của hàng hóa giản đơn là đầu anh ta mang hàng hóa mà mình có ra thị
hàng hóa và tiền tệ trường để bán lấy tiền, rồi lại dùng tiền để
22

mua hàng hóa mà mình cần. Như vậy mục


đích lưu thông của hàng hóa giản đơn là giá
trị sử dụng.

Tham khảo: Xem I. 1.Công thức chung của


tư bản (GT Tr 224)

A. Người lao động được tự do về thân B Đúng. Đáp án đúng là : Người lao động
Điều kiện để sức được tự do về thân thể và không có tư liệu
thể và có tư liệu sản xuất
lao động biến thành sản xuất
B. Người lao động được tự do về thân
hàng hóa là: Vì: nếu người lao động được tự do về thân
thể và không có tư liệu sản xuất
thể mà lại có tư liệu sản xuất thì anh ta sẽ
C. Người lao động không được tự do về không bán sức lao động nữa.
23

Tham khảo: Xem I. 3. Hàng hóa sức lao


thân thể và có tư liệu sản xuất
động (GT Tr 229)
D. Người lao động không được tự do về
thân thể và không có tư liệu sản xuất

8
Giá trị hàng hóa sức lao A. Thời gian lao động cụ thể D Đúng. Đáp án đúng là thời gian lao động xã
động và giá trị hàng hóa hội cần thiết
B. Thời gian lao động trừu
thông thường được xác
định bằng: tượng Vì: Mác đã khẳng định giá trị hàng hóa
không do thời gian lao động cá biệt mà do
C. Thời gian lao động cần thiết
thời gian lao động xã hội cần thiết quyết
24

D. Thời gian lao động xã hội cần định.


thiết
Tham khảo: Xem I. 3. Hàng hóa sức lao
động (GT Tr 229)

Trong quá trình lao động A.Phần giá trị mới này bằng giá trị thặng dư C Đúng. Đáp án đúng là phần giá trị mới này
người công nhân tạo ra một bằng giá trị giá trị sức lao động cộng với giá
lượng giá trị mới: B.Phần giá trị mới này bằng giá trị sức lao động trị thặng dư

C.Phần giá trị mới này bằng giá trị giá trị sức lao Vì: trong quá trình tiêu dùng sức lao động,
động cộng với giá trị thặng dư người công nhân đã tạo ra một lượng giá trị
mới. Phần giá trị mới này bằng giá trị giá trị
25

D.Phần giá trị mới này bằng giá trị hàng hóa sức lao động cộng với giá trị thặng dư

Tham khảo: Xem II.1.Sự thống nhất giữa


quá trình sản xuất ra giá trị sử dụng và quá
trình sản xuất ra giá trị thặng dư (GT Tr 234)

Trong các trường hợp dưới A. Độ dài ngày lao động ngang bằng thời gian C Đúng. Đáp án đúng là độ dài ngày lao động
đây, trường hợp nào nhà tư lao động cần thiết vượt quá thời gian lao động cần thiết
bản thu được giá tri thặng
dư? B, Độ dài ngày lao động nhỏ thời gian lao động Vì: khi độ dài ngày lao động vượt quá thời
cần thiết gian lao động cần thiết thì người công nhân
mới tạo ra giá trị thặng dư cho nhà tư bản.
C .Độ dài ngày lao động vượt quá thời gian lao
26

động cần thiết Tham khảo: Xem II. 4. Hai phương pháp
sản xuất giá trị thặng dư và giá trị thặng dư
D. Độ dài ngày lao động ngang bằng và nhỏ thời siêu ngạch
gian lao động cần thiết

9
Trong những luận điểm sau B Đúng. Đáp án đúng là giá trị thặng dư được
đây, luận điểm nào đúng? A. Giá trị thặng dư được tạo ra trong quá tạo ra trong quá trình sản xuất
trình lưu thông
Vì: trong quá trình sản xuất, bằng sức lao
B. Giá trị thặng dư được tạo ra trong quá động của mình người công nhân đã tạo ra
một lượng giá trị mới, lớn hơn giá trị sức lao
trình sản xuất
động.
C. Giá trị thặng dư được tạo ra vừa trong
Tham khảo: Xem II.1.Sự thống nhất giữa
27

quá trình lưu thông vừa trong quá trình


quá trình sản xuất ra giá trị sử dụng và quá
sản xuất trình sản xuất ra giá trị thặng dư (GT Tr 234)
D. Giá trị thặng dư được tạo ra ngoài
phạm vi sản xuất

Tỷ suất giá trị thặng dư A. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công A Đúng. Đáp án đúng là: phản ánh trình độ bóc
phản ánh: nhân làm thuê lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê

B. Mức doanh lợi của đầu tư tư bản Vì: thực chất của tỷ suất giá trị thặng dư là tỷ
lệ phân chia ngày lao động thành thời gian
C.Quy mô của sự bóc lột sức lao động của nhà tư lao động cần thiết và thời gian lao động thặng
28

bản đối với công nhân làm thuê dư.

D. Mối quan hệ giữa các nhà tư bản với nhau Tham khảo: Xem II.3. Tỷ suất giá trị thặng
dư và khối lượng giá trị thặng dư (GT Tr
241)

10
Theo bạn những mệnh đề A.Tích lũy tư bản là nhập thêm một phần giá trị D Sai. Đáp án sai là tích lũy tư bản là tập trung
sau, mệnh đề nào sai: thặng dư vào tư bản tư bản

B. Tích lũy tư bản là biến một phần giá trị thặng


dư thành tư bản Vì: Tích lũy tư bản là nhập thêm một phần
giá trị thặng dư vào tư bản, còn tập trung tư
C. Tích lũy tư bản là điều kiện của tái sản xuất mở bản là sự hợp nhất những tư bản nhỏ lẻ, cá
29

rộng TBCN biệt có sẵn trong xã hội.

D.Tích lũy tư bản là tập trung tư bản Tham khảo: Xem IV.1-Thực chất và động
cơ của tích lũy tư bản; 2-Tích tụ và tập trung
tư bản (Gt Tr 256-262)

Bộ phận nào sau đây được A.Giá trị thặng dư A Đúng. Đáp án đúng là giá trị thặng dư
coi là nguồn gốc của tích Vì: muốn tái sản xuất mở rộng nhà tư bản
lũy tư bản: B.Tư bản ứng trước không thể tiêu dùng hết toàn bộ số giá trị
thặng dư mà mình có, anh ta phải chia làm
C.Tư bản bất biến hai phần, một phần để tiêu dùng và một phần
30

dùng để tích lũy mở rộng sản xuất.


D.Tư bản khả biến
Tham khảo: Xem IV.1-Thực chất và động
cơ của tích lũy tư bản; (Gt Tr 256)
Trong các phạm trù kinh A.Lao động quá khứ D Sai. Đáp án sai là: giá trị mới
tế dưới đây, phạm trù nào
không cùng nghĩa? B.Lao động vật hóa Vì: phạm trù lao động quá khứ, lao động
vật hóa, giá trị cũ đều có nghĩa giống
C. Giá trị cũ nhau.
31

D.Giá trị mới Tham khảo: Xem VI.1.Chi phí sản xuất
TBCN, lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận (GT Tr
280).

11
Hãy chỉ ra luận điểm sai A. Giá trị sức lao động không đổi C Đap án: năng suất lao động thay đổi
trong phương pháp sản
B. Thời gian lao động cần thiết Vì: Phương pháp này được thực hiện dựa
xuất ra giá trị thặng dư
tuyệt đối: không thay đổi trên cơ sở tăng cường độ lao động hay
kéo dài ngày lao động trong điều kiện
C. Năng suất lao động thay đổi năng suất lao động không thay đổi.
32

D. Thời gian lao động thăng dư thay


Tham khảo: Xem II.4. Hai phương pháp
đổi sản xuất ra giá trị thặng dư và giá trị thặng dư
siêu ngạch (GT Tr 242)

Hãy chỉ ra điểm không A.Dựạ trên tiền đề tăng năng suất lao động C Đáp án: Động lực trực tiếp của các nhà
giống nhau giữa giá trị tư bản
thặng dư siêu ngạch và B.Rút ngắn thời gian lao động cần thiết Vì: Chỉ có giá trị thặng dư siêu ngạch
giá trị thặng dư tương mới là động lực trực tiếp của các nhà tư
đối: C. Động lực trực tiếp của các nhà tư bản bản, do một số nhà tư bản có kỹ thuật tiên
33

tiến hơn thu được.


D. Kéo dài thời gian lao động thặng dư
Tham khảo: Xem II.4. Hai phương pháp sản
xuất ra giá trị thặng dư và giá trị thặng dư
siêu ngạch (GT Tr 242)

12
Trong công thức tuần A. Giai đoạn 1 và 3 tư bản nằm trong lĩnh A Đáp án đúng là: giai đoạn 1 và 3 tư bản
hoàn của tư bản công nằm trong lĩnh vực lưu thông, giai đoạn 2
vực lưu thông, giai đoạn 2 tư bản nằm
nghiệp có 3 giai đoạn. tư bản nằm trong lĩnh vực sản xuất.
Bạn hãy chỉ ra phương án trong lĩnh vực sản xuất.
đúng trong các câu sau Vì: Giai đoạn 1 nhà tư bản bỏ tư bản để mua
B. Giai đoạn 1 và 2 tư bản nằm trong sản tư liệu sản xuất và sức lao động. Giai đoạn 2
đây:
xuất, giai đoạn 3 tư bản nằm trong lưu là giai đoạn nhà tư bản kết hợp tư liệu sản
xuất và sức lao động để sản xuất ra hàng hóa.
thông Giai đoạn 3 nhà tư bản xuất hiện trên thị
trường để bán hàng hóa và thu về giá trị
C. Giai đoạn 1 và 3 tư bản nằm trong lĩnh thặng dư.
34

vực sản xuất, giai đoạn 2 tư bản nằm Tham khảo: Xem V.1. Tuần hoàn và chu
chuyển của tư bản (GT Tr 265)
trong lưu thông
D. Giai đoạn 1 tư bản nằm trong lĩnh vực
sản xuất, giai đoạn 2 và 3 tư bản nằm
trong lưu thông

13
Đặc điểm của quá trình A. Người công nhân làm việc đối lập với B Đúng. Đáp án đúng là: Người công nhân
sản xuất TBCN là:
nhà tư bản làm việc dưới sự kiểm soát của nhà tư
B. Người công nhân làm việc dưới sự bản và sản phẩm làm ra thuộc về nhà tư
kiểm soát của nhà tư bản và sản phẩm bản
làm ra thuộc về nhà tư bản Vì: Sau khi có sự thỏa thuận giữa nhà tư bản
với người công nhân thì lao động mới diễn
C. Sản phẩm do người công nhân làm ra ra. Lúc này người công nhân phải làm
35

thuộc về người công nhân việc dưới sự kiểm soát của nhà tư bản và
sản phẩm lao động cũng thuộc quyền của
D. Người công nhân làm ra được trả công nhà tư bản chứ không thuộc về người
theo lao động công nhân.

Tham khảo: Xem II.1.Sự thống nhất giữa


quá trình sản xuất ra giá trị sử dụng và quá
trình sản xuất ra giá trị thặng dư (GT Tr 234).

Anh (chị) hãy cho biết tỷ A. Trình độ bóc lột sức lao động của nhà tư D Đúng. Đáp án đúng là: Hiệu quả đầu tư tư
suất lợi nhuận phản ánh: bản bản
B. Sự phân chia ngày lao động của công nhân
thành thời gian lao động cần thiết và thời gian Vì: tỷ suất lợi nhuận nói lên hiệu quả đầu
lao động thặng dư tư tư bản. Nó chỉ cho nhà tư bản biết đầu
C. Nghệ thuật bóc lột của tư bản tư vào ngành nào thì sẽ có lợi hơn.
36

D. Hiệu quả đầu tư tư bản


Tham khảo: xem VI. 1.Chi phí sản xuất
TBCN, lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận (GT Tr
280).

14
Theo anh (chị), lợi tức là A. Lợi nhuận B Đúng. Đáp án đúng là: Lợi nhuận bình
một phần của: quân
B. Lợi nhuận bình quân
C. Lợi nhuận ngân hàng Vì: khi đưa tư bản ra hoạt động thì về
nguyên tắc nhà tư bản sẽ thu được lợi
D. Lợi nhuận siêu ngạch nhuận bình quân, nhưng nhà tư bản
không thể giữ lại toàn bộ số lợi nhuận đó
37

mà nhà tư bản phải trích ra một phần để


trả cho nhà tư bản cho vay.

Tham khảo: Xem VI.4 Sự phân chia giá trị


thặng dư giữa các giai cấp bóc lột trong
CNTB

Theo anh (chị) Lợi nhuận A.Tỷ suất lợi nhuận B Đúng. Đáp án đúng là: tỷ suất lợi nhuận
ngân hàng được xác định B.Tỷ suất lợi nhuận bình quân bình quân
theo: C. Tỷ suất giá trị thặng dư
D.Tỷ suất lợi tức Vì: nếu các nhà tư bản hoạt động trong
lĩnh vực ngân hàng mà không thu được
lợi nhuận bình quân thì nhà tư bản sẽ rút
vốn đầu tư kinh doanh sang ngành khác
38

có lợi hơn.

Tham khảo: Xem VI.4 Sự phân chia giá trị


thặng dư giữa các giai cấp bóc lột trong
CNTB

15
A. Mâu thuẫn của công thức chung của tư bản C Đúng. Đáp án đúng là: mâu thuẫn của
Trong những là sự chuyển hóa của tiền thành tư bản diễn ra công thức chung của tư bản là sự chuyển
trong phạm vi lưu thông. hóa của tiền thành tư bản vừa diễn ra
luận điểm sau, trong phạm vi lưu thông mà đồng thời lại
luận điểm nào B. Mâu thuẫn của công thức chung của tư bản không phải trong phạm vi lưu thông
là sự chuyển hóa của tiền thành tư bản diễn
đúng: ra trong phạm vi sản xuất Vì: vì trong lưu thông nhà tư bản đã tìm
được tư liệu sản xuất và sức lao động, sau
C. Mâu thuẫn của công thức chung của tư bản đó nhà tư bản kết hợp tư liệu sản xuất và
là sự chuyển hóa của tiền thành tư bản vừa sức lao động để sản xuất ra giá trị thặng
39

diễn ra trong phạm vi lưu thông mà đồng thời dư-lúc này tư bản đã ngoài phạm vi lưu
lại không phải trong phạm vi lưu thông thông.

D. Mâu thuẫn của công thức chung của tư bản Tham khảo: Xem I.2.Mâu thuẫn của
là sự chuyển hóa của tiền thành tư bản diễn ra công thức chung của tư bản (GT Tr 226)
ngoài phạm vi lưu thông.

Trong lịch sử tiến hóa A. Nền kinh tế tự nhiên D Đúng. Đáp án đúng là: nền sản xuất hàng
của loài người, khi nào hóa tư bản chủ nghĩa
B. Nền sản xuất hàng hóa giản
hàng hóa sức lao động
trở thành phổ biến: đơn Vì: Trong chủ nghĩa tư bản thì người lao
động bị tước đoạt hết tư liệu sản xuất
C. Nền sản xuất hàng hóa xã hội nhưng lại được tự do về thân thể
40

chủ nghĩa
Tham khảo: Xem I.3-Hàng hóa sức lao
D. Nền sản xuất hàng hóa tư bản động (GT Tr 229).
chủ nghĩa

16
Trong những luận điểm A. Sức lao động nói lên khả năng lao động, A Đúng. Đáp án đúng là:sức lao động nói lên
sau, luận điểm nào đúng năng lực lao động của con người; nó là hàng khả năng lao động, năng lực lao động của
hóa. Lao động không phải là hàng hóa; nó là con người; nó là hàng hóa. Lao động
sự vận dụng sức lao động trong hiện thực, là không phải là hàng hóa; nó là sự vận
cái đang diễn ra. dụng sức lao động trong hiện thực, là cái
B. Sức lao động nói lên khả năng lao động, đang diễn ra.
năng lực lao động của con người; nó không Vì: lao động là sự tác động của con người
phải là hàng hóa. Lao động là hàng hóa; nó là vào đối tượng để biến đối tượng thành
sự vận dụng sức lao động trong hiện thực, là sản phẩm thỏa mãn nhu cầu của con
cái đang diễn ra. người. Hay lao động chính là sự vận dung
C. Sức lao động nói lên khả năng lao động, hay tiêu dùng sức lao động. Sức lao động
năng lực lao động của con người; Lao động là nói lên năng lao động của con người và
41

sự vận dụng sức lao động trong hiện thực, là nó là hàng hóa.
cái đang diễn ra. Sức lao động và lao động
đều là hàng hóa. Tham khảo: Xem I.3-Hàng hóa sức lao
D. Lao động nói lên khả năng lao động, năng động (GT Tr 229).
lực lao động của con người; nó là hàng hóa.
Sức lao động không phải là hàng hóa; nó là sự
vận dụng sức lao động trong hiện thực, là cái
đang diễn ra.

Trong các đặc điểm dưới C Đúng. Đáp án đúng là: giá cả lớn hơn giá
đây, đặc điểm nào không A.Mua bán chịu trị
thuộc đặc điểm của việc
mua bán hàng hóa sức B.Giá cả nhỏ hơn giá trị Vì: trong nền kinh tế , cung sức lao động
lao động là: luôn lớn hơn cầu sức lao động nên giá cả
42

C.Giá cả lớn hơn giá trị thấp hơn giá trị

D.Người lao động ứng trước lao động Tham khảo: Xem I.3-Hàng hóa sức lao
cho nhà tư bản động (GT Tr 229).

17
Khi nào tiền tệ biến A.Có một lượng tiền đủ lớn D Đúng. Đáp án đúng là: sức lao động trở
thành tư bản: thành hàng hóa
B.Nhà tư bản nâng cao trình độ bóc lột Vi: vì khi sức lao động biến thành hàng
hóa, tức là người lao động trở thành
C.Trả tiền công thấp người làm thuê cho nhà tư bản. Chính
nhờ có việc sử dụng hàng hóa sức lao
43

D.Sức lao động trở thành hàng hóa động đã làm cho tiền của nhà tư bản lớn
lên.

Tham khảo: Tham khảo: Xem I.3-Hàng


hóa sức lao động (GT Tr 229).

Ngày lao động của công D Đúng. Đáp án đúng là Thời gian lao động
nhân trong CNTB được A.Thời gian lao động cá biệt và thời gian lao cần thiết và thời gian lao động thặng dư
chia thành : động thặng dư Vì: thời gian lao động cần thiết là thời
gian cần thiết người công nhân tạo ra một
B.Thời gian lao động cần thiết và thời gian lượng giá trị bằng giá trị sức lao động của
lao động xã hội cần thiết mình, còn thời gian lao động thặng dư là
thời gian người công nhân tạo ta giá trị
44

C.Thời gian lao động xã hội cần thiết và thời thặng dư cho nhà tư bản.
gian lao động thặng dư
Tham khảo: Xem II.1Sự thống nhất giữa
D.Thời gian lao động cần thiết và thời gian quá trình sản xuất ra giá trị sử dụng và quá
trình sản xuất ra giá trị thặng dư (GT Tr 234)
lao động thặng dư

18
Giá trị thị trường của A. Đại đa số sản phẩm được sản xuất trong A Đúng. Đáp án đúng là: Đại đa số sản phẩm
hàng hóa được xác định được sản xuất trong điều kiện xấu
điều kiện xấu
theo trường hợp nào:
B. Một số sản phẩm được sản xuất trong A. Vì: Giá trị thị trường do giá trị đại
điều kiện trung bình đa số sản phẩm được sản xuất trong
45

C. Một số sản phẩm được sản xuất trong cùng điều kiện quyết định
điều kiện tốt
Tham khảo: Xem VI.2. lợi nhuận bình quân
D. Không thể xác định. và giá cả sản xuất (GT Tr 286).

Tỷ suất lợi nhuận bình A. Sự tự do di chuyển tư bản giữa các A Đúng. Đáp án đúng là: sự tự do di chuyển
quân hình thành do: tư bản giữa các ngành
ngành
B. Sự thay đổi trong cấu tạo hữu cơ Vì: các nhà tư bản là sẽ tìm ngành nào có
tỷ suất lợi nhuận cao để đầu tư. Điều này
C. Sự cạnh tranh trong nội bộ ngành
46

sẽ hình thành nên tỷ suất lợi nhuận bình


D. Sự tiến bộ của kỹ thuật và công nghệ quan
Tham khảo: Xem VI.2. lợi nhuận bình quân
và giá cả sản xuất (GT Tr 286).

Qui luật giá cả sản xuất A. Qui luật giá trị A Đúng. Đáp án đúng là: qui luật giá trị
là biểu hiện hoạt động
B. Qui luật giá trị thặng dư Vì: trong các ngành sản xuất khác nhau
của
C. Qui luật cung cầu thì giá cả có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc
bằng giá trị nhưng xét chung trong toàn
D. Không phải qui luật nào bộ xã hội thì tổng số giá cả vẫn bằng tổng
47

số giá trị.

Tham khảo: Xem VI.2. lợi nhuận bình quân


và giá cả sản xuất (GT Tr 286).

19
Lợi nhuận thương nghiệp A
có được là do: A.Nhà TB thương nghiệp mua với giá thấp Đúng. Đáp án đúng là: Nhà TBTN mua
hơn giá trị và bán với giá bằng giá trị với giá thấp hơn giá trị và bán với giá
B. Nhà TBthương nghiệp mua với giá thấp bằng giá trị
hơn giá trị và bán với giá cao hơn giá trị
Vì: nhà tư bản thương nghiệp mua hàng
C.Nhà TB thương nghiệp mua với giá cao hóa của nhà tư bản công nghiệp với giá
hơn giá trị và bán với giá bằng giá trị thấp hơn giá trị và bán hàng hóa cho
người tiêu dùng đúng bằng giá trị mới thu
48

D. Nhà TB thương nghiệp mua với giá cao được lợi nhuận.
hơn giá trị và bán với giá thấp hơn giá trị Tham khảo: xem VI. 4. Sự phân chia giá trị
thặng dư giữa các giai cấp bóc lột trong
CNTB (GT Tr 292)

Trong CNTB, giá cả sản D Đúng. Đáp án đúng là: đất xấu nhất
xuất trong nông nghiệp A.Đất tốt nhất Vì: nếu chỉ canh tác trên ruộng đất tốt,
được quyết định do điều trung bình thì không đủ nông phẩm cho
kiện sản xuât trên ruộng B. Đất trung bình xã hội, do đó phải canh tác cả trên ruộng
đất: C. Đất trung bình và xấu đất xấu…
Tham khảo: Xem VI. 4. Sự phân chia giá trị
49

D. Đất xấu nhất thặng dư giữa các giai cấp bóc lột trong
CNTB (GT Tr 292)

20
Qui luật lợi nhuận bình A. Qui luật giá trị B Đúng. Đáp án đúng là qui luật giá trị thặng
quân là biểu hiện hoạt dư
động của: B. Qui luật giá trị thặng dư Vì: trong các ngành sản xuất khác nhau
thì lợi nhuận bình quân có thể lớn hơn,
C. Qui luật cung cầu nhỏ hơn hoặc bằng giá trị thặng dư,
D. Không phải qui luật nào nhưng xét chung trong toàn bộ xã hội thì
tổng số lợi nhuận bình quân vẫn bằng
tổng số giá trị thặng dư.
Tham khảo: Xem VI.2. lợi nhuận bình quân
và giá cả sản xuất (GT Tr 286).

21

You might also like