Professional Documents
Culture Documents
PHẦN I: TỰ LUẬN(7,0điểm)
3x 2 − x + 9
Câu 1. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
4− x
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Câu 2. Cho hình lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a ,
ABC = 600 . Hình chiếu
vuông góc của B lên mặt phẳng ABCD trùng với tâm O của đáy ABCD ,góc giữa cạnh bên BB ' với đáy
bằng 450 . Thể tích khốilăng trụ đã cho bằng
3a 3 a3 2 3a 3 2 a3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 4
Câu 3. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên \ {−1} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như hình sau:
2/5 - Mã đề 121
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 4 − 2 x 2 =m + 3 có 2 nghiệm thực phân biệt.
A. −4 < m < −3 . B. m = −4 hoặc m > −3 .
C. m > 0 . D. m > −3 .
1 3 5
Câu 15. Hàm số y = x − 2 x 2 + 3 x + đạt cực đại tại điểm
3 3
A. x = 3 . B. x = −1 . C. M (1;3) . D. x = 1 .
Câu 16. Số giao điểm của đường thẳng y =−3 x + 4 với đồ thị hàm số y = 2 x 3 − 5 x 2 + 3 x + 2 là
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 17. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ≤ 10 sao cho hàm số y = x3 + 3 x 2 + mx + m đồng biến
trên ?
A. 7. B. 9. C. 8. D. 6.
x+m
Câu 18. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [1; 2] bằng 8 ( m là tham
x +1
số thực). Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. 8 < m < 10 . B. 4 < m < 8 . C. m > 10 . D. 0 < m < 4 .
Câu 19. Cho lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại B với = BA 2= a, AC a 5 .
Biết A′B hợp với đáy ABC một góc 60° . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ .
2a 3 3
A. V = a 3 3 . B. V = 2a 3 3 . C. V = . D. V = 4a 3 3 .
3
Câu 20. Khối lăng trụ có thể tích bằng 104 và diện tích đáy bằng 26 . Chiều cao khối lăng trụ đó bằng
A. 3 . B. 12 . C. 4 . D. 6 .
1
Câu 21. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y = x 3 − mx 2 + ( m 2 − 4 ) x + 3 đạt cực đại tại x = 3.
3
A. m = 5 . B. m = 1 . C. m = −1 . D. m = −7 .
Câu 22. Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 4a là
A. 12a 3 . B. 27a 3 . C. 64a 3 . D. 4a 3 .
Câu 23. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA = 2a . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
2a 3 2a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. 2a 3 .
3 6 4
Câu 24. Khối bát diện đều có bao nhiêu đỉnh ?
A. 8 . B. 6 . C. 10 . D. 12 .
Câu 25. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ:
3/5 - Mã đề 121
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( 2 x + m ) =
m có 4 nghiệm phân biệt là
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
1
Câu 26. Đường thẳng y = − là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào dưới đây ?
2
x+3 −1 2− x −x
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
2x +1 2x + 9 2x + 3 2− x
Câu 27. Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
A. y =− x4 + 2x2 . B. =
y x4 − 2x2 .
C. y =x 3 − 3 x 2 − 1. D. y =x 4 − 2 x 2 − 3.
Câu 28. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y =x3 − 7 x 2 + 11x − 2 trên đoạn [0; 2] .
A. m = 0. B. m = 3. C. m = 11. D. m = −2.
4x − 5
Câu 29. Các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = lần lượt là
2− x
A.=x 2;= y 4. B. x = 2; y = −4 . C.= x 2;= y 2. D. x = −2; y = −4 .
Câu 30. Cho hàm số y = f ( x ) = 2 x3 − 3 x 2 + m + 4 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để
min f ( x ) + max f ( x ) =
11 . Tổng giá trị các phần tử của S bằng
[ −1;2] [ −1;2]
A. −7 . B. 11 . C. 7 . D. −11 .
Câu 31. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 32. Khối đa điện đều loại {5;3} là khối đa diện nào ?
A. Khối mười hai mặt đều. B. Khối lập phương.
4/5 - Mã đề 121
C. Khối tứ diện đều. D. Khối bát diện đều.
Câu 33. Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ nhất
m và giá trị lớn nhất M của hàm số y = f ( x ) trên đoạn [ −2; 2] .
A. m = 2.
−2; M = B. m = 0.
−1; M = C. m = 0.
−5; M = −5; M =
D. m = −1 .
Câu 34. Cho hàm số y =x 4 − 2 x 2 + 1 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1;1) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞; −1) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞; −1) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1;1) .
x2
Câu 35. Cho hàm số f ( x ) . Hàm số y = f ′ ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số g ( x )= f ( 3 − x ) − nghịch
3
biến trong khoảng nào dưới đây ?
A. ( −2;1) . B. ( −∞ ; − 2 ) . C. ( 3; + ∞ ) . D. (1;3) .
5/5 - Mã đề 121
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT ADMIN MÔN Toán – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
1 B D C B
2 A C D D
3 C A C B
4 A D B B
5 C A C C
6 A A D C
7 A B D B
8 D D A A
9 C D A A
10 C C D B
11 A B D D
12 B D B A
13 D A C A
14 B C C B
15 D D B C
16 D B B D
17 C D A D
18 A B A C
19 B C C B
20 C C D A
21 A D B A
22 C A D C
23 A B C C
24 B A D B
25 D B A D
26 C B D C
27 B D A D
28 D C B C
29 B A C B
30 A B A D
31 C B D B
32 A D B A
33 D C A D
1
34 B C B B
35 C B B A
2 13a
AA ' = . Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm G
3
của tam giác ABC, góc giữa AA’ và mặt phẳng ( ABC ) bằng 600 . Tính theo a thể tích
khối lăng trụ đã cho.
C' A'
B' 1.0
N A
C H
G
E M
B
K D
Gọi M, N, E thứ tự là trung điểm BA, AC, BC. Từ giả thiết ta suy ra góc giữa AA’ và
AG 13a
(ABC) là
A ' AG = 600 ⇒ cos
A ' AG = ⇔ AG = AA '.cos 600 = . Suy ra
AA ' 3 0.5
2 13a 3 39a 3 13a
A ' G AA '.sin
= ' AG
A= .
= =; AE = . AG .
3 2 3 2 2
2
Đặt AC= 2 x ( x > 0) ⇒ BA
= 3 x, BC= x . Xét tam giác vuông BAE, ta có
2 2 x 2 13a 2
2 2 1 3a 2
BA + BE = AE ⇔ 3 x + = ⇔ x = a ⇒ S ABC = BA.BC =
4 4 2 2 0.5
39a 3a 2 13a 3
Vậy V=
ABC . A ' B ' C ' ' G.S ABC
A= =. (đvtt)
3 2 2
3 Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a, b, c ≥ 1 và a + b + c + 2 =abc
1 + a 2 − 1 1 + b2 − 1 1 + c2 − 1 0.5
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = + +
a b c
2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
ta có 1 − 2
+ 1 − 2 + 1 − 2 ≤ 9 − 3 2 + 2 + 2 ≤ 9 − + + . Theo giả
a b c a b c a b c
1 1 1 2
thiết ta có + + + 1 (*).
=
ab bc ca abc
0.25
Dễ thấy
2 3
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
+ + ≤ + + ; ≤ + + . Đặt t = + + , từ (*) suy ra
ab bc ca 3 a b c abc 27 a b c a b c
t 2 2t 3 3
+ ≥ 1 ⇔ 2t 3 + 9t 2 − 27 ≥ 0 ⇔ (2t − 3)(t + 3) 2 ≥ 0 ⇔ 2t − 3 ≥ 0 ⇔ t ≥ .
3 27 2
Khi đó P ≤ t + 9 − t 2 . Xét hàm số
t 3
f (t ) = t + 9 − t 2 , f '(t ) = 1 − , ∀t ∈ ;3 .
9−t 2
2
Bảng biến thiên
t −3 3 3
2 2
f’ + 0 - 0.25
CĐ
f
3 3( 2 + 3)
Suy ra=
MaxP f=
. Dấu bằng xảy ra khi a= b= c= 2.
2 2