Unit 4 The Media

You might also like

You are on page 1of 2

COMMON PHRASES AND COLLOCATIONS

Topic 4. The Media


1. control
- in control of something: có thể kiểm soát cái gì
- take control of something: nắm quyền điều khiển, kiểm soát cái gì
- under control: bị kiểm soát
- under the control of somebody: dưới sự kiểm soát của ai
- out of control: mất kiểm soát
2. description
- give a description of something: mô tả cái gì
- give a description of somebody: mô tả ai
3. difference
- make a difference to something: làm cái gì trở nên khác biệt
- make a difference to somebody: làm ai trở nên khác biệt
- tell the difference between: phân biệt, chỉ ra sự khác nhau
- there's no difference between: không có sự khác nhau giữa
- there's some difference between: có vài sự khác biệt giữa
- there's little difference between: có ít khác biệt giữa
4. granted
- take something for granted: coi cái gì là điều hiển nhiên
- take somebody for granted: coi ai là đương nhiên
5. influence
- influence somebody: làm ảnh hưởng ai
- have an influence on something: có sự ảnh hưởng lên cái gì
- have an influence on somebody: có sự ảnh hưởng lên ai
- be an influence on something: là sự ảnh hưởng lên cái gì
- be an influence on somebody: là sự ảnh hưởng lên ai
6. Internet
- on the Internet: trên mạng Internet
- over the Internet: khắp mạng Internet
- surf the Internet: lướt mạng Internet
7. news
- in the news: trên các phương tiện truyền thông (TV, báo chí...)

1 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
- on the news: trên bản tin (TV hoặc radio)
- hear the news: nghe tin tức
- newsflash: tin tức ngắn đặc biệt
- newspaper: báo
8. place
- take place: diễn ra, xảy ra
- in place of: ở chỗ nào
- at a place: ở một chỗ
9. question
- ask a question: hỏi một câu hỏi
- answer a question: trả lời một câu hỏi
- question something: hỏi cái gì
- question somebody: hỏi ai
- in question: đang được thảo luận; nghi ngờ, không chắc chắn
- question mark: dấu hỏi chấm
10. view
- have a view: có một quan điểm
- hold a view: giữ một quan điểm
- be somebody's view that: quan điểm của ai là
- in my view: theo quan điểm của tôi
- in view of: xem xét cái gì
- look at the view: nhìn vào khung cảnh
- see the view: nhìn thấy khung cảnh
- view of something: quan điểm, suy nghĩ về cái gì
- view from something: quang cảnh từ cái gì
- view from somewhere: quang cảnh từ nơi nào
11. watch
- watch something: coi, theo dõi cái gì
- watch somebody: coi, theo dõi ai
- watch out for something: cẩn thận với cái gì
- watch out for somebody: cẩn thận với ai
- watch for something/ somebody: chờ mong cái gì/ ai đó
- keep watch: canh phòng

2 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!

You might also like