You are on page 1of 4

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2020-2021

TRƯỜNG THPT FPT MÔN: CÔNG NGHỆ

Họ tên:………Trần Ngọc Nhi…………………… Lớp :…11A3…………

Học sinh chọn đáp án và ghi vào bảng sau:

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Đ/a A A B B C C C B C D

Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Đ/a C C A B A C A D B D

Câu 1: Nét liền đậm dùng để vẽ:


A. Đường bao thấy. B. Đường khuất.
C. Đường tâm D. Đường gióng,
Câu 2: Nét liền mảnh dùng để vẽ: 
A. Đường gióng, đường đáy gen. B. Đường bao khuất, đường đáy gen.
C.  Đường tâm, đường gióng.         D. Đường bao thấy, cạnh thấy
Câu 3: Trong phương pháp hình chiếu vuông góc (HCVG), hướng chiếu từ
trước vào ta được:
A. Hình chiếu tùy ý.   B. Hình chiếu đứng.
C. Hình chiếu cạnh.          D. Hình chiếu bằng.
Câu 4: Hình cắt toàn bộ dung để biểu diễn:
A. Vật thể đối xứng.           B. Hình dạng bên trong của vật thể.
C. Hình dạng bên ngoài của vật thể.         D. Tiết diện vuông góc của vật thể.
Câu 5: Góc trục đo của hình chiếu trục đo xiên góc cần có: 
A. X’O’Y’ = Y’O’Z’= 900; X’O’Z’= 1350         B. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = X’O’Z’= 1200 
C. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = 1350; X’O’Z’= 900 D. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = X’O’Z’= 1350
1
Câu 6: Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ nhận được khi:
A. Mặt tranh không // với một mặt nào của vật thể     
B. Mặt tranh tuỳ ý
C. Mặt tranh // với một mặt của vật thể                     
D. Mặt tranh // với mặt phẳng vật thể
Câu 7: Khi cắt một tờ giấy khổ A1 thành khổ giấy A4 ta có:
A. 10 tờ giấy A4.                    B. 8 tờ giấy A4.                     
C. 16 tờ giấy A4.  D. 18 tờ giấy A4.
Câu 8: Nét vẽ thường dung để vẽ đường trục, đường tâm, trục đối xứng có
chiều rộng là:
A. 0,2 mm.      B.  0,5 mm.
C.  0,25 mm.                      D.  0.75 mm.
Câu 9: Nếu chữ kỹ thuật có chiều cao 7 mm thì chiều rộng của nét chữ là:
A. 0,35 mm.        B. 0,7 mm.
C. 0,5 mm.                                            D. 1,4 mm.
Câu 10: Đường kích thước và đường dóng kích thước được vẽ bằng nét:
A. Lượn sóng.           B. Đứt mảnh.               
C. Liền mảnh.    D. Liền đậm.
Câu 11: Trong bản vẽ kỹ thuật(BVKT) nét đứt mảnh được dung để vẽ các
đường nét nào?
A. Đường gạch trên mặt cắt.    B. Đường trục đối xứng.
C. Đường bao khuất, cạnh khuất.            D. Đường tâm.
Câu 12: Tỉ lệ 1:5 là tỉ lệ gì?
A. Nguyên hình.               B. Phóng to.  
C. Thu nhỏ.      D. Nâng cao.
Câu 13: Từ khổ giấy A2 muốn có khổ giấy A3 ta làm như thế nào?
A. Chia đôi chiều dài khổ giấy. B. Chia đôi khổ giấy.
C. Chia đôi chiều rộng khổ giấy. D. Cả B và C đều đúng
2
Câu 14: Cho biết vị trí của khung tên trên bản vẽ kĩ thuật:
A. Góc trái phía trên bản vẽ. B. Góc phải phía dưới bản vẽ.
C. Góc phải phía trên bản vẽ. D. Góc trái phía dưới bản vẽ
Câu 15: Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ nhận được khi mặt tranh …………với
1 mặt của vật thể. 
A. song song.                B. không song song.    
C. vuông góc.              D. cắt nhau.    
Câu 16: Tỉ lệ là:
A. Gồm tỉ lệ phóng to, tỉ lệ thu nhỏ và tỉ lệ nguyên hình.
B. Là một số được thể hiện trên bản vẽ, và có thể là số thập phân.
C. Tỉ số giữa kích thước trên hình biểu diễn và kích thước thực của vật thể.
D. Tỉ số giữa kích thước thực của vật thể và kích thước trên hình biểu diễn.
Câu 17: Chọn phát biểu sai:
A. Hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt gọi là mặt cắt.
B. Hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt gọi là
hình cắt.
C. Đường kích thước được vẽ bằng nét liền mảnh, vuông góc với phần tử ghi kích
thước.
Câu 18: Hình chiếu cạnh (HCC) được đặt như thế nào so với hình chiếu đứng
(HCĐ)? (PPCG1)
A. Bên trái B. Ở trên
C. Ở dưới D. Bên phải
Câu 19: Đối với phương pháp chiếu góc thứ ba thì:
A. Mặt phẳng hình chiếu bằng xoay phải 90º
B. Mặt phẳng hình chiếu bằng xoay trái 90º
C. Mặt phẳng hình chiếu bằng xoay lên 90º
D. Mặt phẳng hình chiếu bằng xoay xuống 90º
Câu 20: Mặt cắt rời được vẽ ở đâu so với hình chiếu tương ứng:
3
A. Bên trái hình chiếu. B. Ngay lên hình chiếu.
C. Bên phải hình chiếu. D. Bên ngoài hình chiếu

You might also like