Professional Documents
Culture Documents
CTG Valuation - Comparable V1
CTG Valuation - Comparable V1
BID
Chỉ số tài chính Q2/2020 Q3/2020 Q4/2020 Q1/2021
EPS củ a 4 quý gầ n nhấ t 2,175.00 2,164.00 1,795.00 2,103.00
BVPS cơ bả n 19,824.00 20,249.00 19,838.00 20,453.00
Giá cuố i kỳ 37,900.00 40,800.00 47,900.00 42,950.00
PB 17.43 18.85 26.69 20.42
PB 1.91 2.01 2.41 2.10
TCB
Chỉ số tà i chính Q2/2020 Q3/2020 Q4/2020 Q1/2021
EPS củ a 4 quý gầ n nhấ t 3,103.00 3,258.00 3,521.00 4,074.00
BVPS cơ bả n 19,265.00 20,173.00 21,289.00 22,566.00
Giá cuố i kỳ 19,550.00 22,600.00 31,500.00 40,400.00
PE 6.30 6.94 8.95 9.92
PB 1.01 1.12 1.48 1.79
VPB
Chỉ số tà i chính Q2/2020 Q3/2020 Q4/2020 Q1/2021
EPS củ a 4 quý gầ n nhấ t 4,124.00 4,120.00 4,272.00 4,628.00
BVPS cơ bả n 19,324.00 20,398.00 21,507.00 22,811.00
Giá cuố i kỳ 20,450.00 23,750.00 32,500.00 44,650.00
PE 4.96 5.76 7.61 9.65
PB 1.06 1.16 1.51 1.96
MBB
Chỉ số tà i chính Q2/2020 Q3/2020 Q4/2020 Q1/2021
EPS củ a 4 quý gầ n nhấ t 3,505.00 3,454.00 3,329.00 3,912.00
BVPS cơ bả n 17,965.00 20,011.00 18,066.00 19,196.00
Giá cuố i kỳ 16,600.00 19,750.00 23,000.00 28,150.00
PE 4.74 5.72 6.91 7.20
PB 0.92 0.99 1.27 1.47
CTG
Chỉ số tà i chính Q2/2020 Q3/2020 Q4/2020 Q1/2021
EPS củ a 4 quý gầ n nhấ t 2,995.00 2,948.00 3,674.00 4,761.00
BVPS cơ bả n 21,760.00 22,378.00 22,935.00 24,665.00
Giá cuố i kỳ 21,550.00 26,550.00 34,550.00 40,150.00
PE 7.20 9.01 9.40 8.43
PB 0.99 1.19 1.51 1.63
104,900.00
18.38
3.85
6/5/2021
49,000.00
23.30
2.40
6/5/2021
54,600.00
13.40
2.42
6/5/2021
71,700.00
15.49
3.14
6/5/2021
41,550.00
10.62
2.16
16.24
2.79
6/5/2021
54,000.00
11.34
2.19
70%
78%
Đây là định giá so sá nh dự a trên giả định thị trườ ng hiệ n tạ i tiế p
tụ c giữ nguyên, câ u hỏ i: định giá cổ phiếu có hợ p lý so vớ i cổ
phiếu khác khô ng?
MBS
Chỉ số tà i chính Q2/2020 Q3/2020 Q4/2020 Q1/2021
EPS củ a 4 quý gầ n nhấ t 1,590.00 1,597.00 1,736.00 2,083.00
BVPS cơ bả n 11,556.00 11,943.00 12,539.00 13,147.00
Giá cuố i kỳ 9,500 10,300 16,500 22,500
PE 5.97 6.45 9.50 10.80
PB 0.82 0.86 1.32 1.71
HCM
Chỉ số tà i chính Q2/2020 Q3/2020 Q4/2020 Q1/2021
EPS củ a 4 quý gầ n nhấ t 1,608.00 1,705.00 1,738.00 2,671.00
BVPS cơ bả n 14,104.00 14,606.00 14,557.00 15,612.00
Giá cuố i kỳ 18,350 21,000 31,400 30,900
PE 11.41 12.32 18.07 11.57
PB 1.30 1.44 2.16 1.98
SSI
Chỉ số tà i chính Q2/2020 Q3/2020 Q4/2020 Q1/2021
EPS củ a 4 quý gầ n nhấ t 1,933.00 1,985.00 2,179.00 2,793.00
BVPS cơ bả n 16,259.00 15,803.00 16,482.00 17,724.00
Giá cuố i kỳ 14,800 16,950 33,100 31,750
PE 7.66 8.54 15.19 11.37
PB 0.91 1.07 2.01 1.79
VND
Chỉ số tà i chính Q2/2020 Q3/2020 Q4/2020 Q1/2021
EPS củ a 4 quý gầ n nhấ t 2,175.00 2,828.00 3,338.00 5,450.00
BVPS cơ bả n 15,611.00 17,112.00 18,339.00 20,939.00
Giá cuố i kỳ 13,150 13,500 30,000 30,200
PE 6.05 4.77 8.99 5.54
PB 0.84 0.79 1.64 1.44
VCI
Chỉ số tà i chính Q2/2020 Q3/2020 Q4/2020 Q1/2021
EPS củ a 4 quý gầ n nhấ t 4,110.00 3,769.00 4,668.00 5,710.00
BVPS cơ bả n 24,197.00 24,173.00 27,304.00 29,655.00
Giá cuố i kỳ 20,500 28,800 58,200 63,900
PE 4.99 7.64 12.47 11.19
PB 0.85 1.19 2.13 2.15
CTG
Chỉ số tà i chính Q2/2020 Q3/2020 Q4/2020 Q1/2021
EPS củ a 4 quý gầ n nhấ t 2,995.00 2,948.00 3,674.00 4,761.00
BVPS cơ bả n 21,760.00 22,378.00 22,935.00 24,665.00
Giá cuố i kỳ 21,550 26,550 34,550 40,150
PE 7.2 9.01 9.4 8.43
PB 0.99 1.19 1.51 1.63
31,000
14.88
2.36
5/6/2021
41,800
15.65
2.68
5/6/2021
48,750
17.45
2.75
5/6/2021
60,400
11.08
2.88
5/6/2021
85,000
14.89
2.87
14.79
2.71
5/6/2021
54,000
11.34
2.19
77%
81%
Bước 1: Xác định đoạn thị trường tăng tốt trước đó Q3/2017 Q2/2018
Bước 2: Thu thập thông tin tài chính từ các trang tài chính phổ biến
Tự tính toán
PE (Giá /EPS) 9.31
PB (Giá /BVPS) 1.12
Q2/2018 Q1/2021
2,103.00 4,761.00
17,772 24,665
37,700 41,700
17.93 8.76
2.12 1.69
Đâ y thự c chấ t là giả định định giá tâ m lý biến đổ i theo chu kỳ. Định giá
tố t nhấ t á p dụ ng cho xu hướ ng tă ng, định giá kém nhấ t á p dụ ng cho xu
hướ ng giả m.
11,870,993 6,730,402
9,476,989 5,416,429
124% 62%
124% 63%
TB 2 nă m TB 1 nă m
145% 165%
19,438,674 22,223,224
5,314 6,075
21% 24%
27,790 28,485
TB 2 nă m TB 1 nă m
Đâ y thự c chấ t là giả định định giá tâ m lý tích cự c nhấ t có thể, phù hợ p
95,259.56 108,905.30 khi thị trườ ng tă ng điểm. Nó giú p trả lờ i câ u hỏ i: giá có thể cao đến
58,950.33 60,425.50 đâ u là hợ p lý?
TB 2 nă m TB 1 nă m
Đâ y là giả định thô ng thườ ng, phù hợ p khi thị trườ ng sideways. Trả lờ i
46,541.93 53,208.97 câ u hỏ i: nếu thị trườ ng như hiện tạ i (PE, PB hiện tạ i giữ nguyên), thì
46,982.50 48,158.19 giá sẽ là bao nhiêu dự a trên EPS kỳ vọ ng?
TB 2 nă m TB 1 nă m
Đâ y thự c chấ t là giả định định giá tâ m lý tiêu cự c ,
49,486.23 56,575.04 phù hợ p khi thị trườ ng giả m điểm. Nó giú p trả lờ i
31,067.39 31,844.81 câ u hỏ i: giá có thể về thấ p đến là hợ p lý?
iến đổ i theo chu kỳ. Định giá
giá kém nhấ t á p dụ ng cho xu
Hướng dẫn: Định giá so sánh chỉ có nghĩa "so sánh", do vậy phải đặt trong bối
cảnh thị trường thay đổi, định giá thay đổi. Mức định giá "Tốt nhất" hàm ý
mức giá hợp lý có thể đạt được khi thị trường Tăng; mức giá "Kém nhất" là
cho thị trường Giảm. Chú ý hầu hết doanh nghiệp đều phù hợp theo phương
pháp PE, nhưng phương pháp PB phù hợp hơn với nhóm kinh doanh có điều
kiện về vốn.
Định giá theo nhóm cùng ngành Tố t nhấ t Kém nhấ t Bình luậ n
Giá theo PE 62,804 51,103 Hợ p lý
Giá theo PB 51,977 41,459 Định giá cao
Định giá theo nhóm dẫn đầu Tố t nhấ t Kém nhấ t Bình luậ n
Giá theo PE 79,880 51,537 Hợ p lý
Giá theo PB 74,223 54,494 Định giá thấ p
Định giá tâm lý theo quá khứ Tố t nhấ t Kém nhấ t Bình luậ n
Giá theo PE 85,349 44,338 Hợ p lý
Giá theo PB 52,322 27,574 Định giá cao
Chú ý: Tù y theo số liệu kế hoạ ch quá khứ mà chú ng ta có thể có đượ c 3, 2, hoặ c 1 nă m kế hoạ ch
trướ c đó để tính tỷ trọ ng hoà n thà nh trung bình. Chú ng ta nên chọ n trung bình 2 nă m là vừ a
phả i, nhưng nếu chỉ có 1 nă m thì dù ng 1 nă m.
Đồ thị định giá thể hiện trườ ng hợ p "Kế hoạ ch" và "TB2 nă m".
Sử dụ ng: Kết quả tự độ ng, khô ng cầ n điền số liệu. Chỉ cầ n đọ c hiểu.
Editing this shape or saving this workbook into a different file format will
permanently break the chart.
Editing this shape or saving this workbook into a different file format will
permanently break the chart.
hoặ c 1 nă m kế hoạ ch
bình 2 nă m là vừ a