You are on page 1of 1

#TCB_ALPHACHART | 2Q21 EARNINGS RE-VIEW | 21/07/2021

Chiều qua 20/7/2021,TCB thông cáo LNTT Q2 2021 đạt 6K tỷ VNĐ, +66%y/y. Kết quả này cao hơn dự báo 5.4K tỷ của chúng tôi khoảng 12%
nhưng trong khoảng +-15% cho phép khi dự báo lợi nhuận quí của các ngân hàng – điều thường có sai số rất cao. Quan trọng hơn, bất ngờ đã
là tích cực. Bất ngờ tích cực đến chủ yếu ở doanh thu, trong khi đó chi phí OPEX lẫn dự phòng rủi ro nhìn chung về tổng thể không có nhiều
khác biệt.

Về doanh thu, bất ngờ đã tới ở:

• +35%y/y tăng trưởng tín dụng (+13% tính từ đầu năm) – tức cao hơn dự kiến và cao hơn mức kết thúc năm nay sẽ ở đâu đó +20%.
• NIM dồn 4Q gần nhất là 5.7% (bảng biểu dưới đây), tuy nhiên riêng trong Q2 là 6.1%, cao hơn đôi chút mức 6.0% tại Q1 – điều mà vốn dĩ
cũng đã là cao lịch sử. Giả thiết của chúng tôi đã là 6.0% NIM cho Q2 – tức đi ngang sv. Q1.
• NIM cao hơn dự kiến tới từ cả 2 nhân tố: Lợi suất tài sản lẫn cho vay đều tăng lên (?!) và chi phí vốn giảm đi. Về chi phí vốn giảm đi, có
những nguyên nhân “truyền thống” như tăng CASA và giảm chi phí huy động, cũng còn có cả nhân tố cơ cấu. Ở đó, TCB đã đẩy mạnh huy
động và vay mượn liên ngân hàng trong kỳ.

KQKD Q2 một lần nữa khẳng định chất lượng vượt trội của TCB. 3.7% ROA là tầm của số 1 thế giới, không chỉ riêng Việt Nam. Tăng trưởng nếu
là sv. cùng kỳ sẽ tiếp tục duy trì rất cao trong Q3. Tuy vậy, cả mức tương đối và tăng tuyệt đối sẽ giảm dần trong 2Q còn lại của năm ở chỗ theo
chúng tôi: 1) Tăng tín dụng giảm dần; 2) NIM đã đỉnh bởi cả cạnh tranh ở lãi suất đầu ra, can thiệp của nhà nước, lẫn dư địa giảm thiểu chi phí
vốn; 3) Phí Q3 sẽ yếu; và 4) chi phí rủi ro tín dụng sẽ duy trì mức cao hơn 2 năm gần nhất. Thực tế, điều này đúng cho gần như mọi ngân hàng
và TCB sẽ là bên còn nhiều dư địa lẫn an toàn tổng thể nhất – chừng nào hệ sinh thái “mở rộng” còn tồn tại và phát triển.

AlphaChart | Insightful Charts for Alpha Seekers


Email: Chart@AlphaData.com.vn | Tel: +84 163 835 0028

BN. VND 2016 2017 2018 2019 2020 1Q20 2Q20 3Q20 4Q20 1Q21 2Q21 2Q21E

Interest Income 15,736 17,595 21,414 25,020 29,002 7,006 6,630 7,701 7,666 8,151 8,721
y/y 18% 12% 22% 17% 16% 15% 12% 21% 16% 16% 32%
assets yield 8.2% 7.9% 7.8% 7.7% 7.8% 7.6% 7.6% 7.8% 7.8% 7.8% 7.9%
Interest Expenses (7,594) (8,664) (10,024) (10,763) (10,251) (2,796) (2,691) (2,553) (2,210) (2,027) (2,137)
y/y 23% 14% 16% 7% -5% 6% -2% -4% -19% -27% -21%
cost of fund 4.0% 4.1% 4.1% 3.8% 3.2% 3.7% 3.6% 3.5% 3.2% 2.8% 2.5%
NET INTEREST INCOME 8,142 8,930 11,390 14,258 18,751 4,209 3,938 5,148 5,456 6,124 6,585
y/y 13% 10% 28% 25% 32% 23% 23% 38% 40% 45% 67%
(L + C-Bonds) y/y 27% 15% 22% 20% 24% 24% 10% 16% 24% 27% 35%
NIM 4.2% 4.0% 4.2% 4.4% 5.1% 4.4% 4.5% 4.8% 5.1% 5.4% 5.7%
risk-adj. NIM 2.3% 2.4% 3.5% 4.1% 4.4% 4.0% 4.0% 4.1% 4.4% 4.7% 5.0%
Spread 4.2% 3.9% 3.7% 3.9% 4.6% 3.9% 4.0% 4.4% 4.6% 5.0% 5.4%
Balance Sheet
L + C-Bonds % IEA 71% 71% 73% 73% 79% 74% 74% 77% 79% 81% 79%
IEA % Assets 92% 93% 93% 92% 93% 92% 91% 92% 93% 92% 92%
LDR - Simple 82% 94% 79% 100% 100% 99% 93% 91% 100% 103% 108%
TLTF 77% 83% 82% 84% 85% 85% 79% 82% 85% 88% 91%
CASA 23% 24% 29% 34% 46% 32% 34% 39% 46% 44% 46%
CASA y/y 34% 5% 40% 38% 61% 29% 29% 49% 61% 68% 55%

NON-NII 3,691 7,528 6,960 6,810 8,291 1,899 1,878 2,207 2,306 2,808 2,621
y/y 73% 104% -8% -2% 22% 98% 26% 35% -15% 48% 40%
% revenue 31% 46% 38% 32% 31% 31% 32% 30% 30% 31% 28%

Fee & Commission 1,956 3,926 3,273 3,253 4,189 940 1,176 1,003 1,069 1,325 1,457
y/y 54% 101% -17% -1% 29% 89% 56% 58% -22% 41% 24%
Settlement & Cash 1,029 1,188 1,245 968 1,242 374 344 185 338 519 561
Bancassurance 337 513 722 932 827 142 188 211 286 250 238
Securities Underwriting 337 375 1,160 970 1,038 290 259 345 144 183 237
Others 253 1,851 144 384 1,082 135 385 261 301 374 420

Ex. Fee 1,735 3,601 3,687 3,557 4,102 959 702 1,204 1,237 1,483 1,164
y/y 102% 108% 2% -4% 15% 107% -5% 21% -9% 55% 66%
Trading 847 1,887 2,053 1,750 1,823 602 298 378 546 812 717
Recovery 910 1,541 1,423 1,080 1,260 136 126 575 423 442 269
Others (22) 174 211 726 1,020 221 279 251 268 229 179

REVENUE 11,833 16,458 18,350 21,068 27,042 6,109 5,817 7,355 7,762 8,932 9,206 8,540
y/y 27% 39% 11% 15% 28% 39% 24% 37% 17% 46% 58%

OPEX (4,175) (4,812) (5,843) (7,313) (8,631) (2,216) (1,761) (2,347) (2,307) (2,563) (2,591) (2,439)
y/y 13% 15% 21% 25% 18% 38% 12% 31% -1% 16% 47%
CIR 35% 29% 32% 35% 32% 36% 30% 32% 30% 29% 28%
Labor (2,230) (2,595) (3,240) (4,415) (5,172) (1,284) (1,155) (1,337) (1,396) (1,509) (1,666)
y/y 18% 16% 25% 36% 17% 35% 15% 27% 0% 18% 44%
Head Count Y/Y 4% 4% 10% 17% 9% 13% 10% 8% 6% 6% 7%
Compensation Y/Y 13% 12% 13% 16% 7% 19% 4% 18% -6% 11% 35%
Ex-Labor (1,945) (2,218) (2,603) (2,898) (3,459) (932) (606) (1,011) (910) (1,055) (925)
y/y 9% 14% 17% 11% 19% 43% 7% 37% -3% 13% 53%

PPOP 7,658 11,646 12,507 13,756 18,411 3,893 4,056 5,008 5,455 6,369 6,615 6,101
y/y 35% 52% 7% 10% 34% 40% 30% 40% 27% 64% 63%

CREDIT COSTS (3,661) (3,609) (1,846) (917) (2,611) (772) (439) (1,034) (366) (851) (598) (714)
y/y 1% -1% -49% -50% 185% 361% 510% 183% 17% 10% 36%
credit costs % loans 2.90% 2.54% 1.13% 0.49% 1.09% 0.75% 0.87% 1.13% 1.09% 1.06% 1.06%

NPL 3.6% 1.6% 1.8% 1.3% 0.5% 1.1% 0.9% 0.6% 0.5% 0.4% 0.4%
allowance % NPL 55% 73% 85% 95% 171% 118% 109% 148% 171% 219% 259%
allowance % loans 1.0% 1.0% 1.1% 1.1% 0.7% 1.1% 0.8% 0.7% 0.7% 0.7% 0.8%

PBT 3,997 8,036 10,661 12,838 15,800 3,121 3,617 3,974 5,089 5,518 6,018 5,386
y/y 96% 101% 33% 20% 23% 19% 19% 24% 28% 77% 66%

EPS (R4Q) 3,525 6,488 2,415 2,869 3,510 2,977 3,094 3,250 3,510 4,063 4,602
y/y 108% 84% -63% 19% 22%
ROE 17% 28% 21% 18% 18% 18% 18% 18% 18% 20% 22%
E/A 8% 10% 16% 16% 17% 16% 17% 18% 17% 17% 17%
ROA 1.5% 2.6% 2.9% 2.9% 3.1% 2.9% 2.9% 3.0% 3.1% 3.5% 3.7%

*** Ước tính, trình bày, thiết kế, bố cục, cách thức chụp chiếu thuộc về bản quyền của AlphaChart.

You might also like