You are on page 1of 5

Tổng hợp và bổ sung giải thích: TOÀN LÂM

Nguồn: Englishclub.

Food-related Topics and Vocabulary

Appetizer /ˈæpətaɪzər/= Starter (noun): food served before the main course
- For our appetizers we'll have spring rolls and fish cakes, please.

Giải thích: Món khai vị (danh từ): món ăn được phục vụ trước món chính -
Lúc 6h30, mọi người tập trung để thưởng thức đồ uống và món khai vị trong
phòng chờ.

Aroma /əˈrəʊmə/ (noun): a nice smell, especially from food, wine, coffee, etc.
- I love the aroma of coffee

Giải thích: mùi thơm dễ chịu, đặc biệt là từ thức ăn, rượu, cà phê,… - Tôi thích
mùi thơm của cà phê.

Bake /beɪk/ (verb): to cook in an oven - Bake at 180°C for about 20 minutes.

Giải thích: Nướng trong lò - Nướng ở nhiệt độ 180 ° C trong khoảng 20 phút.

Main course /ˌmeɪn ˈkɔːs/ (noun): one part of a meal - I had salmon, rice and
broccoli as a main course.

Giải thích: món ăn chính (danh từ) - Tôi đã ăn cá hồi, cơm và bông cải xanh
như một món chính.

Cuisine /kwɪˈziːn/ (noun): a country or region's style of cooking - The


restaurant is famous for its Italian excellent cuisine.

Giải thích: ẩm thực (danh từ): phong cách nấu ăn của một quốc gia hoặc khu
vực - Nhà hàng nổi tiếng với ẩm thực đặc sắc của Ý.

Cutlery /ˈkʌtləri/ (also silverware) (noun): knives, forks, and spoons used
for eating - Put the cutlery in the drawer.

Giải thích: bộ dao, nĩa và thìa dùng để ăn- Cất dao kéo vào ngăn kéo.
Tổng hợp và bổ sung giải thích: TOÀN LÂM
Nguồn: Englishclub.
dairy product /ˈdeəri ˈprɒdʌkt/ (noun): a food made from milk, like butter,
cheese, yoghurt, etc. The doctor told me to eat less red meat and dairy.

Giải thích: dairy product (danh từ): một loại thực phẩm được làm từ sữa, như
bơ, pho mát, sữa chua, vv - Bác sĩ bảo tôi ăn ít thịt đỏ và bơ sữa.

Delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adjective): tasting very good - The food was absolutely
delicious.

Giải thích: delicious (tính từ): ngon (tính từ): vị ngon - Thức ăn rất ngon.

dessert /dɪˈzɜːrt/ (noun): sweet food eaten at the end of a meal - If you make
the main course, I'll make a dessert.

Giải thích: dessert (danh từ): món ngọt ăn vào cuối bữa ăn - Nếu bạn làm món
chính, tôi sẽ làm món tráng miệng.

diet /ˈdaɪət/ (noun): all the foods a person or animal usually eats - Diet varies
between different countries in the world.

Giải thích: diet (danh từ): tất cả các loại thực phẩm mà một người hoặc động
vật thường ăn - Chế độ ăn uống khác nhau giữa các quốc gia khác nhau trên thế
giới.

dish /dɪʃ/ (noun): 1. a deep plate for cooking or serving food - I baked the pie
in a special pie dish. 2. food prepared and cooked in a particular way - What's
your favourite French dish?

Giải thích: dish (danh từ): nghĩa thứ nhất: một cái đĩa sâu để nấu ăn hoặc phục
vụ thức ăn - Tôi nướng chiếc bánh trong một món bánh đặc biệt. Nghĩa thứ 2.
thức ăn được chế biến và nấu theo một cách riêng - Món ăn Pháp yêu thích của
bạn là gì?

Entrée /ˈɑːntreɪ/ (noun): 1. the main course of a meal 2. a course before the
main course (Br English) - What did you order for your entrée?

Giải thích: entrée (danh từ): 1. món chính của bữa ăn 2. món trước bữa ăn
chính (tiếng Anh) - Bạn đã gọi món gì cho món chính của mình?
Tổng hợp và bổ sung giải thích: TOÀN LÂM
Nguồn: Englishclub.

fast food (noun): quickly served food like burgers, French fries, fried chicken,
etc. - I only get fast food if I don't have time to cook.

Giải thích: fast food (danh từ): thức ăn được phục vụ nhanh chóng như burgers,
khoai tây chiên, gà rán, v.v. - Tôi chỉ ăn thức ăn nhanh nếu tôi không có thời gian
nấu nướng.

flavour /ˈfleɪvər/ (or flavor in US spelling) (noun): the taste of food or drink -
Japanese people think how food looks is as important as the flavour.

Giải thích: Flavour/ favor (danh từ) hương vị của thức ăn hoặc đồ uống -Người
Nhật cho rằng thức ăn trông như thế nào cũng quan trọng như hương vị.

Fry /fraɪ/ (verb): to cook something in hot oil or fat - Heat oil in a pan and fry
the chopped onions for five minutes.

Giải thích: fry (động từ) chiên - nấu một cái gì đó trong dầu hoặc mỡ nóng - Đun
nóng dầu trong chảo và phi thơm hành cắt nhỏ trong năm phút.

grain /ɡreɪn/ (noun): seeds used as food like wheat, rice, lentils, etc. - Grains
like wheat and rye are used to make different kinds of bread.

Giải thích: grain (danh từ): các loại hạt được dùng làm thực phẩm như lúa mì,
gạo, đậu lăng, vv - Các loại ngũ cốc như lúa mì và lúa mạch đen được sử dụng để
làm các loại bánh mì khác nhau.

grill /ɡrɪl/ (verb): to cook something just above or below a heat source
- Grilling a fish is better than frying it.

Giải thích: grill (động từ) nướng một thứ gì đó ngay trên hoặc dưới nguồn nhiệt
- Nướng cá tốt hơn chiên.

heart disease /hɑːrt /dɪˈziːz/ (noun): disease caused by damage to the heart
or nearby blood vessels - Eating fatty food increases your risk of developing
heart disease.
Tổng hợp và bổ sung giải thích: TOÀN LÂM
Nguồn: Englishclub.
Giải thích: heart disease (danh từ) - bệnh do tổn thương tim hoặc các mạch máu
lân cận - Ăn thức ăn béo làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.

Ingredients /ɪnˈɡriːdiənt/ (noun): all the foods used to make a dish or meal
- What ingredients do we need to make spaghetti sauce?

Giải thích: ingredients (danh từ) nguyên liệu- tất cả các loại thực phẩm dùng để
làm món ăn hoặc bữa ăn - Để làm nước sốt mì Ý chúng ta cần những nguyên liệu
gì?

junk food /dʒʌŋk /fuːd/ (noun): foods and food products that are unhealthy
because of all the fat, salt or sugar they contain - People who love junk food
soon get fat and unhealthy.

Giải thích: junk food (danh từ): thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm không
lành mạnh vì chứa tất cả chất béo, muối hoặc đường - Những người thích ăn vặt
sẽ sớm béo lên và không tốt cho sức khoẻ.

Kitchenware /ˈkɪtʃɪnweə(r)/ (noun): things used for preparing food like


knives, spoons, pots, dishes, etc. - Our kitchen cupboards are full of
kitchenware we hardly ever use.

Giải thích: kitchenware (danh từ) đồ bếp- những thứ dùng để chế biến thức ăn
như dao, thìa, nồi, đĩa, ... - Tủ bếp của chúng ta chứa đầy những dụng cụ làm bếp
mà chúng ta hầu như không dùng đến.

Menu /ˈmenjuː/ (noun): the list of foods and drinks served in a restaurant,
café, pub, etc. - Let's check the menu before deciding whether to eat here.

Giải thích: menu (danh từ): danh sách các món ăn và thức uống được phục vụ
trong nhà hàng, quán café, quán rượu,… - Hãy kiểm tra menu trước khi quyết
định có ăn ở đây không.

Nutritious /nuˈtrɪʃəs/ (adjective): having nourishing substances we need in


order to be healthy - Thai food's nutritious as well as being delicious.

Giải thích: nutritious (tính từ) bổ dưỡng: có các chất bổ dưỡng mà chúng ta cần
để khỏe mạnh - Món ăn Thái vừa bổ dưỡng vừa ngon miệng.
Tổng hợp và bổ sung giải thích: TOÀN LÂM
Nguồn: Englishclub.

Obesity /əʊˈbiːsəti/ (noun): the unhealthy condition of being very fat or


overweight -Obesity wasn't a serious problem here until Western companies
opened fast food outlets.

Giải thích: obesity (danh từ) béo phì - tình trạng béo hoặc thừa cân không tốt
cho sức khỏe - Tình trạng béo phì không phải là vấn đề nghiêm trọng ở đây cho
đến khi các công ty phương Tây mở cửa hàng thức ăn nhanh.

Poultry /ˈpəʊltri/ (noun): Birds that people eat, like chickens, ducks, geese,
etc - Factory farms keep poultry in tiny cages and the birds never see the outside
world.

Giải thích: poutry (danh từ) gia cầm:các loài chim mà mọi người ăn, như gà, vịt,
ngỗng, v.v. - Các trang trại của nhà máy nuôi gia cầm trong những chiếc lồng nhỏ
và chim không bao giờ nhìn thấy thế giới bên ngoài.

Recipe /ˈresəpi/ (noun): instructions for cooking a dish or a meal - My mum


has a great recipe for chocolate pudding.

Giải thích: recipe (danh từ) công thức: sự hướng dẫn nấu một món ăn hoặc một

bữa ăn - Mẹ tôi có một công thức tuyệt vời cho món bánh pudding sô cô la.

Seafood /ˈsiːfuːd/ (noun): anything from the sea that can be eaten – I love to
eat seafood

Giải thích: seafood (danh từ) hải sản: bất cứ thứ gì từ biển có thể ăn được – Tôi
thích ăn hải sản.

You might also like