Professional Documents
Culture Documents
VIETTEL IMS
2
IMS là gì?
3
Viettel IMS hỗ trợ đồng thời mạng
IMS là gì?
mobile và fixedline
Viettel IMS
GSM/
LTE DSL WLAN PSTN
WCDMA
GSM
WCDMA
LTE
4
IMS là gì? Các chuẩn trong IMS
5
Kiến trúc hệ thống Viettel IMS
PCRF OCS
AS MMTEL
IP Connectivity
Network SBC
UE
IMSCORE
EPC P-CSCF I-CSCF S-CSCF
HSS
eNodeB
MRF
MRFC
BGF MRFP
3
RTP
Diameter
SIP
H.248
6
Phân hệ IMS-CORE
7
Phân hệ IMS-CORE Interrogating CSCF (I-CSCF)
HSS
Cx
Mw Mw
P-CSCF I-CSCF S-CSCF
3 Ma
AS
8
Phân hệ IMS-CORE Serving CSCF (S-CSCF)
HSS
Cx
Mw Mw
P-CSCF S-CSCF I-CSCF
3 ISC
AS
9
Phân hệ SBC
10
Phân hệ SBC
Access SBC
Networks
Rx P-CSCF
PCRF
Gm Mw
IMS
CSCF
ALG
3
Iq
Mb IMS
BGF Mb
11
Phân hệ MMTel AS
HSS
Sh (Diameter)
ISC Ma
S-CSCF AS I-CSCF
Mr’
MRFC
12
Flow dịch vụ
REGISTRATION
CALL
13
REGISTRATION
Hệ thống IMS cung cấp chức năng đăng ký và xác thực. Với chức năng
đăng ký, hệ thống cho phép người dùng thực hiện đăng ký, định kỳ đăng ký
lại và hủy đăng ký. Trong quá trình đăng ký, hệ thống thực hiện third-party
registration lên các hệ thống AS. Hoàn tất quá trình đăng ký, người dùng
có thể sử dụng các dịch vụ trên các AS mà mình đăng ký.
Hệ thống hỗ trợ 2 cơ chế xác thực người dùng trong quá trình đăng ký:
• IMS AKA Authentication (Sử dụng cho phần OTT)
• SIP Digest Authentication (Sử dụng cho fix line – SIP phone)
14
15
16
IMS AKA(1/2)
MAR
8.
MAP MAA: AV {RAND, AUTN, XRES,
IK, CK}
S-CSCF
alice@edu.se Capabilities 7.
5.
401 Unauthorised
• RAND, AUTN,
9. IK, CK
DNS scscf.edu.se
6.
I-CSCF DNS
IP S-CSCF
IP I-CSCF REGISTER
3. •Authorization header
pcscf.edu.se IP P-CSCF •Security headers
1. edu.se
4. 401 Unauthorised
REGISTER • RAND, AUTN, IK, CK
•Authorization
header 9.
2. •Security headers
P-CSCF
9. 401 Unauthorised
Xem file Init_Register_export.pcap
• RAND, AUTN
PrivID xyz@edu.se
PubID alice@edu.se
Tel +46 8 719 1000
pcscf.edu.se
17
IMS AKA(2/2)
SAR • Profile
17. • Triggers
• S-CSCF • P-CSCF
SAA: User Profile, Triggers
• UE IP
HSS S-CSCF
REGISTER
•Authorization
header with
S-CSCF response
alice@edu.se Capabilities
15.
16.
200 OK
18.
DNS scscf.edu.se
15.
I-CSCF DNS
12. REGISTER IP S-CSCF
IP I-CSCF •Authorization
header with
pcscf.edu.se IP P-CSCF response
10. edu.se
REGISTER 200 OK
13.
• Authorization
header with
response 18.
11.
PrivID xyz@edu.se
PubID alice@edu.se • S-CSCF
Tel +46 8 719 1000 P-CSCF • UE IP
pcscf.edu.se 18. 200 OK
IPSec
18
VoLTE to VoLTE
(1/3)
edu.se domain ims.se domain
• S-CSCF
5 11
14 bob@ims.se S-CSCF 14
INVITE INVITE INVITE
bob@ims.se bob@ims.se bob@ims.se
180 Rg INVITE 180 Rg
SDP SDP SDP
bob@ims.se
4 8 SDP
INVITE 10
INVITE INVITE INVITE
7 bob@ims.se
bob@ims.se bob@ims.se bob@ims.se
SDP
• UA or SDP SDP SDP • UA or
SBC IP 2 9 12 SBC IP
• S-CSCF • S-CSCF
SBC 180 Rg S-CSCF 180 Ringing I-CSCF 180 Rining
S-CSCF 180 Ringing SBC
6 13
14 3 • P-CSCF
• Profile • P-CSCF INVITE
as.edu.se • Triggers • Profile bob@ims.se
• UA IP • Triggers
1 180 Ringing SDP
• UA IP
14
INVITE
bob@ims.se 180 Ringing
SDP
DNS
alice@edu.se bob@ims.se
+46 31 404
+46 8 719 1000
sbg.edu.se 3751
19
VoLTE to VoLTE
(2/3)
AS AS
edu.se domain ims.se domain
• P-CSCF • P-CSCF
• Profile • Profile
• Triggers • Triggers
ACK
• UA IP 200 OK 200 OK ACK • UA IP
ACK
ACK (SDP) (SDP)
200 OK ACK
ACK (SDP)
17 MEDIA MEDIA
16 15 17
15
20
VoLTE to VoLTE
(3/3)
edu.se domain ims.se domain
AS AS
• P-CSCF • P-CSCF
• Profile • Profile
• Triggers BYE • Triggers
• UA IP 200 OK BYE 200 OK BYE • UA IP
BYE
BYE
19
18 200 OK 200 OK BYE
18
19
alice@edu.se bob@ims.se
+46 8 719 1000 +46 31 404 3751
sbg.edu.se
Cần hướng dẫn decode bản tin Wireshark sử dụng khóa CK, IK Tạm thời
khi register 21
THANK YOU FOR LISTENING!
22
23