You are on page 1of 33

KHU PHỨC HỢP THƯƠNG MẠI NAM SÀI GÒN

VIETSIN D7
THUYẾT TRÌNH

THUYẾT MINH THIẾT KẾ KIẾN TRÚC


PHÁT HÀNH THIẾT KẾ SƠ BỘ 100%
NGÀY 27 THÁNG 9 NĂM 2010

VCCD VIETSIN D7-RETAIL MALL HOK | SINGAPORE SCHEMATIC DESIGN REPORT SEPT 27, 2010
Bảng mục lục

THIẾT KẾ CƠ SƠ

Phân 1: Thiết kế Kiến trúc
A. Danh sách Ngươi tham gia

B. Tóm tắt công tác thực hiện

C. Cơ sở của Thiết kế

Tiêu chuẩn
Cách sử dụng
Kế hoạch thoát hiểm
Bảng thống kê diện tích
Mật độ bao phủ khu đất
Kế hoạch chương trình
Kế hoạch di tản trong tòa nhà
Kế hoạch điểm xanh
Giả định khu đậu xe
Hướng dẫn thiết kế và Tiêu chuẩn kỹ thuật

D. Triển khai khu đất

E. Mặt băng

F. Mặt đứng

G. Mặt cắt

Phân 2: Thiết kế Kết cấu

Phân 3: Thiết kế M&E

Phụ lục

1. Báo cáo khảo sát đất


2. Kiểm tra chi phí
Chương 1: Thiết kế Kiến trúc

Quan điểm thiết kế

Điểm nổi bật

Một điểm đến mua sắm nổi bật và thể hiện phong cách sống, đây

chính là nơi đến mua sắm được chọn của cư dân địa phương và

cư dân thuộc các quận xung quanh TP.HCM.

Được biến đổi, tạo sự hưng phấn và truyền cảm hứng, nó nhanh

chóng thể hiện là 1 nơi đến mua sắm tiên phong khi rảnh rỗi và là

thị trương mua sắm mang tâm vóc quốc tế.

Ý tưởng thiết kế là

• Một trải nghiệm thống nhất chào mơi bạn đến với sự mong

đợi bên trong.

• Một công trình hợp nhất hứa hẹn tư ngoài vào trong, hứa hẹn

photo can go here 1 sự trải nghiệm mua sắm đây thú vị, hào hứng.

• Một nơi mà bạn có thể dành thơi gian để tân hưởng ngắm

nhìn những con đương nhỏ thanh lịch uốn khúc yên bình,

dọc ngang các con câu và bao quát khung cảnh các khu vực

công cộng.

• Với một sự kết nối mạnh mẽ với mặt đất, công trình này biểu

trưng cho sự phát triển của thế hệ thương mại mới ở Việt

Nam.

Một hình mẫu sống dạng bán trong suốt biến đổi tư ngày sang

đêm tạo ra 1 điểm nhân đây mạnh mẽ.

Kết cấu công trình cũng phản chiếu ánh sáng ở nhiều mặt khác

nhau kèm với năng lượng năng lượng và động lực thể hiện.

VCCD VIETSIN D7-RETAIL MALL HOK | SINGAPORE SCHEMATIC DESIGN REPORT SEPT 27, 2010 3
Chương 1: Thiết kế Kiến trúc
A. Danh sách ngươi tham gia

HOK AECOM
100 Beach Road #16.08 300 Beach Road #03-00
Shaw Tower The Concourse
Singapore 189702 Singapore 199555
t: 65 6500 4935 t: 65 6299 2466
f: 656396 0600 f: 65 6299 0297

SWA Vietnam JRP


21 Nguyen Trung Ngan St, Flr 8 8 Shenton Way
District 1, Ho Chi Minh City, Vietnam #03-01/02
t: 84 8 3910 1209 Singapore 068811
f: 84 8 3910 1208 t: 65-6732-0288
f: 65-6732-0988
Aurecon Singapore Pte Ltd
152 Beach Road #22.02
NQH Architects
Gateway East
4th Floor, 102 Nguyen Luong Bang Blvd.
Singapore 189721
Tan Phu Ward District 7
t: 65 6256 6188
Saigon South, Ho Chi Minh City, Vietnam
f: 65 6251 7188
t: 84-8-54115001
f: 84-8-54115011
Davis Langdon & Seah
Unit E - Level 09 - O.S.I.C. Building
08 Nguyen Hue Street
District 1, Ho Chi Minh City, Vietnam
t: 84 8 8238 297
f: 84 8 8238 197

4 SEPT 27. 2010 SCHEMATIC DESIGN REPORT HOK | SINGAPORE VCCD VIETSIN D7 - RETAIL MALL
Chương 1: Thiết kế Kiến trúc
B. Tóm lược kế hoạch thực hiện

Khu tổ hợp thương mại VCCD Vietsin hình thành khu tổ hợp Tóm lược kế hoạch thực hiện
thương mại Nam Sài Gòn ở Quận 7, Tp. HCM là 1 khu phức
hợp tiêu chuẩn quốc tế. Đây chính là nơi tiên phong trong lĩnh Bao gôm trong hô sơ thiết kế cơ sở này là những yêu câu
vực giải trí và mua sắm tạo nên 1 điểm nhãn để phô diễn và là cụ thể liên quan đến sự phát triển của khu phức hợp Vietsin
biểu mẫu để thiết kế công trình trong tương lai ở Việt Nam. Nam Sài gòn, đã được chủ đâu tư chọn trước đó. Công tác
thiết kế khối đế chuyên về thương mại và giải trí cân quan tâm
Những mục tiêu cho giai đoạn này đến những tiêu chuẩn sau - tuân thủ các tiêu chuẩn của địa
Mục tiêu cho giai đoạn này là thiết lập ý tưởng thiết kế cho phương và quốc tế liên quan, triển khai các kế hoạch về kết
toàn dự án trong quá trình cộng tác với những tư vấn thiết kế cấu, cơ điện lạnh, PCCC và sự lưu thông theo phương đứng.
xây dựng, kỹ thuật và chuyên môn. Dựa trên sự chấp thuận Những nghiên cứu ban đâu về khí hậu, cách âm và an ninh,
của chủ đâu tư cho hô sơ thiết kế ý tưởng, nhà tư vấn sẽ qui hoạch diện tích khu thương mại và số chỗ đậu xe được đề
chuẩn bị hô sơ thiết kế cơ sở kiến trúc và kỹ thuật. Thiết kế cơ xuất. Những căn nhắc về thiết kế cân được thực hiện nhăm kết
sở sẽ xác định tỉ lệ và mối liên hệ của các thành phân dự án hợp tính linh hoạt và tính bền vững vào điểm chuẩn.
thiết lập đặc tính quan sát tổng quát của hình khối công trình,
mặt cắt công trình, hệ thống kỹ thuật và vật liệu hoàn thiện cơn Phương hướng qui hoạch được minh họa trong thuyết minh
bản. này phản ánh sự chọn lọc tinh tế các vân đề được tất cả các
thành viên nhóm xác nhận trong quá trình triển khai thiết kế
Với sự chấp thuận thiết kế ý tưởng, nhóm thiết kế tập trung trước đó. Bao gôm:
hướng đến mục tiêu này. Hô sơ thiết kế cơ sở sẽ được đệ
trình. Hô sơ tiến trình thiết lập phương hướng triển khai thiết Phản ứng của kết cấu đối với thiết kế
kế cơ sở cho phép phát hành những tài liệu quan trọng. Những Hiệu suất sàn
tài liệu này thiết lập kế hoạch tối ưu cho trung tâm mua sắm Định hướng vỏ bọc công trình
bao gôm yếu tố thương mại đa chức năng. Triển khai ý tưởng Giao thông theo phương đứng
thiết kế mặt đứng dạng vòng xuyến. Phối hợp và hợp nhất các Kế hoạch thoát hiểm
yêu câu về không gian cho thuê riêng và tối ưu hóa dịch vụ, bãi Phát triển mặt dựng và tính bền vững
xe và giao thông. Bãi đậu xe và chiến lược phục vụ
Chiến lược cơ điện
Sự hòa hợp cao ốc văn phòng được đề xuất
Những nghiên cứu về tính linh hoạt trong thương mại: bao
gôm cửa hàng cho thuê, phòng trưng bày xe ô tô, ngươi thuê
giải trí.

VCCD VIETSIN D7-RETAIL MALL HOK | SINGAPORE SCHEMATIC DESIGN REPORT SEPT 27, 2010 5
Chương 1: Thiết kế Kiến trúc
C. Cơ sở của thiết kế

Tiêu chuẩn – Tổng 4.00 Yêu cầu phòng cháy chữa cháy: 6.10 Yêu cầu lối ra
quát Loại quy chuẩn Thành phần/ Phát hành/ Yêu cầu 2009 IBC # của phương cách của Lớn hơn 1000 người (4 lối thoát) 101-7.4.1.1
Yêu cầu PCCC kết cấu Khung kết cấu : Bao gồm cột, đà, vì kèo. 3 giờ , 2 giờ khi chống đỡ mái chỉ bảng 601, lối ra
1.00 Tiêu chuẩn ghi chú a
Tiêu chuẩn xây dựng Việt Sàn công trình bao gồm đà phụ và rầm 2 giờ bảng 601 Thương mại 2 lối thoát có thể vào được từ mỗi khu vực
Nam của mỗi tầng 38.2.4.1, lối vào thoát hiểm
Tiêu chuẩn xây dựng quốc tế yêu cầu có thể là 1 đường dẫn vào lối thoát
Sàn công trình bao gồm đà phụ và rầm 1,5 giờ bảng 601
hiểm đơn độc với khoảng cách cho phép như
Phiên bản 2009 đường dẫn chung đi lại 38.2.4.2
Hiệp hội phòng cháy chữa Vật liệu PCCC được ứng Sức bền tường xây tối thiểu - Xây đến chiều cao 20588 Pa
dụng phun xịt 128m
cháy quốc gia, Số đường dẫn thoát hiểm Khu vực họp 2 lối thoát hiểm khi tải trọng người lớn hơn 50
NFPA 101: “Quy chuẩn an từ 1 khu vực hay đường dẫn đi lại chung vượt quá 22.86m
Yêu cầu PCCC Tường nội thất chống đỡ 3 giờ , bảng 601 được cho phép để giảm 101-12.2.4.1, 101-7.4.1.1
toàn cuộc sống” (NFPA) xuống 2 giờ khi chống đỡ mái chỉ Ghi chú a
Phiên bản 2009 Khi 2 lối thoát đã cung ứng, sự ngăn cách phải 1/3 đường chéo khu vực phục vụ 101-
ANSI 117.1 of 1993 (ANSI Sự bảo vệ mở 3 giờ , bảng 715.4 cho phép 2-1,5 giờ là 1 khoảng cách tối thiểu của tỉ lệ được xác định 7.5.1.3.3
117.1) Bảng 715.4 ghi chú a. của đường chéo của khu vực hoặc sàn phục vụ
Table 715.4 Note a.
Tường bao ống thông hơi Kết nối 4 hay nhiều tầng – 2 tiếng 707.4 . Thoát hiểm tầng trệt yêu cầu được ngăn cách Không yêu cầu trừ khi thang mở
Kết nối lên đến 3 tầng- 1 tiếng hay xếp loại khỏi lối thoát hiểm tầng hầm .
2.00 Phân loại sử dụng: sàn nào mà lớn hơn 707.
Đa năng y theo NFPA 101-
Sự ngăn cách của những Lối thoát tầng trệt yêu cầu phải ngăn cách khỏi Không yêu cầu
6.1.14.2.1 and IBC 508.1 Bảo vệ mở 1-1,5 giờ, Bảng 715. lối thoát hiểm lối thoát tầng lửng
Sử dụng chủ yếu: M trên
NFPA 101-6.1.10.1và IBC 4 Hành lang ra vào Bảng không ước lượng 1017.1. Khoảng cách đi lại Thương mại và hội họp 76m* 60M quy chuẩn địa phương
Sử dụng thứ yếu: B trên
Tường nội thất Bảng không ước lượng 1017.1. Ngõ cụt và đường dẫn Hội họp, thương mại 30M quy chuẩn địa phương
NFPA 101-6.1.11.1 và IBC
. chung của sự đi lại
304.1
Tường bao thang thoát hiểm Kết nối 4 tầng hoặc nhiều hơn – 2 giờ 1020.1
2 giờ bởi xếp loại sàn 1020. Cửa Chiều rộng tối thiểu 810mm
Bảo vệ mở 1-1,5 giờ , Bảng 715.4. Cửa mở giới hạn đối
vớ những cái cần thiết cho sự ra từ không Chiều rộng tối đa 1200mm
gian bị chiếm 1020.1.1
3.00 Xếp loại công trình: Sự thâm nhập được giới hạn đối với những
Chiều cao tối thiểu 2030mm 101-7.1.5.1
2009 IBC – Bảng 503, Loại yếu tố công trình 1 cách độc lập mà phụ vụ
cho tường bao thang và ống kỹ thuật đứng
1-A 1020.1.2 Quay theo hướng của lối đi lại thoát hiểm khi 101-7.2.1.4.2 khi dùng trong tường bao lối
Chiều cao và diện tích cho đang chiệu 1 tải trọng người lớn hơn 50 thoát hiểm mà không quan tâm đến số người
Ngõ thoát hiểm Giống như tường bao thang thoat hiểm kế nối
.101-7.2.1.4.3
phép cơ bản mà nó phục vụ 1021.3
IBC – Bảng 503, 504.2 2-giờ 1020.1.

Chiều cao tối đa: Không giới Bảo vệ mở 1-1,5 giờ , Bảng 715.4. Cửa mở giới hạn đối
Tình trạng hoảng loạn Yêu cầu trên lối thoát hiểm từ những khu vực
vớ những cái cần thiết cho sự ra từ không
hạn hội họp nơi mà tải trọng sử dụng vượt quá
gian bị chiếm 1020.1.1
100 nười
Số tâng tối đa: Không giới Sự thâm nhập được giới hạn đối với những
101-12.2.2.2.4(2)
hạn yếu tố công trình 1 cách độc lập mà phụ vụ
cho tường bao thang và ống kỹ thuật đứng
Diện tích cho phép tố đa: 1020.1.2 Thang Chiều rộng tối thiểu 2000 người hoạc nhiều hơn 1420mm 101-Bảng 7.2.2.2.1.2(B)
Không giới hạn Tường xây thoát hiểm phương ngang 2-giời như hàng rào cứu hỏa 1022.2.
Khoảng trống tối thiểu 2030mm – Bảng 7.2.2.2.1.1(a)
5.10: Tải trọng sử dụng
Thương mại - 2.8m2/ngươi Sự bảo vệ mở thoat hiểm phương ngang (cửa) 1,5 giờ 1022.2, Bảng 715.4.
Chiều cao tối đa giữa những vế thang 3660mm 101-Bảng 7.2.2.2.1.1(a)
cho tâng trệt
Sảnh thang máy Bảng không ước lượng 707.14.1 Không
Và 5,6 m2/ngươi cho tâng cần thiết nơi mà lõi thang máy được điều Chiều sâu tối thiểu của mặt bậc thang 280mm 101-Bảng 7.2.2.2.1.1(a)
những tâng trên áp.707.14.1 Ngoại trừ số 6 không ước lượng
Kho và Không gian máy sự phân cắt khói khi tòa nhà được bảo vệ
Chiêu cao tối thiểu và tối đa của cổ bậc thang 100mm-180mm 101-Bảng
với hệ thống bình phun tự động 707.14.1. Ví
móc – 27.87 m2/ngươi 7.2.2.2.1.1(a)
dụ .5.
Nhà hát – số lượng chỗ Bảo vệ mở Khi sự cho phép phân cắt khói đã sữ dụng.
ngơi Cửa phải đáp những yêu cầu cho khói và dây
Sử dụng hội họp – 1.4 m2/ chuyền cửa điều khiển vạch cỡ.
Sự rò rỉ không khí tối đa cho hệ thống cửa là
ngươi 0.01524 m3
/ 1 giây/ 1m2 của cửa mở ở áp suất khác với
cà 2 nhiệt độ xung quanh và nhiệt độ cao .

6 SEPT 27. 2010 SCHEMATIC DESIGN REPORT HOK | SINGAPORE VCCD VIETSIN D7 - RETAIL MALL
Chương 1: Thiết kế Kiến trúc
C. Cơ sở của thiết kế

Ma trận dựa trên: Ma trận dựa trên: Sự sử dụng


NFPA 101 = hệ số tải trọng sử dụng NFPA 101 = hệ số tải trọng sử dụng Tổng quát
IPC 2009 = yêu câu cố định
IPC 2009 = yêu câu cố định Thương mại - 2.8m2/ngươi cho tâng trệt và 5.6m2/ngươi cho
VTMM FIXTURE REQUIREMENTS những tâng trên.
Tâng trệt WC / URINALS LAVATORIES
CLASSIFICATION AREA m2 OLF OCCUPANTS M F M F Kho và không gian máy móc - 27.87m2/ngươi
Bán lẻ M 5,728.13 2.8 2,046 4.1 4.1 2.7 2.7
Cửa hàng M 2,545.68 2.8 909 1.8 1.8 1.2 1.2 Nhà hát - Số lượng chỗ ngôi
Phòng trưng bày M 848.00 2.8 303 0.6 0.6 0.4 0.4
Sử dụng hội họp - 1.4m2/ngươi
F+B/ Bán lẻ M 1,104.50 2.8 394 5.3 5.3 0.5 0.5
Subtotal 10,226.31 3,652 11.8 11.8 4.9 4.9

Tâng 1 WC / URINALS LAVATORIES


CLASSIFICATION AREA m2 OLF OCCUPANTS M F M F
Bán lẻ M 7,951.81 5.6 1,420 2.8 2.8 1.9 1.9
Thoát hiểm
Phòng trưng bày M 966.55 5.6 173 0.3 0.3 0.2 0.2
Thương mại 2 lối thoát hiểm có truy cập tư mọi khu vực của
F+B/ Bán lẻ M 1,225.31 5.6 219 2.9 2.9 0.3 0.3
mỗi tâng
SUBTOTAL 10,143.67 1,811 6.1 6.1 2.4 2.4
38.2.4.1, lối vào thoát hiểm yêu câu có thể là 1 đương đơn với
Tâng 2 WC / URINALS LAVATORIES khoảng cách cho phép như đương dẫn chung đi lại 38.2.4.2.
CLASSIFICATION AREA m2 OLF OCCUPANTS M F M F
Bán lẻ M 7,110.86 5.6 1,270 2.5 2.5 1.7 1.7 Khu vực hội họp 2 lối thoát hiểm khi tải trọng ngươi lớn hơn 50
F+B/ Bán lẻ M 1,422.36 5.6 254 0.5 0.5 0.3 0.3 hoặc đương dẫn chung vượt quá 22.86m 101-12.2.4.1, 101-
F+B: FOOD COURT A‐2d 800.00 1.4 571 7.6 7.6 2.9 2.9 7.4.1.1.
SUBTOTAL 9,333.22 2,095 10.7 10.7 4.9 4.9
Khi 2 lối thoát được cung ứng, sự ngăn cách phải là 1 khoảng
cách tối thiểu của tỉ lệ được xác định của đương chéo khu vực
Tâng 3 WC / URINALS LAVATORIES
hoặc sàn phục vụ. 1/3 đương chéo khu vực phục vụ 101-
CLASSIFICATION AREA m2 OLF OCCUPANTS M F M F
7.5.1.3.3.
Bán lẻ M 745.93 5.6 133 0.3 0.3 0.2 0.2
Lối thoát hiểm tâng trệt yêu câu được ngăn từ lối thoát hiểm
F+B/ Bán lẻ M 478.62 5.6 85 0.2 0.2 0.1 0.1
tâng hâm. Không yêu câu trư cầu thang ngoài.
Rạp chiếu phim A‐1d 4,000.00 1700.0 1,700 13.6 26.2 8.5 8.5
Giải trí A‐3d 2,351.95 1.4 1,680 13.4 25.8 8.4 8.4 Lối thoát hiểm tâng trệt yêu câu được ngăn từ lối thoát hiểm
SUBTOTAL 7,576.50 3,599 27.5 52.4 17.2 17.2 tâng lửng. Không yêu câu.

Tâng 4 WC / URINALS LAVATORIES Thương mại và hội họp – 76m*60M tiêu chuẩn địa phương
CLASSIFICATION AREA m2 OLF OCCUPANTS M F M F Thương mại, Bán lẻ -- 30M tiêu chuẩn địa phương
F+B/ Bán lẻ M 1,622.31 5.6 290 0.6 0.6 0.4 0.4
SUBTOTAL 290 0.6 0.6 0.4 0.4 Chiều rộng tối thiểu 810mm

TOTAL 37,279.70 11,447 56.6 81.6 29.8 29.8 Chiều rộng tối đa 1200mm

Chiều cao tối thiểu 2030 101-7.1.5.1

NOTE:   URINALS SHALL NOT BE SUBSTITUTED FOR MORE THAN: 
67% OF WC'S IN ASSEMBLY OCCUPANCY
VCCD VIETSIN D7-RETAIL MALL
50% OF WC'S IN ALL OTHER  OCCUPANCIES HOK | SINGAPORE SCHEMATIC DESIGN REPORT SEPT 27, 2010 7
Chương 1: Thiết kế Kiến trúc
C. Cơ sở của thiết kế

Sơ đô thoát hiểm
T1 T2 T3 T4 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29

8660 12000 15000 4000 6150 8400 8400 8400 8400 8400 8150 500 8150 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8150 500 8150 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400

Project
VIETSIN D7 RETAIL MALL,
A
HCMC, VIETNAM
Prepared For
MAPLETREE & SCID
Client Location

B
Contract No: 10.88027.00

DN TO B1

8400
92 CAR PARKS 92 CAR PARKS

8400
D
HOK
100 Beach Road #16-08 Shaw Tower
Singapore 189702

8400
t +65 6291 1911
f +65 6396 0600
E All reproduction & intellectual property rights reserved © 2008

In Association with

SWA Vietnam

8400
CANOPY Local Architect
Miss Ao Dai Office Bulding, 8th Floor
21 Nguyen Trun Ngan Street,
F HCMC, Vietnam
ENTRY
ENTRY AHU NQH Architect
M FCC HT
F DN DN DN Local Advisor
OFFICE LOBBY MEP SWITCH

8400

8400
UP UP UP UP 4th Floor, 102 Nguyen Luong Bang Blvd,
634.61 m² RM. TRANS Tan Phu Ward, District 7, HCMC, Vietnam
C FORMER
G
AECOM
Civil & Structural Engineer
ADA 10th Floor, Central Park Building 117-119-

A D 121 Nguyen Du Street, District 1, HCMC,


Vietnam

8400

8400
300 Beach Road #03-00 The Concourse
ADA
B H
Singapore 199555
J. Roger Preston
Mechanical & Electrical Engineer
10th Floor, Alpha Tower, 151 Nguyen Dinh

E Chieu Street, District 3, HCMC, Vietnam

8400

8400
8 Shenton Way #03-01/02
Singapore 068811
Davis Langdon & Seah
J
F
Quantity Surveyor
9th Level-Unit E-VTP Building, 08 Nguyen

L
Hue Street, District 1, HCMC, Vietnam
OFFICE HYPERMARKET

8400

8400
VOID TO B1 BUBBLE BUBBLE Aurecon
CORE BUBBLE PROMO ZONE SHOP SHOP 2545.68 m² Facade Engineer
SHOP
M BELOW
K
152 Beach Road #22-02 Gateway East
Singapore 189721

OPEN TO
SHOWROOM N

8400

8400
BELOW PROMO ZONE
844.97 m²
Key Plan
L

UP TO L1
BUBBLE

K
DN FR L1

8400

8400
SHOP

UP TO L1
M
DN TO B1

G
ADA
ENTRY

8400
ADA J
N
UP

8400
CANOPY I ENTRY
P

DN CANOPY

8400
UP DN
Professional Seals
AHU
UP
Q

8400
DN TO B1
LANDSCAPE
R

No. Issue Description YYYY-MM-DD


WATER FEATURE
LANDSCAPE

TAXI
STAND
LANDSCAPE
T1 T2 T3 T4 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29

WATER FEATURE

8660 12000 15000 4000 6150 8400 8400 8400 8400 8400 8150 500 8150 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8150 500 8150 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400

Project
No. Revision Description YYYY-MM-DD
FLS LEGEND VIETSIN D7 RETAIL MALL,
A
HCMC, VIETNAM
ATRIUM SMOKE ZONE EXIT SIGNS Prepared For

TENANT SMOKE ZONE 40 m MAPLETREE & SCID


TRAVEL DIRECTION & DISTANCE TO EXIT
(HYPERMARKET) Client Location
FIRE WALL TYPE 1
PUBLIC SMOKE ZONE 1 B
Contract No: 10.88027.00
FIRE WALL TYPE 2

8400
TENANT "F" SMOKE ZONE
ZONE FIRE & SMOKE SEPARATION ZONES
Drawn by Author Reviewed by Checker
C
Project No 10.88027.00
FUTURE FUTURE DELUGE SYSTEM BETWEEN ZONES
OFFICE OFFICE

8400
Sheet Title:
TOWER TOWER
D GROUND LEVEL -
HOK
FIRE,
100 Beach LIFE SAFETY,
Road #16-08 Shaw Tower&
Singapore 189702
tEXITING
+65 6291 1911DIAGRAM
8400

8400
8/31/2010 3:17:47 PM
f +65 6396 0600
E All reproduction
Original drawing is&A0.
intellectual property
Do not scale rights
contents of reserved © 2008
this drawing.

In Association
Number:with

G102
Sheet

SWA Vietnam

8400
CANOPY Local Architect
Miss Ao Dai Office Bulding, 8th Floor
21 Nguyen Trun Ngan Street,
F HCMC, Vietnam
NQH Architect
STORAGE Local Advisor

8400

8400
4th Floor, 102 Nguyen Luong Bang Blvd,
OPEN TO DN DN DN DN Tan Phu Ward, District 7, HCMC, Vietnam
BELOW UP UP
AHU UP UP AECOM
G Civil & Structural Engineer

A1 A2 B 10th Floor, Central Park Building 117-119-


121 Nguyen Du Street, District 1, HCMC,
J K GENSET Vietnam

8400

8400
300 Beach Road #03-00 The Concourse
607.25 m² Singapore 199555
J. Roger Preston
H
Mechanical & Electrical Engineer
10th Floor, Alpha Tower, 151 Nguyen Dinh
Chieu Street, District 3, HCMC, Vietnam

8400

8400
8 Shenton Way #03-01/02
Singapore 068811
Davis Langdon & Seah
J Quantity Surveyor
9th Level-Unit E-VTP Building, 08 Nguyen
23 m F+B Hue Street, District 1, HCMC, Vietnam
OFFICE DN TO GR
8400
C

8400
UP TO L2 UP TO L2 193.18 m²
CORE F+B
DN TO GR Aurecon
Facade Engineer
OPEN TO 152 Beach Road #22-02 Gateway East
BELOW K Singapore 189721
8400

8400
OPEN TO OPEN TO
BELOW BELOW Key Plan
L

SHOWROOM H
8400

8400
827.87 m²
F+B
444.70 m²
D M

8400
G VOID UP
N
DN
E
F

8400
CANOPY
P

UP

8400
DN UP CANOPY Professional Seals
AHU DN
Q

8400
R

No. Issue Description YYYY-MM-DD

No. Revision Description YYYY-MM-DD


FLS LEGEND

ATRIUM SMOKE ZONE EXIT SIGNS

TENANT SMOKE ZONE 40 m


TRAVEL DIRECTION & DISTANCE TO EXIT
(HYPERMARKET)

FIRE WALL TYPE 1


PUBLIC SMOKE ZONE 1
FIRE WALL TYPE 2

TENANT "F" SMOKE ZONE


ZONE FIRE & SMOKE SEPARATION ZONES
Drawn by Author Reviewed by Checker

Project No 10.88027.00
DELUGE SYSTEM BETWEEN ZONES

Sheet Title:

LEVEL 1 - FIRE, LIFE


SAFETY, & EXITING
DIAGRAM
8/31/2010 3:18:18 PM

Original drawing is A0. Do not scale contents of this drawing.

G103
Sheet Number:

8 SEPT 27. 2010 SCHEMATIC DESIGN REPORT HOK | SINGAPORE VCCD VIETSIN D7 - RETAIL MALL
Chương 1: Thiết kế Kiến trúc
C. Cơ sở của thiết kế

Dựa trên/Hiện tại Đề xuất

NOTE: NOTE: Diện tích xây dựng - Tổng quát


NLA yêu câu= 46,800 SQM NLA yêu câu = 46,800 SQM Định nghĩa:
GFA yêu câu= 64,350.00 SQM GFA yêu câu = 64,350.00 SQM
GFA (SQ M)
GFA (SQ. M) NLA ứ (SQ M)
NLA cung ứng (SQ. M) GFA (SQ M)
GFA (SQ. M) NLA ứ (SQ M)
NLA cung ứng (SQ. M) GFA = Tổng diện tích sàn
Diện tích được đo bên trong diện tích che phủ trong mặt cắt
Tâng trệt 15,721.55 10,139.00 Tâng trệt 15,721.55 9,361.00 theo phương đứng.
Tâng 1 14,978.58 10,439.00 Tâng  1 14,978.58 8,994.00
Tâng 2 14,420.54 9,197.00 Tâng  2 14,420.54 9,212.00 Lõi đứng
Tâng 3 12,690.98 9,625.00 Tâng  3 12,690.98 10,909.00 Lõi thang máy, lõi thang bộ, lõi ống dẫn chính
Tâng 4 5,460.73 2,565.46 Tâng  4 5,460.73 4,509.00
GRA = Tổng diện tích phân cho thuê
Tổng diện tích 63,272.38 41,965.46 Tổng diện tích 63,272.38 42,985.00
Tổng diện tích sàn trư lõi đứng
Tính hiệu quả 66% Tính hiệu quả 68%
Sàn chung
Tâng Hâm 1
Tâng Hâm 1 21,161.98
21 161 98 6,455.47
6 455 47 Tâng Hâm 1
Tâng Hâm 1 21,161.98
21 161 98 6,825.00
6 825 00
Diện tích sàn chung được tính theo mặt của tương kết cấu
Tâng Hâm 2 21,360.37 0.00 Tâng Hâm 2 21,360.37 0.00
Diện tích chung bao gôm sảnh thang máy, WC, phòng KT điện,
Tổng 105,794.73 48,420.93 Tổng 105,794.73 49,810.00 phòng trực gác và phòng máy được chia sẻ bởi tất cả ngươi
thuê của tâng nhà.
Diện tích khu đất: 44,373.00 Diện tích khu đất: 44,373.00
Diện tích chiếm đất: NLA = Diện tích cho thuê thực tế
Diện tích chiếm đất:
Tòa nhà văn phòng
Tòa nhà văn phòng 1,763.00 Diện tích sàn sử dụng được dùng bởi ngươi thuê cá nhân
Tòa nhà văn phòng
Tòa nhà văn phòng 1,763.00
Mảng xanh 345.50 Kết cấu công trình và sàn thứ yếu được trư đi.
Mảng xanh 345.50
Mái đón/ Khu mua sắm 16,273.00 Mái đón/ Khu mua sắm 16,273.00
Tỷ số hiệu quả
Tòa tháp 1 tương lai 1,763.00 Tòa tháp 1 tương lai 1,763.00
Diện tích sàn sử dụng thực chia cho tổng diện tích thuê.
Tòa tháp 2 tương lai 1,763.00 Tòa tháp 2 tương lai 1,763.00
Tòa chung cư 1 1,100.00 Tòa chung cư 1 1,100.00
Tòa chung cư 2 1,100.00 Tòa chung cư 2 1,100.00
Tổ
Tổng 24,107.50
24 107 50 Tổ
Tổng  24
24,107.50
107 50

% chiếm đất 54% % chiếm đất 54%


NOTE: 
NOTE: NOTE:
NOTE: 
1%=  445M2 BUFFER 1%=  445M2 BUFFER

Bãi giữ xe cung ứng 
g g g Bãi xe hơi Xe máyy
Tâng trệt 168
Tâng Hâm 1 127
Tâng hâm BM 368
Tâng Hâm 2
â â 539 640

TOTAL  834 1008

VCCD VIETSIN D7-RETAIL MALL HOK | SINGAPORE SCHEMATIC DESIGN REPORT SEPT 27, 2010 9
Chương 1: Thiết kế Kiến trúc
C. Cơ sở của thiết kế

Phân chiếm đất

Thiết kế hiện tại ở dưới phân xây dựng cho phép dựa trên giả
định phân chiếm đất bên dưới.

Thiết kế hiện tại bỏ qua tính linh hoạt cho sự trình bày phân
chiếm đất tương lai bao gôm:

- Bãi đỗ xe tương lai

- Mái đón tương lai và kết cấu khu đất ngoại trư phân chiếm
đất hiện tại

Cách đâu tư được đề xuất nhăm giảm phân chiếm đất khu
mua sắm

Nghiên cứu thiết kế Mặt băng tổng thể khu đất được đề xuất
cho những tòa nhà T2, T3, R1 và R2 trong tương lai

Sự bao phủ

Giai đoạn 1:

Tòa tháp 1 = 1,763.00

Trung tâm mua sắm = 16,618.00

Giai đoạn sau Phân chiếm đất


Diện tích khu đất 44,373 SQM
Tòa tháp 2 = 1,763.00 Chiều cao công trình Phân chiếm đất
Khu mua sắm 16,618 m²
Tòa tháp 3 = 1,763.00 Tòa nhà văn phòng 1 0.00 m² 1,763 m²
Tòa nhà văn phòng 2 tương lai 0.00 m² 1,763 m²
Khu căn hộ 1 = 1,100.00 Tòa nhà văn phòng 3 tương lai 0.00 m² 1,100 m²
Tòa chung cư 1 tương lai 1350.00 m² 1,100 m²
Khu căn hộ 2 = 1,100.00 Tòa chung cư 2 tương lai 2500.00 m² 1,100 m²
24,107 m²
Phân trăm chiếm đất 54%
Tổng cộng 54 %
Ghi chú: Chiều cao tâng trệt 3.00 m

10 SEPT 27. 2010 SCHEMATIC DESIGN REPORT HOK | SINGAPORE VCCD VIETSIN D7 - RETAIL MALL
Chương 1: Thiết kế Kiến trúc
C. Cơ sở của thiết kế

Phân loại điểm


Điểm cung
Mục tiêu
NRB 3-4 Tiếp cận giao thông công cộng 2 2 Green Mark Gold
cấp tối đa (II) Các yêu cầu về môi trường xanh khác a) Lối vào đến trạm xe bus hoặc gần MRT nhất 1 1
(I) Các yêu cầu liên quan đến năng lượng Part 2 : Hiệu quả sử dụng nước b) Bãi để xe đạp phù hợp 1 1
BCA Green Mark là một hệ thống xếp hạng công trình xanh để
Phần 1 : Yêu cầu về năng lượng NRB 2-1 Thiết bị sử dụng nước hiệu quả 8 6 NRB 3-5 Chất làm lạnh 2 1

NRB 1-1 Vỏ bọc tòa nhà - ETTV 15 a) WELS - Tốt 4 0 a) Chất làm lạnh ODP mức 0 hoặc GWP mức <100 1 1 đánh giá 1 công trình do tác động môi trương và do quá trình
NRB 1-2 Hệ thống điều hòa nhiệt độ 27 17 b) WELS - Rất tốt 6 6 b) Sử dụng hệ thống phát hiện rò rỉ chất làm lạnh 1 0 hoạt động. Đây là một khuôn khổ toàn diện để đánh giá tổng
TỔNG (A): 42 17 c) WELS - Xuất sắc 8 0 PHẦN 3: TỔNG: 32 12.25
thể hoạt động môi trương của những công trình mới và hiện
NRB 1-3 Vỏ bọc tòa nhà - Thông số nhiệt thiết kế 29 0 NRB 2-2 Sử dụng nước và bảo vệ rò rỉ 2 2
NRB 1-4 Thông gió tự nhiên (ngoại trừ bãi đậu xe ô tô) 13 0 a) Đồng hồ phụ để đo nước sử dụng chủ yếu 1 1 Phần 4 : Chất lượng môi trường bên trong nhà hữu để phát triển thiết kế tính bền vững, xây dựng và vận hành
TỔNG (B): 42 0 b) Nối tất cả các đồng hồ phụ đến BMS 1 1 NRB 4-1 Hiệu ứng nhiệt 2 2 trong công trình.
TỔNG CHIA THEO TỶ LỆ (A)+(B): 42 NRB 2-3 Hệ thống tưới 2 2 Thiết kế A/C để tạo môi trường bên trong phù hợp 2 2
a) Sử dụng nguồn nước không sinh hoạt bao gồm nước mưa để NRB 4-2 Độ ồn 2 2
(Chia theo tỷ lệ bằng tổng cộng diện tích của Tổng (A) & Tổng (B))
tưới cây 1 1
Các tiêu chí đánh giá bao gôm những lĩnh vực chủ yếu sau
Âm thanh xung quanh ở mức dễ chịu (SS CP 13) 2 2
NRB 1-5 Chiếu sáng nhân tạo 12 5
a) Bao gồm cung cấp chiếu sáng khu cho thuê 12 0 b) Sử dụng hệ thống tưới nước hiệu quả 1 1 NRB 4-3 Ô nhiễm không khí bên trong 2 2 đây:
NRB 2-4 Sử dụng nước cho tháp giải nhiệt 2 2 a) Sử dụng sơn hợp chất hữu cơ dễ bay hơi thấp được SGLS xác
b) Không bao gồm cung cấp của khu cho thuê 5 5
a) Sử dụng hệ thống xử lý nước cho tháp giải nhiệt dạt 6 vòng nhận 1 1
NRB 1-6 Thông gió ở bãi đậu xe ô tô 5 4 - Sử dụng năng lượng hiệu quả
hoặc số lượng tập hợp tốt hơn được chấp thuận 1 1
a) Bãi đậu xe ô tô được thiết kế có thông gió tự nhiên 5 0 b) Sử dụng keo dán được SGLS chứng nhận cho hợp chất gỗ 1 1
b) Sử dụng nước mới hoặc tại công trường và nước tái chế 1 1
b) MV - Hút khói 4 4
PHẦN 2: TỔNG: 14 12 NRB 4-4 Chấn lưu điện cao thế 2 2 - Sử dụng nước hiệu quả
c) MV - có/ không có cung cấp 3 0 Sử dụng chấn lưu điện cao thế cho các thiết bị chiếu sáng
huỳnh quang 2 2
NRB 1-7 Thông gió ở các khu vực công cộng 5 2
Sử dụng thiết kế năng lượng hiệu quả và kiểm soát hệ thống
Phần 3 : Bảo vệ môi trường PHẦN 4: TỔNG: 8 8 - Bảo vệ môi trương
thông gió ơ những khu vực công cộng NV MV NRB 3-1 Kết cấu bền vững 14 2
a) Sử dụng bê tông hiệu quả để xây dựng tòa nhà - CUI 4 1
a) Nhà vệ sinh 1.5 0.5 0.5 Phần 5: Những đặc tính xanh khác - Chất lượng mội trương bên trong
b) Bảo tồn tòa nhà hiện hữu 2 0
b) Cầu thang bộ 1.5 0.5 0.5 NRB 5-1 Những đặc tính xanh & sự đổi mới 7 5.5
c) Sử dụng vật liệu có tính bền vững để thi công: 0
c) Hành lang 1.5 0.5 0.5 a) Sử dụng nước hiệu quả
HI LI i) Mặt đứng tự vệ sinh 2
- Các đặc tính xanh khác và sự cải tạo
d) Sảnh thang máy 1.5 0.5 0.5
i) Các sản phẩm được chứng nhận bởi SGLS 1 0.5 0.5 ii) Sử dụng hệ thống nước tái sử dụng 2 1
e) Thông tầng 1.5 0.5 0
NRB 1-8 Thang máy và thang cuốn 3 3
ii) Các sản phẩm có 30% thành phần được tái chế 1 0.5 0.5 iii) Tái sử dụng nước ngưng tụ từ các AHU 1 1 Đánh giá xác định hiệu quả sử dụng năng lượng, đặc tính thân
a) Thang máy có bộ truyền động thường xuyên và điện áp thay iv) Sử dụng màng lọc trong nước tái chế trong suốt quá
NRB 3-2 Nhà kính trồng cây 6 2
đổi 1 1 trình thi công 0.5 thiện môi trương và thực tiễn để kết hợp vào trong công trình.
a) GNP - 3D khối lượng được bao phủ bởi cây xanh 4 2 v) Xử lý nước không hóa chất cho tháp làm lạnh 0.5
b) Thang máy có chế độ nghỉ 1 1 b) Phục hồi, bảo tồn, di dời các cây trồng hiện hữu tại công
b) Bảo vệ môi trường
Điểm đạt được cho những đặc tính thân thiện môi trương tốt
c) Thang cuốn có đặc tính như là các cảm biến di động 1 1 trường 1 0
NRB 1-9 Các đặc trưng & vận hành năng lượng hiệu quả 12 5
i) Mái xanh và vườn trên mái 1 1 hơn so với thực tế thông thương.
c) Việc sử dụng phân trộn tái chế từ cây trồng cắt tỉa 1 0 ii) Vườn theo phương đứng 1 0.5
NRB 3-3 Thực hiện quản lý môi trường 8 5.25 iii) Cung cấp máng đổ rác kép để phân loại rác tái chế và
a) Tải sử dụng năng lượng dựa trên tải thiết kế - Danh mục EEI 1 1 a) Lập các chương trình thi công môi trường thân thiện hiệu quả không tái chế 1 0 Tùy thuộc vào đánh giá tổng thể và điểm ghi được, công trình
trong suốt giai đoạn thi công 1 0 iv) Sử dụng hệ thống xử lý mối không dùng hóa chất 0.5 0.5
b) Các đặc tính năng lượng hiệu quả có thể chấp thuận: sẽ được chứng nhận có đáp ứng được BCA Green Mark
i) Hệ thống trữ nhiệt 1 0 b) Định giá trị tòa nhà thông qua CONQUAS 1 0
ii) Hệ thống phục hồi nhiệt 1 1 c) Chứng nhận ISO 14000
v) Tối thiểu 5 thùng rác phân trộn để tái chế rác hữu cơ 0.5 0 Platinum, GoldPlus, Gold hay chứng nhận đánh giá.
vi) Xử lý nước hồ bơi không sử dụng hóa chất 0.5 0
iii) Giá để đèn 1 0 Nhà phát triển 0.25 0 vii) Dùng các sản phẩm tái chế để thay thế cốt liệu cho bê
Tư vấn Kiến trúc 0.25 0 tông trong ứng dụng kết cấu 0.5 0 Một chứng nhận Green Mark Gold yêu câu số đểm tư 75-85.
iv) Bộ cảm ứng cho phân nửa chiếu nghỉ của cầu thang bộ 1 1 c) Chất lượng không khí bên trong
v) Bộ cảm ứng cho nhà vệ sinh 1 1
Tư vấn M&E 0.25 0.25
i) Dùng các dung dịch hợp chất Oxit Titan để khử mùi trong Mục tiêu của chúng tôi là đạt được chứng nhận Green Mark
Chủ thầu 0.25 0
vi) Các ống dẫn ánh sáng mặt trời để chiếu sáng 1 0
d) Nhóm dự án có 1 GMM và/ hoặc GMP
nhà vệ sinh 1 0 Gold cho đô án với các tiêu chí trên bảng đính kèm.
ii) Hệ thống thải khí nén 1 0
vii) Quạt không ống dẩn cho các quạt ở tầng hầm 1 1
GMM 1 1 iii) Bộ phát UVC trong tất cả AHUs 0.5 0
viii) Hệ thống làm sạch ống tụ sáng tự động 1 0 d) Khác
GMP 2 2
ix) Cảm biến chụp để sử dụng tối đa ánh sáng ngày 1 0 i) Cung cấp thoát nước sân vườn & mương thấm (nước tưới
e) Sổ tay hướng dẫn cho người sử dụng tòa nhà 1 1
f) Cung cấp thiết bị hoặc thùng tái chế để thu và gom rác thải và nước mặt) cho khu vực sân vườn 0.5 0
x) Hệ thống khác được chấp thuận (1 điểm cho mỗi hệ thống) ii) Hệ thống tái chế nước tưới từ vườn theo phương đứng và
tái chế 1 1
(tối đa 11 điểm) vườn treo 0.5 0.5
TỔNG (C): 37 19 iii) Sử dụng hệ thống thải nước mưa trên mái dẫn bằng

(A) + (B) + (C ) = TỐI ĐA 50 điểm 50 50 xifong 0.5 0.5


Cung cấp ECO-POND 0.5 0.5
NRB 1-10 Năng lượng có thể phục hồi (THƯỞNG 20 điểm) 20 0
Cung cấp hệ thống hướng dẫn đậu xe 0.5 0
TỔNG (D): 20 0
PHẦN 5: TỔNG: 0 5.5
PHẦN 1: TỔNG = (A) + (B) + (C) + (D): 70 50
TỔNG ĐIỂM XANH 87.75

VCCD VIETSIN D7-RETAIL MALL HOK | SINGAPORE SCHEMATIC DESIGN REPORT SEPT 27, 2010 11
Chương 1: Thiết kế Kiến trúc
C. Cơ sở của thiết kế

Giả định bãi đỗ xe Tâng hâm - B2 T1 T2 T3 T4 01 02 03 04 05 06 07 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29

35660 4000 6150 8400 8400 8400 8400 8400 8700 8100 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8100 600 8100 8400 8400 16800 8400 8400 8400

A. MA SD Mẫu tự của tiêu chuẩn (Ngày 2009-12-18) Yêu câu khu mua sắm Tóm tắt quy chuẩn yêu câu
B

8400
C

1. 1 chỗ trên 100 GFA m2 1. Bãi đậu xe cho khách Chỗ để xe đạp: 3118

8400
D

8400
E

8400
F
DOMESTIC
FAN FAN ROOM FAN PUMP RM.

2. 25m2 trên 1 chỗ Diện tích sử dụng buôn bán: S1 = 65% của GFA = 41,827 m2 Chỗ để xe máy: 5346
UP TO B1 ROOM ROOM

8400

8400
UP UP UP
DOMESTIC
TANK
G
SPRINKLER / SPRINKLER /
WR / WR /
539 CAR SLOTS DRENCHER DRENCHER

8400

8400
640 MOTORCYCLE SLOTS PUMP RM. TANK
WATER BULK
EJECTOR
EL -9.000 METER / VALVE
SUMP PIT
CHAMBER
H

DN
UP
SPRINKLER

8400

8400
TANK

SPRINKLER
PUMP ROOM

8400

8400
3. 30,000 GSM văn phòng / 100 SM = # của số chỗ = 300 Diện tích sử dụng thực: S2 = S1 x 65% = 27.188m2 Chỗ để xe hơi: 445
EL -9.000
K
DOMESTIC DOMESTIC
WATER TANK WATER PUMP
RM.

8400

8400
UP
DN
L

PIT

8400

8400
EL -8.900

M
RAMP
UP

8400
4. 30,000 GSM bán lẻ / 100 SM = # của số chỗ = 644 Số ngươi : X = S1/2.8 = 9710 ngươi Tổng diện tích để xe: 36,804 m2
UP TO B1

8400
P
FAN RM.

8400
UP FAN RM.
UP

8400
UP TO

5. Tổng số chỗ cân = 944 chỗ Số chỗ đậu xe cân thiết: Y= X x 60% = 5826 Chỗ
B1

C. Dự phòng sơ bộ
R
FAN RM.
FAN RM.

6. Tổng diện tích dành cho đỗ xe = Số chỗ x 25m2 = 23,600 Chỗ đậu xe đạp = Y x 35% = 2039 chỗ x .9 m2 = 1835 m2 Số chỗ đậu xe: 1,842 Tâng hâm - B1
Legend

CARPARK

CIRCULATION
CORE

MEP

m2 T1 T2 T3 T4 01 02 03 04 05 06 07 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

PROGRAM AREA - LEVEL B2


26 27 28 29

Chỗ đậu xe máy = Y x 60% = 3496 chỗ x 3 m2 = 10,486 m2


Department Required Area Area

Chỗ đậu xe hơi: 834


35660 4000 6150 8400 8400 8400 8400 8400 8700 8100 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8100 600 8100 8400 8400 16800 8400 8400 8400

Level B2
CARPARK 0.00 m² 20068.86 m²
CIRCULATION 277.72 m²
CORE 0.00 m² 515.90 m² A
MEP 0.00 m² 852.30 m²
Level B2: 29 21714.78 m²

B. Tiêu chuẩn xây dựng VN: (TCXDVN 361 2006) Giải thích

8400
Chỗ đậu xe hơi = Y x 5% = 291 chỗ x 25 m2 = 7,282 m2 Chỗ đậu xe máy: 1,008
C

9/26/2010 5:00:43 PM
DN FROM

8400
GRD

PROGRAM AREA PLAN - LEVEL B2 VIETSIN D7 RETAIL MALL D


ORIGINAL DRAWING IN A0 SIZE. SCALE DRAWINGS ACCORDINGLY. D000

8400
PHASE 2

Criteria: Is figured on occupant load vs. area as follows:

SIDEWALK
PUMP FUEL

8400
ROOM TANK RM.

2. Bãi đậu xe cho nhân viên D. Kết luận và đề xuất:


UP F
SERVICE CORRIDOR
AHU
UP UP STAFF OFFICE UP

8400

8400
DN TO UP TO DN DN DN MEP
B2 MEZZ. CHILLER RM.
UP TO
GRD UP TO G
GRD

RETAIL

8400

8400
HOLDING ROOM LTS
SWITCH
RM.
H

DN
UP
STORAGE /

8400

8400
MAINTENANCE /

Tiêu chuẩn: tính trên tải trọng chiếm giữ so với diện tích như
PROMO SECURITY WORKSHOP

Số nhân viên: X = 370 (cung cấp bởi bán lẻ MT)


OFFICE

1. Thiết kế hiện tại vượt quá diện tích MASD yêu câu.
ZONE
EL -5.500 J

OFFICE SERVICE REFUSE

8400

8400
CHILLERS DROP OFF AREA
EL -5.500
UP TO GRD
DN TO B2
K
ADA
HYPERMARKET HYPERMARKET

sau:
STORAGE SERVICE

8400

HOLDING & STORAGE

8400
ADA PROMO EL -5.500 LOADING
ZONE

UP
DN
BAY

TENANT'S
ADA
EL -5.500 L
SHOWROOM 134 CAR SLOTS
CAR LIFT

EL -4.600
8400

8400
EL -5.500

Số chỗ đậu xe cân thiết: Y = X = 370 chỗ 2. Thiết kế hiện tại dưới cách hiểu quy chuẩn nhưng có
M
ADA

8400
ADA

ADA
N

TROLLEY

8400
1. Diện tích chỗ đậu xe hơi: 25m2/chỗ
BAY
180

thể thay đổi sau khi thảo luận với chính quyền.
SECONDARY LOADING BAY TURN
EL -4.600 CAPABILITY P

DN HYPERMARKET

8400
STP DN STORAGE
UP CENTRAL MANAGEMENT RETAIL HOLDING EL -5.500 UP
OFFICE UP

Chỗ đậu xe đạp = Y x 35% = 129 chỗ x .9 m2 = 116 m2


Q

M&E

8400
UP TO
MEZZ. DN TO
B2 BUILDING SUPPORT
UP TO
GRD R

2. Diện tích chỗ đậu xe máy: 3 m2/chỗ 3. Chỗ đậu xe hơi có thể vượt quá tỉ lệ chấp nhận thông
Chỗ đậu xe đạp = Y x 60% = 221 chỗ x 3 m2 = 665 m2
3. Diện tích chỗ đậu xe đạp: 0.9 m2/chỗ
thương ở Việt Nam. Tâng - Trệt T1 T2 T3 T4
Legend

BOH FACILITIES

CARPARK

01 02 03
CIRCULATION

CORE

04 05
F&B

HYPERMARKET

06 07
MEP

PROMO

09 10
RETAIL

SERVICE LOADING BAY

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26
Level B1
BOH FACILITIES
27 28
PROGRAM AREA - LEVEL B1
Department Required Area

29
0.00 m²
Area

940.75 m²
CARPARK 0.00 m² 7639.60 m²
CIRCULATION 0.00 m² 1106.64 m²

Chỗ đậu xe hơi = Y x 5% =18 chỗ x 25 m2 = 7,282 m2


CORE 0.00 m² 1304.20 m²
F&B 350.00 m² 379.50 m²
35660 4000 6150 8400 8400 8400 8400 8400 8700 8100 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8100 600 8100 8400 8400 16800 8400 8400 8400
HYPERMARKET 0.00 m² 4975.37 m²

4. Chỗ để xe máy và tỉ lệ có thể dễ dàng điều chỉnh thành


MEP 0.00 m² 391.05 m²
PROMO 0.00 m² 276.14 m²
RETAIL 1205.00 m² 1194.13 m²
SERVICE LOADING BAY 0.00 m² 2927.83 m² A
Level B1: 49 21135.22 m²

4. Nhân tố của tiêu chuẩn chỗ đậu (Cho nhân viên và bán lẻ) 1

9/26/2010 5:00:52 PM
tỉ lệ khác chấp nhận được.
B

VIETSIN D7 RETAIL MALL D001


3. Bãi đậu xe cho văn phòng
DN DN TO B1 WATER

8400
PROGRAM AREA PLAN - LEVEL B1 FEATURE ORIGINAL DRAWING IN A0 SIZE. SCALE DRAWINGS ACCORDINGLY.

chỗ /1 ngươi
92 CAR PARKS 92 CAR PARKS

8400
D

8400
5. Chỗ để xe đạp đượckhông được xác định rõ vị trí lúc
E

Tổng diện tích sàn (GFA):

8400
CANOPY

(có thể là xe hơi, xe máy hay xe đạp)


F
DN ENTRY DN DN
ENTRY UP AHU MDF
OFFICE LOBBY
FCC

8400

8400
HT

này.
UP UP UP CDR SWITCH TRANS
RM. FORMER
G

8400

8400
H

DN
UP
8400

8400
5. Nhân tố của tiêu chuẩn chiếm giữ: 2.4 / 2.8 m2 / 1 ngươi Diện tích sử dụng buôn bán: S1 = 65% của GFA = 19,500 m2 HYPERMARKET
J

8400

8400
TRANSFORMER
BUBBLE BUBBLE
RM.
SHOP

6. Công ty VCCD xác định tính toán đề xuất để trình


BUBBLE SHOP
SHOP &
INFO VOID TO B1 K
PROMO ZONE
HT SWITCH BELOW
RM.
SHOWROOM

8400

8400
PROMO WATER
FEATURE

UP
DN
L

BUBBLE

8400

8400
SHOP

Diện tích sử dục thực tế: S2 = S1 x .65% =12,675 m2 MASD.


UP TO L1

6. Số ngươi sử dụng phương tiện: 60%-70% ngươi


M
DN TO B1

ENTRY

8400
N
UP

8400
CANOPY ENTRY
P

CANOPY
DN

8400
UP UP

Số ngươi: X = S1/2.8 = 4526 ngươi 7. Công ty VCCD xác định chỗ đậu xe dựa theo hướng
Q

7. Tỉ số của chỗ đậu


LANDSCAPE

8400
UP FROM
B1

R
LANDSCAPE

dẫn của MASD.


WATER FEATURE
LANDSCAPE

TAXI
STAND

Xe đạp: 35% của tổng số chỗ Số chỗ đậu cân thiết: Y= X x 60% = 2716 chỗ Legend
LANDSCAPE

LANDSCAPE

8. Công ty VCCD thông báo phân trăm vốn ngân sách


PROGRAM AREA - GROUND LEVEL
CARPARK CORE HYPERMARKET PROMO SHOWROOM Department Required Area Area
LANDSCAPE

CIRCULATION F&B MEP RETAIL Ground Level


23.25 m²
CARPARK 0.00 m² 312.21 m²

Chỗ đậu xe đạp = Y x 35% = 950 chỗ x .9 m2 = 855 m2


CIRCULATION 0.00 m² 4126.06 m²

Xe máy: 60% của tổng số chỗ


CORE 0.00 m² 766.87 m²
NGUYEN

của Chính phủ.


VAN LINH BOU
F&B 1350.00 m² 1023.41 m²
LEVARD HYPERMARKET 2500.00 m² 2435.23 m²
MEP 0.00 m² 71.96 m²
PROMO 1350.00 m² 287.13 m²
RETAIL 6380.00 m² 5459.66 m²
SHOWROOM 800.00 m² 934.26 m²
Grand total: 74 15440.06 m²

9/26/2010 5:01:56 PM
Chỗ đậu xe máy = Y x 60% = 1629 chỗ x 3 m2 = 4,888 m2 VIETSIN D7 RETAIL MALL D002
0 10 20 30 40 50 METRES

Xe hơi: 5% của tổng số chỗ 9. Sự điều chỉnh của MASD sẽ được bổ sung vào giai
PROGRAM AREA PLAN - GROUND LEVEL ORIGINAL DRAWING IN A0 SIZE. SCALE DRAWINGS ACCORDINGLY.

đoạn tiếp theo trong lân đệ trình sau cùng.


Chỗ đậu xe hơi = Y x 5% = 136 chỗ x 25 m2 = 3,395 m2

12 SEPT 27. 2010 SCHEMATIC DESIGN REPORT HOK | SINGAPORE VCCD VIETSIN D7 - RETAIL MALL
Chương 1: Thiết kế Kiến trúc
C. Cơ sở của thiết kế

Hướng dẫn thiết kế và Tiêu chuẩn kỹ thuật 1. Chống thấm tòa nhà: tại các vị trí mắt cửa 7. Mặt dựng nhôm: mặt dựng nhôm hoàn c. Sự lọt không khí: cung cấp hệ thống
mặt dựng, chống thấm băng Thermafiber thiện băng PVDF 70% 3 lớp (bên ngoài phù mặt dựng có độ kháng cố định nhăm
Chủ đâu tư dự định xây dựng một khu phức hợp thương mại CW-90 (R-17.4) dày 100mm. Tại tưong bê hợp với AAMA 2605) và khung mặt dựng tránh rò rỉ không khí xuyên qua
tọa lạc tại Phương Tân Phong, Q.7, Tp. HCM, Việt Nam. Công tông nghiêng hoặc đúc tại chỗ, tiến hành nhôm gia cố băng thép với các tấm kính mơ phân lắp kính cố định và các khu vực
lắp khung thép dày 100mm và phủ lên lớp sẽ được sử dụng. Các phân nhô băng nhôm khung không lớn hơn 0.06-cfm/sq.ft
trình có các thông số phát triển cơ bản sau:
của khung vực tương cố định khi
chống thấm băng icynene hoặc polyrethane bên trong sẽ được phủ băng một hệ thống
được thử nghiệm phù hợp với ASTM
dạng sủi bọt ở mặt ngoài của tương. Đối với phủ nhựa thông axit acrylic fluoropolymer E283 với độ lệch áp suất không khí
• Tổng diện tích sàn khoảng 72.000m2 bao gôm một lõi rỗng của khối bê tông, chống thấm dạng phù hợp với AAMA 2603. Hệ thống mặt tĩnh 29.3k/sq.m.
tâng trệt và 4 tâng trên mái được dùng như một công bọt có thể lấp đây các lõi của khối thay vì dựng sẽ là sự kết hợp của các miếng đệm
viên trên không. Hiện tại các tâng cho thuê chính là áp dụng trực tiếp lên bề mặt tương. Hoàn lắp kính nhựa đàn hôi và lắp kính silicone
khu Hyper Market tại các Tâng B1 và Tâng trệt và thiện bên ngoài tại những khu vực cho thuê kết cấu như được chỉ định trong phân keo
một rạp hát multi-plex với sức chứa 1800 chỗ ngôi sẽ do ngươi thuê thực hiện. Những khu vực dán mối nối. Cung cấp hệ thống mặt dựng 8. Công tác kính và lắp kính như sau:
tại các tâng L3 và L4. Chủ đâu tư cũng đang dự định công cộng và lõi của tòa nhà sẽ chống thấm như được thiết kế, chế tạo và lắp đặt nhăm
triển khai 1 một trung tâm giải trí với diện tích khoảng
băng tấm thạch cao 1 lớp dày 12mm. đáp ứng các yêu câu thực hiện như sau: a. Kính loại G-1 (cửa đi cân băng): kính
5.000 m2 tại Tâng L3.
2. Kim loại lá và tấm chống thấm: tấm chống tôi 1’’ được cách ly với độ E thấp sắt
thấm băng thép mạ nhôm kẽm kèm các a. Thiết kế áp lực gió: cung cấp mặt
• Bãi đậu xe ô tô/ khu thương mại tại tâng hâm với diện dựng và các phân công việc liên thấp, được bố trí miếng đệm đàn hôi.
thanh đỡ liên tục. Cung cấp các tấm dưỡng
tích khoảng 30.000m2 chiếm trọn cả hai tâng phía quan, bao gôm mấu neo, khả năng
băng kim loại và tấm chống thấm theo yêu b. Kính loại G-2 (hệ thống mặt dựng nhôm
dưới. Trung tâm tiếp nhận và vận chuyển hàng và khu
câu để thiết kế tải gió theo các điều kiện chịu được áp lực thiết kế tải gió. mơ hai phân với tấm kính có thể tháo
tập kết rác sẽ tập trung tại Tâng B1 phía dưới Tâng
chống thấm. Phạm vi tốc độ gió cơ bản (3 cơn/ rơi để thay thế): phòng cân băng áp
trệt khoảng 5.5m.
giây) tư 140 km/h đến 165 km/h (sẽ lực được lót 3 lớp đệm và mối nối
3. Keo dán mối nối: keo silicon dạng hợp chất được xác nhận). Các góc cạnh, lan chống lọt khe và khung nhôm gập
đơn trung tính để trám các mối nối của tòa can, phân nhô như mái hắt, mái che
Mục đích của tài liệu này nhăm bổ sung vào các Bản vẽ Thiết nhà với thơi gian bảo hành 20 năm; sản ghềnh theo nhiệt. Phân kính cách điện
kế Cơ sở ngày 24/8/2010 và sẽ được kiểm tra cùng với các bản và hệ số chiều cao sẽ được thiết kế được lắp kính tôi đây đủ hai lớp; ¼’’
phẩm Dow 795 hoặc tương đương của công
vẽ đó. Đây không phải là một tập tài liệu độc lập và sẽ không dựa trên các tiêu chuẩn qui định của được tôi đây đủ, đèn chiếu sáng kính
ty General Electric. Keo silicon dáng kính kết
được kiểm tra như thế. Tập hô sơ này tổng kết lại các vật liệu cấu dạng hợp chất đơn trung tính; sản phẩm địa phương. Độ lệch sẽ được giới hạn sắt thấp gôm những phiến được tôi
đặc trưng cho công trình, các hệ thống, thủ tục và tiêu chuẩn Dow 799 của công ty General Electric với L/175 đối với khẩu độ rõ ràng hoặc đây đủ ¼’’, tấm ngoài đèn chiếu kính
được xem xét trong quá trình chuẩn bị ngân sách chi phí xây thơi gian bảo hành 20 năm. tối đa 19mm, tùy theo phân nào nhỏ sắt thấp với nguyên liệu thủy tinh ở
dựng ban đâu và tiến độ thi công. Các tiêu chuẩn kỹ thuật hơn, đối với khẩu độ 4110mm hoặc bề mặt #2 và lớp phủ low-e hiệu suất
được thiết lập trong tập hô sơ này được hoàn thành với nỗ lực 4. Cửa thép và khung cửa: Cửa kim loại và nhỏ hơn, và L/240 cộng 6mm đối với cao ở bề mặt #4, ½’’ không gian, đèn
tạo một vạch ranh giới để việc phân tích so sánh có thể được khung cửa có lỗ rỗng được sơn sẽ được sử khẩu độ lớn hơn 4110. chiếu kính tấm bên trong sắt thấp
dụng cho tất cả cửa dịch vụ và cửa riêng bên được tôi đây đủ ¼’’. Kích thước kính
thực hiện giữa các hệ thống và kế hoạch xây dựng tòa nhà
ngoài. Cửa và khung cửa sẽ được sơn theo
được đề xuất để phân loại thực tế các kế hoạch tiềm năng và b. Chống thấm: cung cấp hệ thống mặt tiêu biểu là rộng 1.5m (5ft) và cao 4m
đúng mẫu đã được chấp thuận.
tính kinh tế, tính xây dựng và khả năng phát triển vốn có. dựng không có khe lọc nước xuyên (13ft) (bao gôm mắt cửa). Các góc có
5. Cửa đi cân băng: cửa và khung cửa cân băng qua phân lắp kính cố định và các khu thể thay đổi và tăng đến 30% của hệ
băng kính cách ly 316 độ thép không gỉ hoàn vực khung khi được thử nghiệm phù thống có thể là các tấm dạng không
thiện băng sa tanh sẽ được lắp đặt các cổng hợp với ASTM E331 tại áp lực chênh vuông góc với khả năng tiếp nối
UNIFORMAT II – SƠ ĐÔ DỰ ÁN vào của tòa nhà; sản phẩm Ellison Bronze lệch tối thiểu 30% của áp lực thiết không theo phương đứng. Tất cả kính
hoặc tương đương. kế tải gió bên trong khi được xác tôi sẽ được thử nghiệm Heat Soak.
định lớn hơn ASCE 7, "Tải thiết kế
A. CƠ SỞ HẠ TÂNG
tối thiểu cho tòa nhà và các kết cấu
6. Phụ kiện hoàn thiện: thép không gỉ hoàn khác: nhưng không nhỏ hơn 58.69k/ 9. Mặt dựng khác được phối hợp mái che ngoài
A10 Móng: Theo kỹ sư kết cấu (Tham khảo Phân 2 của Gói thiện băng satin cấp độ 316 giấu kín dạng m2. với các lựa chọn vật liệu như sau:
thâu Thiết kế Cơ sở) lưng đâu lưng được treo vào các tay nấm
A20 Thi công nền: Theo Kỹ sư kết cấu (Tham khảo Phân 2 kéo/ đẩy sẽ được lắp vào các cửa vào. Đòn
của Gói thâu Thiết kế Cơ sở) bẩy dạng khóa xi lanh khoan lỗ phù hợp
a. Bê tông đúc sẵn dạng ống có lỗ xuyên
với ANSI 117.1 sẽ được sử dụng. Thép
với khuôn đúc cấp độ 316 hoặc giá
không gỉ hoàn thiện băng sa tanh cấp độ
B. LỚP VỎ BỌC treo được làm băng máy và các mối
316 dùng cho các phụ kiện bên ngoài; hoàn nối với kính sa tanh hoàn thiện thổi
B10 Kết cấu thượng tâng: Theo kỹ sư kết cấu thiện crom sa tanh dùng cho phụ kiện bên đương gơ.
trong.
B20 Che kín bên ngoài: b. Kim loại nén (được sơn) hoàn thiện
trước được đục lỗ tạo ra các màn
chắn mưa với giá treo được làm băng
máy và các mối nối.

VCCD VIETSIN D7-RETAIL MALL HOK | SINGAPORE SCHEMATIC DESIGN REPORT SEPT 27, 2010 13
Chương 1: Thiết kế Kiến trúc
C. Cơ sở của thiết kế

d. Cung cấp những nhà sản xuất hoàn thiện 2. Tương ngăn cháy, tương chính và tương a. Sàn: sàn tấm băng đá pha bùn (tối thiểu 3
10. Vữa xi măng Portland: vữa xi măng Portland hệ thống mái bao gôm cả cách nhiệt phòng vệ sinh sẽ là 200mm hoặc 150mm hoa văn màu TBD) hoặc Terrazzo có chèn
trên lati mạ kẽm với diềm hợp kim kẽm và và chống thấm có chế độ bảo hành 20 khối bê tông gia cố như đề nghị của kỹ sư thép không gỉ (tối thiểu 3 màu). Khu vực
khung nâng kim loại mạ kẽm sẽ được lắp đặt năm không tính phí. kết cấu. Phân lõi đổ đây đá peclit hoặc vật hoàn thiện 75mm sẽ được cung cấp ở
tại mặt dưới vòm và các cổng vào dịch vụ và liệu giãn nở cách nhiệt khác. trên mặt của tấm kết cấu bê tông để san
cổng phụ. 2. Phân sân vươn trên mái: tấm PVC đáp tiêu băng và hoàn thiện sàn.
3. Bề dày tương thang bộ và thang máy là
11. Kim loại nén (được sơn) hoàn thiện trước chuẩn Sarnafil G476-20 TEX hoặc Sarnafil
250mm (tối thiểu) đặt trong tương thang b. Tương: băng thạch cao được sơn. Các
được đục lỗ tạo ra các màn chắn mưa với TG66 đối với tấm phủ giàn kết cấu với khả
máy gia cố bê tông. mặt trước sẽ do ngươi thuê sơn. Biển
giá treo được làm băng máy và các mối nối năng cách nhiệt tối thiểu 80mm. Cung cấp
hiệu sẽ được sơn băng thạch cao ở bề
được lắp đặt cho các mặt dưới vòm cổng vào Sarnafelt Kiểu I có lớp lọc và kết hợp với bê 4. Tương khối bê tông hoàn thiện bên ngoài mặt. Cột trung hòa phải hoàn thiện
chính. tông hoặc gạch lát và đá ballat. khu vực công cộng của các phòng sẽ được băng tấm kim loại ở phía trên ri-vê thép
11. Kim loại nén (được sơn) hoàn thiện trước hoàn thiện băng kim loại phủ tấm thạch cao
được đục lỗ tạo ra các màn chắn mưa với
a. Không lắp đặt lớp điều chỉnh hơi ngược về sau.
nước. Lớp màn mái sẽ sẽ thay thế hoặc phủ 3 lớp vữa lát trân nhà.
giá treo được làm băng máy và các mối nối
chức năng này. Tấm cách nhiệt phải
được lắp đặt cho các mặt dưới vòm cổng vào
đáp ứng các yêu câu BS 6229: 1982 5. Cửa nội thất sẽ băng gỗ lõi rắn hoặc tấm c. Trân: được trát băng tấm thạch cao, tấm
chính.
“Tiêu chuẩn cho Thi công mái phẳng laminate ốp mặt cửa gỗ trước khi lắp đặt mặt dưới vòm băng kim loại được hoàn
12. Mái che nhôm và tấm kim loại đục lỗ tại sân
với những tấm che liên tục” và sẽ khung nhôm, trư những cửa cho phòng y thiện trước.
cơ khí: máy che nhôm hoàn thiện tại nhà
được nới lỏng để đặt qua màng.. tế và khu vực sau công trình sẽ được sơn
máy với 3 lớp phủ Kynar sẽ được lắp đặt tại 2. Phòng vệ sinh công cộng
mặt trước cửa hàng và mái che tâng mái với màu cho kim loại rỗng cho đông bộ với màu
b. Đá ballat bao gôm 18 – 40mm đá sỏi
màu sắc phù hợp với mặt dựng. Tương bao khung.
tròn sạch hoặc đá lát. Cung cấp vật
tâng mái sẽ được cách ly băng tấm kim loại a. Sàn: băng gạch ceramic hoặc Porcelain.
liệu thay thế cho hệ thống mái xanh 6. Cửa kim loại rỗng có sơn sẽ dùng cho lối ra
dạng cuộn hoàn thiện băng 3 lớp phủ Kynar Khu vực hoàn thiện 75mm sẽ được cung
được lắp đặt qua mái vòm phía trên. vào của phòng thiết bị cơ và van nơi không cấp ở trên bề mặt của tấm kết cấu bê
hợp với mặt nghiêng mái che kim loại. có cửa thay thế. tông để san băng và hoàn thiện sàn.
13. Công tác gạch xây: Các tương ngoài tại các
khu vực dịch vụ và tại khu mặt dựng thì 3. Kết cấu sàn bê tông sẽ dốc; tháp cách nhiệt
không yêu câu. Cung cấp 300mm khối được sẽ được sử dụng để tạo độ dốc cho thoát 7. Ổ khóa đục dạng đòn bẩy đáp ứng tiêu b. Tương: ván ốp tương gạch lên 48””
gia cố và được trát theo đề nghị của kỹ sư nước mái. Tấm kim loại ngăn nước chảy tư chuẩn ANSI 117.1 (1.2m) AFF. Thạch cao được trát ở phía
kết cấu. Tiến hành chống thấm lên trên bề mái xuống sẽ đông bộ với mặt dựng sau khi trên ván ốp tương.
hoàn thiện. 8. Cửa kim loại rỗng có sơn và khung sẽ được
mặt khối xây ngoài, 50mm chất cách ly cứng sử dụng cho khung cửa thang bên trong c. Trân: được trát băng tấm thạch cao
và tấm kim loại chắn mưa trên các giá treo 4. Cung cấp bơ mái, tấm để đóng đinh và  công trình. Khung cửa đi nhôm chưa hoàn
cân băng được neo vào khối bê tông. Bê khối tương xây cấu trúc nhựa/gỗ tái chế thiện sẽ được dùng cho tất cả các loại d. Phòng vệ sinh sẽ có cửa và vách ngăn
tông đúc tại chỗ có thể được sử dụng thay đáp ứng tiêu chuẩn ACQ.. khung cửa nội thất khác. Cửa có lõi cứng băng nhựa laminate với phụ kiện băng
cho khối bê tông. có mặt laminate sẽ dùng cho tất cả các cửa thép không gỉ. Các phụ kiện vệ sinh
5. Kính lấy sáng: Hệ thống khung nhôm chưa sẽ băng các thiết bị có rãnh phân nửa
bên trong. Ổ khóa trụ đục dạng đòn bẩy
hoàn thiện với độ chiếu sáng hoàn toàn. hoàn thiện băng thép không gỉ để chứa
phù hợp tiêu chuẩn ANSI 117.1 sẽ được sử
Đặc tính và màu của kính và giàn khung rác và giấy vệ sinh. Các phụ kiện được
B30 Mái: dụng.
phải đông bộ với Hệ thống mặt dựng treo ở trên mặt là xà bông, máy sấy
6. Lắp đặt lối đi trên mái tại mái không có sân tay băng điện, giấy vệ sinh, nắp đậy
1. Mái tiêu chuân (Các tâng không có sân vươn): C20 Câu thang:
vươn: cung cấp lối đi rộng 3’, lối đi cho khu chỗ ngôi và đô dùng riêng dành cho
tấm PVC, ASTM D 4434, Loại II, Cấp độ 1,
vực làm việc với các thiết bị trên mái rộng phụ nữ.
sợi được gia cố và được giât lùi, như sau:: 1. Câu thang sẽ là loại câu thang lá kim loại
3’, và lối đi cho khu vực bảo trì tại phân mái
a. Sản phâm: tùy thuộc vào sự đáp ứng các thép có trám bê tông. Thay cho câu thang
để thiết bị vệ sinh cửa sổ. e. Bề mặt quây làm băng vật liệu rắn
yêu câu, cung cấp sản phâm “Sarnafil bê tông đúc sẵn.
“Corian” hoặc giống với vật liệu ốp nhà
G410” của công ty Sarnafil Inc. 2. Cung cấp tay vịn và thành lan can dạng vệ sinh.
C. NỘI THẤT
b. Đô dày: 80-mils (2.0-mm), tối thiêu, ống thép mạ kẽm.
không đáng kể. C10 Thi công lõi nền bên trong công trình:
C30 Hoàn thiện bên trong công trình: D. DỊCH VỤ
c. Màu sơn mặt: Trắng Energy Star (Nền),
1. Vách ngăn bên trong sẽ bao gôm tương khô
với màu Xám Nhạt giàn tạm chu vi và 1. Các khu vực công cộng; D10 Hệ thống thang máy:
thạch cao trên sàn đến vách ngăn cao hết
thang đến đỉnh mái để gia cố những công trình.
khu vực đương đi (không vượt quá 1. Hệ thống thang chở ngươi không phòng
20% khu mái) máy. Cửa lông thang máy chở ngươi được
làm băng thép không gỉ, có hoàn thiện băng

14 SEPT 27. 2010 SCHEMATIC DESIGN REPORT HOK | SINGAPORE VCCD VIETSIN D7 - RETAIL MALL
Chương 1: Thiết kế Kiến trúc
C. Cơ sở của thiết kế

chổi. Cửa thang, khung, tấm chắn phía E. THIẾT BỊ VÀ ĐÔ DÙNG 4. Không được phép đổ và san lấp cát dưới
trước và tay vịn băng thép không gỉ của mặt đương lát hoặc vỉa hè. 2. Sử dụng công tắc đèn để loại trư hoặc giảm
buông thang chở ngươi cân được vệ sinh tiêu hao điện năng.
băng chổi. Chi phí cho lân Hoàn thiện phân E10 Thiết bị:
nội thất trong buông thang máy là $35,000 3. Cung cấp chi phí $2,500,000 US cho thiết kế
cho một buông thang. 1. Thiết bị sàn bốc dở hàng cho xe tải: Cạnh 5. Mặt băng được lát sẽ gôm xi măng Pooclăng đèn bên ngoài tòa nhà. Hệ thống đèn sẽ làm
góc sàn, cọc ống, đỡ sàn, thiết bị cân băng lát cho bơ lề, rãnh nước và đương đi. Chỗ thay đổi thiết kế sau cùng của công trình.
sàn sẽ được cung cấp tại sàn bốc dở. đậu và chạy xe bên ngoài sẽ được rải nhựa Chi phí này không tính cho “tương trình
Kích thước bệ = rộng: 2130mm X sâu: đương. Đương để chạy xe và đậu xe bên chiếu”.
1700mm trong công trình sẽ 150mm với 4 thanh tại
2. Cung cấp thiết bị vệ sinh cửa sổ: 450mm tư trung tâm đến trung tâm mỗi lối
Thang chở không buông máy a. Tại bệ mái, cung cấp thép mạ kẽm lắp an đi. Bê tông sẽ có một mođun hạt nhỏ nhất
tư 550 psi vào 28 ngày. Hoặc độ nén tối
Tải trọng 3000 lbs (1360 kilo) toàn vào bệ neo, và bệ cân trục neo thép mạ
thiểu 3600 psi. Mở rộng khoảng cách đâu Z. TỔNG QUÁT
Tốc độ 200 feet /phút (60 M/phút) kẽm được sắp xếp để tiếp nhận máy vệ sinh
cửa sổ và cân trục neo hoặc mút chìa đỡ bao nối không được vượt quá 18M.
2. Bộ kéo không bánh răng chạy băng dòng Z10 Yêu câu chung:
lơn cân trục thang.
điện xoay chiều của thang được gắn ở
6. Cảnh quan 1. Phân Một bao gôm những yêu câu chung
Buông Máy Thang, phía trên cửa lông
thang máy. Cửa lông thang máy được làm a) Sử dụng đặc tính của nước để hoàn và các bước cho Tóm tắt công việc, Chi phí,
G. CÔNG TÁC CÔNG TRƯƠNG Thay thế, Quản lý và Cộng tác Dự án, Các
băng kim loại rỗng có phủ sơn hoàn thiện. thiện phân cảnh quan
cuộc họp, Hô sơ thi công, Tài liệu hình ảnh,
Buông thang được sản xuất theo tiêu chuẩn Quá trình cải tiến, Quá trình sửa đổi dự án,
buông thép tráng men với mặt sàn băng G10 Chuẩn bị tại công trương: b) Sử dụng cây trông tự nhiên.
Những yêu câu về chất lượng, Thiết bị đo
nhôm và mặt ốp chân tương băng thép c) Sử dụng đá granit tự nhiên hoặc đá lương độ nhạy sáng, Tái sinh và Quản lý rác
1. Chuẩn bị / hoàn thiện đương ranh giới và
không gỉ. Cửa thang, khung, tấm chắn phía bản địa để lát. thải công trình, Điều kiện tôn tại, Kỹ thuật,
nghiên cứu phép đo vẽ địa hình.
trước băng thép tráng men được cung cấp Thi hành, Phá hủy được chọn, Cắt ngắn và
cùng với tay vịn băng thép không gỉ.. d) Sử dụng nút hoặc ụ đèn để loại trư đắp vá, Bắt đâu và điều chỉnh và Thanh lý
2. Thiết lập hệ thống tham số theo yêu câu hoặc giảm tiêu hao điện năng. hợp đông.
Kích thước bệ = rộng: 1830mm X sâu 2845 cục bộ. e) Công nghệ cải tiến xử lý nước thải thay
Tải trọng 5000lbs (2267 kilo) thế: Cung cấp nước xám và nước mưa
Tốc độ 200 feet/phút (60 M/phút) Z20 Yêu câu về gọi thâu, Mẫu hợp đông và các
chứa bên dưới Nhà để xe dùng để tưới
Điều kiện::
3. Thang cuốn: Công suất – 1000 mm rộng/ 3. Vệ sinh công trương bao gôm loại bỏ những tiêu.
chiều rộng bước chân, Tốc độ - 0.5 m/s. mảnh vụn và kết cấu tôn đọng; phát quang 1. Yêu câu về gọi thâu: tông giá trị thâu luân
và đào xới cây, bụi rậm và những cây cỏ phiên sẽ được tiếp nhận để xây dựng Dự
Số lượng – Hợp đông cung cấp giá cho số
khác đến đương biên cách công trình không án và những công tác liên quan tư tất cả
lượng không được đề cập. Thông số chính quá 5m nếu không có những chỉ dẫn khác.
được xem là 30 đơn vị, trong đó 6 đơn vị có G30 Hệ thống nước cho công trình: những nhà thâu đủ tiêu chuẩn.Bid Bonds
Mục này có thể bao gôm cả chất thải cùng
chiều cao là 6.5 M, 4 có chiều cao là 7.5 M hạng mục. will be required.
và 20 là 5.5 M. Thang cuốn có 2 bậc băng ở 1. Nền đất và san lấp đất phải được lèn chặt 2. Yêu câu ký quỹ thâu
tối thiểu 95% so với độ cứng tối đa của
cuối và đâu thang, hàng lan can kính, hoàn
đất theo ASTM D 698 và tại mức độ ẩm -2
thiện kim loại là thép không gỉ trơn láng để G20 Công tác lát và cải thiện mặt băng: - +2% so với điều kiện tốt nhất. Tư 5 feet
đóng sàn. tính tư bên trong công trình đến 10 feet Z30 CHỨNG NHẬN XANH
1. Yêu câu công tác đào bới, lấp đất và lèn tính tư bên ngoài công trình, nền đất và san
D20 - Hệ thống ống nước (Xem Phân 3 của Mục Thiết Kế Cơ chặt cho công trình mới. Thực hiện cắt ngắn lấp đất nên có CLSM 1-foot so với lớp nền, 1. Dự án được liệt kê ở trên sẽ cố gắng đạt
Sở) và vứt bỏ vật liệu không phù hợp khi lắp tiếp theo là lèn chặt phân đất lấp đã chọn được Chứng Nhận Xanh Bạch Kim.
D30 - Hệ thống Làm nóng, Thông gió và Điều hòa không khí đặt. cho mọi hệ thống.
(HVAC) (Xem Phân 3 của Mục Thiết Kế Cơ Sở)
2. Cung cấp phân mặt đương lát phù hợp bao
gôm các điều kiện san đất để lắp nền phù
D40 - Hệ thống Phòng Cháy Chữa Cháy (Xem Phân 3 của Mục
hợp. G50 Hệ thống điện công trình:
Thiết Kế Cơ Sở)
3. Nền đất phải được lèn chặt tư 95-100% so 1. Hệ thống điện chính sẽ ngâm dưới mặt đất
D50 - Hệ thống Điện và Bảo Vệ (Xem Phân 3 của Mục Thiết Kế với độ cứng tối đa của đất theo ASTM D tư trung tâm điện chính đến máy biến thế
Cơ Sở) 698 và tại mức độ ẩm -2 - +2% so với điều và trung tâm điện phụ sẽ chạy ở bên dưới
kiện tốt nhất. Nền đất sẽ được san băng Phòng Chuyển Mạch Điện.
theo yêu câu.

VCCD VIETSIN D7-RETAIL MALL HOK | SINGAPORE SCHEMATIC DESIGN REPORT SEPT 27, 2010 15
Chương 1: Thiết kế Kiến trúc
D. Phát triển khu đất

Mặt băng tổng thể

Phân chiếm đất
Diện tích khu đất 44,373 SQM
Chiều cao công trình Phân chiếm đất
Khu mua sắm 16,618 m²
Tòa nhà văn phòng 1 0.00 m² 1,763 m²
Tòa nhà văn phòng 2 tương lai 0.00 m² 1,763 m²
Tòa nhà văn phòng 3 tương lai 0.00 m² 1,100 m²
Tòa chung cư 1 tương lai 1350.00 m² 1,100 m²
Tòa chung cư 2 tương lai 2500.00 m² 1,100 m²
24,107 m²
Phân trăm chiếm đất 54%

Ghi chú: Chiều cao tâng trệt 3.00 m

16 SEPT 27. 2010 SCHEMATIC DESIGN REPORT HOK | SINGAPORE VCCD VIETSIN D7 - RETAIL MALL
Chương 1: Thiết kế Kiến trúc
D. Phát triển khu đất

Giao thông (xe hơi và taxi)

Xe hơi/xe gắn máy

Điểm vào

Nơi đón taxi T1 T2 T3 T4 01 02 03 04 05 06 07 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29

FUTURE DEVELOPMENT ROAD


FUTURE OFFICE FUTURE OFFICE
Điểm xuống TOWER 2 TOWER 3 DN
A

VEHICULAR ROAD

Project
B
PROPERTY LINE FUTURE
DN
RESIDENTIAL
VIETSIN D7 RETAIL
SETBACK LINE TOWER 1
C

Prepared For
TAXI QUEUE

BUS

BUS
TAXI QUE D MAPLETREE & SCID
Client Location

SERVICE
RAMP
E Contract No: 10.88027.00

SERVICE ROAD
F

FUTURE
H
RESIDENTIAL
TOWER 2
HOK
J
100 Beach Road #16-08 Shaw To
Singapore 189702

AD
OFFICE TOWER t +65 6291 1911

O
f +65 6396 0600

R
ROOF PODIUM
SECONDARY ENTRANCE ROAD

AL
All reproduction & intellectual property rights rese

TI
In Association with

EN
SWA Vietnam

ID
ES
L Local Architect

R
Miss Ao Dai Office Bulding, 8th Floo
21 Nguyen Trun Ngan Street,
HCMC, Vietnam
M
NQH Architect
Local Advisor
4th Floor, 102 Nguyen Luong Bang
N Tan Phu Ward, District 7, HCMC, V
AECOM
STORMWATER Civil & Structural Engineer
DRAINAGE 10th Floor, Central Park Building 11
P 121 Nguyen Du Street, District 1, H
Vietnam
300 Beach Road #03-00 The Conco
Singapore 199555
Q J. Roger Preston
Mechanical & Electrical Engineer
10th Floor, Alpha Tower, 151 Nguy
Chieu Street, District 3, HCMC, Vie
R 8 Shenton Way #03-01/02
Singapore 068811
Davis Langdon & Seah
Quantity Surveyor

TAXI QUE
9th Level-Unit E-VTP Building, 08 N
Hue Street, District 1, HCMC, Vietn

Aurecon
LANDSCAPE AREA ANCE ROAD
Facade Engineer
MAIN ENTR
152 Beach Road #22-02 Gateway E
Singapore 189721

Key Plan

NGUYE
N VAN LI
NH BOU
LEVARD

Professional Seals

SITE PLAN
1 1 : 500

No. Issue Description YY

SITE COVERAGE
SITE AREA 44,373 SQM

BUILDING HEIGHT SITE COVERAGE

VCCD VIETSIN D7-RETAIL MALL HOK | SINGAPORE SCHEMATIC


RETAIL MALL DESIGN REPORT
5 STOREY 16,618 SQM SEPT 27, 2010 17
No. Revision Description YY

OFFICE TOWER 1 17 STOREY 1,763 SQM


Chương 1: Thiết kế Kiến trúc
D. Phát triển khu đất

Giao thông (AVA và dịch vụ)

AVA
Đương dành cho xe khẩn cấp: rộng 6m

T1 T2 T3 T4 01 02 03 04 05 06 07 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 Dịch vụ / Lối nhập hàng


FUTURE DEVELOPMENT ROAD
FUTURE OFFICE FUTURE OFFICE
TOWER 2 TOWER 3 DN
A

VEHICULAR ROAD

B
PROPERTY LINE FUTURE
DN
RESIDENT
SETBACK LINE TOWER 1
C

TAXI QUEUE
BUS

BUS
TAXI QUE D

SERVICE
RAMP
E

SERVICE ROAD
F

FUTURE
H
RESIDENTIAL
TOWER 2

A
OFFICE TOWER

O
R
ROOF PODIUM
SECONDARY ENTRANCE ROAD

AL
K

TI
EN
ID
ES
L

R
M

N
ST
DR
P

ANCE ROAD TAXI QUE


LANDSCAPE AREA
MAIN ENTR

NGUYE
N VAN LI
NH BOU
LEVARD

SITE PLAN
1 1 : 500

18 SEPT 27. 2010 SCHEMATIC DESIGN REPORT HOK | SINGAPORE VCCD VIETSIN D7 - RETAIL MALL
Chương 1: Thiết kế Kiến trúc
E. Mặt băng

T1 T2 T3 01 02 03 04 05 06 07 08 T1 09 T2 10 11 T3 12 T4 13 01 14
02 15
03 16
04 17
05 18
06 19
07 20 09 21
10 22 11 23
12 24
13 25
14 26
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29

Tâng trệt
9750 10050 15862 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400
35660
8400 10400
4000
8400
6150
8400
8400
8400
8400
8400
8400
8400
8400
8400
8400
8400
8700
8400
8100
8400
8400
8400
8400
8400
8400
8400
8400
8400
8400 8400 8400 8400 8400 8100 600 8100 8400 8400 16800 8400 8400 8400

Cửa hàng A

8400
Bán lẻ
B B

8400
DN DN TO B1 WATER

8400
FEATURE
92 CAR PARKS 92 CAR PARKS

Sảnh văn phòng / Giao thông 76 76 C C

8400

8400
F&B D D

8400

8400
Phòng trưng bày
E E

8400

8400
CANOPY
Lõi cứng/ kỹ thuật F F
DN ENTRY DN DN
ENTRY UP AHU MDF
OFFICE LOBBY

8400
FCC
8400

8400
HT
UP UP UP CDR SWITCH TRANS
RM. FORMER
Diện tích chương trnìh ‐ Tâng trệt G G

Bộ phận Diện tích yêu câu Diện tích

8400
8400

8400
M
23.25 m²
H H
Bãi đậu xe 0.00 m² 312.21 m²
DN
UP

8400
F
8400

8400
Giao thông 0.00 m² 4126.06 m²
M
Lõi 0.00 m² 766.87 m² J J

F
F&B 1350.00 m² 1023.41 m²

8400
HYPERMARKET
8400

8400
TRANSFORMER
BUBBLE BUBBLE
RM.
SHOP

insert ground floor


Cửa hàng 2500.00 m² 2435.23 m² BUBBLE
SHOP &
INFO VOID TO B1
SHOP

K K
PROMO ZONE
MEP 0.00 m² 71.96 m² HT SWITCH BELOW

8400
RM.
SHOWROOM
8400

8400
PROMO WATER
Khuyến mãi 1350.00 m² 287.13 m² FEATURE
UP
DN

Bán lẻ 6380.00 m² 5459.66 m² L L

Phòng trưng bày 800.00 m² 934.26 m²

8400
BUBBLE
8400

8400
SHOP

Grand total: 74 15440.06 m² UP TO L1
M M
DN TO B1

8400
ENTRY

8400
N N
UP

8400

8400
CANOPY ENTRY
P P

CANOPY

8400
DN

8400
UP UP

Q Q

LANDSCAPE

8400

8400
UP FROM
B1

R R
LANDSCAPE

WATER FEATURE
LANDSCAPE

TAXI
STAND

Area Calculation Ground


LANDSCAPE Name Required Area Area
LANDSCAPE

Ground
Circulation 3356.20 m²
Legend
Core 255.57 m² PROGRAM AREA - GROUND LE
CARPARK CORE HYPERMARKET PROMO SHOWROOM
F&B 1320.00 m² 1302.33 m²
LANDSCAPE
Department Required Area

CIRCULATION F&B MEP RETAIL Hypermarket 2500.00 m² 2504.57 m² Ground Level

Outdoor F&B/Retail 928.94 m² CARPARK 0.00 m²


Retail 6440.00 m² 6561.90 m² CIRCULATION 0.00 m²
CORE 0.00 m²
NGUYE Showroom 800.00 m² 801.97 m²
N VAN LI F&B 1350.00 m²
NH BOU
LEVARD HYPERMARKET 2500.00 m²
MEP 0.00 m²
0 10 20 30 40 50 METRES PROMO 1350.00 m²
RETAIL 6380.00 m²
SHOWROOM 800.00 m²
Grand total: 74
9/26/2010 5:01:56 PM

VCCD VIETSIN D7-RETAIL MALL HOK | SINGAPORE SCHEMATIC DESIGN REPORT SEPT 27, 2010 19
GROUND LEVEL PLAN VTMM RETAIL MALL VIETSIN D7 RETAIL MALL A002
0 10 20 30 40 50 METRES

PROGRAM AREA PLAN - GROUND LEVEL ORIGINAL DRAWING IN A0 SIZE. SCALE DRAWINGS ACCORDINGL
Chương 1: Thiết kế Kiến trúc
E. Mặt băng

Lâu 1

Bán lẻ Phòng trưng bày


T1 T2 T3 T4 01 02 03 04 05 06 07 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29

A Proposed Tenants Mix


8400

35660 4000 6150 8400 8400 8400 8400 8400 8700 8100 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8100 600 8100 8400 8400 16800 8400 8400 8400

B Sảnh văn phòng / Lõi cứng/ kỹ thuật


Giao thông
8400

F&B
8400

B
D
8400

8400
Những tòa văn
C
E
FUTURE
OFFICE
FUTURE
OFFICE
phòng tương lai
8400

8400
TOWER TOWER
D
F
8400

8400

8400
Diện tích chương trnìh ‐ Tâng 1
E
G
Bộ phận Diện tích yêu câu Diện tích
8400

8400
CANOPY

H DN
Giao thông
F 3144.91 m²
UP
AHU
Lõi 0.00 m² 493.46 m²
8400

8400

8400
OFFICE LOBBY BELOW GENSET
UP DN UP DN UP DN
F&B 2300.00 m² 2129.60 m²
J G
MEP 0.00 m² 320.68 m²
8400

Những tòa nhà văn phòn giai đoạn 2 0.00 m² 3507.06 m²


8400

8400
K Bán lẻ
H 7700.00 m² 6862.12 m²
Phòng trưng bày 1200.00 m² 939.62 m²
DN
UP
8400

8400

8400
Lỗ thông tâng 0.00 m² 1153.75 m²
L J
Grand total: 44 18551.20 m²
DN TO GR UP TO L2
8400

8400

8400
UP TO L2 DN TO GR
GENERATOR
RM. F+B

M VOID K

F+B

Total Retail Area:


8400

8400

8400
VOID
VOID
UP
DN

N L

4000 sq.m
CAR
LIFT SHOWROOM
8400

8400

8400
F+B

Proposed Tenants Mix


T t l F&B AArea:
Total
P M
8400

8400
500 sq.m
VOID UP
Q DN
N L5
8400

8400
CANOPY
L2
R P

DN

8400
UP CANOPY
UP
DN

8400
R
Area Calculation Ground
Name Required Area Area
L2

Ground
Circulation
Core
3356.20 m²
255.57 m² Total Retail Area: CLARITY L5

F&B 1320.00 m² 1302.33 m² 4000 sq.m


Hypermarket 2500.00 m² 2504.57 m² T t l F&B AArea:
Total
Outdoor F&B/Retail 928.94 m² 500 sq.m
Retail
Showroom
6440.00 m²
800.00 m²
6561.90 m²
801.97 m²
2/26/2010 L2

Third Level
Legend
PROGRAM AREA - LEVEL 1
CIRCULATION F&B PHASE 2 OFFICE TOWERS SHOWROOM Department Required Area Area

0 10 20 30 40 50 METRES Level 1
CORE MEP RETAIL VOID
CIRCULATION 3144.90 m²
CORE 0.00 m² 493.46 m²
F&B 2300.00 m² 2129.60 m²
MEP 0.00 m² 320.68 m² CLARITY
PHASE 2 OFFICE TOWERS 0.00 m² 3507.06 m²
RETAIL 7700.00 m² 6862.12 m²
SHOWROOM 1200.00 m² 939.62 m²
2/26/2010 17
20 SEPT 27. 2010 SCHEMATIC DESIGN REPORT HOK | SINGAPORE VCCD VIETSIN D7 - RETAIL MALL VOID 0.00 m² 1153.75 m²
Third Level
A002
霍克国际(亚洲太平洋)有限公司
Grand total: 44 18551.20 m² HOK INTERNATIONAL (ASIA/PACIFIC) LTD.
Chương 1: Thiết kế Kiến trúc
E. Mặt băng

T1 T2 T3 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26

Tâng 2
9750 10050 15862 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 10400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400

T1 T2 T3 T4 01 02 03 04 05 06 07 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29

Bán lẻ Những tòa văn phòng tương lai


35660 4000 6150 8400 8400 8400 8400 8400 8700 8100 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 A
8400 8400 8100 600 8100 8400 8400 16800 8400 8400 8400

8400
Giao thông Không gian xanh B A

8400
Chỗ ngôi F&B Lõi cứng/ kỹ thuật 76 76 C

8400
B

F&B D

8400
8400
C

FUTURE FUTURE
Tòa nhà văn phòng OFFICE E OFFICE

8400
TOWER TOWER

8400
D

8400
8400
Diện tích chương trnìh ‐ Tâng hâm 2 E

Bộ phận Diện tích yêu câu Diện tích G

8400
Proposed Tenants
Giao thông Mix

8400
F
DN
M
2745.98 m² UP
AHU

H
8400

8400
Lõi 0.00 m² 434.77 m² UP UP UP

8400
DN DN DN
F
F&B 2800.00 m² 1968.37 m² G

M
Chỗ ngôi F&B 0.00 m² 523.54 m² FOOD J
8400

8400
F COURT
Văn phòng 0.00 m² 1528.04 m²

8400
H

Những tòa nhà văn phòn giai đoạn 2 0.00 m² 3507.06 m²


DN
UP

K
8400

8400
Bán lẻ 6500.00 m² 6719.25 m²

8400
Lỗ thông tâng 0.00 m² 1460.99 m² RETAIL
J

173.07 m²
Grand total: 53 18888.02 m² L
8400

8400
GENERATOR
FOOD
ROOM COURT VOID

8400
Proposed Tenants Mix G VOID
VOID
K

L3 M
8400

8400
VOID RETAIL
DN
UP

8400
L

N
8400

8400
DN TO L1
514.99 m²
UP TO L3
DN TO L1

8400
M
552.86 m² 259.96 m²

8400
G

8400
UP
L3 LINE OF DN
N

FACADE Q

8400
8400
P

DN
RUP LINE OF

8400
G
AHU

LOVE & LUST


UP FACADE
L3 DN

8400
G
LOVE & LUST L3 R

Area Calculation Ground


Name Required Area Area

Ground
Circulation 3356.20 m²
Total Retail Area: Core 255.57 m²
F&B 1320.00 m² 1302.33 m²
6030 sq.m Hypermarket 2500.00 m² 2504.57 m²
T t l F&B AArea:
Total L3 Legend
Outdoor F&B/Retail
Retail 6440.00 m²
928.94 m²
6561.90 m²
G
120 sq.m CIRCULATION F&B OFFICE RETAIL Showroom 800.00 m² 801.97 m²
PROGRAM AREA - LEVEL 2
Department Required Area Area
L3
Major Anchor: CORE F&B SEATING PHASE 2 OFFICE TOWERS VOID
G 0 10 20 30 40
Level 2
CIRCULATION
50 METRES 2745.98 m²
G
2500sq.m
q
CORE 0.00 m² 434.77 m²
F&B 2800.00 m² 1968.37 m²
F&B SEATING 0.00 m² 523.54 m²

Mini Anchor: OFFICE


PHASE 2 OFFICE TOWERS
0.00 m²
0.00 m²
1528.04 m²
3507.06 m²
RETAIL 6500.00 m² 6719.25 m²
720 sq.m G
VOID
Grand total: 56
0.00 m² 1460.99 m²
18888.02 m²

VCCD VIETSIN D7-RETAIL MALL HOK | SINGAPORE SCHEMATIC DESIGN REPORT SEPT 27, 2010 21
GROUND LEVEL PLAN VTMM RETAIL MALL A002
M
Chương 1: Thiết kế Kiến trúc
E. Mặt băng

Tâng - L3
T1 T2 T3 T4 01 02 03 04 05 06 07 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29

Bán lẻ Tòa nhà văn phòng


A
8400

Giao thông Những tòa văn phòng tương lai


B A
8400

C F&B Lõi cứng/ kỹ thuật


8400

D
Rạp chiếu phim Không gian xanh
8400

E
Giải trí
8400

F
8400

E
Diện tích chương trnìh ‐ Tâng 3
G Bộ phận Diện tích yêu câu Diện tích
8400

Rạp chiếu phim 4000.00 m² 4212.18 m²


H
Giao thông 0.00 m² 1544.10 m²
8400

Lõi
G
0.00 m² 257.41 m²
J F&B 2800.00 m² 1445.12 m²
Giải trí 600.00 m² 4154.28 m²
8400

MEP 0.00 m² 132.36 m²


K
Văn phòng 0.00 m² 1528.04 m²
8400

Những tòa nhà văn phòn giai đoạn 2
J 0.00 m² 3507.06 m²
PROPOSED
L CINEMA Bán lẻ 500.00 m² 1097.08 m²
Lỗ thông tâng 0.00 m² 427.04 m²
8400

F&B K
F&B
Grand total: 27 18304.67 m²
M LEISURE
ANCHOR
8400

N
Proposed Tenants Mix Proposed Tenants Mix
8400

P
F&B
8400

F&B
N

Q
8400

R
L3
Q

Area Calculation Ground


Name Required Area Area

Ground
Circulation
Core
3356.20 m²
255.57 m² INSPIRE & INFORM INSPIRE & INFORM
F&B 1320.00 m² 1302.33 m²
Hypermarket 2500.00 m² 2504.57 m²
Outdoor F&B/Retail 928.94 m²
Retail 6440.00 m² 6561.90
Legend

PROGRAM AREA - LEVEL 3
Showroom 800.00 m² 801.97CINEMA
m² CORE LEISURE OFFICE RETAIL Department Required Area Area L3
CIRCULATION F&B MEP PHASE 2 OFFICE TOWERS VOID Level 3
0 10 20 30 40 50 METRES CINEMA 4000.00 m² 4212.18 m²
CIRCULATION 0.00 m² 1544.10 m²
CORE 0.00 m² 257.41 m²
F&B 2800.00 m² 1445.12 m²
LEISURE 600.00 m² 4154.28 m²

Total Retail Area: MEP


OFFICE Total Retail Area:
PHASE 2 OFFICE TOWERS
0.00 m²
0.00 m²
0.00 m²
132.36 m²
1528.04 m²
3507.06 m²

22 SEPT 27. 2010 SCHEMATIC DESIGN REPORT HOK | SINGAPORE 3500 sq.m VCCD VIETSIN RETAIL
VOID 3500
D7 - RETAIL sq.m
MALL
500.00 m²
0.00 m²
1097.08 m²
427.04 m²

A002 T t l F&B AArea:


Total T t l F&B AArea:
Total L3
Chương 1: Thiết kế Kiến trúc
E. Mặt băng

T1 T2 T3 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26

Tâng - L4
9750 10050 15862 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 10400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400

T1 T2 T3 T4 01 02 03 04 05 06 07 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29

Bán lẻ Tòa nhà văn phòng A

8400
Giao thông Những tòa văn phòng tương lai B
A

8400
F&B Không gian xanh 76 76 C

8400
B

Rạp chiếu phim Lõi cứng/ kỹ thuật D

8400
C

8400
D

Proposed Tenants Mix

8400
E
Diện tích chương trnìh ‐ Tâng 4 G
Bộ phận Diện tích yêu câu Diện tích

8400
M F

Proposed Tenants Mix


DN

Tiện ích BOH 0.00 m² 1130.74 m² DN


H
DN DN

Rạp chiếu phim 4000.00 m² 1122.22 m²

8400
F

Proposed Tenants Mix


G
Giao thông 0.00 m² 443.35 m²
M
J
Lõi 0.00 m² 335.77 m²
F

8400
F&B 600.00 m² 2678.86 m² H

Chỗ ngôi F&B 0.00 m² 707.94 m² K

Văn phòng 0.00 m² 1528.04 m²

8400
J
Những tòa nhà văn phòn giai đoạn 2 0.00 m² 3507.06 m² L
Grand total: 29 11453.98 m²

8400
K

M
Proposed Tenants Mix

8400
L

8400
M

8400
Total Retail Area: Q
DN
N

3800 sq.m MODERN

8400
DN

Total
T t l F&B AArea:
DN P

R
tal4600
Retailsq.m
Area: DN

800 sq.m MODERN Q

altal
t Retail
l F&B Area:
AArea:
00 MODERN
600sq.m
R

sq.m Area Calculation Ground


all F&B AArea: Name Required Area Area

00 sq.m Ground
Circulation 3356.20 m²
Core 255.57 m²
F&B 1320.00 m² 1302.33 m²
Total Retail Area: Hypermarket 2500.00 m² 2504.57 m²
2/26/2010 MODERN 19 Outdoor F&B/Retail 928.94 m²
3800 sq.m Roof Level 霍克国际(亚洲太平洋)有限公司
Legend
HOK INTERNATIONAL (ASIA/PACIFIC) LTD.
Retail 6440.00 m² 6561.90 m²
Total
T t l F&B AArea: BOH FACILITIES CIRCULATION F&B OFFICE
Showroom 800.00 m² 801.97 m² PROGRAM AREA - LEVEL 4
Department Required Area Area

4600 sq.m
2/26/2010
CINEMA

19
CORE F&B SEATING PHASE 2 OFFICE TOWERS
0 10 20 30 40
Level 4
BOH50 METRES
FACILITIES 0.00 m² 1130.74 m²
CINEMA 4000.00 m² 1122.22 m²
Roof Level 霍克国际(亚洲太平洋)有限公司
HOK INTERNATIONAL (ASIA/PACIFIC) LTD.
CIRCULATION
CORE
0.00 m²
0.00 m²
443.35 m²
335.77 m²

/26/2010 19 F&B
F&B SEATING
600.00 m²
0.00 m²
2678.86 m²
707.94 m²

Roof Level 霍克国际(亚洲太平洋)有限公司


HOK INTERNATIONAL (ASIA/PACIFIC) LTD.
OFFICE
PHASE 2 OFFICE TOWERS
0.00 m²
0.00 m²
1528.04 m²
3507.06 m²

VCCD VIETSIN D7-RETAIL MALL HOK | SINGAPORE SCHEMATIC DESIGN REPORT SEPT 27, 2010 23
GROUND LEVEL PLAN VTMM RETAIL MALL A002
Chương 1: Thiết kế Kiến trúc
E. Mặt băng

Tâng mái
T1 T2 T3 T4 01 02 03 04 05 06 07 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29

35660 10150 8400 8400 8400 8400 8400 8700 16500 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 17100 8100 8400 8400 16800 8400 8400 8400
A
8400

B
A
8400

Project
VIETSIN D7 RETAIL MALL
C
8400

Prepared For
B MAPLETREE & SCID
D Client Location

Contract No: 10.88027.00


8400

FUTURE OFFICE FUTURE OFFICE


E
TOWER 2 TOWER 3
8400

F AREA G AREA A AREA B AREA C


(REFER TO SHEET A206G) (REFER TO SHEET A206A) (REFER TO SHEET A206B) (REFER TO SHEET 206C)
8400

HOK
E 100 Beach Road #16-08 Shaw Tower
Singapore 189702
G t +65 6291 1911
f +65 6396 0600
8400

All reproduction & intellectual property rights reserved © 2008

In Association with
F
SWA Vietnam
H Local Architect
Miss Ao Dai Office Bulding, 8th Floor
21 Nguyen Trun Ngan Street,
8400

HCMC, Vietnam
G NQH Architect
Local Advisor
J 4th Floor, 102 Nguyen Luong Bang Blvd,
Tan Phu Ward, District 7, HCMC, Vietnam
AECOM
8400

Civil & Structural Engineer


H 10th Floor, Central Park Building 117-119-
121 Nguyen Du Street, District 1, HCMC,
Vietnam
K 300 Beach Road #03-00 The Concourse
Singapore 199555
J. Roger Preston
8400

Mechanical & Electrical Engineer


J 10th Floor, Alpha Tower, 151 Nguyen Dinh
Chieu Street, District 3, HCMC, Vietnam
L 8 Shenton Way #03-01/02
Singapore 068811
OFFICE TOWER Davis Langdon & Seah
8400

ROOF PODIUM SKYLIGHT Quantity Surveyor


K 9th Level-Unit E-VTP Building, 08 Nguyen
Hue Street, District 1, HCMC, Vietnam
M Aurecon
Facade Engineer
SKYLIGHT 152 Beach Road #22-02 Gateway East
8400

Singapore 189721
L

N
8400

Key Plan

P
8400

Q
8400

Professional Seals

Area Calculation Ground


Name Required Area Area
AREA D AREA E AREA F
No. Issue Description YYYY-MM-DD

Ground (REFER TO SHEET A206D) (REFER TO SHEET A206E) (REFER TO SHEET A206F)

Circulation 3356.20 m²
Core 255.57 m²
F&B 1320.00 m² 1302.33 m²
Hypermarket 2500.00 m² 2504.57 m²
Outdoor F&B/Retail 928.94
COMPOSITE FLOOR PLAN m² PODIUM
- ROOF
Retail
1 1 : 300
6440.00 m² 6561.90 m²
Showroom 800.00 m² 801.97 m² No. Revision Description YYYY-MM-DD

0 10 20 30 40 50 METRES

24 SEPT 27. 2010 SCHEMATIC DESIGN REPORT HOK | SINGAPORE VCCD VIETSIN D7 - RETAIL MALL
A002
Drawn by Author Reviewed by Checker

Project No 10.88027.00

Sheet Title:
Chương 1: Thiết kế Kiến trúc
E. Mặt băng

T1 T2 T3 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26

Tâng Hâm 1
9750 10050 15862 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 10400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400

Bán lẻ Bãi đậu xe hơi T1 T2 T3 T4 01 02 03 04 05 06 07 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29


A

8400
Cửa hàng 35660 4000 6150 8400 8400 8400 8400 8400 8700 8100 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8100 600 8100 8400 8400 16800 8400 8400 8400

Lõi cứng/ kỹ thuật B

8400
Giao thông A
76 76 C

8400
F&B
D
B

8400

8400
E
C

8400
DN FROM

8400
GRD

F
D

8400

8400
Diện tích chương trnìh ‐ Tâng hâm B1 PHASE 2
G
Bộ phận Diện tích yêu câu Diện tích E

8400
M

SIDEWALK
PUMP FUEL

8400
ROOM TANK RM.
H
Tiện ích BOH 0.00 m² 940.75 m² UP F

8400
Bài đậu xe hơi 0.00 m² 7639.60 m² F SERVICE CORRIDOR
AHU
UP UP STAFF OFFICE UP
8400

8400
DN TO UP TO
M DN DN DN MEP
Giao thông
Proposed Tenants
Proposed Tenants Mix 0.00 m²
Mix 1106.64 m² B2 MEZZ. CHILLER RM.
UP TO J
Lõi 0.00 m² F
1304.20 m²
GRD UP TO G

8400
GRD

F&B 350.00 m² 379.50 m² RETAIL


8400

8400
HOLDING ROOM LTS
K SWITCH
Cửa hàng 0.00 m² 4975.37 m² RM.
H

8400
MEP 0.00 m² 391.05 m²
DN
UP

STORAGE /
8400

8400
MAINTENANCE /
Khuyến mãi 0.00 m² 276.14 m² PROMO L SECURITY
OFFICE
WORKSHOP
ZONE
Bán lẻ 1205.00 m² 1194.13 m² EL -5.500 J

8400
khu vực nhập hàng 0.00 m² 2927.83 m² OFFICE SERVICE REFUSE
8400

8400
CHILLERS DROP OFF AREA
EL -5.500 M
Level B1: 49 21135.22 m² DN TO B2
UP TO GRD
K

8400
ADA
HYPERMARKET HYPERMARKET
STORAGE SERVICE

HOLDING & STORAGE


8400

8400
ADA PROMO EL -5.500 LOADING
ZONE
N
DN
UP

BAY

TENANT'S
Proposed Tenants Mix
ADA
EL -5.500 L

8400
SHOWROOM 134 CAR SLOTS
CAR LIFT

EL -4.600
8400

8400
EL -5.500
P
M

8400
ADA

8400
ADA

Proposed Tenants Mix ADA


Q
N

8400
TROLLEY

8400
BAY
R 180

Total RetailTotal
Area:Retail Area:& UNIQUE
SECONDARY LOADING BAY TURN

UNIQUE DELIGHT& DELIGHT EL -4.600 CAPABILITY P

8100 sq.m8100 sq.m DN HYPERMARKET

8400
STP DN STORAGE
UP CENTRAL MANAGEMENT RETAIL HOLDING EL -5.500 UP
OFFICE UP

M&E

8400
UP TO
MEZZ. DN TO
B2 UP TO
BUILDING SUPPORT
Area Calculation Ground
GRD R
Name Required Area Area

B1 B1
Ground
Circulation 3356.20 m²
Core 255.57 m²
F&B 1320.00 m² 1302.33 m²
Total Retail Area: UNIQUE & DELIGHT Hypermarket 2500.00 m² 2504.57 m²
8100 sq.m Outdoor F&B/Retail 928.94 m²
Total Retail Area: UNIQUE & DELIGHT Retail 6440.00 m² 6561.90 m²
8100 sq.m 2/26/2010 2/26/2010 21 21 Showroom 800.00 m² 801.97 m²
Basement Basement
Level 2 Level 2 霍克国际(亚洲太平洋)有限公司霍克国际(亚洲太平洋)有限公司
HOK INTERNATIONAL
HOK
Legend
(ASIA/PACIFIC)
INTERNATIONALLTD.(ASIA/PACIFIC) LTD.
PROGRAM AREA - LEVEL B1
BOH FACILITIES CIRCULATION F&B MEP RETAIL 0 10 20 30 40 50 METRES
Department Required Area Area

CARPARK CORE HYPERMARKET PROMO SERVICE LOADING BAY Level B1


BOH FACILITIES 0.00 m² 940.75 m²
B1 CARPARK 0.00 m² 7639.60 m²
CIRCULATION 0.00 m² 1106.64 m²
B1 CORE 0.00 m² 1304.20 m²
F&B 350.00 m² 379.50 m²

25
HYPERMARKET 0.00 m² 4975.37 m²
VCCD VIETSIN D7-RETAIL MALL HOK | SINGAPORE SCHEMATIC DESIGN REPORT SEPT 27, 2010
GROUND LEVEL PLAN VTMM RETAIL MALL A002
MEP 0.00 m² 391.05 m²
PROMO 0.00 m² 276.14 m²
RETAIL 1205.00 m² 1194.13 m²
SERVICE LOADING BAY 0.00 m² 2927.83 m²
Level B1: 49 21135.22 m²
Chương 1: Thiết kế Kiến trúc
E. Mặt băng

Tâng Hâm 2

A
T1 T2 T3 T4 01 02 03 04 05 06 07 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 Proposed Tenants Mix
Giao thông
8400

35660 4000 6150 8400 8400 8400 8400 8400 8700 8100 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8100 600 8100 8400 8400 16800 8400 8400 8400

B Bãi đậu xe hơi


8400

C Lõi cứng/ kỹ thuật


8400

D B
8400

8400
E C
8400

8400
F D

G
8400

8400
G E
Diện tích chương trnìh ‐ Tâng hâm B2
8400

Bộ phận Diện tích yêu câu Diện tích

8400
H
F
DOMESTIC
Bài đậu xe hơi 0.00 m² 20068.86 m²
8400

FAN FAN ROOM FAN PUMP RM.


UP TO B1 ROOM ROOM
8400

8400
UP UP UP
DOMESTIC Giao thông 277.72 m²
J TANK
SPRINKLER /
WR /
SPRINKLER /
WR /
Lõi cứng
G
0.00 m² 515.90 m²
8400

539 CAR SLOTS DRENCHER DRENCHER


Kỹ thuật 0.00 m² 852.30 m²
8400

8400
640 MOTORCYCLE SLOTS PUMP RM. TANK
WATER BULK

Proposed Tenants Mix


EJECTOR
K
EL -9.000
SUMP PIT
METER / VALVE
CHAMBER Level B2: 29
H
21714.78 m²
8400

DN
UP

SPRINKLER
8400

8400
TANK

L
J
8400

SPRINKLER
PUMP ROOM
8400

8400
M EL -9.000

Total Retail Area: CONNECT


K
DOMESTIC DOMESTIC
8400

WATER TANK WATER PUMP


RM.
8400

8400
DN
UP

N
3800 sq.m L
8400

PIT
8400

8400
Total
T t l F&B AArea:
EL -8.900

P
M
RAMP
8400

UP

4600 sq.m G

8400
UP TO B1
Q
N
8400

8400
R
P
FAN RM.

8400
UP FAN RM.
UP

8400
UP TO
B1
Area Calculation Ground R
FAN RM.
Name Required Area Area FAN RM.

Ground
Circulation 3356.20 m² Total Retail Area: CONNECT
Core 255.57 m²
F&B 1320.00 m² 1302.33 m² 3800 sq.m
Hypermarket 2500.00 m² 2504.57 m²
Total
T t l F&B AArea:
Outdoor F&B/Retail 928.94 m²
2/26/2010
Retail 6440.00 m² 6561.90 m²
4600 sq.m
Showroom 800.00 m² 801.97 m²
Legend Basement Level 1 B

CARPARK CORE
0 10 20 30 40 50 METRES
CIRCULATION MEP

PROGRAM AREA - LEVEL B2

26 SEPT 27. 2010 SCHEMATIC DESIGN REPORT HOK | SINGAPORE VCCD VIETSIN
Department
D7 - RETAIL
Required Area Area
MALL
A002 Level B2
CARPARK
CIRCULATION
0.00 m² 20068.86 m²
277.72 m²
CORE 0.00 m² 515.90 m²
Chương 1: Thiết kế Kiến trúc
F. Mặt đứng

Mặt đứng hướng Nam


Future Tower Future Tower

SEC
E A F A A1 G

1 2 1 2

Entry Entry
north elevation block

Future Tower Future Tower

SEC SEC SEC


H C D A B B A A C E

1 1 1

2 1 1 2 1

south elevation block Entry


Entry
VCCD VIETSIN D7-RETAIL MALL HOK | SINGAPORE SCHEMATIC DESIGN REPORT SEPT 27, 2010 27
Chương 1: Thiết kế Kiến trúc
F. Mặt đứng

Mặt đứng hướng Đông và Tây

E A E

2 1

east elevation block west elevation block


28 SEPT 27. 2010 SCHEMATIC DESIGN REPORT HOK | SINGAPORE VCCD VIETSIN D7 - RETAIL MALL
Chương 1: Thiết kế Kiến trúc
F. Mặt đứng

Vươn/ công viên Không gian công cộng Vòng xuyến Mục đích công trình và Vật liệu
treo
Vươn/ Công viên treo

Được thiết kế ở khu vực giữa mái, phân công viên trên

cao này chiếm 1ha diện tích mái tạo ra một không gian

xanh cho việc thư giãn và ăn uống. Sự đan xen của các

không gian sinh hoạt ngoài trơi, khu vui chơi, khu nhạc

nước tạo nên một không gian kiến trúc vui chơi, giải trí

đây thú vị.

Không gian cộng đông

Tổ chức, chào đón và gọi mơi mọi thành phân xã hội và

cảnh quan là những yếu tố tạo nên lơi hứa đối với khách

hàng. Một hứa hẹn của sự chào đón và thư giãn. Một

không gian xanh tươi mát kích thích quá trình tái tạo. Bao

gôm những khu vực công cộng, hô nước, điêu khắc và

nghệ thuật công cộng. Một trải nghiệm liệu pháp chữa trị

thực sự. Xuất hiện khu thương mai.

image Vòng xuyến

Lớp vỏ bọc uốn lượn thật sự sống động với khả năng

chuyển động, phản chiếu và biến hóa. Xuyên suốt trong

ngày, sự biến đổi này của tòa nhà như mơi gọi khách

tham quan thưởng lãm để được trãi nghiệm những cảm

xúc khác nhau.

Màn hình trình chiếu tương tác Đèn LED tích hợp cùng lưới kim loại Tấm nhôm

VCCD VIETSIN D7-RETAIL MALL HOK | SINGAPORE SCHEMATIC DESIGN REPORT SEPT 27, 2010 29
Chương 1: Thiết kế Kiến trúc
F. Mặt đứng
Hình phối cảnh
Vươn/ Công viên treo

Được thiết kế ở khu vực giữa mái, phân công viên trên

cao này chiếm 1.75ha diện tích mái tạo ra một không

gian xanh cho việc thư giãn và ăn uống. Sự đan xen của

các không gian sinh hoạt ngoài trơi, khu vui chơi, khu

nhạc nước tạo nên một không gian kiến trúc vui chơi, giải

trí đây thú vị.

Vòng xuyến

Lớp vỏ bọc uốn lượn thật sự sống động với khả năng

chuyển động, phản chiếu và biến hóa. Xuyên suốt trong

ngày, sự biến đổi này của tòa nhà như mơi gọi khách

tham quan thưởng lãm để được trãi nghiệm những cảm

xúc khác nhau. Chúng tôi đang đâu tư nhiều ý tưởng để

để sinh động hóa lớp "áo" này của công trình, bao gôm

các phương án sau:

1. Hệ thống các tấm kim loại tạo hình được đục lỗ trang

trí và chiếu sáng tư trong tại những vị trí chốt yếu của

mặt tiền tòa nhà. Hệ thống này nhăm lộ ra phân kính

phía trong, tại những vị trí lối vào và những khu vực

bản lẻ chủ chốt với yêu câu được quan sát thấy ngay tư

ngoài phố.

2.Hệ thống lam lượn sóng với những tấm kim loại được

tạo hình trang trí và được chiếu sáng bao phủ mặt tiền,

những tấm cứng dành cho những khu vực quan trọng

như lối vào, ...

3. Thạch cao hoặc bê tông cốt thủy tinh (GRP) được sử

dụng trực tiếp lên các tâm kim loại tạo hình trang trí là

phương án được đưa ra để tạo một hiệu ứng thống nhất

cho toàn bộ lớp vỏ bọc.

tương trình chiếu

Là một hệ thống kính mơ đục không khung được chiếu

sáng bao gôm các ứng dụng: chiếu sáng, tương hoa

trang trí, trình chiếu và hệ thống bảng hiệu.

30 SEPT 27. 2010 SCHEMATIC DESIGN REPORT HOK | SINGAPORE VCCD VIETSIN D7 - RETAIL MALL
Chương 1: Thiết kế Kiến trúc
F. Hình phối cảnh

rendering 3

VCCD VIETSIN D7-RETAIL MALL HOK | SINGAPORE SCHEMATIC DESIGN REPORT SEPT 27, 2010 31
Chương 1: Thiết kế Kiến trúc
G. Mặt cắt

Mặt cắt A-A Tây Đông Mặt cắt B-B Tây Đông

facade line facade line facade line facade line facade line facade line
facade line facade line facade line
set-back line set-back line set-back line set-back line Project
set-back line
property property
set-back line
property property VIETSIN D7 RET
Project
M N P M Q N P Q line line HCMC, VIETSINVIETNAM
property F G H F J G K H L J M K N L P M Q N R P Q R line property line
M N P Q line line HCMC, V
F G H J K L M N P Q R Prepared For
Level 6- Office Level 6- Office MAPLETREE &S
Prepared For
36000
Level 6- Office 36000
Level 5 Roof- Podium Level 5 Roof- Podium
MAPLETR
Client Location
36000 30500 30500 Client Location
Level 5- Roof Podium Level 5- Roof Podium Contract No: 10.88027.00
Level 5 Roof- Podium
30500 30500 30500
Level 5- Roof Podium Contract No: 1
Level 4 Level 4
30500 25000 25000
Level 4 Level 4
Level 4
25000 25000 25000
Level 4
25000
Level 3 Level 3
17500 17500
Level 3 Level 3
Level 3
17500 17500 17500
Level 3
Level 2 Level 2
17500
Level 2 Level 2 12000 12000 HOK
Level 2 100 Beach Road #16-08 Sh
12000 12000 Singapore 189702
Level 2 12000 HOK
Level 1 Level 1 t +65 6291 100 1911Beach Roa
12000 6500 6500 f +65 6396 Singapore
0600 1897
Level 1 Level 1
Level 1 t +65 6291 191
6500 6500 6500
All reproduction & intellectual property
f +65 6396 060
Level 1 In Association with

6500 Ground Level Ground Level All reproduction & int

0 0
SWA Vietnam
In Association with
Ground Ground Local Architect
Ground Level
X-TYPE X-TYPE

Miss Ao Dai SWA OfficeVietnam


Bulding,
0 0 21 Nguyen Trun LocalNgan Stree
0
Ground Architect
Level B1 Level B1 HCMC, Vietnam
X-TYPE

Miss Ao Dai Off


0 -5500 -5500 21 Nguyen Trun
NQH Architect
Local Advisor HCMC, Vietnam
Level B1
Level B2 Level B2
-5500
-9000 -9000 4th Floor, 102 Nguyen
NQH Luon
Architect
Level B2
Tan Phu Ward, District
Local Advisor7, HC
-9000 AECOM 4th Floor, 102 N
Tan
Civil & Structural Phu Ward,
Engineer
10th Floor, Central
AECOM Park Bui
121 Nguyen CivilDu Street, Distr
& Structural En
Vietnam 10th Floor, Cen
300 Beach Road #03-00 The
121 Nguyen Du
Singapore 199555Vietnam
J. Roger Preston300 Beach Roa
Singapore
Mechanical & Electrical 1995
Engineer
10th Floor, Alpha Tower,
J. Roger 15
Presto
Chieu Street,Mechanical
District 3,
& HCM
Elect
SOUTHEAST ENTRY -SOUTHEAST
SECTION ENTRY - SECTION CENTRAL MALL EAST-WEST
CENTRAL - SECTION
MALL EAST-WEST - SECTION 8 Shenton Way
Singapore 068811
10th#03-01/02
Floor, Alph
1 : 300 1 : 300 1 : 300 1 : 300
Chieu Street, D
SOUTHEAST ENTRY - SECTION CENTRAL MALL EAST-WEST - SECTION 8 Shenton
Davis Langdon & SeahWay
Singapore 0688

Mặt cắt C-C Bắc Nam


1 : 300 1 : 300 Quantity Surveyor
9th Level-Unit E-VTP
Davis Buildin
Langdon
Hue Street, District
Quantity 1, HCMC
Surveyor
9th Level-Unit E
Aurecon Hue Street, Dist
Facade Engineer
152 Beach Road #22-02 Ga
Aurecon
T1 T2 T1
T3 TXT2 T4 01
T3 02TX 03T4 01 04 02 05 03 06 04 07 05 08 06
09 10 07 11 08 0912 10 13 11 14 12 15 13 16 14 17 15 18 16 19 17 21 18
20 22 19 23 21 2024 22 25 23 26 24 27 25 28 26 29 27 28 29 Singapore 189721
Facade Engineer
152 Beach Roa
T1 T2 T3 TX T4 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 21 20 22 23 24 25 26 27 28 29 Singapore 1897

Roof- Office Roof- Office


85500 85500
Roof- Office Key Plan

Level 16-Office
85500 Level 16-Office
Key Plan
81000 81000
Level 16-Office
Level 15-Office
81000 Level 15-Office
76500 76500
Level 15-Office
Level 14-Office
76500 Level 14-Office
72000 72000
Level 14-Office
Level 13-Office
72000 Level 13-Office
67500 67500
Level 13-Office
Level 12-Office
67500 Level 12-Office
63000 63000
Level 12-Office
Level 11-Office
63000 Level 11-Office
58500 58500
Level 11-Office
Level 10-Office
58500 Level 10-Office
54000 54000 Professional Seals
Level 10-Office
Level 9-Office
54000 Level 9-Office Professional Seals

49500 49500
Level 9-Office
Level 8-Office
49500 Level 8-Office
45000 45000
Level 8-Office
Level 7-Office
45000 Level 7-Office
facade line facade line
40500 40500
Level 7-Office
facade line
Level 6- Office
40500 Level 6- Office street line No. street line
Issue Description

36000 36000
Level 6- Office street line street line street line No. Issue Desc

36000
Level 5 Roof- Podium Level 5 Roof-
street linePodium
30500 30500
Level 5 Roof- Podium
5500

5500

30500
Level 4 Level 4
5500

25000 25000
Level 4
7500

7500

25000
7500

Level 3 Level 3
17500 17500
Level 3
5500

5500

No. Revision Description


17500
Level 2 Level 2
5500

No. Revision De
12000 12000
Level 2
5500

5500

12000
Level 1 Level 1
5500

6500 6500
Level 1
6500

6500

6500
Ground Level Ground Level
6500

X-TYPE X-TYPE X-TYPE X-TYPE

0 0
Ground Level
5500

5500

X-TYPE X-TYPE

0
Level B1 Level B1
5500

-5500 -5500
3500

3500

Level B1
Level B2 Level B2 X-TYPE X-TYPE X-TYPE X-TYPE X-TYPE X-TYPE X-TYPE X-TYPE X-TYPE X-TYPE X-TYPE X-TYPE X-TYPE X-TYPE X-TYPE X-TYPE
Drawn by Author Reviewe
-5500
3500

-9000 -9000
Level B2 X-TYPE X-TYPE X-TYPE X-TYPE X-TYPE X-TYPE X-TYPE X-TYPE
Project No 10.88027.00
Drawn by Autho
-9000 Project No 10.88
Sheet Title:

BUILDING SEC
Sheet Title:

BUILDIN
8/31/2010 3:14:30 PM

8/31/2010 3:14:30 PM

Original drawing is A0. Do not scale cont


8/31/2010 3:14:30 PM

A7
Sheet Number:

CENTRAL MALL NORTH-SOUTH


CENTRAL MALL
- SECTION
NORTH-SOUTH - SECTION Original drawing is A0.

Sheet Number:
1 : 300 1 : 300
CENTRAL MALL NORTH-SOUTH - SECTION
1 : 300

32 SEPT 27. 2010 SCHEMATIC DESIGN REPORT HOK | SINGAPORE VCCD VIETSIN D7 - RETAIL MALL
Chương 1: Thiết kế Kiến trúc
Những bước tiếp theo

Biểu đô tiến độ
MASS để thẩm định hô sơ Thẩm định và trách nhiệm chủ đâu tư

Mặt băng chi tiết 1/500 MASD hoặc cho bình luận


không quá 30 ngày MASD

Giai
Cơ quan PCCC thẩm định hô
Thiết kế cơ sở đoạnạ

tiếp
theo
Cấp phép hô sơ PCCC Sở Xây Dựng
500 tỉ vnd
Tài liệu không quá 30 ngàys thẩm định hô sơ
Nhóm A

Thi công ép cọc


Cấp phép đóng cọc trước
Sở môi trương xấp xỉ 60 ngày trước

Cấp phép môi trương

9/27/  11/01/      12/01/ 2/01/  4/01/ 7/15/ 2/20/


10 10 10 11 11 11 13

Mở
Thi công ép cọc Cho phép đóng Huy động và Thi công phần phân
Trình hô sơ Thi công cọc
trước cọc trước kiểm tra chính mềm

VCCD VIETSIN D7-RETAIL MALL HOK | SINGAPORE SCHEMATIC DESIGN REPORT SEPT 27, 2010 33

You might also like