You are on page 1of 4

11/4/2020 Quiz về các từ ngữ, thuật ngữ trong thông tư 32/2018/TT-BYT: Attempt review

   Trợ giúp ? +84 251 3951 344 English (en)   Hiền Đặng Nguyễn Minh

Dashboard - My courses - PCD-CQ17 - Quy định về đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Quiz về các từ ngữ, thuật ngữ trong thông tư 32/2018/TT-BYT

STARTED ON Tuesday, 17 March 2020, 12:48 AM

STATE Finished

COMPLETED ON Tuesday, 17 March 2020, 12:51 AM

TIME TAKEN 2 mins 51 secs

GRADE 10.00 out of 10.00 (100%)

Question 1

Correct

Mark 3.00 out of 3.00

Hãy nối các từ viết tắt và thuật ngữ

CPP Giấy chứng nhận sản phẩm dược phẩm 

MaV Thay đổi lớn 

MiV-PA Thay đổi nhỏ cần phê duyệt 

SRA Cơ quan quản lý dược chặt chẽ 

MiV Thay đổi nhỏ 

MiV-N Thay đổi nhỏ chỉ cần thông báo 

Your answer is correct.

Question 2

Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Các thay đổi lớn và thay đổi nhỏ được quy định trong Phụ lục III - Thông tư 32/2018/TT-BYT.

Select one:

True

False 

Các thay đổi lớn và thay đổi nhỏ được quy định trong Phụ lục II - Thông tư 32/2018/TT-BYT.

Question 3

Correct
https://learn.lhu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=55331&cmid=16078 1/4
11/4/2020 Quiz về các từ ngữ, thuật ngữ trong thông tư 32/2018/TT-BYT: Attempt review

Mark 1.00 out of 1.00

Thay đổi nào dưới đây là MiV?

Select one:

A. Thay đổi chỉ định/liều dùng/đối tượng bệnh nhân

B. Thay đổi mẫu nhãn, hướng dẫn sử dụng 

C. Thay đổi loại tá dược

D. Thay đổi địa điểm sản xuất

Your answer is correct.

Question 4

Correct

Mark 1.00 out of 1.00

FDA của Mỹ vừa thuộc danh sách cơ quan quản lý tham chiếu của Bộ Y tế VN vừa thuộc danh sách SRA.

Select one:

True 

False

Question 5

Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Thay đổi nào dưới đây là MiV-N

Select one:

A. Thay đổi nội dung hướng dẫn sử dụng

B. Thay đổi chủ sở hữu sản phẩm 

C. Thay đổi liều dùng

D. Thay đổi lượng tá dược

E. Thay đổi tên thuốc thành phẩm

Your answer is correct.

Question 6

Correct

Mark 1.00 out of 1.00

https://learn.lhu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=55331&cmid=16078 2/4
11/4/2020 Quiz về các từ ngữ, thuật ngữ trong thông tư 32/2018/TT-BYT: Attempt review

Theo thông tư 32/2018/TT-BYT, có bao nhiêu quốc gia, vùng lãnh thổ có tên trong danh sách cơ quan quản lý tham chiếu

Answer: 15 

EMA, Mỹ, Nhật Bản, Pháp, Đức, Thụy Điển, Anh, Thụy Sỹ, Úc, Canada, Bỉ, Áo, Ai Len, Đan Mạch và Hà Lan

Question 7

Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Cơ quan quản lý dược của quốc gia nào dưới đây KHÔNG thuộc danh sách SRA:

Select one:

A. Hàn Quốc 

B. Hoa Kỳ

C. Nhật Bản

D. Vương quốc Anh

Your answer is correct.

Question 8

Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Cơ quan quản lý dược phẩm của quốc gia nào dưới đây thuộc danh sách các cơ quan quản lý tham chiếu theo quy định của Bộ Y tế VN: 

(chọn nhiều đáp án đúng)

Select one or more:

A. Áo 

B. New Zealand

C. Thụy Sỹ 

D. Canada 

Your answer is correct.

Finish review

https://learn.lhu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=55331&cmid=16078 3/4
11/4/2020 Quiz về các từ ngữ, thuật ngữ trong thông tư 32/2018/TT-BYT: Attempt review
← Bài giảng "Giải thích từ ngữ, thuật ngữ" Jump to... Bài giảng về "Thẩm quyền cấp, gia hạn giấy ĐKLH" →

https://learn.lhu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=55331&cmid=16078 4/4

You might also like