You are on page 1of 166

TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG

Bài giảng

XÁC SUẤT THỐNG KÊ TOÁN

PHẦN I. XÁC SUẤT

Bản thảo đang đƣợc chỉnh lý của giảng viên Vƣơng Thị Thảo Bình
Mọi ý kiến đóng góp xin gửi về địa chỉ: vuongbinh@ftu.edu.vn;
Điện thoại: 0983466899

Hà nội, tháng 1/2016

1
M C C

PHẦN I – XÁC SUẤT .................................................................................................. 4


CHƢƠNG 1. BI N CỐ V XÁC SUẤT C BI N CỐ ......................................... 4
1.1. Bổ trợ về đại số tổ hợp ......................................................................................... 4
1.2. Ph p th v loại i n ố................................................................................. 4
1.3. X su t ủ i n ố............................................................................................. 7
1.3.1. Định nghĩa cổ điển của xác suất ................................................................... 8
1.3.2. Định nghĩa xác suất theo thống kê.............................................................. 11
1.3.3. Một số định nghĩa khác về xác suất ............................................................ 12
1.3.4. nh chất xác suất ....................................................................................... 13
1.4. Nguy n l x su t l n v x su t ............................................................... 13
1.5. Một số ông thứ tính x su t .......................................................................... 13
1.5.1. Định lý cộng xác suất .................................................................................. 13
1.5.2. Xác suất có điều kiện và định lý nhân xác suất .......................................... 15
1.6. C hệ quả ủ định l ộng v nhân x su t................................................... 18
1.6.1. Công thức Bernoulli .................................................................................... 18
1.6.2. Công thức xác suất đầy đủ .......................................................................... 19
1.6.3. Công thức Bayes ......................................................................................... 20
B I TẬP VỀ NH ...................................................................................................... 24
CHƢƠNG 2. BI N NGẪU NHIÊN........................................................................... 48
2.1. C kh i niệm ơ ản. ........................................................................................ 48
2.1.1. hái niệm i n ng u nhiên ......................................................................... 48
2.1.2. Phân loại i n lượng ng u nhiên: .............................................................. 49
2.2. Quy luật phân phối x su t ủ i n ngẫu nhi n.............................................. 49
2.2.1. Bảng phân phối xác suất: ........................................................................... 49
2.2.2. Hàm phân phối xác suất của i n lượng ng u nhiên. ................................ 50
2.2.3. Hàm mật độ xác suất. ................................................................................. 51
2.3. C th m số đặ trưng ủ i n lượng ngẫu nhi n...................................... 53
2.3.1. ì vọng toán. ............................................................................................... 53
2.3.2. Phương sai .................................................................................................. 54
2.3.3. Độ lệch chuẩn ............................................................................................. 56
2.3.4. Hệ số i n thiên .......................................................................................... 56
2.3.4. Giá trị tới hạn ............................................................................................. 56
2.3.5. rung vị (median). ...................................................................................... 56
2.3.6. Mốt .............................................................................................................. 57
2
B I TẬP VỀ NH ...................................................................................................... 58
CHƢƠNG 3. MỘT SỐ QUY UẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT THÔNG D NG 96
3.1. Luật không - một. ............................................................................................... 96
3.2. Luật nhị thứ . ..................................................................................................... 96
3.3. Luật phân phối huẩn. ........................................................................................ 98
3.4. Luật Poisson. .................................................................................................... 104
3.5. Quy luật si u ội H(N,n,m) .............................................................................. 106
3.6. Quy luật phân phối đều U( , ) ......................................................................... 108
3.7. Quy luật phân phối lũy thừ E()..................................................................... 109
3.8. Luật khi ình phương. ...................................................................................... 110
3.9. Luật Student n ậ tự do. ................................................................................. 111
3.10. Luật Fisher - Snedecor - F(n1,n2) .................................................................. 111
3.11. Luật số l n...................................................................................................... 112
3.12. Một số h ................................................................................................... 113
B I TẬP VỀ NH .................................................................................................... 113
CHƢƠNG 4. BI N NGẪU NHIÊN H I CHIỀU .................................................. 139
4.1. Kh i niệm hung ............................................................................................. 139
4.2. Quy luật phân phối x su t ủ i n ngẫu nhi n h i hiều ........................... 139
4.3. Quy luật phân phối x su t ó điều kiện ........................................................ 141
4.4. Th m số đặ trưng ủ i n ngẫu nhi n h i hiều: .......................................... 141
4.6. Quy luật phân phối x su t ủ h m i n ngẫu nhi n ............................. 144
B I TẬP VỀ NH .................................................................................................... 144

3
PHẦN I – XÁC SUẤT

CHƢƠNG 1. BI N CỐ V XÁC SUẤT C BI N CỐ

1.1. Bổ trợ về đại số tổ hợp


a) Quy tắc nhân: Giả s một ông việ n o đó đượ hi th nh k gi i đoạn. Có n1 h thự hiện
gi i đoạn thứ nh t, n2 h thự hiện gi i đoạn thứ h i, ..., nk h thự hiện gi i đoạn thứ k. Khi đó
ta có
n = n1.n2....nk
h thự hiện ông việ .

b) Chỉnh hợp: Chỉnh hợp hập k ủ n phần t (k n) l một nhóm ( ộ) ó thứ tự gồm k phần t
kh nh u họn từ n phần t đã ho.
Số hỉnh hợp hập k ủ n phần t kí hiệu l Ank , đượ tính:
n!
Ank   n(n  1)...( n  k  1)
(n  k )!
c) Chỉnh hợp lặp: Chỉnh hợp lặp hặp k ủ n phần t l một nhóm ó thứ tự gồm k phần t họn r
từ n phần t đã ho, trong đó mỗi phần t ó thể ó mặt 1, 2, ..., k lần trong nhóm.
Số hỉnh hợp lặp hặp k ủ n phẩn t đượ kí hiệu Bnk .
Bnk  n k
d) Hoán vị: Ho n vị ủ m phần t l một nhóm ó thứ tự gồm đủ mặt m phần t đã ho. Số ho n vị
ủ m phần t đượ kí hiệu l Pm.
Pm = m!
e) Tổ hợp: Tổ hợp hặp k ủ n phần t (kn) l một nhóm không phân iệt thứ tự gồm k phần t
kh nh u họn r từ n phần t đã ho. Số tổ hợp hập k ủ n phần t kí hiệu l Cnk .
n! n(n  1)...( n  k  1)
Cnk  
k! (n  k )! k!
Chú ý:
i) Quy ư 0! = 1.
ii) Cnk  Cnn  k
k 1
iii) Cn  Cn 1  Cn 1
k k

1.2. Ph p thử và các loại biến cố


a) Định ngh a:
- Ph p thử: Việ thự hiện một nhóm điều kiện ơ ản để quan sát một hiện tượng n o đó ó
xảy r h y không xảy r đượ gọi l thự hiện một ph p th .
- Biến cố: Hiện tượng (sự kiện) đượ xem x t trong ph p th đượ gọi l i n ố, kí hiệu A, B, C...

Chú ý : Ứng v i mỗi ph p th o giờ ũng gắn v i một h nh động v một mụ đí h qu n s t.

4
Ví dụ: + Tung một on x xắ xuống đ t để qu n s t lật l n mặt n o l một ph p th . Việ lật l n
một mặt n o đó gọi l i n ố.
+) Muốn i t sản phẩm trong hộp l sản phẩm tốt h y x u thì t thự hiện ph p th : l y r từ hộp một
sản phẩm v qu n s t xem nó l sản phẩm tốt h y x u; Hiện tượng: sản phẩm l y r l sản phẩm tốt,
hoặ sản phẩm l y r l sản phẩm x u l các i n ố.
+) Một hộp đựng 10 sản phẩm trong đó ó 7 sản phẩm tốt, 3 sản phẩm x u. L y r một sản phẩm (tứ
l t thự hiện một ph p th ), gọi A = (L y đượ sản phẩm tốt) thì A l một i n ố.

b) Các loại biến cố: Khi ti n h nh một ph p th , ó thể xảy r 3 loại i n ố:


 Biến cố chắc chắn: l i n ố nh t định sẽ xảy r khi thự hiện ph p th G, kí hiệu: U

 Biến cố không thể có ( i n ố rỗng) l i n ố không o giờ xảy r khi thự hiện ph p th
G. Kí hiệu V

 Biến cố ngẫu nhiên l i n ố ó thể xảy r hoặ không xảy r khi thự hiện ph p th .

Ví dụ: Thự hiện ph p th G l tung một on x xắ thì ó 6 i n ố sơ p l "xu t hiện 1 h m",


"xu t hiện 2 h m", ...,"xu t hiện 6 h m".
Bi n ố "xu t hiện mặt ó số h m  6" l i n ố hắ hắn.
Bi n ố "xu t hiện mặt ó số h m = 7" l i n ố không thể ó.
Bi n ố "xu t hiện mặt 1 h m " l i n ố ngẫu nhi n.

Chú ý: Việ đư i n ố U, V v o hỉ để ho n thiện về mặt l thuy t, thự t t hỉ qu n tâm t i


i n ố ngẫu nhi n, từ đây khi nói i n ố t hiểu đó l i n ố ngẫu nhi n.

c) Quan hệ giữa các biến cố:


<1>- Quan hệ kéo theo: Bi n ố A đgl k o theo i n ố B, kí hiệu AB,
n u A xảy r thì B xảy r .
VÍ D : "xu t hiện mặt 1 h m "  "xu t hiện mặt ó số h m  6"

<2>- Quan hệ tương đương: N u A  B và B  A thì t nói i n ố A tương đương i n ố B, kí


hiệu A = B.

VÍ D : "xu t hiện mặt ó số h m l hẵn" = "xu t hiện mặt ó số h m hi h t ho 2"

<3>- Bi n cố xung khắc: H i i n ố A v B đgl h i i n ố xung khắ n u A, B không đồng thời


xảy r trong ùng một ph p th . Trường hợp ngượ lại, n u 2 i n ố ó thể ùng xảy r trong ùng
một ph p th thì đượ gọi l không xung khắ .

5
U
A
B

Mở rộng: Nhóm n i n ố A1, A2,..., An đượ gọi l xung khắ từng đôi n u t kì h i i n ố n o
trong nhóm n y ũng đều xung khắ v i nh u.

<4>- Bi n cố đồng khả năng: C i n ố đượ gọi l đồng khả năng n u sự xu t hiện i n ố n y
h y i n ố ki ó khả năng như nh u trong một ph p th .
VÍ D : Khi gieo một on x xắ ân đối đồng h t thì i n ố
"xu t hiện mặt 1 h m", "xu t hiện mặt 2 h m", ..., "xu t hiện mặt 6 h m" l đồng khả năng.

<5>- Biến cố tổng: Biến cố C đƣợc gọi là tổng hai i n cố và B n u C xảy ra khi và ch khi t
nhất một trong hai i n cố hoặc B xảy ra, k hiệu C= +B.

VÍ D : H i thợ săn ùng ắn v o một on th . U


A = "Người thứ nh t ắn tr ng"
B = "Người thứ h i ắn tr ng" A
B
C = A + B = "Con th ị ắn tr ng"
B

Ví dụ: Tung một on x xắ ân đối, đồng h t. Gọi Ai l i n ố xu t hiện mặt ó i h m. Khi đó:
A = A2 + A4 + A6

Mở rộng: Bi n ố A đượ gọi l tổng ủ n i n ố A1, A2,...,An n u A xảy r khi v hỉ khi ó ít


n
nh t một trong n i n ố y xảy r , kí hiệu A   Ai .
i 1

<6>- ch hai i n cố: Bi n ố C đượ gọi l tí h h i i n ố A v B n u C xảy r khi v hỉ khi A


v B đồng thời xảy r . Kí hiệu: C= AB.
VÍ D : H i người ùng ắn một on th .
A = "Người thứ nh t ắn trượt" U
B = "Người thứ h i ắn trượt" A
C = AB = "Con th không ị ắn tr ng".

Mở rộng: Bi n ố C đượ gọi l tí h ủ n i n ố A1, A2,..., An n u C xảy r khi v hỉ khi ả n i n


n
ố nói tr n ùng đồng thời xảy r , kí hiệu C   Ai .
i 1

6
<7>- Bi n cố hiệu: Bi n cố C được gọi là hiệu của hai i n cố và B, n u C xảy r khi v hỉ khi
i n ố A xảy r , i n ố B không xảy r . Kí hiệu C=A\B.

VÍ DỤ : Gieo x xắ .
B = "Xu t hiện mặt 3 h m"
A = "Xu t hiện mặt ó số h m l ội ủ 3"
A\B = "Xu t hiện mặt 6 h m"

<8>- Bi n cố đối: Hiệu U\A l i n ố đối ủ i n ố A, kí hiệu A .

U
A

<9> Nhóm i n ố A1, A2, ..., An đượ gọi l một nhóm đầy đủ i n ố n u trong k t quả ủ
một ph p th sẽ xảy r một vả hỉ một trong i n ố đó, tứ l :
 Ai  A j  V (i  j )
A1, A2, ..., An l một nhóm đầy đủ i n ố 
A1  A 2  ...  A n  U

d) Một số tính chất


A+U=U ; A.U = A ; A  B  A B
A+V=A ; A.V = V ; A B  A  B
A+A=A ; A.A = A ; A\B = A. B
A+ A =U ; A. A = V ; A = AB + A. B

A + B = B + A ; AB = BA ;
A+(B+C) = (A+B)+C ;
A(B+C) = AB + AC
A.(BC) = (AB).C

N u A  B thì A.B = A, A+B = B.


A, B xung khắ  AB = V

1.3. Xác suất của biến cố


X su t ủ i n ố A l on số đặ trưng ho khả năng xu t hiện kh h qu n ủ i n ố A khi
thự hiện ph p th .
N u x t theo khả năng xu t hiện i n ố thì i n ố đượ hi l m 2 loại:
+ Bi n ố sơ p: L i n ố không thể hi nh th nh ộ phận hợp th nh.
+ Bi n ố phứ hợp: l i n ố ó thể phân hi th nh nhiều i n ố sơ p.
Nhận x t:

7
i) Mọi i n ố ngẫu nhi n A đều iểu diễn đượ dư i dạng tổng ủ một số i n ố sơ p n o đó.
C i n ố sơ p trong tổng n y đượ gọi l i n ố thuận lợi ho i n ố A.
ii) Bi n ố hắ hắn U l tổng ủ mọi i n ố sơ p ó thể, nghĩ l mọi i n ố sơ p đều thuận
lợi ho U. Do đó U òn đượ gọi l không gi n i n ố sơ p.

Thí dụ 1: Tung một đồng xu ân đối v đồng h t, giả s khả năng đồng xu xu t hiện mặt s p h y
mặt ng l như nh u. Khi đó t ó h i i n ố sơ p đồng khả năng ó thể xảy r , đó l : {S; N}
Thí dụ 2: Gieo một on x xắ ân đối v đồng h t. Gọi Ai = (Con x xắ xu t hiện mặt i h m);
1  i  6 . Khi đó t ó 6 i n ố sơ p đồng khả năng ó thể xảy r , đó l {A1; A2;.....;A6}
Thí dụ 3: Một hộp đựng 10 sản phẩm ùng loại, trong đó ó 7 hính phẩm v 3 ph phẩm. L y ngẫu
nhiên 1 sản phẩm từ hộp. Khi đó t ó 10 i n ố sơ p đồng khả năng ó thể xảy r . Có 3 i n ố
thuận lợi ho i n ố “Sản phẩm l y r l ph phẩm”
Thí dụ 4: Trở lại thí dụ 2, gọi C = (Con x xắ xu t hiện mặt ó số h m hẵn), khi đó C xảy khi A2
xảy r hoặ A4 xảy r , hoặ A6 xảy r . Do vậy i n ố {A2; A4; A6} gọi l i n ố thuận lợi
ho i n ố C xảy r , v t nói ó 3 i n ố n y thuận lợi ho C
Thí dụ 5: Một hộp đựng 10 sản phẩm ùng loại, trong đó ó 7 hính phẩm v 3 ph phẩm, l y 1 sản
phẩm từ hộp, gọi A l i n ố “L y đượ hính phẩm”. Khi đó t ó 7 i n ố thuận lợi ho A.
Như vậy, những i n ố xảy r l m ho i n ố A xảy r khi thự hiện một ph p th đượ gọi l
i n ố thuận lợi ho i n ố A.

1.3.1. Định ngh a cổ điển của xác suất

a) Định ngh a: Giả s ph p th ó n i n ố đồng khả năng ó thể xảy r , trong đó ó m i n ố


thuận lợi ho i n ố A. Khi đó x su t ủ i n ố A, kí liệu P(A) đượ định nghĩ ằng ông thứ
sau:
m Sè bieán coá thuËn lîi cho A
P(A)  
n Sè bieán coá ñoàng khaû naêng x¶y ra

b) Ví dụ:
VÍ D : Gieo một on x xắ ân đối đồng h t. Tính x su t xu t hiện mặt hẵn.
Giải:
Gọi Ai l i n ố xu t hiện mặt i h m v A l i n ố xu t hiện mặt hẵn thì
A = A2 + A4 + A6
T th y ph p th ó 6 i n ố sơ p đồng khả năng ó thể xảy r trong đó ó 3 i n ố thuận lợi ho
A.
3 1
P(A) = 
6 2

Ví dụ : Trong một l p họ ó 6 họ sinh nữ v 4 họ sinh n m. Chọn ngẫu nhi n ùng một l 3 họ


sinh. Tính x su t để trong 3 họ sinh họn r ó 2 họ sinh nữ.
Giải
Gọi A l i n ố "Trong 3 họ sinh ó 2 họ sinh nữ".

8
- Số khả năng ó thể ó: n = C103 = 120
- Số khả năng thuận lợi ho A: m = C62 .C41 =60
60 1
-X su t ủ i n ố A l P(A) = 
120 2

Ví dụ đọc thêm về Bài toán Méré (Đỗ Đứ Th i ???). Hiệp sĩ de Méré (tên khai sinh là Antoine
Gombaud (1607-1684), là nhà văn và nhà tri t họ người Pháp), là một nhân vật lị h s nghiện đ nh
ạ . Ông ta hay chơi x sắ và nhận th t rằng trong hai sự kiện sau:
A = “Tung một con xúc sắ 4 lần, có ít nh tt 1 lần hiện l n 6”, v B = “Tung một đôi x sắ 24 lần,
ó ít nh t 1 lần hiện l n một đôi 6”, thì B xảy r ít hơn A. Tuy nhi n, de M r không giải thí h đượ
tại s o. Theo ông thì đ ng lẽ r h i sự kiện đó phải ó khả năng xảy r ằng nh u, vì 24 = 6×4. Ông
t èn h i ạn mình l nh to n họ v tri t họ Bl ise P s l (1623-1662), v o năm 1954, P s l l
đó đã “từ to n”, nhưng ó nhận lời suy nghĩ về âu h i ủ de M r . S u đó P s l vi t thư tr o
đổi v i Pierre de Ferm t (1601-1665), một luật sư đồng thời l nh to n họ ở vùng Toulouse (Ph p).
H i người ùng nh u ph t minh r lý thuy t xác suất cổ điển, v giải đượ i to n ủ de M r . K t
quả l :
p(A)  1  p(A)  1  (1  1/ 6)4  0,5177

 
24
p(B)  1  p(B)  1  1  (1/ 6)2  0,4914

c) Các phƣơng pháp tính xác suất b ng định ngh a cổ điển


Phƣơng pháp 1: Suy luận tr c tiếp
Ví dụ: Một hộp ó 6 hính phẩm, 4 ph phẩm. L y ngẫu nhi n r 2 sản phẩm (lần lượt mỗi lần 1 sản
phẩm). Tìm x su t ủ
A = “ i n ố lần 1 l y đượ hính phẩm”
B = “ i n ố lần 2 l y đượ hính phẩm i t lần 1 l y đượ hính phẩm”
Dễ d ng suy luận trự ti p đượ :
6 5
p(A)  ; p(B) 
10 9

Phƣơng pháp 2: Sơ đ Ven


 Sơ đ hình cây
Ví dụ: Gieo đồng thời 2 đồng xu. Tìm x su t để đượ :
A = i n ố xu t hiện 2 mặt s p
B = i n ố xu t hiện 2 mặt ng
C = i n ố xu t hiện 1 mặt s p, 1 mặt ng
T ó sơ đồ:

S N

S N S N
1 1 2 1
Dễ th y: p(A)  ; p(B)  ; p(C)  
4 4 4 2

9
Ví dụ: Giả s khả năng sinh on tr i v sinh on g i l như nh u. Một gi đình ó 3 on, tìm xác
su t:
A= i n ố gđ ó 2 on g i
B= i n ố gđ ó ít nh t 2 on g i
C= i n ố gđ ó 2 on g i, i t on đầu lòng l g i
D= i n ố gđ ó ít nh t 2 on g i, i t gi đình ó on g i

 Sơ đ dạng bảng
VÍ DỤ : Gieo 2 on x xắ . Tìm x su t để đượ :
A: 1 mặt 6 h m
B: ít nh t 1 mặt 6 h m
C: Tổng số h m xu t hiện ằng 8
D: Tổng số h m xu t hiện ằng 8, i t on x xắ thứ h i đượ 5 h m.
E: Tổng số h m xu t hiện ằng 8, i t tổng số h m l hẵn
F: Tổng số h m xu t hiện ằng 8, i t tổng số h m l lẻ
1 2 3 4 5 6
1 11 12 13 14 15 16
2 21 22 23 24 25 26
3 31 32 33 34 35 36
4 41 42 43 44 45 46
5 51 52 53 54 55 56
6 61 62 63 64 65 66
Dễ th y: p(A)=11/36; p(B)=12/36; p(C)=5/36; p(D)=1/6; p(E)=5/18; P(F)=0/18.

 Sơ đ dạng tập hợp:


Ví dụ: Trong một hội nghị ó 50 đại iểu, trong đó ó:
30 người i t ti ng nh
20 người i t ti ng Ph p
15 người i t ti ng Ng Nga ? Pháp
? 2
10 người i t ti ng Ph+Anh
3
8 người i t ti ng A+Ng 5 7
5 người i t ti ng Ph+Ng ?
?
3 người i t ti ng A+Ph+Ng
Anh
Chọn ngẫu nhi n 1 đại iểu. Tính x su t để đại iểu đó:
A: i t ít nh t 1 ngoại ngữ
B: hỉ i t ti ng nh
C: i t th m ti ng nh, i t rằng người đó i t ti ng Ph p
D: hỉ i t th m ti ng Anh, i t rằng người đó i t ti ng ph p
E: i t th m ti ng Anh, i t rằng người đó i t ti ng ph p + ng
Từ sơ đồ tập hợp đó, dễ d ng tính đượ x su t.

Phƣơng pháp 3: D ng các công th c của giải tích tổ hợp


Ví dụ: Đăng k ngẫu nhi n một số điện thoại gồm 7 hữ số. Tìm x su t để đượ số điện thoại:
) Gồm 7 hữ số kh nh u

10
) Gồm 7 hữ số lẻ
) Gồm 7 hữ số kh nh u v k t th ằng hữ số 9
d) Không hứ số 3.
Giải
n = B107  107  10.000.000
604.800
a) ma = A107 = 604.800  p( A)   0, 06048
10.000.000
78.125
b) mb = B57  57  78.125  p( B)   0, 0078125
10.000.000
60.480
c) mc = A96  60480  p( A)   0, 006048
10.000.000
4.782.969
d) md = B97  97  4.782.969  p( D)   0, 4782969
10.000.000

Ƣu điểm và hạn chế của định ngh a cổ điển về xác suất:


i) u điểm: Không ần ti n h nh ph p th
ii) Hạn h : Đòi h i số k t ụ ủ ph p th hữu hạn v đồng khả năng.

1.3.2. Định ngh a xác suất theo thống kê

ĐN: Thự hiện ph p th n lần. Giả s i n ố A xu t hiện m lần. Khi đó m đượ gọi l tần số ủ
m
i n ố A v tỷ số f ( A)  đượ gọi l tần su t xu t hiện i n ố A trong ph p th .
n
Cho số ph p th tăng l n vô hạn, tần su t xu t hiện i n ố A dần về một số x định gọi l x su t
ủ i n ố A.
m
P(A) = lim
n  n

m
Tr n thự t , khi n đủ l n: p( A)  f ( A)  .
n
Ch : V i định nghĩ n y ho th y nghĩ thứ 2 ủ x su t l đặ trưng ho ơ u ủ một tập
hợp.

Ví dụ: X su t sinh on tr i l 0,513 ho th y 2 đặ trưng:


- Khả năng kh h qu n xu t hiện i n ố "sinh đượ on tr i".
- Hoặ đặ trưng ho ơ u theo gi i tính ủ trẻ sơ sinh.

VÍ D : Để nghi n ứu khả năng xu t hiện mặt s p khi tung đồng tiền, người t ti n h nh tung đồng
tiền nhiều lần v thu đượ k t quả:
Người l m thí Số lần tung Số lần đượ Tần su t
nghiệm mặt s p
Buffon 4040 2048 0,5069
Pearson 12000 6019 0,5016
Pearson 24000 12012 0,5005
Như vậy, qu thí nghiệm ho th y x su t xu t hiện mặt s p l 0,5.

11
c) Ƣu điểm và hạn chế của định ngh a thống kê
u điểm: không đòi h i số k t ụ ủ ph p th phải l hữu hạn v đồng khả năng.
Hạn h : Phải ti n h nh r t nhiều ph p th m trong thự t điều n y không phải l n o ũng l m
đượ ( ó thể khắ phụ một phần ằng h dùng ảng số ngẫu nhi n).
VÍ DỤ : Khi nghi n ứu một on g đẻ trứng thì chúng t ó thể có n ph p th đượ , nhưng khi
nghi n ứu một phụ nữ sinh on thì không thể thự hiện n ph p th v i n đủ l n đượ .

1.3.3. Một số định ngh a khác về xác suất


1.3.3.1. Định nghĩ hình họ về x su t
Định nghĩ : N u độ đo hình họ ủ to n ộ miền ho trư l S, òn độ đo hình họ ủ một
phần A n o đó ủ nó l S A thì x su t để điểm ngẫu nhi n rơi v o phần A l :

SA
P (A) 
S
Như vậy, ó thể xem định nghĩ x su t theo qu n điểm hình họ l mở rộng ủ định nghĩ x
su t theo qu n điểm ổ điển.
a xem xét định nghĩa thông qua một v dụ điển hình – “Bài toán gặp gỡ”
H i người ạn hẹn gặp nh u tại một đị điểm đã định trư trong khoảng thời gi n từ 19 đ n 20 giờ.
H i người đ n hổ hẹn độ lập v i nh u v qui ư rằng người đ n trư sẽ hỉ đợi người đ n s u 10
phút, n u không gặp thì sẽ đi. Tính x su t để h i người ó thể gặp nh u?
Giải:
Gọi A l i n ố h i người gặp nh u.
Gọi x l số ph t tại thời điểm người thứ nh t đ n điểm hẹn: 0 ≤ x ≤ 60.
Gọi y l số ph t l người thứ h i đ n điểm hẹn: 0 ≤ y ≤ 60.
N ut iểu diễn số ph t x theo trụ ho nh v số ph t y theo trụ tung.
Như vậy số ph t l đ n ủ ả h i người đượ iểu diễn ằng một điểm ó tọ độ (x, y) nằm trong
hình vuông ó ạnh l 60 (t l y ph t l mđơn vị). Đó hính l miền D.
D = {(x,y): 0 ≤x ≤ 60; 0 ≤ y ≤ 60}

Để h i người gặp nh u thì số ph t l đ n x, y ủ mỗi người phải th mãn điều kiện:

12
hay

Như vậy điểm (x, y) thí h hợp ho việ gặp nh u l điểm nằm trong phần A ó gạ h h o
nằm giữ h i đường thẳng y = x – 10 v y = x + 10 (như hình vẽ).
Theo ông thứ x su t hình họ :

Từ định ngh a xác suất hình học, ta thấy r ng một biến cố có xác suất b ng 0 vẫn có thể xảy ra.
Chẳng hạn, x su t để một vi n đạn rơi tr ng một điểm M tr n một miền D ằng không (vì diện
tích S(A) ằng diện tí h điểm M, ằng 0), nhưng i n ố đó vẫn ó thể xảy ra.

1.3.3.2. X su t hủ qu n
Khi không ó thông tin đầy đủ, người r quy t định tự g n x su t một h hủ qu n đối v i khả
năng xu t hiện ủ trạng th i.
1.3.3.3. Định nghĩ ti n đề về x su t

1.3.4. Tính chất xác suất


i) 0  P(A)  1,  i n ố A
ii) U l i n ố hắ hắn thì P(U) = 1, điều ngượ lại không phải luôn đ ng.
iii) V l i n ố không thể ó thì P(V) = 0, điều ngượ lại không phải luôn đ ng.

1.4. Nguyên lý xác suất lớn và xác suất b


- Nguyên lý xác suất b : N u một i n ố ó x su t nh (gần ằng 0) thì thự t ó thể ho rằng
i n ố đó sẽ không xảy r trong một ph p th .
p(V) = 0
p(A) = , v i  r t nh thì ó thể oi A không xảy r khi thự hiện ph p th .
 đượ gọi l mứ nghĩ .
Gi trị  đượ đư r tùy thuộ v o từng i to n thự t (thông thường   0,05 ).
- Nguyên lý xác suất lớn: N u một i n ố ó x su t gần ằng 1 thì thự t ó thể ho rằng i n
ố đó sẽ xảy r trong một ph p th .
p(U) = 1
p(A) = 1-, (thường   0,05 ) thì ó thể oi A xảy r khi thự hiện ph p th .
1- đượ gọi l độ tin ậy.

1.5. Một số công th c tính xác suất


1.5.1. Định lý cộng xác suất
Định l 1: X su t ủ tổng h i i n ố xung khắ ằng tổng x su t ủ i n ố đó.

A v B l h i i n ố xung khắ thì P(A+B) = P(A) + P(B)


Chứng minh cho trường hợp phép thử có n i n cố đồng khả năng.
13
Kí hiệu:
n - số k t ụ đồng khả năng ó thể xảy r khi ph p th đượ thự hiện.
m1 - số k t ụ thuận lợi ho i n ố A xảy r .
m2 - số k t ụ thuận lợi ho i n ố B xảy r .
Do A, B xung khắ n n không thể ó k t ụ thuận lợi ho ả A v B ùng đồng thời xảy r . Vì
vậy, số k t ụ thuận lợi ho A hoặ B xảy r ằng m1+m2. Từ đó suy r :
m  m2 m1 m2
p( A  B)  1    p( A)  p( B)
n n n

Ch 1: Định l tr n hỉ l điều ần hứ không phải điều kiện đủ để i n ố xung khắ .


Ch 2: Hệ quả tr n ó thể mở rộng ho một tổng n i n ố xung khắ từng đôi:
 n  n
p   Ai    p  Ai  .
 i 1  i 1

 Hệ quả:
i) N u A1, A2, ..., An l nhóm i n ố xung khắ từng đôi thì
P(A1+ A2+ ...+ An) = P(A1) + P(A2) +...+ P(An)
ii) N u A1, A2, ..., An l nhóm i n ố đầy đủ:
P(A1) + P(A2) +...+ P(An) = 1
iii) P(A) = 1 - P( A ).
iv) p  AB   p  A  p  AB 

Định l 2: X su t ủ tổng h i i n ố không xung khắ ằng tổng x su t i n ố đó trừ đi


x su t ủ tí h i n ố đó.
P(A+B) = P(A) + P(B) - P(AB)

Ví dụ: Khả năng gặp rủi ro khi đầu tư dự n I, II tương ứng l 9 , 7 v gặp rủi ro đồng thời
khi đầu tư ả 2 dự n l 4 . N u đầu tư ả 2 dự n, tính x su t:
) Chỉ dự n 1 gặp rủi ro.
) Chỉ 1 dự n gặp rủi ro.
) Đầu tư ó gặp rủi ro.
d) Không gặp rủi ro.
Giải
Gọi Ai l i n ố đầu tư dự n i gặp rủi ro, t ó :
P(A1) = 0,09 ; P(A2) = 0,07 ; P(A1A2) = 0,04
) A l i n ố hỉ dự n 1 gặp rủi ro, t ó: A = A1. A2
P(A) = P(A1. A2 ) = P(A1) – P(A1A2) = 0,09 – 0,04 = 0,05
)Bl i n ố hỉ 1 dự n gặp rủi ro, t ó : B = A1. A2 + A 1 .A2
P(B) = P(A1. A2 + A 1 .A2) = P(A1) + P(A2) –2 P(A1A2) = 0,09 + 0,07 – 2.0,04 = 0,08
) C l i n ố đầu tư ó gặp rủi ro, t ó : C = A1+A2
P(C) = P(A1+A2) = P(A1) + P(A2) – P(A1A2) = 0,09 + 0,07 – 0,04 = 0,12
d) D l i n ố đầu tư không gặp rủi ro, vậy D l i n ố đối ủ i n ố C.
X su t ủ i n ố D l :
P(D) = 1 – P(C) = 1 – 0, 12 = 0,88
14
1.5.2. Xác suất có điều kiện và định lý nhân xác suất
Định ngh a 1: H i i n ố A v B đượ gọi l h i i n ố độ lập n u việ xảy r h y không xảy r
ủ i n ố n y không l m th y đổi x su t xảy r ủ i n ố ki v ngượ lại. Trong trường hợp
việ i n ố n y xảy r h y không xảy r l m ho x su t xảy r ủ i n ố ki th y đổi thì h i i n
ố đó gọi l phụ thuộ nh u.

Ví dụ 1: Trong ình ó 5 i trắng v 3 i đen. L y ngẫu nhi n lần lượt r h i vi n i (mỗi lần l y một
vi n v ho n lại). Gọi A l i n ố "lần 1 l y đượ i trắng", B l i n ố "lần 2 l y đượ i trắng"
Ví dụ 2: Trong ình ó 5 i trắng v 3 i đen. L y ngẫu nhi n lần lượt r h i vi n i (mỗi lần l y một
viên và không ho n lại). Gọi A l i n ố "lần 1 l y đượ i trắng", B l i n ố "lần 2 l y đượ i
trắng"
Hai i n cố xung khắc thì có phụ thuộc không?
Hai i n cố không xung khắc thì có phụ thuộc không?

Chú ý: Tính h t độ lập ủ i n ố ó tính tương hỗ theo nghĩ l n u A v B độ lập v i nh u


thì A và B , A và B, A và B ũng độ lập nh u.

Định ngh a 2: C i n ố A1, A2, ..., An đượ gọi độ lập từng đôi v i nh u n u mỗi ặp h i trong n
i n ố đó độ lập v i nh u.
Ví dụ: Tung một đồng xu 3 lần, gọi Ai l i n ố đượ mặt s p ở lần tung thứ i ( i  1,3 ).

Định ngh a 3: C i n ố A1, A2, ..., An đượ gọi độ lập to n phần n u mỗi i n ố độ lập v i
tí h ủ một tổ hợp t kỳ trong i n ố òn lại.
Ví dụ: Trong ình ó 4 quả ầu:
- 1 quả sơn m u đ .
- 1 quả sơn m u x nh.
- 1 quả sơn m u v ng.
- 1 quả sơn ả 3 m u đó.
L y ngẫu nhi n từ ình r 1 quả ầu.
A="l y đượ ầu có màu đ ", B="l y đượ ầu có màu x nh", C="l y đượ ầu có màu vàng"

Định ngh a 4. X su t ủ i n ố A đượ tính v i điều kiện i n ố B đã xảy r gọi l x su t ó


điều kiện ủ A v k hiệu l P(A|B).

Ví dụ: Trong ình ó 5 i trắng v 3 i đen. L y ngẫu nhi n lần lượt r h i vi n i (không ho n lại).
Tìm XS lần 2 l y đượ vi n i trắng i t lần 1 đã l y đượ vi n i trắng.
Giải:
Gọi A l i n ố “Lần thứ 1 l y đượ i trắng”
B l i n ố “Lần thứ 2 l y đượ i trắng”
4
Tìm P(B| A)? p  B | A 
7
 
 p  A B   p  A , p A B  p  A

Nhận x t: A, B độ lập  
 
 p  B A   p  B  , p B A  p  B 

15
Ví dụ: Một tổ điều tr dân số v o thăm một gi đình ó 2 on.
) Tính x su t gi đình n y ó 2 con trai.
) Đ ng nói huyện thì ó một ậu on tr i r h o kh h. Tính x su t gi đình n y ó 2 on tr i.
Giải
V i gi đình ó 2 on t ó 4 trường hợp xảy r :
TT TG GT GG
Gọi A l i n ố gi đình n y ó 2 on tr i, B l i n ố gi đình n y ó on tr i.
a) P(A) = 1/4
) Sự kiện ậu on tr i r h o kh h, tứ l i n ố B ó xảy r .
1
P(B) = ¾  p(A | B) 
3

Định lý 2: X su t ủ tí h h i i n ố A v B ằng tí h x su t ủ một trong h i i n ố đó v i


x su t ó điều kiện ủ i n ố òn lại.
P(A.B) = P(A).P(B|A) = P(B).P(A|B)

Hệ quả.
P ( A.B)
i) N u P(B) >0 thì x P( A B)  .
P( B)
N u P(B) = 0 thì P( A B) không x định.
ii) X su t ủ tí h n i n ố: P( A1 A2 .... An )  P( A1 ) P( A2 A1 ).....P( An A1 A2 .... An1 )
 p  A B   p  A
iii) A, B độ lập  P(AB) = P(A).P(B)  
 p  B A   p  B 

 n  n
iv) A1, A2, ..., An l n i n ố độ lập to n phần thì p   Ai    p  Ai 
 i 1  i 1
Ví dụ: Một thi t ị ó 2 ộ phận v i x su t h ng ủ ộ phận thứ nh t, thứ h i l 0,1; 0,2. X su t
để ả h i ộ phận h ng l 0,04. Tìm x su t để:
a) Có ít nh t một ộ phận hoạt động tốt
) Cả h i ộ phận hoạt động tốt
c) Chỉ ó ộ phận 1 hoạt động tốt
d) Chỉ ó 1 ộ phận hoạt động tốt
e) Bộ phận 1 hoạt động tốt n u ộ phận 2 ị h ng
f) Bộ phận 1 hoạt động tốt n u hỉ ó 1 ộ phận ị h ng.
Giải
Gọi A i (i = 1; 2) l i n ố ộ phận thứ i hoạt động tốt.
) Gọi A l i n ố ó ít nh t một ộ phận hoạt động tốt
A  A1  A 2
Từ đó tính đượ p(A) = 0,96
b) Gọi B l i n ố ả h i ộ phận hoạt động tốt.
B  A1  A 2

   
p( B)  p A1 A2  p A1  A2  ......  0, 26

16
Vậy p(B) = 0,74

) Gọi C l i n ố hỉ ó ộ phận 1 hoạt động tốt


C  A1 A 2
Từ đó tính đượ p(C) = p(A1) – p(A1A2) = 0,9 – 0,74 = 0,16

d) Gọi D l i n ố hỉ ó 1 ộ phận hoạt động tốt


D  A1  A 2  A1  A 2
Từ đó tính đượ p(D) = 0,22

 p  A    0,16
p A1 A 2

e) p A1 A 2 
0,2
 0,8
2

p  A1D  P(A1 A 2 ) 0,16



f) p A1 D   p  D

0,22

0,22
 0,7273

VÍ D : B xạ thủ ùng ắn v o một mụ ti u một h độ lập v i nh u. X su t ắn tr ng đí h


ủ xạ thủ thứ nh t , thứ h i v thứ tương ứng 0,6; 0,7; 0,8.
) Tính x su t để ó đ ng một xạ thủ ắn tr ng.
) Tính x su t để ó ít nh t một xạ thủ ắn tr ng.
Giải
Gọi Ai l i n ố "Xạ thủ thứ i ắn tr ng"; i =1; 2; 3.
Ta có A1, A2, A3 l i n ố độ lập.

) Gọi A l i n ố " ó đ ng một xạ thủ ắn tr ng".


A = A1. A 2. A 3 + A 1. A2 . A 3 + A 1 . A 2 . A3
P(A) = P(A1). P( A 2). P( A 3) + P( A 1). P(A2) . P( A 3) + P( A 1) . P( A 2) . P(A3)
= 0,6 . 0,3 . 0,2 + 0,4 . 0,7 . 0,2 + 0,4 . 0,3 . 0,8 = 0,188.

) Gọi B l i n ố " ó ít nh t một xạ thủ ắn tr ng".


Ta có: B = A1 + A2 + A3  B = A 1 . A 2 . A 3
P( B ) = P( A 1) . P( A 2) . P( A 3) = 0,4 . 0,3 . 0,2 = 0,024.
Vậy: P(B) = 1 - P( B ) = 1 - 0,024 = 0,976.

VÍ D : Một người l m thí nghiệm v i thí nghiệm đượ ti n h nh độ lập v x su t mỗi thí
nghiệm th nh ông đều l 0,6. H i người đó phải ti n h nh o nhi u thí nghiệm để v i x su t
không hơn 0,9973 ó thể k t luận rằng ó ít nh t một thí nghiệm th nh công?
Giải
Gọi A l i n ố " ó ít nh t một thí nghiệm th nh ông".
Giả s phải ti n h nh n thí nghiệm.
Bk l i n ố "thí nghiệm thứ k th nh ông", k = 1, n
Suy ra A  B1 . B2 .... Bn .
P ( A )  P( B1 ) . P( B2 ) .... P( Bn ) = (0,4)n.
Từ đó:
17
P(A) = 1 - (0,4)n. Do P(A)  0,9973
nên 1 - (0,4)n  0,9973 Giải r t đượ n  6,5
Vậy phải ti n h nh 7 thí nghiệm.

1.6. Các hệ quả của định lý cộng và nhân xác suất


1.6.1. Công th c Bernoulli
Jacob Bernoulli (also known as James or Jacques) (27 December 1654/6 January 1655 – 16
August 1705) (theo wiki)

Định ngh a 1: H i ph p th đượ gọi l độ lập v i nh u n u k t quả ủ ph p th n y độ lập v i


k t quả ủ ph p th ki v ngượ lại.

Định ngh a 2: Dãy n ph p th độ lập gọi l dãy ph p th Bernoulli n u trong mỗi ph p th hoặ
i n ố A xảy r , hoặ i n ố A không xảy r và x su t xảy r ủ i n ố A trong mỗi ph p th
đều ằng p.

Công th c Bernoulli: X su t để i n ố A xu t hiện k lần trong n ph p th (v i 0  k  n ) ủ


dãy ph p th Bernoulli ho ởi ông thứ :
Pn(k) = Cnk p k (1  p) n  k (k = 0, 1, ..., n.)
Chứng minh
Gọi Ai l i n ố „xảy r i n ố A trong ph p th thứ i‟, như vậy Ai l i n ố „không xảy r i n
ố A trong ph p th thứ i‟.
Ta có : Bk  A1 A2 ... Ak Ak 1... An  ...  A1 A2 ... An k An k 1... An
Tổng số tí h như vậy l Cnk (x p k vị trí A v o n vị trí ho trư ).
Đối v i mỗi tí h trong tổng Bk thì i n ố A xảy r k lần, i n ố A xảy r n  k lần. do đó
x su t mỗi i n ố tí h đều ằng p k q n  k .
Vậy P( Bk )  Cnk p k q n k .

Ví dụ 1: Trong phân xưởng ó 5 m y hoạt động, x su t để trong mỗi m y h ng đều ằng 0,1.
Tìm x su t để trong ó đ ng 2 m y h ng.
Giải : n u oi sự hoạt động ủ mỗi m y l một ph p th thì t ó 5 ph p th độ lập. Trong mỗi
ph p th x su t m y h ng l 0,1, x su t m y không h ng l 0,9.
Vậy x su t để ó đ ng 2 m y h ng l : P5 (2)  C52 0,120,93  0, 0729 .

Ví dụ 2: Bắn 5 vi n đạn độ lập v i nh u v o ùng một i , x su t tr ng đí h lần ắn như


nh u v ằng 0,2. Muốn ắn h ng i phải ó ít nh t 3 vi n đạn ắn tr ng đí h. Tìm x su t để i
ị h ng.
Giải
Gọi k l số đạn ắn tr ng i thì x su t để i ị h ng l
P(k3) = P5(3) + P5(4) + P5(5)
= C5 p q  C5 p q  C5 p
3 3 2 4 4 5 5

= 0,0512 + 0,0064 + 0,0003


= 0,0579

18
Ví dụ 3: Một sĩ ó x su t hữ kh i ệnh l 0,8. Có người nói rằng ứ 10 người đ n hữ thì
hắ hắn ó 8 người kh i ệnh. Điều khẳng định đó ó tin ậy không?
Giải: Điều khẳng định tr n l hư đ ng. T xem việ hữ kh i ệnh ho 10 người l thự hiện dãy
10 ph p th độ lập. Gọi A l i n ố hữ kh i ệnh ho 1 người thì P(A) = 0,8. Do đó x su t để
trong 10 người đ n hữ ó 8 người kh i ệnh l :
P10(8) = C108 0,8k 0,22  0,3108

1.6.2. Công th c xác suất đầy đủ


Công th c: Giả s H1, H2, ..., Hn l nhóm i n ố đầy đủ v A l i n ố t kỳ ó thể xảy r
đồng thời v i một trong i n ố H1, H2, ..., Hn. Khi đó x su t ủ i n ố A ó thể đượ tính
ởi ông thứ s u v gọi l công th c xác suất đầy đủ (total probability formula):
n
P(A) =  P( H ). P( A| H )
i 1
i i

C i n ố H1, H2, ..., Hn thường đượ gọi l giả thuy t.

Chú ý: Công thứ tr n òn đ ng n u t th y điều kiện H1+H2+...+Hn=U ởi A H1+H2+...+Hn.

Ch ng minh : Vì A l tập on ủ không gi n mẫu   H1  H 2   Hn


Do đó A  A( H1  H 2   H n )  AH1  AH 2   AH n
vì H1 , H 2 ,..., H n xung khắ từng đôi n n AH1 , AH 2 ,..., AH n ũng xung khắ từng đôi. Vậy
P( A)  P( AH1  AH 2  ...  AH n )  P( AH1 )  P( AH 2 )  ...  P( AH n )
n
Áp dụng định l nhân v i tí h AH i t đượ : P  A   P( H i ).P( A | H i ) .
i 1

Ví dụ: Có 3 hộp giống nh u. Hộp thứ nh t đựng 10 sản phẩm, trong đó ó 6 hính phẩm, hộp thứ h i
đựng 15 sản phẩm trong đó ó 10 hính phẩm, hộp thứ đựng 20 sản phẩm trong đó ó 15 hính
phẩm. L y ngẫu nhi n một hộp v từ đó l y ngẫu nhi n một sản phẩm. Tìm x su t để l y đượ
hính phẩm.
Giải: Gọi A l i n ố „l y đượ hính phẩm‟, v x t nhóm đầy đủ i n ố:
H 1 i n ố sản phẩm l y r thuộ hộp 1. H 2 i n ố sản phẩm l y r thuộ hộp 2. H 3 i n ố sản
phẩm l y r thuộ hộp 3. Do i n ố n y đồng khả năng n n
1
P ( H1 )  P ( H 2 )  P ( H 3 )  .
3
6
X su t ó điều kiện ủ A khi H 1 xảy r l : P( A | H1 )  ,
10
10 15
tương tự P( A | H 2 )  , P( A | H 3 )  . Vậy
15 20
3
1 6 1 10 1 15 121
P  A   P( H i ).P( A | H i )  .  .  . 
i 1 3 10 3 15 3 20 180

Ví dụ 2: X t một lô sản phẩm trong đó số sản phẩm do nh m y I sản xu t hi m 20 , do nhà máy


II sản xu t hi m 30 , do nh m y 3 sản xu t hi m 50 . X su t ph phẩm ủ nh m y I l
0,001; nh m y II l 0,005; nh m y III l 0,006. Tìm x su t để l y ngẫu nhi n đượ đ ng 1 ph
phẩm.
Giải

19
Gọi B l i n ố sản phẩm l y r l ph phẩm.
H1, H2, H3 l i n ố l y đượ sản phẩm ủ nh m y I, II, III
thì H1, H2, H3 l nhóm i n ố xung khắ từng đôi. T ó:
P(H1) = 0,2; P(H2) = 0,3; P(H3) = 0,5
P(B / H1) = 0,001; P(B / H2) = 0,005; P(B / H3) = 0,006
Do đó
P(B) = P(H1).P(B/H1) + P(H2).P(B/H2) + P(H3).P(B/H3)
= 0,2 . 0,001 + 0,3. 0,005 + 0,5. 0,006
= 0,0065

Ví dụ 3: Một lô h ng ó 60 sản phẩm ủ xí nghiệp A v 40 sản phẩm ủ xí nghiệp B. Tỷ lệ


ph phẩm ủ h i xí nghiệp tương ứng l 3 v 4 . L y ngẫu nhi n 1 sản phẩm để kiểm tr .
) Tìm x su t để l y đượ ph phẩm. (=0,034)
) Giả s đã l y đượ ph phẩm, khi đó khả năng sản phẩm đó thuộ mỗi xí nghiệp l o nhi u?

1.6.3. Công th c Bayes


Công thứ B yes m ng t n ủ linh mụ v nh to n họ người Anh Thomas Bayes (1701 – 1761).
Thom s B yes l một linh mụ , nhưng ũng l một nh to n họ t i t . Tuy l “t i t ” nhưng di sản
ủ ông để lại ( hỉ một i o duy nh t) l m th y đổi ả th gi i kho họ , th y đổi h suy nghĩ
về sự t định trong kho họ , v hỉ r một phương ph p suy luận ho n to n logi . Ng y n y,
phương ph p B yes đượ ứng dụng trong hầu h t t t ả lĩnh vự kho họ , kể ả trong ông nghệ
thông tin (ứng dụng B yes trong việ ngăn hặn những thư r điện t ), ti n lượng kinh t , phân tí h
mối qu n hệ xã hội, v l giải qui trình suy nghĩ ủ on người. Ng y n y, suy luận theo trường
ph i B yes đượ nhắ đ n tr n o hí đại h ng hứ không hỉ trong o kho họ . Những tờ báo
l n như New York Times, Economist, Guardian, v.v. đều thường xuy n nhắ đ n phương ph p suy
luận B yes.
Công thứ Bayes đượ dùng để đ nh gi lại x su t xảy r ủ giả thuy t Hi khi i n ố A đã xảy r .

Công th c: Giả s H1, H2, ..., Hn là nhóm các i n ố đầy đủ v A l i n ố t kỳ ó thể xảy r
trong ph p th (P(A)>0). Khi đó t ó
P( H i ).P( A / H i ) P( H i ).P( A / H i )
P(Hi/A) = n  (i  1, 2......n)
 P( H i ).P( A / H i )
P( A)
i 1

Công thứ tr n l hệ quả trự ti p ủ ông thứ x su t tí h h i i n ố trong mụ trư .


Công thứ Bayes trông r t đơn giản nhưng ó nghĩ r t sâu x , thể hiện h suy nghĩ r t phổ i n
ủ t t ả h ng t , đó l h ng t đ nh gi sự kiện một h tí h lũy ằng tổng hợp những sự kiện
chúng ta đã i t ộng v i chứng cứ thự t .
X su t sự kiện - posterior information – thông tin hậu định.
X su t sự kiện t đã i t - prior information – thông tin tiền định: P(Hi)
X su t thứ l thông tin thự t - likelihood, i n ố A xảy r .
X su t hậu định = X su t tiền định + Dữ liệu thự t
Ch ng minh
Theo ông thứ nhân thì:
P( AH i )  P( A) P( H i | A)  P( H i ) P( A | H i ) .
Do đó

20
P( H i ) P( A | H i ) P( H i ) P( A | H i )
P( H i | A)   n
.
 P( H ) P( A | H )
P( A)
i i
i 1

3
Ví dụ 1: Có h i lô sản phẩm, lô thứ nh t ó tỷ lệ hính phẩm l ; lô thứ h i ó tỷ lệ hính phẩm l
4
2
. L y ngẫu nhi n một lô, từ đó l y ngẫu nhi n một sản phẩm. Sản phẩm đượ trở lại v lại l y
3
ti p một sản phẩm.
) Tìm x su t để sản phẩm l y lần đầu l hính phẩm.
) N u sản phẩm l y lần đầu l hính phẩm thì:
- x su t lô l y r l lô thứ nh t ằng o nhi u?
- x su t lô l y r l lô thứ h i ằng o nhi u?
c) N u lần đầu l y đượ hính phẩm thì tìm x su t để sản phẩm l y lần thứ 2 ũng l hính phẩm.
Giải:
a) Gọi A l i n ố sản phẩm l y lần đầu l hính phẩm.
Gọi H 1 l i n ố sản phẩm l y r l ủ lô 1, H 2 l i n ố sản phẩm l y r l ủ lô 2.
1
T ó: P( H1 )  P( H 2 ) 
.
2
Do H1 v H2 lập th nh nhóm i n ố đầy đủ n n theo ông thứ x su t đầy đủ t có:
1 3 1 2 17
P  A  P( H1 ).P( A | H1 )  P( H 2 ).P( A | H 2 )  .  .   0, 7083
2 4 2 3 24
) X su t lô l y r l lô thứ nh t:
P ( H1 ) P ( A | H1 ) 3 17 9
P( H1 | A)   
P ( A) 8 24 17
X su t lô l y r l lô thứ h i:
P( H 2 ) P( A | H 2 ) 1 17 8
P( H 2 | A)   
P( A) 3 24 17
c) Gọi H1'   H1 A  ; H 2'   H 2 A  .
Ta có
9 8
P( H1' )  ; P( H 2' ) 
17 17
Gọi B l i n ố sản phẩm l y lần 2 l hính phẩm.
Do H'1 v H 2 lập th nh nhóm i n ố đầy đủ n n theo ông thứ x su t đầy đủ t ó:
9 3 8 2
P  B   P( H 1' ).P( B | H 1' )  P( H 2' ).P( B | H 1' )  .  .  0, 71 .
17 4 17 3
Nhận x t: p(B) > p(A).

VÍ D 2: Có 2 lô sản phẩm do một m y tự động sản xu t r . Lô I gồm 6 hính phẩm và 4 ph phẩm.


Lô 2 gồm 7 hính phẩm và 3 ph phẩm.
) Chọn ngẫu nhi n một lô v từ lô đó l y ngẫu nhi n một sản phẩm. Tìm x su t để đượ chính
phẩm.
) Giả s đã l y đượ hính phẩm, n u từ lô đó l y ti p 1 sản phẩm thì x su t đượ hính phẩm
nữ ằng o nhi u?
Bài giải
.Gọi A l i n ố l y nn 1 sản phẩm thì sản phẩm đó l hính phẩm

21
Hi l i n ố sản phẩm l y r thuộ lô thứ i ( i  1; 2 ).
H1, H2 lập th nh nhóm i n ố đầy đủ. Theo ông thứ x su t đầy đủ, t ó:

( )
.Gọi B l i n ố l y ti p đượ hính phẩm từ lô 1.
Áp dụng ông thứ x su t đầy đủ v B yer t ó:

( )

VÍ D : Một hộp ó 4 sản phẩm tốt trộn lẫn v i 2 sản phẩm x u. L y ngẫu nhi n lần lượt từ hộp r
h i sản phẩm. Bi t sản phẩm l y r ở lần h i l sản phẩm tốt. Tìm x su t để sản phẩm l y r ở lần
thứ nh t ũng l sản phẩm tốt.
Giải
Gọi A l i n ố sản phẩm l y r ở lần thứ nh t l sản phẩm tốt.
B l i n ố sản phẩm l y r ở lần thứ h i l sản phẩm tốt.
Ta có
4 3 2 4
P( A)  , P( B | A)  , P( A )  , P( B | A ) 
6 5 6 5
Theo định l B yes thì x su t ần tìm l
43
P( A).P( B / A) 65 3
P(A|B) =  
P( A).P( B / A)  P( A ).P( B / A ) 4 3  2 3 5
65 65

Bài đọc thêm: Một số nghịch lý trong xác suất (Đỗ Đứ Th i ???)
Tính to n x su t l một v n đề nhiều khi h t sứ t nhị. Kể ả trong những i to n tưởng hừng
như r t đơn giản, ũng ó thể tính r k t quả s i m khó ph t hiện s i ở đâu. Phần n y sẽ gồm một số
"nghị h l " trong x su t để minh họ điều đó . Những nghị h l n y ho th y h ng t ần h t sứ
ẩn thận trong l lập mô hình tính to n x su t, đặ iệt l x su t ó điều kiện, kiểm tr lại những
điều tưởng hừng như hiển nhi n, để tr nh s i lầm.

Nghịch lý 1 (Nghịch lý Simpson). Thuốc nào tốt hơn?


Một người nghi n ứu muốn x định xem giữ 2 loại thuố ùng để hữ 1 ệnh, loại n o tốt hơn.
K t quả thống k về lượng người hữ đượ kh i ệnh, phân iệt theo gi i tính, đượ vi t dư i đây
Gi i tính: Nữ Thuố I Thuố II
Chữ đượ 150 15
Không chữ đượ 850 285

Gi i tính: N m Thuố I Thuố II


Chữ đượ 190 720
Không hữ đượ 10 180
Dự v o ảng thống k tr n, ó 2 âu trả lời tr i ngượ nh u như s u ho âu h i thuố n o tốt hơn:
1) Thuố I đem ho 1200 người dùng, hữ đượ ệnh ho 340 người. Thuố II đem ho 1200 người
dùng, hữ đượ 735 người, như vậy thuô II tốt hơn. 2) Đối v i nữ, tỷ lệ hữ đượ ệnh ủ Thuố
I l 15 , ủ Thuố II l 5 . Đối v i n m, tỷ lệ hữ đượ ệnh ủ thuố I l 95 , ủ thuố II l
80%. Trong ả h i trường hợp thì tỷ lệ hữ đượ ệnh ủ thuố I o hơn, vậy n n thuố I tốt hơn.

Trong h i âu trả lời tr n âu trả lời n o đ ng tin? Vì s o? Nghị h l nằm ở đâu?

22
Nghịch lý 2. Hoàng tử có chị em gái không?
Bi t rằng h mẹ ủ ho ng t Romeo ó 2 on (ho ng t Romeo l một trong h i người on đó).
H i x su t để ho ng t Romeo ó sister ( hị g i hoặ em g i) l o nhi u? Có 2 đ p n s u:
1) Ho ng t ó 1 người nh hị em ruột. Có h i khả năng: hoặ người đó l on tr i, hoặ l on g i.
Như vậy x su t để người đó l on g i (tứ l ho ng t ó sister) l 1/2.
2) Có 4 khả năng ho 1 gi đình ó 2 on: {B,B},{B,G},{G,B},{G,G}. (B = oy = on tr i, G = girl
= on g i, x p theo thứ tự on thứ nh t - on thứ h i). Vì t i t ho ng t l on tr i (đây l điều
kiện) n n loại đi khả năng {G,G}, òn 3 khả năng {B,B}, {B,G}, {G,B}. Trong số 3 khả năng đó thì
ó 2 khả năng ó on g i. Như vậy x su t để ho ng t ó sister l 2/3.
Trong h i đ p n tr n, ắt hẳn phải ó (ít nh t) 1 đ p n s i. Th nhưng i n o s i, s i ở hỗ n o?

Nghịch lý 3. Văn Phạm có phải là thủ phạm?

Một người đ n ông t n l Văn Phạm ị tình nghi l thủ phạm trong một vụ n. Cảnh s t điều tr đượ
những tin s u đây: 1) ngo i nạn nhân hỉ ó 2 người ó mặt l xảy r vụ n, một trong h i người đó
l Văn Phạm, người ki ảnh s t không hề i t l i, v một trong h i người đó l thủ phạm; 2) thủ
phạm phải l đ n ông. H i x su t để "Văn Phạm l thủ phạm" l o nhi u?
Gọi người thứ h i m ảnh s t không i t l i l "X".
X ó thể l đ n ông hoặ đ n .
Gọi A l i n ố "Văn Phạm l thủ phạm", B l i n ố "X l đ n ông", C là "thủ phạm l đ n ông".
Có h i h giải kh nh u như s u:
1)Theo công thứ xác su t toàn phần ta có P(A) = P(A|B).P(B)+ P(A|B).P(B)
N u X l đ n thì X không thể l thủ phạm v Văn Phạm phải l thủ phạm, ởi vậy P(A|B) = 1.
N u X l đ n ông thì một trong h i người, X hoặ Văn Phạm, l thủ phạm, ởi vậy P(A|B) = 1/2. X
ó thể l đ n ông hoặ đ n , v t oi số đ n ông ằng số đ n , ởi vậy P(B) = P(B) = 1/2. Từ đó
t ó P(A) = (1/2).(1/2) + 1.(1/2) = 3/4, ó nghĩ l x su t để "Văn Phạm l thủ phạm" ằng 3/4.
2) T oi C l điều kiện, v muốn tính x su t ó điều kiện P(A|C) (x su t để Văn Phạm l thủ
phạm, khi i t rằng thủ phạm l đ n ông). Theo ông thứ B yes t ó:
p(A) p(C | A)
p(A | C) 
p(A) p(C | A)  p(A) p(C | A)
Ở trong ông thứ tr n, P(A) l x su t ủ i n ố "Văn Phạm l thủ phạm" n u như hư ó điều
kiện "thủ phạm l đ n ông". Vì một trong h i người Văn Phạm v X l thủ phạm, n n x su t P(A)
không ó điều kiện ở đây l P(A) = 1/2. T ó P(C|A) = 1 vì t t nhi n n u Văn Phạm l thủ phạm thì
thủ phạm l đ n ông. Ngượ lại, P(C|A) = 1/2 (n u X l thủ phạm, thì thủ phạm ó thể l đ n ông
hoặ đ n , khi m hư đặt điều kiện "thủ phạm l đ n ông"). Bởi vậy t ó:
1
1
2 2
p(A | C)  
1 1 1 3
1  
2 2 2
tứ l x su t để Văn Phạm l thủ phạm ằng 2/3.
H i h giải tr n ho 2 đ p số kh nh u, như vậy (ít nh t) một trong h i h giải tr n l s i. C h
giải n o s i v s i ở hỗ n o?

ời giải cho các nghịch lý

Nghị h l 1. V n đề nằm ở hỗ Thuố I đượ đem th ho qu it n m, qu nhiều nữ so v i thuố II,


n n khi l y tổng số k t quả ủ ph p th thì nó thi n vị thuố II v không phản nh đ ng tỷ
lệ hữ đượ ệnh. K t luận 1) l s i v k t luận 2) đ ng tin hơn.

Nghị h l 2. Nghị h l n y ó trong 1 quyển gi o trình ti ng Anh về x su t. Điều đ ng ngạ nhi n


l t giả ủ gi o trình đó nói rằng đ p n thứ h i đ ng (tứ l x su t = 2/3) v đ p n thứ nh t s i.
Đọ kỹ đ p n thứ 2, t th y khả năng B,B thự r không phải l một khả năng đơn, m l một khả
năng k p gồm ó 2 khả năng trong đó: hoảng t đượ nói đ n hoặ l người on tr i thứ nh t, hoặ l
người on tr i thứ h i. Như vậy phải tính B,B l 2 khả năng B=H,B v B, B=H (H l ho ng t ). Như

23
th tổng ộng vẫn ó 4 khả năng, v x su t vẫn l 2/4 = 1/2. S i ở đây l s i trong h đ m số khả
năng. (Có âu h i kh : tại s o 4 khả năng n y lại phải ó x su t
ằngnh u?Tạis olạiphải óphân ốx su tđều?Câutrảlờid nh ho ạn đọ ). N u t đổi i to n đi một
h t th nh: Một gi đình ó 2 on, i t rằng ít nh t một trong h i on l on tr i, th h i x su t để
ó on g i l o nhi u? Trong i to n n y thì x su t l 2/3 thật. Bạn đọ th nghĩ xem sự kh
nh u giữ h i i to n nằm ở hỗ n o?

Nghị h l 3. V n đề ở đây nằm ở sự lẫn lỗn giữ không gi n x su t trong l lập mô hình để
tính x su t. Trong h giải thứ nh t, khi t vi t P(A) để tính x su t ủ sự kiện "Văn Phạm l
thủ phạm", không gi n x su t ủ t phải l không gi n ΩC t t ả khả năng (v i một trong 2
người Văn Phạm v X l thủ phạm) th mãn điều kiện "thủ phạm l đ n ông", hứ không phải l
không gi n Ω ủ t t ả khả năng ó thể xảy r (v i một trong 2 người Văn Phạm v X l thủ
phạm), t kể thủ phạm l đ n ông h y đ n . Để ho kh i lẫn lộn, thì trong h giải thứ nh t t
phải vi t PC(A) = PC(A|B).PC(B) + PC(A|B).PC(B) Trong không gi n Ω thì t ó P(B) = 1/2, tứ l
x su t để X l đ n ông l 1/2. Nhưng trong không gi n ΩC dùng trong h giải thứ nh t, thì ta
phải dùng x su t PC ủ không gi n đó, v PC(B) không phải l 1/2, m thự r l 2/3, v PC(B) =
1/3. Nói h kh , khi i t rằng một trong h i người X v Văn Phạm l thủ phạm, v i t rằng thủ
phạm l đ n ông, thì x su t để X l đ n ông l 2/3 hứ không òn l 1/2 nữ ! (Vì s o vậy?). N u t
s dụng on số x su t n y trong ông thứ tính x su t to n phần ủ A trong không gi n Ω C
thì t đượ : pC(A) = (1/2).(2/3)+1.(1/3) = 2/3 Tứ l n u t s lỗi về x su t ủ B đi, thì h giải
thứ nh t sẽ ho ùng đ p số 2/3 như h giải thứ h i.

B I TẬP VỀ NH
Xác suất của biến cố
1. Có h i hộp i. Hộp 1 ó 6 i đ v 5 i v ng. Hộp 2 ó 7 i đ v 6 i v ng.
) L y ngẫu nhi n mỗi hộp 1 i. Tính x su t:
- L y đượ 2 i đ .
- L y đượ 2 i ùng m u đ .
- L y đượ 2 i kh m u.
) L y ngẫu nhi n mỗi hộp 2 i. Tính x su t:
- L y đượ 3 i đ .
- L y đượ số i đ nhiều hơn.

2. Mỗi đội óng rổ ó 3 người gồm: 1 hậu vệ, 1 trung vệ, 1 tiền đạo. Chọn ngẫu nhi n mỗi đội một
người trong 3 đội óng rổ. Tính x su t:
) 3 người ùng hơi một vị trí.
) Chọn đượ một đội óng rổ đầy đủ

3. Có 3 kh h h ng không quen i t nh u ùng đi v o một h ng ó 6 quầy phụ vụ. Tính x


su t để:
) ả 3 kh h ùng đ n một quầy.
) Mỗi người đ n một quầy kh nh u.
) H i trong 3 người ùng đ n một quầy.
d) Chỉ một kh h đ n quầy số 1.

4. Gieo đồng thời 2 on x xắ một x nh, một đ . Tính x su t ủ i n ố:


) Tổng số h m xu t hiện tr n 2 on x xắ ằng 7
) Số h m xu t hiện tr n on x xắ đ l n hơn số h m xu t hiện tr n on x xắ x nh.
) Tí h số h m xu t hiện tr n 2 on x xắ l một số lẻ.
24
5. Một ông ty ó 30 người trong đó ó 20 người i t ti ng Anh; 12 người i t ti ng ph p; 15 người
i t vi tính; 10 người i t ti ng nh v vi tính. 6 người i t ả ti ng nh v ti ng ph p; 5 người i t
ti ng ph p v vi tính. 2 người i t ả 3 loại. Chọn ngẫu nhi n 1 người ủ ông ty đó. Tính x su t
để người đượ họn:
) i t ít nh t 1 loại kĩ năng tr n.
) hỉ i t một loại kĩ năng tr n.
) hỉ i t 2 loại kĩ năng tr n.
d) hỉ i t ti ng nh.

6. Một ngân h ng s dụng 2 loại thẻ th nh to n M v N. Tỷ lệ kh h h ng ủ ngân h ng s dụng thẻ


loại M, N tương ứng l 60 , 55 v ả h i loại l 30 . Chọn ngẫu nhi n một kh h h ng ủ ngân
h ng. Tính x su t:
) Người đó s dụng thẻ th nh to n ủ ngân h ng.
) Ngưởi đó hỉ s dụng 1 loại thẻ th nh to n ủ ngân h ng.
) Người đó hỉ s dụng 1 loại thẻ M.
d) Người đó không s dụng thẻ ủ ngân h ng.

7. Một người vi t 3 ứ thư v o 3 phong ì ri ng d n kín lại rồi s u đó vi t đị hỉ. Tính x su t


ủ i n ố s u:
) Có ít nh t một phong ì điền đ ng đị hỉ?
) Có ít nh t một phong ì điền không đ ng đị hỉ?

8. B người kh h uối ùng r kh i nh qu n mũ. Chủ nh không i t rõ hủ ủ ủ những


hi mũ đó n n g i trả ho họ một h ngẫu nhi n. Tìm x su t để:
) Cả 3 người ùng đượ trả mũ s i
) Có đ ng 1 người đượ trả mũ đ ng
) Có đ ng 2 người đượ trả mũ đ ng
d) Cả 3 người đượ trả mũ đúng

9. Một l p sinh vi n ó 50 họ ti ng Anh, 40 họ ti ng Ph p, 30 họ ti ng Đứ , 20 họ ti ng


Anh v ti ng Ph p, 15 họ ti ng Anh v ti ng Đứ , 10 họ ti ng Ph p v ti ng Đứ , 5 họ ả 3
thứ ti ng Anh, Ph p, Đứ . Tìm x su t để khi l y ngẫu nhi n 1 sinh vi n thì người đó:
. Họ ít nh t 1 trong 3 thứ ngoại ngữ kể tr n.
. Chỉ họ ti ng Anh v ti ng Đứ
. Chỉ họ ti ng Ph p
d. Họ ti ng Ph p i t rằng người đó họ ti ng Anh

10. Tìm x su t để gặp ngẫu nhi n người không quen i t nh u ở ngo i đường thì họ:
. Có ng y sinh nhật kh nh u
. Có ng y sinh nhật trùng nh u

11. Một lô h ng ó 100 sản phẩm trong đó ó 10 ph phẩm. Kiểm tr ngẫu nhi n lần lượt 3 sản
phẩm. N u ó ph phẩm trong 3 sản phẩm kiểm tr thì không mu lô h ng. Tính x su t lô h ng
đượ mu (x t 2 trường hợp ó ho n lại v không ho n lại).

12. Một nồi hơi ó 2 v n ảo hiểm hoạt động độ lập, x su t mỗi v n h ng tương ứng l 0,1; 0,05.
Tính x su t nồi hơi hoạt động an toan:
25
) Khi nồi hơi ó v n không h ng.
) Khi nồi hơi không ó v n h ng.

13. Một hủ kh h sạn g i ngẫu nhi n 3 hi mũ ị qu n ho 3 vị kh h vì ông t không i t mũ


n o ủ i. Tính x su t:
) Không i nhận đượ mũ ủ mình.
) Chỉ ó 1 người nhận đượ mũ ủ mình.

14. X su t để một m y hoạt động t i thời gi n T l 0,7; qu thời gi n 2T l 0,3 v qu thời gi n 3T


l 0,1.
) N u m y đã hoạt động t i thời gi n T thì x su t để nó hoạt động qu thời gi n 2T l o nhi u?
) N u m y đã hoạt động t i thời gi n T thì x su t để nó hoạt động th m quãng thời gi n 2T l o
nhiêu?

15. Một nữ ho ng đượ sinh r trong một gi đình ó 2 đứ . Tính x su t đứ òn lại l g i.

16. Một sinh vi n muốn ho n th nh khó họ phải qu 3 kì thi v i nguy n tắ : đỗ kì thi n y m i


đượ thi kì s u. X su t để sinh vi n đỗ kì thi thứ nh t l 0,9. N u đỗ kì thi đầu thì x su t để sinh
vi n đó đỗ kì thi thứ h i l 0,85; Tương tự, đỗ kì thi thứ h i thì x su t để sinh vi n đó đỗ kì thi thứ
l 0,7.
) Tính x su t sinh vi n đó đỗ ả 3 kì thi.
) N u sinh vi n đó không đỗ ả 3 kì thi thì x su t nh t vị trượt ở kì thi thứ h i l o

17. Bắn li n ti p v o một mụ ti u ho đ n khi ó một vi n đạn đầu ti n tr ng mụ ti u thì ngừng


ắn. Tìm x su t s o ho phải ắn t i lần thứ 4, i t x su t tr ng mụ ti u ủ mỗi lần ắn l như
nh u v ằng 0,4.

Định lý cộng và nhân xác suất


18. Một kh h h ng định mu một hộp sản phẩm ằng h l y ngẫu nhi n r ùng l 4 sản phẩm từ
hộp để kiểm tr , n u ó không qu 1 ph phẩm thì mu hộp sản phẩm. Tính x su t:
) Kh h h nh mu hộp sản phẩm.
) Kh h h nh không mu hộp sản phẩm.
Bi t hộp sản phẩm ó 20 sản phẩm, trong đó ó 5 ph phẩm.

19. Tính x su t một người mu hộp óng đèn n u l y 3 óng để kiểm tr m :


) Có óng h ng thì không mu hộp óng đèn.
) Số óng h ng nhiều hơn thì không mu hộp óng đèn.
Bi t hộp óng đèn ó 15 óng trong đó ó 3 óng h ng.

20. Tỷ lệ ph phẩm ủ lô h ng l 5 .
a) Chọn ngẫu nhi n ó ho n lại lần lượt từng sản phẩm ho đ n khi gặp ph phẩm thì dừng. Tính x
su t phải họn đ n lần thứ 3.
) Chọn ngẫu nhi n ó ho n lại lần lượt từng sản phẩm từ lô h ng. Phải họn o nhi u lần để x
su t họn đượ ít nh t 1 ph phẩm không nh hơn 0,9.

21. Kiểm tr ngẫu nhi n lần lượt ( ó ho n lại) 3 sản phẩm từ một lô h ng ó tỷ lệ ph phẩm l 5 .
Tính x su t trong 3 sản phẩm kiểm tr ó:
26
) 2 ph phẩm.
b) ít nh t 1 ph phẩm.

22. Một hộp ó 10 phi u trong đó ó 2 phi u tr ng thưởng. Có 10 người lần lượt l y ngẫu nhi n mỗi
người 1 phi u. Tính x su t:
) Người thứ 3 l y đượ phi u tr ng thưởng.
) Người thứ 3 l y đượ phi u tr ng thưởng i t trong 2 người đầu đã ó 1 người l y đượ phi u
tr ng thưởng.
) Giả s người thứ 3 l y đượ phi u tr ng thưởng thì khả năng người thứ nh t l y đượ phi u tr ng
thưởng l o nhi u?

23. Một hộp ó 10 i trong đó ó 2 i đ . L y ngẫu nhi n (không ho n lại) lần lượt từng i ho đ n
khi l y đượ 2 i đ thì dừng. Tính x su t việ l y i dừng ở lần thứ 3.

24. B xạ thủ ùng ắn mỗi người 1 vi n đạn v o một i i . X su t ắn tr ng i ủ từng xạ thủ


tương ứng l 0,5; 0,6; 0,8. Giả s i ị ắn tr ng ởi 2 vi n đạn thì x su t xạ thủ thứ nh t ắn
tr ng khi đó l o nhi u?

25. Để phụ vụ du lị h hè 2007, h i ông ty A v B ùng quy t định mở th m dị h vụ m i. X su t


ông ty A gặp rủi ro l 0,2, v ông ty B l 0,4. Tuy nhi n tr n thự t , khả năng ả 2 ông ty ùng
gặp rủi ro l 0,1. Tìm XS i n ố s u:
) Chỉ ó 1 ông ty gặp rủi ro?
) ó ít nh t 1 ông ty l m ăn không rủi ro.

26. Một xí nghiệp ó 2 ô tô hoạt động độ lập. X su t trong một ng y l m việ ô tô n y h ng


tương ứng l 0,08; 0,1. Tính x su t trong một ng y l m việ xí nghiệp ó:
) H i ô tô h ng.
) Có 1 ô tô h ng.
) Có ô tô h ng.

27. Một người đi xe đạp phải qu 4 ngã tư ó đèn hiệu. X su t qu đượ h y dừng đều ằng 1/2.
Tính x su t để người n y ị dừng đầu ti n ở ngã tư thứ 4?

28. Một người đi mu h ng v i x su t mu đượ h ng tốt ằng 0,8. N u lần trư mu đượ h ng
tốt thì x su t mu h ng tốt ở lần s u l 0,9. Còn n u lần trư mu đượ h ng x u thì không ó
kinh nghiệm gì ho lần s u. Người đó đã mu 3 lần. Tính x su t trong 3 lần mu h ng hỉ ó 1 lần
mu phải h ng x u.

29. H i người th y nh u ắn li n ti p từng vi n đạn v o i t i khi n o ắn tr ng i trư thì người


đó thắng uộ . X su t ắn tr ng i ủ mỗi người tương ứng l 0,7 v 0,8. Tính x su t thắng
uộ đối v i mỗi xạ thủ.

30. Một người th thuận v i vợ sắp ư i như s u: nh t hỉ ần ó on tr i, v n u vợ nh sinh ho


nh đượ một đứ on tr i thì lập tứ dừng lại liền, không sinh nữ . Giả s một người phụ nữ ó thể
sinh tối đ n lần, v x su t sinh on tr i ở mỗi lần sinh l 1/2 (Khả năng sinh on tr i ở mỗi lần sinh
l độ lập).
) H i khả năng nh n y ó on tr i l o nhi u?
) H i n phải ằng o nhi u để khả năng nh n y ó on tr i  99%?

27
Hệ quả định lý cộng và nhân xác suất
31. Một m y sản xu t lần lượt từng sản phẩm. X su t m y sản xu t r ph phẩm l 0,08. Tính x
su t:
) Trong 10 sản phẩm m y sản xu t r ó 3 ph phẩm.
) Trong 10 sản phẩm m y sản xu t r ó ph phẩm.
) Cần kiểm tr tối thiểu o nhi u sản phẩm ủ m y sản xu t r để x su t ó ph phẩm hơn 90 .

32. Một người mỗi ng y ó t i 6 nơi để n h ng. X su t n đượ h ng tại mỗi nơi ủ người đó
l 0,3. Tính x su t người đó n đượ h ng trong một ng y.

33. X su t ti u thụ điện không qu mứ quy định ủ một nh m y trong một ng y l 0,8. Tính x
su t trong 1 tuần (6 ng y) nh m y:
) Có 4 ng y ti u thụ điện không qu mứ quy định.
) Có ng y ti u thụ điện qu mứ quy định.

34. Phải tung on x xắ o nhi u lần để x su t xu t hiện mặt 6 h m l 0,9.

35. Có 2 xạ thủ, mỗi người ắn 8 vi n đạn v o ùng một i . X su t ắn tr ng đí h mỗi lần ủ 2


xạ thủ tương ứng l 0,6; 0,7. Tính x su t:
) Bi ị tr ng đạn.
) Bi ị tr ng 2 vi n đạn.

36. Một i thi trắ nghiệm ó 20 âu, mỗi âu ó 4 đ p số nhưng hỉ ó 1 đ p số đ ng. Tính x
su t một họ sinh l m i thi trả lời ngẫu nhi n đượ 9 âu đ ng.

37. B người ùng ắn một h độ lập v o 1 hi i v ix su t ắn tr ng i ủ mỗi người


đều ằng 0,7. Tìm x su t để:
1) ó 2 người ắn tr ng
2) Có 1 người ắn trượt
3) Bi ị tr ng đạn

38. Trong một l p họ ó 6 óng đèn, mỗi óng ó XS h ng l 1/4 v việ h ng h ng l độ lập v i
nh u. L p họ ó đủ nh s ng n u ó ít nh t 4 óng không h ng. Tính XS để ó l p họ đủ nh s ng.

39. H i nh m y I v II ùng sản xu t một loại sản phẩm. Tỷ lệ ph phẩm ủ nhà máy I, II tương
ứng l 2 v 3 .
) Một kh h h ng mu ngẫu nhi n 5 sản phẩm ủ I. Tính x su t trong 5 sản phẩm đó ó ph
phẩm.
) Một kh h h ng mu 5 sản phẩm ủ I v 6 sản phẩm ủ II. Tính x su t trong số sản phẩm
đượ mu ó ph phẩm.

40. Một phân xưởng ó 3 m y ùng sản xu t một loại sản phẩm. Sản lượng ủ m y n y sản xu t
r hi m tỷ lệ 35 , 40 ; 25 to n ộ sản lượng ủ phân xưởng. Tỷ lệ ph phẩm ủ m yn y
tương ứng l 1 ; 1,5 ; 0,8 . L y ngẫu nhi n một sản phẩm ủ phân xưởng để kiểm tr .
) Tính x su t l y đượ ph phẩm.
) Giả s sản phẩm l y r l ph phẩm. Nhiều khả năng sản phẩm đó do m y n o sản xu t r ?

28
41. Có h i m y ùng sản xu t một loại sản phẩm. Tỷ lệ hính phẩm ủ m y thứ nh t l 0,9; ủ m y
thứ h i l 0,85. Từ một kho hứ 1/3 sản phẩm ủ m y thứ nh t ( òn lại ủ m y thứ h i) l y r một
sản phẩm để kiểm tr .
) Tính x su t l y đượ ph phẩm?
) N u sản phẩm l y r l hính phẩm thì tính x su t sản phẩm đó do m y thứ h i sản xu t r ?

42. Một ông ty ảo hiểm hi dân ư (đối tượng ảo hiểm) l m 3 loại: ít rủi ro, rủi ro trung ình, rủi
ro o. Theo thống k th y tỉ lệ dân gặp rủi ro trong 1 năm tương ứng v i loại tr n l 5 , 15 ,
30 v trong to n ộ dân ư ó 20 ít rủi ro; ; 50 rủi ro trung ình; 30 rủi ro o.
) Tính tỉ lệ dân gặp rủi ro trong một năm.
) N u một người không gặp rủi ro trong năm thì x su t người đó thuộ loại ít rủi ro l o nhi u?

43. Có 2 hộp i.
Hộp 1 ó 8 i đ , 3 i v ng
Hộp 2 ó 10 i đ , 4 i v ng
) L y ngẫu nhi n một hộp, từ đó l y ngẫu nhi n r 1 i. Tính x su t l y đượ i đ .
) L y ngẫu nhi n 1 hộp, từ đó l y ngẫu nhi n r 2 i. Tính x su t trong 2 i l y r ó 1 i đ .
) L y ngẫu nhi n một i ủ hộp 1 s ng hộp 2, s u đó từ hộp 2 l y r 2 i. Tính x su t trong 2
il yr ó iđ .
d) L y ngẫu nhi n 2 i từ hộp 1 s ng hộp 2, s u đó l y 2 i từ hộp 2. Tính x su t l y đượ 2 i
đ .

44. Một hộp ó 7 sản phẩm. Ho n to n không i t h t lượng ủ sản phẩm trong hộp n y. Mọi
giả thi t về só ph phẩm ó trong hộp l đồng khả năng. L y ngẫu nhi n không ho n lại từ hộp r 3
sản phẩm để kiểm tr thì th y ó 2 ph phẩm.
) Số ph phẩm nhiều khả năng nh t trong sản phẩm òn lại l o nhiêu?
) N u l y th m một sản phẩm nữ từ hộp thì khă năng l y đượ ph phẩm l o nhi u?

45. Xí nghiệp t i Thi n long ó 3 phân xưởng sản xu t. Phân xưởng 1 sản xu t 50 sản phẩm ủ
toàn xí nghiệp, phân xưởng 2 sản xu t 30% sản phẩm ủ toàn xí nghiệp, phân xưởng 3 sản xu t
20% sản phẩm ủ to n xí nghiệp. Tỷ lệ ph phẩm tính tr n phân xưởng 1, 2, 3 tương ứng l 1 ,
2 , 3 . Một sinh vi n mu phải một ây t i Thi n Long,
a) Tính x su t sinh vi n mu phải ây vi t x u?
) Bi t rằng mu phải ây vi t x u, tính x su t ây vi t n y do phân xưởng 1 sản xu t?

46. Có 2 lô sản phẩm do một m y tự động sản xu t r . Lô I gồm 6 hính phẩm và 4 ph phẩm. Lô 2
gồm 7 hính phẩm và 3 ph phẩm.
) Chọn ngẫu nhi n một lô v từ lô đó l y ngẫu nhi n một sản phẩm. Tìm x su t để đượ hính
phẩm.
) Giả s đã l y đượ hính phẩm, n u từ lô đó l y ti p 1 sản phẩm thì x su t đượ hính phẩm
nữ ằng o nhi u?

47. B m y ùng sản xu t một loại sản phẩm v i số lượng sản phẩm như nh u. Tỷ lệ ph phẩm lần
lượt l 0,1; 0,1; 0,2. Một m y l m r 8 sản phẩm th y ó 2 ph phẩm.
) H i khả năng 2 ph phẩm đó thuộ m y n o nhiều hơn ?
) Tính x su t để trong 8 sản phẩm ti p theo ũng do m y đó sản xu t sẽ lại ó 2 ph phẩm.

29
48. Một lô h ng ó 8 sản phẩm ùng loại. Kiểm tr ngẫu nhi n 4 sản phẩm th y ó 3 hính phẩm v
1 ph phẩm. Tìm x su t để khi kiểm tr ti p 3 sản phẩm nữ sẽ ó một hính phẩm v 2 ph phẩm.

49. Một người đ n h ng điện để mu 1 hộp óng đèn. Anh t l y ngẫu nhi n 2 óng từ hộp óng
đèn để kiểm tr n u ó óng h ng thì không mu hộp óng đèn. Tính x su t người đó mu hộp
óng đèn. Bi t hộp óng đèn ó 10 óng trong đó ó 3 óng h ng.

50. Một người đầu tư v o 3 loại ổ phi u A, B, C. X su t trong thời gi n T ổ phi u n y tăng
gi l 0,6; 0,7; 0,8. Tìm x su t trong thời gi n T:
) ó ổ phi u tăng gi .
) ó 1 ổ phi u tăng gi .
) Giả s ó 2 ổ phi u không tăng gi . Tìm x su t B không tăng gi .
Bi t rằng ổ phi u A, B, C hoạt động độ lập.

HƢỚNG DẪN GIẢI


Bài 1
a) Khi l y ngẫu nhi n mỗi hộp 1 i, số k t ụ đồng khả năng xảy r l : n = C111 . C131 = 143
- Gọi A l i n ố l y đượ 2 i đ .
Số k t ụ thuận lợi ho A l : m = C 61 . C 71 = 42
m 42
X su t để i n ố A xảy r l : P(A) = =  0,2937
n 143
- Gọi B l i n ố l y đượ 2 i ùng m u. T ó 2 trường hợp:
42
TH1: 2 i ùng m u đ . X su t xảy r l p1= P(A) =
143
TH2: 2 bi cùng màu vàng.
Số k t ụ đồng khả năng l : m = C 51 . C 61 = 30
m 30
X su t xảy r l : p2= =
n 143
42 30 72
Vậy x su t ủ i n ố B l : P(B) = p1 + p2 = + =  0,5035
143 143 143
- Gọi C l i n ố l y đượ 2 i kh m u.
72 71
X su t ủ i n ố C l : P(C) = 1 – P(B) = 1 – =  0,4965
143 143
b) Khi l y ngẫu nhi n mỗi hộp 2 i, số k t ụ đồng khả năng l : n = C112 . C132 = 4290
- Gọi D l i n ố l y ngẫu nhi n mỗi hộp 2 i đượ 3 i đ . T ó 2 trường hợp:
TH1: L y đượ 2 i đ ở hộp 1, 1 i đ v 1 i v ng ở hộp 2.
Số k t ụ thuận lợi l : m1= C 62 . C 61 . C 71 = 630
m1 630
X su t ủ TH1 l : p1 = =
n 4290
TH2: L y đượ 1 i đ v 1 i v ng ở hộp 1, 2 i đ ở hộp 2.
Số k t ụ thuận lợi l : m2= C 51 . C 61 . C 72 = 630
m 630
X su t ủ TH2 l : p2 = 2 =
n 4290
1260
Vậy x su t ủ i n ố D l : P(D) = p1 + p2 =  0,2937
4290
- Gọi E l i n ố l y đượ số i đ nhiều hơn. T ó 2 trường hợp:
1260
TH1:L y đ 3 i đ . X su t ủ TH1 l : p1 = P(D) =
4290

30
TH2: L y đ 4 i đ .
Số k t ụ thuận lợi l : m = C 62 . C 72 = 315
m 315
X su t ủ TH2 l : p2 = =
n 4290
1260 315 1575
Vậy x su t ủ i n ố E l : p(E) = p1 + p2 = + =  0,3671
4290 4290 4290

Bài 2
Số k t ụ đồng khả năng l : m = C 31 . C 31 . C 31 = 27
) Gọi A l i n ố họn đượ 3 người ùng một vị trí.
Vậy 3 người đượ họn ó thể ùng l hậu vệ, ùng l trung vệ hoặ ùng l tiền đạo.
Số k t ụ thuận lợi ho A l : n = 3.1.1.1 = 3
m 3 1
X su t để i n ố A xảy r l : P(A) = = =
n 27 9
) Gọi B l i n ố họn đượ một đội óng đầy đủ.
Số k t ụ thuận lợi ho B l : m = 3.2 = 6
6 2
Vậy x su t ủ i n ố B l : P(B) = =
27 9

Bài 3
T dùng định nghĩ x su t ổ điển để giải i n y:

Kh h h ng thứ nh t ó 6 h họn đ n 1 quầy n o đó trong 3 quầy.


Điều tương tự xảy r v i kh h h ng thứ 2 v 3.

Vậy suy r tổng số k t ụ duy nh t đồng khả năng khi 3 kh h h ng ư v ov họn hđ n


quầy hính l hỉnh hợp lặp hập 3 ủ 6:
n= = = 216

a) C k t ụ thuận lợi ho i n ố A = „Cả 3 kh h đ n ùng 1 quầy“ l


3 kh h h ng ùng đ n quầy 1
3 kh h h ng ùng đ n quầy 2
...
Vậy ó m = 6 k t ụ thuận lợi ho i n ố A
 X su t ủ i n ố A l :
P(A) = = = 0,0278
b) Gọi B l i n ố „Mỗi người đ n 1 quầy kh nh u“
N u kh h h ng 1 họn 1 quầy n o đó, thì kh h h ng 2 hỉ đượ họn 5 quầy òn lại, v kh h h ng
3 hỉ òn 4 lự họn
 Số k t ụ thuận lợi ho i n ố B l hỉnh hợp hập 3 ủ 6
m= = = 6.5.4 = 120
 X su t ủ i n ố B l :
P(B) = = = = 0,5556
c) Gọi C l i n ố „2 trong 3 người ùng đ n 1 quầy“
Số h họn r 2 người để x p họ v o ùng 1 quầy hính l tổ hợp hập 2 ủ 3 phần t :
= =3
Sau khi họn đượ 1 nhóm 2 người như vậy, số h x p họ v o 1 quầy n o đó l : 6
S u khi x p 2 người v o 1 quầy n o đó rồi, số h để x p 1 người òn lại v o quầy òn lại l : 5
 Số h x p 2 người v o 1 quầy, v 1 người òn lại v o 1 quầy kh l hỉnh hợp hập 2 ủ
6 phần t :

31
= = 6.5 = 30
 Số k t ụ thuận lợi ho i n ố C l :
m= . = 3.30 = 90
 X su t ủ i n ố C l :
P(C) = = = 0,4167
d) Gọi D l i n ố „ hỉ 1 kh h đ n quầy số 1“
Số h họn r 1 trong 3 người v o quầy 1 l tổ hợp hập 1 ủ 3
=3
S u khi họn đượ 1 người v x p v o quầy 1, để tạo k t ụ thuận lợi ho D, người thứ 2 v người
thứ 3 hỉ òn 5 quầy òn lại để họn đi v o, hính l hỉnh hợp lặp hập 2 ủ 5.
 Số h x p 1 người đã họn v o quầy 1 v 2 người òn lại v o quầy kh l
=50
 Số k t ụ thuận lợi ho i n ố D l :
m= . = 3.25 = 75
 X su t ủ i n ố D l :
P(D) = = = 0,3472

Bài 4
T ó ảng phân ố k t ụ :

Đỏ
Xanh 1 2 3 4 5 6
1 11 12 13 14 15 16
2 21 22 23 24 25 26
3 31 32 33 34 35 36
4 41 42 43 44 45 46
5 51 52 53 54 55 56
6 61 62 63 64 65 66

) Gọi A l i n ố „tổng số h m xu t hiện tr n mặt 2 on x xắ ằng 7“. Tổng số k t ụ đồng khả


năng:
n= = 6.6 = 36
Số k t ụ thuận lợi cho A là:
m=6
X su t ủ i n ốAl :
P(A) = =
) Gọi B l i n ố „số h m xu t hiện tr n mặt on x xắ đ nhiều hơn số h m xu t hiện tr n mặt
on x xắ x nh“
Số k t ụ thuận lợi l số ô nằm tr n đường h o:
m = 15
X su t ủ i n ố B là:
P(B) = = =

a) Gọi C l i n ố „tí h số h m xu t hiện tr n mặt h i on x xắ l một số lẻ“


 Số h m tr n mỗi x xắ hỉ ó thể nhận 1 trong 3 gi trị: 1; 3; 5
 Số k t ụ thuận lợi l :
m = 3.3 = 9
 X su t ủ iễn ố C l : P(C) = = = 0, 25

Bài 5
P
A 6 432 3
2 3
Sơ đồ Ven:

) Gọi A l i n ố „ họn đượ một người i t ít nh t 1 loại kĩ năng tr n“


Số k t ụ đồng khả năng l : n = 30
Số k t ụ thuận lợi l :
m = 28
X su t ủ i n ố A l :
m 28
P(A) = 
n 30
) Gọi B l i n ố „ họn đượ một người hỉ i t 1 loại kĩ năng tr n“
Số k t ụ thuận lợi l :
m = 11
X su t ủ i n ố B l :
m 11
P(B) = 
n 30
) Gọi C l i n ố „ họn đượ một người hỉ i t 2 loại kĩ năng tr n“
Số k t ụ thuận lợi l : m = 15
X su t ủ i n ố C l :
m 15
P(C) = 
n 30
d) Gọi D l i n ố „ họn đượ người hỉ i t ti ng nh“
Số k t ụ thuận lợi l :
m=6
X su t ủ i n ố D l :
m 6
P(D) = 
n 30

Bài 6
Dự v o dữ kiện đầu i, t ó:
Tỷ lệ kh h h ng hỉ s dụng thẻ loại M l : 60 – 30% = 30%
Tỷ lệ kh h h ng hỉ s dụng thẻ loại N l : 55 – 30% = 25%
) Gọi A l i n ố „ họn ngẫu nhi n một kh h h ng thì người đó s dụng thẻ ủ ngân h ng“
X su t ủ i n ố A l :
P(A) = 30% + 30% + 25% = 85% = 0.85
) Gọi B l i n ố „ họn ngẫu nhi n một kh h h ng thì người đó hỉ s dụng 1 loại thẻ ủ ngân h ng“
X su t ủ i n ố B l :
P(B) = 30% + 25% = 55% = 0.55
) Gọi C l i n ố „ họn ngẫu nhi n một kh h h ng thì người đó hỉ s dụng 1 thẻ loại M ủ ngân
h ng“
X su t ủ i n ố C l :
P(C) = 30% = 0.3
d) Gọi D l i n ố „ họn ngẫu nhi n một kh h h ng thì người đó không s dụng thẻ ủ ngân h ng“
X su t ủ i n ố D l :
P(D) = 1 – P(A) = 1 – 0.85 = 0.15

33
Bài 7
) Gọi A l i n ố „ ó ít nh t một phong ì điền đ ng đị hỉ“
Tổng số k t ụ đồng khả năng l hỉnh hợp hập 3 ủ 3: n = = 3.2.1 = 6
Giả s đị hỉ đ ng ủ 3 người tương ứng l A, B, C. Khi đó, 6 k t ụ duy nh t đồng khả năng l
ABC, ACB, BAC, BCA, CAB, CBA

X su t ủ i n ốAl :
P(A) = =
) Gọi B l i n ố « ó ít nh t một phong ì điền không đ ng đị hỉ »
P(B) =

Bài 8. Số h trả mũ ó thể xảy r l A33 =6.


a) X su t để ả 3 người ị trả s i mũ l :
P(A) = 2/6
b) Số k t ụ thuận lợi để ó đ ng 1 người đượ trả đ ng mũ l 3, vậy
P(B) = 3/6 = 0,5
) Không thể ó khả năng hỉ ó đ ng 2 người đượ trả đ ng mũ, vì hắ hắn người thứ 3 ũng sẽ
đ ng mũ, n n P( C) = 0
d) Để ả 3 người ùng đượ trả đ ng mũ thì hỉ ó 1 k t ụ thuận lợi n n
P(D)= 1/6

Bài 9
T ó iểu đồ tập hợp như s u:

Anh Pháp

20% 15% 15%

5%
5%
10%

10%
20%

Đứ

) Số họ sinh họ ít nh t 1 ngoại ngữ tr n l 50 + 10 + 15 + 5 = 80 .


Vậy x su t ủ i n ố n y l P(A) = 0,8.
) Số họ sinh hỉ họ ti ng Anh v ti ng Đứ l 10 .
Vậy P(B) = 0,1.
) Số họ sinh hỉ họ ti ng Ph p l 15
Vậy x su t l P( C) = 0,15.

Bài 10
T ó n=8 k t ụ khả năng l GGG, GGT, GTG, GTT, TTT, TGG, TGT, TTG.
a. Gọi A l i n ố „‟ Gi đình ó h i on g i‟‟.

34
Có 3 k t quả thuận lợi ho A n n t ó:
P(A)=3/8
b. Gọi B l i n ố „‟ Gi đình ó ít nh t 2 on g i „‟.
Số k t quả thuận lợi ho B là 4 nên ta có :
P(B)=4/8=0,5
c. Gọi C l i n ố „‟ Gi đình ó h i on g i i t rằng đứ đầu lòng l on g i‟‟.
Số k t quả thuận lợi ho C l 2 n n t ó :
P(C)=2/4
d. Gọi D l i n ố „‟ Gi đình ó ít nh t 2 đứ on g i i t rằng gi đình đó ó ít nh t 1 đứ on
g i‟‟.
N u gi đình ó ít nh t 1 đứ on g i thì số k t ụ đồng khả năng l 7.
Số k t ụ thuận lợi ho D l 4 n n t ó :
P(D)=4/7

Bài 10

Số k t ụ duy nh t đồng khả năng l hỉnh hợp lặp hập 3 ủ 30 n n t ó:


n = 303 = 27000
a) Gọi A l i n ố “Cả 3 người ó ng y sinh nhật kh nh u”
Số i n ố thuận lợi ho A là hỉnh hợp hập 3 ủ 30:
m  A330  24360
Khi đó:
24360
p(A)   0,9022
27000

) Gọi B l i n ố ả 3 người ó ùng ng y sinh nhật


Khi đó:
30
p(B)   0,001
27000
Bài 11
Gọi A l i n ố trong 3 sản phẩm kiểm tr không ó ph phẩm.
* Trường hợp ó ho n lại:
Số k t ụ đồng khả năng l : n1 = C100
1 1
. C100 1
. C100 = 1000000
Số k t ụ thuận lợi cho A là: m1 = C 90
1 1
. C 90 1
. C 90 = 729000
m1 729000
Vậy x su t để lô h ng đượ mu l : P(A) = = = 0,729
n1 1000000
* Trường hợp không ho n lại:
Số k t ụ đồng khả năng l : n2 = C100
1 1
. C 99 1
. C 98 = 970200
Số k t ụ thuận lợi ho A l : m2 = C 90
1 1
. C89 1
. C88 = 704880
m 2 704880
Vậy x su t để lô h ng đượ mu l : P(A) = =  0,7265
n2 970200
Bài 12
) X su t để nồi hơi ó v n không h ng l : Pa = 1 – 0.1 x 0.05 = 0.995
) X su t để nồi hơi không ó v n h ng l : Pb = (1 – 0.1) x (1 – 0.05) = 0.855

Bài 13
) Goi A l i n ố g i ngẫu nhi n 3 hi mũ ho 3 vị kh h m không i nhận đượ mũ ủ mình.

35
Số k t ụ đồng khả năng l : n = 3.2 = 6
Số k t ụ thuận lợi l : m = 2
m 2 1
X su t ủ i n ố A l : P(A) = = =
n 6 3
) Goi B l i n ố g i ngẫu nhi n 3 hi mũ ho 3 vị kh h m hỉ ó 1 người nhận đượ mũ ủ
mình.
Số k t ụ thuận lợi ủ i n ố B l : m1 = 3
m 3 1
X su t ủ i n ố B l : P(B) = 1 = =
n 6 2

Bài 14
0.3 3
)X su t để m y hoạt động qu thời gi n 2T n u m y đã hoạt động t i thời gi n T l : Pa = =
0.7 7
)X su t để m y hoạt động th m quãng thời gi n 2T n u m y đã hoạt động t i thời gi n T l : Pb =
0.1 1
=
0.7 7

Bài 15
1
X su t để đứ òn lại l g i l : P =
3
Bài 16
Bài 17

Định lý cộng và nhân xác suất


Bài 18
) Gọi A l i n ố kh h h ng mu hộp sản phẩm.
Số k t ụ đồng khả năng l : n = C204 = 4845
Để kh h h ng mu hộp sản phẩm thì trong 4 sản phẩm l y r phải ó không qu một ph phẩm. Gọi
A1 l i n ố ả 4 sản phẩm l y r l hính phẩm.
Số k t ụ thuận lợi ho A1 là: m1 = C154 = 1365.
m1 1365
X su t ủ i n ố A1 là: P(A1) = =
n 4845
Gọi A2 l i n ố 4 sản phẩm l y r gồm 3 hính phẩm v 1 ph phẩm
Số k t ụ thuận lợi ho A2 là: m2 = C 51 . C153 = 2275
m 2275
X su t ủ i n ố A2 là: P(A2) = 2 =
n 4845
Vì A = A1 + A2 ; A1 và A2 xung khắ nh u, do đó x su t ủ i n ố A l :
1365 2275 3640
P(A) = P(A1) + P(A2) = + =  0,7513
4845 4845 4845
) Gọi B l i n ố kh h h ng không mu hộp sản phẩm.
Vậy B hính l i n ố đối ủ i n ố A
3640
X su t ủ i n ố B l : P(B) = 1 – P(A) = 1 –  0,2487
4845
Bài 19
Khi người đó l y r 3 óng đèn, số k t ụ đồng khả năng l : n = C153 = 455
) Gọi A l i n ố trong 3 óng đèn người đó l y r không ó óng h ng. Khi đó người đó sẽ mu
hộp óng đèn.
Số k t ụ thuận lợi l : m = C123 = 220

36
m 220
X su t ủ i n ố A l : P(A) = =  0,4835
n 455
) Gọi B l i n ố trong 3 óng l y r ó số óng h ng ít hơn.
C l i n ố trong 3 óng l y r ó 1 óng h ng.
Số k t ụ thuận lợi ho C l : m1 = C 31 . C122 = 198
m 198
X su t ủ i n ố C l : P(C) = 1 =
n 455
Vì B = A + C; A v C l 2 i n ố xung khắ , do đó x su t ủ i n ố B l :
220 198 418
X su t ủ i n ố B l : P(B) = P(A) + P(C) = + =  0,9187
455 455 455

Bài 20
Gọi Ai l i n ố lần họn thứ i gặp sản phẩm l hính phẩm.
) A l i n ố phải họn ngẫu nhi n ó ho n lại đ n lần thứ 3.
Do tỷ lệ ph phẩm ủ lô h ng l 5 n n P(Ai) = 1 – 0,05 = 0,95
Vì i n ố A1, A2, A3 độ lập to n phần v A = A1 . A2 . A3 , do đó x su t ủ i n ố A là:
P(A) = P(A1).P(A2). P( A3 ) = 0,95.0,95.(1 - 0,95)  0,0451
) Giả s số lần phải họn l n lần. Gọi B l i n ố họn đượ ít nh t 1 ph phẩm.
=> B l i n ố không họn đượ ph phẩm.
Vì i n ố A1,A2 ... An độ lập to n phần v B =A1.A2.A3...An, do đó x su t ủ i n ố B l : P(B)
= 1 – P( B ) = 1 – P(A1).P(A2)...P(An) = 1 – (0,95)n
Để P(B)  0,9, ta có:
1 – (0.95)n  0,9
 (0,95)n  0,1
 n  log0,95 0,1  44,8906
=> n  45
Vậy phải họn ít nh t l 45 lần để x su t họn đượ ít nh t 1 ph phẩm không nh hơn 0,9.

Bài 21
Gọi A1 l i n ố sản phẩm kiểm tr đầu ti n l ph phẩm.
A2 l i n ố sản phẩm kiểm tr thứ 2 l ph phẩm.
A3 l i n ố sản phẩm kiểm tr thứ 3 l ph phẩm.
Vì tỷ lệ ph phẩm là 5% nên P(A1) = P(A2) = P(A3) = 0,05
) A l i n ố trong 3 sản phẩm kiểm tr ó 2 ph phẩm.
Ta có: A = A1.A2. A3 + A1. A2 .A3 + A1 .A2.A3 và A1,A2,A3 độ lập to n phần.
Do đó p dụng quy tắ nhân, x su t ủ i n ố A l :
P(A) = P(A1).P(A2).P( A3 ) + P(A1).P( A2 ).P(A3) + P( A1 ).P(A2).P(A3)
= 0,05.0,05.(1 – 0,05) + 0,05.(1 – 0,05).0,05 + (1 – 0,05).0,05.0,05 = 7,125.10-3
) B l i n ố trong 3 sản phẩm kiểm tr ó ít nh t 1 ph phẩm.
=> B l i n ố trong 3 sản phẩm kiểm tr không ó ph phẩm.
Ta có: B = A1 . A2 . A3 và A1 , A2 , A3 độ lập to n phần.
Do đó p dụng quy tắ nhân, x su t ủ i n ố B l :
P(B) = 1 – P( B ) = 1 - P( A1 ).P( A2 ).P( A3 ) = 1 – (1 - 0,05)3  0,1426

Bài 22
) Gọi A l i n ố người thứ 3 l y đượ phi u tr ng thưởng.
Số k t ụ đồng khả năng l : n = C101 . C 91 . C81 = 720

37
- A1 l i n ố người thứ 3 l y đượ phi u tr ng thưởng v 2 người đầu không i l y đượ phi u
tr ng thưởng.
Số k t ụ thuận lợi ho A1 là: m1 = C81 . C 71 . C 21 = 112
m1 112
X su t ủ i n ố A1 là: P(A1) = =
n 720
- A2 l i n ố người thứ 3 l y đượ phi u tr ng thưởng v 2 người đầu ó 1 người l y đượ phi u
tr ng thưởng.
Số k t ụ thuận lợi ho A2 là: m2 = C 21 . C81 . C 21 . C11 = 32
m 32
X su t ủ i n ố A2 là: P(A2) = 2 =
n 720
Vì A = A1 + A2 ; A1 và A2 l 2 i n ố xung khắ , do đó x su t ủ i n ố A l :
112 32
P(A) = P(A1) + P(A2) = + = 0,2
720 720
b) - Gọi B l i n ố trong 2 người đầu đã ó 1 người l y đượ phi u tr ng thưởng.
Số k t ụ đồng khả năng ủ B l : m = C101 . C 91 = 90
Số k t ụ thuận lợi ho B l : n = C 21 . C81 . C 21 = 32
m 32
X su t ủ i n ố B l : P(B) = =
n 90
- T ó: A|B l i n ố người thứ 3 l y đượ phi u tr ng thưởng i t trong 2 người đầu đã ó một
người l y đượ phi u tr ng thưởng. Do vậy p dụng ông thứ tính x su t ó điều kiện t ó:
P ( AB ) P ( A2 ) 32 32 1
P(A|B) = = = : =
P( B) P ( B ) 720 90 8
1
Vậy P(A|B) = .
8
c) – Gọi C l i n ố người thứ nh t l y đượ phi u tr ng thưởng.
Số k t ụ đồng khả năng ủ C l : m = C101 = 10
Số k t ụ thuận lợi ho C l : n = C 21 = 2
m 2
X su t ủ i n ố C l : P(C) = = = 0,2
n 10
- T ó: AC l i n ố người thứ 1 v người thứ 3 l y đượ phi u tr ng thưởng.
Số k t ụ đồng khả năng ủ AC l : m = C101 . C 91 . C81 = 720
Số k t ụ thuận lợi ho AC l : n = C 21 . C81 . C11 = 16
m 16
X su t ủ i n ố AC l : P(AC) = =
n 720
- C|A l i n ố người thứ nh t l y đượ phi u tr ng thưởng i t người thứ 3 l y đượ phi u tr ng
thưởng. Áp dụng ông thứ tính x su t ó điều kiện t ó:
P ( AC ) 16 1
P(C|A) = = : 0,2 =
P ( A) 720 9
1
Vậy P(C|A) =
9

Bài 23
Gọi A l i n ố việ l y i dừng lại ở lần thứ 3.
Số k t ụ đồng khả năng l : n = C101 . C 91 . C81 = 720
- A1 l i n ố lần 1 v 3 l y đượ i đ , lần 2 không l y đượ iđ .
Số k t ụ thuận lợi ho A1 là: m1 = C 21 . C81 . C11 = 16
m1 16
X su t ủ i n ố A1 là: P(A1) = =
n 720
38
- A2 l i n ố lần 2 v 3 l y đượ i đ , lần 1 không l y đượ iđ .
Số k t ụ thuận lợi ho A2 là: m2 = C81 . C 21 . C11 = 16
m2 16
X su t ủ i n ố A2 là: P(A2) = =
n 720
Vì A = A1 + A2 ; A1 và A2 l 2 i n ố xung khắ , do đó x su t ủ i n ốAl :
16 16 32
P(A) = P(A1) + P(A2) = + =  0,0444
720 720 720

Bài 24
- Gọi Ai l i n ố người thứ i ắn tr ng i .
Theo đề i t ó P(A1) = 0,5; P(A2) = 0,6; P(A3) = 0,8 và A1, A2, A3 độ lập to n phần.
- Gọi B l i n ố i ị ắn tr ng ởi 2 vi n đạn.
=> B = A1.A2. A 3 + A1. A2 .A3 + A 1 .A2.A3
X su t ủ i n ố B l :
P(B) = P(A1).P(A2).P( A 3 ) + P(A1).P( A2 ).P(A3) + P( A 1 ).P(A2).P(A3)
= 0,5.0,6.(1 – 0,8) + 0,5.(1 – 0,6).0,8 + (1 – 0,5).0,6.0,8 = 0,46
- A1.B l i n ố xạ thủ thứ nh t ắn tr ng v i ị ắn tr ng ởi 2 vi n đạn.
=> A1.B = A1.A2. A 3 + A1. A2 .A3
X su t ủ i n ố A1.B là:
P(A1.B) = P(A1).P(A2).P( A 3 ) + P(A1).P( A2 ).P(A3)
= 0,5.0,6.(1 – 0,8) + 0,5.(1 – 0,6).0,8 = 0,22
- A1|B l i n ố xạ thủ ắn tr ng i t i ị ắn tr ng ởi 2 vi n đạn. Áp dụng ông thứ tính x
su t ó điều kiện t ó:
P( A1 B) 0,22
P(A1|B) = =  0,4783
P( B) 0,46

Bài 25
Bài 26
Gọi Ai l i n ố trong một ng y l m việ xí nghiệp ó ô tô i ị h ng, t ó :
P(A1) = 0,08 ; P(A2) = 0,1
) Gọi A l i n ố trong một ng y l m việ ó 2 ô tô h ng, t ó : A = A1.A2.
Do 2 ô tô hoạt động độ lập n n x su t ủ i n ố A l :
P(A) = P(A1). P(A2) = 0,08.0,1 = 0,008
) B l i n ố ó 1 ô tô h ng, t ó B = A1. A2 + A1 .A2
X su t ủ i n ố B l : P(B) = P(A1).P( A2 ) + P( A1 ).P(A2)
= 0,08.(1 – 0,1) + (1 – 0,08). 0,1 = 0,164
) C l i n ố ó ô tô h ng.
Vì C = A + B ; A v B l 2 i n ố xung khắ , do đó x su t ủ i n ố C l :
P(C) = P(A) + P(B) = 0,172

Bài 27
Gọi A l i n ố người n y ị dừng đầu ti n ở ngã tư thứ 4
A  A1 A2 A3 A4

p( A)  p  A1 A2 A3 A4  
1
24
Bài 28
Gọi A l i n ố trong 3 lần mu h ng hỉ ó 1 lần mu phải h ng x u
B,C,D l i n ố người mu phải h ng x u trong lần thứ nh t,nhì,

39
Dễ th y ( ) ( ) ( ) ( )

Bài 29
Gọi l i n ố người thứ nh t ắn tr ng đí h lần thứ i
Gọi Bi l i n ố người thứ h i ắn tr ng đí h lần thứ i
Gọi A l i n ố người 1 ắn đượ tr ng đí h trư
Bl i n ố người thứ 2 ắn tr ng đí h trư
Suy ra ̅̅̅ ̅̅̅̅ ̅̅̅ ̅̅̅̅ ̅̅̅ ̅̅̅̅
T th y lần l y độ lập v i nh u n n th y số v o
( )
Từ đây suy r P(B)=0,2553

Bài 30
.Gọi A l i n ố nh hồng ó đượ on tr i.
Gọi Ai l i n ố nh hồng ó đượ on tr i trong lần thứ i
Bi l i n ố nh n y ó on g i trong lần sinh thứ i
Theo i tr n t th y ng y s
̅̅̅ ̅̅̅̅ ̅̅̅ ̅̅̅̅ ̅̅̅ ̅̅̅̅
1
( ) ( ) ( ) 1
2n
b.Ta có

1
1  n  6,64
2n

Hệ quả định lý cộng và nhân xác suất


Bài 31
) Coi việ sản xu t r từng sản phẩm ủ m y l nột ph p th thì t ó 10 ph p th độ lập. Trong
mỗi ph p th hỉ ó 2 khả năng đối lập: hoặ l hính phẩm, hoặ ph phẩm. X su t ph phẩm mỗi
lần sản xu t đều ằng 0,08. Vậy theo ông thứ Bernouli:
X su t trong 10 sản phẩm m y sản xu t r ó 3 ph phẩm:

( )
b) Gọi là bi n cố sản phẩm thứ l hính phẩm; ̅̅̅̅̅̅ , hiển nhi n , do
độ lập từng đôi n n s xu t để m y sản xu t r to n hính phẩm l :
Vậy x su t để trong 10 sản phẩm m y sản xu t r ó ph phẩm l :

) Giả s t kiểm tr n sản phẩm


Gọi là bi n cố sản phẩm thứ là chính phẩm; ̅̅̅̅̅
Gọi C l i n ố “Trong n sản phẩm ó ít nh t một ph phẩm”
Tương tự âu t ó :

( ) ∏ ( )

Hiển nhiên ( ) ( ) ( ) , nên ta có:


( )
Theo giả thi t x su t ủ i n ố C l n hơn n nt ó t phương trình s u:

Từ đó:
Suy ra:
Do nên ta có:

40
Vậy phải kiểm tr tối thiểu 28 sản phẩm.

Bài 32
Coi mỗi nơi đ n n h ng l thự hiện 1 ph p th .
Gọi A l i n ố người đó n đượ h ng tại mỗi nơi.
Khi đó, t ó lượ đồ Bernoulli v i n = 6; P(A) = p = 0,3.
Gọi B l i n ố người đó n đượ h ng.
X su t ủ i n ố B l :
P(B) = 1 – P( B ) = 1 - C 60 .p0.(1 – p)6
= 1 - C 60 .0,30.0,76  0,8823
Vậy P(B)  0,8823

Bài 33
Coi việ ti u thụ điện không qu mứ quy định ủ một nh m y trong một ng y l 1 ph p th thì t
ó 6 ph p th độ lập.
Trong mỗi ph p th hỉ ó 2 khả năng: xảy r hoặ không xảy r .
Gọi A l i n ố mứ điện ti u thụ không qu quy định mỗi ng y.
Khi đó, t ó lượ đồ Bernoulli v i n = 6; P(A) = p = 0,8.
) Gọi B l i n ố nh m y ó 4 ng y ti u thụ điện không qu mứ quy định.
X su t ủ i n ố B l :
P(B) = P6(4) = C 64 .p4.(1-p)2 = C 64 .0,84.0,22  0,2458
) Gọi C l i n ố ó ng y ti u thụ điện qu mứ quy định
=> C l i n ố không ó ng y n o ti u thụ điện qu mứ quy định.
X su t ủ i n ố C l :
P(C) = 1 – P( C ) = 1 - C66 .p6.(1 – p)0 = 1 - C66 .0,86.0,20

Bài 34
1
X su t xu t hiện mặt 6 h m s u 1 lần tung t kỳ l : p=
6
Gọi A l i n ố xu t hiện mặt 6 h m khi tung X.
1
=> A l i n ố không xu t hiện mặt 6 h m; khi đó t ó lượ đồ Bernoulli v i p =
6
Giả s tung n lần, gọi X l số lần xu t hiện mặt 6 h m. Khi đó, x su t xu t hiện mặt 6 h m l :
p ( X  1)  1  p ( X  0)  1  Cn0 p 0 (1  p ) n  0,9 => n  12, 6293
Vậy phải tung on x xắ 13 lần.

Bài 35
) Gọi và lần lượt là bi n cố xạ thủ 1 và 2 bắn trúng bia trong lần thứ , ̅̅̅̅̅, theo đề it
có , ,
Gọi A l x su t để i không ị tr ng đạn trong t t ả lần ắn.
Do i n ố và không xung khắ v độ lập to n phần, do đó
P(A) =  Ai .  Bi = (1 – 0,6)8.(1 – 0,7)8 = 0,48.0,38
i 1 i 1
Vậy x su t để i ị tr ng đạn l :
1 – P(A) = 1 – 0,48.0,38  0,9999
) Gọi C1 l i n ố người 1 ắn tr ng 2 vi n đạn, người 2 không ắn tr ng vi n n o.
C2 l i n ố mỗi người hỉ ắn tr ng đ ng 1 vi n đạn.

41
C3 l i n ố người 1 không ắn tr ng vi n n o, người 2 ắn tr ng 2 vi n đạn.
C l i n ố ó 2 vi n đạn tr ng đí h.
Do 3 i n ố C1, C2, C3 đôi một xung khắ n n t ó P(C) = P(C1) + P(C2) + P(C3)
- X t i n ố C1, gọi D1 l i n ố người 1 ắn tr ng 2 vi n đạn, D2 l i n ố người 2 không ắn
trúng viên nào.
N u oi mỗi lần ắn ủ người 1 l một ph p th , t ó 8 ph p th độ lập, trong mỗi ph p th hỉ ó
2 trường hợp, hoặ tr ng hoặ trượt. X su t tr ng mỗi lượt đều ằng 0,6. Vì th x su t để người
1 ắn tr ng 2 vi n theo ông thứ Bernoulli l :
P(D1) = C 82 .0,62.0,46
X su t để người 2 không ắn tr ng vi n n o theo ông thứ Bernoulli l :
P(D2) = C 80 .0,70.0,38
Do D1 và D2 l 2 i n ố không xung khắ n n
P(C1) = P(D1).P(D2) = C 82 .0,62.0,46 . C 80 .0,70.0,38
- Lập luận tương tự, t có:
P(C2) = C81 .0,61.0,47. C81 .0,71.0,37
P(C3) = C 80 .0,60.0,48. C 82 .0,72.0,36
- Vậy x su t ủ i n ố C l :
P(C) = C 82 .0,62.0,46 . C 80 .0,70.0,38 + C81 .0,61.0,47. C81 .0,71.0,37 + C 80 .0,60.0,48. C 82 .0,72.0,36
 1,8895.10-5

Bài 36
N u oi mỗi âu trả lời ngẫu nhi n ủ họ sinh n y l một ph p th thì t ó 20 ph p th độ lập.
Trong mỗi ph p th hỉ ó 2 trường hợp: hoặ đ ng hoặ s i.
Vì mỗi âu ó 4 đ p số nhưng hỉ ó 1 đ p số đ ng n n x su t trả lời đ ng ở mỗi âu đều ằng
0,25.
Vậy theo ông thứ Bernoulli, x su t họ sinh trả lời ngẫu nhi n đ ng 9 âu l :
9
P20(9) = C 20 .0,259.0,7511  0,0271

Bài 37
1.Gọi A l i n ố người 1 ắn tr ng i
B l i n ố người 2 ắn tr ng i
C l i n ố người 3 ắn tr ng i
D l i n ố hí ó 2 người ắn tr ng i
Ta có D  A.B.C  A.B.C  A.B.C Suy ra P(D)=3.0,7.0,7.0,3=0,441
2.Gọi E l i n ố ó 1 người ắn trượt
Suy r E=D ,vậy P(E)=0,441
3.Gọi F l i n ố i ị tr ng đạn
F= A + B + C  F  A  B  C  A BC
hay P(F)=1-0,3.0,3.0,3=0,973

Bài 38
Gọi A l i n ố đển l p họ đủ nh s ng
T th y l p họ đủ nh s ng khi ó 4 óng đèn s ng v 2 óng đèn tắt
Hoặ 5 óng đèn s ng v 1 óng đèn h ng
Hoặ ả 6 óng đèn đều s ng
Áp dụng ông thứ Bernoulli t ó
P(A)= ( ) ( ) ( ) . /

42
Bài 39
) Gọi A l i n ố trong 5 sản phẩm kh h h ng mu ủ nh m y I ó ph phẩm
Kh h h ng mu 5 sản phẩm tương ứng v i 5 ph p th Bernoulli.
T ó lượ đồ Bernoulli v i n = 5 ; p = 0,02. Vậy:
P(A) = 1 – P( A ) = 1 - C 50 .0,020.(1 – 0,02)5  0,0961
) Gọi B l i n ố trong số sản phẩm đượ mu ó ph phẩm.
Gọi C l i n ố trong 6 sản phẩm kh h h ng mu ủ nh m y II ó ph phẩm.
Tính đượ p(C)= 1- C 60 .0,030.(1 – 0,03)6  0,167
- Ta có: B = A + C
X su t ủ i n ố B l :
P(B) = P(A+C) = p(A) + p(C) – p(AC) = 0,2471

Bài 40
) Gọi lần lượt l i n ố l y đượ sản phẩm l sản phẩm ủ m y 1, 2 v 3.
Gọi lần lượt l i n ố l y đượ ph phẩm khi l y đượ sản phẩm từ m y 1,2 v 3.
Gọi l i n ố l y đượ ph phẩm.
Theo ông thứ x su t đầy đủ t ó x su t l y đượ ph phẩm l :
P(A) = P(H1).P(A1|H1) + P(H2).P(A2|H2) + P(H3).P(A3|H3)
= 0,35.0,01 + 0,4.0,015 + 0,25.0,008 = 0,0115
) Theo ông thứ B yes, n u i t sản phẩm l y r l ph phẩm thì x su t sản phẩm đó do m y 1
sản xu t l :
( ⁄ ) ( )
( ⁄ )
( ⁄ ) ( ) ( ⁄ ) ( ) ( ⁄ ) ( )

X su t ph phẩm đó l ủ m y 2 là:
( ⁄ ) ( )
( ⁄ )
( ⁄ ) ( ) ( ⁄ ) ( ) ( ⁄ ) ( )

X su t ph phẩm đó l ủ m y3l :
( ⁄ ) ( )
( ⁄ )
( ⁄ ) ( ) ( ⁄ ) ( ) ( ⁄ ) ( )

Vậy n u l y đượ ph phẩm, nhiều khả năng sản phẩm đó do m y 2 sản xu t.

Bài 41
) Gọi lần lượt l i n ố l y đượ sản phẩm l sản phẩm ủ m y 1, 2 .
Gọi lần lượt l i n ố l y đượ ph phẩm khi l y đượ sản phẩm từ m y 1,2.
Gọi A là bi n cố l y được ph phẩm. Ta có:
- Vì và l 2 i n ố phụ thuộ n n x su t ủ i n ố A1 là:
( ) ( ⁄ ) ( )
Tương tự:
( ) ( ⁄ ) ( )
- Theo ông thứ x su t đầy đủ t ó x su t ủ i n ốAl :
( ) ( ⁄ ) ( ) ( ⁄ ) ( )
)Theo ông thứ B yes, x su t hính phẩm đó do m y 2 sản xu t r l :

43
(̅̅̅⁄ ) ( )
( ⁄ ̅)
(̅̅̅⁄ ) ( ) (̅̅̅⁄ ) ( )

Bài 42
Gọi lần lượt l i n ố đối tượng ảo hiểm thuộ loại ít rủi ro; rủi ro trung ình; rủi ro o.
Gọi A là i n ố đối tượng ảo hiểm gặp rủi ro.
a) Theo công thức xác su t đầy đủ, tính được ( )
b) Theo ông thứ B yes t tính đượ x su t người không gặp rủi ro thuộ loại ít rủi ro:
p  H1 | A   0,2303

Bài 43
) Gọi lần lượt là bi n cố bi l y ra thuộc hộp 1, hộp 2. Dễ th y ( ) ( )
Gọi A l i n ố l y đượ i đ , theo ông thứ tổng qu t, t ó x su t l y đượ iđ l :
( ) ( ) ( ⁄ ) ( ) ( ⁄ )
b)
Gọi Hi l i n ố hộp l y r l hộp i (i= 1; 2).
Gọi B l i n ố trong 2 i l y r ó 1 i đ .
( ) ( )
24 40
p  B | H1  
; p  B | H2  
55 91
( ) ( ) ( ⁄ ) ( ) ( ⁄ )

) Gọi H1 l i n ố vi n i l y từ hộp 1 l i đ
Gọi H2 l i n ố vi n i l y từ hộp 1 l i v ng
Gọi C l i n ố h i i l y r ó i đ
p(C )  p  H1  p  C | H1   p  H 2  p C | H 2   0,9324

d) Gọi H1 l i n ố 2 vi n i l y từ hộp 1 l 2 i đ
Gọi H2 l i n ố 2 vi n i l y từ hộp 1 l 1 i v ng v 1 i đ
Gọi H3 l i n ố 2 vi n i l y từ hộp 1 l 2 i v ng
Gọi D l i n ố 2 vi n i l y từ hộp 2 l 2 i đ
Ta có:
p( D)  p  H1  p  D | H1   p  H 2  p  D | H 2   p  H 3  p  D | H 3   0,5005

Bài 44
) Gọi là bi n cố có i ph phẩm trong lô hàng ; ̅̅̅̅, do số ph phẩm l đồng khả năng n n
( ) ̅̅̅̅
Gọi A l i n ố lần đầu l y đượ 3 sản phẩm thì ó 2 ph phẩm.
Có ( ⁄ ) do 3 trường hợp n y đều ko th mãn giả thi t l y đượ 2 ph
phẩm v 1 hính phẩm.
( ⁄ ) ̅̅̅̅
Vậy

( ) ∑ ( ⁄ ) ( ) ∑

X su t để hộp ó i ph phẩm l :
( ⁄ ) ( )
( ⁄ )
( )
44
Ta chỉ xét v i ̅̅̅̅ nhận th y x su t để hộp ó 5 ph phẩm l l n nh t.
Vậy số ph phẩm nhiều khả năng nh t òn lại l 3.
b) Gọi l i n ố l y th m đượ ph phẩm.
Ta có :

( ) ∑ ( ⁄ ) ( ⁄ )

Dễ th y ( ⁄ )
Áp dụng âu ) t ó
( ⁄ ) ( ⁄ ) ( ⁄ ) ( ⁄ ) ( ⁄ )
Vậy x su t l y đượ ph phẩm l :
( )

Bài 45
.Gọi A l i n ố sinh vi n mu phải ây vi t x u
Dễ th y P(A)=0,5.0,01+0,3.0,02+0,2.0,03=0,017
Vậy x su t sinh vi n mu phải ây vi t x u l 0,017
.Gọi B l i n ố ây vi t do phân xưởng 1 sản xu t l ây vi t x u
Áp dụng ông thứ B yer t ó
P(B)=

Bài 46
.Gọi A l i n ố l y nn 1 sản phẩm thì sản phẩm đó l hính phẩm
Theo ông thứ x su t đầy đủ t ó:
( )
.Gọi B l i n ố l y đượ hính phẩm từ lô 1
Áp dụng ông thứ B yer t ó:

( )
Bài 47
) Gọi A l i n ố “trong 8 sản phẩm ó 2 ph phẩm”
Hi l i n ố “8 sản phẩm n y l ủ nh m y thứ i”, i=1,2,3
P(H1) = p(H2) = p(H3) = 1/3
Ta có H1, H2, H3 lập th nh nhóm đầy đủ.
A = AH1+ AH2+ AH3
P(A) = p(H1) p(A|H1)+ p(H2) p(A|H2)+ p(H3) p(A|H3)
1 1 1
= C82 (0,1) 2 (0,9) 6 + C82 (0,1) 2 (0,9)6 + C82 (0, 2) 2 (0,8)6
3 3 3
 0,197
1 2
C (0,1)2 (0,9)6
p( H1 ) p( A | H1 ) 3 8
P(H1|A) =  0,25 = p(H1‟)
p( A) 0,197
1 2
C (0,1)2 (0,9)6
p( H 2 ) p( A | H 2 ) 3 8
P(H2|A) =  0,25 = p(H2‟)
p( A) 0,197

45
1 2
C (0, 2)2 (0,8)6
p( H 2 ) p( A | H 2 ) 3 8
P(H3|A) =  0,50 = p(H3‟)
p( A) 0,197
Khả năng thuộ m y 3 nhiều hơn.

) Gọi B l i n ố “trong 8 sản phẩm ti p theo do m y đó sản xu t lại ó 2 ph phẩm”


Ta có:
B  BH1'  BH 2'  BH 3'
p( B)  p( H1' ) p( B | H1' )  p( H 2' ) p( B | H 2' )  p( H 3' ) p( B | H 3' )
= 0, 25.C82 (0,1) 2 (0,9) 6 + 0, 25.C82 (0,1)2 (0,9)6 + 0,5.C82 (0, 2)2 (0,8)6
= 0,221

Bài 48
Gọi Hi (i=0,1,…,8) l i n ố lô h ng ó i hính phẩm: p( H i )  1 .
9
Gọi A l i n ố lần đầu l y 4 SF đượ 3 CP v 1 PP
8
126
p( A)   p( H i ). p( A | H i )   0, 2
i 0 630
Gọi B l i n ố l y ti p 3 SF thì đượ 1 CP v 2 PP
8
p( B)   p( H i A). p ( B | H i A)
i 0
P(H0|A)= P(H1|A)= P(H2|A)= P(H8|A)=0
5
p( H 3 A)  p( B H 3 A)  0
126
16 3
p( H 4 A)  p( B H 4 A) 
126 4

30 2
p( H 5 A)  p( B H 5 A) 
126 4

40
p( H 6 A)  p( B H 6 A)  0
126

35
p( H 7 A)  p( B H 7 A)  0
126
16 3 30 2
 p ( B)  .  .  0, 214
126 4 126 4

Bài 49.
Gọi A l i n ố người đó h p nhận mu hộp óng đèn.
T ó số h họn 2 óng từ 7 óng không h ng l
Số trường hợp đồng khả năng l
Vậy ta có ( )

Bài 50
.Gọi M l i n ố ổ phi u tăng gi
Do A, B, C l i n ố độ lập:
P(M) = 1- (1-0,6)x(1-0,7)x(1-0,8) =

46
.Gọi A l i n ố ổ phi u A tăng gi
B l i n ố ổ phi u B tăng giá
C l i n ố ổ phi u C tăng gi
D l i n ố ó 1 ổ phi u tăng gi ,t th y i n ố n y xung khắ v i nh u v độ lập n n t ó:
̅̅ ̅ ̅ ̅ ̅
Suy ra P(D)=0,6.0,3.0,2+0,4.0,7.0,2+0,4.0,3.0,8=0,188
.B i to n p dụng ông thứ B yer
Gọi E l i n ố ó 2 ổ phi u không tăng gi
F l i n ố trong 2 ổ phi u không tăng gi , ó B không tăng gi
Suy ra
̅ ̅ ̅
Theo ông thứ B yer t ó:
( )

47
CHƢƠNG 2. BI N NGẪU NHIÊN

2.1. Các khái niệm cơ bản.


2.1.1. Khái niệm biến ngẫu nhiên
“Bi n” l i ó thể th y đổi. “Ngẫu nhi n” l khi người t hư x định đượ i gì đó, thì
người t gọi nó l ngẫu nhi n. C i gì khi đã x định đượ h t tính ngẫu nhi n. Một i n ó thể l
ngẫu nhi n v i người n y, nhưng không ngẫu nhi n v i người kh , tùy theo lượng thông tin nhận
đượ . Ví dụ, số thứ ti ng ngoại ngữ m ông A nói đượ l một số x định, không ngẫu nhi n đối v i
ông A, nhưng nó l một số không x định, ngẫu nhi n v i một ông B n o đó.
Bi n ngẫu nhi n ó thể nhận gi trị trong mọi phạm trù (hiểu từ phạm trù ở đây theo nghĩ
thông thường hứ không phải theo nghĩ phạm trù to n họ ), ví dụ như m u sắ , hình dạng, phương
hư ng v.v. Tuy nhi n, ằng nh xạ (không ngẫu nhi n), h ng t ó thể huyển việ nghi n ứu
mọi i n ngẫu nhi n về việ nghi n ứu i n ngẫu nhi n nhận gi trị l số. Bởi vậy ở đây,
khi nói đ n một i n ngẫu nhi n m không nói ụ thể nó nhận gi trị ở đâu, h ng t sẽ hiểu l
gi trị ủ nó l on số.
Ví dụ 2.1. Tại thời điểm đóng thị trường hứng kho n Mỹ hôm 04/09/2009, gi ổ phi u
ủ hãng phần mềm m y tính Or le (mã hứng kho n: ORCL) l 21,97 USD. Nó đã đượ x định
v không òn ngẫu nhi n. Th nhưng tại thời điểm đó, thì gi ố phi u ủ Or le ho l uối ng y
18/09/2009 hư đượ i t, v nó l một i t ngẫu nhi n đối v i thị trường hứng kho n. Người t
ho rằng gi ủ nó v o ng y 18/09/2009 ó thể l n tr n 23 USD, m ũng ó thể xuống dư i 21
USD. Điều n y thể hiện qu việ , tại thời điểm uối ng y 04/09/2009 , quyền mu ORCL trư ng y
19/09/2009 v i gi 23 USD (Septem er 2009 ll option t strike pri e 23) ó gi 0,25 USD (n u
như i ũng i t hắ rằng gi ủ ORCL v o thời điểm 18/09/2009 sẽ không vượt qu 23 thì i
quyền mu đó sẽ phải ó gi ằng 0 vì không ó gi trị gì), đồng thời quyền n (put option) ORCL
v i gi 21 ó gi l 0,30 USD. (C thông tin về gi ả ổ phi u v option ó thể xem tr n r t nhiều
tr ng we về hứng kho n).
Tương tự như v i số v h m số, t ó thể l m nhiều ph p to n kh nh u v i i n
ngẫu nhi n: ộng, trừ, nhân, hi , l y gi i hạn, tí h phân, h m hợp, v.v. Qu ph p to n như vậy,
h ng t ó thể sinh r i n ngẫu nhi n m i từ i n ngẫu nhi n ho trư .
Ví dụ 2.2. Một họ sinh thi v o đại họ phải thi 3 môn. Điểm ủ mỗi môn ó thể oi l 1 i n
ngẫu nhi n. Tổng số điểm ũng l một i n ngẫu nhi n, v nó l tổng ủ 3 i n ngẫu nhi n phí
trư .
Định nghĩ i n ngẫu nhi n hính x l định nghĩ thông qu h m số đo đượ tr n một không
gi n x su t. Tuy nhi n, v i h định nghĩ kh h n lâm như vậy kh khó hiểu, vì vậy trong uốn
s h n y, h ng tôi họn h định nghĩ đơn giản hơn.
Định ngh a: Bi n ngẫu nhi n X l một i n số nhận gi trị n o đó tương ứng v i k t quả ó
thể ó ủ ph p th tuỳ thuộ v o sự t động ủ nhân tố ngẫu nhi n.

48
hiệu: X,Y, Z,…
C gi trị ó thể ó ủ i n ngẫu nhi n thường kí hiệu :
x1, x2,..., xn, x
y1, y2,..., yn, y

V dụ: Tung một on x sắ . Gọi X l số h m xu t hiện. Khi đó X l i n ngẫu nhi n nhận


1
gi một trong gi trị ó thể ó l : 1, 2, 3, 4, 5, 6 v i x su t tương ứng l : P(X = i) = v i
6
i  1,6

2.1.2. Phân loại biến lƣợng ngẫu nhiên:


a) Bi n ngẫu nhi n đượ gọi l rời rạ n u gi trị ó thể ó ủ nó lập n n một tập hợp hữu hạn
hoặ đ m đượ .

Ví dụ:
Gọi X l số h m xu t hiện khi tung x xắ : X=1,2,3,4,5,6.
Y l số kh h v o một h ng trong 1 ng y, Y = 0,1,2,3, ... +

b) Bi n ngẫu nhi n đượ gọi l li n tụ n u gi trị ó thể ó ủ nó l p đầy một khoảng tr n trụ
số.
Đối v i i n ngẫu nhi n li n tụ , t không thể liệt k đượ h t gi trị ó thể ó ủ nó.

V dụ: Gọi Y l "S i số đo lường ủ một đại lượng vật l " thì Y l i n ngẫu nhi n li n tụ .
VÍ DỤ: X= „Tổng ầu ủ thị trường về xi măng‟
Y  (25 triệu t n; 40 triệu t n)
Y = „Lãi su t ổ phi u ủ một ông ty‟
Y  (5 ; 20 )

2.2. Quy luật phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên.

Quy luật phân phối x su t ủ BNN l sự tương ứng giữ gi trị ó thể ó ủ nó v x
su t tương ứng v i gi trị đó.

2.2.1. Bảng phân phối xác suất:


Bảng phân phối x su t hỉ dùng để mô tả quy luật phân phối x su t ủ BNN rời rạ .
a) ĐN: N u X l i n ngẫu nhi n rời rạ v i một trong gi trị ó thể ó l : x 1, x2, …, xn v i x
su t tương ứng l p1, p2, …, pn thì ảng phân phối x su t ủ X ó dạng:
xi x1 x2 ... xn
pi p1 p2 ... pn

b) Tính chất của bảng


i) 0  p i  1 (i 1,n)
n
ii) p
i 1
i 1

49
c) Ví dụ
VÍ D 1: H i người ùng ắn v o một i độ lập nh u. X su t ắn tr ng tương ứng l 0,7 v 0,8.
Cho mỗi người ắn một vi n đạn. Lập ảng phân phối x su t ủ số vi n đạn ắn tr ng.
Gọi X l số vi n ắn tr ng. X nhận một trong gi trị 0, 1, 2.
Gọi Ai l i n ố xạ thủ thứ i ắn tr ng i
Khi đó: p(A1)=0,7; p(A2)=0,8; p( A1 )=0,3; p( A 2 )=0,2.
Ta có:
(X=0) = A1. A2  P(X=0) = 0,3×0,2= 0,06
(X=1) = A1 A2  A1 A2  P(X=1) = 0,7×0,2 + 0,3×0,8= 0,38
(X=2) = A1 A2  P(X=2) = 0,7×0,8= 0,56
Bảng phân phối x su t ủ X:
X 0 1 2
P 0,06 0,38 0,56

VÍ D 2: Trong hộp ó 10 sản phẩm trong đó ó 6 hính phẩm. L y ngẫu nhi n 2 sản phẩm. Tìm quy
luật phân phối x su t ủ số hính phẩm đượ l y r .
Giải:
Gọi Y l "số hính phẩm đượ l y r trong 2 sản phẩm".
Y l i n ngẫu nhi n rời rạ v i gi trị ó thể ó, Y = 0, 1,2.
X su t P(Y=0) hính l x su t để trong 2 sản phẩm l y r không ó hính phẩm n o (đượ 2 ph
phẩm). Theo định nghĩ ổ điển về x su t t ó:
C42 6 2
P(Y=0)= 2
 
C10 45 15
Tương tự:
C61 C41 24 8
P(Y=1)=  
C102 45 15
C62 15 5
P(Y=2)= 2
 
C10 45 15
Như vậy quy luật phân phối x su t ủ Y ó dạng:

X 0 1 2
P 2 8 5
15 15 15

2.2.2. Hàm phân phối xác suất của biến lƣợng ngẫu nhiên.
Kh i niệm h m phân phối x su t p dụng đượ đối v i ả i n ngẫu nhi n rời rạ v li n tụ . Giả
s X l i n nhi n t kỳ, x l một số thự n o đó. X t i n ố "Bi n ngẫu nhi n X nhận gi trị nh
hơn x" kí hiệu (X<x). Hiển nhi n l x th y đổi thì x su t P(X<x) ũng th y đổi theo, như vậy x
su t n y l một h m số ủ x.

a) Định nghĩa.
H m phân ố x su t ủ i n ngẫu nhi n X, k hiệu l F(x), k hiệu F(x), l x su t để
i n ngẫu nhi n X nhận gi trị nh hơn x, v i x l một số thự t kỳ. F(x) = P(X<x).

50
b) Tính chất
i) 0  F(x)  1
ii) H m phân ố F(x) l h m không giảm , tứ l v i x2>x1 thì: F(x2)  F(x1)
Chứng minh
i) Hiển nhi n vì F(x) l x su t i n ngẫu nhi n nhận gi trị về n tr i điểm x.
ii) V i x1 < x2: F(x2) = p(X<x2) = p(X<x1) + p(x1 X<x2) = F(x1) + p(x1 X<x2)
Nên
p(x1 X<x2) = F(x2) - F(x1)  0
Suy ra đp m

Hệ quả 1: P(a  X< b) = F(b) - F(a).


Hệ quả 2: X su t để i n ngẫu nhi n li n tụ X nhận gi trị x định ằng không: P(X=x0) = 0
Hệ quả 3: P(a  X  b) = P(a  X<b) = P(a<X  b) = P(a<X<b)

vi) T ó iểu thứ gi i hạn s u: lim F ( x)  0 , lim F ( x)  1


x  x 

Hệ quả: N u X hỉ nhận gi trị trong [ , ] thì v i x  a, F(x) = 0,


và v i x> , F(x)=1.

c) Ý ngh a của hàm phân bố xác suất

H m phân ố x su t F(x) phản nh mứ độ tập trung x su t về n tr i ủ điểm x.

2.2.3. Hàm mật độ xác suất.

a). Định nghĩa.


H m mật độ x su t ủ i n ngẫu nhi n li n tụ X (k hiệu l f(x)) l đạo h m ậ nh t ủ h m
phân ố x su t ủ i n ngẫu nhi n đó:
f(x) = F‟(x).

b) Tính chất của hàm mật độ xác suất.


i) H m mật độ x su t luôn không âm: f(x)  0  x
ii) X su t để i n ngẫu nhi n li n tụ X nhận gi trị trong khoảng ( , ) ằng tí h phân x định ủ
h m mật độ x su t trong khoảng đó:
b
P (a  X  b)   f ( x)dx
a

iii) H m phân ố x su t F(x) ủ i n ngẫu nhi n li n tụ X ằng tí h phân suy rộng ủ h m mật
độ x su t trong khoảng  , x  :

51
x
F ( x)  

f ( x)dx



iv) Tí h phân suy rộng trong khoảng  ,   ủ h m mật độ x su t ằng 1. 



f ( x)dx  1

Chú ý: Tính h t 1 v tính h t 4 dùng để kiểm tr một h m số f(x) ó thể l h m mật độ x su t


đượ không.

c) Ví dụ.
V dụ 1: Cho h m số f(x) = x3. H m f(x) ó thể l h m mật độ x su t đượ không?
Giải:
Khi x< 0, f(x) = x3< 0 không thoả mãn tính h t 1, do đó f(x) không thể l h m mật độ x su t.

V dụ 2: Cho h m mật độ x su t:

0 x   0,1
f ( x)  

kx x   0,1
a) Tìm k.
b) Tìm P(0,5<X<2)
) Khi thự hiện 2 ph p th độ lập thì x su t để ả h i lần t đều ó 0,5<x<2 l o nhi u.
Giải:


) f(x) l h m mật độ x su t n n: 

f ( x)dx  1 . Lại ó:
 0 1 



f ( x)dx   0dx   kxdx 
 0
 0dx
1

1
x  1  0 
k 21 k 2 2
 k  xdx 
0
2 0 2
k

2
k
 1 k 2
2
V i k =2, dễ th y f(x)  0,  x
2 1 2

  2 xdx   0dx  x
1
b) P (0,5  x  2)  f ( x)dx   1  0, 25  0, 75
2
1
1 1 1 2
2 2

) Gọi Ai l i n ố “Ở ph p th thứ i, t ó 0,5<X<2” (i = 1,2).


Khi đó P(A1) = P(A2) = 0,75
A l i n ố “Cả h i ph p th đều ó 0,5<X<2”. Khi đó:
A  A1  A2  P( A)  P( A1 ).P( A2 )  0, 752  0,5625 .

52
2.3. Các tham số đặc trƣng của các biến lƣợng ngẫu nhiên.
2.3.1. Kì vọng toán.
a) Định nghĩa kì vọng toán
Giả s i n lượng ngẫu nhi n rời rạ X nhận một trong gi trị ó thể ó x1, x2, … , xn v i x
su t tương ứng p1, p2, … , pn. Kì vọng to n ủ i n ngẫu nhi n rời rạ X, k hiệu l E(X) l tổng
n

tí h giữ gi trị ó thể ó ủ i n ngẫu nhi n v i x su t tương ứng l : E ( X )  x p .


i 1
i i

N uXl i n lượng ngẫu nhi n li n tụ v i h m mật độ x su t f(x) thì kỳ vọng to n E(X) đượ


x định ằng iểu thứ : E ( X ) 



 xf ( x)dx .

VÍ D : Tìm kỳ vọng ủ i n ngẫu nhi n ó ảng phân phối x su t


X 5 6 7 8 9 10

p 100 500 700 300 150 250


2000 2000 2000 2000 2000 2000

Giải
n
100 500 700 300 150 250
E ( X )   xi pi  5   6  7  8  9  10   7,325
i 1 2000 2000 2000 2000 2000 2000

Nhận x t: N u x t điểm trung ình ủ 2000 sinh vi n, v i thống k điểm như s u


X 5 6 7 8 9 10

p 100 500 700 300 150 250


Tính đượ điểm trung ình l 7,325. Như vậy, v i ỡ mẫu đủ l n, ó thể x p xỉ kì vọng v i trung
ình số họ .

VÍ D : Cho X l i n ngẫu nhi n li n tụ ó h m mật độ


1
 x khi 0  x  2
f(x)=  2
 0 khi x  (0, 2)
Tìm E(X).
Giải
 2
1 
2
x3 4
E ( X )   x f ( x) dx   x.  x  dx  
 0 2  6 0 3

) nh chất
i) E(C) = C, C l hằng
ii) E(c.X) = c.E(X)
iii) E(X+Y) = E(X) + E(Y)

53
 n  n
Hq: E   X i    E  X i  .
 i 1  i 1
iv) N u X v Y l h i i n ngẫu nhi n độ lập thì: E(X.Y) = E(X).E(Y).
Hq: N u n i n ngẫu nhi n X1, X2, … , Xn độ lập lẫn nh u thì
 n  n
E   X i    E  X i 
 i 1  i 1

Ý ngh a của kỳ vọng:


Ti n h nh n ph p th . Giả s X l đại lượng ngẫu nhi n nhận gi trị ó thể x1, x2, ..., xn v i số lần
nhận k1, k2, ..., kn.
Gi trị trung ình ủ đại lượng ngẫu nhi n X trong n ph p th l
k x  k x  ...  kn xn k1 k k
x 1 1 2 2  x1  2 x2  ...  n xn  f1 x1  f 2 x2  ...  f n xn
n n n n
k
v i f i  i l tần su t để X nhận gi trị xi.
n
Theo định nghĩ x su t theo lối thống k t ó lim f i  pi . Vì vậy v i n đủ l n t ó:
n 
~
x  p1 x1  p2 x2    pn xn  E ( x)
Ta th y kỳ vọng ủ đại lượng ngẫu nhi n x p xỉ v i trung ình số họ gi trị qu n s t ủ đại
lượng ngẫu nhi n.
Ý ngh a: ỳ vọng của nn xấp x ằng giá trị trung ình số học của các giá trị quan sát của i n
ng u nhiên đó. ỳ vọng phản ánh giá trị trung tâm của phân phối xác suất.
Ý ngh a trong kinh tế:
- N u số l n ph p th thì kỳ vọng phản nh gi trị trung ình.
- N u x t trong 1 ph p th thì kỳ vọng phản nh gi trị mong đợi.

Ví dụ: Theo thống k x su t để một người ở độ tuổi 40 sẽ sống th m một năm nữ l 0,995. Một
ông ty ảo hiểm nhân thọ n ảo hiểm một năm ho những người ở tuổi đó v i gi 100 ng n đồng.
N u người mu ảo hiểm h t trong thời gi n đó thì số tiền ồi thường l 10 triệu đồng. H i số tiền
lãi trung ình ủ ông ty khi n mỗi thẻ ảo hiểm loại n y l o nhi u?
Giải
Gọi X l tiền lãi ông ty thu đượ khi n mỗi thẻ ảo hiểm (đơn vị ng n đồng).

Xl i n ngẫu nhi n rời rạ v i gi trị ó thể ó ủ X l X  9900; 100.

Bảng phân phối x su t ủ X ó dạng

X -9900 100

P 0,005 0,995

Gi trì kì vọng E( X )  100.0,995  (9900).0,005  50

Vậy tiền lãi trung ình ủ ông ty khi n mỗi thẻ ảo hiểm l 50 ng n đồng

2.3.2. Phƣơng sai


a) Định nghĩa: Phương s i ủ i n ngẫu nhi n X, k hiệu l V(X) l kỳ vọng to n ủ ình phương
s i lệ h ủ i n ngẫu nhi n so v i kỳ vọng to n ủ nó. V(X) = E[X-E(X)]2.

54
Như vậy, n u X l i n ngẫu nhi n rời rạ nhận một trong gi trị ó thể ó x 1, x2, … , xn v i các
x su t tương ứng p1, p2, … , pn thì phương s i sẽ đượ x định ởi ông thứ :
n
V  X     xi  E  X   . pi
2

i 1
Còn n u X l i n ngẫu nhi n li n tụ thì phương s i đượ x định ằng ông thứ :

V X   x  E  X   f ( x)dx .
2


  
Người t hứng minh đượ : V(X) = E(X2) - [E(X)]2

) Các t nh chất.
i) V(C) = 0, C l hằng.
ii) V(c.X) = c2.V(X)
iii) N u X, Y l h i i n ngẫu nhi n độ lập thì
V(C+X) = V(X)
V(X±Y) = V(X) + V(Y).

c) V dụ.
VÍ DỤ1: Bi n lượng ngẫu nhi n rời rạ X ó ảng phân phối x su t s u:
X 0 1
P q p
Tìm E(X), V(X).
Giải:
E(X) = 0.q + 1.p = p
E(X2) = 02.q + 12.p = p
V(X) = E(X2) - [E(X)]2 = p - p2 = p(1-p).
1
 .sin x x   0,  
VÍ DỤ2: Cho h m mật độ x su t: f ( x )  2
0
 x   0,  

P  X 

2 
i) Tính

ii) Tính E(X) và V(X).
Giải:
i) Ta có:
 
  1 1  1  1
P  X     sin xdx   0dx   2 cos x     cos  cos  
 2  2 
2 2 2 2
2

ii) Ta có:
 0  
1
E ( X )   xf ( x)dx   x.0.dx   x sin xdx   x.0.dx
  0
2
   
1 1 1 1 1
   xd  cos x    x.cosx   cos xdx    sin x
20 2 0 20 2 2 0

55


2
Dùng tí h phân từng phần l m tương tự, t đượ : E X    12 
2 2
 4

 
2

 V  X   E  X    E  X     2  4    
2 1 2

2 2
2
 2
4
d) Ý ngh a của phƣơng sai: T th y X-E(X) l độ lệ h kh i gi trị trung ình n n V r(X) = E{[X-
E(X)]2} l độ lệ h ình phương trung ình. Do đó phương s i phản nh mứ độ phân t n gi trị
ủ đại lượng ngẫu nhi n xung qu nh gi trị trung ình.

2.3.3. Độ lệch chuẩn


Định nghĩa: Độ lệ h huẩn ủ i n ngẫu nhi n X, kí hiệu l  X , l ăn ậ h i ủ phương
sai.
X  V X  .
2.3.4. Hệ số biến thiên
X
CV  100(%) khi E ( X )  0
E( X )
CV đo tỷ lệ phần trăm i n thi n ủ i n ngẫu nhi n so v i gi trị trung ình.
Ý nghĩ : N u độ lệ h huẩn phản nh mứ độ i n động tuyệt đối thì hệ số i n thi n phản nh mứ
độ i n động tương đối ủ gi trị ủ i n ngẫu nhi n so v i gi trị trung ình ủ nó. Hệ số
i n thi n đo tỷ lệ phần trăm i n thi n ủ i n ngẫu nhi n X so v i gi trị trung ình.
VÍ DỤ: X l số hính phẩm
E(X) = 1,2 CP
V(X)=0,427 CP2
X = 0,653 CP
CVX = 54,4%

2.3.4. Giá trị tới hạn


Định nghĩa: Gi trị t i hạn mứ  ủ i n ngẫu nhi n X, kí hiệu l x  l gi trị ủ X thoả
mãn điều kiện: P(X > x  ) =  .

2.3.5. Trung vị (median).


a) Định nghĩa: Trung vị, kí hiệu l md l gi trị nằm hính giữ tập hợp gi trị ó thể ó
ủ i n ngẫu nhi n. Nói h kh , đó l gi trị hi phân phối ủ i n ngẫu nhi n th nh h i phần
ằng nh u.

Số trung vị (ti ng Anh: median) l một số t h giữ n l n hơn v n hơn ủ một mẫu, một
quần thể, h y một phân ố x su t. Nó l gi trị giữ trong một phân ố, m số số nằm tr n h y dư i
on số đó l ằng nh u. Điều đó ó nghĩ rằng 1/2 quần thể sẽ ó gi trị nh hơn h y ằng số
trung vị, v một n quần thể sẽ ó gi trị ằng hoặ l n hơn số trung vị.

56
Để tìm số trung vị ủ một d nh s h hữu hạn số, t x p tăng dần t t ả qu n s t, rồi l y gí trị
nằm giữ d nh s h. N u số qu n s t l số hẵn, người t thường l y trung ình ủ h i gi trị nằm
giữ .
) nh chất.
- N u X l i n ngẫu nhi n rời rạ thì gi trị Xi sẽ l trung vị md n u thoả mãn điều kiện:
F(Xi)  0,5< F(Xi+1)
- N u X l i n ngẫu nhi n li n tụ thì trung vị md l gi trị thoả mãn điều kiện:
md



f ( x)dx  0,5

2.3.6. Mốt
a) Định nghĩa:
Mốt, k hiệu l m0 l gi trị ủ i n ngẫu nhi n tương ứng v i:
1. X su t l n nh t n u l i n ngẫu nhi n rời rạ .
2. Cự đại ủ h m mật độ x su t n u l i n ngẫu nhi n li n tụ .
b) V dụ:
Tìm Trung vị v Mốt ủ i n ngẫu nhi n ó ảng phân phối x su t s u:
X 20 21 22 23 24 25
P 0,3 0,25 0,18 0,14 0,1 0,03

Giải:
Để tìm trung vị, trư h t t xây dựng h m phân ố x su t ủ X.
0 x  20
0,3 20  x  21

0,55 21  x  22
F(x) = 
0,73 22  x  23
0,87 23  x  24

1 x  25
Từ đó md = 21, m0 = 20.

H i BNN độ lập:
- Nhắ lại h i i n ố độ lập
A, B độ lập  P(AB) = P(A).p(B)
- X t h i i n ngẫu nhi n ó ảng phân phối x su t như s u
X 2 5 Y 1 3 4
p 0,3 0,7 p 0,1 0,5 0,4
x Y
Bi n ố (X=x ) v (Y=yj) độ lập 
i
 P[(X=xi),(Y=yj)]=P[X=xi,Y=yj]=P(X=xi).P(Y=yj), i,j

57
 Thự h nh: khi thự hiện ph p th m việ X nhận gi trị xi không ảnh hưởng đ n việ Y nhận
gi trị yj, v ngượ lại thì t nói X, Y độ lập.
VÍ DỤ: Tung xx, X=„số h m xh lần1‟, Y=„số h m xh lần2‟

Ví dụ: Chứng minh E(X-Y) = E(X) – E(Y)


E( X+ ) = E(X) +
Ví dụ: Cho 2 i n ngẫu nhi n độ lập ó ảng phân phối x su t như s u

X 2 5 Y 1 3 4
p 0,3 0,7 p 0,1 0,5 0,4
x Y

) Tìm E(X+Y), E(XY) theo 2 h


) Tìm V(X+Y) theo 2 h
Giải
X+Y 3 5 6 6 8 9
p 0,03 0,15 0,12 0,07 0,35 0,28

X+Y 3 5 6 8 9
p 0,03 0,15 0,19 0,35 0,28

XY 2 6 8 5 15 20
P 0,03 0,15 0,12 0,07 0,35 0,28

B I TẬP VỀ NH
1. Cho i n ng u nhiên X có ảng phân phối xác suất:

X 0 1 2 3

p 0,15 0,45 0,3 0,1

ìm Mod(X), E(X), V(X), p(-1<X<2), p  X  E ( X )  0,5  , p  X  E ( X )  0,8  .

2. Cho i n ng u nhiên X có luật phân phối xác suất:

X 0 1 4 6

p 1 4 1 2
8 8 8 8

ìm phương sai của = 5X + X,  X  V ( X ) .

3. Cho i n ng u nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất:

58
kx3 khi 0  x  1
f ( x)  
 0 khi x  [0,1]

a) Tìm E(X), V(X), Mod(X), Median(X), p  X  E ( X )  0,5  .

1 
b) Cho Y  2 X , tìm hàm mật độ của . nh p   Y  2  , E(Y).
2 

4. Cho i n ng u nhiên liên tục X có hàm mật độ

 k (1  x 2 ) khi x  1

f ( x)  

 0 khi x  1

a) Tìm Mod(X), E(X), V(X).

b) Cho Y = 3X2. ìm hàm mật độ, kì vọng của .

6. Một trạm được cung cấp Gas 1 lần trong một tuần. Dung lượng gas án trong một tuần của trạm
là X (đơn vị: ngàn thùng) có hàm mật độ xác suất:

 5(1  x) 4 khi x  (0,1)


f ( x)  
 0 khi x  (0,1)

Dung lượng kho chứa là ao nhiêu để xác suất trong một tuần trạm h t gas là 5%.

7. Một người ắn 3 viên đạn độc lập với nhau vào một chi c ia với xác suất trúng ia của mỗi viên
là 0,7. Hãy lập ảng phân phối xác suất của số viên đạn trúng ia.

8. Một sinh viên phải thi 3 môn một cách độc lập với nhau. Xác suất nhận được cùng một điểm số
nào đó ở cả a môn đều như nhau. Xác suất để thi một môn được điểm 8 là 0,18; dưới điểm 8 là
0,65. Xác suất để thi cả a môn đều được điểm 10 là 0,000343. nh xác suất để sinh viên thi 3 môn
được t nhất là 28 điểm. Điểm thi được cho theo thang điểm 10, không có điểm lẻ.

9. Bi n ng u nhiên liên tục X có hàm phân phối xác suất như sau:

 0 khi x2

F ( x)  Cx  1 khi 2  x  4
 1 x4
 khi

a) Căn cứ vào iểu thức này, hãy cho i t miền giá trị có thể có của X là khoảng nào?

) Hãy xác định giá trị cụ thể của C

c) Hãy t nh xác suất để X nhận giá trị nhỏ hơn 3

d) Hãy t nh xác suất để X nhận giá trị lớn hơn 3,5

e) Hãy t nh xác suất để X nhận giá trị nằm trong khoảng (2,5; 3,5)

f) hực hiện 3 phép thử độc lập về i n ng u nhiên này. nh xác suất trong đó X nhận một giá trị
trong khoảng câu e.

59
g) hực hiện 5 phép thử độc lập về i n ng u nhiên này. nh xác suất trong đó X nhận hai giá trị
trong khoảng câu e.

10. Hộp sản phẩm có 8 sản phẩm loại , 4 sản phẩm loại B. Một khách hàng chọn ng u nhiên 2 sản
phẩm từ hộp để mua.

a) Gọi X là số sản phẩm loại trong 2 sản phẩm. ìm phân phối xác suất của X.

) Giá của mỗi sản phẩm loại là 10 ngàn đồng, mỗi sản phẩm loại B là 8 ngàn đồng. Gọi là tổng
số tiền người khách phải trả. ìm phân phối xác suất của .

11. Cho i n ng u nhiên X có ảng phân phối xác suất

X -1 0 1 2

p 0,2 0,1 0,3 0,4

a) ìm phân phối xác suất của = X2 - X +2

b) Tính E(Y)

12. Cho hai hộp sản phẩm

Hộp 1 có 10 sản phẩm trong đó có 3 ph phẩm.

Hộp 2 có 12 sphẩm trong đó có 4 ph phẩm.

a) Lấy ng u nhiên 2 sản phẩm của hộp 1. Gọi X là số ph phẩm lấy được. Lập ảng phân phối xác
suất của X. ìm Mod(X), E(X), V(X) và hàm phân phối của X.

) Lấy ng u nhiên mỗi hộp một sản phẩm. Gọi là số ph phẩm có được. Lập ảng phân phối xác
suất của .

c) ừ hộp 1 lấy 2 sản phẩm ỏ vào hộp 2. Sau đó từ hộp 2 lấy ra 2 sản phẩm. Lập ảng phân phối
xác suất của số ch nh phẩm Z lấy được. ìm số ch nh phẩm lấy được nhiều khả năng nhất khi lấy 2
sản phẩm như trên.

d) Lấy ng u nhiên một hộp, từ đó lấy ng u nhiên ra 3 sản phẩm. ìm xác suất để sai lệch giữa số
ch nh phẩm được lấy ra và kì vọng của nó không nhỏ hơn 1.

13. Cho 2 máy có t lệ sản phẩm loại 1 tương ứng là 10%, 20%. Cho mỗi máy sản xuất ra 2 sản
phẩm.

a) ìm luật phân phối xác suất của số sản phẩm loại 1 trong 4 sản phẩm sản xuất ra.

) ìm số sản phẩm loại 1 tin chắc nhất; số sản phẩm loại 1 trung ình có trong 4 sản phẩm sản xuất
ra.

14. Một thi t ị có 3 ộ phận hoạt động độc lập. Xác suất trong thời gian t các ộ phận này ị hỏng
tương ứng là: 0,1; 0,12; 0,15. ìm luật phân phối xác suất của số ộ phận ị hỏng của thi t ị trong
thời gian t. ìm xác suất trong thời gian t thi t ị có không quá 1 ộ phận ị hỏng.

15.

60
16. Nhu cầu hàng ngày về một loại thực phẩm tươi sống có ảng phân phối xác suất:

Nhu cầu 30 31 32 33 34
(kg)

p 0,15 0,2 0,35 0,18 0,12

Mỗi kg mua vào với giá 2,5 ngàn và án ra với giá 4 ngàn. N u ị đ n cuối ngày án hạ giá còn
1,5 ngàn mới án h t hàng. Phải đặt mua hằng ngày ao nhiêu kg thực phẩm để có lãi nhất?

17. Một người án hàng sẽ đ n 2 nơi án mỗi nơi một sản phẩm cùng một loại. hả năng người đó
án được một sản phẩm ở nơi thứ nhất là 0,3; còn nơi thứ hai là 0,6. Một sản phẩm án ở mỗi nơi,
loại thượng hạng là 1000 USD, còn loại thường là 500 USD và đồng khả năng. ìm phân phối xác
suất tổng số tiền án hàng của người đó.

18. Một hộp k n có 4 thẻ đỏ, 4 thẻ đen và 6 thẻ trắng. Lấy ng u nhiên 3 thẻ từ hộp. Giả sử n u lấy
được mỗi thẻ đỏ được 1 điểm, mỗi thẻ đen trừ 1 điểm, mỗi thẻ trắng là 0 điểm. ìm phân phối xác
suất của số điểm có được.

19. Cho i n ng u nhiên X có hàm mật độ xác suất

a  bx 2 khi x  (0,1)
f ( x)  
0 khi x  (0,1)

Cho E(X) =0,6. ìm hàm phân phối xác suất của X, t nh p  1  X  0,5 ; V(X).

20. Một hộp có 10 sản phẩm gồm ch nh phẩm và ph phẩm. Gọi X là số ph phẩm có trong hộp. X có
ảng phân phối xác suất như sau:

X 0 1 2

p 0,7 0,2 0,1

Lấy ng u nhiên không hoàn lại từ hộp ra 2 sản phẩm . Gọi là số ph phẩm có trong 2 sản phẩm
lấy ra. ìm luật phân phối xác suất của , 2.

21. Có 3 kiện hàng. iện thứ nhất có 8 sản phẩm loại , 2 sản phẩm loại B; kiện hai có 6 sản phẩm
loại , 3 sản phẩm loại B; kiện thứ a có 7 sản phẩm loại , 1 sản phẩm loại B. Chọn ng u nhiên 1
kiện, rồi từ kiện đó chọn ng u nhiên không hoàn lại ra 2 sản phẩm thì được 2 sản phẩm loại . Lấy
ti p từ kiện đã chọn ra 2 sản phẩm. Lấy ti p từ kiện đã chọn ra 2 sản phẩm. ìm luật phân phối xác
suất của số sản phẩm loại có trong 2 sản phẩm lấy lần sau.

22. Chủ một cửa hàng sửa chữa điện dân dụng thuê 5 thợ sửa chữa làm việc 40 giờ trên 1 tuần với
lương 800 ngàn/1 tuần. Do nhu cầu sửa chữa tăng lên nên nhiều hợp đồng ị từ chối. Để xem xét có
cần thuê thêm thợ nữa không, người chủ đã khảo sát nhu cầu sửa chữa X trong tuần có ảng phân
phối như sau:

X (giờ/tuần) 185 195 205 215 225 235 245 255

P 0,03 0,09 0,12 0,15 0,22 0,21 0,13 0,05

N u mỗi giờ sửa chữa, chủ cửa hàng thu được 30 ngàn đồng thì có nên thuê thêm một người thợ nữa
không? xét trong 2 trường hợp sau:

61
a) Năm người thợ cũ ch đổng ý làm đúng 40 giờ/tuần.

) Năm người thợ cũ đồng ý làm thêm tối đa mỗi người 5 giờ/1 tuần với tiền công 25 ngàn/1 giờ làm
thêm.

23. heo dõi hiệu quả kinh doanh của một công ty qua nhiều năm, các chuyên gia thi t lập ảng
phân phối xác suất của lãi suất đầu tư của công ti như sau:

X (%) 9 10 11 12 13 14 15

P 0,08 0,12 0,2 0,3 0,18 0,1 0,02

a) hả năng đầu tư vào công ty đó để đạt lãi suất t nhất 11% là ao nhiêu?

) ìm mức lãi suất nhiều khả năng nhất và mức lãi suất trung ình khi đầu tư vào công ty đó.

c) ìm mức độ rủi ro khi đầu tư vào công ti đó.

24. Có hai hộp sản phẩm. Hộp 1 có 8 ch nh phẩm và 2 ph phẩm. Hộp 2 có 7 ch nh phẩm và 4 ph
phẩm.

a) Lấy ng u nhiên 3 sản phẩm của hộp 1 để kiểm tra. Gọi X là số ph phẩm lấy được. Lập ảng phân
phối xác suất của X.

) Lấy ng u nhiên một hộp, từ đó lấy ng u nhiên ra 3 sản phẩm để kiểm tra. ìm số ph phẩm nhiều
khả năng nhất có được trong 3 sản phẩm lấy ra. ìm xác suất sai lệch giữa số ph phẩm lấy ra và kì
vọng của nó không vượt quá 1,5.

c) Lấy ng u nhiên 2 sản phẩm từ hộp 1 và 1 sản phẩm từ hộp 2. Gọi là số ch nh phẩm lấy được.
ìm phân phối xác suất của .

d) Lấy ng u nhiên 2 sản phẩm của hộp 1 ỏ sang hộp 2, ti p đó lấy ng u nhiên 1 sản phẩm của hộp 2
ỏ sang hộp 1, sau đó lấy ng u nhiên ra 2 sản phẩm từ hộp 1. Gọi Z là số ph phẩm có được. ìm
phân phối xác suất của Z.

25. Một hộp có 10 phi u trong đó có 3 phi u trúng thưởng. N u lấy ng u nhiên 3 phi u từ hộp được
mỗi phi u trúng thưởng thì được thưởng 1 tặng phẩm. Gọi X là số tặng phẩm có được khi lấy 3
phi u. ìm số tặng phẩm đáng tin cậy nhất có được (xét hai trường hợp lấy có hoàn lại và không
hoàn lại).

26. Một hộp có 4 i đỏ, 6 i vàng, 3 i xanh. Lấy ng u nhiên 3 i từ hộp n u được mỗi i đỏ thì được
1 điểm, mỗi i xanh ớt đi 1 điểm, được i vàng thì được 0 điểm. Gọi X là tổng số điểm có được khi
lấy 3 i. Lập ảng phân phối xác suất của tổng số điểm có được khi lấy 3 i.

27. Cho i n ng u nhiên X có phân phối xác suất:

X 0 1 2 3 4

62
p 1 1 1 1 1
8 4 4 4 8

và Y = 2X-1. Tính p(Y<4),V(Y).

28. Có 3 kiện h ng. Kiện thứ nh t ó 8 sản phẩm loại A v 2 sản phẩm loại B. Kiện thứ h i ó 6 sản
phẩm loại A v 4 sản phẩm loại B. Kiện thứ ó 3 sản phẩm loại A v 7 sản phẩm loại B.
) Chọn ngẫu nhi n mỗi kiện r 1 sản phẩm. Tính x su t để ó ít nh t 1 sản phẩm loại A trong 3
sản phẩm l y r .
) Chọn ngẫu nhi n 2 kiện, rồi từ 2 kiện đã họn l y ngẫu nhi n không ho n lại từ mỗi kiện r 1 sản
phẩm. Tìm quy luật phân phối x su t ủ số sản phẩm loại A ó trong 2 sản phẩm l y r .

Bài 29

ại một cửa hàng án xe máy Honda người ta thống kê được số xe máy án ra hàng tuần (X)
với ảng phân phối xác suất như sau:

X 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
PX 0,05 0,12 0,17 0,08 0,12 0,2 0,07 0,02 0,07 0,02 0,03 0,05

Bài 2.12: (Trang 46)

hực hiện 3 lần ắn ia với xác suất trúng ia tương ứng là 0,3; 0,4; 0,6 . ìm kì vọng toán
và phương sai của số lần ắn trúng ia.

Bài 30

inh nghiệm cho thấy số lượng của một loại sản phẩm mà một khách hàng mua có ảng
phân phối xác suất như sau:
Số lượng sản phẩm 0 1 2 3
Xác suất tương ứng 0,168 0,436 0,324 0,072
a, N u mỗi sản phẩm được án với giá 110 ngàn đồng và nhân viên án hàng được hưởng 10% trên
số sản phẩm án được thì số tiền hoa hồng ình quân mà nhân viên án hàng được hưởng từ mỗi
khách hàng là bao nhiêu.
, ìm phương sai của số tiền hoa hồng đó và nêu ý nghĩa của k t quả thu được.

Bài 31

Một người từ nhà tới cơ quan phải đi qua 3 ngã tư, xác suất để người đó gặp đèn đỏ ở ngã tư
tương ướng là 0,2; 0,4 và 0,5. Hỏi thời gian trung ình phải ngừng trên đường là ao nhiêu, i t
rằng mỗi khi gặp đèn đỏ ngừoi ấy phải đợi chừng 3 phút.

Phần i n ngẫu nhi n li n tụ

Bài 32

Nhu cầu hàng năm về loại hàng là i n ng u nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất như
sau (đơn vị: ngàn sản phẩm)
k (30  x); x  (0;30)
f ( x)  
0; x  (0;30)
a, Tìm k

63
, ìm xác suất để nhu cầu về loại hàng đó không vượt quá 12.000 sản phẩm trong 1 năm.
c. ìm nhu cầu trung ình hàng năm về loại hàng đó.

Bài 33

Bi n ngẫu nhi n li n tụ X ó h m mật độ x su t:

  
a cos x; x  ( 2 ; 2 )
f ( x)  
0; x  (  ;  )
 2 2
) Tìm hệ số .
) Tìm P(0 ≤ X<  /4)
c) Tìm E(X)

Bài 34

Bi n ng u nhiên liên tục X có hàm phân ố xác suất:

0; x  0

F ( x)  1/ 2  k cos x;0  x  
1; x  

a) ìm hệ số a.
) ìm P(0 ≤ X<  /4)
c) Tìm E(X)

Bài 2.39: (Trang 57)

Bi n ng u nhiên liênn tục X có hàm mật độ xác suất:

  
(2 /  )cos x; x  ( 2 ; 2 )
2

f ( x)  
0; x  (  ;  )
 2 2

ìm xác suất để trong 3 phép thử độc lập có 2 lần X nhận giá trị trong khảng (0; ).
4

Bài 35

Cho hàm số

 x 2 / 9; x  (0;3)
f ( x)  
0; x  (0;3)

a) Hàm số trên có phải là hàm mật độ xác suất không


) N u có thì tìm xác suất để trong 3 phép thử độc lập có t nhất một lần X nhận giá trị trong khoảng
(1,2).

Bài 36

64
ỷ lệ mắc 1 loại ệnh trong một vùng dân cư là i n ng u nhiên liên tục và có hàm mật độ xs:
1/ 20; x  (5; 25)
f ( x)  
0; x  (5; 25)
a) Tính P( X  10  2,5)
) nh t lệ mắc ệnh trung ình và phương sai.

Phần i tập tổng hợp

Bài 37

Giá hàng ngày trên thị trường th giới về đường ( đơn vị: USD/fao) có ảng phân ố xác
suất như sau:

X 0,78 0,79 0,8 0,81 0,82 0,83


P 0,05 0,1 0,25 0,4 0,15 0,15

a) ìm xác suất để một ngày nào đó giá đường đạt t nhất là 0,8 USD/fao
b) ìm xác suất để một ngày nào đó giá đường thấp hơn 0,82 USD/fao
c) Giả sử giá hàng ngày của đường là độc lập nhau, tìm xác suất để trong 2 ngày liên ti p giá
đường đều cao hơn 0,8 USD/fao.

Bài 39

Lợi nhuận X thu được khi đầu tư 50 triệu đồng vào một dự án có ảng phân phối xác suất
như sau ( đơn vị : triệu đồng)

X -2 -1 0 1 2 3
P 0,1 0,1 0,2 0,2 0,3 0,1

a, ìm mức lợi nhuận có khả năng nhiều nhất khi đầu tư vào dự án đó
, Việc đầu tư vào vụ án này có hiệu quả không? Vì sao?
c, Làm th nào để đo được mức độ rủi ro của vụ đầu tư này? Hãy tìm mức độ rủi ro đó.

Bài 40

Lợi nhuận thu được từ 1 triệu đồng đầu tư vào công ty (XA) và công ty B (XB) có các ảng
phân phối xác suất như sau:

XA -500 -100 100 500 700


PX A 0,2 0,3 0,2 0,2 0,1

XB -200 50 100
PX B 0,1 0,6 0,3

a) N u dự định đầu tư 10 triệu đồng thì lợi nhuận kì vọng khi đầu tư vào hai công ty và công
ty B là bao nhiêu.
b) N u dùng hệ số i n thiên như độ đo mức độ rủi ro của đầu tư thì việc đầu tư vào công ty nào
rủi ro hơn.

Bài 41
Một công ty thuê một luật sư trong một vụ kiện với hai phương án trả công như sau:

65
 Phương án 1: rả 5 triệu đồng ất kể thắng hay thua kiện
 Phương án 2: rả 100 ngàn đồng n u thua kiện và 15 triệu đồng n u thắng.
Luật sư đã chọn phương án 2. Vậy theo đánh giá của luật sư thì khả năng thắng kiện của công ty
tối thiểu là ao nhiêu?

Bài 42
rên một chuy n ay người ta thống kê được rằng có 0,5% hành khách ị mất hành l và giá
trị trung ình mà hành khách đòi ồi thường cho số hành lý ị mất trung ình là 600 ngàn đồng.
Công ty hàng không muốn tăng thêm giá vé để ù đắp cho số tiền phải ồi thường cho số hành lý ị
mất. Vậy công ty nên tăng giá vé thêm ao nhiêu? ại sao?

Bài 43
Số lượng thuyền gỗ X mà một xưởng đóng thuyền có thể làm được trong một tháng có ảng
phân phối xác suất như sau:

X 2 3 4 5 6 7 8
PX 0,2 0,2 0,3 0,1 0,1 0,05 0,05

a, ìm xác suất để trong tháng tới xưởng đó sẽ đóng được từ 4 đ n 7 con thuyền.
b, Tìm hàm phân ố xác suất của X.
c, Dùng hàm phân ố xác suất, hãy t nh xác suất để trong tháng tới xưởng đó sẽ đóng được không
quá 6 con thuyền.
d, Số thuyền có khả năng nhiều nhất mà xưởng đó có thể đóng được trong thág tới là ao nhiêu?
e, Giả sử việc đóng thuyền có chi ph cố định hàng tháng là 25 triệu đồng và chi ph ổ sung cho mỗi
con thuyền là 5 triệu đồng. Hãy tìm chi ph ình quân hàng tháng của xưởng đó.

Bài 44
Số lượng sản phẩm hỏng mà một công nhân có thể làm ra trong 1 thángcó ảng phân phối
xác suất như sau:
Số SP hỏng 0 1 2 3 4 5 6
Xác suất 0,01 0,09 0,3 0,2 0,2 0,1 0,1

a, ìm xác suất để trong 1 tháng người công nhân đó làm ra không quá 4 sản phẩm hỏng.
, Giả sử số sản phẩm mà người công nhân đó phải làm ù ằng ình phương số sản phẩm hỏng mà
người đó đã làm trong tháng. ìm số sản phẩm phải làm ù ình quân mỗi tháng của người công
nhân đó.

Bài 45
Số lượng xe O O mà một đại lý án được trong 1 tuần có ảng phân phối xs:

Số xe án được 0 1 2 3 4 5
Xác suất 0,1 0,1 0,2 0,2 0,3 0,1

a, ìm xác suất để đại lý đó án được t nhất 4 xe trong 1 tuần.


, Giả sử chi ph cho hoạt động của đại lý ằng căn ậc hai của số xe án được nhân với 3 triệu.
ìm chi ph trung ình cho hoạt động của đại lý mỗi tuần.

Bài 46
Qua kinh nghiệm, một cửa hàng ánh trung thu i t rằng dịp t t trung thu số ánh có thể án
được có ảng phân phối xác suất như sau:

Số ánh án được 30 31 32 33 34 35
Xác suất 0,15 0,2 0,35 0,15 0,1 0,15

a, ìm trung ình và độ lệch chuẩn của số ánh án được.


66
, N u cửa hàng đặt mua 600 chi c thì xác suất án h t ánh là ao nhiêu, xác suất còn thừa lại là
bao nhiêu.
c, Để có thể chắc chắn đ n 95% là sẽ đủ ánh án thì cửa hàng cần đặt mua ao nhiêu chi c ánh.

Bài 47
rong 900000 vé số phát hành thì có 20 giải trị giá 5 triệu, 150 giải trị giá 5 triệu và 1600
giải trị giá 1 triệu. ìm số tiền lãi kì vọng của một ngừoi khi mua một vé i t giá vé là 5 ngàn đồng.

Bài 48
Nhu cầu hàng ngày về một loại thực phẩm tươi sống có phân phối xác suất như sau:

Nhu cầu (kg) 30 31 32 33 34 35


Xác suất 0,15 0,2 0,35 0,15 0,1 0,15

Mỗi thực phẩm mua vào với giá 2,5 ngàn và án ra với giá 4 ngàn. N u ị đ n cuối ngày
phải án hạ giá còn 1,5 ngàn mới án được h t. Vậy phải đặt mua hàng ngày ao nhiêu kg thực
phẩm để có lãi nhất.

Bài 51
Bi n ng u nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất:

( )
( ) {
( )

a, ìm hàm phân ố xác suất F(x)


, ìm P(0<X<π/4)
c, Tìm E(X)

Bài 52
Một công ty cung cấp nguyên vật liệu gửi 5 giấy nợ đòi tới một x nghiệp yêu cầu thanh toán
tiền cho 5 đợt giao hàng vừa qua với số lượng hàng của các đợt không khac nhau nhiều lằm. rong
số 5 giấy đòi nợ này ( mỗi giấy vi t riêng cho từng đợt) có 2 giấy ghi sai số tiền phải thanh toán. Do
đ n hạn phải trả nợ ngân hàng, công ty yêu cầu x nghiệp thanh toán ngay cho 3 đợt ất kì trong 5
đợt giao hàng ngay. toán viên của x nghiệp lấy ng u nhiên cùng một lúc ra 3 giấy để kiểm tra và
làm các phi u chi.
nh xác suất để trong 3 giấy lấy ra đó có t nhất 1 giấy ghi sai số tiền phải thanh toán.

Bài 53
X nghiệp và công ty nói ở ài trên thỏa thuận với nhau rằng n u k toán viên của x nghiệp
phát hiện thấy có giấy đòi nợ nào trong số 3 tờ giấy được lấy ra mà ghi sai số tiền thì x nghiệp có
quyền hoãn trả số nợ của đợt giao hàng đó. Mỗi giấy ị hoãn trả sẽ làm thiệt cho công ty 5 triệu
đồng do phải trả lãi nợ quá hạn cho ngân hàng.
Hãy xác định số tiền thiệt hại trung ình có thể xảy ra đối với công ty do phải trả lãi nợ quá
hạn.

Bài 54
uổi thọ ( t nh theo giờ) của một loại van điện lắp trong 1 thi t ị là một i n ng u nhiên có
hàm mật độ xác suất:

67
( ) {

ìm xác suất để 2 trong số 5 van điện này ị thay thể trong 150 giờ hoạt động đầu tiên i t
rằng vệc hỏng của các van điện là độc lập với nhau.

Bài 55
Tuổi thọ ( tính theo giờ) ủ một trò hơi điện t m t y l một i n ngẫu nhi n ó h m mật
độ x su t:

( ) {

Trong đó k l hằng số. Tính x su t:


) Tuổi thọ ủ trò hơi n y nằm trong khoảng từ 50 đ n 150 giờ
) Tuổi thọ ủ trò hơi n y ít hơn 100 giờ.

Bài 56
ùy theo tình hình kinh t trong nước mà trong năm tới một công ty thu được mức lãi ( t nh
theo triệu đơn vị tiền tệ nước này) khi đầu tư vào 2 ngành và B như sau:

ình hình kinh t ém phát triển Ổn định Phát triển


Ngành A 20 80 120
Ngành B -30 100 140

heo dự áo thì xác suất để nền kinh t nước đang xét trong năm tới sẽ rơi vào các tình trạng
tưng ứng như trên là 0,3; 0,5 và 0,2.
Vậy công ty nên đầu tư vào ngành nào để cho:
a) Mức lãi kì vọng là cao hơn.
b) Độ rủi ro (phương sai của mức lãi) là t hơn.

Bài 57
rong một cuộc thi người ta có hai hình thức sau:
 Hình thức 1: mỗi người trả lời 2 câu hỏi, mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm.
 Hình thức 2: N u trả lời đúng câu thứ nhất mới được trả lời câu thứ hai, n u không thì dừng.
trả lời đúng câu thứ nhất được 5 điểm, trả lời đúng câu thứ hai được 10 điểm.
rong cả hai hình thưc thi, các câu trả lời sai đều không được điểm. Giả sử xác suất trả lời đúng
cho mỗi câu đều là 0,75; việc trả lời đúng mỗi câu là đọc lập với nhau.
Nên chon hình thức nào để được số điểm trung ình lớn hơn.

60. Hộp ó 10 óng đèn gồm 5 óng loại 100W, 3 óng loại 60W, 2 óng loại 30W. L y ngẫu
nhi n 2 óng. Gọi Y l tổng số ủ h i óng n y. Tìm kì vọng ủ Y.

61. Cơ qu n dự o khí tượng thuỷ văn hi thời ti t th nh loại “x u”, “ ình thường”, “tốt”
v ix su t tương ứng l 0,25; 0,45; 0,3. V i tình trạng tr n thì khả năng nông nghiệp đượ
mù tương ứng l 0,2; 0,6; 0,7. N u như sản xu t nông nghiệp đượ mù thì mứ xu t khẩu
tương ứng v i tình trạng tr n l : 2,5 triệu t n, 3,3 triệu t n, 3,8 triệu t n. Hãy tìm mứ xu t
khẩu lương thự ó thể hi vọng.

68
62. Cho i n ngẫu nhi n X ó phân phối x su t
X 0 1 2 3 4

và Y = 2X - 1. Tính P{Y<4}; EY, VY.

63. Một hộp ó 12 sản phẩm trong đó ó 4 ph phẩm, l y ngẫu nhi n 3 sản phẩm từ hộp để kiểm
tra. Tìm số ph phẩm tin hắ v số ph phẩm trung ình ó đượ . Giải i to n trong 2
trường hợp: l y ó ho n lại; l y không ho n lại.

64. Cho i n ngẫu nhi n X ó h m mật độ x su t


, -
( ) {
, -
a) Tìm kì vọng ủ X
b) Tìm h m phân phối ủ X v tính * + *| | + *| | +
65. Cho 2 m y, tỉ lệ sản phẩm loại A ủ h i m y tương ứng l 20 , 30 . Cho mỗi m y sản xu t
lần lượt từng sản phẩm r 2 sản phẩm.
a) Lập ảng phân phối x su t ủ số sản phẩm loại A trong 4 sản phẩm sản xu t r .
b) Tính số sản phẩm loại A tin hắ nh t; phương s i ủ số sản phẩm loại A trong 4 sản
phẩm.

66. Trong ng y hội thi, mỗi ông nhân dự thi sẽ sản xu t lần lượt 2 sản phẩm. Mỗi sản phẩm loại
A sẽ đượ thưởng 10 ng n đồng, mỗi sản phẩm không l loại A sẽ ị phạt 2 ng n đồng. Giả
s một ông nhân th m gi dự thi ó khả năng sản xu t đượ sản phẩm loại A mỗi lần l
30 . Tìm luật phân phối x su t số tiền m ông nhân n y thu đượ .
67. Sản phẩm ủ một nh m y khi sản xu t xong đượ đóng th nh kiện mỗi kiện 5 sản phẩm.
Gọi X l số sản phẩm loại I ó trong mỗi kiện. Cho i t phân phối x su t ủ X
X 2 3 4
P 0,3 0,5 0,2
a) L y ngẫu nhi n không ho n lại từ một kiện r 2 sản phẩm để kiểm tr . Tìm phân phối x
su t ủ Y sản phẩm loại I ó trong 2 sản phẩm n y.
b) Từ một kiện h ng do nh m y sản xu t l y ngẫu nhi n không ho n lại 2 sản phẩm thì th y
ó 1 sản phẩm loại I. Tính x su t để trong kiện n y òn lại 2 sản phẩm loại I.
c) Từ một kiện h ng do nh m y sản xu t, l y ngẫu nhi n không ho n lại r 3 sản phẩm thì
th y ó 1 sản phẩm loại I. Tìm phân phối x su t ủ số sản phẩm loại I ó trong 2 sản
phẩm òn l i trong kiện.

69
68. Có 3 hộp i, mỗi hộp ó 6 i. Hộp thứ nh t ó 2 i đ , 4 i v ng. Hộp thứ h i ó 3 i đ , 3 i
v ng. Hộp thứ ó 1 i đ , 5 i v ng. L y ngẫu nhi n 2 trong 3 hộp, s u đó từ mỗi hộp l y
ngẫu nhi n r 1 i. N u l y đượ 2 i v ng đượ 1 điểm; l y đượ 1 i đ , 1 i v ng đượ 2
điểm; 2 i đ đượ 5 điểm. Tìm số điểm trung ình ó đượ

69. Một nhân vi n ủ h ng nhận về 2 kiện sản phẩm, kiện thứ nh t ó 6 sản phẩm loại A, 4
sản phẩm loại B. Kiện thứ h i ó 5 sản phẩm loại A v 3 sản phẩm loại B. Nhân vi n n y l y
ngẫu nhi n r 3 sản phẩm ủ kiện thứ nh t v 2 sản phẩm ủ kiện thứ h i để trưng y.
a) Tìm luật phân phối x su t ủ số sản phẩm loại A ó trong 5 sản phẩm đượ trưng y.
Tìm số sản phẩm loại A trung ình v số sản phẩm loại A tin hắ nh t ó trong 5 sản phẩm
đượ trưng y.
b) S u khi họn 5 sản phẩm trưng y xong, nhân vi n n y đổ số sản phẩm òn l i ủ 2 kiện
v o một hỗ. Một kh h h ng họn ngẫu nhi n 2 sản phẩm từ sản phẩm n y. Tính x
su t kh h h ng mu đượ 2 sản phẩm loại A.

70. Tìm h m mật độ ủ Y=X2 i t h m mật độ ủ X ho như s u:


( )
a) ( ) {

b) ( ) {

71. Tiền điện phải trả ủ một hộ gi đình trong 1 th ng l i n ngẫu nhi n ó trung ình 16 USD
v độ h nh lệ h ti u huẩn 1 USD. Dùng t đẳng thứ Tr ưsep x định số M nh nh t để
v ix su t 0,99 số tiền điện phải trả trong 1 năm không vượt qu M.

Hƣớng dẫn giải

1. Cho bi n ng u nhi n c bảng ph n phối xác suất:

X 0 1 2 3

p 0,15 0,45 0,3 0,1

T m Mod(X), E(X), V(X), p(-1<X<2), p  X  E ( X )  0,5  , p  X  E ( X )  0,8  .

Giải:

• Mod ( X )  mo  0.45

4
• E ( X )   xi pi  0.0,15  1.0, 45  2.0,3  3.0,1  1.35
i 1

70
4
• E ( X 2 )   xi2 pi  02.0,15  12.0, 45  22.0,3  32.0,1  2.55
i 1

V ( X )  E ( X 2 )  E ( X )  2.55  1.352  0.7275


• p(1  X  2)  p( X  0)  p( X  1)  0,15  0, 45  0.6

• p  X  E ( X )  0,5   p  0,85  X  1.85   p( X  1)  0.45


• p  X  E ( X )  0,5   1  p  X  E ( X )  0.8   p  0,55  X  2.15   p( X  1)  p( X  2)  0.45  0.3  0.7

2. Cho bi n ng u nhi n c uật ph n phối xác suất:

X 0 1 4 6

p 1 4 1 2
8 8 8 8

T m ph ng sai của Y = 5X + X,  X  V ( X ) .

Giải:

Áp dụng ông thứ t ó:


4
1 4 1 2
E  X    xi . pi  0.  1.  4.  6.  2,5
i 1 8 8 8 8

 
4
1 4 1 2
E X 2   xi2 . pi  02.  12.  42.  62.  11,5
1 8 8 8 8
 
V  X   E X 2   E  X    11,5  2,52  5, 25
2

Y  5 X   X  V Y   V  5 X   X   V  5 X   V  X   V  5 X   52.V  X   52.5, 25  131, 25

3. Cho bi n ng u nhi n i n tục c hàm mật độ xác suất:

kx3 khi 0  x  1
f ( x)  
 0 khi x  [0,1]

a) Tìm E(X), V(X), Mod(X), Median(X), p  X  E ( X )  0,5  .

1 
b) Cho Y  2 X , t m hàm mật độ của Y. Tính p   Y  2  , E(Y).
2 

Giải:

) Theo tính h t ủ h m mật độ x su t t ó:

71
 1
k .x 4 1 k


f ( x)dx   kx3dx 
0
4
0
4
1 k  4

 1
E X     x .f  x  dx   4.x dx  23
2 2 5

 0

  2
V  X   E X 2   E  X     0,82  0, 0267
2

 H m mật độ f(x) đạt ự đại khi x=1, nên Mod(X)=1.

 MedianX (md):
md md

 f ( x)dx  0,5   4.x dx  0,5


3

 0

x 4 md
0  0,5  md4  0,5  md  4 0,5  0,841

 P  X  E ( X )  0,5 

X  E ( X )  0,5  X  0,8  0,5  0,3  X  1,3

1,3 1
 P  X  E ( X )  0,5  P  0,3  X  1,3   f ( x)dx   4.x
3
 x4 1
0,3  0,9919
0,3 0,3

)Yl i n ngẫu nhi n li n tụ .

H m phân phối x su t ủ Y:

FY  y   p(Y  y)  p 2 X  y 
0 khi y  0

  y2 
  p  0  X   khi 0  y  2
  4 
1 khi y  2

Trong đó:

y2
 y  2 4
y8
p 0  X     4x dx 
3

 4  0
256

Do đó, h m mật độ x su t ủ Y l :

72
 y7
 khi y  (0,2)
f(y)   32
0 khi y  (0,2)

2
1 
2 2
y7 y8 65535
P   Y  2    g ( y )dy   dy  1  0,9999
2  1/2 1/2
32 256 65536
2

 2
y8 y 9 2 16
E (Y )   y. f ( y )dy   dy  
 0
32 288 0 9

4. Cho bi n ng u nhi n i n tục c hàm mật độ

 k (1  x 2 ) khi x  1

f ( x)  

 0 khi x  1

a) Tìm Mod(X), E(X), V(X).

b) Cho Y = 3X2. T m hàm mật độ, k vọng của Y.

Giải:

) Theo tính h t h m mật độ x su t


 1
 x3  4.k 3
1  f ( x)dx   k (1  x )dx  k  x    k 
2 1
1
 1  3 3 4

Vậy h m mật độ x su t ủ i n ngẫu nhi n li n tụ X ó dạng:

3
 
 . 1  x khi x   1,1
f  x   4
2

0
 khi x   1,1

Theo định nghĩ kì vọng to n v phương s i ủ i n ngẫu nhi n li n tụ t ó:



3  x2 x4  1
1
3
E( X )    4   .    0
3
x. f ( x ) dx ( x x ) dx
 1
4  2 4  1


3  x3 x5  1 1
1
V (X )  E X   2 2 3 2
4
4 2

  E ( X )    x . f ( x)dx   E ( X )    x  x  .    
2

4  3 5  1 5

 1

b) Y=3X2, Y l i n ngẫu nhi n li n tụ

FY (y)  p 3X2  y 

73
0 khi y  0 0 khi y  0
 
  y y  3 3 3
 p   x  khi 0  y  3  y y khi 0  y  3
 3 3  2 18
   
1 khi y  3 1 khi y  3
 

H m mật độ tìm đượ

0 khi y  (0;3)

f(y)   3 3
  y khi y  (0;3)
 4 y 12

Kỳ vọng ủ Y l

 3
 3 3 
E (Y )   yg ( y ) dy  0  4 y  12 y dy  0, 6

 

6. Một trạm đ ợc cung cấp Gas 1 ần trong một tuần. Dung ợng gas bán trong một tuần của
trạm à (đ n vị: ngàn thùng) c hàm mật độ xác suất:

5(1  x) 4 khi 0 < x < 1


f ( x)  
 0 khi x  (0,1)

Dung ợng kho chứa à bao nhi u để xác suất trong một tuần trạm h t gas à 5%.

Giải:

Gọi l dung lượng ủ kho hứ (đơn vị: ng n thùng)

Nhận x t 0< <1

X su t trong 1 tuần trạm h t g l 5

P( X  a)  0, 05

 1
1
 
a
f ( x)dx   5.(1  x) 4 dx  0, 05  ( x  1)5
a
a
 0, 05  a  0, 4507

7. Một ng ời bắn 3 vi n đạn độc ập với nhau vào một chi c bia với xác suất trúng bia của mỗi
vi n à 0,7. Hãy ập bảng ph n phối xác suất của số vi n đạn trúng bia.

Giải:

Gọi X l ”Số vi n đạn ắn tr ng i ”. X l i n ngẫu nhi n rời rạ v i gi trị ó thể ó X=1,2,3

Gọi A1 l i n ố vi n đạn thứ nh t ắn tr ng

A2 l i n ố vi n đạn thứ h i ắn tr ng

A3 l i n ố vi n đạn thứ ắn tr ng
74
Ta có A1, A2, A3 l i n ố độ lập

Áp dụng ông thứ Bernoulli t ó

P( A1 )  P( A2 )  P( A3 )  0, 7
     
P A1  P A2  P A3  0,3

Ta có:

P  X  0   C30  0,33  0, 027


P  X  1  C31.0, 7.0,32  0,189
P  X  2   C32 .0, 7 2.0,3  0, 441
P  X  3  C33 .0, 73  0,343

Bảng phân phối x su t ủ số vi n đạn ắn tr ng i ó dạng:

X 0 1 2 3

P 0,027 0,189 0,441 0,343

8. Một sinh vi n phải thi 3 môn một cách độc ập với nhau. ác suất nhận đ ợc cùng một điểm số
nào đ ở cả ba môn đều nh nhau. ác suất để thi một môn đ ợc điểm 8 à 0,18; d ới điểm 8 à
0,65. ác suất để thi cả ba môn đều đ ợc điểm 10 à 0,000343. Tính xác suất để sinh vi n thi 3
môn đ ợc ít nhất à 28 điểm. Điểm thi đ ợc cho theo thang điểm 10, không c điểm ẻ.

Giải:

Gọi X l điểm số ủ một môn thi.


Theo đề r t ó ảng phân phối x su t ủ điểm số một môn thi:
X <8 8 9 10
P 0,65 0,18 a b
X su t 3 môn điểm 10 l 0,00343
 b3 = 0,00343  b = 0,07
 a = 1 – 0,65 – 0,18 – 0,07 = 0,1
Gọi A l i n ố “tổng điểm thi 3 môn ít nh t 28 điểm”.
A1 l i n ố “ ó h i môn đượ 10, một môn đượ 8”.
A2 l i n ố “ ó h i môn đượ 10, một môn đượ 9”.
A3 l i n ố “ ó một môn đượ 10, h i môn đượ 9”.
A4 l i n ố “ ó môn đượ 10”.
Như vậy: A = A1 + A2 + A3 + A4 .
Mà A1, A2, A3, A4 l i n ố xung khắ nên:
P(A1) = P(A1) + P(A2) + P(A3) + P(A4)
=
= 0,006559

75
9. Bi n ng u nhi n i n tục c hàm ph n phối xác suất nh sau:

 0 khi x2

F ( x)  Cx  1 khi 2  x  4
 1 x4
 khi

a) Căn cứ vào biểu thức này, hãy cho bi t miền giá trị c thể c của à khoảng nào?

b) Hãy xác định giá trị cụ thể của C

c) Hãy tính xác suất để nhận giá trị nhỏ h n 3

d) Hãy tính xác suất để nhận giá trị ớn h n 3,5

e) Hãy tính xác suất để nhận giá trị nằm trong khoảng (2,5; 3,5)

g) Thực hiện 3 phép thử độc ập về bi n ng u nhi n này. Tính xác suất trong đ nhận một giá
trị trong khoảng c u e.

h) Thực hiện 5 phép thử độc ập về bi n ng u nhi n này. Tính xác suất trong đ nhận hai giá
trị trong khoảng c u e.

Giải

) Miền gi trị ó thể ó ủ X l [2; 4]

) F(x) l h m phân phối x su t ủ i n ngẫu nhi n li n tụ , n n nó li n tụ tại x=4. Do đó t ó


1
limF( x)  F (4)  4c  1  1  c 
x 4 2

V i = ½, f(x) li n tụ tại x = 2.

1 1
c) P( X  3)  F (3)  .3  1 
2 2

3 1
d) P( X  3,5)  1  P( X  3,5)  1  F (3,5)  1  
4 4

1
e) P(2,5  X  3,5)  F (3,5)  F (2,5) 
2

g) Áp dụng ông thứ Bernoulli t ó x su t thự hiện 3 ph p th trong đó X nhận 1 gi trị trong
khoảng âu e ó dạng P  C31.0,5.0,52  0,375

h) Áp dụng ông thứ Bernoulli t ó x su t thự hiện 5 ph p th trong đó 2 gi trị trong khoảng
câu 5 là P  C52 .0,52.0,53  0,3125

10. Hộp sản phẩm c 8 sản phẩm oại A, 4 sản phẩm oại B. Một khách hàng chọn ng u nhi n 2
sản phẩm từ hộp để mua.

76
a) Gọi à số sản phẩm oại A trong 2 sản phẩm. T m ph n phối xác suất của .

b) Giá của mỗi sản phẩm oại A à 10 ngàn đồng, mỗi sản phẩm oại B à 8 ngàn đồng. Gọi Y à
tổng số tiền ng ời khách phải trả. T m ph n phối xác suất của Y.

Giải:

) X l số sản phẩm loại A trong 2 sản phẩm đượ họn ngẫu nhi n. X l i n ngẫu nhi n rời rạ v i
gi trị ó thể ó X=0,1,2

X su t P(X=0) l x su t để trong 2 sản phẩm đượ họn không ó sản phẩm n o loại A. Theo
định nghĩ ổ điển về x su t t ó

C42 1
P  X  0  
C122 11

Tương tự:

C41 .C81 16
P  X  1  
C122 33
C82 14
P  X  2  
C122 33

Bảng phân phối x su t ủ X

X 0 1 2

1 16 14
P
11 33 33

) Y l tổng số tiền kh h phải trả ho 2 sản phầm. Y l i n ngẫu nhi n rời rạ v i gi trị ó thể
có Y=16,18,20

Ta có

1
P(Y  16)  P( X  0) 
11
16
P(Y  18)  P( X  1) 
33
14
P(Y  20)  P( X  2) 
33

Bảng phân phối x su t ủ Y

Y 16 18 20

1 16 14
P
11 33 33

77
11. Cho bi n ng u nhi n c bảng ph n phối xác suất

X -1 0 1 2

P 0,2 0,1 0,3 0,4


2
a) T m ph n phối xác suất của Y = - X +2

b) Tính E(Y)

Giải:

) Từ Y  X 2  X  2 ta có

Y ( X  1)  4, Y ( X  0)  2, Y ( X  1)  2, Y ( X  2)  4

Vậy x su t ủ Y:

P(Y  2)  P( X  0)  P( X  1)  0,1  0,3  0, 4


P(Y  4)  P( X  1)  P( X  2)  0, 2  0, 4  0, 6

Bảng phân phối x su t ủ Y l

Y 2 4

P 0,4 0,6

) Từ ảng phân phối x su t t ó

E (Y )  2.0, 4  4.0,6  0,32

12. Cho hai hộp sản phẩm

Hộp 1 c 10 sản phẩm trong đ c 3 ph phẩm.

Hộp 2 c 12 sphẩm trong đ c 4 ph phẩm.

a) Lấy ng u nhi n 2 sản phẩm của hộp 1. Gọi à số ph phẩm ấy đ ợc. Lập bảng ph n phối
xác suất của . T m Mod( ), E( ), V( ) và hàm ph n phối của .

b) Lấy ng u nhi n mỗi hộp một sản phẩm. Gọi Y à số ph phẩm c đ ợc. Lập bảng ph n phối
xác suất của Y.

c) Từ hộp 1 ấy 2 sản phẩm bỏ vào hộp 2. Sau đ từ hộp 2 ấy ra 2 sản phẩm. Lập bảng ph n phối
xác suất của số chính phẩm Z ấy đ ợc. T m số chính phẩm ấy đ ợc nhiều khả năng nhất khi ấy
2 sản phẩm nh tr n.

d) Lấy ng u nhi n một hộp, từ đ ấy ng u nhi n ra 3 sản phẩm. T m xác suất để sai ệch giữa số
chính phẩm đ ợc ấy ra và k vọng của n không nhỏ h n 1.

Giải:

a) X l i n ngẫu nhi n rời rạ v i gi trị v i gi trị ó thể ó X=0,1,2

78
P(X=0) l i n ố m trong 2 sản phẩm l y r không ó ph phẩm n o. Theo ông thứ ổ điển về
x su t t ó

C72 7 C31.C71 7 C32 1


P( X  0)   P( X  1)   P( X  2)  
C102 15 C102 15 C102 15

Bảng phân phối x su t ủ X

X 0 1 2

7 7 1
P
15 15 15

Dự v o ảng x su t t ó

Mod ( X )  0;1
2
7 7 1
E ( X )   xi . pi  0.  1.  2.  0, 6
i 0 15 15 15
2
28
V ( X )  E ( X 2 )   E ( X )    xi2 . pi  0, 6 2 
2
 0,373
i 0 75

H m phân phối x su t ủ X ó dạng:

0 khi x  0
7
 khi 0  x  1
15
F ( x)  
14 khi 1  x  2
15
 1 khi x  2

) Gọi Y l số ph phẩm l y đượ khi l y mỗi hộp 1 sản phẩm.

Yl i n ngẫu nhi n rời rạ nhận gi trị ó thể ó Y=0,1,2

Áp dụng ông thứ tính x su t t ó

C71 C81 7
P (Y  0)  1
. 1 
C10 C12 15
C31 C81 C71 C41 13
P (Y  1)  1 . 1  1 . 1 
C10 C12 C10 C12 30
C31 C41 1
P (Y  2)  1
. 1 
C10 C12 10

Bảng phân phối x su t ủ Y

Y 0 1 2

79
7 13 1
P
15 30 10

C72
c) H1 l i n ố lần 1 l y 2 hính phẩm p(H1 )  2
C10
C13C14
H2 l i n ố lần 1 l y 1 hính phẩm, 1 ph phẩm p(H2 )  2
C10
C32
H3 l i n ố lần 1 l y 2 ph phẩm p(H3 )  2
C10
- Gọi Z l số hính phẩm l y đượ .
Z l i n ngẫu nhi n rời rạ nhận gi trị ó thể ó Z=0,1,2

127
p(Z  0)  p(H1 )p(Z  0 | H1 )  p(H 2 )p(Z  0 | H 2 )  p(H 3 )p(Z  0 | H 3 ) 
1365
643
p(Z  1)  p(H1 )p(Z  1| H1 )  p(H 2 )p(Z  1| H 2 )  p(H 3 )p(Z  1| H 3 ) 
1365
595
p(Z  2)  p(H1 )p(Z  2 | H1 )  p(H 2 )p(Z  2 | H 2 )  p(H 3 )p(Z  2 | H 3 ) 
1365

Bảng phân phối x su t ủ Z

Y 0 1 2

127 643 595


P
1365 1365 1365

Số hính phẩm l y đượ nhiều khả năng nh t khi l y 2 sản phẩm như tr n l mo =1

   
d) p  p X  E ( X )  1  1  p X  E ( X )  1  1  p  0,4  X  1,6   ...

13. Cho 2 máy c tỉ ệ sản phẩm oại 1 t ng ứng à 10%, 20%. Cho mỗi máy sản xuất ra 2 sản
phẩm.

a) T m uật ph n phối xác suất của số sản phẩm oại 1 trong 4 sản phẩm sản xuất ra.

b) T m số sản phẩm oại 1 tin chắc nhất; số sản phẩm oại 1 trung b nh c trong 4 sản phẩm sản
xuất ra.

Giải:

) Gọi X l số sản phẩm loại 1 trong 4 sản phẩm đượ l y r . X l i n ngẫu nhi n rời rạ v i gi
trị ó thể ó ủ X l X=0,1,2,3,4. C i n ố X=0, X=1, X=2, X=3, X=4 l i n ố đầy đủ.

80
P(X=0) l i n ố trong 4 sản phẩm l y r không ó sản phẩm n o loại 1, n n

P( X  0)  0,92.0,82  0,5184

Tương tự

Bảng phân phối x su t ủ số sản phẩm loại 1 trong 4 sản phẩm:

X 0 1 2 3 4

P 0,5184 0,3744 0,0964 0,0104 0,0004

) Số sản phầm loại 1 tin hắ nh t l m0=0

Số sản phẩm loại 1 trung ình ó trong 4 sản phẩm sản xu t r l E(V) v i
4
E (V )   xi . pi  0, 6
i 0

14. Một thi t bị c 3 bộ phận hoạt động độc ập. ác suất trong thời gian t các bộ phận này bị
hỏng t ng ứng à: 0,1; 0,12; 0,15. T m uật ph n phối xác suất của số bộ phận bị hỏng của thi t
bị trong thời gian t. T m xác suất trong thời gian t thi t bị c không quá 1 bộ phận bị hỏng.

Giải

Gọi X l số ộ phận ị h ng ủ thi t ị trong thời gi n t. X l i n ngẫu nhi n rời rạ v i gi trị


ó thể ó X=0,1,2,3

P(X=0) l x su t m trong thời gi n t không ó ộ phận n o ị h ng. T ó

P( X  0)  0,9.0,88.0,85  0,6732

Tương tự

P( X  1)  0,1.0,88, 0,85  0,9.0,12.0,85  0,9.0,88.0,15  0, 2854


P( X  2)  0,1.0,12.0,85  0,1.0,88.0,15  0,9.0,12.0,15  0, 0396
P( X  3)  0,1.0,12.0,15  0, 0018

X su t trong thời gi n t thi t ị không ó qu 1 ộ phận ị hư h ng ằng

P( X  0)  P( X  1)  0,6732  0, 2854  0,9586

15.

16. Nhu cầu hàng ngày về một oại thực phẩm t i sống c bảng ph n phối xác suất:

Nhu cầu 30 31 32 33 34
(kg)

P 0,15 0,2 0,35 0,18 0,12

81
Mỗi kg mua vào với giá 2,5 ngàn và bán ra với giá 4 ngàn. N u bị đ n cuối ngày bán hạ giá còn
1,5 ngàn mới bán h t hàng. Phải đặt mua hằng ngày bao nhi u kg thực phẩm để c ãi nhất?

Giải:

Gọi i l số thự phẩm nhập v o v j l số kg thự phẩm theo nhu ầu.

Lợi nhuận h ng ng y B phụ thuộ v o i, j, gi n (4 ng n), gi mu (2,5 ng n) v gi nn u ị


(1,5 ng n) như s u:

( )
{

Khi đó t ó ảng lợi nhuận như s u:

j 30 31 32 33 34

i
(ngàn)
Pj 0,15 0,2 0,35 0,18 0,12

30 45 45 45 45 45 45

31 44 46,5 46,5 46,5 46,5


46.125
32 43 45,5 48 48 48
46.75
33 42 44,5 47 49,5 49,5
46.5
34 41 43,5 46 48,5 51
45.8

l số tiền lãi kì vọng khi nhập I (kg) thự phẩm :

Như vậy, để ó lãi nhiều nh t thì n n nhập 32 kg thự phẩm.

17. Một ng ời bán hàng sẽ đ n 2 n i bán mỗi n i một sản phẩm cùng một oại. Khả năng ng ời
đ bán đ ợc một sản phẩm ở n i thứ nhất à 0,3; còn n i thứ hai à 0,6. Một sản phẩm bán ở mỗi
n i, oại th ợng hạng à 1000 USD, còn oại th ờng à 500 USD và đồng khả năng. T m ph n
phối xác suất tổng số tiền bán hàng của ng ời đó.

Giải:

Gọi X l số nơi m người đó n đượ h ng; X = 0, 1, 2.

Ai = “Người đó n đượ h ng ở nơi i”, i = 1, 2.

  
(X  0)  A1 A 2  p  X  0   p A1 p A 2  0,7  0,4  0,28

82
(X  1)  A1 A2  A1 A2  p  X  1  0,3  0,4  0,7  0,6  0,54

(X  2)  A1 A 2  p  X  2   0,3  0,6  0,18

Bảng phân phối x su t ủ X:

X 0 1 2
P 0,28 0,54 0,18
Gọi Y l tổng số tiền n h ng ủ người đó (đơn vị 100 USD).

Y = 0; 5; 10; 15; 20.

Tại ùng một nơi n h ng, x su t n đượ loại thượng hạng v loại thường như nh u v ằng ½/
1 1 1
X su t n đượ một loại ả h i nơi l   .
2 2 4

(Y=0) = (X=0)  p(Y=0) = 0,28

18. Một hộp kín c 4 thẻ đỏ, 4 thẻ đen và 6 thẻ trắng. Lấy ng u nhi n 3 thẻ từ hộp. Giả sử n u ấy
đ ợc mỗi thẻ đỏ đ ợc 1 điểm, mỗi thẻ đen trừ 1 điểm, mỗi thẻ trắng à 0 điểm. T m ph n phối xác
suất của số điểm c đ ợc.

Giải:

C trường hợp ó thể xảy r v x su t từng trường hợp

Số thẻ đ Số thẻ đen Số thẻ trắng Tổng điểm X su t

C43 1
3 0 0 3 3

C14 91

C42 .C41 6
2 1 0 1 
C143 91

C42 .C61 9
2 0 1 2 
C143 91

C42 .C41 6
1 2 0 -1 
C143 91

83
C62 .C41 15
1 0 2 1 
C143 91

C41 .C41 .C61 24


1 1 1 0 
C143 91

C43 1
0 3 0 -3 3

C14 91

C61 5
0 0 3 0 3

C14 91

C62 .C41 15
0 1 2 -1 
C143 91

C42 .C61 9
0 2 1 -2 
C143 91

Gọi X l x su t tổng số điểm.

X là i n ngẫu nhi n rời rậ nhận gi trì ó thể ó từ X=-3,-2,-1,0,1,2,3

Vậy m phân phối x su t ó dạng

X -3 -2 -1 0 1 2 3

1 9 21 29 21 9 1
P
91 91 91 91 91 91 91

19. Cho bi n ng u nhi n c hàm mật độ xác suất

a  bx 2 khi x  (0,1)
f ( x)  
0 khi x  (0,1)

Cho E( ) =0,6. T m hàm ph n phối xác suất của , tính p  1  X  0,5 ; V(X).

Giải:

Theo tính h t ủ h m mật độ x su t t ó


 1
 b.x3  1
1   
f ( x)dx   a  b.x 2 dx   a.x 
b
  a  (1)
 0  3 0 3

T lại ó

84
 1
 a.x 2 b.x 4  1 a b
E( X )   x. f ( x ) dx  
0 a. x  b. x 3
dx  
      0, 6 (2)
  2 4 0 2 4

a  0, 6
Từ (1) v (2) suy r 
 b  1, 2

V i x  (0;1) , ta có:

x x

  0  0, 6.x  0, 4.x
x
F(X )   f ( x)dx   (0, 6  1, 2.x 2 )dx  0, 6.x  0, 4.x3 3

 0

 Do đó h m phân phối x su t ần tìm l :

0 neáu x  0
 3
F(X)  0,6.x  0,4.x neáu 0  x  1
1 neáu x  1

 Tính đượ :
0,5 0,5

  0, 6  1, 2.x dx   0, 6.x  0, 4.x 


0,5
P(1  X  0,5)   f ( x)dx   0,35
2 3

1 0
0

0,5

Hoặ P(1  X  0,5)  


1
f ( x)dx  F (0,5)  F (1)  0,35

 Tính V(X):
 1

       0  0, 44
1
E X2  x 2 . f ( x)dx   0, 6.x 2  1, 2.x 4 dx  0, 2.x3  0, 24.x5
 0

 
V ( X )  E X 2   E ( X )  0, 44  0, 62  0, 08
2

20. Một hộp c 10 sản phẩm gồm chính phẩm và ph phẩm. Gọi à số ph phẩm c trong hộp.
c bảng ph n phối xác suất nh sau:

X 0 1 2

p 0,7 0,2 0,1

Lấy ng u nhi n không hoàn ại từ hộp ra 2 sản phẩm . Gọi Y à số ph phẩm c trong 2 sản phẩm
ấy ra. T m uật ph n phối xác suất của Y, Y2.

Giải:

Y l số ph phẩm ó trong 2 sản phẩm l y r .

Yl i n ngẫu nhi n rời rạ nhận gi trị ó thể ó Y=0,1,2

Áp dụng ông thứ tính x su t t ó:


85
0, 7.C102  0, 2.C92  0,1.C82 83
P (Y  0)  
C102 90
0, 2.C91.C11  0,1.C21 .C81 17
P (Y  1)  
C102 225
0,1.C22 1
P (Y  2)  2

C10 450

Bảng phân phối x su t ủ Y:

Y 0 1 2

P 83 17 1
90 225 450

Bảng phân phối x su t ủ Y2:

Y2 0 1 4

83 17 1
P
90 225 450

21. C 3 kiện hàng. Kiện thứ nhất c 8 sản phẩm oại A, 2 sản phẩm oại B; kiện hai c 6 sản
phẩm oại A, 3 sản phẩm oại B; kiện thứ ba c 7 sản phẩm oại A, 1 sản phẩm oại B. Chọn ng u
nhi n 1 kiện, rồi từ kiện đ chọn ng u nhi n không hoàn ại ra 2 sản phẩm th đ ợc 2 sản phẩm
oại A. Lấy ti p từ kiện đã chọn ra 2 sản phẩm. Lấy ti p từ kiện đã chọn ra 2 sản phẩm. T m uật
ph n phối xác suất của số sản phẩm oại A c trong 2 sản phẩm ấy ần sau.

Giải:

Hi l l y đượ kiện h ng i (i=1,2,3)

Ai l i n ố lần 1 l y đượ 2 hính phẩm

A22 l i n ố lần 2 l y đượ hính phẩm

A20 l i n ố lần 2 không l y đượ hính phẩm

A21 l i n ố lần 2 l y đượ 1 hính phẩm

P(H1)=P(H2)=P(H3)=1/3

P(A1)= P(H1).P(A1/H1) +P(H2).P(A1/H2) + P(H3).P(A1/H3)

C82 C62 C72 161


=1/3 ( 2  2  2 ) 
C10 C9 C8 270

86
P( A22 )  P( A22 / H1 A1 ) P( H1 / A1 )  P( H 2 / H1 ).P( A22 / H 2 A1 )  P( H 3 / A1 ).P( A22 / H 3 A1 )

C62  P( H1 ) P( A1 / H1 )  C42  P( H 2 ).P ( A1 / H 2 )  C52  P ( H 3 ) P ( A1 / H 3 ) 


   2   2  
C82  P( A1 )  C7  P( A1 )  C6  P ( A1 ) 
C62 1/ 3C82 / C102  C42 1/ 3C62 / C92  C 25 1/ 3C72 / C82 
      
C82  161/ 270  C72  161/ 270  C62  161/ 270 
15 8 2 75 2 135 600
   
28 23 7 322 3 322 1127
C 2 8 C32 75 103
P( A20 )  22  2 
C8 23 C7 322 2254

C21C62 8 C41C31 75 C51C11 135 951


P( A21 )    
C82 23 C72 322 C62 322 2254

22. Chủ một cửa hàng sửa chữa điện d n dụng thu 5 thợ sửa chữa àm việc 40 giờ tr n 1 tuần
với ng 800 ngàn/1 tuần. Do nhu cầu sửa chữa tăng n n n nhiều hợp đồng bị từ chối. Để xem
xét c cần thu th m thợ nữa không, ng ời chủ đã khảo sát nhu cầu sửa chữa trong tuần c
bảng ph n phối nh sau:

(giờ/tuần) 185 195 205 215 225 235 245 255

p 0,03 0,09 0,12 0,15 0,22 0,21 0,13 0,05

N u mỗi giờ sửa chữa, chủ cửa hàng thu đ ợc 30 ngàn đồng th c n n thu th m một ng ời thợ
nữa không? xét trong 2 tr ờng hợp sau:

a) Năm ng ời thợ cũ chỉ đổng ý àm đúng 40 giờ/tuần.

b) Năm ng ời thợ cũ đồng ý àm th m tối đa mỗi ng ời 5 giờ/1 tuần với tiền công 25 ngàn/1 giờ
làm thêm.

Giải

a) N u 5 người ông nhân ũ hỉ l m v i 40h/tuần.

* N u không thuê thêm công nhân:

Gọi Y l lợi nhuận thu đượ .

Ta có Y=30.X – 5.800 = 30.X – 4000

Số giờ tối đ m h ng đ p ứng đượ l 5.40=200(h)

=> X=185,195,200

Bảng phân phối x su t ủ Y

Y 1550 1850 2000

P 0,03 0,09 0,88

87
E(Y )  0,03.1550  0,09.1850  0,88.2000  1973(nghìn)

* N u thuê thêm 1 công nhân:

Gọi Z l lợi nhuận thu đượ .

Ta có Z=30.X – 6.800 = 30.X – 4800

Số giờ tối đ m h ng đ p ứng đượ l 6.40=240(h)

Bảng phân phối x su t ủ Z

Z 750 1050 1350 1650 1950 2250 2400

P 0,03 0,09 0,12 0,15 0,22 0,21 0,18

E (Z )  750.0,03  1050.0,09  1350.0,12 1650.0,15 1950.0, 22  2250.0, 21  2400.0,18  1860( nghìn)

Như vậy hủ h ng không n n thu th m 1 ông nhân nữ .

) N u 5 người thợ ũ đồng l m th m tối đ mỗi người 5 giờ/1 tuần v i tiền ông 25 ng n/1 giờ
làm thêm.

* N u không thuê thêm công nhân:

Gọi T l lợi nhuận thu đượ .

 30X  4000 khi X  200


Ta có T  
30X  4000  25( X  200)  5X  1000 khi X  200

Số giờ tối đ m h ng đ p ứng đượ l 5.40+5.5=225(h)

Bảng phân phối x su t ủ Y

T 1550 1850 2025 2075 2125

P 0,03 0,09 0,12 0,15 0,61

E (T )  2063,5(nghìn)

* N u thuê thêm 1 công nhân:

Gọi S l lợi nhuận thu đượ .

 30X  4800 khi X  240


Ta có S  
30X  4800  25( X  200)  5X  1200 khi X  240

Số giờ tối đ m h ng đ p ứng đượ l 6.40+5.5=265(h)

Bảng phân phối x su t ủ S

88
S 750 1050 1350 1650 1950 2250 2425 2475

P 0,03 0,09 0,12 0,15 0,22 0,21 0,13 0,05

E (Z )  1867(nghìn)

Như vậy hủ h ng không n n thu th m 1 ông nhân nữ .

Bài tập tổng hợp

25. Theo dõi hiệu quả kinh doanh của một công ty qua nhiều năm, các chuy n gia thi t ập bảng
ph n phối xác suất của ãi suất đầu t của công ti nh sau:

X (%) 9 10 11 12 13 14 15

p 0,08 0,12 0,2 0,3 0,18 0,1 0,02

a) Khả năng đầu t vào công ty đ để đạt ãi suất ít nhất 11% à bao nhi u?

b) T m mức ãi suất nhiều khả năng nhất và mức ãi suất trung b nh khi đầu t vào công ty đ .

c) Tìm mức độ rủi ro khi đầu t vào công ti đ .

Giải:

) Khả năng đầu tư v o ông ty đó để đạt lãi ít nh t 11 hính l P  X  11

P  X  11  0, 2  0,3  0,18  0,1  0,02  0,8

) Mứ lãi su t nhiều khả năng nh t hính l m0=12

Mứ lãi su t trung ình khi đầu tư v o ông ty đó l E(V):


15
E (V )   xi . pi  9.0, 08  10.0,12  11.0, 2  12.0,3  13.0,18  14.0,1  15.0, 02  11, 76
9

) Mứ độ rủi ro khi đầu tư v o ông ty đó hính l độ lệ h huẩn  ( X )

Ta có V  X   E  X 2    E ( X )   xi2 . pi  11, 762  120, 4  11, 762  2,1024


15
2

Suy r mứ độ rủi ro  ( X )  V ( X )  2,1024  1, 45

26. C hai hộp sản phẩm. Hộp 1 c 8 chính phẩm và 2 ph phẩm. Hộp 2 c 7 chính phẩm và 4
ph phẩm.

a) Lấy ng u nhi n 3 sản phẩm của hộp 1 để kiểm tra. Gọi à số ph phẩm ấy đ ợc. Lập bảng
ph n phối xác suất của .

89
b) Lấy ng u nhi n một hộp, từ đ ấy ng u nhi n ra 3 sản phẩm để kiểm tra. T m số ph phẩm
nhiều khả năng nhất c đ ợc trong 3 sản phẩm ấy ra.T m xác suất sai ệch giữa số ph phẩm ấy
ra và k vọng của n không v ợt quá 1,5.

c) Lấy ng u nhi n 2 sản phẩm từ hộp 1 và 1 sản phẩm từ hộp 2. Gọi Y à số chính phẩm ấy đ ợc.
Tìm ph n phối xác suất của Y.

d) Lấy ng u nhi n 2 sản phẩm của hộp 1bỏ sang hộp 2, ti p đ ấy ng u nhi n 1 sản phẩm của
hộp 2 bỏ sang hộp 1, sau đ ấy ng u nhi n ra 2 sản phẩm từ hộp 1. Gọi Z à số ph phẩm c
đ ợc. T m ph n phối xác suất của Z.

Giải:

) Gọi X l số ph phẩm khi l y r 3 ph phẩm ở hộp 1:

Xl i n ngẫu nhi n rời rạ nhận gi trị ó thể ó Y=0,1,2

Áp dụng ông thứ tính x su t t ó:

C83 7
P ( X  0)  3

C10 15
C81.C22 1
P ( X  1)  
C103 15
C83 7
P ( X  2)  3

C10 15

Bảng phân phối x su t ủ X:

X 0 1 2

P 7 7 1
15 15 15

) Gọi T l số ph phẩm khi l y r 3 ph phẩm l y r , T=0,1,2,3

Gọi Ai l i n ố ó i ph phẩm trong 3 ph phẩm l y r , i=0,1,2,3

H1 l x su t l y phải hộp 1, H2 l x su t l y phải hộp 2

=> p(H1)=p(H2)=0,5

7 C41 .C72 161


p(T=1)=p(A1)=p(H1).p(A1/H1)+ p(H2).p(A1/H2)=0,5. +0,5. =
15 C113 330

7 C73 56
p(T=0)=p(A0)=p(H1).p(A0/H1)+ p(H2).p(A0/H2)=0,5. +0,5. 3 =
15 C11 165

1 C 2 .C1 53
p(T=2)=p(A2)=p(H1).p(A2/H1)+ p(H2).p(A2/H2)=0,5. +0,5. 4 3 7 =
15 C11 330
90
C 43 2
p(T=3)=p(A3)=0,5. 3
=
C11 165

Bảng phân phối x su t ủ T:

T 0 1 2 3

P 56 161 53 2
165 330 330 165

56 161 53 2 93
E(T)=0. +1. +2. +3. =
165 330 330 165 110

X su t s i lệ h giữ số ph phẩm l y r v kì vọng ủ nó không vượt qu 1,5 l :

93 36 129 161 53 107


P( T  E (T )  1,5)  P( T   1,5)  P(  T  )  P(T  1)  P(T  2)   
110 55 55 330 330 165

) Gọi Y l số hính phẩm l y đượ , Y=0,1,2,3

C22 .C41 4
P(Y  0)  2 1 
C10 .C11 495
C81.C21 .C41  C22 .C71 71
P(Y  1)  2 1

C10 .C11 495
C81.C21 .C71  C82 .C41 224
P(Y  2)  
C102 .C11
1
495
C82 .C71 196
P(Y  3)  
C102 .C11
1
495

Bảng phân phối x su t ủ Y:

Y 0 1 2 3

P 4 71 224 196
495 495 495 495

d) Từ đề it ó sơ đồ:

91
H1: 8C+2P

H2: 7C+4P

H1: 6C+2P H1: 7C+1P H1: 8C

H2: 9C+4P H2: 8C+5P H2: 7C+6P

H1: 7C+2P H1: 6C+3P H1: 8C+1P H1: 7C+2P H1: 9C H1: 8C+1P

H2: 8C+4P H2: 9C+3P H2: 7C+5P H2: 8C+4P H2: 6C+6P H2: 7C+5P

Gọi Z l số ph phẩm l y đượ s u 3 ư như đề i, Z=0,1,2

1 C2 C2 C2 C2 C2 C2 149
P ( Z  0)  .( 72  62  82  72  92  82 ) 
6 C9 C9 C9 C9 C9 C9 216
1 C2 C2 C2 5
P ( Z  2)  .( 22  32  32 ) 
6 C9 C9 C9 216
62
P ( Z  1)  1  P( Z  0)  P( Z  2) 
216

Bảng phân phối x su t ủ Z:

Z 0 1 2

P 149 62 5
216 216 216

27. Một hộp c 10 phi u trong đ c 3 phi u trúng th ởng. N u ấy ng u nhi n 3 phi u từ hộp
đ ợc mỗi phi u trúng th ởng th đ ợc th ởng 1 tặng phẩm. Gọi à số tặng phẩm c đ ợc khi
ấy 3 phi u. T m số tặng phẩm đáng tin cậy nhất c đ ợc (xét hai tr ờng hợp ấy c hoàn ại và
không hoàn ại).

Giải:

Gọi X l tặng phẩm ó đượ khi l y 3 phi u, X l i n ngẫu nhi n rời rạ v X=0,1,2,3

* Xét trường hợp lấy có hoàn lại:

92
C73 7
P( X  0)  3 
C10 24
C31.C72 21
P( X  1)  
C103 40
C33 1
P( X  3)  3

C10 120
7
P( X  2)  1  P( X  0)  P( X  1)  P( X  3) 
40

Số tặng phẩm đ ng tin ậy nh t ó đượ l mo=1

* Xét trường hợp lấy có hoàn lại:

73 343
P( X  0)  3

10 1000
C1.7.7.3 441
P( X  1)  3 3 
10 1000
1
C .3.3.7 189
P( X  2)  3 3 
10 1000
3
3 27
P( X  3)  3 
10 1000

Số tặng phẩm đ ng tin ậy nh t ó đượ l mo=1

28. Một hộp c 4 bi đỏ, 6 bi vàng, 3 bi xanh. Lấy ng u nhi n 3 bi từ hộp n u đ ợc mỗi bi đỏ th
đ ợc 1 điểm, mỗi bi xanh bớt đi 1 điểm, đ ợc bi vàng th đ ợc 0 điểm. Gọi à tổng số điểm c
đ ợc khi ấy 3 bi. Lập bảng ph n phối xác suất của tổng số điểm c đ ợc khi ấy 3 bi.

Giải:

X l tổng số điểm ó đượ khi l y 3 i.

Xl i n ngẫu nhi n rời rạ v i gi trị ó thể ó X=-3,-2,-1,0,1,2,3

T ó ảng x su t ủ trường hợp

Số i đ Số i v ng Số i x nh Tổng số điểm X su t

C43 2
3 0 0 3 3

C13 143

C63 10
0 3 0 -3 
C133 143

C33 1
0 0 3 0 3

C13 286

C41 .C62 30
1 2 0 -1 
C133 143

93
C41 .C32 6
1 0 2 1 3

C13 143

C61 .C32 9
0 1 2 -1 3

C13 143

C62 .C31 45
0 2 1 -2 
C133 286

C62 .C41 18
2 1 0 1 
C133 143

C42 .C31 9
2 0 1 2 3

C13 143

C41 .C61.C31 36
1 1 1 0 
C133 143

Bảng phân phối x su t ủ tổng số điểm X ó đượ khi l y 3 vi n i

X -3 -2 -1 0 1 2 3

10 45 3 27 24 9 2
P
143 286 11 286 143 143 143

30. Cho bi n ng u nhi n c ph n phối xác suất:

X 0 1 2 3 4

p 1 1 1 1 1
8 4 4 4 8

và Y = 2X-1. Tính p(Y<4),V(Y).

Giải

Từ ảng phân phối x su t ủ X, t ó ảng phân phối x su t ủ Y như sau :

X -1 1 3 5 7

p 1 1 1 1 1
8 4 4 4 8

Ta có

94
1 1 1 1
P(Y  4)  P(Y  1)  P(Y  1)  P(Y  3)    
8 8 4 2

1 1 1 1 1
V (Y )  (1) 2 .  12.  32.  52.  7 2.  15
8 4 4 4 8

95
CHƢƠNG 3. MỘT SỐ QUY UẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT THÔNG D NG

3.1. uật không - một.


a) Ví dụ: Tung xx 1 lần. Gọi X l số lần xu t hiện mặt 6 h m
Lập ảng ppxs ho X? Tính E(X), V(X)
X 0 1
Px 1
1-p p=
6
1 x
T th y px  p( X  x)  p (1  p)
x
x = 0; 1. (1)

b) Định nghĩa:
Bi n ngẫu nhi n rời rạ X nhận gi trị ó thể ó X = 0; 1 v i x su t tương ứng đượ tính ởi
ông thứ (1) đượ gọi l tuân theo quy luật phân phối không – một v i th m số p.
ý hiệu: X  A(p).

c) Các tham số đặc tr ng


E(X) = p
V(X) = p(1-p)

d) Chú ý: Trong thự t , quy luật không một thường đượ dung để đặ trưng ho d u hiệu ngi n
ứu định tính, ó h i phạm trù luân phi n.

VÍ DỤ: Dùng BNN nghi n ứu gi i tính ủ kh h h ng v i h i gi trị ằng 0 (N m), 1 (nữ). Khi đó
x su t p sẽ đặ trưng ho tỷ lệ kh h h ng nữ trong tập kh h h ng.

3.2. uật nhị th c.


a) VÍ DỤ: Tung xx 3 lần
Gọi X l số lần xu t hiện mặt 6 h m
Lập ảng ppxs ho X?

Nhận x t: - Tính độ lập giữ lần tung


- i n ố A quan tâm?
- XS i n ố A qu lần tung

b) Định nghĩa.
Bi n ngẫu nhi n rời rạ X nhận một trong gi trị ó thể ó X = 0, 1, 2, …, n v i x su t
tương ứng đượ tính ằng ông thứ :
P( X  x )  Cnx p x q n  x v i x  0, n và q  1 p trong đó 0  p  1.
Luật nhị thứ k hiệu l B(n,p).
Bảng phân phối x su t ủ i n ngẫu nhi n X phân phối theo quy luật nhị thứ l :
X 0 1 … x … n

96
p Cn0 p0 q n Cn1 p1q n 1 Cnx p x q n  x Cnn p n q0

Nhxét:
- Một dãy ph p th đượ gọi l độ lập n u k t quả xảy r ở ph p th không ảnh hưởng lẫn nh u
- Thự hiện ph p th n lần. Mỗi lần thự hiện ph p th t qu n tâm i n ố A xu t hiện h y không
- X su t p(A) ố định qu ph p th
Gọi X l số lần i n ố A xảy r trong dãy n ph p th thì X ó phân phối nhị thứ , kí hiệu: X 
B(n,p)
XS “X=x” ( i n ố A xảy r x lần trong n ph p th ) l :
px  P( X  x )  Cnx p x q n x

TD1: Một phân xưởng ó 5 m y hoạt động độ lập. XS để một ng y mỗi m y ị h ng đều ằng 0,1.
Tìm XS để:
) Trong một ng y ó h i m y h ng.
) Trong một ng y ó không qu h i m y h ng.

c) Các tham số đặc tr ng của B(n,p)


n
E( X )   x.Cnx p x q n  x .
x 1
n
 t  1   Cnx .t x .
n
Ta có: Đạo h m h i v theo t t đượ :
x 1
'
 t  1    Cnx .t x 
' n
n

   x 1 

n
p
 n.  t  1   x.Cnx .t x 1 .
n 1
V i t ta có:
x 1 q

n 1 x 1
p  n
 p
n.   1   x.C .   x
n
q  x 1 q
n 1 x 1
1 n
 p
 n.     x.C .  
x
n . Nhân ả h i v v i: p.q n 1 , ta có:
q x 1 q
n
 n. p   x.Cnx . p x .q n  x .
x 1
Vậy E(X) = n.p
Tương tự, t tính đượ : V(X) = n.p.q

Từ đó, t ó:  X  V  X   n. p.q .
* ModX: np  p  1  mod(X)  np  p .
`

97
d) Chú ý: ìm xác suất để i n ng u nhiên X phân phối nhị thức B(n,p) nhận giá trị trong đoạn
[x,x+h] thì xác suất này được t nh ằng công thức:
p  x  X  x  h  px  px 1   px  h

VÍ D : Tung đồng xu ân đối đồng h t. Hãy x định số lần đượ mặt s p ó khả năng nhiều nh t
n u số lần tung l :
a) n=10
b) n=5

VÍ D : Tỷ lệ ph phẩm ủ một m y l 15 .
a) Cho m y đó sản xu t 5 sản phẩm. Tìm x su t để đượ không qu 1 ph phẩm.
b) Cho m y đó sản xu t 10 sản phẩm.
Tìm XS để số CP đượ sản xu t r s i lệ h so v i số CP trung ình <1.
c) Muốn số hính phẩm thu đượ trung ình l 12 sản phẩm thì phải ho m y đó sản xu t tối thiểu
o nhi u sản phẩm?

3.3. uật phân phối chuẩn.


a) Định nghĩa.
Bi n ngẫu nhi n li n tụ X nhận gi trị trong khoảng (; ) gọi l phân phối theo quy
luật huẩn v i th m số  và  , n u h m mật độ x su t ủ nó ó dạng:
2


 x   2
1
f (x)  e 2 2
.
 2

Ti n h nh khảo s t h m số tr n v vẽ đồ thị ủ nó t sẽ thu đượ k t luận s u đây:


. H m số x định tr n to n trụ Ox.
. V i mọi gi trị ủ x h m số luôn luôn dương, như vậy đồ thị ủ nó luôn nằm o hơn
trụ Ox.
x  
2

c. Khi x   thì   0 nên f ( x )  0 tứ l trụ Ox l đường tiệm ận


2 2
ngang.
d. L y đạo h m ủ h m mật độ, t ó:
 x   2
x 
f '( x )   e 2 2
.
 3
2
Ta có: f '( x )  0  x   ; f '( x )  0  x   ; f '( x )  0  x  
1
Do đó, tại x   , h m số đạt ự đại: fmax 
 2
e. Dễ th y, từ iểu thứ ủ f(x) thì f(x) = f(2  -x), do đó, h m f(x) nhận đường thẳng
x làm trụ đối xứng.
g. Điểm uốn.

1 
 x   2   x   2 
T x t đạo h m ậ h i: f ''( x )   1  
2 2
e
 3 2   2


98
x   x    
2

Có f ''( x )  0  1  
2 x   

1
Và f (    )  f (    )  . Vậy điểm uốn l :
 2 e
 1   1 
   ,  và   , .
  2 e    2 e 
Từ đó t ó đồ thị h m số:

Đồ thị:

Hình 3: Đồ thị h m mật độ ủ Hình 4: Đồ thị h m phân phối x


phân phối huẩn. su t ủ phân phối huẩn.

Đồ thị h m mật độ ủ phân phối huẩn ó dạng hình huông n n phân phối huẩn òn ó t n gọi l
phân phối hình huông.

 Do h m mật độ ủ phân phối huẩn không ó nguy n h m sơ p n n t không thể iểu diễn
h m phân phối x su t F(X) ởi một h m số sơ p.

b) Các tham số đặc tr ng.


 

 x   2
1
E( X )  

xf ( x )dx 
 2 

xe 2 2
dx .

x
X t ph p đổi i n Z  hay là: x   Z  , dx   dZ , t đượ :

  
1 
Z2
1 
Z2
 
Z2
E( X ) 
2
  Z    e

2
dZ 
2
  Ze

2
dZ 
2
e

2
dZ

99
Z2

Do  Ze 2
l h m lẻ v do ti h phân thứ nh t ó ận đối xứng qu gố toạ độ, vì vậy tí h phân thứ
 Z2

nh t ằng 0. Lại ó e 2
dZ  2 , do đó, tí h phân thứ h i ằng  .


K t hợp lại t đượ :


EX    .
Thự hiện ph p đổi i n tương tự, t ó:
   x   2 
1  2 
Z2

x  x   Ze
2
V( X )  f ( x )dx  2
dx 
2 2 2 2
e dZ
  2  2 
2
Z

Dùng ông thứ tí h phân từng phần v i:   Z, dv  Z e dZ , t tính đượ : V( X )   và:
2 2 2

 X  V( X )   .

c) Phân phối chuẩn hóa: Đại lượng NN đượ gọi l ó phân phối huẩn hó n u nó ó phân phối
huẩn v i =0 và 2=1; Kí hiệu U  N(0,1) hay U N(0,1).
X 
Nhận x t: N u X  N(,2) thì U=  N(0,1).

d) Giá trị tới hạn chuẩn m c  (kí hiệu u): Gi trị t i hạn huẩn mứ  ( ậ ) ủ U pp huẩn
hó , kí hiệu u, l gi trị ủ U ó pp huẩn hó th mãn điều kiện P(U > u) = .
C gi trị u đượ tính sẵn th nh ảng (Phụ lụ 6).
 u2
1 
p (U  u ) 
2
e
u
2
du  

Cho trư , từ đó tính đượ u, và ngượ lại

Gi trị t i hạn huẩn ó tính h t u = -u1-.

e) Tính xác suất p(a<X<b) với X N   , 2 


Cách 1: P(a<X<b)? cho X ~ N(,2)
b  a
p(a  X  b)  0    0  
     
2
u z
1 
 Trong đó  0  u    2 dz
e
2 0
+ 0(u) ------ Bảng Ph. lụ 5
+ 0(-u) = -0(u)
+ u>5, 0(u) 0(5)=0,5

VÍ DỤ1: 0(1,645) = 0,45; 0(1,96) = 0,475

100
Do tính h t đối xứng ủ h m (u) n n ảng ho điểm t i hạn huẩn U ũng như gi trị
ủ h m 0 người t hỉ thi t lập đối v i những điểm u>0. V i u<0, t x t điểm đối xứng để từ
đó suy r .

VÍ D 1: Cho i t p(U < 2) = 0,9772


) Hãy x định ậ t i hạn ủ điểm 2 v điểm (-2)
) Hãy x định gi trị 0 tại điểm 2 v điểm (-2)

Cách 2: P(a<X<b)?
a X  b 
P a  X  b  P   
    
 P(u1  U  u2 )

VÍ D 2: XN(0,12; 0,0012), P(0,118<X<0,122)=? (2 cách)

e) XS của s sai lệch giữa BNN và kì vọng của nó

P(|X-|<) = P(- < X <+)


Áp dụng ông thứ :
b  a
p(a  X  b)  0    0  
     
T ó k t luận:
 
p  X       2 0  
 

101
VÍ D (NT2011) Trọng lượng X (đơn vị: g m) ủ sản phẩm do m y tự động sản xu t l một i n
ngẫu nhi n phân phối huẩn N(100,1). Sản phẩm gọi l đạt ti u huẩn n u trọng lượng ủ nó đạt từ
98,04g đ n 101,96g. Tính tỷ lệ sản phẩm đạt ti u huẩn.
B i giải:
Ta có
X  N   ,  2  v i  = 100; 2 = 1
 1,96 
p(98,4  X  101,96)  P  X    1,96   2 0    2 0 1,96   0,95
 1 

VÍ D (NT2003): Tuổi thọ một loại sản phẩm l m r l i n lượng ngẫu nhi n phân phối huẩn v i
trung ình 4,2 năm v độ lệ h huẩn l 1,5 năm. B n đượ một sản phẩm thì lãi 100 ng n đồng, song
n u sản phẩm phải ảo h nh thì lỗ 300 ng n đồng. Vậy để tiền lãi trung ình khi n mỗi sản phẩm
l 30 ng n đồng thì phải quy định thời gi n ảo h nh l o nhi u?
B i giải:
Ta có
X  N   ,  2  v i  = 4,2;  = 1,5.
Gọi p l tỉ lệ sản phẩm không phải ảo h nh.
Gọi Y l tiền lãi khi n sản phẩm
E(Y)  p 100  (1  p)  (300)  30  p = 0,825.
Gọi l thời gi n qui định ảo h nh.
Suy ra:
 a  a  4, 2
p  p(X  a)  0,825  P  U    0,825   0,93  a = 2,805
   1,5
Vậy ần quy định thời gi n ảo h nh l 2,805 năm.

VÍ D (NT2002) Chiều d i ủ hi ti t m y đượ l m r (đơn vị: m) ó phân ố huẩn. Bi t 65


số hi ti t đượ sản xu t ó hiều d i l n hơn 20 v 8 số hi ti t l m r ó hiều d i hơn 30.
) N u hi ti t đượ h p nhận ó hiều d i nh hơn 25 thì tỷ lệ ph phẩm ị loại l o nhi u?
) Cần quy định hiều d i loại hi ti t tối thiểu l o nhi u để tỷ lệ sản phẩm ị loại nh hơn 0,02.
B i giải
X l hiều d i ủ hi ti t m y đượ tạo r , theo i r :
P  X  20   0, 65
X  N   ,  2  và 
P  X  30   0, 08
Từ đó, t ó:
  20     20  
P  X  20   P  U     0, 65  u 0,35  0,39
        22,18
    
P  X  30   P  U  30     0, 08  30    u  1, 4   5,59

    
0,08

) Tỉ lệ ph phẩm ị loại l
 25   
P  X  25   P  U   P(U  0,5)  0,308
  
) Gọi l hiều d i quy định để loại hi ti t, t ần tìm nh t s o ho P(X > ) < 0,02.

102
Ta có:
 a  22,18  a  22,18
P X  a   P  U    0,02   u 0,02  2,05  a  33,6395
 5,59  5,59
Chiều d i quy định tối thiểu l 33.6395.

f) Quy tắc "2" và "3"


p  X    2   2  0  2   0,9544  95, 44%
p  X    3   2  0  3  0,9994  99, 74%
Như vậy, x su t để i n ngẫu nhi n phân phối huẩn nhận gi trị trong khoảng (-2<X<+2) là
95,44%;
x su t để i n ngẫu nhi n phân phối huẩn nhận gi trị trong khoảng (-3<X<+3) là 99,94%.

 S hội tụ của phân phối nhị th c về phân phối chuẩn (C o văn, tr. 186):
Khi s dụng quy luật nhị thứ , n u n kh l n, thì việ tính to n theo ông thứ Bernoulli sẽ gặp khó
khăn. L đó n u p nh đ n mứ npnpq thì ó thể dùng quy luật Poisson th y th ho quy luật nhị
thứ . Song n u p lại không nh (p > 0,1) thì không thể dùng quy luật Poisson để th y th đượ . Khi
đó ó thể dùng quy luật huẩn để th y th quy luật nhị thứ như s u:
p 1 p 1
(i) N u n>5 v    0,3 thì i n ngẫu nhi n phân phối B(n, p) ó thể oi như
1 p p n
phân phối x p xỉ huẩn v i kỳ vọng to n =np; 2 = npq. Từ đó:
1  x  np 
P  X  x   C nx p x q n  x   
npq  npq 
(Định l đị phương L pl e)
Mặt kh :

 x  h  np   x  np 
P  x  X  x  h   Px  Px 1   Px  h   0   0 
 npq   npq 
  

Để giảm s i số, t ó ông thứ hiệu hỉnh:

 x  h  0.5  np   x  0.5  np 
P  x  X  x  h   P  x  0.5  X  x  h  0.5    0   0  
   npq 
 npq  
(ii) Định lý giới hạn trung tâm: N u X1, X2, ..., Xn l n i n ngẫu nhi n độ lập lẫn nh u v ùng
tuân theo một quy luật phân phối x su t n o đó v i kỳ vọng to n E(X1), E(X2), ..., E(Xn) v
n
phương s i V(X1), V(X2), ..., V(Xn) hữu hạn đã i t thì i n ngẫu nhi n X   X i sẽ ó phân phối
i 1
n n
x p xỉ huẩn v i E ( X )   E  X i  v V ( X )  V  X i  khi n kh l n (n 30). Do vậy: Khi n khá
i 1 i 1
l n (n 30) v p không qu gần 0, ũng không qu gần 1 (0< p <1) thì quy luật phân phối nhị thứ
x p xỉ quy luật phân phối huẩn

Ví dụ: Tỉ lệ sản phẩm loại A ủ 1 m y l 25 . Cho m y sản xu t 250 lượt, tính x su t để trong
250 sản phẩm đó ó 70 sản phẩm loại A.

103
Giải. Gọi X l số sản phẩm loại A ó trong 250 sản phẩm.

X B(n  250; p  0, 25) . Do n=250 n n t ó thể oi:

X N(; 2 );   np  62,5;   np(1  p)  6,8465

1  70  np  1  70  62,5  (1,1)
P X  70        0, 0194

np(1  p)  np(1  p)  6,8465  6,8465  6,8465

3.4. uật Poisson.


Phân phối n y đượ tìm r ởi nh to n họ Siméon-Denis Poisson (1781–1840) v đã đượ xu t ản
cùng v i l thuy t x su t ủ ông, v o năm 1838 v i tự đề Recherches sur la probabilité des
jugements en matières criminelles et matière civile ("Research on the Probability of Judgments in
Criminal and Civil Matters").

Trong l thuy t x su t và thống k , Phân phối Poisson (phân phối Poa-xông) l một phân phối
x su t rời rạ . Nó kh v i phân phối x su t rời rạ kh ở hỗ thông tin ho i t không phải
l x su t để một sự kiện (event) xảy r (th nh ông) trong một lần th như trong phân phối
Bernoulli, h y l số lần m sự kiện đó xảy r trong n lần th như trong phân phối nhị thứ , mà chính
là trung bình số lần xảy ra thành công của một s kiện trong một khoảng thời gian nhất định.
Gi trị trung ình n y đượ gọi l lamda, kí hiệu l λ.

a) Định ngh a.
Giả s ti n h nh n ph p th độ lập, trong mỗi ph p th x su t để i n ố A xảy r đều ằng p v
không xảy r đều ằng q=1-p. L đó, n u gọi X l số lần xu t hiện i n ố A trong n ph p th đó
thì X phân phỗi theo quy luật nhị thứ v x su t để X nhận một trong gi trị ó thể ó ủ nó
đượ tính ằng ông thứ Bernoulli. Tuy nhi n, n u số ph p th n qu l n m x su t p lại qu nh
thì việ tính to n sẽ gặp nhiều khó khăn. Vì vậy, trong trường hợp n y người t s dụng ông thứ
x p xỉ Poisson.
Một h tổng qu t, quy luật Poisson đượ định nghĩ như s u:
Bi n ngẫu nhi n rời rạ X nhận một trong gi trị ó thể ó X= 0,1,… v i x su t đượ tính
ằng ông thứ :
x
P( X  x )  e x  0,1,2,...
x!
gọi l phân phối theo quy luật Poisson v i th m số l  .
Kí hiệu: X  P()

Trong thự t , ông thứ Poisson ó thể dùng th y ho ông thứ Bernoulli n u th mãn điều kiện
np  20 và p  0,1, tứ l np  npq.

b) Các tham số đặc trƣng.



x 
x 
 x 1

 x 1
E( X )   x.e
x 0


x!
e 
 ( x  1)!  e  ( x  1)! . Lại ó 
x 1


x 1 x 1 ( x  1)!
 e

Do đó:
 
E( X )  e .e .  
Bằng h tương tự t ó thể tính đượ : E( X 2 )   2   .

104
Do đó, V( X )   2     2   .
Từ đó:  X  V( X )  

Ví dụ (Cao Văn, tr. 161). Một m y dệt ó 5000 ống sợi. X su t để một giờ m y hoạt động ó một
ống sợi ị đứt l 0,0002. Tìm x su t để trong một ph t m y hoạt động ó không qu 2 ống sợi ị
đứt.
Giải
Gọi X l số ống sợi ị đứt trong 1 ph t. T ó: X  B(n=5000; p=0,0002).
Vì n = 5000 r t l n, p=0,0002 qu nh v tí h np = 1  npq.
Do đó, ó thể oi X phân phối x p xỉ quy luật Poisson P(λ) v i λ =1.
X su t để trong một ph t m y hoạt động ó không qu 2 ống sợi ị đứt l :
0 1 2 00 11 12
P  0  X  2   P0  P1  P2  e   e   e   2, 710  2, 711  2, 711  0,9225
0! 1! 2! 0! 1! 2!

Ví dụ: Mỗi huy n xe hở đượ 1000 h i i . X su t để một h i i ị vỡ khi vận huyển l


0,001. Tìm x su t để khi vận huyển ó:

) 2 h i vỡ; số h i vỡ không ít hơn 2.

) Số h i vỡ trung ình khi vận huyển.

Giải.

) Gọi số h i vỡ khi vận huyển 1000 h i l X: X B(1000;0,001);np  1 v i p kh ; n kh l n


nên ta coi X P(),   1 .

12
P X  2  e 1   0,1839
2!
10 11
P X  2  1  P X  1  1  P X  0  P X  1  1  e 1   e 1   0, 2642
0! 1!

) Số h i vỡ trung ình: E(X)=  =1

Ví dụ: Một trạm điện thoại tự động nhận đượ trung ình 300 uộ gọi trong một giờ. Tìm x su t
trạm điện thoại n y nhận a) đ ng h i uộ gọi trong một ph t,
b) không ít hơn h i uộ gọi trong một ph t.
Giải:
Gọi X l số uộ điện thoại gọi đ n trong một ph t.
300
 l số uộ điện thoại trung ình gọi đ n trong một ph t:   5
60
Suy ra: X~ P ( )
e5 .5K
Ta có: P( X  K ) 
K!
 
, K  0, n
a) Gọi A l i n ố trong một ph t ó đ ng h i uộ gọi đ n.

105
e 5 52
Suy ra: P( A)  P( X  2)   0, 0842
2!
b) Gọi B l i n ố trong một ph t không ít hơn 2 uộ điện thoại gọi đ n.
Suy ra: P( B)  P( X  2)  1  P( X  2)  1   P( X  0)  P( X  1)
e 5 e 5 .5
 1[  ]  1  6e 5  0,9595
1 1
Vậy: X su t trạm điện thoại nhận đ ng h i uộ gọi trong một ph t l 0,0842
X su t trạm điện thoại nhận không ít hơn h i uộ gọi trong một ph t l 0,9595

Ví dụ: Trong 1000 tr ng s h ó 100 lỗi in s i. Tìm x su t để khi họn ngẫu nhi n một tr ng s h
này có
a) đ ng 3 lỗi in s i,
b) nhiều hơn 3 lỗi in s i.
Giải:
Gọi X l số lỗi in s i trong một tr ng s h.
100
 l số lỗi in s i trung ình trong một tr ng s h:  =  0,1
1000
Suy ra: X ~ P()
e0,1.0,1K
Ta có: P( X  K ) 
K!
 
, K  0, n
a) Gọi A l i n ố trong một tr ng s h ó đ ng 3 lỗi in s i.
e 0,1.0,13
Suy ra: P( A)  P( X  3)   0, 00015
3!
b) Gọi B l i n ố trong một tr ng s h ó nhiều hơn 3 lỗi in s i.
Suy ra: P( B)  P( X  3)  1  [P( X  0)  P( X  1)  P( X  2)  P( X  3)]
e0,1.0,10 e0,1.0,11 e 0,1.0,12 e 0,1.0,13
 1 (    )  0, 0000038
0! 1! 2! 3!
Vậy: X su t để một tr ng s h ó đ ng 3 lỗi in s i l : 0,00015
X su t để một tr ng s h ó nhiều hơn 3 lỗi in s i l : 0,0000038

 S hội tụ của quy luật Poisson về quy luật chuẩn: Đối v i quy luật Poisson thì qu trình hội tụ
ủ nó về quy luật huẩn sẽ diễn r khi λ trở n n l n hơn 20. Vì vậy, n u X phân phối Poisson P(λ)
v i λ > 20 thì ó thể xem X ohân phối x p xỉ huẩn v i = ; 2 = .

3.5. Quy luật siêu bội H(N,n,m)


a) Ví dụ: Trong ình ó N quả ầu, trong đó ó M quả ầu trắng v N-m quả ầu đen. L y ngẫu
nhi n lần lượt r n quả ầu theo phương thứ không ho n lại. Gọi X l số quả ầu trắng l y đượ .
Lập ảng phân phối x su t ủ X?
X H(N, M, n)

b) Định ngh a: X H(N, M, n) n u


 X  0,1, 2,..., n

 CMx C Nn xM
 p ( X  x ) 
 C Nn
c) Các tham số đặc trƣng:

106
 E ( X )  np

 N n
V ( X )  npq N  1

M
 Xấp xỉ phân phối siêu bội về quy luật nhị th c: Khi N kh l n so v i n thì X  B  n, p  ; p 
N
Do đó:
P  X  x   Cnx px (1  p)n x
Ví dụ: Trong 20 gi y o thu thu nhập ó 3 tờ mắ s i sót. L y ngẫu nhi n 5 gi y để kiểm tr . Tìm
quy luật phân phối x su t, trung ình v phương s i ủ số gi y mắ s i sót ó trong 5 gi y l y r .
Giải. Gọi X l số gi y mắ s i sót trong 5 tờ gi y l y r .

X()  0,1, 2,3  X H(20;3;5)

5
C17 C13 .C17
4
P X  0  5  0,3991; P X  1  5  0, 4605
C20 C20

C32 .C17
3
C33 .C117
P X  2   0,1316; P X  3   0,0088
C520 C520

Phân phối x su t ủ X:

X 0 1 2 3

P 0,3991 0,4605 0,1316 0,0088

3
X H(20;3;5) : E(X)  np  5.  0, 75
20
Nn 3 17 20  5 153
V(X)  np(1  p).  5. . .   0,5033
N 1 20 20 20  1 304

Ví dụ: Cho 2 lô h ng, mỗi lô ó 1000 sản phẩm. Tỉ lệ sản phẩm loại B trong từng lô lần lượt l 10 ,
20 . Người mu l y ngẫu nhi n 10 sản phẩm để kiểm tr . N u trong 10 sản phẩm l y r từ lô h ng
n o ó không qu 2 sản phẩm loại B thì mu lô h ng đó. Tính x su t ó lô h ng đượ mu .

Giải. Gọi Xi l số sản phẩm loại B ó trong 10 sản phẩm l y từ lô i( i=1;2)

Gọi A l i n ố ó lô h ng đượ mu
X1 H(N  1000; M  10%.1000  100; n  10); X 2 H(N  1000; M  20%.1000  200; n  10)

Vì N=1000 kh l n so v i n=10 n n t oi

X1 B(10; p1 ); p1  10%  0,1.


X2 B(10; p 2 ); p 2  20%  0, 2.
P X1  2  P X1  0  P X1  1  P X1  2  0,9296
P X 2  2  P X 2  0  P X 2  1  P X 2  2  0, 6778

107
P(A)  P (X1  2)  (X2  2)  P(X1  2)  P(X 2  2)  P(X1  2).P(X 2  2)  0,97738

Ví dụ: Một nh m y ó 3 phân xưởng ùng sản xu t r một loại sản phẩm. Tỷ lệ sản phẩm loại B ủ
phân xưởng tương ứng l : 10 , 20 , 30 . Từ một lô h ng ó 10000 sản phẩm gồm 3000 sản
phẩm ủ phân xưởng 1; 4000 sản phẩm ủ phân xưởng 2 v 3000 sản phẩm ủ phân xưởng 3,
người t họn r ngẫu nhi n 100 sản phẩm để kiểm tr . N u th y ó không qu 24 sản phẩm loại B
trong 100 sản phẩm kiểm tr thì mu lô h ng đó. Tính x su t lô h ng đượ mu ?

Giải
Số sản phẩm lọ B ủ phân xưởng tương ứng l : 300; 800; 900.
X  H(N=10000; M=300+800+900=2000; n=100)
 2000 
Vì N=10000 r t l n so v i n=100 n n ó thể x p xỉ X B  n  100; p   0, 2  v i
 10000 
  np  20;   npq  4
Kiểm tr ti u huẩn x p xỉ ủ quy luật nhị thứ , t ó: X  N(=20; =4).
Từ đó tính đượ x su t mu lô h ng theo quy luật phân phối huẩn.

3.6. Quy luật phân phối đều U(a,b)


a) Định ngh a:
 1
 khi x  (a, b)
X U  a, b   f ( x )   b  a
0 khi x  (a, b)

H m phân phối x su t: H m phân phối x su t ủ i n ngẫu nhi n ó phân phối đều l :

 Đồ thị: T x t đồ thị ủ h m mật độ v h m phân phối x su t ủ phân phối đều tr n [ , ]


là:

Hình 1: Đồ thị h m mật độ Hình 2: Đồ thị h m phân phối x su t


ủ phân phối đều. ủ phân phối đều.

108
b) Tham số đặc trƣng:
ab
E( X )  ;
2
(b  a ) 2
V (X ) 
12
Chứng minh

ab
b
x
Kỳ vọng: E ( X )   xf ( x)dx   b  a dx 
 a
2
 Med ( X )

Phương s i: D(X) = E(X2) – E2(X)


 b
x2 1
V i: E(X2) = 

x 2 f ( x)dx  
a
ba
dx  (b 2  ab  a 2 )
3

ab
b
x
E( X ) 

 xf ( x)dx  
a
b  a
dx 
2
(Tính ở tr n)

Suy r phương s i: D(X) = E(X2) – E2(X)


a  b 2 (b  a )
2
1
= (b 2  ab  a 2 ) - ( ) =
3 2 12

Ví dụ: Khi thâm nhập v o thị trường m i, do nh nghiệp không thể khẳng định đượ một h hắ
hắn do nh số h ng th ng ó thể đạt đượ sẽ l o nhi u m hỉ dự ki n đượ rằng do nh số tối
thiểu sẽ l 20 triệu đồng/th ng v tối đ l 40 triệu đồng/th ng. Tìm x su t để do nh nghiệp đạt
đượ do nh số tối thiểu l 35 triệu đồng/th ng.
Giải. Gọi X l do nh số th ng th ng m do nh nghiệp ó thể đạt đượ ở thị trường đó. Do không ó
thông tin gì hơn, n n ó thể xem X l i n ngẫu nhi n li n tụ phân phối đều tr n khoảng (20; 40).
Vậy X ó h m mật độ x su t như s u:
 1
  0, 05 khi x  (20; 40)
f (x)   40  20
0 khi x  (20; 40)
Từ đó x su t để do nh nghiệp đạt đượ do nh số tối thiểu l 35 triệu đồng/th ng l :
 40
P  X  35    f (x)dx   0, 05dx   0, 25 .
35 35

3.7. Quy luật phân phối lũy thừa E()


a) Định ngh a:
 0 khi x  0
X E ( )  f ( x )     x
e khi x  0
1
b) Các tham số đặc trƣng: E ( X )   X 

109
Người t hứng minh đượ rằng thời gi n giữ h i lần xu t hiện y u ầu ủ một dòng y u ầu tối
giản trong hệ thống phụ vụ ông ộng phân phối theo quy luật lũy thừ . Trong hệ thống kỹ
thuật, thời gi n l m việ li n tu h ủ m y mó thi t ị giữ h i lần s hữ ũng thường phân phố
thưo quy luật lũy thừ .

Ví dụ: Khoảng h thời gi n m h i kh h h ng k ti p nh u đ n ngân h ng l i n ngẫu nhi n


phân phối lũy thừ v i trung ình l 3 ph t. Giả s vừ ó 1 kh h đ n. Tìm x su t để trong vòng ít
nh t 2 ph t nữ m i ó người kh h ti p theo?

3.8. uật khi bình phƣơng.


a) Định nghĩa.
Bi n ngẫu nhi n li n tụ 2 gọi l phân phối theo quy luật khi ình phương v i n ậ tự do
2 n 
(kí hiệu l :  ) n u h m mật độ x su t ủ nó đượ x định ằng iểu thứ s u:
0 x0

 1 
x n
1
f (x)   2
e .x 2
x0
 2n 2   n 
 2
 

Trong đó:   x   t  e dt l h m G mm . N u n l một số nguy n thì (n  1)  n ! .


x 1  t

f(2)

2

b) Các tham số đặc tr ng.


E  2   n

110
V   2   2 n ,  2  V ( X )  2 n .

c) Tính chất
(1) Cho một dãy  
i n ngẫu nhi n: xi i  1,n độ lập, ùng phân phối huẩn ho .
n
Khi đó, x t:    x i thì  ~ 
2 2 2 2 n 
.
i 1

(2) Cho 12 ~  2 n  và  22 ~  2 n   2  12  22 ~ 2 n n 


1 2 1 2

3.9. uật Student n bậc t do.


a) Định nghĩa
Bi n ngẫu nhi n li n tụ T đượ gọi l phân phối theo quy luật Student v i n ậ tự do (Kí
hiệu l : T(n)) n u h m mật độ x su t ủ nó đượ x định ằng iểu thứ s u:
n
  
n

2  t 
2 2
f (t )  1  t Trong đó: ( x ) là hàm Gamma.
 n  1   n  1
 (n  1)  
 2 
b) Các tham số đặc tr ng.
n n
Người t ó thể tính đượ : E(T) = 0; V( T )  , T 
n2 n2

c) Tính chất.
2 n 
Cho U ~ N(0.1) và V~  trong đó U v V độ lập v i nh u.
U
Khi đó, x t: T  thì T ~ T(n).
V
n
Khi n > 30 thì T x p xỉ phân phối huẩn hó .

3.10. uật Fisher - Snedecor - F(n1,n2)


a. Định ngh a
Bi n ngẫu nhi n li n tụ F gọi l phân phối theo quy luật Fisher -Snede or v i n1, n2 ậ tự
do (Kí hiệu l : F(n1,n2)) n u h m mật độ x su t ủ nó đượ x định ằng iểu thứ s u:
0 x0 n n  1 2
n n

 n1  n2
  1 2  .n12 .n22
  2 
f ( x)   x 2 v i: C  .
C x 0  n1   n2 
n1  n2
  
  n2  n1  . x 2 2 2

111
f(F)

b. Các tham số đặc tr ng.


n2
Người t tính đượ kì vọng: E( F ) 
n2  2
2n22 (n1  n22  2)
V phương s i: V( F ) 
n1 (n2  2)2 (n2  4)

2 n22 (n1  n22  2)


Độ lệ h huẩn:  F  V( X ) 
n1 (n2  2)2 (n2  4)
c. Tính chất
U
n
Cho U ~  2( n ) và V~ 2(n
1 2 )
. Khi đó, x t: F  1 thì F ~ F(n1,n2).
V
n2
3.11. uật số lớn
Khi xem x t một số l n i n ngẫu nhi n thì tính ngẫu nhi n m t đi v quy luật t t định đượ ộ
lộ.
Bất đ ng th c Trêbƣsep
N u X l i n ngẫu nhi n ó kì vọng to n v phương s i hữu hạn thì v i mọi số dương  tùy , t đều
ó:

P  X  E( X )     1 
V (X )
2
Định lý Trêbƣsep
N u i n X1, X2,..., Xn độ lập từng đôi v ó kì vọng, phương s i đều ị hặn tr n ởi hằng
số C thì v i mọi  dương tùy , t luôn ó:

112
 n n

  Xi EX  i 
lim P  i 1
 i 1
   1
n 
 n n 
 
Hệ quả: N u i n X1, X2,..., Xn độ lập từng đôi v ó kì vọng , phương s i V(Xi)≤C thì v i
mọi  dương tùy , t luôn ó:
 n

 X i 
lim P  i 1
     1
n 
 n 
 
Định lý Bernoulli
f l tần su t xu t hiện i n ố A trong lượ đồ Bernoulli (n,p). Khi đó:

3.12. Một số ch ý
 Tính kh p kín ủ quy luật huẩn: Cho Xi (i=1,2,…,n) l n BNN th nh phần th mãn
- Độ lập v i nh u
- Xi tuân theo quy luật N(,i2)
Khi đó aiXi (ai l hằng số) ũng tuân theo qlpp huẩn v i E(aiXi)= aii; V(aiXi)= ai2i2.
 Giả s n BNN: X1, X2,…,Xn cùng tuân theo N(0,1) thì X= Xi2 sẽ tuân theo quy luật 2 v i n
ậ tự do.

 U~N(0,1), V~2(n)
U
 T T ( n)
U, V độ lập V
n
 U, V độ lập
U
n
 F 1 F (n1 , n2 )
U~2(n1), V~2(n2) V
n2

B I TẬP VỀ NH
3.1. Một lô ó 12 thùng sản phẩm, mỗi thùng ó 10 sản phẩm, trong đó ó 3 ph phẩm L y ngẫu
nhi n từ mỗi thùng một sản phẩm để kiểm tr Tìm số ph phẩm tin hắ nh t v số ph phẩm
trung ình ó trong sản phẩm l y r .

3.2. Bi n ố n o trong i n ố s u ó x su t l n hơn.


a) Có ít nh t 2 lần xu t hiện mặt 6 h m khi gieo on s sắ 12 lần.
) Có ít nh t 3 lần xu t hiện mặt mặt 6 h m khi gieo on s sắ 18 lần.

113
3.3. Trong một nh m y ó 3 phân xưởng dệt Mỗi phân xưởng ó 100 m y dệt hoạt động độ lập v i
nh u. X su t trong một sản xu t mỗi m y dệt ị h ng l như nh u v ằng 2,5 .
) Tìm luật phân phối x su t ủ số m y h ng trong một sản xu t ủ 1 phân xưởng.
) Trung ình trong một sản xu t to n nh m y ó o nhi u m y dệt ị h ng?
) N u mỗi kĩ sư ó thể hữ đượ tối đ 2 m y dệt ị h ng trong 1 sản xu t thì nh m y ần
ố trí trự s hữ mỗi o nhi u kĩ sư l hợp lí nh t.
3.4. Thời gi n (tính ằng th ng) từ l v y t i l trả tiền ủ một kh h h ng tại một ngân h ng l
i n ngẫu nhi n X ó phân phối huẩn trung ình 18 th ng, độ lệ h ti u huẩn 4 th ng.
) Tính tỉ lệ kh h h ng trả tiền ho ngân h ng trong khoảng từ 10 đ n 19 th ng; không ít hơn
một năm; ít hơn 9 th ng.
) Khoảng thời gi n tối thiểu l o nhi u để tỉ lệ kh h h ng trả tiền ho ngân h ng vượt quá
thời gi n đó không qu 1 .

3.5. Giả s thời gi n X (đơn vị l ph t) đi từ nh Hải đ n ơ qu n l i n ngẫu nhi n ó phân phối


huẩn trung ình 40 ph t, độ lệ h ti u huẩn 7 ph t. N u Hải muốn 95 khả năng không ị trễ
uộ họp tại ơ qu n l 1 giờ hiều thì thời điểm hậm nh t Hải phải rời nh l o nhi u?

3.6. Giả s X ~ N(5, σ2), n u P{X > 9} =0,2. Tìm σ2


3.7. Trọng lượng ủ sản phẩm l i n ngẫu nhi n phân phối huẩn trung ình 50g v phương s i
2
100 g . Sản phẩm đượ đóng th nh thùng, mỗi thùng 100 sản phẩm. Thùng ó trọng lượng tr n
5,1 kg l loại I. Tìm tỉ lệ thùng loại I.
3.8. Tuổi thọ ủ một hip m y tính l X (đơn vị: giờ) v i X N  , 2  ,   1, 4.106 ,   0,3.106
Chip ó tuổi thọ hơn 1, 6.106 l loại I.
a) Tính xác su t trong 6 loại hip n y hoạt động độ lập: ó 2 hip loại I. Tìm số hip loại I trung
bình có trong 6 chip.
) Tính x su t trong mạng m y tính ó 100 hip loại n y hoạt động độ lập ó tr n 30 hip loại
I. Tìm số hip loại I đ ng tin nh t trong 100 hip.
3.9. Một ông ti du lị h nhận đăng kí phòng kh h sạn ủ 150 kh h. Kinh nghiệm những năm
trư ho i t 15 kh h đăng kí nhưng không nhận phòng. Công ti ần phải huẩn ị ít nh t
o nhi u phòng để tỉ lệ kh h đăng kí nhưng không ó phòng ít hơn 1 .
3.10. Trọng lượng X ủ một loại tr i ây (đơn vị : g m) l i n ngẫu nhi n ó phân phối huẩn v i
phương s i ằng 100 (g m)2. Một tr i ây loại n y đạt ti u huẩn xu t khẩu n u ó trọng lượng
tối thiểu l 85 g m. Cho tỉ lệ tr i ây đạt ti u huẩn xu t khẩu l 6,68%.
) L y ngẫu nhi n 6 loại tr i ây n y. Gọi Y l số tr i ây ó trọng lượng tối thiểu l 80 g m. Tìm kì
Y
vọng v phương s i ủ
3
) Tính x su t ó ít nh t 1 trong 6 tr i ây đượ họn ngẫu nhi n ó trọng lượng đạt tối thiểu 80
gam.

3.11. Chiều o ủ một người trưởng th nh ó phân phối huẩn v i trung ình 175 v độ lệ h ti u
huẩn 4 m. Hãy x định:
) Tỉ lệ người trưởng th nh ó tầm vó tr n 180 m.
) Tỉ lệ người trưởng th nh ó hiều o từ 166 m đ n 177 m.

114
) Tìm gi trị ủ m, i t 33 người trưởng th nh ó hiều o dư i mứ m.
d) Gi i hạn i n động hiều o ủ 90 người trưởng th nh xung qu nh gi trị trung ình.
3.12. Lãi su t ( ) đầu tư v o một dự n trong năm l i n ngẫu nhi n ó phân phối huẩn. Theo
đ nh gi ủ Ủy n đầu tư thì khả năng ho lãi su t o hơn 20 l 15,87 v ho lãi su t o
hơn 25 l 2,28 . Vậy khả năng đầu tư không ị thu lỗ l o nhi u?
3.13. Có h i thị trường A v B, lãi su t ổ phi u tr n h i thị trường n y l i n ngẫu nhi n ó
phân phối huẩn, độ lập ó kì vọng v phương s i:
Trung bình Phương s i

Thị trường A 19% 36

Thị trường B 22% 100

) N u nhằm mụ đí h đạt lợi nhuận tối thiểu l 10 thì đầu tư v o loại ổ phi u n o?
) Đ tr nh rủi ro thì n n đầu tư v o ổ phi u tr n ả h i thị trường theo tỉ lệ n o?
) Gọi X (kg) l trọng lượng ủ loại tr i ây đã ho.
3.14. Chiều o ủ n m gi i trưởng th nh l i n ngẫu nhi n X ( m), X N 160,36  .
Tìm x su t khi họn ngẫu nhi n 5 n m gi i trưởng th nh ó ít nh t 1 người ó hiều o trong
khoảng (158,162) ( m).
3.15. Thời gi n đi từ nh t i trường ủ An l i n ngẫu nhi n T (đơn vị: ph t) ó phân phối huẩn.
Bi t rằng 65 số ng y An đ n trường m t hơn 20 ph t; 8 số ng y m t hơn 30 ph t.
) Tính thời gi n trung ình v độ lệ h ti u huẩn.
) Giả s An xu t ph t từ nh trư giờ họ 25 ph t. Tính x su t để An ị muộn họ .

3.16. Một nh m y n một loại sản phẩm n o đó v i gi 1 USD/1 sản phẩm. Trọng lượng ủ sản
phẩm l i n ngẫu nhi n ó phân phối huẩn kì vọng  (kg) v độ lệ h huẩn 1 (kg). Gi th nh
l m r một sản phẩm l : C  0,05  0,3 .
N u sản phẩm ó trọng lượng hơn 8 kg thì phải loại vì không n đượ . Tìm  để lợi nhuận
ủ nh m y l l n nh t.
3.17. Một điều khoản khi kí hợp đồng đ u thầu một dự n l nh thầu ần hỉ r thời gi n ho n th nh
dự n l o lâu v sẽ ị phạt n u trễ thời gi n ho n th nh. N u thời gi n ho n th nh dự n ủ
một nh thầu l một i n ngẫu nhi n ó phân phối huẩn trung ình 40 tuần, độ lệ h ti u huẩn 5
tuần thì
) X su t nh thầu ị phạt l o nhi u khi đư v o hợp đồng thời hạn ho n th nh l 43 tuần.
b) Nhà thầu định đặt thời hạn ho n th nh dự n l o nhi u để v i thời gi n đó khả năng ị phạt
không quá 5%.
3.18. Gọi X l trọng lượng (tính ằng kg) ủ một o phân ón đượ đóng gói tự động v
X 10;0, 05  .
2

) Tính tỉ lệ o phân ón ó trọng lượng s i lệ h so v i trọng lượng quy định 10 (kg) khộng
quá 100 gam.
) Tính x su t để khi họn ngẫu nhi n một o phân ón gặp o ó trọng lượng tr n 10,1 kg.
) L y ngẫu nhi n 100 o phân ón. Tìm số o nhiều khả năng nh t v số o trung ình ó
trọng lượng m s i lệ h giữ trọng lượng ủ nó v i trọng lượng quy định 10 (kg) không vượt
quá 100 gam.
115
3.19. Chiều o ủ một loại ây l y gỗ l i n ngẫu nhi n ó phân phối huẩn v i hiều o trung
ình l 20 m v độ lệ h ti u huẩn l 2,5 m. Cây đạt ti u huẩn kh i th l ây ó hiều o tối
thiểu l 15 m. Hãy tính tỉ lệ ây đạt ti u huẩn kh i th . N u ây đạt ti u huẩn sẽ lãi 100 ng n
đồng, ngượ lại ây không đạt ti u huẩn sẽ lỗ 30 ng n đồng. Người t kh i th ngẫu nhi n 100
ây. Tính tiền lãi trung ình ủ lô ây đó.
3.20. Tuổi thọ ủ một loại óng đèn l i n ngẫu nhi n ó phân phối huẩn v i trung ình 960 giờ,
độ lệ h ti u huẩn 80 giờ. Thời gi n ảo h nh l 920 giờ. N u óng đèn không phải ảo h nh thì
ông ti lãi 200 ng n đồng, òn óng đèn phải ảo h nh thì ông ti lỗ 100 ng n đồng. Tìm số tiền
lời tin hắ v số tiền lời trung ình khi ông ti n 3 óng đèn để s dụng.
3.21. Một mô hình huyển động ủ một ổ phi u đượ ho như s u: gi hiện tại l s, s u một phi n
gi o dị h nó sẽ l u.s v i x su t p v d.s v i x su t 1-p, sự tăng h y giảm gi ủ phi n
gi o dị h l độ lập. Tính x su t gi ổ phiểu sẽ l n 30 s u 1000 phi n gi o dị h, n u
u=1,012; d=0,99; p=0,52.
3.22. Trọng lượng ủ một sản phẩm X (đơn vị: g m) do một m y tự động sản xu t r v i
X N 100, 2  . Sản phẩm đượ oi l đạt ti u huẩn n u trọng lượng ủ nó đạt từ 98 đ n 103
gam.
) Tìm tỉ lệ sản phẩm không đạt kĩ thuật ủ m y.
) Cho m y sản xu t 100 sản phẩm. Tính x su t ó không qu 15 sản phẩm không đạt kĩ thuật
trong 100 sản phẩm n y.
3.23. Một trụ m y qu y đượ sản xu t r gọi l đạt kĩ thuật n u s i lệ h giữ đường kính ủ nó v i
đường kính thi t k không qu 0,33 mm. Bi t đường kính ủ trụ m y l i n ngẫu nhi n phân
phối huẩn v i độ lệ h ti u huẩn l 0,3 mm. Tìm x su t:
) L y ngẫu nhi n 5 trụ m y loại n y ó 3 trụ đạt kĩ thuật.
) Trong 100 trụ m y loại n y ó không ít hơn 80 trụ đạt kĩ thuật.
3.24. Trong một ng y hội thi mỗi ông nhân đượ họn ngẫu nhi n một trong 2 m y v sản xu t 100
sản phẩm. N u trong 100 sản phẩm sản xu t r ó 80 sản phẩm loại I trở l n thì đượ thưởng.
X su t ông nhân A sản xu t đượ sản phẩm loại I v i mỗi m y tương ứng l 0,7; 0,8.
) Tính x su t ông nhân A đượ thưởng.
) Giả s A dự thi 200 lần thì số lần đượ thưởng nhiều khả năng nh t l o nhi u ?
) A phải dự thi o nhi u lần để x xu t ó ít nh t một lần đượ thưởng không dư i 95 .
3.25. Trung bình 40 giây có 2 ô tô đi qu trạm gi o thông. Tính x su t:
) Có 3 đ n 4 ô tô đi qu trạm trong khoảng thời gi n 2 ph t; ó 7 ô tô đi qu trạm trong khoảng
thời gi n 3 ph t.
) Tính x su t để trong khoảng thời gi n T ó ít nh t 1 ô tô đi qu trạm. X định T để x
su t n y l 0,95.
3.26. Một trạm ho thu xe ó 3 xe t xi. H ng ng y phải nộp thu 8 USD/1 xe dù xe ó đượ thu
h y không. Mỗi hi xe t xi đượ thu v i gi 20 USD/ 1 ng y. Giả s y u ầu thu xe. Giả s
y u ầu thu xe ủ trạm l X ó phân phối Poisson v i th m số λ=2,8.
) Gọi Y l số tiền lời trong 1 ng y ủ trạm. Tính số tiền lời trung ình ủ trạm thu đượ trong
một ng y
) Giải i to n trong trường hợp trạm ó 4 xe
) Đư r k t luận trạm n n ó 3 h y 4 xe.

116
X P    ,   2,8

3.27. Một trung tâm ưu điện nhận đượ trung ình 150 điện thoại trong 1 giờ. Tính x su t để
trung tâm n y nhận đượ không qu 2 điện thoại trong vòng 1 ph t.
3.28. Một lô h ng ó 1000 sản phẩm trong đó ó 400 sản phẩm loại A. L y ngẫu nhi n không ho n
lại từ lô h ng 10 sản phẩm để kiểm tr . Tính x su t ó 3 sản phẩm loại A ó trong 10 sản phẩm
l yr .

3.29. Cho trọng lượng ủ một loại tr i ây tính ằng (kg) l i n ngẫu nhi n ó phân phối huẩn.
Một mẫu điều tr 650 tr i ây loại n y ó 31 tr i ó trọng lượng dư i 1,8 kg v 130 tr i hơn 2,4
kg.
) Tìm trọng lượng trung ình v độ lệ h ti u huẩn ủ tr i ây loại n y.
) Những tr i ây nặng dư i 1,8 kg l ph phẩm. Giả s ó một lô r t nhiều tr i ây loại n y.
Người t phân loại lô tr i ây n y như s u;
L y ngẫu nhi n 20 tr i ây từ lô tr i ây để kiểm tr , n u không ó tr i ph phẩm thì x p l tr i
ây loại I, n u ó 1 hoặ 2 tr i ph phẩm thì x p l tr i ây loại II, n u ó hơn 2 tr i ph phẩm thì
x p l tr i ây loại III. Nhiều khả năng nh t lô tr i ây đượ x p loại m y?

3.30. Có 3 lô h ng mỗi lô gồm 10000 sản phẩm. Tỉ lệ sản phẩm loại I ủ từng lô tương ứng l : 60 ,
70 , 80 . Người t l y lần lượt từ mối lô 10 sản phẩm để kiểm tr (l y không ho n lại). N u
trong 10 sản phẩm l y r kiểm tr ó từ 8 sản phẩm loại I trở l n thì mu lô đó.
) Tìm x su t để lô h ng ó tỉ lệ sản phẩm loại I l 80 đượ mu .
) Tìm x xu t ó ít nh t một lô h ng đượ mu .
) N u hỉ ó một lô đượ mu , tìm x su t để đó l lô h ng ó tỉ lệ sản phẩm loại I l 80 .
3.31. Một kiện h ng ó 12 sản phẩm trong đó ó 7 sản phẩm loại A, 5 sản phẩm loại B. Khi n đượ
một sản phẩm loại A thì lời 3 USD, òn n một sản phẩm loại B lời 2 USD. L y ngẫu nhi n từ
kiện r 3 sản phẩm để n. Tìm luật phân phối x xu t x ủ số tiền lời thu đượ .

3.32. Có 3 kiện h ng, mỗi kiện ó 10 sản phẩm. Số sản phẩm loại A ó trong mỗi kiện tương ứng l
6, 7, 8; sản phẩm òn lại l loại B.
) Từ mỗi kiện l y ngẫu nhi n không ho n lại r 2 sản phẩm để kiểm tr , n u ả 2 đều l loại A
thì mu kiện h ng. Tính x su t ó kiện h ng đượ mu .
) Chọn ngẫu nhi n một kiện rồi từ đó họn ngẫu nhi n r h i sản phẩm để n. N u n đượ
một sản phẩm loại A thì lời 3 USD, một sản phẩm loại B lời 2 USD. Tìm luật phân phối ủ số
tiền lời khi n h i sản phẩm.

3.33. Sản phẩm ủ một nh m y s u khi sản xu t xong đượ đóng th nh mỗi hộp 10 sản phẩm. Cho
i t số lượng sản phẩm loại I ó phân phối như s u
Số sản phẩm loại I 7 8 9 10
Tỉ lệ hộp tương ứng 0,1 0,3 0,4 0,2
Một kh h h ng muốn mu 500 hộp ủ nh m y. Kh h h ng kiểm tr từng hộp ằng h họn
ngẫu nhi n 3 sản phẩm trong hộp, n u 3 sản phẩm l loại I thì nhận hộp đó. Tìm số hộp tin hắ nh t
m kh h h ng ó thể nhận đượ .

3.34. Một ông ty thương mại mu h ng từ một xưởng sản xu t. H ng hó đượ đóng gói th nh từng
kiện mỗi kiện 90 sản phẩm. Theo quy ư trong hợp đồng n u ó qu 1 sản phẩm x u trong kiện
thì kiện không đạt ti u huẩn. Công ty kiểm tr ằng h mở từng kiện h ng, r t ngẫu nhi n 4
sản phẩm để kiểm tr , n u ả 4 đều tốt thì nhận kiện h ng, n u không thì trả lại kiện h ng.
117
a) Tính x su t ông ty trả nhầm kiện h ng đạt ti u huẩn.
) Tính x xu t ông ty nhận nhầm sản phẩm ó 2 sản phẩm x u.

3.35. Một lô h ng ó 20000 sản phẩm,v i tỉ lệ sản phẩm loại A l 80 . Một người mu họn ngẫu
nhi n 120 sản phẩm để kiểm tr . N u ó ít nh t 100 sản phẩm loại A trong 120 sản phẩm đó thì
mu lô h ng. Tính x su t lô h ng đượ mu .
3.36. Có 3 phân xưởng trong một ông ti ùng sản xu t một mặt h ng. Sản phẩm đượ đóng th nh
kiện ó hình thứ v trọng lượng giống nh u. Một h ng nhận về một lô h ng ủ ông ti gồm
ó 30 sản phẩm đượ sản xu t từ phân xưởng 1; 20 sản phẩm đượ sản xu t từ phân xưởng 2
v 50 sản phẩm đượ sản xu t từ phân xưởng 3. Mỗi kiện h ng ủ phân xưởng 1 ó 7 sản
phẩm tốt v 3 ph phẩm; mỗi kiện h ng ủ phân xưởng 2 ó 9 sản phẩm tốt v 1 ph phẩm; mỗi
kiện h ng ủ phân xưởng 3 ó 8 sản phẩm tốt v 2 ph phẩm.
Trư khi mu kiện h ng ủ kiện h ng, một kh h h ng kiểm tr ằng h họn ngẫu nhi n
không ho n lại 2 sản phẩm ủ kiện h ng, n u ả h i đều l sản phẩm tốt thì khách hàng mua
kiện h ng, kh h h ng không thể i t kiện h ng ủ phân xưởng n o.
) Tính x su t kiện h ng đượ mu .
) N u kiện h ng đượ mu , tính x su t để kiện h ng n y do phân xưởng 3 sản xu t.
) Giả s số kiện h ng trong lô h ng r t l n. Tính x su t để khi kiểm tr 100 kiện h ng thì ó ít
nh t 70 kiện đượ mu .

3.37. Xe u t xu t hiện tại n đợi từ 7 giờ s ng, ứ 15 ph t ó một huy n. Giả s thời điểm X một
người kh h xu t hiện t i n đợi từ l 7 giờ đ n 7 giờ 30 ó phân phối đều. Tìm x su t người
đó phải đợi xe u t nhiều hơn 10 ph t.

3.38.
) Một trạm ứu h đượ đặt dọ quố lộ ó độ d i A (A < +∞). Giả s h hoạn xu t hiện tại điểm
X ó phân phối đều trong (0, A). N n đặt trạm ở vị trí n o để trung ình khoảng h từ hỗ h
hoạn t i trạm l ự tiểu

) V i âu h i tương tự, ây giờ giả s A = +∞ v khoảng h (từ 0 t i hỗ h hoạn) X ó phân


phối mũ v i th m số λ.

Hư ng dẫn giải hương 3


3
3.1. X su t l y phải ph phẩm trong một thùng l : p   0,3
10
Gọi X l số ph phẩm trong 12 thùng đượ l y r .
X B  n  12, p  0,3

 Tìm Mod(X):

Vậy số ph phẩm tin hắ nh t ó trong sản phẩm l y r l 3 ph phẩm

 Tìm E(X): E  X   np  3,6


Vậy số ph phẩm trung ình ó trong sản phẩm l y r l 3,6 ph phẩm.

118
3.2. Bi n ố n o trong i n ố s u ó x su t l n hơn.
) Có ít nh t 2 lần xu t hiện mặt 6 h m khi gieo on s sắ 12 lần.
) Có ít nh t 3 lần xu t hiện mặt mặt 6 h m khi gieo on s sắ 18 lần.
Giải:
Gọi X, Y lần lượt l số lần xu t hiện mặt 6 h m khi gieo on s sắ 12 v 18 lần.

 1  1
X B 12,  ; Y B 18, 
 6  6
X su t ó ít nh t 2 lần xu t hiện mặt 6 h m khi gieo on s sắ 12 lần l :
P X  2  1  P X  0  P{X  1}
0 12 1 11
1 5 1 1 5
1 C  
0
12 .    C12   .    0, 6187
6 6 6 6
Tương tự:
X su t ó ít nh t 3 lần xu t hiện mặt mặt 6 h m khi gieo on s sắ 18 lần l :
P Y  3  1  P Y  0  P Y  1  P Y  2  0,5973

Suy ra: P X  2  P Y  3

3.3. Gọi X l số m y h ng trong 1 sản xu t ủ 1 phân xưởng. Do 100 m y dệt hoạt động độ lập
v i nh u v x su t mỗi m y dệt ị h ng l như nh u (= 2,5 =0,025) n n X ó phân phối nhị
thứ
X B 100;0,025

a) Trung ình trong một sản xu t số m y h ng ủ một phân xưởng: E(X)  np  2,5
Trung ình trong một sản xu t số m y ị h ng ủ to n nh m y: E(3X)  3E  X   7,5

b) Có Mod(X) l số m y h ng nhiều khả năng nh t trong 1 ủ mỗi phân xưởng.


Tìm Mod(X):
np  p  1  Mod  X   np  p
 100.0, 025  1  Mod  X   100.0, 025  0, 025
 1,5  Mod  X   2,5
 Mod  X   2

 Số m y h ng nhiều khả năng nh t trong 1 sản xu t ủ mỗi phân xưởng l 2


 Số m y h ng nhiều khả năng nh t trong 1 sản xu t ủ ả nh m y l 3.2=6.
M mỗi kĩ sư tối đ ó thể s hữ đượ tối đ 2 m y dệt ị h ng trong 1 sản xu t n n nh m y
ần ố trí trự s hữ mỗi 3 kĩ sư l hợp l nh t.

3.4. X N    18,   4 
a) Tỷ lệ kh h h ng trả tiền ho ngân h ng trong khoảng từ 10 đ n 19 th ng l :

119
 19  18   10  18 
P{10  X  19}= 0    0  
 4   4 
 0  0, 25   0  2 
 0  0, 25   0  2 
 0, 0987  0, 4772
 0,5759
* Tỷ lệ kh h h ng trả tiền ho ngân h ng trong khoảng thời gi n không ít hơn một năm l :

 12  18 
P{X  12}=0,5  0    0,5  0  1,5   0,5  0, 4332  0,9332
 4 
* Tỷ lệ kh h h ng trả tiền ho ngân h ng trong khoảng thời gi n ít hơn 9 th ng l :

 9  18 
P X  9  0    0,5  0  2, 25   0,5  0, 4878  0,5  0, 0122
 4 

b) Giả s x0 (th ng) l khoảng thời gi n tối thiểu để tỉ lệ kh h h ng trả tiền ho ngân h ng
vượt qu thời gi n đó không qu 1
 x -18 
P X>x 0   0,5  0  0   0, 01
 4 
 x -18 
 0  0   0,5  0, 01  0, 49  0  2,33
 4 
Do 0 (x) đồng i n n n:
x 0  18
 2,33  x 0  27,32
4
Vậy 27 th ng 9 ng y l khoảng thời gi n tối thiểu để tỉ lệ kh h h ng trả tiền ho ngân h ng vượt qu
thời gi n đó không qu 1 .

3.5. X N    40,   7 
Gọi x0 l thời điểm Hải phải rời nh (giờ).
Thời gi n đi từ nh Hải đ n ơ qu n n u rời kh i nh ở thời điểm x0 là : (13-x0).60 (phút)
Theo giả thi t, i n ngẫu nhi n X l thời gi n đi từ nh Hải đ n ơ qu n.
Vậy x su t để Hải không ị trễ:

 13  x 0  .60  40 
P X  13  x 0  .60  0    0,5
 7 
Để 95 Hải không ị trễ uộ họp tại ơ qu n thì:

120
 13  x 0  .60  40 
0    0,5  0,95
 7 
 13  x 0  .60  40 
 0    0, 45
 7 


13  x 0  .60  40  1, 65
7
 x 0  12,14

 x 0  12,14 (giờ) = 12 giờ 8 ph t

Vậy n u muốn 95 khả năng không ị trễ uộ họp tại ơ qu n l 1 giờ hiều thì thời điểm hậm
nh t Hải phải rời nh l 12 giờ 8 ph t

3.6. X ~ N(5, σ2)


Có:

 95
0, 2  P X  9  0,5  0  
  
4 4
 o    0,3  0  0,84    0,84
 
Vậy σ ≈ 4,7619 v σ2 ≈ 22,675

3.7. Gọi Xi trọng lượng sản phẩm thứ i trong thùng (i= 1,100 ).
Xi  
N  ,  2 ,   50 g ,  2  100 g 
2

Gọi X l trọng lượng thùng

 
100
Xi   Xi N  X ,  X2
i 1
100
 X  E  X    E  Xi   100.50  5000  g   5  kg 
i 1
100
 X2  V  X   V  Xi   100. 100 g    0.1kg 
2 2

i 1

Tỷ lệ thùng loại 1 l :

 5,1  5 
P  X  5,1  0,5  0    0,5  0 1  0,5  0,3413  0,1587
 0,1 
3.8. T l y đơn vị ủ X l 106 giờ.
X su t ủ một hip l loại I:

 1,6  1, 4 
P X  1,6  0,5  0    0,5  0  0,67   0, 2514
 0,3 
a) Gọi Y l số hip loại I ó trong 6 hip.
Y B  n  6, p  0, 2514 

121
X su t để ó 2 híp loại I trong 6 híp l :

P Y  2  C62 .  0, 2514  . 1  0, 2514   0, 2977


2 4

Số híp loại I trung ình ó trong 6 híp l :


E(Y)  np  6.0, 2514  1,5048
b) Gọi Z l số hip loại I ó trong 100 hip.
Z B  n  100, p  0, 2514 

Do n  30 :

Z N   ,  2  ;   np  25,14;  2  np(1  p)  4,33822


X su t để trong 100 híp ó tr n 30 híp loại I l :

 100,5  25,14   30,5  25,14 


P 30  Z  100  P 30,5  Z  100,5  0    0  
 4,3382   4,3382 
 0,5  0 1, 23   0,1093

Số hip loại I đ ng tin nh t, tứ l tìm Mod  Z  :

np  p  1  Mod  Z   np  p
 25,14  0, 2514  1  Mod  Z   25,14  0, 2514
 24,3914  Mod  Z   25,3914
 Mod  Z   25

Vậy số hip loại I đ ng tin nh t trong 100 chíp là 25

3.9. Gọi X l số kh h đăng kí phòng v nhận phòng: X B 150;0,85


Do n  150 :

X N   ,  2  ;   np  127,5;  2  np(1  p)  4,37322

Gọi k l số phòng ông ti huẩn ị, t có:


P k  X  150  0,01

 150  0,5  127,5   k  0,5  127,5 


P k  X  150  0    0  
 4,3732   4,3732 
 k  128 
 0,5  0  
 4,3732 

 k  128   k  128 
 0,5  0    0, 01  0    0, 49  0  2,33
 4,3732   4,3732 
k  128
  2,33  k  138,1896
4,3732
Vậy phải huẩn ị ít nh t l 139 phòng để tỉ lệ kh h h ng đăng k nhưng không ó phòng ít hơn 1

122
3.10. X N  , 2  , 2  100
X su t l y đượ một tr i ây đạt ti u huẩn xu t khẩu l :

 85   
P X  85  0,5  0  
 10 
Do tỷ lệ tr i ây đạt ti u huẩn xu t khẩu l 6,68 n n:

 85   
0,5  0    0, 0668
 10 

 85   
 0    0, 4332  0 1,5 
 10 
Vậy   85  10.1,5  70

a) X su t l y đượ một tr i ây ó trọng lượng tối thiểu 80 g m l :


 80  70 
P X  80  0,5  0    0,1587
 10 
Ta có : Y B  6, p  ;p  0,1587
Y 1 6.0,1587
E    E Y   0,3174
3 3 3
Y 1 6.0,1587.(1  0,1587)
V    V Y   0, 089
3 9 9
b) X su t ó ít nh t 1 trong 6 tr i ây đượ họn ngẫu nhi n ó trọng lượng đạt tối thiểu 80 g m
là:
P Y  1  1  P Y  0  1  1  0,1587   0, 6454
6

3.11. Gọi X l hiều o ủ người trưởng th nh.


Theo đề bài ra:
X N    175,  2  16 

a) Tỉ lệ người trưởng th nh ó t m vó tr n 180 m:


 180  175 
P( X  180)  P(180  X  )  0     0  
 4 
 0,5  0 1, 25   0,5  0,3944
 0,1056  10,56%

b) Tỉ lệ người trưởng th nh ó hiều o từ 166 m đ n 177cm:


 177  175   166  175 
P 166  X  177   0    0    0  0,5   0 (2, 25)
 4   4 
 0 (0,5)  0 (2, 25)  0,1915  0, 4878  0, 6793  67,93%

c) Tỉ lệ người trưởng th nh ó hiều o dư i mứ m:

123
 m  175 
P( X  m)  0    0,5
 4 
Vì 33 người trưởng th nh ó hiều o dư i mứ m n n t ó:
 m  175   m  175 
P( X  m)  0,33  0    0,5  0,33  0    0,17  0 (0, 44)  0 (0, 44)
 4   4 
m  175
  0, 44  m  173, 24
4
Vậy m = 173,24 m.
d) Gi i hạn i n động hiều o ủ 90 người trưởng th nh xung qu nh gi trị trung ình l :
V ( X )  0,92. 2  0,81.16  12,96
3.12. Gọi X ( ) l lãi su t đầu tư v o dự n đó. Vì X tuân theo quy luật phân phối huẩn:
X N ( , 2 )

Theo i r thì khả năng ho lãi su t o hơn 20 l 15,87 v ho lãi su t o hơn 25 l 2,28 :
P ( X  20)  P (20  X  )  0,1587
 20     20   
 0 ()  0    0,5  0  
     
 20   
 0    0,3413  0 (1)
  
20  
  1      20(*)

 25   
P( X  25)  P(25  X  )  0 ()  0    0, 0228
  
 25     25   
 0,5  0    0, 0228  0    0, 4772  0 (2)
     
25  
  2  2    25(**)

Từ (*), (**) t ó:

    20   15
 
  2  25   5
Vậy khả năng năng ị thu lỗ l :
0  15
P( X  0)  P(0  X  )  0 ()  0 ( )  0,5  0 (3)  0,5  0 (3)
5
 0,5  0, 4987  0,9987  99,87%
3.13. Gọi XA, XB ( ) l lãi su t tương ứng ủ h i thị trường A v B.
X A N (  A  19,  A  6);
Theo bài ra ta có:
X B N (  B  22,  B  10)
X su t đượ lãi tối thiểu 10 n u mu ổ phi u ở ông ti A:

124
 10  19 
P( X A  10)  0 ()  0    0,5  0 (1,5)
 6 
 0,5  0 (1,5)  0,5  0, 4332  0,9332
Tương tự v i ông ti B:
 10  22 
P( X B  10)  0 ()  0    0,5  0 (1, 2)
 10 
 0,5  0 (1, 2)  0,5  0,3849  0,8849
Vậy muốn đạt lợi nhuận tối thiểu l 10 thì đầu tư v o loại ổ phi u ủ thị trường A.

a) Giả s tỉ lệ đầu tư v o thị trường A l p( 0  p  1 ), tỉ lệ đầu tư v o thị trường B sẽ l 1-p.


Gọi Y l mứ lãi su t thu đượ khi đầu tư v o dự n.
 Y = p.XA + (1-p).XB
V(XA) = 36; V(XB) = 100
Vậy mứ độ rủi ro khi đầu tư v o dự n l :
V(Y) = V(p.XA + (1-p).XB) = p .V(XA) + (1-P)2.V(XB)
2

 V(Y) = 36p2 + 100(1-p)2 = 136p2 – 200p + 100


Để hạn h tối đ rủi ro tứ l V(Y) min, t ó:
Đặt f(p) = 136p2 – 200p + 100
f   p   272 p  200
200 25
f ( p)  0  p    0, 7353
272 34
f ( p)  272  0
Vậy f(p) đạt min khi p = 0,7353
Vậy để tr nh rủi ro t n n đầu tư v o ổ phi u tr n 2 thị trường A,B theo tỉ lệ 73,53 v
26,47%.

3.14. Ta có X N (160,36)    160,   6


Tỉ lệ n m gi i trong độ tuổi trưởng th nh ó hiều o trong khoảng (158,162) ( m)

 158  160 162  160 


P(158  X  162)  P  X 
 6 6 
1 1
 P(  X  )  2.0,1293  0, 2586
3 3
Gọi Y l số n m gi i trưởng th nh ó hiều o trong khoảng (158,162) trong 5 n m gi i trưởng
thành.
Y B(5, p); p  0, 2586
X su t khi họn ngẫu nhi n 5 n m gi i trưởng th nh ó ít nh t 1 người ó hiều o trong khoảng
(158,162) (cm) là
P(Y  1)  1  P(Y  1)  1  P(Y  0)  1  C50 .(0, 2586)0 .(1  0, 2586)50  0, 7760

125
3.15. Giả s : T N (  ,  )
2

a) Theo i r số ng y An đ n trường m t hơn 20 ph t hi m 65 , số ng y m t hơn 30 ph t


hi m 8 :
P(T  20)  P (20  T  )  0, 65
 20     20   
 0 ()  0    0,5  0    0, 65
     
 20    20  
 0    0,15   0,39
   
   0,39  20(1)

 30   
P(T  30)  P(30  T  )  0,5  0    0, 08
  
 30    30  
 0    0, 42   1, 4
   
   1, 4  30(2)

Từ (1), (2) suy r :

   0,39  20   22,1788
 
   1, 4  30   5,5866
Vậy thời gi n trung ình l 22,1788 ph t, độ lệ h ti u huẩn l 5,5866 ph t.

b) An đi họ muộn n u thời gi n đi họ ủ An qu 25 ph t.
X su t để An muộn họ l :

 25  22,1788 
P(T  25)  P(25  X  )  0,5  0    0,5  0 (0,5)  0,5  0,1915  0,3085
 5,5866 
3.16. Gọi X (kg) l trọng lượng sản phẩm. Theo đề ir t ó X N (  ,12 )
X su t để sản phẩm ó thể n đượ l
8   8  
p  P( X  8)  0 ()  0    0,5  0  
 1   1 
X su t để sản phẩm ị loại l 1-p
Gọi Y l lợi nhuận thu đượ khi bán một sản phẩm. Vì giá thành làm ra một sản phẩm là C = 0,05 +
0,3 USD v gi 1 sản phẩm n đượ l 1USD/1 sản phẩm n n t ó thể oi lợi nhuận thu đượ khi
sản phẩm ị loại l –C USD v lợi nhuận thu đượ khi sản phẩm đượ n đi l 1 – C USD
Ta ó ảng phân phối x su t ủ Y
Y -C 1-C

P 1-p p

126
Vậy lợi nhuận trung ình tr n một sản phẩm l :
E(Y) = -C(1 - p) + (1 - C)p = p – C =0,5 - 0 (8 – ) – 0,05 – 0,3

= 0,2 - 0 ( ) – 0,05

T ần tìm để E(Y) l n nh t.
Đặt f( )= 0,2 - 0 ( ) – 0,05

1 2u
2

Ta có: f       8     0,05 trong đó:   u   e


2
 8   2
8   
2

f    0 
1 
2
e 2
 0, 05  
2
 
 ln 0, 05 2  8     4,1616
2

   5,96

   10, 04
 8  2
1 
f      e 2
8     0 khi = 10,04
2
Vậy v i = 10,04 thì lợi nhuận ủ nh m y l l n nh t.
3.17. Gọi X (tuần) l thời gi n nh thầu ho n th nh dự n. Ta có X N (40,52).
a) Nh thầu ị phạt n u thời gi n nh thầu ho n th nh dự n l n hơn 43 tuần.
X su t nh thầu ị phạt l :
 43  40 
P ( X  43)  0 ()  0    0,5  0 (0, 6)
 5 
 0,5  0, 2257  0, 2743

b) Gọi x0 l thời hạn nh thầu đặt r để ho n th nh dự n s o ho khả năng ị phạt không qu


5%.
X su t nh thầu ị phạt l :
 x  40   x  40 
P( X  x0 )  0 ()  0  0   0,5  0  0 
 5   5 
Khả năng nh thầu ị phạt không qu 5 n u
 x  40   x  40 
P( X  x0 )  0, 05  0,5  0  0   0, 05  0  0   0, 45
 5   5 
 x  40  x  40
 0  0   0 (1, 65)  0  1, 65  x0  48, 25
 5  5
Vậy thời hạn nh thầu đặt r để ho n th nh dự n s o ho khả năng ị phạt không qu 5 l 48,25
tuần.
3.18. Gọi X l trọng lượng (tính ằng kg) ủ một o phân ón đượ đóng gói tự động v
X N (10;0, 052 ) . Ta có 100g = 0,1 kg.
a) Tỉ lệ phân ón ó trọng lượng s i lệ h so v i trọng lượng quy định 10 kg không qu 100
gam là
 0,1 
P  X  10  0,1  20    20 (2)  0,9544
 0,05 
b) X su t để khi họn ngẫu nhi n một o phân ón gặp o ó trọng lượng tr n 10,1 kg l

127
 10,1  10 
P( X  10,1)   0 ()   0    0,5  0, 4772  0,0228
 0,05 
c) Gọi Y l số o phân ón m s i lệ h giữ trọng lượng ủ nó v i trọng lượng quy định 10
kg không vượt qu 100g trong 100 o đã l y.
Ta có: Y B(100;0,9544); n  100, p  0,9544
Số o nhiều khả năng nh t m s i lệ h giữ trọng lượng ủ nó v i trọng lượng quy định 10kg
không vượt qu 100g l m0.
np  p  1  m0  np  p  95,3944  m0  96,3944  m0  96
Ta có (bao)
Số o trung ình ó trọng lượng m s i lệ h giữ trọng lượng ủ nó v i quy định 10kg không vượt
quá 100g là
E(Y) = np = 100.0,9544 = 95,44 (bao).

3.19.
Gọi X (đơn vị: m) l hiều o ủ ây l y gỗ.

X N  20, 2,52  .

X su t để ây đạt ti u huẩn l

 15  20 
p  P( X  15)  0,5   0    0,5   0 (2)  0,9772.
 2,5 

Gọi Y l tiền lãi khi kh i th một ây (đơn vị: ng n đồng). T tính đượ :

Y -30 100

p 0,0228 0,9772

E(Y) = 97,036

Vậy tiền lãi trung ình ủ lô ây l 100×97,036 = 9703,6 (ng n đồng).

3.20. Gọi X l tuổi thọ ủ loại óng đèn nói tr n. T ó X N  960;802 


X su t óng đèn không phải ảo h nh l
 920  960 
p  P  X  920   0,5   0    0,5   0 (0,5)  0, 6915
 80 
Gọi Z l số tiền lời thu đượ khi ông ti n 3 óng đèn để s dụng, t lập ảng phân phối x su t
Z -300 0 300 600
P 0,0294 0,1974 0,4425 0,3307

Số tiền lời tin hắ khi ông ti n r 3 óng đèn để s dụng l


Mod Z = 300 ng n đồng.
Số tiền lời trung ình khi ông ti n 3 óng đèn để s dụng l E(Z) = 322,35 ng n đồng.

128
3.21. Gọi k l số phi n ít nh t (trong 1000 phi n) gi ố phiểu tăng để s u k phi n đó gi hứng
kho n tăng 30 , nghĩ l :
s  0,3s  u k .d1000 k .s
k
u 1,3
    1000
d d
Log rit ơ số e ả 2 v v i n đổi t đượ :

u
k.ln    ln1,3  1000 ln d  k  469, 209
d
 k  470
Gọi X l số phi n ổ phi u tăng trong 1000 phi n: X B 1000;0,52 

Do n  1000 :

X N   ,  2  ;   np  520;  2  np(1  p)  15, 7987 2

X su t gi ổ phiểu sẽ l n 30 s u 1000 phi n gi o dị h l :

 1000  0,5  520   470  0,5  520 


P 470  X  1000 =0    0  
 15, 7987   15, 7987 
 0,5  0  3, 2   0, 9993
3.22. a) X N 100, 2 
Tỉ lệ sản phẩm đạt kĩ thuật ủ m y l :

 103  100   98  100 


P 98  X  103   0    0    0  2,12   0  1, 41  0,9037
 2   2 
Tỉ lệ sản phẩm không đạt kĩ thuật ủ m y l :
1  P 98  X  103  0,0963

) Gọi Y l số sản phẩm không đạt kĩ thuật trong 100 sản phẩm : Y B 100;0,0963 .

Do n  100 :

Y N   ,  2  ;   np  9, 63;  2  np(1  p)  2,952

X su t ó không qu 15 sản phẩm không đạt kĩ thuật trong 100 sản phẩm l :

 15  0,5  9, 63   0  0,5  9, 63 
P 0  X  15  0    0  
 2,95   2,95 
 0 1,99   0  3, 43  0,9764

3.23. Gọi X l đường kính ủ trụ m y:


X N   ,  2  ;   0,3

X su t một trụ m y đạt kĩ thuật l :

 0,33 
P  X    0,33  2 0    20 1,1  0,7286
 0,3 

129
) Gọi Y l số trụ m y đạt kĩ thuật trong 5 trụ ,
Y B  5, p  , p  0,7286

X su t để ó 3 trụ đạt kĩ thuật trong 5 trụ m y l

P Y  3  C35  0, 72863  1  0, 7286   0, 2849


2

c) Gọi Z l số trụ m y đạt kĩ thuật trong 100 trụ : Z B 100, p 


Do n  100 :
Z N   ,  2  ;   np  72,86; 2  np(1  p)  4, 44682
X su t để trong 100 trụ m y ó không ít hơn 80 trụ đạt kỹ thuật l :

 100  0,5  72,86   80  0,5  72,86 


P 80  X  100  0    0    0,5  0 1, 49   0,0681
 4, 4468   4, 4468 

3.24. Hi l i n ố "A họn m y i để thi", i  1, 2


P  H1   P  H 2   0,5
Al i n ố " ông nhân A đượ thưởng"
Gọi Xi l số sản phẩm loại I khi A sản xu t m y i.
X1 B  n1  100, p1  0,7  ; X2 B  n 2  100; p2  0,8

Do n1  n2  100 :
X1 N   ,  2  ;   n1 p1  70; 2  n1 p1 (1  p1 )  4,5826

X1 N   ,  2  ;   n2 p2  80; 2  n2 p2 (1  p2 )  4
X su t ông nhân A đượ thưởng n u s dụng m y 1:

 100  0,5  70   80  0,5  70 


P  A / H1   P 80  X 1  100  0    0  
 4,5826   4,5826 
 0,5  0  2, 07   0, 0192

X su t ông nhân A đượ thưởng n u s dụng m y 2 l

 100  0,5  80   80  0,5  80 


P  A / H 2   P 80  X 2  100  0    0  
 4   4 
 0,5  0  0,13  0,5517

Vì H 1 , H 2 l nhóm i n ố đầy đủ n n x su t để ông nhân A đượ thưởng l :

P  A   P  H1  P  A / H1   P  H2  P  A / H2   0,5.0,0192  0,5.0,5517  0, 28545

) Gọi Y l số lần đượ thưởng ủ A trong 200 lần thi

Y B  n  200, p  0, 28545

Tìm Mod(Y):

130
np  p  1  Mod Y   np  p
 200.0, 28545  0, 28545  1  Mod Y   200.0, 28545  0, 28545
 56,37545  Mod Y   57,37545
 Mod Y   57

Số lần đượ thưởng nhiều khả năng nh t l 57


a) Giả s n l số lần A ần dự thi, Z l số lần đượ thưởng ủ A trong n lần
Z B  n, p  0, 28545
Để x xu t ó ít nh t một lần đượ thưởng không dư i 95 thì

P Z  1  1  P Z  0  1  1  0, 28545   0,95
n

 1  0, 28545   0, 05
n

ln 0, 05
n  8,913
ln 1  0, 28545 

Vậy n = 9
2
3.25. Trung bình phút (=40 giây) ó 2 ô tô đi qu trạm gi o thông
3
 Trung ình 2 ph t ó 6 ô tô đi qu trạm gi o thông
Trung ình 3 ph t ó 9 ô tô đi qu trạm gi o thông

* Gọi X l số ô tô đi qu trạm trong khoảng thời gi n 2 ph t  X P  v i   6


X su t để ó 3 đ n 4 ô tô đi qu trạm trong khoảng thời gi n 2 ph t l :
P 3  X  4  P X  3  P X  4
e 6 .63 e 6 .64
   0, 2231
3! 4!
* Gọi Y l số ô tô qu trạm trong khoảng thời gi n 3 ph t  Y P  v i   9
X su t để ó 7 ô tô đi qu trạm trong khoảng thời gi n 3 phút là:

97
P Y  7  e 9  0,1171
7!
a) Z l số xe qu trạm trong khoảng thời gi n T
Trung ình T ph t ó 3T ô tô đi qu trạm gi o thông  Z P    ,   3T
X su t để trong khoảng thời gi n T ó ít nh t 1 ô tô đi qu trạm l :

P Z  1  1  P{Z  0}  1  e3T

Để x su t n y l 0,95 thì :
ln 0, 05 ln 0, 05
1  e3T  0,95  e3T  0, 05  T   0,9986 T  0,9986 (phút)
3 3

3.26. Số tiền lời trong một ng y ủ trạm l :

131
Y  20X  24; Y  24, 4,16,36
2,80
P Y  24  P X  0  e 2,8  0, 0608
0!
2,81
P Y  4  P X  1  e 2,8  0,1703
1!
2
2,8 2,8
P Y  16  P{X  2}  e  0, 2384
2!
P Y  36  P X  3  1  P X  2  0,5305

Bảng phân phối x su t ủ Y l :

Y -24 -4 16 36

P 0,0608 0,1703 0,2384 0,5305

E Y   20,772

Vậy số tiền lời trung ình ủ trạm thu đượ trong một ng y l 20,772 USD

a) Khi trạm ó 4 xe ho thu thì số tiền lời trong một ng y ủ trạm là :


Z  20X  32 ; Z  32, 12,8, 28, 48
Tương tự âu , t ó ảng phân phối x su t ủ Z

Z -32 -12 8 28 48

P 0,0608 0,1703 0,2384 0,2225 0,308

E  Z   18,932

Vậy số tiền lời trung ình ủ trạm thu đượ trong một ng y trong trường hợp trạm ó 4 xe l 18,932
USD

b) Từ âu , t th y trạm ó 3 xe ho thu thì lợi nhuận trung ình o hơn  Trạm n n ó 3 xe

3.27. Gọi X l số uộ điện thoại trung tâm nhận đượ trong vòng 1 ph t.
Do trung tâm ưu điện nhận đượ trung ình 150 uộ điện thoại trong 1 giờ, t ó:
X P    ,   2,5 150
v i 
60
X su t để trung tâm n y nhận đượ không qu 2 điện thoại trong vòng 1 ph t l :
e 2,5 .2,50 e 2,5 .2,51 e 2,5 .2,52
P( X  2)  P  X  0   P  X  1  P  X  2      0,5438
0! 1! 2!
3.28. Gọi X l số sản phẩm loại A trong 10 sản phẩm l y r .
Ta có: X H (1000;400;10) v i X     1;2;3;...;10

132
X su t ó 3 sản phẩm loại A ó trong 10 sản phẩm l y r l :
3 10 3
C400 .C1000
P  X  3  10
 400
 0, 2155
C1000

3.29. Gọi X (kg) l trọng lượng ủ loại tr i ây đã ho.


Ta có: X N (  ,  2 ).
Mẫu điều tr 650 tr i ây loại n y ó 31 tr i ó trọng lượng dư i 1,8 kg v 130 tr i hơn 2,4
kg, ta có:
31
P( X  1,8)  1  P(1,8  X  ) 
650
  1,8      1,8    31
 1   0 ()   0     1  0,5   0  
       650
 1,8   
 0    0, 4523   0 (1, 67)
  
1,8  
  1, 67    1, 67  1,8(1)

130  2, 4     2, 4   
 P( X  2, 4)   0 ()   0    0,5   0  
650      
 2, 4    2, 4  
 0    0,3   0 (0,84)   0,84
   
   0,84  2, 4(2)
Từ (1), (2) t ó:
  1,67  1,8   2,1992
 
  0,84  2, 4   0, 2390
Vậy trọng lượng trung ình ủ tr i ây loại n y l 2,1992 kg v độ lệ h huẩn l 0,2390 kg.

a) Trong mẫu điều tr 650 tr i n y ó 31 tr i ó trọng lượng dư i 1,8 kg. Do đó, trong 650 tr i
ây ó 31 ph phẩm.
Gọi X l số ph phẩm ó trong 20 tr i ây l y r từ lô.
Ta có: X H (650;31; 20) v i X     1;2;...;20

Khả năng lô tr i ây đượ x p loại I l :


20 0
C310 .C650
P( X  0)  20
31
 0,3707
C650
Khả năng lô tr i ây đượ x p loại II l :
1 20 1 20  2
C31 .C650 C312 .C650
P(1  X  2)  P( X  1)  P( X  2)  20
31
 20
31
 0,5647
C650 C650
Khả năng tr i ây đượ x p loại III l :
P( X  2)  1  P( X  0)  P(1  X  2)  1  0,5647  0,3707  0,0646

133
Vậy nhiều khả năng nh t lô tr i ây đượ x p loại II.

3.30. Gọi lô ó tỉ lệ sản phẩm loại I ủ tương ứng: 60 , 70 , 80 lần lượt l 1, 2, 3.


Gọi Ai l i n ố lô thứ I đượ mu v i I = 1, 2, 3.
Lô số 1 ó 10000 sản phẩm, trong đó ó 10000.60 =6000 sản phẩm loại I.
Gọi X1 l số sản phẩm loại I trong 10 sản phẩm loại I đượ l y r từ lô thứ I.
Ta có:
X1 H (10000;6000;10) v i X1     1; 2;...;10

P  A1   P  X 1  8   P  X 1  8   P  X 1  9   P  X 1  10 
8 10 8 9 10 9 10 10 10
C6000 .C10000 C6000 .C10000 C6000 .C10000
 10
6000
 10
6000
 10
6000
 0,1672
C1000 C1000 C1000
 
P A1  1  P( A1 )  0,8328

Tương tự
P ( A2 )  0,3827  P ( A2 )  1  P ( A2 )  0, 6173
P ( A3 )  0, 6778  P( A3 )  1  P( A3 )  0,3222

a) X su t để lô h ng ó tỉ lệ sản phẩm loại I l 80 đượ mu là P(A1)=0,1672.


b) Gọi B l i n ố ó ít nh t một lô h ng đượ mu . Ta có: B  A1 A2 A3

P( B ) = P( A1 A2 A3 ) = P( A1 )P( A2 )P( A3 ) Vì A1 , A2 , A3 l 3 i n ố độ lập.


X su t ó ít nh t một lô h ng đượ mu l
P( B)  1  P( B)  1  0,1656  0,8344
c) Gọi C l i n ố hỉ ó một lô h ng ó tỉ lệ sản phẩm loại I l 80 đượ mu . Ta có:
C  A1 A2 A3 .
X su t hỉ ó lô h ng ó tỉ lệ sản phẩm loại I l 80 đượ mu l :
P(C )  P( A1 A2 A3 )  P( A1 ).P( A2 ).P( A3 )  0,3484 Vì A1 , A2 , A3 l 3 i n độ lập.
3.31. Gọi X l số sản phẩm loại A trong 3 sản phẩm đượ l y r . Suy r 3 – X l số sản phẩm loại B
trong 3 sản phẩm đượ l y r .
Ta có X H (12;7;3)
Gọi Y l số tiền lời thu đượ khi n 3 sản phẩm đó. Th thì Y = 3X + 2(3 – X) = X + 6 v i
Y     6;7;8;9

Từ đó, t ó:
C70 .C12307
P(Y  6)  P( X  0)   0,0455
C123
Tương tự : P(Y = 7) = P(X = 0) = 0,3182
P(Y = 8) = P(X = 2) = 0,4773
P(Y = 9) = P(X =3) = 0,1590

134
Bảng phân phối x su t ủ Y
Y 6 7 8 9
P 0,0455 0,3182 0,4773 0,1590
(Quy luật si u ội H(N,n,m))

3.32. Gọi kiện 1, kiện 2, kiện 3 lần lượt l kiện h ng số sản phẩm loại A ó trong mỗi kiện tương ứng
là 6, 7, 8.
a) Gọi Ai l i n ố ki n h ng thứ I đượ mu v i I = 1; 2; 3.
Vì kiện 1 ó 10 sản phẩm, trong đó ó 6 sản phẩm loại A.
Gọi X1 l số sản phẩm loại A trong đó ó 2 sản phẩm đượ l y r .
Ta có X1 H(10;6;2) và X1(Ω) = {0; 1; 2}

P  A1   P  X1  2  
C62 .C100 6
C102
 
 0,3333  P A1  1  P  A1   0,6667

Tương tự

 
P( A2 )  P ( X 2  2)  0, 4667  P A2  0,5333

P( A3 )  P( X 3  2)  0, 6222  P( A3 )  0,3778

Gọi M l i n ố ó kiện h ng đượ mu . T ó M  A1 A2 A3 .


X su t ó kiện h ng đượ mu l
P(M )  1  P(M )  1  P( A1 A2 A3 )  1  P( A1 ).P( A3 ).P( A3 )  0,8657
Vì i n tr n l i n độ lập.
b) Gọi X l số sản phẩm loại A ó trong 2 sản phẩm đượ l y r . Th thì 2 – X l số sản phẩm B
ó trong 2 sản phẩm đượ l y r .
Gọi Hi l i n ố l y r 2 sản phẩm thuộ lô thứ i v i I = 0; 1; 2. Nhóm H1, H2, H3l một
nhóm i n ố đ y đủ.
Và P(H1) = P(H2) = P(H3) = .

Gọi Y l số tiền lời khi n 2 sản phẩm (USD).


Ta có Y = 3X + 2(2 – X) = X + 4 v i Y(Ω) = {4;5;6}.
X/Hi l i n ố số sản phẩm loại A trong 2 sản phẩm l y r từ kiện i.
Ta có X/H1 H{10;6;2}, X/H2 H{10;7;2}, X/H3 H{10;8;2} v i X/Hi(Ω) = {0;1;2}; i = 1,
2, 3.
Áp dụng ông thứ x su t đầy đủ t ó:
P(Y  4)  P( X  0)  P( H1 ).P( X / H1 )  P( H 2 ).P( X / H 2 )  P( H 3 ).P( X / H 3 )  0, 0741

Tương tự:
P(Y  5)  P( X  1)  0, 4519
P(Y  6)  P( X  2)  0, 4740
Bảng phân phối x su t ủ Y

135
Y 4 5 6
P 0,0741 0,4519 0,4740

3.33. Gọi X l số sản phẩm loại I trong 3 sản phẩm đượ l y r từ 1 hộp.
Hộp loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 l hộp m số sản phẩm loại I tương ứng l 7; 8; 9; 10.
Gọi Hi l i n ố l y ở hộp loại i (i = 1;2;3;4) r 3 sản phẩm.
H1, H2, H3, H4 l nhóm i n ố đầy đủ.
Ta có P(H1) = 0,1;P(H2) = 0,3;P(H3) = 0,4;P(H4) = 0,2.
X/Hi l số sản phẩm l y r từ một hộp thuộ loại i.
Ta có X / H1 H (10;7;3), X / H 2 H (10;8;3), X / H 3 H (10;9;3), X / H 4 H (10;10;3)

Từ đó
P( X  3 / H1 )  0, 2917; P( X  3 / H 2 )  0, 4667
P( X  3 / H 3 )  0,7; P( X  3 / H 4 )  1
X su t để hộp sản phẩm đượ nhận l
3
Áp dụng ông thứ x su t đầy đủ: p  P( X  3)   P( H i ).P(3 / H i )  0, 6492
i 1

Gọi Y l số hộp m kh h ó thể nhận đượ .


Ta có Y B(500; p); n  500, p  0,6492.
Số hộp tin m kh h h ng nhận đượ l m 0. Ta có
np  p  1  m0  np  p  324, 2492  m0  325, 2492  m0  325.

Vậy số hộp tin m kh h h ng hắ hắn nhận đượ l 325 hộp.

3.34.
N u ông ti trả nhầm kiện h ng đạt ti u huẩn thì kiện h ng gồm 90 sản phẩm đó ó đ ng 89 sản
phẩm tốt v 1 sản phẩm x u; đồng thời r t ngẫu nhi n 4 sản phẩm thì ó 1 sản phẩm x u.
Gọi X l số sản phẩm x u ó trong 4 sản phẩm đượ r t ngẫu nhi n ủ kiện h ng đạt ti u huẩn ị
trả nhầm.
Ta có
X H  90;1; 4  X     {0;1}.
X su t ông ti trả nhầm kiện h ng đạt ti u huẩn l
C11.C90411
P( X  1)   0, 0444
C904
a)
Công ty nhận kiện h ng ó 2 sản phẩm x u n u trong kiện h ng ó 90 sản phẩm đó ó đ ng 88 sản
phẩm tốt v 2 sản phẩm x u; đồng thời khi r t ngẫu nhi n 4 sản phẩm thì ó 1 sản phẩm x u.
Gọi Y l số sản phẩm x u ó trong 4 sản phẩm đượ r t ngẫu nhi n ủ kiện h ng ó 2 sản phẩm
x u.
Ta có
Y H  90; 2; 4  Y ()  0;1;2

136
X su t ông ty nhận nhầm sản phẩm ó 2 sản phẩm x u l
C 2 .C 42
P(Y  2)  2 4902  0,0015
C90

3.35. Trong lô h ng ó 20000 sản phẩm ó 80 .20000 = 16000 sản phẩm loại A. Lô h ng sẽ đượ
mu n u ó ít nh t 100 sản phẩm loại A trong 120 sản phẩm đượ l y r .
Gọi X l số sản phẩm loại A trong 120 sản phẩm đượ l y r .

Ta có X H (20000;16000;120) v i   
X   0;1;...;120
Vì 20000 kh l n so v i 120 n n t ó thể oi
16000
X B(120; p); p   0,8;1  p  0, 2
20000
X su t lô h ng đượ mu l
120 120
P( X  100)  
i 100
P( X  i )  C
i 100
i
120 .(0,8)i .(0, 2)120i  0, 2146

3.36. Gọi X l số sản phẩm tốt trong 2 sản phẩm đượ l y r ủ kiện h ng.
Gọi Hi l i n ố kiện h ng do phân xưởng I sản xu t i = 1;2;3 .
Vì H1, H2, H3 l một nhóm đầy đủ v H1, H2, H3 l đồng khả năng n n t ó P(H1) = P(H2) = P(H3) =
1/3.
X/Hi l số sản phẩm tốt ó 2 sản phẩm đượ l y r từ kiện h ng do phân xưởng i sản xu t.
X / H1 H (10;7; 2); X / H 2 H (10;9; 2); X / H 3 H (10;8; 2)
Ta có
C72 .C10227
P  X  2 / H1    0, 4667
C102
C72 .C10229
P  X  2 / H2    0, 4667
C102
C72 .C10228
P  X  2 / H1    0, 4667
C102
X su t kiện h ng đượ mu l
3
P( X  2)   P( H i ).P(2 / H i )  0, 6292
i 1

a) Áp dụng ông thứ B yes t ó x su t để kiện h ng đã đượ mu do phân xưởng 3 sản xu t



P( H 3 ).P( X  2 / H 3 )
P( H 3 / X  2)   0,3294
P( X  2)
b) Gọi Y l số kiện h ng ó trong 100 ki n đượ mu .
Y B 100; p  ; p  0,6296
Ta có
Do n = 100 n n t ó thể oi

Y N   ; 2  ;   np  62,96;  npq  100.0, 6296.0,3704  4,829

X su t để khi kiểm tr 100 kiện h ng thì ó it nh t 70 kiện đượ mu l


3.37. X U  0,30  Trong đó X=0 tương ứng v i thời điểm 7h.

137
1
 khi x   0,30 
H m mật độ x su t ủ X: f  x    30
 0 khi x   0,30 

Theo giả thi t, xe u t xu t hiện tại n đợi từ 7 giờ s ng, ứ 15 ph t ó một huy n n n t ó 7 giờ,
7 giờ 15 v 7 giờ 30 l 3 thời điểm xe us đi qu .
Người kh h phải đợi hơn 10 ph t n u thời điểm xu t hiện ủ người đó nằm trong AB, CD.

A B C D E

7h 7h5‟ 7h15 7h20 7h30‟


X su t để người đó phải đợi xe ux nhiều‟ hơn 10 ph‟ t l :
5 20
dx dx 1
P 0  X  5  P 15  X  20    
0
30 15 30 3

3.38.

a) X U  0, A
1
 khi x   0, A 
H m mật độ x su t ủ X : f  x    A
 0 khi x   0, A 

Giả s a   0, A l hỗ đặt trạm ứu h .

Ta tìm min E  X  a  v i a   0, A

A
g  a   E  X  a    x  a dx   
1  x  a dx   x  a dx
a A

0
A 0
A a A
2 a 2 A


x  a 
x  a 
a 2 A 2  2aA  a 2

2A 2A 2A 2A
0 a

1
 g a    2a 2  2aA  A 2  ;
2A
1 A
 g 'a    4a  2A   0  a 
2A 2
A 2
 a  , g ''  a    0
2 A

A
 g( ) đạt ự tiểu tại a 
2

Vậy t phải đặt trạm ở hính giữ khoảng (0, A) để trung ình khoảng h từ hỗ h hoạn t i trạm
l ự tiểu.

b)
X E  

138
 0 khi x  0
H m mật độ x su t ủ X: f  x    -x
e khi x  0
Ta tìm min E  X  a  v i a   0,  


g a   E  X  a    x  a e -x dx
0
a 
   e - x
 x  a  dx   e-x  x  a  dx
0 a
a 
- x  1 - x  1
 e a  x    e a  x  
 0  a
2e- a 1
 a
 
g '  a   2e  1
a

ln 2
g '(a)  0  a 

g ''  a   2e-a 0

ln 2
Vậy g( ) đạt ự tiểu khi a 

ln 2
Vậy t phải đặt trạm h 0 một đoạn ó độ d i a  để trung ình khoảng h từ hỗ h hoạn

t i trạm l ự tiểu.

CHƢƠNG 4. BI N NGẪU NHIÊN H I CHIỀU


`
4.1. Khái niệm chung
VÍ D : - Mô tả kí h thư ủ sản phẩm hình hữ nhật
W=(X,Y), v i X l hiều d i, Y l hiều rộng.
- Mô tả kí h thư ủ sản phẩm hình hộp t ó nn 3 hiều
W=(X,Y,Z), v i X l hiều d i, Y l hiều rộng, Z l hiều o.

ĐN: BNN 2 hiều l BNN m gi trị ó thể ủ nó đượ x định ằng 2 on số. Kí hiệu
W=(X,Y).
X, Y đượ gọi l th nh phần ủ BNN h i hiều.
BNN h i hiều đượ gọi l rời rạ (li n tụ ) n u th nh phần ủ nó l BNN rời rạ (li n tụ ).

4.2. Quy luật phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên hai chiều
W=(X,Y) l i n ngẫu nhi n 2 hiều rời rạ

139
X= x1, x2, …, xn
Y= y1, y2, …, ym
X su t để đồng thời (X=xi) v (Y=yi): p  xi , y j   p  X  xi   Y  y j 
+ Bảng phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc

X x1 x2 ... xi ... xn PY
Y
y1 P(x1, y1) P(x2, y1) ... P(xi, y1) ... P(xn, y1) P(y1)
y2 P(x1, y2) P(x2, y2) ... P(xi, y2) ... P(xn, y2) P(y2)
... ... ... ... ... ... ... ...
yj P(x1, y1) P(x2, yj) ... P(xi, yj) ... P(xn, yj) P(yj)
... ... ... ... ... ... ... ...
ym P(x1, ym) P(x2, ym) ... P(xi, ym) ... P(xn, ym) P(ym)
PX P(x1) P(x2) ... P(xi) ... P(xn)

xi (i=1, n ): C gi trị ó thể ó ủ th nh phần X


yj (i= 1, m ): C gi trị ó thể ó ủ th nh phần Y
P(xi, yj): X su t đồng thời để BNN h i hiều (X,Y) nhận gi trị (xi,yj)
 P( xi , y j )  0, i  1, n , j  1, m

n m
 P( xi , y j ) 1
 i 1 j 1
- Phân phối x su t i n ủ X:
X x1 x2 ... xn
P(x) p( x1 ) p ( x2 ) ... p ( xn )

p  xi    p  xi , y j 
m

j 1

- Phân phối x su t i n ủ Y:
Y y1 y2 ... yn
P(y) p ( y1 ) p ( y2 ) ... p ( yn )

p  y j    p  xi , y j 
n

i 1

+ Hàm phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên hai chiều
H m phân ố x su t đồng thời ủ BNN h i hiều (X,Y), kí hiệu F(x,y) l x su t để th nh phần
X nhận gi trị nh hơn x v th nh phần Y nhận gi trị nh hơn y v i x, y l số thự tùy :
F(x,y) = P(X<x, Y<y)

VÍ D : Tìm x su t để trong k t quả ủ ph p th th nh phần X ủ BNN h i hiều (X,Y) nhận


gi trị X<2 v th nh phần Y nhận gi trị Y<3 n u i t h m phân ố XS ủ nó ó dạng:
1 x 1  1 y 1
F ( x, y )   arctg     arctg  
 2 2  3 2

140
* Hàm mật độ xác suất của biến ngẫu nhiên hai chiều
Đối v i BNN li n tụ (X,Y) ngo i h m phân ố x su t r òn ó thể dùng h m mật độ x su t để
iểu diễn quy luật phân phối x su t ủ nó. T sẽ giả thi t rằng v i BNN li n tụ (X,Y) h m phân
ố x su t luôn li n tụ v ó đạo h m ri ng hỗn hợp ậ h i ở mọi đường ong ( ó thể trừ một số
đường ong nh t định).

ĐN: H m mật độ x su t đồng thời ủ BNN h i hiều li n tụ (X,Y), k hiệu l f(x,y), l đạo h m
ri ng hỗn hợp ậ h i ủ h m phân ố x su t đồng thời:
 2 F ( x, y)
f ( x, y) 
x y

VÍ D : Tìm h m mật độ su t đồng thời ủ BNN h i hiều li n tụ (X,Y) n u i t h m phân ố


x su t đồng thời ủ nó:

F ( x, y )  sin x .sin y (0  y  )
2
4.3. Quy luật phân phối xác suất có điều kiện
- N u (X,Y) l BNN h i hiều rời rạ thì:
P( xi , y j )  P( xi ) P( y j | xi )
 P( y j ) P( xi | y j ) i  1, n, j  1, m
- N u (X,Y) l BNN h i hiều li n tụ thì:
f ( x, y)  f1 ( x) f ( y | x)
 f 2 ( y) f ( x | y)
- N u (X,Y) l BNN rời rạ , độ lập thì:
P ( xi , y j )  P ( y j ) P ( xi ) i  1, n, j  1, m
- N u (X,Y) l BNN li n tụ , độ lập thì:
f ( x, y )  f1 ( x) . f 2 ( y )
4.4. Tham số đặc trƣng của biến ngẫu nhiên hai chiều:
) Kỳ vọng ó điều kiện
V i điều kiện Y=yj, ảng phân phối x su t ó điều kiện Y=yj ủ X l :
X x1 x2 ... xn
P p( x1 Y  y j ) p( x2 Y  y j ) ... p( xn Y  y j )

p  xi , y j 

p xi Y  y j   p yj 
i  1, n, j  1, m

V i điều kiện X=xi, ảng phân phối x su t ó điều kiện X=xi ủ Y l :


Y y1 y2 ... Ym
P p( y1 X  xi ) p( y2 X  xi ) ... p( ym X  xi )

p  xi , y j 
p  y j X  xi   i  1, n, j  1, m
p  xi 
Kì vọng toán có điều kiện, hàm h i quy

141
* Kỳ vọng to n ó điều kiện ủ BNN rời rạ Y v i X=x (x l một gi trị x định ủ X) l tổng các
tí h giữ gi trị ó thể ó ủ Y v i x su t ó điều kiện tương ứng:
m
E(Y | xi) = y
j 1
j P ( y j | x)  f ( xi )

* Kỳ vọng to n ó điều kiện ủ BNN li n tụ Y v i X=x đượ x định ằng ông thứ :


E(Y | X=x) =  y f ( y | x) dy


trong đó f(y | x) l h m mật độ x su t ó điều kiện ủ Y v i X=x.

* Tương tự, t ó định nghĩ kỳ vọng to n ó điều kiện ủ X khi Y = y.

* H m hồi quy ủ Y đối v i X l kỳ vọng to n ó điều kiện ủ Y đối v i X:


f(x) = E(Y | x)
Tương tự, h m hồi quy ủ X đối v i Y l kỳ vọng to n ó điều kiện ủ X đối v i Y:
f(y) = E(X | y)
VÍ D : Thống k dân số ủ một nư ở độ tuổi trưởng th nh theo trình độ họ v n X v lứ tuổi Y
thu đượ k t quả ở ảng dư i đây. Tìm họ v n trung ình theo lứ tuổi?

Y 25-35 35-55 55-100


X 30 45 70
Th t họ : 0 0,01 0,02 0,05
Tiểu họ : 1 0,03 0,06 0,10
Trung họ : 2 0,18 0,21 0,15
Đại họ : 3 0,07 0,08 0,04
Giải:
Họ v n trung ình theo lứ tuổi l kỳ vọng to n ó điều kiện ủ X theo Y. V i Y = 30 t ó ảng
phân phối x su t ó điều kiện s u:
X / Y=30 0 1 2 3
P 0,01 0,03 0,18 0,07
0,29 0,29 0,29 0,29

Từ đó
0,01 0,03 0,18 0,07
E(X / Y=30) = 0  + 1 +2 +3 = 2,069.
0,29 0,29 0,29 0,29
Tương tự
E(X | Y=45) = 1,946
E(X | Y = 70) = 1,529

Mô tả tr n đồ thị:

b) Tính độc lập của hai biến ngẫu nhiên rời rạc
Cách 1. Dùng định nghĩ ;

142
Cách 2. X su t đồng thời ủ h i dòng t kì ó ùng tỷ lệ;
Cách 3. X su t đồng thời ủ h i ột t kì ó ùng tỷ lệ;
Cách 4. C quy luật phân phối x su t ó điều kiện ũng l qlpp i n.

VÍ D 1: Cho ảng phân phối x su t đồng thời ủ (X,Y)


X\Y 1 2
0 0,06 0,04
1 0,3 0,2
2 0,24 0,16
) X, Y ó độ lập không ?
b) E(XY) ? V(X+Y)?

c) Hiệp phƣơng sai và hệ số tƣơng quan


Hiệp phƣơng sai
COV  X , Y   E  X  E ( X ) Y  E (Y ) 
>0: X, Y tương qu n thuận hiều
<0: X, Y tương qu n ngượ hiều
=0: X, Y không tương qu n
≠0: X, Y tương qu n
Ch :
1) COV(X,X) = V(X); COV(Y,Y)=V(Y)
2) V(X  Y) = V(X) + V(Y)  2 COV(X,Y)
3) COV(X,Y) = E(XY) - E(X) E(Y)
Hệ quả: X, Y độ lập thì Cov(X,Y) = 0.

Hệ số tƣơng quan:
COV ( X ,Y )
 XY 
 X Y
Tính h t: 1)  XY  YX
2) 1   XY  1
3)  XY  0 thì X, Y đồng i n
< 0 thì X, Y nghị h i n
4) X, Y độ lập thì  XY  0
5)  XY  1 thì X, Y phụ thuộ h m số.

Ch : 1)  XY  0  Cov  X,Y  = 0
2) X, Y độ lập thì không tương qu n. Điều ngượ lại không đ ng.

VÍ D 2: Cho X= Gi i tính; Y = lương th ng.


X\Y 0,5 1 1,5

143
0 0,1 0,3 0,2
1 0,06 0,18 0,16
) Phân phối x su t lương th ng ủ nữ ông nhân?
) Lương trung ình ủ nữ ông nhân?
) Lương th ng ó tương qu n gi i tính không?
d) Mứ độ tương qu n hặt hẽ đ n đâu?

4.6. Quy luật phân phối xác suất của hàm các biến ngẫu nhiên
+ H m 1 i n ngẫu nhi n: Kh i niệm v quy luật phân phối x su t.
+ H m 2 i n ngẫu nhi n: Kh i niệm v quy luật phân phối x su t.

B I TẬP VỀ NH
Bài 4.1
Cho i n ngẫu nhi n X, Y ó ảng phân phối đồng thời:

Y
1 2 3
X

1 0,12 0,15 0,03

2 0,28 0,35 0,07


) Tìm phân phối i n.
) Chứng minh X v Y độ lập.
) Tìm luật phân phối x su t ủ Z = X.Y.
d) Tính EZ.

Bài 4.2
Thống k về lãi su t ổ phi u tính ho 100USD khi đầu tư v o h i ngân h ng A v B trong 1 năm
tương ứng l X (đơn vị: ), Y (đơn vị: ) ho k t quả trong ảng:

Y
-2 5 10
X

-1 0,10 0,15 0,10

4 0,05 0,20 0,10

8 0,10 0,15 0,05


) Tính lãi su t kì vọng v mứ độ rủi ro khi đầu tư v o A v B.
) X v Y ó độ lập v i nh u không?
) Tính lãi su t ổ phi u trung ình ủ A khi lãi su t ổ phi u ủ B l 5 .
d) Cho k t luận về sự phụ thuộ tuy n tính giữ X v Y.

144
e) Lập ảng phân phối x su t ủ T = X + Y, tính ET, VT.
f) Để đạt lãi su t trung ình l n nh t thì n n đầu tư v o h i loại ổ phi u ủ A, B theo tỷ lệ n o?
i) Để hạn h rủi ro về lãi su t đ n mứ th p nh t thì n n đầu tư v o h i loại ổ phi u theo tỉ lệ n o?
Bài 4.3
Một hộp ó 3 ầu đ , 4 ầu trắng, 5 ầu v ng. Chọn ngẫu nhi n 3 quả ầu từ hộp. Gọi X, Y l số quả
ầu đ , ầu v ng ó trong 3 quả ầu đượ họn.
Lập ảng phân phối đồng thời ủ X v Y.
Bài 4.4
Có 3 hộp đựng i: Hộp 1 ó 6 i x nh, 4 i đ ; Hộp 2 ó 6 i x nh, 2 i đ ; Hộp 3 ó 4 i x nh v 3
iđ .
L y ngẫu nhi n từ hộp 1 r 1 i v từ hộp 2 r 2 i rồi v o hộp 3. S u đó l y từ hộp 3 r 4 i.
) Gọi X l tổng số ix nh l y r từ hộp 1 v hộp 2 v o hộp 3. Tìm luật phân phối x su t ủ X.
Tìm h m phân phối ủ X.
) Tìm x su t để 4 i l y r từ hộp 3 đều ó m u x nh.
) Tìm x su t để 4 i l y r từ hộp 3 đều ó h i m u.
Bài 4.5
Cho ảng phân phối x su t ủ i n ngẫu nhi n 2 hiều (X, Y) như s u:

Y
1 2 3
X

0 0,2 0,25 a

1 b 0,15 0,1
Tìm phân phối x su t ủ Y i t EY = 2.
Bài 4.6
Một nh m y kẹo đóng gói kẹo sô ôl ủ mình gồm hỗn hợp đường, hạt dẻ v sô ôl m u đậm,
m u nhạt. Giả s X, Y tương ứng l tỉ lệ sô ôl m u nhạt v m u đậm trong mỗi hộp sô ôl óh m
mật độ x su t đồng thời:
( )
f(x, y) = {
ò
a) Tìm k

) í *( ) + {( | }

) Tìm h m mật độ ủ X
d) Tìm h m mật độ điều kiện f(y|x); Tính

{ | } ( | )

e) Tìm h m mật độ ủ T = X + Y. Tính P{X + Y > 1}.

145
Bài 4.7
Giả s X thời gi n (tính ằng giây) xảy r phản ứng ủ một hợp h t v Y l nhiệt độ (đơn vị )
m tại đó phản ứng xảy r , ó h m mật độ đồng thời:

( ) {
ò ạ
) Tìm h m mật độ ủ T = Y – X
b) Tìm P {X < Y}

Bài 4.8
Cho h m mật độ đồng thời ủ X v Y

( ) {
ò ạ
) X, Y ó độ lập không?
b) Tính P {X, Y < 0,5} và EX.Y; cov(X, Y)
Bài 4.9
Tổng do nh thu mỗi tuần ủ một kh h sạn l i n ngẫu nhi n ó phân phối huẩn trung ình 22000
USD, độ lệ h ti u huẩn 230 USD. Tính x su t:
) Tổng do nh thu h i tuần không vượt qu 5000 USD.
) Tổng do nh thu vượt qu 2000 USD ít nh t 2 trong 3 tuần s u.
Giả s tổng do nh thu từng tuần l độ lập.

Bài 4.10
Số điểm ủ Hùng v Minh khi hơi Bowling tương ứng ó phân phối huẩn N(170,202), N(160,
152). N u Hùng v Minh mỗi người hơi một lần v giả s số điểm ủ họ độ lập v i nh u. Tính
x su t:
) Minh o điểm hơn.
) Tổng số điểm ủ họ tr n 350.

Bài 4.11
Một kỹ sư xây dựng ho rằng tổng trọng lượng W ủ một hi ầu ó thể hịu đựng đượ m
không ị ph vỡ u tr ó phân phối huẩn trung ình 400, độ lệ h ti u huẩn 40. Giả s rằng
trọng lượng ủ ô tô l i n ngẫu nhi n trung ình 3 v độ lệ h ti u huẩn l 0,3. Số ô tô tr n ầu tối
thiểu l o nhi u để x su t ầu ị ph vỡ u tr vượt qu 0,1 (đơn vị ủ i n y l t n).

Bài 4.12
Có h i hộp sản phẩm. Hộp 1 ó 8 hính phẩm, 3 ph phẩm; hộp 2 ó 10 hính phẩm, 4 ph phẩm.
L y ngẫu nhi n mỗi hộp 2 sản phẩm. Gọi X l số ph phẩm ó đượ trong 4 sản phẩm l y r .
Tìm số ph phẩm nhiều khả năng nh t v số ph phẩm trung ình ó đượ trong 4 sản phẩm l y r .

146
Bài 4.13
Đội óng n ủ một âu lạ ộ sẽ đ u 44 trận. Trong đó 26 trận đ u v i đội l p A òn 18 trận đ u
v i đội l p B. Giả s x su t mỗi trận đội âu lạ ộ thắng đội l p A l 0,4 v thắng đội l p B l
0,7. K t quả trận đ u l độ lập. Tính x su t:
) Đội âu lạ ộ thắng ít nh t 25 trận.
) Đội âu lạ ộ thắng đội l p A nhiều hơn thắng đội l p B.

Bài 4.14
Một hộp ó 3 i đ , 2 i v ng, 3 i x nh. L y ngẫu nhi n 2 i từ hộp. Gọi X l số i đ , Y l số i
v ng ó đượ trong 2 i l y r .
) Tìm ảng phân phối đồng thời ủ X v Y.
b) Tính P {(X, Y) ϵ A} v i A = {(x, y) | x + y ≤ 1}
) Tìm phân phối i n ủ X, ủ Y.
d) Tìm phân phối điều kiện ủ X v i điều kiện Y = 1, tính E (X | Y = 1)

Bài 4.15
Giả s X, Y l tuổi thọ (tính ằng năm) ủ 2 th nh phần trong 1 hệ thống điện ó h m mật độ đồng
thời:
( )
( ) {
ò ạ
) Tìm h m mật độ ủ X, ủ Y
b) Tìm E(X + Y); V(X + Y)

Bài 4.16
Giả s X l đường kính ủ một loại p điện v Y l đường kính khuôn đ ằng sứ p n y, ả X,
Y ó gi trị thuộ (0, 1) v ó h m mật độ đồng thời:

( ) {
ò ạ

í { }
Bài 4.17
Giả s X, Y l tuổi thọ ủ 2 thi t ị (tính ằng giờ) ó h m mật độ đồng thời:
( )
( ) {
ò ạ
) Tìm h m mật độ ủ X, ủ Y; X, Y ó độ lập không?
b) Tìm P {0 < X < 1 | Y = 2}, E (X | Y = 2).

Bài 4.20

147
Một kiện h ng ó 10 sản phẩm, trong đó ó 3 sản phẩm loại A, 4 sản phẩm loại B, 3 sản phẩm loại C.
L y ngẫu nhi n không ho n lại từ kiện r 2 sản phẩm. Gọi X, Y tương ứng l số sản hẩm loại A, loại
B ó trong 2 sản phẩm l y r .
) Lập ảng phân phối đồng thời ủ X v Y.
) Tìm phân phối ó điều kiện ủ Y v i điều kiện X = 0.
) X, Y ó độ lập v i nh u không?
Bài 4.21
Có h i loại ổ phi u A, B đ ng đượ n tr n thị trường hứng kho n v i lãi su t ủ h ng tương
ứng l i n ngẫu nhi n X, Y ó ảng phân phối đồng thời

Y
-2 0 5 10
X

0 0 0,05 0,05 0,1

4 0,05 0,1 0,25 0,15

6 0,1 0,05 0,1 0


) N u đầu tư to n ộ v o ổ phi u A thì lãi su t kì vọng v mứ độ rủi ro l o nhi u?
b) Tính P {Y = 5 | X = 4}; E (Y | X = 4).
) N u để đạt mụ ti u l lãi su t kì vọng l n nh t thì n n đầu tư v o ả 2 loại ổ phi u theo tỉ lệ n o?
d) N u muốn hạn h rủi ro về lãi su t th p nh t thì n n đầu tư v o h i loại ổ phi u theo tỉ lệ n o?

Bài 4.22
Chiều d i X ( m), hiều rộng Y ( m) ủ một loại hi ti t đượ gi ông một h độ lập l i n
ngẫu nhi n ó phân phối huẩn v i EX = 8 ( m), EY = 4 ( m), (X) = 0,8 (cm); (Y) = 0,2 (cm).
Chi ti t gọi l đạt ti u huẩn n u hiều d i ủ nó s i lệ h so v i kí h thư trung ình không vượt
qu 0,9 m v hiều rộng ủ nó s i lệ h so v i kí h thư trung ình không vượt quá 0,4 cm.
) L y ngẫu nhi n 1 hi ti t, hãy tìm x su t để hi ti t đạt ti u huẩn.

) L y ngẫu nhi n 3 hi ti t. Gọi Z l số hi ti t đạt ti u huẩn. Tính kì vọng v phương s i ủ ;

Tính x su t để trong 3 hi ti t tr n ó ít nh t một hi ti t đạt ti u huẩn.


) L y ngẫu nhi n một hi ti t, th y nó không đạt ti u huẩn. Hãy tính x su t hi ti t n y không đạt
ti u huẩn do gi ông hiều d i.

148
HƢỚNG DẪN GIẢI
Bài 4.1. Giải
) Phân phối ủ X

X 1 2

P 0,3 0,7
Phân phối ủ Y

Y 1 2 3

P 0,4 0,5 0,1


b) Ta có:
P11 = 0,12 = 0,3 . 0,4 = P(1) q(1)
P12 = 0,15 = 0,3 . 0,5 = P(1) q(2)
P13 = 0,03 = 0,3 . 0,1 = P(1) q(3)
P21 = 0,28 = 0,7 . 0,4 = P(2) q(1)
Tương tự P22 = P(2) q(2), P23 = P(2) q(3)
Vậy X v Y độ lập.
c)

Z Y
1 2 3
X

1 1 2 3

2 2 4 6
P {Z = 1} = P {X = 1, Y = 1} = 0,12
P {Z = 2} = P {X = 1, Y = 2} + P {X = 2, Y = 1} = 0,15 + 0,28 = 0,43
P {Z = 3} = P {X = 1, Y = 3} = 0,03
P {Z = 4} = P {X = 2, Y = 2} = 0,35
P {Z = 6} = P {X = 2, Y = 3} = 0,07
Bảng phân phối ủ Z = X.Y

Z 1 2 3 4 6

P 0,12 0,43 0,03 0,35 0,07


d) Từ ảng phân phối ủ Z
EZ = 2,89
Cách 2.
X, Y độ lập, EX = 1,7 ; EY = 1,7
EZ = EX . Y = EX . EY = 1,7 . 1,7 = 2,89

149
Giải
a) Ta có

X -1 4 8
; EX = 3,45 ; VX = 13,2475
P 0,35 0,35 0,30

Y -2 5 10
; EY = 4,5 ; VY = 18,25
P 0,25 0,5 0,25
) Tồn tại P11 = 0,10 ≠ 0,35 . 0,25 = P(-1) . q(-2)
⇒ X v Y không độ lập.

) Lập ảng phân phối x su t ó điều kiện ủ X khi {Y = 5}

X -1 4 8

P(X|Y = 5) P-1|5 P4|5 P8|5


* +
P-1|5 = P {X = -1, Y = 5} = =
* +

P4|5 = P {X = 4, Y = 5} = ; P8|5 = P {X = 8, Y = 5} =

Lãi su t ổ phi u trung ình ủ X khi Y = 5 :


E(X|Y = 5) = -1 . P-1|5 + 4 . P4|5 + 8 . P8|5 = 3,7
d) Để k t luận về sự phụ thuộ tuy n tính giữ X v Y t tính: ρX,Y
EX . Y = (-1) . (-2) . 0,1 + (-1) . 5. 0,15 + (-1) . 10 . 0,1 + 4 . (-2) . 0,05 + 4,5 . 0,02 + 4 . 10 . 0,1 + 8 .
(-2) . 0,1 + 8,5 . 0,15 + 8 . 10 . 0,05 = 10, 85
cov(X,Y) = EX . Y – EX . EY = -4.675
( )
ρX,Y = ≈ -0,3007
√ √

Vì ρX,Y = -0,3007 suy r ó sự phụ thuộ tuy n tính ngượ hiều giữ X v Y.
e) Tập gi trị v x su t ủ T:

T Y
-2 5 10
X

-1 -3 4 9

4 2 9 14

8 6 13 18
P {T = -3} = P {X = -1, Y = -2} = 0,1
P {T = 2} = P {X = 4, Y = -2} = 0,05
P {T = 4} = P {X = -1, Y = 5} = 0,15
P {T = 6} = P {X = 8, Y = -2} = 0,1
P {T = 9} = P {X = 4, Y = 5} + P {X = -1, Y = 10} = 0,3

150
P {T = 13} = P {X = 8, Y = 5} = 0,15
P {T = 14} = P {X = 4, Y = 10} = 0,1
P {T = 18} = P {X = 8, Y = 10} = 0,05

T -3 2 4 6 9 13 14 18

P 0,1 0,05 0,15 0,1 0,3 0,15 0,1 0,05


ET = 7,95 (hoặ ET = EX + EY)
ET2 = 92,55; VT = ET2 – (ET)2 = 29,3475
f) Gọi α (đơn vị: 100 , 0 ≤ α ≤ 1) l tỉ lệ đầu tư v o ổ phi u ủ A v (1 – α) l tỉ lệ đầu tư v o ổ
phi u ủ B. T tìm ự đại:
g(α) = E(αX + (1 – α) . Y) = αEX + (1 – α)EY = 4,5 – 1,05α
⇒ Khi α = 0: gmax = g(0) = 4,5

Vậy đầu tư t t ả v o ổ phi u ủ B thì lợi nhuận kì vọng l n nh t.


i) V i kí hiệu trong âu f) t tìm α để phương s i nh t.
h(α) = V(αX + (1 - α)Y)
= α2VX + (1 - α)2VY + 2α(1- α) cov(X,Y)
= 40,8475 α2 – 45,85α + 18,25
T ó: h‟(α) = 0  α = 0,5612 v h”(α) = 81,695 > 0
⇒ Khi α = 0,5612: hmin = h(0,5612)

Vậy đầu tư v o ổ phi u ủ A v i tỉ lệ 56,12 v ổ phi u ủ B v i tỉ lệ 43,88 thì rủi ro th p


nh t.

Giải
Bảng phân phối x su t

Y
0 1 2 3
X

1 0

2 0 0

3 0 0 0

151
Giải
a) X1: số i x nh l y từ hộp 1; X2: số i x nh l y từ hộp 2; X1, X2 độ lập.
Bảng phân phối đồng thời ủ X1 và X2:

X1
0 1 2
X2

Tập gi trị ủ X = X1 + X2
X(Ω) = {0, 1, 2, 3}
P {X = 0} = P {X1 = 0, X2 = 0} =

P {X = 1} = P {X1 = 0, X2 = 1} + P {X1 = 1, X2 = 0} = + =

P {X = 2} = P {X1 = 0, X2 = 2} + P {X1 = 1, X2 = 1} = + =

P {X = 3} = P {X1 = 1, X2 = 2} =

Bảng phân phối x su t ủ X:

X 0 1 2 3

H m phân phối x su t ủ X:
0 khi x ≤ 0
khi 0 ≤ x ≤ 1

F(x)= khi 1 ≤ x ≤ 2

khi 2 ≤ x ≤ 3

1 khi x > 3
) B = “L y 4 i từ hộp 3 đều m u x nh”. Theo ông thứ x su t đầy đủ:
P(B) = P(X = 0) . P(B|X = 0) + P(X = 1) . P(B|X = 1) + P(X = 2) . P(B|X = 2)
+ P(X = 3) . P(B|X = 3)

= . + . + . + . ≈ 0,0919

) C = “L y 4 i từ hộp 3 đều m u đ ”. Theo ông thứ x su t đầy đủ, tương tự tính P(B):

P(C) = . + . + . ≈ 0,0079

152
X su t l y 4 i ó 2 m u l :
P = 1 – P(B) – P(C) ≈ 0,9002

Giải
T ó ảng phân phối x su t ủ Y như s u:

Y 1 2 3

P 0,2 + b 0,4 0,1 + a


EY = 3a + b + 1,3 = 2  3a + b = 0,7
Mặt khác: 0,2 + 0,25 + a + b + 0,15 + 0,1 = 1
⇔ a + b = 0,3

{ ⇔ {

Bảng phân phối x su t ủ Y:

Y 1 2 3

P 0,3 0,4 0,3

Bài 4.20
Giải
) Bảng phân phối ủ X v Y

Y
0 1 2
X

1 0

2 0 0

b) Ta có:

( )

( )
( | )
( )

153
( )
( | )
( )

( )
( | )
( )

Bảng phân phối ó điều kiện ủ Y v i điều kiện X = 0

Y 0 1 2

c) Ta có:

( )

( | ) ( ) ( )

⇒ X, Y không độ lập v i nh u.

Bài 4.21
Giải
) Phân phối ủ X:

X 0 4 6

P 0,2 0,55 0,25

( ) ∑ ( )

( )
( )
) ( | )
( )
( ) ( )
( )

E(Y | X = 4)

∑ ( | )

( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )

154
) Phân phối ủ Y:

Y -2 0 5 10

P 0,15 0,2 0,4 0,25


( )
( )
( ) ( ) , ( )-
Gọi α (đơn vị: 100 , 0 ≤ α ≤ 1) l tỉ lệ đầu tư v o ổ phi u A; (1 – α) l tỉ lệ đầu tư v o ổ phi u B.
T tìm ự đại:
( ) ( ( ) )
( ) ( ) ( )
( )
= 4,2 – 0,5α
g(α) đạt m x ⇔ α = 0

g(α)max = 4,2
Vậy để đạt lãi su t kì vọng l n nh t thì n n đầu tư to n ộ v o ổ phi u B, không đầu tư v o ổ
phi u A.
d) V i kí hiệu ở âu , t x t h m:
( ) ( ( ) )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
Ta tính cov(X, Y)
Vì X, Y l l i n ngẫu nhi n rời rạ n n:

( ) ∑∑ ( )

= 0.(-2).0 + 0.0.0,05 + 0.5.0.05 + 0.10.0.1 + 4.(-2).0,05 + 4.0.0,1 + 4.5.0,25 + 4.10.0,15 +


6.(-2).0,1 + 6.0.0,05 + 6.5.0,1 + 6.10.0
= 12,4
cov(E, Y) = E(X.Y) – E(X) . E(Y)
= 12,4 = 3,7 . 4,2 = -3,14
Ta có:
( ) ( ) ( )( )
( ) ( )

( ) ⇔ ( )

155

Vậy đầu tư v o ổ phi u A 74,43 , v o ổ phi u B 25,57 .

Bài 4.22
Giải
a) X l hiều d i, Y l hiều rộng
Theo đề i, t ó:
X phân phối theo N(EX, ) v i EX = 8; = 0,8 cm
Y phân phối theo N(EY, ) v i EY = 4; = 0,2 cm
1 hi ti t đạt ti u huẩn khi:
| |
{
| |

⇔{

⇔ {

Tỉ lệ x su t:

( ) ( ) ( )

( ) ( )
( )

( ) ( ) ( )

( ) ( )
( )
Vậy x su t để 1 hi ti t đạt ti u huẩn:
( ) ( )

) Theo âu , x su t l y ngẫu nhi n 1 hi ti t đạt ti u huẩn l 0,7076 v hi ti t độ lập v i


nhau
⇒X su t l y hi ti t không đạt ti u huẩn l 0,2924

Gọi Z l số hi ti t l y đạt ti u huẩn trong 3 hi ti t.


Z nhận gi trị Z = 0, 1, 2, 3
T ó ảng phân phối x su t ủ Z:

Z 0 1 2 3

P
( )

156
= 2,1228
( )

( ) ( )

( ) ( ) , ( ) , ( )- -

) Theo phần :
A1 i n ngẫu nhi n l y 1 hi ti t không đạt ti u huẩn
P(A1) = 1 – 0,7076 = 0,2924
A2 i n ngẫu nhi n l y 1 hi ti t, hiều d i không đạt huẩn
P(A2) = 1 – P( 7,1 ≤ X ≤ 8,9)
= 1 – 0,7416 = 0,2584
X su t ần tìm:
( )
( )
( )

157
Bảng 1: Giá trị hàm mật độ phân phối chuẩn hóa
u 0.00 0.01 0.02 0.03 0.04 0.05 0.06 0.07 0.08 0.09
0.0 0.3989 0.3950 0.3910 0.3872 0.3833 0.3795 0.3757 0.3720 0.3683 0.3646
0.1 0.3610 0.3574 0.3538 0.3503 0.3468 0.3434 0.3400 0.3366 0.3332 0.3299
0.2 0.3266 0.3234 0.3202 0.3170 0.3138 0.3107 0.3076 0.3045 0.3015 0.2985
0.3 0.2955 0.2926 0.2897 0.2868 0.2840 0.2811 0.2783 0.2756 0.2728 0.2701
0.4 0.2674 0.2648 0.2621 0.2595 0.2569 0.2544 0.2518 0.2493 0.2469 0.2444
0.5 0.2420 0.2396 0.2372 0.2348 0.2325 0.2302 0.2279 0.2256 0.2234 0.2211
0.6 0.2189 0.2168 0.2146 0.2125 0.2104 0.2083 0.2062 0.2041 0.2021 0.2001
0.7 0.1981 0.1961 0.1942 0.1923 0.1903 0.1884 0.1866 0.1847 0.1829 0.1811
0.8 0.1793 0.1775 0.1757 0.1740 0.1722 0.1705 0.1688 0.1671 0.1655 0.1638
0.9 0.1622 0.1606 0.1590 0.1574 0.1558 0.1543 0.1528 0.1512 0.1497 0.1482
1.0 0.1468 0.1453 0.1439 0.1424 0.1410 0.1396 0.1382 0.1368 0.1355 0.1341
1.1 0.1328 0.1315 0.1302 0.1289 0.1276 0.1263 0.1251 0.1238 0.1226 0.1214
1.2 0.1202 0.1190 0.1178 0.1166 0.1154 0.1143 0.1132 0.1120 0.1109 0.1098
1.3 0.1087 0.1076 0.1066 0.1055 0.1045 0.1034 0.1024 0.1014 0.1004 0.0994
1.4 0.0984 0.0974 0.0964 0.0955 0.0945 0.0936 0.0926 0.0917 0.0908 0.0899
1.5 0.0890 0.0881 0.0873 0.0864 0.0855 0.0847 0.0838 0.0830 0.0822 0.0814
1.6 0.0805 0.0797 0.0790 0.0782 0.0774 0.0766 0.0759 0.0751 0.0744 0.0736
1.7 0.0729 0.0722 0.0714 0.0707 0.0700 0.0693 0.0686 0.0680 0.0673 0.0666
1.8 0.0659 0.0653 0.0646 0.0640 0.0634 0.0627 0.0621 0.0615 0.0609 0.0603
1.9 0.0597 0.0591 0.0585 0.0579 0.0573 0.0568 0.0562 0.0556 0.0551 0.0545
2.0 0.0540 0.0535 0.0529 0.0524 0.0519 0.0514 0.0508 0.0503 0.0498 0.0493
2.1 0.0489 0.0484 0.0479 0.0474 0.0469 0.0465 0.0460 0.0456 0.0451 0.0446
2.2 0.0442 0.0438 0.0433 0.0429 0.0425 0.0420 0.0416 0.0412 0.0408 0.0404
2.3 0.0400 0.0396 0.0392 0.0388 0.0384 0.0380 0.0377 0.0373 0.0369 0.0366
2.4 0.0362 0.0358 0.0355 0.0351 0.0348 0.0344 0.0341 0.0337 0.0334 0.0331
2.5 0.0327 0.0324 0.0321 0.0318 0.0315 0.0312 0.0308 0.0305 0.0302 0.0299
2.6 0.0296 0.0293 0.0290 0.0288 0.0285 0.0282 0.0279 0.0276 0.0274 0.0271
2.7 0.0268 0.0265 0.0263 0.0260 0.0258 0.0255 0.0252 0.0250 0.0247 0.0245
2.8 0.0243 0.0240 0.0238 0.0235 0.0233 0.0231 0.0228 0.0226 0.0224 0.0222
2.9 0.0220 0.0217 0.0215 0.0213 0.0211 0.0209 0.0207 0.0205 0.0203 0.0201
3.0 0.0199 0.0197 0.0195 0.0193 0.0191 0.0189 0.0187 0.0185 0.0183 0.0182
3.1 0.0180 0.0178 0.0176 0.0174 0.0173 0.0171 0.0169 0.0168 0.0166 0.0164
3.2 0.0163 0.0161 0.0159 0.0158 0.0156 0.0155 0.0153 0.0152 0.0150 0.0149
3.3 0.0147 0.0146 0.0144 0.0143 0.0141 0.0140 0.0139 0.0137 0.0136 0.0134
3.4 0.0133 0.0132 0.0131 0.0129 0.0128 0.0127 0.0125 0.0124 0.0123 0.0122
3.5 0.0120 0.0119 0.0118 0.0117 0.0116 0.0115 0.0113 0.0112 0.0111 0.0110
3.6 0.0109 0.0108 0.0107 0.0106 0.0105 0.0104 0.0103 0.0102 0.0101 0.0100
3.7 0.0099 0.0098 0.0097 0.0096 0.0095 0.0094 0.0093 0.0092 0.0091 0.0090
3.8 0.0089 0.0088 0.0087 0.0087 0.0086 0.0085 0.0084 0.0083 0.0082 0.0082
3.9 0.0081 0.0080 0.0079 0.0078 0.0078 0.0077 0.0076 0.0075 0.0075 0.0074
4.0 0.0073 0.0072 0.0072 0.0071 0.0070 0.0070 0.0069 0.0068 0.0067 0.0067
4.1 0.0066 0.0065 0.0065 0.0064 0.0064 0.0063 0.0062 0.0062 0.0061 0.0060
4.2 0.0060 0.0059 0.0059 0.0058 0.0057 0.0057 0.0056 0.0056 0.0055 0.0055
4.3 0.0054 0.0054 0.0053 0.0053 0.0052 0.0051 0.0051 0.0050 0.0050 0.0049
4.4 0.0049 0.0048 0.0048 0.0048 0.0047 0.0047 0.0046 0.0046 0.0045 0.0045

158
Bảng 2. GIÁ TRỊ H M TÍCH PHÂN P CE
2
u x
1 
 0 (u ) 
 2 e
0
2
dx

u 0.00 0.01 0.02 0.03 0.04 0.05 0.06 0.07 0.08 0.09
0.0 0.0000 0.0040 0.0080 0.0120 0.0160 0.0199 0.0239 0.0279 0.0319 0.0359
0.1 0.0398 0.0438 0.0478 0.0517 0.0557 0.0596 0.0636 0.0675 0.0714 0.0753
0.2 0.0793 0.0832 0.0871 0.0910 0.0948 0.0987 0.1026 0.1064 0.1103 0.1141
0.3 0.1179 0.1217 0.1255 0.1293 0.1331 0.1368 0.1406 0.1443 0.1480 0.1517
0.4 0.1554 0.1591 0.1628 0.1664 0.1700 0.1736 0.1772 0.1808 0.1844 0.1879
0.5 0.1915 0.1950 0.1985 0.2019 0.2054 0.2088 0.2123 0.2157 0.2190 0.2224
0.6 0.2257 0.2291 0.2324 0.2357 0.2389 0.2422 0.2454 0.2486 0.2517 0.2549
0.7 0.2580 0.2611 0.2642 0.2673 0.2704 0.2734 0.2764 0.2794 0.2823 0.2852
0.8 0.2881 0.2910 0.2939 0.2967 0.2995 0.3023 0.3051 0.3078 0.3106 0.3133
0.9 0.3159 0.3186 0.3212 0.3238 0.3264 0.3289 0.3315 0.3340 0.3365 0.3389
1.0 0.3413 0.3438 0.3461 0.3485 0.3508 0.3531 0.3554 0.3577 0.3599 0.3621
1.1 0.3643 0.3665 0.3686 0.3708 0.3729 0.3749 0.3770 0.3790 0.3810 0.3830
1.2 0.3849 0.3869 0.3888 0.3907 0.3925 0.3944 0.3962 0.3980 0.3997 0.4015
1.3 0.4032 0.4049 0.4066 0.4082 0.4099 0.4115 0.4131 0.4147 0.4162 0.4177
1.4 0.4192 0.4207 0.4222 0.4236 0.4251 0.4265 0.4279 0.4292 0.4306 0.4319
1.5 0.4332 0.4345 0.4357 0.4370 0.4382 0.4394 0.4406 0.4418 0.4429 0.4441
1.6 0.4452 0.4463 0.4474 0.4484 0.4495 0.4505 0.4515 0.4525 0.4535 0.4545
1.7 0.4554 0.4564 0.4573 0.4582 0.4591 0.4599 0.4608 0.4616 0.4625 0.4633
1.8 0.4641 0.4649 0.4656 0.4664 0.4671 0.4678 0.4686 0.4693 0.4699 0.4706
1.9 0.4713 0.4719 0.4726 0.4732 0.4738 0.4744 0.4750 0.4756 0.4761 0.4767
2.0 0.4772 0.4778 0.4783 0.4788 0.4793 0.4798 0.4803 0.4808 0.4812 0.4817
2.1 0.4821 0.4826 0.4830 0.4834 0.4838 0.4842 0.4846 0.4850 0.4854 0.4857
2.2 0.4861 0.4864 0.4868 0.4871 0.4875 0.4878 0.4881 0.4884 0.4887 0.4890
2.3 0.4893 0.4896 0.4898 0.4901 0.4904 0.4906 0.4909 0.4911 0.4913 0.4916
2.4 0.4918 0.4920 0.4922 0.4925 0.4927 0.4929 0.4931 0.4932 0.4934 0.4936
2.5 0.4938 0.4940 0.4941 0.4943 0.4945 0.4946 0.4948 0.4949 0.4951 0.4952
2.6 0.4953 0.4955 0.4956 0.4957 0.4959 0.4960 0.4961 0.4962 0.4963 0.4964
2.7 0.4965 0.4966 0.4967 0.4968 0.4969 0.4970 0.4971 0.4972 0.473 0.4974
2.8 0.4974 0.4975 0.4976 0.4977 0.4977 0.4978 0.4979 0.4979 0.4980 0.4981
2.9 0.4981 0.4982 0.4982 0.4983 0.4984 0.4984 0.4985 0.4985 0.4986 0.4986
3.0 0.4987 0.4987 0.4987 0.4988 0.4988 0.4989 0.4989 0.4989 0.4990 0.4990
3.1 0.4990 0.4991 0.4991 0.4991 0.4992 0.4992 0.4992 0.4992 0.4993 0.4993
3.2 0.4993 0.4993 0.4994 0.4994 0.4994 0.4994 0.4994 0.4995 0.4995 0.4995
3.3 0.4995 0.4995 0.4995 0.4996 0.4996 0.4996 0.4996 0.4996 0.4996 0.4997
3.4 0.4997 0.4997 0.4997 0.4997 0.4997 0.4997 0.4997 0.4997 0.4997 0.4998
3.5 0.4998 0.4998 0.4998 0.4998 0.4998 0.4998 0.4998 0.4998 0.4998 0.4998
3.6 0.4998 0.4998 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999
3.7 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999
3.8 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999
3.9 0.5000 0.5000 0.5000 0.5000 0.5000 0.5000 0.5000 0.5000 0.5000 0.5000
4.0 0.5000 0.5000 0.5000 0.5000 0.5000 0.5000 0.5000 0.5000 0.5000 0.5000

159
Bảng 3. GIÁ TRỊ TỚI HẠN CHUẨN

u 0.00 0.01 0.02 0.03 0.04 0.05 0.06 0.07 0.08 0.09
0.0 0.5000 0.4960 0.4920 0.4880 0.4840 0.4801 0.4761 0.4721 0.4681 0.4641
0.1 0.4602 0.4562 0.4522 0.4483 0.4443 0.4404 0.4364 0.4325 0.4286 0.4247
0.2 0.4207 0.4168 0.4129 0.4090 0.4052 0.4013 0.3974 0.3936 0.3897 0.3859
0.3 0.3821 0.3783 0.3745 0.3707 0.3669 0.3632 0.3594 0.3557 0.3520 0.3483
0.4 0.3446 0.3409 0.3372 0.3336 0.3300 0.3264 0.3228 0.3192 0.3156 0.3121
0.5 0.3085 0.3050 0.3015 0.2981 0.2946 0.2912 0.2877 0.2843 0.2810 0.2776
0.6 0.2743 0.2709 0.2676 0.2643 0.2611 0.2578 0.2546 0.2514 0.2483 0.2451
0.7 0.2420 0.2389 0.2358 0.2327 0.2296 0.2266 0.2236 0.2206 0.2177 0.2148
0.8 0.2119 0.2090 0.2061 0.2033 0.2005 0.1977 0.1949 0.1922 0.1894 0.1867
0.9 0.1841 0.1814 0.1788 0.1762 0.1736 0.1711 0.1685 0.1660 0.1635 0.1611
1.0 0.1587 0.1562 0.1539 0.1515 0.1492 0.1469 0.1446 0.1423 0.1401 0.1379
1.1 0.1357 0.1335 0.1314 0.1292 0.1271 0.1251 0.1230 0.1210 0.1190 0.1170
1.2 0.1151 0.1131 0.1112 0.1093 0.1075 0.1056 0.1038 0.1020 0.1003 0.0985
1.3 0.0968 0.0951 0.0934 0.0918 0.0901 0.0885 0.0869 0.0853 0.0838 0.0823
1.4 0.0808 0.0793 0.0778 0.0764 0.0749 0.0735 0.0721 0.0708 0.0694 0.0681
1.5 0.0668 0.0655 0.0643 0.0630 0.0618 0.0606 0.0594 0.0582 0.0571 0.0559
1.6 0.0548 0.0537 0.0526 0.0516 0.0505 0.0495 0.0485 0.0475 0.0465 0.0455
1.7 0.0446 uα
0.0436 0.0427 0.0418 0.0409 0.0401 0.0392 0.0384 0.0375 0.0367
1.8 0.0359 0.0351 0.0344 0.0336 0.0329 0.0322 0.0314 0.0307 0.0301 0.0294
1.9 0.0287 0.0281 0.0274 0.0268 0.0262 0.0256 0.0250 0.0244 0.0239 0.0233
2.0 0.0228 0.0222 0.0217 0.0212 0.0207 0.0202 0.0197 0.0192 0.0188 0.0183
2.1 0.0179 0.0174 0.0170 0.0166 0.0162 0.0158 0.0154 0.0150 0.0146 0.0143
2.2 0.0139 0.0136 0.0132 0.0129 0.0125 0.0122 0.0119 0.0116 0.0113 0.0110
2.3 0.0107 0.0104 0.0102 0.0099 0.0096 0.0094 0.0091 0.0089 0.0087 0.0084
2.4 0.0082 0.0080 0.0078 0.0075 0.0073 0.0071 0.0069 0.0068 0.0066 0.0064
2.5 0.0062 0.0060 0.0059 0.0057 0.0055 0.0054 0.0052 0.0051 0.0049 0.0048
2.6 0.0047 0.0045 0.0044 0.0043 0.0041 0.0040 0.0039 0.0038 0.0037 0.0036
2.7 0.0035 0.0034 0.0033 0.0032 0.0031 0.0030 0.0029 0.0028 0.0027 0.0026
2.8 0.0026 0.0025 0.0024 0.0023 0.0023 0.0022 0.0021 0.0021 0.0020 0.0019
2.9 0.0019 0.0018 0.0018 0.0017 0.0016 0.0016 0.0015 0.0015 0.0014 0.0014
3.0 0.0013 0.0013 0.0013 0.0012 0.0012 0.0011 0.0011 0.0011 0.0010 0.0010
3.1 0.0010 0.0009 0.0009 0.0009 0.0008 0.0008 0.0008 0.0008 0.0007 0.0007
3.2 0.0007 0.0007 0.0006 0.0006 0.0006 0.0006 0.0006 0.0005 0.0005 0.0005
3.3 0.0005 0.0005 0.0005 0.0004 0.0004 0.0004 0.0004 0.0004 0.0004 0.0003
3.4 0.0003 0.0003 0.0003 0.0003 0.0003 0.0003 0.0003 0.0003 0.0003 0.0002
3.5 0.0002 0.0002 0.0002 0.0002 0.0002 0.0002 0.0002 0.0002 0.0002 0.0002
3.6 0.0002 0.0002 0.0001 0.0001 0.0001 0.0001 0.0001 0.0001 0.0001 0.0001
3.7 0.0001 0.0001 0.0001 0.0001 0.0001 0.0001 0.0001 0.0001 0.0001 0.0001
3.8 0.0001 0.0001 0.0001 0.0001 0.0001 0.0001 0.0001 0.0001 0.0001 0.0001
3.9 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
4.0 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000

160
Bảng 4. GIÁ TRỊ TỚI HẠN STUDENT
t( n )
 0.2 0.15 0.1 0.05 0.025 0.01 0.005 0.0025 0.001
n
1 1.376 1.963 3.078 6.314 12.71 31.82 63.66 127.3 318.3
2 1.061 1.386 1.886 2.920 4.303 6.965 9.925 14.09 22.33
3 0.978 1.250 1.638 2.353 3.182 4.541 5.841 7.453 10.22
4 0.941 1.190 1.533 2.132 2.776 3.747 4.604 5.598 7.173
5 0.920 1.156 1.476 2.015 2.571 3.365 4.032 4.773 5.893
6 0.906 1.134 1.440 1.943 2.447 3.143 3.707 4.317 5.208
7 0.896 1.119 1.415 1.895 2.365 2.998 3.499 4.029 4.785
8 0.889 1.108 1.397 1.860 2.306 2.896 3.355 3.833 4.501
9 0.883 1.100 1.383 1.833 2.262 2.821 3.250 3.690 4.297
10 0.879 1.093 1.372 1.812 2.228 2.764 3.169 3.581 4.144
11 0.876 1.088 1.363 1.796 2.201 2.718 3.106 3.497 4.025
12 0.873 1.083 1.356 1.782 2.179 2.681 3.055 3.428 3.930
13 0.870 1.079 1.350 1.771 2.160 2.650 3.012 3.372 3.852
14 0.868 1.076 1.345 1.761 2.145 2.624 2.977 3.326 3.787
15 0.866 1.074 1.341 1.753 2.131 2.602 2.947 3.286 3.733
16 0.865 1.071 1.337 1.746 2.120 2.583 2.921 3.252 3.686
17 0.863 1.069 1.333 1.740 2.110 2.567 2.898 3.222 3.646
18 0.862 1.067 1.330 1.734 2.101 2.552 2.878 3.197 3.610
19 0.861 1.066 1.328 1.729 2.093 2.539 2.861 3.174 3.579
20 0.860 1.064 1.325 1.725 2.086 2.528 2.845 3.153 3.552
21 0.859 1.063 1.323 1.721 2.080 2.518 2.831 3.135 3.527
22 0.858 1.061 1.321 1.717 2.074 2.508 2.819 3.119 3.505
23 0.858 1.060 1.319 1.714 2.069 2.500 2.807 3.104 3.485
24 0.857 1.059 1.318 1.711 2.064 2.492 2.797 3.091 3.467
25 0.856 1.058 1.316 1.708 2.060 2.485 2.787 3.078 3.450
26 0.856 1.058 1.315 1.706 2.056 2.479 2.779 3.067 3.435
27 0.855 1.057 1.314 1.703 2.052 2.473 2.771 3.057 3.421
28 0.855 1.056 1.313 1.701 2.048 2.467 2.763 3.047 3.408
29 0.854 1.055 1.311 1.699 2.045 2.462 2.756 3.038 3.396
30 0.854 1.055 1.310 1.697 2.042 2.457 2.750 3.030 3.385
40 0.851 1.050 1.303 1.684 2.021 2.423 2.704 2.971 3.307
50 0.849 1.047 1.299 1.676 2.009 2.403 2.678 2.937 3.261
60 0.848 1.045 1.296 1.671 2.000 2.390 2.660 2.915 3.232
70 0.847 1.044 1.294 1.667 1.994 2.381 2.648 2.899 3.211
80 0.846 1.043 1.292 1.664 1.990 2.374 2.639 2.887 3.195
90 0.846 1.042 1.291 1.662 1.987 2.368 2.632 2.878 3.183
100 0.845 1.042 1.290 1.660 1.984 2.364 2.626 2.871 3.174
120 0.845 1.041 1.289 1.658 1.980 2.358 2.617 2.860 3.160
240 0.843 1.039 1.285 1.651 1.970 2.342 2.596 2.833 3.125
00 0.842 1.036 1.282 1.645 1.960 2.326 2.576 2.807 3.090

161
Bảng 5. GIÁ TRỊ TỚI HẠN KHI-BÌNH PHƢƠNG

 0.995 0.99 0.975 0.95 0.9 0.1 0.05 0.025 0.0025 0.001
n
1 0.000 0.000 0.001 0.004 0.016 2.706 3.841 5.024 6.635 7.879
2 0.010 0.020 0.051 0.103 0.211 4.605 5.991 7.378 9.210 10.60
3 0.072 0.115 0.216 0.352 0.584 6.251 7.815 9.348 11.34 12.84
4 0.207 0.297 0.484 0.711 1.064 7.779 9.488 11.14 13.28 14.86
5 0.412 0.554 0.831 1.145 1.610 9.236 11.07 12.83 15.09 16.75
6 0.676 0.872 1.237 1.635 2.204 10.64 12.59 14.45 16.81 18.55
7 0.989 1.239 1.690 2.167 2.833 12.02 14.07 16.01 18.48 20.28
8 1.344 1.646 2.180 2.733 3.490 13.36 15.51 17.53 20.09 21.95
9 1.735 2.088 2.700 3.325 4.168 14.68 16.92 19.02 21.67 23.59
10 2.156 2.558 3.247 3.940 4.865 15.99 18.31 20.48 23.21 25.19
11 2.603 3.053 3.816 4.575 5.578 17.28 19.68 21.92 24.72 26.76
12 3.074 3.571 4.404 5.226 6.304 18.55 21.03 23.34 26.22 28.30
13 3.565 4.107 5.009 5.892 7.042 19.81 22.36 24.74 27.69 29.82
14 4.075 4.660 5.629 6.571 7.790 21.06 23.68 26.12 29.14 31.32
15 4.601 5.229 6.262 7.261 8.547 22.31 25.00 27.49 30.58 32.80
16 5.142 5.812 6.908 7.962 9.312 23.54 26.30 28.85 32.00 34.27
17 5.697 6.408 7.564 8.672 10.09 24.77 27.59 30.19 33.41 35.72
18 6.265 7.015 8.231 9.390 10.86 25.99 28.87 31.53 34.81 37.16
19 6.844 7.633 8.907 10.12 11.65 27.20 30.14 32.85 36.19 38.58
20 7.434 8.260 9.591 10.85 12.44 28.41 31.41 34.17 37.57 40.00
21 8.034 8.897 10.28 11.59 13.24 29.62 32.67 35.48 38.93 41.40
22 8.643 9.542 10.98 12.34 14.04 30.81 33.92 36.78 40.29 42.80
23 9.260 10.20 11.69 13.09 14.85 32.01 35.17 38.08 41.64 44.18
24 9.886 10.86 12.40 13.85 15.66 33.20 36.42 39.36 42.98 45.56
25 10.52 11.52 13.12 14.61 16.47 34.38 37.65 40.65 44.31 46.93
26 11.16 12.20 13.84 15.38 17.29 35.56 38.89 41.92 45.64 48.29
27 11.81 12.88 14.57 16.15 18.11 36.74 40.11 43.19 46.96 49.64
28 12.46 13.56 15.31 16.93 18.94 37.92 41.34 44.46 48.28 50.99
29 13.12 14.26 16.05 17.71 19.77 39.09 42.56 45.72 49.59 52.34
30 13.79 14.95 16.79 18.49 20.60 40.26 43.77 46.98 50.89 53.67
40 20.71 22.16 24.43 26.51 29.05 51.81 55.76 59.34 63.69 66.77
50 27.99 29.71 32.36 34.76 37.69 63.17 67.50 71.42 76.15 79.49
60 35.53 37.48 40.48 43.19 46.46 74.40 79.08 83.30 88.38 91.95
70 43.28 45.44 48.76 51.74 55.33 85.53 90.53 95.02 100.4 104.2
80 51.17 53.54 57.15 60.39 64.28 96.58 101.9 106.6 112.3 116.3
90 59.20 61.75 65.65 69.13 73.29 107.6 113.1 118.1 124.1 128.3
100 67.33 70.06 74.22 77.93 82.36 118.5 124.3 129.6 135.8 140.2
120 83.85 86.92 91.57 95.70 100.6 140.2 146.6 152.2 159.0 163.6
150 109.1 112.7 118.0 122.7 128.3 172.6 179.6 185.8 193.2 198.4
200 152.2 156.4 162.7 168.3 174.8 226.0 234.0 241.1 249.4 255.3

162
Bảng 6. GIÁ TRỊ TỚI HẠN FISHER
N1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
N2 
0.1 4.060 3.780 3.619 3.520 3.453 3.405 3.368 3.339 3.316 3.297
5 0.05 6.608 5.786 5.409 5.192 5.050 4.950 4.876 4.818 4.772 4.735
0.025 10.007 8.434 7.764 7.388 7.146 6.978 6.853 6.757 6.681 6.619
0.1 3.776 3.463 3.289 3.181 3.108 3.055 3.014 2.983 2.958 2.937
6 0.05 5.987 5.143 4.757 4.534 4.387 4.284 4.207 4.147 4.099 4.060
0.025 8.813 7.260 6.599 6.227 5.988 5.820 5.695 5.600 5.523 5.461
0.1 3.589 3.257 3.074 2.961 2.883 2.827 2.785 2.752 2.725 2.703
7 0.05 5.591 4.737 4.347 4.120 3.972 3.866 3.787 3.726 3.677 3.637
0.025 8.073 6.542 5.890 5.523 5.285 5.119 4.995 4.899 4.823 4.761
0.1 3.458 3.113 2.924 2.806 2.726 2.668 2.624 2.589 2.561 2.538
8 0.05 5.318 4.459 4.066 3.838 3.687 3.581 3.500 3.438 3.388 3.347
0.025 7.571 6.059 5.416 5.053 4.817 4.652 4.529 4.433 4.357 4.295
0.1 3.360 3.006 2.813 2.693 2.611 2.551 2.505 2.469 2.440 2.416
9 0.05 5.117 4.256 3.863 3.633 3.482 3.374 3.293 3.230 3.179 3.137
0.025 7.209 5.715 5.078 4.718 4.484 4.320 4.197 4.102 4.026 3.964
0.1 3.285 2.924 2.728 2.605 2.522 2.461 2.414 2.377 2.347 2.323
10 0.05 4.965 4.103 3.708 3.478 3.326 3.217 3.135 3.072 3.020 2.978
0.025 6.937 5.456 4.826 4.468 4.236 4.072 3.950 3.855 3.779 3.717
0.1 3.225 2.860 2.660 2.536 2.451 2.389 2.342 2.304 2.274 2.248
11 0.05 4.844 3.982 3.587 3.357 3.204 3.095 3.012 2.948 2.896 2.854
0.025 6.724 5.256 4.630 4.275 4.044 3.881 3.759 3.664 3.588 3.526
0.1 3.177 2.807 2.606 2.480 2.394 2.331 2.283 2.245 2.214 2.188
12 0.05 4.747 3.885 3.490 3.259 3.106 2.996 2.913 2.849 2.796 2.753
0.025 6.554 5.096 4.474 4.121 3.891 3.728 3.607 3.512 3.436 3.374
0.1 3.136 2.763 2.560 2.434 2.347 2.283 2.234 2.195 2.164 2.138
13 0.05 4.667 3.806 3.411 3.179 3.025 2.915 2.832 2.767 2.714 2.671
0.025 6.414 4.965 4.347 3.996 3.767 3.604 3.483 3.388 3.312 3.250
0.1 3.102 2.726 2.522 2.395 2.307 2.243 2.193 2.154 2.122 2.095
14 0.05 4.600 3.739 3.344 3.112 2.958 2.848 2.764 2.699 2.646 2.602
0.025 6.298 4.857 4.242 3.892 3.663 3.501 3.380 3.285 3.209 3.147
0.1 3.073 2.695 2.490 2.361 2.273 2.208 2.158 2.119 2.086 2.059
15 0.05 4.543 3.682 3.287 3.056 2.901 2.790 2.707 2.641 2.588 2.544
0.025 6.200 4.765 4.153 3.804 3.576 3.415 3.293 3.199 3.123 3.060
0.1 3.048 2.668 2.462 2.333 2.244 2.178 2.128 2.088 2.055 2.028
16 0.05 4.494 3.634 3.239 3.007 2.852 2.741 2.657 2.591 2.538 2.494
0.025 6.115 4.687 4.077 3.729 3.502 3.341 3.219 3.125 3.049 2.986
0.1 3.026 2.645 2.437 2.308 2.218 2.152 2.102 2.061 2.028 2.001
17 0.05 4.451 3.592 3.197 2.965 2.810 2.699 2.614 2.548 2.494 2.450
0.025 6.042 4.619 4.011 3.665 3.438 3.277 3.156 3.061 2.985 2.922
0.1 3.007 2.624 2.416 2.286 2.196 2.130 2.079 2.038 2.005 1.977
18 0.05 4.414 3.555 3.160 2.928 2.773 2.661 2.577 2.510 2.456 2.412
0.025 5.978 4.560 3.954 3.608 3.382 3.221 3.100 3.005 2.929 2.866
0.1 2.975 2.589 2.380 2.249 2.158 2.091 2.040 1.999 1.965 1.937
20 0.05 4.351 3.493 3.098 2.866 2.711 2.599 2.514 2.447 2.393 2.348
0.025 5.871 4.461 3.859 3.515 3.289 3.128 3.007 2.913 2.837 2.774
GIÁ TRỊ TỚI HẠN FISHER (Tiếp)

163
N1 12 15 20 30 40 60 80 100 120 240
N2 
0.1 3.268 3.238 3.207 3.174 3.157 3.140 3.132 3.126 3.123 3.114
5 0.05 4.678 4.619 4.558 4.496 4.464 4.431 4.415 4.405 4.398 4.382
0.025 6.525 6.428 6.329 6.227 6.175 6.123 6.096 6.080 6.069 6.042
0.1 2.905 2.871 2.836 2.800 2.781 2.762 2.752 2.746 2.742 2.732
6 0.05 4.000 3.938 3.874 3.808 3.774 3.740 3.722 3.712 3.705 3.687
0.025 5.366 5.269 5.168 5.065 5.012 4.959 4.932 4.915 4.904 4.877
0.1 2.668 2.632 2.595 2.555 2.535 2.514 2.504 2.497 2.493 2.482
7 0.05 3.575 3.511 3.445 3.376 3.340 3.304 3.286 3.275 3.267 3.249
0.025 4.666 4.568 4.467 4.362 4.309 4.254 4.227 4.210 4.199 4.171
0.1 2.502 2.464 2.425 2.383 2.361 2.339 2.328 2.321 2.316 2.304
8 0.05 3.284 3.218 3.150 3.079 3.043 3.005 2.986 2.975 2.967 2.947
0.025 4.200 4.101 3.999 3.894 3.840 3.784 3.756 3.739 3.728 3.699
0.1 2.379 2.340 2.298 2.255 2.232 2.208 2.196 2.189 2.184 2.172
9 0.05 3.073 3.006 2.936 2.864 2.826 2.787 2.768 2.756 2.748 2.727
0.025 3.868 3.769 3.667 3.560 3.505 3.449 3.421 3.403 3.392 3.363
0.1 2.284 2.244 2.201 2.155 2.132 2.107 2.095 2.087 2.082 2.069
10 0.05 2.913 2.845 2.774 2.700 2.661 2.621 2.601 2.588 2.580 2.559
0.025 3.621 3.522 3.419 3.311 3.255 3.198 3.169 3.152 3.140 3.110
0.1 2.209 2.167 2.123 2.076 2.052 2.026 2.013 2.005 2.000 1.986
11 0.05 2.788 2.719 2.646 2.570 2.531 2.490 2.469 2.457 2.448 2.426
0.025 3.430 3.330 3.226 3.118 3.061 3.004 2.974 2.956 2.944 2.914
0.1 2.147 2.105 2.060 2.011 1.986 1.960 1.946 1.938 1.932 1.918
12 0.05 2.687 2.617 2.544 2.466 2.426 2.384 2.363 2.350 2.341 2.319
0.025 3.277 3.177 3.073 2.963 2.906 2.848 2.818 2.800 2.787 2.756
0.1 2.097 2.053 2.007 1.958 1.931 1.904 1.890 1.882 1.876 1.861
13 0.05 2.604 2.533 2.459 2.380 2.339 2.297 2.275 2.261 2.252 2.230
0.025 3.153 3.053 2.948 2.837 2.780 2.720 2.690 2.671 2.659 2.628
0.1 2.054 2.010 1.962 1.912 1.885 1.857 1.843 1.834 1.828 1.813
14 0.05 2.534 2.463 2.388 2.308 2.266 2.223 2.201 2.187 2.178 2.155
0.025 3.050 2.949 2.844 2.732 2.674 2.614 2.583 2.565 2.552 2.520
0.1 2.017 1.972 1.924 1.873 1.845 1.817 1.802 1.793 1.787 1.771
15 0.05 2.475 2.403 2.328 2.247 2.204 2.160 2.137 2.123 2.114 2.090
0.025 2.963 2.862 2.756 2.644 2.585 2.524 2.493 2.474 2.461 2.429
0.1 1.985 1.940 1.891 1.839 1.811 1.782 1.766 1.757 1.751 1.735
16 0.05 2.425 2.352 2.276 2.194 2.151 2.106 2.083 2.068 2.059 2.035
0.025 2.889 2.788 2.681 2.568 2.509 2.447 2.415 2.396 2.383 2.350
0.1 1.958 1.912 1.862 1.809 1.781 1.751 1.735 1.726 1.719 1.703
17 0.05 2.381 2.308 2.230 2.148 2.104 2.058 2.035 2.020 2.011 1.986
0.025 2.825 2.723 2.616 2.502 2.442 2.380 2.348 2.329 2.315 2.282
0.1 1.933 1.887 1.837 1.783 1.754 1.723 1.707 1.698 1.691 1.674
18 0.05 2.342 2.269 2.191 2.107 2.063 2.017 1.993 1.978 1.968 1.943
0.025 2.769 2.667 2.559 2.445 2.384 2.321 2.289 2.269 2.256 2.222
0.1 1.912 1.865 1.814 1.759 1.730 1.699 1.683 1.673 1.666 1.649
20 0.05 2.308 2.234 2.155 2.071 2.026 1.980 1.955 1.940 1.930 1.905
0.025 2.720 2.617 2.509 2.394 2.333 2.270 2.237 2.217 2.203 2.169

164
GIÁ TRỊ TỚI HẠN FISHER (Tiếp)

N1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
N2 
0.1 2.961 2.575 2.365 2.233 2.142 2.075 2.023 1.982 1.948 1.920
21 0.05 4.325 3.467 3.072 2.840 2.685 2.573 2.488 2.420 2.366 2.321
0.025 5.827 4.420 3.819 3.475 3.250 3.090 2.969 2.874 2.798 2.735
0.1 2.949 2.561 2.351 2.219 2.128 2.060 2.008 1.967 1.933 1.904
22 0.05 4.301 3.443 3.049 2.817 2.661 2.549 2.464 2.397 2.342 2.297
0.025 5.786 4.383 3.783 3.440 3.215 3.055 2.934 2.839 2.763 2.700
0.1 2.918 2.528 2.317 2.184 2.092 2.024 1.971 1.929 1.895 1.866
25 0.05 4.242 3.385 2.991 2.759 2.603 2.490 2.405 2.337 2.282 2.236
0.025 5.686 4.291 3.694 3.353 3.129 2.969 2.848 2.753 2.677 2.613
0.1 2.881 2.489 2.276 2.142 2.049 1.980 1.927 1.884 1.849 1.819
30 0.05 4.171 3.316 2.922 2.690 2.534 2.421 2.334 2.266 2.211 2.165
0.025 5.568 4.182 3.589 3.250 3.026 2.867 2.746 2.651 2.575 2.511
0.1 2.835 2.440 2.226 2.091 1.997 1.927 1.873 1.829 1.793 1.763
40 0.05 4.085 3.232 2.839 2.606 2.449 2.336 2.249 2.180 2.124 2.077
0.025 5.424 4.051 3.463 3.126 2.904 2.744 2.624 2.529 2.452 2.388
0.1 2.809 2.412 2.197 2.061 1.966 1.895 1.840 1.796 1.760 1.729
50 0.05 4.034 3.183 2.790 2.557 2.400 2.286 2.199 2.130 2.073 2.026
0.025 5.340 3.975 3.390 3.054 2.833 2.674 2.553 2.458 2.381 2.317
0.1 2.791 2.393 2.177 2.041 1.946 1.875 1.819 1.775 1.738 1.707
60 0.05 4.001 3.150 2.758 2.525 2.368 2.254 2.167 2.097 2.040 1.993
0.025 5.286 3.925 3.343 3.008 2.786 2.627 2.507 2.412 2.334 2.270
0.1 2.779 2.380 2.164 2.027 1.931 1.860 1.804 1.760 1.723 1.691
70 0.05 3.978 3.128 2.736 2.503 2.346 2.231 2.143 2.074 2.017 1.969
0.025 5.247 3.890 3.309 2.975 2.754 2.595 2.474 2.379 2.302 2.237
0.1 2.769 2.370 2.154 2.016 1.921 1.849 1.793 1.748 1.711 1.680
80 0.05 3.960 3.111 2.719 2.486 2.329 2.214 2.126 2.056 1.999 1.951
0.025 5.218 3.864 3.284 2.950 2.730 2.571 2.450 2.355 2.277 2.213
0.1 2.762 2.363 2.146 2.008 1.912 1.841 1.785 1.739 1.702 1.670
90 0.05 3.947 3.098 2.706 2.473 2.316 2.201 2.113 2.043 1.986 1.938
0.025 5.196 3.844 3.265 2.932 2.711 2.552 2.432 2.336 2.259 2.194
0.1 2.756 2.356 2.139 2.002 1.906 1.834 1.778 1.732 1.695 1.663
100 0.05 3.936 3.087 2.696 2.463 2.305 2.191 2.103 2.032 1.975 1.927
0.025 5.179 3.828 3.250 2.917 2.696 2.537 2.417 2.321 2.244 2.179
0.1 2.748 2.347 2.130 1.992 1.896 1.824 1.767 1.722 1.684 1.652
120 0.05 3.920 3.072 2.680 2.447 2.290 2.175 2.087 2.016 1.959 1.910
0.025 5.152 3.805 3.227 2.894 2.674 2.515 2.395 2.299 2.222 2.157
0.1 2.739 2.338 2.121 1.983 1.886 1.814 1.757 1.712 1.674 1.642
150 0.05 3.904 3.056 2.665 2.432 2.274 2.160 2.071 2.001 1.943 1.894
0.025 5.126 3.781 3.204 2.872 2.652 2.494 2.373 2.278 2.200 2.135
0.1 5.109 3.766 3.189 2.858 2.638 2.479 2.359 2.263 2.185 2.120
180 0.05 6.778 4.725 3.892 3.425 3.120 2.904 2.740 2.611 2.507 2.421
0.025 8.077 5.457 4.423 3.851 3.481 3.219 3.022 2.869 2.744 2.642
0.1 2.727 2.325 2.107 1.968 1.871 1.799 1.742 1.696 1.658 1.625
240 0.05 3.880 3.033 2.642 2.409 2.252 2.136 2.048 1.977 1.919 1.870
0.025 5.088 3.746 3.171 2.839 2.620 2.461 2.341 2.245 2.167 2.102

165
GIÁ TRỊ TỚI HẠN FISHER (Tiếp)

N1 12 15 20 30 40 60 80 100 120 240


N2 
0.1 1.875 1.827 1.776 1.719 1.689 1.657 1.640 1.630 1.623 1.605
21 0.05 2.250 2.176 2.096 2.010 1.965 1.916 1.891 1.876 1.866 1.839
0.025 2.637 2.534 2.425 2.308 2.246 2.182 2.148 2.128 2.114 2.079
0.1 1.859 1.811 1.759 1.702 1.671 1.639 1.622 1.611 1.604 1.586
22 0.05 2.226 2.151 2.071 1.984 1.938 1.889 1.864 1.849 1.838 1.811
0.025 2.602 2.498 2.389 2.272 2.210 2.145 2.111 2.090 2.076 2.040
0.1 1.820 1.771 1.718 1.659 1.627 1.593 1.576 1.565 1.557 1.538
25 0.05 2.165 2.089 2.007 1.919 1.872 1.822 1.796 1.779 1.768 1.740
0.025 2.515 2.411 2.300 2.182 2.118 2.052 2.017 1.996 1.981 1.944
0.1 1.773 1.722 1.667 1.606 1.573 1.538 1.519 1.507 1.499 1.478
30 0.05 2.092 2.015 1.932 1.841 1.792 1.740 1.712 1.695 1.683 1.654
0.025 2.412 2.307 2.195 2.074 2.009 1.940 1.904 1.882 1.866 1.827
0.1 1.715 1.662 1.605 1.541 1.506 1.467 1.447 1.434 1.425 1.402
40 0.05 2.003 1.924 1.839 1.744 1.693 1.637 1.608 1.589 1.577 1.544
0.025 2.288 2.182 2.068 1.943 1.875 1.803 1.764 1.741 1.724 1.682
0.1 1.680 1.627 1.568 1.502 1.465 1.424 1.402 1.388 1.379 1.354
0.05 1.952 1.871 1.784 1.687 1.634 1.576 1.544 1.525 1.511 1.476
0.025 2.216 2.109 1.993 1.866 1.796 1.721 1.681 1.656 1.639 1.594
0.1 1.657 1.603 1.543 1.476 1.437 1.395 1.372 1.358 1.348 1.321
60 0.05 1.917 1.836 1.748 1.649 1.594 1.534 1.502 1.481 1.467 1.430
0.025 2.169 2.061 1.944 1.815 1.744 1.667 1.625 1.599 1.581 1.534
0.1 1.641 1.587 1.526 1.457 1.418 1.374 1.350 1.335 1.325 1.297
70 0.05 1.893 1.812 1.722 1.622 1.566 1.505 1.471 1.450 1.435 1.396
0.025 2.136 2.028 1.910 1.779 1.707 1.628 1.585 1.558 1.539 1.490
0.1 1.629 1.574 1.513 1.443 1.403 1.358 1.334 1.318 1.307 1.278
80 0.05 1.875 1.793 1.703 1.602 1.545 1.482 1.448 1.426 1.411 1.370
0.025 2.111 2.003 1.884 1.752 1.679 1.599 1.555 1.527 1.508 1.457
0.1 1.620 1.564 1.503 1.432 1.391 1.346 1.321 1.304 1.293 1.263
90 0.05 1.861 1.779 1.688 1.586 1.528 1.465 1.429 1.407 1.391 1.349
0.025 2.092 1.983 1.864 1.731 1.657 1.576 1.531 1.503 1.483 1.430
0.1 1.612 1.557 1.494 1.423 1.382 1.336 1.310 1.293 1.282 1.250
100 0.05 1.850 1.768 1.676 1.573 1.515 1.450 1.415 1.392 1.376 1.333
0.025 2.077 1.968 1.849 1.715 1.640 1.558 1.512 1.483 1.463 1.409
0.1 1.601 1.545 1.482 1.409 1.368 1.320 1.294 1.277 1.265 1.232
120 0.05 1.834 1.750 1.659 1.554 1.495 1.429 1.392 1.369 1.352 1.307
0.025 2.055 1.945 1.825 1.690 1.614 1.530 1.483 1.454 1.433 1.376
0.1 1.590 1.533 1.470 1.396 1.353 1.305 1.277 1.259 1.247 1.212
150 0.05 1.817 1.734 1.641 1.535 1.475 1.407 1.369 1.345 1.327 1.280
0.025 2.032 1.922 1.801 1.665 1.588 1.502 1.454 1.423 1.402 1.342
0.1 2.018 1.907 1.786 1.649 1.571 1.484 1.435 1.403 1.381 1.319
180 0.05 2.285 2.140 1.982 1.805 1.706 1.595 1.534 1.494 1.466 1.390
0.025 2.481 2.309 2.124 1.918 1.803 1.676 1.605 1.560 1.528 1.440
0.1 1.573 1.516 1.451 1.376 1.332 1.281 1.252 1.233 1.219 1.180
240 0.05 1.793 1.708 1.614 1.507 1.445 1.375 1.335 1.308 1.290 1.237
0.025 1.999 1.888 1.766 1.628 1.549 1.460 1.410 1.377 1.354 1.289

166

You might also like