Professional Documents
Culture Documents
TN Tin 11 - Hoc Ky 2 - Khanh Hoa
TN Tin 11 - Hoc Ky 2 - Khanh Hoa
KIỂU MẢNG
Câu 1: Cú pháp khai báo trực tiếp mảng 1 chiều là
A. VAR <Tên biến mảng>:ARRAY[kiểu chỉ số] OF <Kiểu phần tử>;
B. VAR <Tên biến mảng>:ARRAY[kiểu phần tử] OF <Kiểu chỉ số>;
C. VAR <Tên biến mảng>:ARRAY[kiểu chỉ số]: <Kiểu phần tử>;
D. TYPE <Tên biến mảng>:ARRAY[kiểu chỉ số] OF <Kiểu phần tử>;
Câu 2: Để định nghĩa kiểu mảng 1 chiều ta dùng cú pháp
A. TYPE <Tên kiểu mảng>=ARRAY[kiểu chỉ số] OF <Kiểu phần tử>;
B. TYPE <Tên kiểu mảng>:ARRAY[kiểu chỉ số] OF <Kiểu phần tử>;
C. TYPE <Tên kiểu mảng>=ARRAY[kiểu phần tử] OF <Kiểu chỉ số>;
D. VAR <Tên kiểu mảng>=ARRAY[kiểu chỉ số] OF <Kiểu phần tử>;
Câu 3: Cú pháp khai báo trực tiếp mảng 2 chiều
A. VAR <Tên biến mảng>:ARRAY[Kiểu chỉ số hàng, kiểu chỉ số cột]OF<Kiểu phần tử>;
B. VAR <Tên biến mảng>=ARRAY[Kiểu chỉ số hàng, kiểu chỉ số cột]OF<Kiểu phần tử>;
C. VAR <Tên biến mảng>:ARRAY[Kiểu chỉ số hàng; kiểu chỉ số cột]OF<Kiểu phần tử>;
D. TYPE <Tên biến mảng>:ARRAY[Kiểu chỉ số hàng, kiểu chỉ số cột]OF <Kiểu phần tử>;
Câu 4: Khai báo nào là ĐÚNG trong các khai báo mảng 1 chiều sau:
A. VAR A:ARRAY[1..100] OF Integer; B. VAR A:ARRAY[1-100] OF Integer;
C. VAR A:ARRAY[100] OF Integer; D. VAR A=ARRAY[1..100]OF Integer;
Câu 5: Khai báo nào đúng cú pháp trong các khai báo sau:
A. VAR A:ARRAY[1..10]OF ARRAY[1..10] OF Integer;
B. VAR A:ARRAY[1..10] OF Mang1d;
C. VAR A=ARRAY[1..10]OF ARRAY[1..10] OF Integer;
D. VAR A:ARRAY[1..10] = ARRAY[1..10] OF Integer;
Câu 6: Chọn câu phát biểu đúng về kiểu chỉ số mảng
A. Chỉ số mảng có thể là kiểu số nguyên, kiểu ký tự, kiểu logic
B. Chỉ số mảng chỉ có thể là kiểu số nguyên
C. Chỉ số mảng là một dãy số nguyên liên tục từ n1 đến n2 trong đó n2>n1
D. Có thể dùng tất cả các kiểu dữ liệu để làm chỉ số mảng
Câu 7: Chọn câu phát biểu đúng về kiểu phần tử của mảng
A. Có thể dùng tất cả các kiểu dữ liệu để làm kiểu phần tử của mảng
B. Kiểu phần tử của mảng chỉ có thể là kiểu số nguyên, số thực, kiểu logic, kiểu ký tự
C. Kiểu phần tử của mảng là kiểu dữ liệu của biến mảng
D. Kiểu phần tử của mảng phải được định nghĩa trước thông qua từ khóa TYPE
Câu 8: Mảng một chiều là…
A. …dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu
B. …dãy hữu hạn các phần tử mà mỗi phần tử có thể là một kiểu dữ liệu khác nhau
C. …dãy hữa hạn các số nguyên
D. …dãy các phần tử cùng kiểu
Câu 9: Cách tham chiếu đến phần tử trong mảng một chiều
A. Tên biến mảng, tiếp theo là chỉ số viết trong cặp ngoặc [ và ]
B. Tên biến mảng, tiếp theo là chỉ số viết trong cặp ngoặc ( và )
C. Tên kiểu mảng, tiếp theo là chỉ số viết trong cặp ngoặc [ và ]
D. Tên kiểu mảng, tiếp theo là chỉ số viết trong cặp ngoặc ( và )
Câu 10: Hàm RANDOM(n) trả về giá trị là…
A. …một số nguyên dương ngẫu nhiên nằm trong đoạn 0 đến n-1
B. …một số nguyên dương ngẫu nhiên nằm trong đoạn 1 đến n
C. …một số ngẫu nhiên nằm trong đoạn 0 đến n-1
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học 11 – Học kỳ 2
D. …một số nguyên dương ngẫu nhiên nằm trong đoạn 1 đến n-1
Câu 11: Cho câu lệnh:
FOR i:=1 TO 100 DO A[i]:= Random(50)-Random(50);
Hãy cho biết giá trị của mảng A trong câu lệnh trên nhận giá trị nguyên trong đoạn nào?
A. Từ -49 đến 49 B. Từ -49 đến 50
C. Từ -50 đến 50 D. Từ -50 đến 49
Câu 12: Cho khai báo
VAR Mang1d:ARRAY[-Nmax..Nmax] OF Integer;
Khai báo trên ĐÚNG trong trường hợp nào?
A. Nmax là một hằng số nguyên đã được khai báo trước đó
B. Nmax là một biến nguyên đã được khai báo trước đó
C. Nmax phải là kiểu số nguyên hoặc kiểu ký tự hoặc kiểu logic
D. Mọi trường hợp
Câu 13: Để in giá trị phần tử thứ 20 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết:
A. Write(A[20]); B. Write(A(20));
C. Readln(A[20]); D. Write([20]);
KIỂU XÂU
Câu 1: Khái niệm xâu:
A. Xâu là dãy các ký tự trong bộ mã ASCII
B. Xâu là dãy các ký tự chữ cái, chữ số
C. Xâu là dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu
D. Xâu là dãy các chữ cái trong bộ mã ASCII
Câu 2: Cách tham chiếu đến một phần tử trong xâu
A. Giống mảng 1 chiều
B. Giống mảng 2 chiều
C. Chỉ số được đặt ngay sau tên biến xâu
D. Tên biến xâu, tiếp theo là chỉ số được viết trong cặp dấu ( và )
Câu 3: Để khai báo xâu ta dùng cú pháp
A. VAR <Tên biến xâu>:STRING[Độ dài lớn nhất của xâu];
B. VAR <Tên biến xâu>:ARRAY[độ dài lớn nhất của xâu] OF Char;
C. VAR <Tên biến xâu>OF STRING;
D. VAR <Tên biến xâu>=STRING;
Câu 4: Chọn khai báo xâu đúng:
A. VAR St:STRING; B. VAR St:STRING[266];
C. VAR St=STRING[200]; D. VAR St=STRING;
Câu 5: Cho biết giá trị của biến xâu St sau khi thực hiện xong câu lệnh St:= ‘Khoa’+‘Hoc’;
A. St = ‘KhoaHoc’; B. St = ‘Khoa Hoc’;
C. St = ‘Khoahoc’; D. St = ‘khoa hoc’;
Câu 6: Phép so sánh xâu nào cho giá trị TRUE
A. ‘Quoc_gia’ > ‘Quoc_Su’ B. ‘Quoc_gia’ > ‘Quoc_su’
C. ‘Quoc_Gia’ > ‘Quoc_Su’ D. ‘Quoc_Gia’ > ‘Quoc_su’
Câu 7: Kết quả của thủ tục DELETE(‘AbcdeF’,3,3); là:
A. Lỗi cú pháp B. ‘AdeF’
C. ‘adef’ D. ‘ADEF’
Câu 8: Ý nghĩa của thủ tục DELETE(ST,a,b);
A. Thực hiện xóa b ký tự liên tiếp của biến xâu St bắt đầu từ vị trí a
B. Thực hiện xóa a ký tự liên tiếp của biến xâu St bắt đầu từ vị trí b
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học 11 – Học kỳ 2
C. Thực hiện xóa b ký tự liên tiếp của hằng xâu St bắt đầu từ vị trí a
D. Thực hiện xóa a ký tự liên tiếp của hằng xâu St bắt đầu từ vị trí b
Câu 9: Ý nghĩa của thủ tục INSERT(S1,S2,Vt);
A. Thực hiện chèn xâu S1 vào xâu S2, bắt đầu từ vị trí Vt
B. Thực hiện chèn xâu S2 vào xâu S1, bắt đầu tự vị trí Vt
C. Thực hiện chèn Vt ký tự của xâu S1 vào cuối xâu S2
D. Thực hiện chèn Vt ký tự của xâu S2 vào cuối xâu S1
Câu 10: Ý nghĩa của hàm COPY(St,a,b);
A. Tạo xâu gồm b ký tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí a của xâu St
B. Tạo xâu gồm a ký tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí b của xâu St
C. Tạo xâu gồm b ký tự bắt đầu từ vị trí a của xâu St
D. Tạo xâu gồm a ký tự bắt đầu từ vị trí b của xâu St
Câu 11: Ý nghĩa của hàm POS(S1,S2);
A. Cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu S1 trong xâu S2
B. Cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu S2 trong xâu S1
C. Cho vị trí xuất hiện của xâu S1 trong xâu S2
D. Cho vị trí xuất hiện của xâu S2 trong xâu S1
Câu 12: Ý nghĩa của hàm UPCASE(ch);
A. Cho chữ cái in hoa ứng với chữ cái trong ch
B. Cho ký tự in hoa ứng với chữ cái trong ch
C. Cho chữ cái in hoa ứng với xâu trong ch
D. Cho xâu in hoa ứng với xâu trong ch
Câu 13: Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
St:= ‘’; {rỗng} FOR i:=Length(S) DOWNTO 1 DO St:=S[i]+St;
A. Tạo xâu St giống hệt xâu S B. Tạo xâu đảo của xâu S
C. In xâu S ra màn hình D. In xâu đảo của S ra màn hình
Câu 14: Cho mảng A gồm N số nguyên. Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
Dem:=0;
FOR i:=1 TO N DO IF A[i]>=0 THEN dem:=dem+1; Write(dem);
A. Cho biết số lượng các số nguyên không âm
B. Cho biết số lượng các số nguyên dương
C. Tính tổng các số nguyên dương
D. Kiểm tra phần tử thứ i là số âm hay dương
Câu 15: Cho mảng A gồm N số nguyên. Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
FOR i:=1 TO N DO IF A[i]<0 THEN Write(A[i]);
A. In ra màn hình các số nguyên âm. B. In ra màn hình các số không dương
C. Kiểm tra phần tử thứ i là dương hay âm D. Không làm gì cả
Câu 16: Cho mảng A gồm N số nguyên. Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
FOR i:=1 TO N DO IF A[i]>0 THEN k:=i;
A. In chỉ số của phần tử nguyên dương cuối cùng trong A ra màn hình
B. In giá trị của phần tử nguyên dương cuối cùng trong A ra màn hình
C. In chỉ số của phần tử nguyên dương đầu tiên trong A ra màn hình
D. In giá trị của phần tử nguyên dương đầu tiên trong A ra màn hình
Câu 17: Cho biến xâu S. Chương trình sau thực hiện công việc gì?
WHILE S[1]= ‘a’ DO delete(S,1,1);
A. Xóa các ký tự ‘a’ ở đầu xâu S B. Xóa 1 ký tự ‘a’ ở đầu xâu S
C. Xóa các ký tự ‘a’ và ‘A’ ở đầu xâu S D. Xóa các ký tự trắng ở đầu xâu S
Câu 18: Cho biến xâu S. Chương trình sau thực hiện công việc gì?
WHILE POS(‘aa’,S)>0 DO
BEGIN Vt:=POS(‘aa’,S); DELETE(S,vt,2); INSERT(‘bb’,S,VT); END;
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học 11 – Học kỳ 2
KIỂU TỆP
Câu 1: Kiểu dữ liệu tệp có ưu điểm:
A. Lưu trữ lâu dài dữ liệu B. Dữ liệu không bị mất khi tắt máy
C. Lượng dữ liệu lưu trữ trên tệp là rất lớn D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Xét theo cách tổ chức dữ liệu, người ta phân tệp thành hai loại
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học 11 – Học kỳ 2
Câu 14: Hãy cho biết giá trị của hàm EOF(<Biến tệp>)
A. Cho giá trị là TRUE nếu con trỏ đang ở cuối dòng, ngược lại cho giá trị là FALSE
B. Cho giá trị là FALSE nếu con trỏ đang ở cuối dòng, ngược lại cho giá trị là TRUE
C. Cho giá trị là TRUE nếu con trỏ đang ở cuối tệp, ngược lại cho giá trị là FALSE
D. Cho giá trị là FALSE nếu con trỏ đang ở cuối tệp, ngược lại cho giá trị là TRUE
Câu 15: Vì sao phải đóng tệp khi các thao tác với tệp đã thực hiện xong
A. Để dữ liệu trên tệp không bị mất
B. Để thông báo cho chương trình đã thực hiện xong các thao tác với tệp
C. Không cần thiết vì tệp đã được lưu
D. Để không cho các chương trình khác thực hiện với tệp
A. ASSIGN(F,‘SONGUYEN’) B. EOLN(F)
C. LENGTH(St) D. POS(S1,S2)
Câu 9: Cho St là biến xâu, a là biến số nguyên. Đoạn câu lệnh nào dưới đây sai cú pháp
A. Delete(St,3,3); a:=Length(St)+1; B. a:=Delete(St,3,3)+Length(St)+1;
C. St:= St+Copy(St,2,4); D. Delete(St,length(St),1); St:=St+ ‘123’;
Câu 10: Tham số hình thức là
A. Tham số được khai báo trong Phần đầu của chương trình con
B. Tham số được sử dụng khi thực hiện lời gọi chương trình con
C. Các biến được khai báo trong chương trình con
D. Các biến được khai báo trong chương trình chính
Câu 11: Tham số thực sự là
A. Tham số được khai báo trong Phần đầu của chương trình con
B. Tham số được sử dụng khi thực hiện lời gọi chương trình con
C. Các biến được khai báo trong chương trình con
D. Các biến được khai báo trong chương trình chính
Câu 12: Biến toàn cục là
A. Các biến được khai báo trong Phần đầu của chương trình con
B. Các biến được sử dụng khi thực hiện lời gọi chương trình con
C. Các biến được khai báo trong chương trình con
D. Các biến được khai báo trong chương trình chính
Câu 13: Biến cục bộ là
A. Các biến được khai báo trong Phần đầu của chương trình con
B. Các biến được sử dụng khi thực hiện lời gọi chương trình con
C. Các biến được khai báo trong chương trình con
D. Các biến được khai báo trong chương trình chính
Câu 14: Phạm vi sử dụng biến cục bộ
A. Trong chương trình con có khai báo nó
B. Trong tất cả chương trình con
C. Trong chương trình chính
D. Trong tất cả chương trình con và chương trình chính
Câu 15: Phạm vi của biến toàn cục là
A. Trong chương trình chính
B. Trong chương trình chính và tất cả chương trình con
C. Trong tất cả chương trình con
D. Chỉ một số chương trình con được sử dụng
Câu 16: Phát biểu nào sau đây về tham số hình thức là ĐÚNG
A. Tham số hình thức luôn có một giá trị cụ thể
B. Tham số hình thức chỉ có giá trị khi thực hiện lời gọi chương trình con.
C. Tham số hình thức được phép sử dụng ở chương trình chính
D. Tham số hình thức phải được khai báo bằng từ khóa VAR
Câu 17: Phát biểu nào sau đây về tham số thực sự là ĐÚNG
A. Tham số thực sự luôn có một giá trị cụ thể
B. Tham số thực sự luôn là biến
C. Tham số thực sự được khai báo trong Phần đầu của chương trình con.
D. Tham số thực sự luôn là hằng
Câu 18: Phần đầu của thủ tục có cấu trúc như sau
A. PROCEDURE <Tên thủ tục>[(<Danh sách tham số>)];
B. PROCEDURE <Tên thủ tục>(<Danh sách tham số>);
C. PROCEDURE <Tên thủ tục>[(<Danh sách tham số>)]:<Kiểu dữ liệu>;
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học 11 – Học kỳ 2