You are on page 1of 42

English for Restaurant Staff 2015

UNIT 1
TAKING A TELEPHONE RESERVATION

I. LANGUAGE FOCUS
Vocabulary
Guest name Tên khách
Code Mã
Telephone number Số điện thoại
Number of guest Số lượng khách
Sit-down time Thời gian cho bữa ăn
Table Bàn
Private room Phòng riêng
Type & number Loại & số
Price Giá
Menu Thực đơn
Decoration Sự trang trí
Discount Chiết khấu, giảm giá
Payment Thanh toán
Cut-off time Thời gian giới hạn / hạn chót
Reservation Amendment Phần bổ sung cho việc đặt trước
Cancellation Policy Thủ tục hủy bỏ
Credit card Thẻ tín dụng
Account number Số tài khoản
Cardholder Chủ thẻ
Cardholder’s signature Chữ ký chủ thẻ
Expiration date Ngày hết hạn

II. PRACTICAL SENTENCES

(1) Khi trả lời điện thoại:


Good morning/ afternoon/ evening. Chào vào buổi sáng/buổi chiều/buổi tối.

1
English for Restaurant Staff 2015

This is Lotus Restaurant. Lan is speaking. Đây là nhà hàng Lotus. Lan xin nghe.
How may I help you? Tôi có thể giúp gì cho ông/bà?

(2) Cách nói khi để khách phải chờ lâu:


Sorry to have kept you waiting. Xin lỗi đã khiến ông/bà phải chờ.

(3) Khi yêu cầu khách phải chờ máy:


Please hang on a minute. I’ll check it for you. Xin chờ cho một lát. Tôi sẽ kiểm tra cho ông /bà.
Would you like to wait a moment or let me Ông/bà có muốn chờ một chút không hay để
call you back later? tôi gọi lại cho ông/bà sau?

(4) Cách hỏi khi khách gọi điện đặ t trước


How many people are there in your party? Có bao nhiêu người trong bữa tiệc của bạn?
A party of four. Một bữa tiệc 4 người.
When should we expect you, sir? Chúng tôi sẽ đợi ngài vào lúc nào thưa ngài?
At what time would you like your table? Ông muốn đặt bàn vào thời gian nào?
I’d like a table by the window Tôi muốn một bàn gần cửa sổ.
May I have your name, please? Xin cho tôi biết tên ông?
Under what name is this booking made, sir? Việc đặt chỗ này được lấy tên ai, thưa ông?
Would you please spell it for me, sir? Làm ơn đánh vần tên ông?
May I have your contact number, please? Xin cho tôi số điện thoại liên lạc của ông?
May I repeat it for you? Tôi có thể nhắc lại cho ông chứ?
Is there anything special? Có gì đặc biệt không?
Do you like the table in the hall or private Ông có thích một bàn ở phòng lớn không hay
room? một phòng riêng?

(5) Các thông tin liên quan đến đặt bàn ăn:
We’re open around the clock / We’re open Chúng tôi mở cửa suốt ngày đêm / chúng tôi mở
24 hours. cửa suốt 24 giờ.
We’re open from 6:30 am until 2:00am. Chúng tôi mở cửa từ 6:30 đến tận 2:00 giờ sáng
hôm sau.
There is no corkage fee for brought in Không phải thanh toán phí mở chai khi mang rượu
liquors. vào.
We shall keep your table for one hour. Chúng tôi sẽ giữ bàn cho ông trong 1 giờ đồng hồ.

2
English for Restaurant Staff 2015

(6) Khi nghe khách đặt hàng xong:


May I repeat your orders? Tôi có thể đọc lại những yêu cầu của ông/bà không
ạ?
Is there anything else? Còn gì nữa không ạ?

(7) Cách nói khi không nghe rõ:


I beg your pardon? Xin ông/bà nhắc lại cho?
Sorry, can you repeat it? Xin lỗi, ông có thể nhắc lại được không?

(8) Xác nhận việc đặt trước


I would like to confirm my reservation for Tôi muốn xác nhận việc đặt chỗ trước của tôi vào
tomorrow night, please. tối mai.
Your reservation is for a table at Asiana Chỗ ông đặt trước là ở nhà hàng Asiana lúc 6:30
Restaurant at 6:30 this evening. What else tối. Tôi có thể giúp ông việc gì nữa không ạ?
may I help you with?
Your table is confirmed. Phòng của ông đã được xác nhận.
When did you make the reservation? Ông đã đặt chỗ trước khi nào?
In what name was the reservation made? Lấy tên ai để đặt chỗ trước?
I’d like to change my reservation from Tôi muốn chuyển việc đặt chỗ từ 6:00 giờ thành 7
6:00pm to 7:00pm. giờ tối.
We’ll change the reservation for you. Chúng tôi sẽ thay đổi việc đặt trước cho ông.
I’d like to change / cancel a reservation. Tôi muốn thay đổi / hủy bỏ việc đặt chỗ trước.

(9) Cách từ chối:


I’m sorry. Our reservation is fully booked at Tôi rất tiếc. Nhà hàng chúng tôi đã được đặt
that time. kín chỗ vào thời gian đó.
I’m sorry. The tables by the windows are all Tôi rất lấy làm tiếc. Những bàn ở gần cửa sổ
occupied. đã được đặt trước hết rồi.
Sorry, we do not have reservation service Xin lỗi, chúng tôi không có dịch vụ đặt trước
today, because we have a banquet service chỗ hôm nay vì tối nay chúng tôi phục vụ một
tonight. bữa tiệc lớn.
Sorry, we do not have reservation service for Xin lỗi, chúng tôi không có dịch vụ đặt chỗ
morning tea. trước cho việc phục vụ trà buổi sáng tại nhà
hàng.

3
English for Restaurant Staff 2015

(10) Khi cần mời cấp trên nói chuyện với khách:
Could you please wait a moment? I’ll ask our Xin hãy đợi trong giây lát, tôi sẽ mời giám đốc
manager to talk with you. của chúng tôi ra nói chuyện với ông/bà.

(11) Kết thúc cuộc điện thoại:


Thank you for your call. We look forward to Cám ơn đã gọi. Chúng tôi rất mong ông/bà
having you with us. đến với chúng tôi.

III. SITUATIONAL DIALOGUE

(1) Situation A: (L = Lan; G= Guest)


L: Good morning. Beachcomber Restaurant. Chào buổi sáng. Đây là nhà hàng
Lan is speaking. How may I help/ assist you? Beachcomber. Lan xin nghe. Tôi có thể giúp gì
cho ông?
G: I’d like to reserve a table for two, please. Tôi muốn đặt một bàn cho hai người.
L: Yes, sir. What time would you like your Vâng, thưa ông. Ông muốn đặt bàn lúc mấy
table? giờ?
G: Around 6:30p.m. Trong khoảng 6:30 chiều.
L: Fine. I’ll reserve a table for two at 6:30, sir. Vâng, Tôi sẽ giữ cho ông một bàn hai người
We shall keep your table until 7:00. May I vào lúc 6:30, thưa ông. Chúng tôi sẽ giữ bàn
have your name and room number, please? của ông đến 7:00 giờ. Xin ông cho biết tên và
số phòng ạ?
G: Paul Brown and my room number is 8510. Paul Brown. Và số phòng của tôi là 8510.
L: Could you tell me how to spell your name,
please? Làm ơn hãy đánh vần tên của ông?
G: Yes, B-R-O-W-N, Brown.
L: Thank you, Mr. Brown. By the way, as at Được, B-R-O-W-N, Brown.
the peak hours, we can only keep your table Cám ơn ông, ông Brown. Nhân đây, chúng tôi
for half an hour. That means you should cũng xin thông báo với ông, khi vào giờ cao

4
English for Restaurant Staff 2015

come before 7:00p.m. We look forward to điểm, chúng tôi chỉ có thể giữ bàn cho ông
having you with us tonight. trong nửa giờ đồng hồ. Có nghĩa là ông nên
đến trước 7:00 giờ. Chúng tôi mong được
chào đón ông đến với chúng tôi tối nay.

(2) Situation B (L = Lan; G= Guest)


L: Good afternoon! Orchid Restaurant. Lan is Xin chào (buổi chiều). Đây là nhà hàng Orchid.
speaking. How may I help/ assist you? Lan xin nghe. Tôi có thể giúp gì cho bà?
Xin chào, tôi muốn đặt một bàn cho bốn người
G: Good afternoon! I’d like to book a table tối nay.
for four people tonight, please. Xin lỗi ông, nhà hàng chúng tôi chỉ phục vụ
L: I’m sorry, sir. Our restaurant serves buffet tiệc buffet vì thế chúng tôi không nhận đặt
so we do not take reservations. Can you bàn trước. Ông vui lòng đến sớm một chút để
come a little earlier to take your favorite chọn bàn ạ.
table? Vậy à? Cám ơn nhé.
G: Really? Thank you. Không có chi ạ.
L: You’re welcome.

(3) Situation C (L = Lan; G= Guest)


G: Hello, is that the Beachcomber? Xin chào, đây có phải là nhà hàng Beachcomber
không?
L: Yes, Beachcomber Restaurant. Lan is Nhà hàng Beachcomber. Lan xin nghe. Tôi có thể
speaking, how may I help/ assist you? giúp gì cho ông?
G: Yes, I’d like a table for four at 7:00 this Vâng, tôi muốn đặt một bàn cho 4 người vào 7 giờ
evening. Can you arrange it for us? tối nay. Anh có thể sắp xếp cho chúng tôi không?
L: Just a minute, please. I’ll check if there is Xin chờ một chút. Tôi sẽ kiểm tra xem còn chỗ
any availability…. I’m sorry, sir. It has been không. Tôi rất tiếc thưa ông. Vào lúc này, chỗ đã
fully booked at this time. Would you mind được đặt kín. Ông có thể đổi sang 8:30 được chứ?
changing it to 8:30 pm.
G: Fine! I change the time to 8:30 Vâng, tôi đổi sang 8:30.

5
English for Restaurant Staff 2015

L: Thank you very much. Cám ơn ông rất nhiều.

IV. GRAMMAR
Cách nói giờ:

(It’s) + giờ + o’clock


Giờ đúng
Eg: (It’s) two/ two o’clock – 2:00
- (It’s) + phút + past + giờ
Giờ hơn - (It’s) + giờ + phút
Eg: (It’s) two thirty/ half past two – 2:30
(It’s) half past + giờ
Hơn 30’
Eg: (It’s) half past two – 2:30
(It’s) + phút + to + giờ
Giờ kém
Eg: (It’s) two fifty-five/ five to three – 2:55
(It’s) + a quarter + past/ to + giờ
Hơn, kém 15’ Eg: Two fifteen / a quarter past/ to two
(2:15/1:45)

UNIT 2
GREETING, FAREWELL & LEADING

I. LANGUAGE FOCUS
Vocabulary

6
English for Restaurant Staff 2015

Saucer / Big saucer Đĩa để chén / cái đĩa to


Dinner plate Đĩa ăn
Napkin Khăn ăn
Cup Tách / chén
Chopstick liner Tấm kê đũa
Chopstick Đũa
Glass / Wine glass Cốc / ly uống rượu
Bowl / Soup bowl Bát / bát súp
Spoon / tea spoon / soup spoon Thìa / thìa trà / thìa ăn súp
Fork Nĩa
Knife Dao
Bread and butter plate Đĩa đựng bánh mì và bơ
Goblet Ly uống nước

II. PRACTICAL SENTENCES

(1) Chào hỏi & tiễn khách:


Good evening, welcome to Beachcomber Xin chào (buổi tối), chào mừng đến với nhà
Restaurant. hàng Beachcomber.
Good afternoon, Mr. Smith. Xin chào ông Smith.
Welcome to our restaurant! Chào mừng đến với nhà hàng chúng tôi.
We are expecting you. Chúng tôi đang mong đợi anh.
Please come again! Xin lại đến với chúng tôi.
Have a nice evening, sir. Chúc ông/bà có một buổi tối vui vẻ.
Hope to see you again. Hy vọng được gặp lại ông/bà.
Please take all your belongings. Xin hãy mang theo tất cả hành lý của ông/bà.
(2) Hỏi về việc đặt chỗ:
Do you have a reservation? Ông có đặt chỗ trước không ạ?
How many persons, please? Có bao nhiêu người ạ?

(3) Hướng dẫn khách:


This way, please. Làm ơn đi lối này.
Please follow me. Vui lòng đi theo tôi ạ.
Mind your head / Watch your head, please. Coi chừng va đầu vào đấy.
Please take care of your children. Hãy để ý đến lũ trẻ
I’ll show you to your table. Tôi sẽ chỉ cho ông bàn của ông?

7
English for Restaurant Staff 2015

Do you have a reservation? Ông có đặt bàn trước không ạ?


Where would you like to sit? Ông/ Bà muốn ngồi đâu ạ?
What/ How about this table? Ông/Bà thấy bàn này thế nào ạ?
Are you expecting anyone? Ông/ Bà còn đợi ai nữa không ạ?
Please take a seat. Xin mời ông/bà ngồi.
Shall I put the two tables together? Tôi sẽ xếp hai bàn vào với nhau nhé.

(4) Cách hỏi khi phải ghép khách ngồi chung với nhau:
Would you mind sharing a table? Ông có phiền khi ngồi chung bàn không?
Would you mind sharing the table with guest? Ông/ Bà có phiền khi ngồi chung bàn với khách
another khác không ạ?

(5) Khi nhà hàng quá đông khách, khách đến sau phải chờ:
I’m afraid all our tables are taken. Tôi e rằng tất cả các bàn đều đã có người ngồi.
It may take about ….. minutes. Nó có thể mất khoảng … phút.
Would you mind waiting? Ông sẽ vui lòng đợi chứ?
It will take about 15 minutes before your Sẽ mất khoảng 15’ trước khi bàn của ông sẳn
table is available. sàng.
We are sorry for the delay. Chúng tôi xin lỗi vì sự chậm trễ.
I’m afraid it will take some time to prepare. Tôi sợ rằng sẽ mất một chút thời gian để chuẩn bị.

If you are in a hurry, I would recommend … Nếu ông đang vội, tôi sẽ giới thiệu cho ông
món
Thank you for waiting. Cám ơn vì ông đã chờ.

(6) Cách nói khi khách phải đợi:


Do you mind waiting for a moment? Ông/ Bà vui lòng chờ một lát ạ.
Your table will be ready in 20 minutes. Chúng tôi có thể có chỗ cho ông trong vòng 20
phút nữa ạ.
I’m sorry, the restaurant is full now. Tôi rất tiếc, bây giờ nhà hàng đã kín chỗ rồi ạ.
I’ll call you as soon as the table is available. Tôi sẽ gọi cho ông ngay khi bàn đã sẵn sàng.
We have a table for you now, sir. Chúng tôi có bàn cho ông ngay đây ạ.
We are sorry for the delay. Chúng tôi xin lỗi vì sự chậm trễ này.

8
English for Restaurant Staff 2015

(7) Khi không thể nhận thêm khách:

I’m sorry, our restaurant is full now. Tôi rất tiếc, bây giờ nhà hàng chúng tôi đã kín
chỗ rồi ạ.
I’m sorry, a private party is being held. Tôi xin lỗi, một bữa tiệc riêng đang được tổ chức

III. SITUATIONAL DIALOGUE

1. Situation A L : Lan G : Guest


L: Good evening, sir. Have you got a Xin chào ông. Ông có đặt trước không ạ?
reservation?
G: Yes. For 7:00. The name is Baker. Có lúc 7 giờ. Tên là Baker.
L: Welcome! Your table is ready. We have Xin mời ông! Bàn của ông đã có rồi. Chúng
been holding it for you. Could you follow tôi đã giữ cho ông. Mời đi theo tôi.
me, please?
G: It’s fine. Thank you. Rất tốt. Cám ơn anh.
L: The floor is wet, please mind your step. Sàn nhà ướt, xin ngài hãy bước cẩn thận.
………. ……..…..
L: This is the table for you. Please take a Đây là bàn của ông. Xin hãy ngồi xuống. Đây
seat. Here’s the menu. The waiter will be là thực đơn. Người phục vụ ông sẽ tới trong
with you in a moment. giây lát nữa.
G: Thank you. Cảm ơn anh.

2. Situation B L : Lan G : Guest


L: Good evening, ladies and gentlemen. Xin chào các quý ông quý bà. Hoan nghênh đến
Welcome to our restaurant. với nhà hàng của chúng tôi.
G: Good evening Xin chào.
L: A table for five? Sắp xếp một bàn cho năm người, đúng không ạ?
G: No, one more. Không, thêm một người nữa.
L: Do you have a reservation? Ông có đặt trước không ạ?
G: I don’t think I have one. Tôi không nghĩ là tôi đã đặt trước.

9
English for Restaurant Staff 2015

L: This way, please. How about the centre Lối này thưa ông. Bàn trung tâm có được
table? It’s with up to 8 seats. không ạ? Nó có chỗ cho 8 người.
G: That’s fine. Rất tốt.
L: Here’s the menu. Please take your time. Đây là thực đơn. Xin hãy từ từ xem. Nhân viên
The waiter will be at your service soon. phục vụ sẽ đến ngay đây ạ.
G: Thank you. Cảm ơn anh.

3. Situation C
M : Martin G: Guest
M: Good morning. Do you have a Xin chào. Ông có đặt bàn trước không ạ?
reservation?
G: No, I’m afraid we don’t. Không, tôi e rằng chúng tôi không đặt trước.
M: Do you come with your friends? Ông có đến với bạn không?
G: Yes, four are on the way. Có, bốn người đang trên đường đến.
M: I’m sorry, but there is no seat available Tôi rất tiếc, không còn chỗ nào cho năm người
for five now, do you mind waiting for about bây giờ, ông có phiền khi chờ khoảng 20 phút
20 minutes? You can have a drink there or không? Ông có thể uống ở đằng kia hoặc đọc
read newspaper in the lounge. báo trong phòng khách.
G: That’s a good idea. Đó là một ý kiến hay.
M: May I have your name? Xin cho tôi biết tên ông?
G: Robert. Robert.
M: We’ll seat you when we have a table. Chúng tôi sẽ mời ông khi chúng tôi có bàn.
…… ……
M: Excuse me, sir. We can seat your party Xin lỗi ông. Chúng tôi có thể đủ chỗ ngồi cho
now. bữa tiệc của ông ngay bây giờ.
G: Good. Tốt
M: Please step this way. Làm ơn đi lối này.

IV. GRAMMAR – NGỮ PHÁP

10
English for Restaurant Staff 2015

1. Xin phép làm gì:


Shall I + V …
“Shall I draw you a map?” Tôi sẽ vẽ bản đồ cho anh nhé.
“Shall I write it down in Vietnamese?” Tôi sẽ viết bằng Tiếng Việt nhé.

2. Khách thanh toán và không nhận lại tiền thừa:


“Thank you, it’s very nice of you”. Cảm ơn, bà thật tốt bụng.

UNIT 3
TAKING ORDER – NHẬN YÊU CẦU TỪ KHÁCH

I. LANGUAGE FOCUS

11
English for Restaurant Staff 2015

Vocabulary
Boiled luộc
Stewed hầm nhừ
Stewed in gravy hầm nhừ với nước xốt
Simmered sủi, ninh nhỏ lửa, sắp sôi
Braised om, thịt om
Deep-fried chiên ngập dầu
“Twice-cooked” stir-frying món xào được chế biến 2 lần.
Steamed hấp
Braising with soy sauce om với nước sốt tương
Smoked hun khói
Barbecued nướng vỉ, nướng cả con
Casserole món thịt hầm
Quick boil chần, luộc qua
Fried rán, chiên
Pan-fried rán bằng chảo
Stir-fried xào, món xào
Baked bỏ lò, nướng bằng lò
Grill nướng, thịt nướng, chả nướng
Roasted quay, nướng trong lò
Sauté rán qua, chiên áp chảo, món ăn áp chảo
Scalded đun gần sôi, chần nước xôi
Milder nhẹ hơn, ôn hòa hơn
Hot nóng, cay
Spicy có nêm gia vị
Salty mặn
Crisp giòn, mát
Light nhẹ
Heavy nặng, khó tiêu
Tasteless nhạt nhẽo
Tough dai, khó nhai
Tender mềm, không dai
Greasy dính mỡ, béo ngậy
Bitter đắng
Sour chua

12
English for Restaurant Staff 2015

Sweet ngọt
Rich đậm đà, béo
Stimulant kích thích, chất kích thích
Pungent / Acrid hăng, cay

II. PRACTICAL SENTENCES

(1) Ghi thực đơn:


Here is the menu, sir. Dạ, đây là thực đơn ạ.
The waiter will be here to take your order. Nhân viên phục vụ sẽ ở đến đây để nhận
yêu cầu của ông/bà ạ.
Please take your time. Ông/ Bà cứ thư thả xem ạ.
May I take your order now? Ông/ Bà đã sẵn sàng để gọi món chưa ạ?
Are you ready to order or just a minute? Ông/ Bà đã sẵn sàng gọi món chưa hay đợi
một chút nữa ạ?
Are you allergic to any particular food, sir? Ông/ Bà có dị ứng với món ăn đặc biệt nào
không ạ?
How would you like your ….? Ông thích món….được nấu như thế nào?
Would you like set-menu or a la carte? Ông/ Bà muốn thực đơn đã định sẵn hay
gọi theo món ạ?
Would you like large or small portions? Ông/ Bà muốn khẩu phần thức ăn lớn hay
nhỏ ạ?
What dressing would you like to go with Ông/ Bà thích nước sốt gì ăn với món rau
your salad? trộn?
One bill, or separate bills? Một hóa đơn hay nhiều hóa đơn riêng biệt?
Could you repeat the order, please? Ông/ Bà có thể nhắc lại yêu cầu được không ạ?

13
English for Restaurant Staff 2015

(2) Nhận yêu cầu từ khách:


May I have your order now? Ông/ bà đã sẵn sàng gọi món chưa ạ?
Could you recommend me some special Anh có thể giới thiệu cho tôi một vài món ăn
Vietnamese food? đặc biệt của Việt Nam không?
I’d like some local dishes. Tôi thích một vài món ăn của địa phương.
Would you like soup? Ông có dùng súp không?

(3) Cách đề nghị các món ăn cho khách:


I’d like to suggest you tasting “salt-baked Tôi muốn gợi ý món gà rang muối.
chicken”.
We have a very nice broccoli today. Hôm nay chúng tôi có những cây cải xanh rất
ngon.
What about mixed vegetable? Ông dùng món rau trộn nhé.
I’d like to suggest our House Soup? Tôi muốn gợi ý món súp của nhà hàng chúng
tôi
Would you like to try the xx…? Ông/ Bà có muốn thử ….không ạ?
I suggest that you should try xx… Tôi gợi ý là ông/bà…(nên) thử món…
Would you prefer xx or xxx…? Ông/ Bà thích gì hơn xx…hay xxx…?
Which flavor would you prefer? Ông thích mùi vị nào hơn?
How about having a try? Ông/ Bà muốn thử không ạ?
If you are in a hurry, I’d recommend xx….. Nếu ông/bà vội, tôi muốn giới thiệu cho
ông/bà món xx…..
It’s very tasty. Nó rất ngon.
I’m on a diet. Tôi đang ăn kiêng.
I like spicy food. Tôi thích món ăn có nêm gia vị.
I like clear and light food. Tôi thích đồ ăn sạch và nhẹ nhàng.
Would you like to try our House Special? Ông/ Bà có muốn thử món đặc biệt của nhà
hàng chúng tôi không?
What is today’s special? Món đặc biệt ngày hôm nay là gì?
Today’s special is xx…. Món đặc biệt hôm nay là xx…..
How do you cook it? Anh nấu nó như thế nào?
What is it like? Nó như thế nào?

14
English for Restaurant Staff 2015

Our House Special is well-known in the city. Món ăn đặc biệt của nhà hàng chúng tôi nổi
tiếng trong thành phố.
This is our chef’s recommendation. Đây là món giới thiệu của đầu bếp.
It’s delicious and worth a try. Nó thật ngon và đáng để thử.

(4) Khi đồ ăn không có theo yêu cầu:


I’m sorry, there is no xx… today. Tôi rất tiếc hôm nay không có xx….
I’m afraid xx… is not on our menu. Tôi e rằng xx không có trong thực đơn của
chúng tôi.
But I’ll ask our chef if it is available. Nhưng tôi sẽ yêu cầu đầu bếp của chúng tôi
nếu món đó sẵn có.
I’m afraid xx… is sold out. Tôi e rằng xx đã bán hết.
How about xx...? Vậy ông/ bà dùng xx... nhé?
That dish is not available now. Món đó không có sẵn bây giờ.
I’m afraid it is out of season, sir. Tôi e rằng bây giờ không phải mùa nữa, thưa ông.

(5) Cách xác nhận lại các yêu cầu từ khách:


You’d like the salt-baked chicken, mixed Thưa ông, ông muốn gọi món gà rang muối,
vegetable and House Soup. Am I correct? rau trộn và món súp của nhà hàng. Đúng
không ạ?
May I confirm your order? Tôi xin xác nhận lại các yêu cầu của ông.

III. SITUATIONAL DIALOGUE – HỘI THOẠI TÌNH HUỐNG


Situation A
M = Martin G = Guest
M: Good morning, sir. May I have your order Xin chào, ông/ bà đã sẵn sàng gọi món
now? chưa ạ?
G: Yes, could you recommend me some Vâng. Anh có thể giới thiệu cho tôi một vài
special Vietnamese food? I’d like some local món ăn đặc biệt của Việt Nam không? Tôi
dishes. thích một vài món ăn của địa phương.
M: What type of dishes do you prefer, light Ông thích ăn món ăn nào hơn, ăn nhạt hay
or spicy ones? có gia vị ạ?

15
English for Restaurant Staff 2015

G: I don’t have any particular taste. Tôi không có sở thích nào đặc biệt cả.
M: If that’s the case, I’d like to suggest you Nếu thế tôi muốn gợi ý món gà rang muối.
tasting “salt-baked chicken”. It’s our Đó là món ăn đặc biệt của chúng tôi. Đó là
specialty. It’s a very old, traditional dish. It’s món ăn truyền thống, rất lâu đời. Nó rất
tasty and worth a try. ngon và đáng để thử.
G: Ok, I’ll take it. OK. Tôi sẽ gọi món đó.
M: We have a very nice broccoli today. What Hôm nay chúng tôi có những cây cải xanh
about mixed vegetable? rất ngon. Ông dùng món rau trộn nhé.
G: That’s a good idea. Đó là một ý kiến hay.
M: Would you like soup? I’d like to suggest Ông có dùng súp không? Tôi muốn gợi ý
our House Soup? món súp của nhà hàng chúng tôi.
G: How do you prepare your House Soup? Anh chuẩn bị món súp của nhà hàng anh
thế nào?
M: It has chicken, corn and bamboo shoots Nó có gà, ngô và măng non. Món súp rất
in it. The soup’s really good, and it’s always ngon và luôn được khách hàng ưa chọn.
been a favourite with our customers.
G: Hm. I’ll have it. Hm. Tôi sẽ gọi món đó.
M: Would you like anything else? Ông có muốn gọi gì thêm nữa không ạ?
G: No, thanks. Không, cảm ơn.
M: Sir, you’d like the salt-baked chicken, Thưa ông, ông muốn gọi món gà rang
mixed vegetable and House Soup. Am I muối, rau trộn và món súp của nhà hàng,
correct? đúng không ạ?
G: Yes, exactly. Đúng, chính xác.
M: Sir, your dishes will take about 15 Thưa ông, các món ăn của ông sẽ mất 15
minutes to prepare. While waiting, would phút để chuẩn bị. Trong khi chờ đợi, ông
you like something to drink? có muốn uống cái gì đó không?
G: OK, I’ll have Heiniken beer. Được, tôi sẽ gọi thêm bia Heiniken
M: Ok. Thank you. Vâng, cảm ơn ông.

16
English for Restaurant Staff 2015

UNIT 4
EUAMERICAN MEALS – NHỮNG MÓN ĂN ÂU MỸ

I. LANGUAGE FOCUS – NGÔN NGỮ TRỌNG TÂM


American breakfast Bữa sáng kiểu Mỹ
English breakfast Bữa sáng kiểu Anh, bữa điểm tâm gồm thịt lợn,
trứng luộc, bánh mì nướng, mứt và cà phê
Beverage Đồ uống
Coffee Cà phê
Tea Trà
Coca Coca
Milk Sữa
Juice Nước ép
Fruit Hoa quả
Cereals Ngũ cốc
Oatmeal Bột yến mạch
Corn flakes Bánh bột ngô
Eggs Trứng
Meat Thịt
Ham Thịt giăm bông
Bacon Thịt lợn muối xông khói
Sausage Xúc xích, lạp xưởng
Bread Bánh mì
Toast Bánh mì nướng
Croissant Bánh sừng bò
Rolls Bánh mì cuộn
Butter Bơ

17
English for Restaurant Staff 2015

Jam Mứt
Sandwich Bánh mì kẹp
Starter / appetizer Món ăn khai vị
Cold appetizer Đồ khai vị lạnh
Hot appetizer Đồ khai vị nóng
Soup Súp
Bisque/pottage/thick soup Súp tôm cua/ Súp thịt hầm/ súp đặc
Comsomme Nước dùng
Clear soup Súp trong
Clear borsch Súp củ cải đỏ
Salad Rau sống trộn dầu giấm
Fruit salad Rau trộn hoa quả
Vegetable salad Xa lách rau trộn
Meat salad Xà lách trộn thịt
Entrée Món ăn đầu tiên
Main course Món ăn chính
Cheese and dessert Pho mát và món tráng miệng
Crack Bánh qui giòn
Celery Cần tây
Ice-cream Kem
Pudding Bánh put đinh
Pie Bánh nướng, bánh hấp
Jelly Mứt trái cây
Fruit Hoa quả
Beverages Đồ uống
Liqueurs Rượu mùi
Fried eggs Trứng rán
Sunny-side up Rán ốp la 1 mặt
Turn over Rán lật giở đều
Hard-boiled Luộc chín
Over easy Non (trứng vừa đập ra, chiên vài giây 1 mặt thì lật
18
English for Restaurant Staff 2015

qua mặt kia chiên thêm vài giây và bỏ ra đĩa)


Over medium Trứng chiên như trên nhưng lâu hơn 1 chút.
Over hard Trứng chiên chín cả lòng trắng và lòng đỏ
Over hard done Tráng chín
Boiled eggs Trứng luộc
Soft boiled Luộc lòng đào
Hard boiled Luộc chín
Over boiled Luộc quá, kỹ
Poached eggs Trứng luộc đã bóc vỏ
Scrambled eggs Trứng bác
Omelet/ omelette Trứng tráng
Ham omelet Trứng tráng giăm bông
Plain omelet Trứng tráng thường
Jelly omelet Trứng tráng với thịt nguội
Rare Tái, lòng đào
Medium Chín vừa
Well-done Được nấu kỹ

II. PRACTICAL SENTENCES - CÂU THỰC HÀNH

I’d like the continental breakfast, please. Tôi muốn bữa điểm tâm kiểu lục địa (bữa điểm tâm
gồm cà phê, bánh mì và mứt).
I’ll have the English breakfast. Tôi sẽ dùng bữa điểm tâm kiểu Anh.
A nice big pot of tea, please. Xin cho một bình trà to và ngon.
Do you have things like corn flakes? Anh có cái gì giống bánh bột ngô không?
What would you like to start with? Bà muốn bắt đầu với món gì?
Now or later? Bây giờ hay để sau ạ?
Tea or coffee? Trà hay cà phê?
How would you like your eggs? Bà muốn chúng tôi làm món trứng như thế nào?
Over – easy. Cho trứng chiên non thôi.
Which vegetable come with your steak? Bà muốn ăn rau gì với món bít tết?
How would you like your steak? Bà muốn món thịt bò của bà làm thế nào?
I’ll have it medium, please. Tôi sẽ dùng món đó chín vừa.
Would you care for more coffee? Bà có cần thêm một chút cà phê nóng không?
Would you like your toast light or dark? Bà muốn bánh mì nướng nhẹ hay vàng?
Which kind of salad dressing would you Bà thích loại dầu giấm nào hơn?

19
English for Restaurant Staff 2015

prefer? (dầu giấm để trộn sa lát)

III. SITUATIONAL DIALOGUE HỘI THOẠI TÌNH HUỐNG

1. Situation A
M = Martin G = Guest
M: Good morning, Sir. May I take your order Xin chào ông. Ông sẳn sàng gọi món chưa ạ?
now?
G: Yes, I’d like an American breakfast. Vâng, tôi muốn một bữa điểm tâm kiểu Mỹ.
M: An American breakfast. What would you Một bữa điểm tâm kiểu Mỹ. Ông muốn
like to start with? bắt đầu với món gì?
G: The corn flakes. Bánh bột ngô nướng.
M: What kind of juice would you prefer? Ông thích loại nước hoa quả nào hơn?
G: Orange, please. Cho tôi nước cam.
M: How would you like your eggs? Ông muốn làm món trứng của ngài thế nào?
G: Fried. Sunny-side up. Rán, ốp la.
M: We serve ham or bacon with your eggs. Chúng tôi sẽ phục vụ món giăm bông
Which do you prefer? hay thịt lợn muối xông khói với món trứng.
Ông thích món nào hơn?
G: Ham, please. Làm cho giăm bông.
M: Would you prefer toast or rolls? Ông muốn món nào hơn, bánh mì nướng hay bánh mì
cuộn?
G: Toast, please. Bánh mì nướng.
M: Would you like honey or jam with your Ông muốn dùng mật ong hay mứt với bánh mì
toast? nướng?
G: Oh, jam, of course. Cho tôi mứt.
M: And tea or coffee? Và trà hay cà phê?
G: Coffee, please. Cho tôi cà phê.
M: And would you like it black or white? Và ông muốn cà phê đen hay sữa?
G: I’d like it black. Tôi muốn cà phê đen.
M: Now or later? Bây giờ hay để sau?
G: Later, please. Để sau đi.
M: Certainly, sir. An American breakfast with Vâng thưa ông. Một bữa điểm tâm
orange juice, fried eggs sunny-side up, ham, kiểu Mỹ với nước cam ép, trứng rán ốp la,
toast with jam and black coffee. Would you
20
English for Restaurant Staff 2015

like anything else? giăm bông, bánh mì nướng với mứt và cà phê
đen. Ông còn muốn gì nữa không?
G: No, that’s all. Không, đó là tất cả.
M: Good. Please wait a moment. I’ll bring Vâng. Làm ơn chờ một lát. Tôi sẽ mang
them soon. chúng ra cho ông ngay.

2. Situation B
M = Martin G = Guest
M: Good evening. May I have your order Xin chào. Bà đã sẳn sàng gọi món chưa ạ?
now?
G: Yes. I’d like to start with some tequila, it’s Vâng, tôi muốn bắt đầu với một chút rượu
my favorite. tequila, đó là sở thích của tôi.
M: What would you like for the main Món ăn chính của bà sẽ là gì ạ?
course?
G: I’d like veal cutlet. Tôi muốn món bê cốt lết.
M: How do you like your steak, ma’am? Bà muốn món thịt bê chế biến thế nào, thưa bà?
G: Rare, please. Tôi muốn ăn tái.
M: Would you like some fresh vegetables to Bà có muốn ăn cùng với rau không?
go with it?
G: I’ll have some brocolli. Tôi sẽ dùng một chút cây bông cải xanh.
M: Yes. How about some dessert? Vâng. Thế còn món tráng miệng thì sao?
G: Thanks, but I’ll have no dessert. Please Cảm ơn, nhưng tôi không dùng món tráng miệng.
give a shot of hot coffee with cream. Xin hãy cho tôi một tách cà phê nóng với kem.
M: Yes. So a shot of tequila. The main Vâng. Vậy là một cốc rượu tequila. Món ăn chính
course is a veal cutlet, rare done, with là thịt bê cốt lết làm tái với bông cải xanh. Và một
broccoli. And a cup of hot coffee with cream. tách cà phê nóng với kem.
G: Thank you. Cảm ơn anh.
M: It’s my pleasure. Just a moment please, Rất hân hạnh, hãy chờ một lát, tôi sẽ đi và mang
I’ll go and get it for you right away. chúng đến cho bà ngay.

21
English for Restaurant Staff 2015

UNIT 5
SERVING DISHES - PHỤC VỤ MÓN ĂN

I. LANGUAGE FOCUS – NGÔN NGỮ TRỌNG TÂM

Order (v) gọi món

22
English for Restaurant Staff 2015

Order list (n) phiếu gọi món


Mistake (n) lỗi, sai sót
Egg-plant (n) cà tím
Exchange (n) đổi lại
Dessert (n) món tráng miệng
Taste (n) vị

II. PRACTICAL SENTENCES – CÂU THỰC HÀNH.

(1) Nhận yêu cầu từ khách:


May I serve it to you now? Tôi có thể phục vụ thức ăn lúc này được
chưa ạ?
Would you like me to serve two dishes Bà muốn phục vụ 2 món cùng lúc hay từng món một.
together or separately?
Shall I serve your main dishes now or later? Tôi phục vụ món chính lúc này hay chốc nữa ạ.
Later, please. Chốc nữa đi.

(2) Trong bữa ăn:


Here is your food. Đây là đồ ăn của bà.
Please enjoy it. Chúc ngon miệng.
The dish is very hot. Please be careful. Món ăn rất nóng. Xin hãy cẩn thận.
May I portion this fish for you? Tôi có thể chia phần cá này cho bà được chứ?
Excuse me. May I take the plates away? Xin lỗi, tôi có thể mang những cái đĩa này đi
được chứ?
Excuse me. May I put it into a smaller plate? Xin lỗi, tôi đặt nó vào một cái đĩa nhỏ hơn nhé?
This is the complete course. Đây là món ăn cuối.
Are you enjoying your meal? Bà thích bữa ăn này chứ?
How is your meal? Bữa ăn của bà thế nào?
Is everything to your satisfaction? Mọi thứ có làm bà hài lòng không?
Please feel free to tell me what you need. Xin cứ tự nhiên nói cho tôi biết những gì bà cần.
Can I change the order? Tôi có thể đổi món được không?
I want to cancel this dish. Tôi muốn bỏ món này.
I’m afraid not. Tôi e rằng không được.

(3) Với đồ ăn thừa:


Please wrap it up to take out. Làm ơn gói các thức ăn này lại để mang đi.
Can you wrap it? Anh có thể gói nó lại được chứ?
Would you like to wrap up the food? Bà có muốn gói chỗ thức ăn này vào không?

III. SITUATIONAL DIALOGUE – HỘI THOẠI TÌNH HUỐNG

23
English for Restaurant Staff 2015

1. Situation A

M : Martin
G : Guest
G: Waiter. I don’t think I ordered this. Này anh. Tôi đâu gọi món này.
M: Wait a moment. I’ll check the order list
for you. phiếu gọi món.
M: Excuse me, Madam. I’m afraid there’s no
mistake. This is a deep fried round egg-plant nào ở đây. Đây là món cà dĩa mà bà đã gọi.
you’ve ordered.
G: Really? I thought I ordered deep fried egg-
plant. Can I change it? mà. Vậy tôi có thể đổi lại được không?
M: I’m afraid not. What is ordered and Tôi e là không được. Những gì đã được gọi
served, it can’t be exchanged.
G: That’s all right. Thôi được rồi.
M: Would you like to be served now, Tôi có thể phục vụ thức ăn lúc này được chưa
Madam? ạ?
G: Sure, please. Được rồi.
M: Your steak, salad and red wine. Please Món bò, rau trộn và rượu đây ạ. Chúc bà
enjoy. ngon miệng.

2. Situation B
M: Excuse me. May I take the plates away? Thưa bà, tôi có thể mang những chén dĩa này
Did you enjoy your meal? đi được chứ? Bà có hài lòng với bữa ăn
không?
G: Sure. Go ahead. Yes it’s great. All the Được lắm. Món ăn ngon lắm và rất hợp khẩu
dishes are delicious and just to my taste. vị của tôi.
M: Would you like to look here to complete Vui lòng xem danh mục thức ăn để gọi thêm
your meal? ạ
.

G: OK. A potato salad, please. Cho một dĩa khoai tây trộn.
M: How about some dessert? Our ice-cream Bà muốn dùng món tráng miệng gì ạ?
is very popular. There are different tastes. Nhà Hàng chúng tôi có món kem rất nổi
tiếng. Có nhiều hương vị khác nhau.

24
English for Restaurant Staff 2015

G: Fine. I’d like to have a strawberry one. Cho tôi một ly kem dâu.
M: Your strawberry ice-cream, Madam. Shall Kem của bà đây ạ. Bà muốn phục vụ cà phê
I bring your coffee now or later? lúc này hay chốc nữa?
G: Later. Thank you. Chốc nữa đi. Cám ơn.

3. Situation C
G: May I have the bill and the coffee, please? Cho tôi hoá đơn và cà phê nhé.
M: Certainly, Madam. Here is your coffee. Vâng, thưa bà. Cà phê đây ạ. Bữa ăn thế nào
How is everything? ạ?
G: Fine, thank you. Được lắm, cám ơn nhé.

IV. GRAMMAR- NGỮ PHÁP

(1). Making requests:


1. May I ……..? (Tôi có thể): Dùng để xin phép một cách lịch sự.
e.g.: May I serve you now? Tôi có thể dọn món cho ngài bây giờ chứ?
2. Could you…..? (Anh có thể): Dùng để đề nghị ai làm gì một cách
lịch sự.
e.g.: Could you move a little please? Anh có thể di chuyển một chút được không?
3. Would you……..? (Bạn sẽ…?): Dùng để yêu cầu ai làm gì đó một
cách lịch sự.
e.g: Would you mind waiting for a moment? Ông vui lòng chờ một chút ạ.
4. Shall I…………? (Tôi sẽ…) : Dùng để hỏi ý kiến người đối thoại
Tôi sẽ chia phần cá này cho bà nhé?.
e.g.: Shall I portion the fish for you? Dùng …….. nhé?
5. How / What about……..? Dùng một tách trà nhé.
e.g.: How about a cup of tea?

(2). Making an agreement:


1. I’d like …… Tôi muốn…..
e.g.: I’d like the tomato soup. Tôi muốn dùng súp cà chua.
2. I think so. Tôi cũng nghĩ vậy.
That’s true. Điều đó đúng rồi.
25
English for Restaurant Staff 2015

Absolutely, sir . Đúng như vậy thưa ngài.


Exactly, sir. Chính xác thưa ngài.
3. I don’t think so. Tôi không nghĩ vậy.
Not really. Không đúng.
Absolutely not, sir. Không đúng vậy, thưa ngài.

UNIT 6
BEVERAGE SERVICE – PHỤC VỤ THỨC UỐNG

I. LANGUAGE FOCUS – NGÔN NGỮ TRỌNG TÂM

Vocabulary
Old-fashioned glass cốc cổ pha rượu whiskey
Liqueur glass ly uống rượu mùi
Sherry glass ly uống rượu sherry

26
English for Restaurant Staff 2015

Red wine glass / white wine glass ly uống rượu vang


Cocktail glass/ Martini glass ly uống rượu cocktail
Margarita glass ly uống rượu Margarita
Champagne saucer/ Champagne flute ly uống rượu sâm banh
(fizz)
Brandy glass ly uống rượu Brandy
Beer mug ly uống bia tươi
Pilsner glass ly uống bia lon

Wine list Thực đơn rượu


Spirits Rượu mạnh
Vodka Rượu Vodka ( rượu mạnh cất từ lúa mạch
đen và các cây cỏ khác)
Gin Rượu gin
Brandy/cognac Rượu mạnh Brandy/ cô-nhắc
Whisky Rượu uytky
(Scotch/ Irish/ Bourbon) (Scốtlen/ Ailen/ uytky)
Rum / rhum Rượu rum (rượu mạnh cất từ nước mía)

LIQUEURS Rượu mùi


Benedictine D.O.M Rượu ngọt Benedictine (loại rượu lâu đời, có
tiếng nhất, màu vàng kim, rất ngọt, đậm
hương. Trên nhãn chai có ghi chữ DOM-Deo
Optimo Maximo)
Chartreuse Rượu Chartreuse (rượu mùi gồm hơn 130
hương vị do Pháp sản xuất)
Apricot Brandy Rượu Brandy mơ
Anisette Là tên chung của một số rượu có hương hồi,
vị ngọt.
Cointreau Rượu Cointreau (vị cam chanh) của Pháp
BEER Bia
Mild nhẹ, êm dịu
Larger Bia nhẹ của Đức
Stout Bia đen đặc biệt (có vị đắng, vị rang và màu
nâu sẫm)
Dark beer Bia đen
Draught Bia thùng (chỉ chung cho các loại bia không
27
English for Restaurant Staff 2015

đóng chai)
APERITIF Rượu khai vị
Sherry Rượu vàng hoặc nâu được pha cho nặng
thêm(có nguồn gốc từ Tây Ban Nha)
Fino Rượu Fino
Vermouth Rượu vang mùi
Sweet Vermouth Rượu vang mùi ngọt (có màu đỏ sậm hoặc
trắng)
Dry Vermouth Rượu vang mùi khan (có màu vàng nhạt)
Sandeman Port Vang mạnh Sandeman
FORTIFIED WINES Rượu tiêu vị
Martell Rượu Martell
Remy Martin Rượu Martin
Hennessy Rượu Hennessy
Wines Rượu vang
Bordeaux Rượu vang Bordeaux
Burgundy Rượu vang đỏ Burgundy
White Vang trắng
Red/ Rose Vang đỏ/ Rượu vang hồng
Champagne Rượu champagne
NON-ALCOHOLIC DRINKS Đồ uống không cồn
Fruit juice Nước ép hoa quả
Tonic water Nước bổ dưỡng
Mineral water Nước khóang
Distilled water Nước đã được chưng cất
Ginger ale Nước gừng
Coca cola Coca cola
Coffee Cà phê
Tea Trà
Milk Sữa

Abbreviation – chữ viết tắt

E Especial đặt biệt P Pale tái


F Fine tốt X Extra thêm
V Very rất X.O Extra old lâu năm
C CognacCo-nhắc O Old cổ
S Superior cao cấp

28
English for Restaurant Staff 2015

II. PRACTICAL SENTENCES – CÂU THỰC HÀNH.

(1) Giúp khách gọi đồ uống:

Here is the winelist, sir. Đây là danh mục rượu, thưa ông.
What would you like for a drink? Ông có muốn uống gì không?
Which brand of beer would you like? Ông thích nhãn hiệu bia nào?
With or without ice, sir? Có đá hay không đá thưa ngài?
Please taste it, Mr Smith. Xin hãy nếm thử, ông Smith.
It’s sold by the bottle. Nó được bán cả chai.
Would you like me to pour more wine for you, Ngài có muốn tôi rót thêm rượu cho ngài
sir? không?
Would you like one more bottle? Ngài có muốn thêm một chai nữa không?
Coffee or tea, sir? Cà phê hay trà, thưa ngài?
We’d like some pink lady. Chúng tôi muốn một ít rượu pink lady.
The Martini cocktail sounds delicious. Martini cocktail ngon tuyệt.
It tastes very special. Nó có vị rất đặc biệt.
Thank you, sir. I’m glad it’s to your taste. Cảm ơn thưa ngài. Rất vui vì nó hợp khẩu vị
của ngài.
I’d like my coffee with milk but without sugar. Tôi muốn cà phê có sữa nhưng không đường.

(2) Gợi ý đồ uống:


Long island iced tea is very popular with our Long island iced tea được khách hàng của
guests. chúng tôi ưa chuộng
It never goes to the head. Nó không bao giờ gây nhức đầu.
Daiquiri is inexpensive and tastes excellent Daiquiri không đắt mà mùi vị cũng rất
also. tuyệt.
The diet pepsi costs 33000 VND Pepsi không đường giá 33000 đồng.
Black Russian is very popular in Russia. Vodka Black Russian rất nổi tiếng ở Nga.

(3) Gợi ý đồ uống đi kèm với món ăn:


Would you like a bottle of red wine to go with Ngài có muốn một chai rượu đỏ dùng với món thịt bò
your beef? không?
Would you care for an aperitif before your Ngài có cần đến một chút rượu khai vị trước khi dùng
meal? bữa không?
Would you like a liqueur to complete your Ngài có muốn một cốc rượu mùi để kết thúc bữa ăn
meal? của mình không?
Do you care for something a little stronger? Ngài có cần đến cái gì đó mạnh hơn một chút không?
29
English for Restaurant Staff 2015

We have Vodka if you prefer stronger liquors. Chúng tôi có rượu Vodka nếu ngài thích rượu mạnh hơn.
Rice wine goes perfectly with crabs. Rượu gạo rất tuyệt khi dùng với món cua.

(4). Đánh giá đồ uống:


How is the temperature/ bouquet/ taste/ Nhiệt độ/ hương thơm/ vị/ màu sắc của
color of the wine? rượu thế nào?
May I serve pina colada now, sir? Tôi có thể phục vụ ngài món cocktail pina
colada bây giờ được không, thưa ngài?
Your mojito, please. Món cocktail mojito của ngài đây.
Would you like to taste it? Ngài có muốn nếm thử không?
This wine tastes of the cork Rượu này có vị của nút chai.
This wine tastes very vinegary/ tart. Rượu này có vị rất chua/ chua chát.
This wine is not chilled enough. Rượu này không đủ lạnh.

III. SITUATIONAL DIALOGUE – HỘI THOẠI TÌNH HUỐNG

1. Situation A

M: Martin G: Guest
M: (Show the Burgundy to the guest). Your (Đưa rượu cho khách). Rượu vang đỏ
Burgundy, sir. May I serve it now? Burgundy thưa ông. Tôi có thể phục vụ bây
giờ chứ?
G: Yes, please. Được.
M: I’ll put the cork here. (Pour wine). May I Tôi sẽ đặt nút chai ở đây.(rót rượu). Tôi chắt
decant it now to allow it to breathe? How is ra bây giờ để thoát hơi ra nhé? Ông thấy thế
it, sir? nào?
G: Excellent. Được lắm.
M: (Give a sip to the guest). Please taste it, (Đưa cho khách một hớp). Mời ông nếm thử
sir? Is it all right? ạ. Ngon chứ ạ?
G: Wonderful! Tuyệt vời.
30
English for Restaurant Staff 2015

M: Thank you, sir. Please enjoy your meal. Xin cảm ơn ông. Chúc ông có bữa ăn ngon
miệng.

2. Situation B
M: Martin G 1: Guest 1 G 2: Guest 2
G: A pint of mild, please. Cho tôi một ly bia nhẹ
M: Sorry, we have bottled, I’m afraid no Xin lỗi, chúng tôi chỉ còn bia chai, không còn
draught. bia tươi.
G 1: Then I have a bottle. Vậy cho tôi1chai.
M: Certainly, here you are. Đây ạ.
G 2: A large Scotch, please. Cho một cốc Whiskey Scotland
M: On the rock, sir? Pha với đá thưa ông?
G2: Do you have any bits to nibble? Anh có chút gì để nhấm với bia không?
M: Of course, sir. I’ll bring you some crisps Vâng, tôi sẽ mang cho ông một ít khoai tây
and peanuts. chiên và lạc.
G2: And do you sell cigarettes? Anh có bán thuốc lá không?
M: Yes, we do. Có ạ.

31
English for Restaurant Staff 2015

UNIT 7:
PAYING BILLS - THANH TOÁN HOÁ ĐƠN

I. LANGUAGE FOCUS- NGÔN NGỮ TRỌNG TÂM:


1. Vocabulary:
Cash Tiền mặt
Cheque/ check Séc
Credit card Thẻ tín dụng
Valid day Kỳ hạn hợp lệ
Credit limit Hạn tín dụng
Charge to the room Tính vào tiền thuê phòng
Room number Số phòng
2. Sentences
May I have the bill? Làm ơn đưa tôi hoá đơn?
It’s nearly our last order time. Đã gần đến giờ nhận yêu cầu cuối cùng của
nhà hàng chúng tôi rồi ạ.
Would you like something else? Ông có muốn thêm gì nữa không?
How would you like to make the payment? Ông muốn thanh toán như thế nào?
The total is xx, thank you. Tổng cộng là xx, cảm ơn ngài.

Một số loại thẻ tín dụng:

32
English for Restaurant Staff 2015

Visa

Master

American Express (Ae/ Ax/ Amex)

Traveler’s check/ cheque

Diners Club

JBC Card (Japan Credit Bureau)/ JCB


International

33
English for Restaurant Staff 2015

Debit Card

II. PRACTICAL SENTENCES- CÂU THỰC HÀNH

(1) Kết thúc:


Excuse me, sir/ madam. It is nearly the Xin lỗi ôngi/ bà. Gần đến giờ đóng cửa rồi ạ.
closing time.
May I prepare the bill for you now, sir? Tôi có thể chuẩn bị hoá đơn cho ông bây giờ
chứ, thưa ông?
Bill, please./ May I have the bill?/ Give me Xin đưa hoá đơn./ Tôi có thể có hoá đơn
the bill, please./I’d like to pay my bill. chứ?/ Làm ơn đưa tôi hoá đơn./ Tôi muốn
thanh toán hoá đơn của mình.
Here is your bill/ check, sir. Đây là hoá đơn/ phiếu thanh toán, thưa ông.
How would you like to pay your bill? Ông muốn thanh toán hoá đơn bằng cách
nào?
May I have your signature here? Tôi có thể xin chữ ký của ông ở đây được
chứ?
May I have an invoice? Tôi có thể có hoá đơn chứ?
Here is your change, sir. Thank you for Đây là tiền thừa, thưa ông. Cảm ơn ông đã
coming. đến.
Can you pay at the cashier at the entrance, Mời ông trả tiền tại quầy thu ngân ở cửa ra
please? vào?

(2) Thanh toán:

34
English for Restaurant Staff 2015

Separate bills or one bill? Những hoá đơn riêng biệt hay một hoá đơn?
Would you like to pay together or separate? Ông có muốn thanh toán chung không hay
thanh toán riêng?
It’s my treat. Để tôi trả tiền.
I’ll take care for the bill. Tôi sẽ giữ hoá đơn.
A Dutch treat. Bữa ăn người nào trả phần của người ấy.

(3) Kiểm tra hoá đơn:


How much does the bill come to?/ What’s Hoá đơn lên đến bao nhiêu vậy? Hoá đơn là
the bill? What’s the check?/ How much do I gì?/ Phiếu thanh toán là gì? Tôi nợ anh bao
owe you? nhiêu vậy?
Your bill comes to xx VND./xx…VND in all, Hoá đơn của ngài lên tới xx.. VND./ xx… VND
sir./ The total is xx…. cho tất cả thưa ngài./ Tổng cộng là xx…..
Would you like to check it? Ông có muốn kiểm tra không?
Shall I explain the bill for you? Tôi sẽ giải thích hoá đơn cho ông nhé?
The exchange rate is 100 dollars to 1900000 Tỉ giá hối đoái là 100 đôla được 1900000
VND. VND.
What is the 26000 VND for? 26000 VND cho món gì?
That’s for xx….. Nó trả cho món xx…..
You have got a 10% discount for your …. Ngài được giảm 10% cho …….
We’ll give a 50% discount for …….. Chúng tôi sẽ giảm giá 50% cho …….
Discount cards and vouchers are not to be Những thẻ giảm giá và phiếu giảm giá không
used together. được sử dụng cùng nhau.
This is with our compliments. Cái này đi với lời khen ngợi của chúng tôi.
This is on the house, sir/ madam. Cái này do chủ quán mời thưa ông/ bà.

(4) Các hình thức thanh toán


You may either pay in cash, with credit card, Ông có thể thanh toán bằng tiền mặt, bằng
check or charge it to your room. thẻ tín dụng, bằng ngân phiếu hoặc tính vào
tiền phòng.
Do you accept foreign currency? Anh có chấp nhận ngoại tệ không?
We accept the credit cards displayed. Chúng tôi chấp nhận thẻ tín dụng công khai.
Would you please sign your name and room Ông làm ơn ký tên và viết số phòng vào hoá
number on the bill? đơn được chứ?
Could you show me your room key? Ông có thể cho tôi xem chìa khoá phòng của
ông được chứ?
Would you sign your name here, please? Làm ơn ký tên mình ở đây?

35
English for Restaurant Staff 2015

III. SITUATIONAL DIALOGUE- HỘI THOẠI TÌNH HUỐNG

1. Situation A

M: Martin : Guest- Khách A : Guest B- Khách B

: May I have the bill, please? Làm ơn đưa tôi hoá đơn?

M: Sure. Separate bills or one bill? Vâng ạ. Những hoá đơn riêng hay là một hoá
đơn?

: It’s on me. Just one bill, please. Đó là của tôi. Chỉ một hoá đơn thôi.
OK. Hãy nhớ đến tôi thời gian tới.
: OK. Remember me next time.
Xin lỗi. Hoá đơn của ngài lên tới 95 đô la.
M: Excuse me. Your bill comes to $95.
Đây là 100 đô la. Hãy giữ lại tiền lẻ.
: Here is $100. Keep the changes.
Ngài thật tốt bụng. Cảm ơn ngài.
M: It’s very kind of you, sir. Thank you.
Cảm ơn.
: Thanks.
Cảm ơn ngài. Xin lại đến với chúng tôi.
M: Thank you sir. Do come again, please.

2. Situation B
M: Martin G: Guest- Khách
M: Excuse me, may I know who is paying, Xin lỗi, tôi có thể biết ai sẽ thanh toán không
please? ạ?
G: Please bring me the bill. Làm ơn mang cho tôi hoá đơn.
M: Here it is. Đây ạ.
G: What is $26 for? 26 đô la cho cái gì vậy?
M: It’s for two cups of coffee. Cho 2 tách cà phê.
G: I see. Have you taken off the price of the Tôi hiểu. Anh có xoá bỏ giá tiền của món thịt
T- bone steak we cancelled earlier from the bò xương hình T mà chúng tôi huỷ bỏ lúc
bill? trước trong hoá đơn không?
M: Yes, we cancelled. Có, chúng tôi đã bỏ rồi.
G: OK. Do I pay you or the cashier? OK. Tôi trả tiền cho anh hay cho người thu
36
English for Restaurant Staff 2015

ngân?
M: Either will be ok. Ông trả cho ai cũng được.
G: Then I’ll pay you. Vậy thì tôi sẽ trả cho anh.

UNIT 8
HANDLING COMPLAINTS – CÁCH GIẢI QUYẾT PHÀN NÀN

37
English for Restaurant Staff 2015

I. LANGUAGE FOCUS- NGÔN NGỮ TRỌNG TÂM:

Sentences:
(1) Ghi lại các phàn nàn của khách:
Complaint Lời phàn nàn
Sir / Madam Ông/ bà
Mr. / Mrs xxxx…

(2) Cách trả lời khi nghe khách than phiền:


We do apologize for ….. Chúng tôi xin lỗi vì….
I’m sorry to hear that. Tôi rất tiếc khi nghe điều đó.

(3) Khi để khách đợi lâu:


I’ve been waiting for 15 minutes. Tôi đã chờ 15’ phút rồi
We’ll cancel the order if it can’t be served Chúng tôi sẽ huỷ bỏ yêu cầu nếu không được
now. phục vụ bây giờ.
Sorry to have kept you waiting. Xin lỗi đã để ngài phải chờ.
I’ll check your dish with the chef right now. Tôi sẽ kiểm tra món ăn của ngài với đầu bếp
ngay bây giờ.
I’ll take it for you as soon as possible. Tôi sẽ mang đến cho ngài ngay khi có thể.
We are short of hands today. Hôm nay chúng tôi thiếu nhân viên.

(4) Khi nhầm lẫn:


This is not what I ordered Đây không phải là món tôi đã gọi.
I ordered …….., but this is ………… Tôi đã gọi ………, nhưng đây là ………..
I want an invoice but not a receipt. Tôi muốn nhận một hoá đơn chứ không phải
một giấy biên nhận.
The bill is not correct. Hoá đơn không đúng.
I’ll change for you immediately. Tôi sẽ đổi lại cho ngài ngay lập tức.
There could have been a mistake. Nó có thể có một lỗi nào đó.
There is no mistake, sir. Không có lỗi nào thưa ngài.
Let me check it up. Để tôi kiểm tra lại nó.
I’ll check it again. Tôi sẽ kiểm tra lại nó.

(5) Khách phàn nàn về đồ ăn:


Is there anything wrong with your meal, sir? Có gì sai sót với bữa ăn của ngài thưa ngài?
The fish is not fresh. Cá không được tươi.
38
English for Restaurant Staff 2015

The meat is too hot. Thịt quá nóng.


The bowl is broken. Cái bát này đã bị vỡ.
I’ll return your …. to the chef and cook it again. Tôi sẽ đem món .…của ngài cho đầu bếp nấu lại.
If it really bothers you, I’ll replace it for you. Nếu nó thực sự làm phiền ông, tôi sẽ chuyển
nó đi chỗ khác.
Would you like to have a new one or change Ông có muốn một món mới không hay đổi lại
another dish? món khác?

(6) Cách xin lỗi:


Get your manager here. Hãy tìm quản lý của anh đến đây.
I’m terribly sorry to hear that. Tôi rất xin lỗi vì đã nghe như vậy.
I’ll look into this matter at once. Tôi sẽ xem xét vấn đề này một lần nữa.
We might have overlooked some points. Chúng ta có thể đã coi nhẹ một vài điểm.
We do apologize for the inconvenience. Chúng tôi xin lỗi vì sự phiền phức này.
We do apologize. Tôi xin lỗi.
Please accept our apology. Xin hãy nhận lời xin lỗi của chúng tôi.
I’m terribly sorry, is there anything I can do? Tôi rất xin lỗi, có việc gì tôi có thể làm không?
Thank you for telling us. Cám ơn vì đã nói với chúng tôi.
I’ll speak to our manager about it. Tôi sẽ nói với quản lý của chúng tôi về việc này.
Please feel free to contact us if you have any Xin cứ tự nhiên/ xin cứ chủ động liên lạc với
requests. chúng tôi nếu ngài có bất cứ yêu cầu gì.

(7) Gọi người có thẩm quyền đến giải quyết:


Sorry, can you wait a moment, please, and I’ll Xin lỗi, xin ông chờ một chút, tôi sẽ gọi người
get the manager. quản lý.

(8) Đưa ra lời hứa:


Thank you for bringing the matter to our Cám ơn ông đã nêu ra vấn đề này. Tôi chắc
attention. I assure you that it won’t happen chắn nó sẽ không xảy ra lần nữa.
again.

II. SITUATIONAL DIALOGUE- HỘI THOẠI TÌNH HUỐNG

1. Situation A

39
English for Restaurant Staff 2015

M: Martin G: Guest

M: Excuse me, sir. Here is your fish. Thưa ông, món cá của ông đây.
G: Wait. I ordered the steamed fish, but this Chờ đã. Tôi gọi món cá hấp, nhưng đây là
is smoked fish. món cá hun khói.
M: Oh, I’m terribly sorry, sir. I got the wrong Ồ tôi rất xin lỗi thưa ông. Tôi đã đưa nhầm
table. I’ll see about the order soon. bàn. Tôi sẽ xem lại yêu cầu của ông ngay.
G: Please be quick. I’ve been waiting for 15
Nhanh lên nhé. Tôi đã chờ 15’ rồi.
minutes.
M: The steamed fish takes quite a while to
Món cá hấp của ông mất khá nhiều thời gian
prepare. Would you like a salad while you’re
để chuẩn bị. Ông sẽ dùng sa lát trong khi chờ
waiting?
đợi chứ?
G: No, thanks.
Không. Cám ơn.

2. Situation B

M: Martin G: Guest
M: Excuse me, sir. The total is $230. Tiền của ông là 230 đô la
G: The bill is more than I thought. Hoá đơn quá nhiều so với tôi nghĩ
M: We can look at the bill together if you feel Chúng ta có thể cùng nhau xem hoá đơn nếu
there is something wrong. ông thấy có gì đó không đúng.
G: We canceled the stewed fish head, but it is Chúng tôi đã huỷ món đầu cá hầm nhừ,
still on the bill. nhưng
vẫn có trong hoá đơn.
M: Oh, I apologize for that. I’ll let the cashier Ồ tôi xin lỗi về việc này. Tôi sẽ đưa cho nhân
check it again. viên thu ngân kiểm tra lại.
M: Sorry for the mistake. Now the total is Thành thật xin lỗi. Bây giờ tổng số tiền là183
$183, please check it again. đô la. Ông vui lòng kiểm tra lại.
G: That’s OK. Được rồi.
M: Sorry for taking your time. You’re Xin lỗi vì đã làm mất thời gian của ông. Rất
welcome to come again. mong ông lại đến với chúng tôi.

40
English for Restaurant Staff 2015

Vocabulary

FOOD & BEVERAGE – F&B THỨC ĂN & ĐỒ UỐNG


Available Sẵn sàng để dung, có thể mua được
Banquet Tiệc
High (peak) season / low season Mùa cao điểm (đông khách) / mùa vắng khách
Condition Điều kiện, hoàn cảnh
Cover charge Tiền bàn, phí phục vụ
Deposit Khoản tiền trả trước, tiền đặt cọc, tiền gửi
Expiration Sự mãn hạn, kết thúc
Guarantee Cam đoan, bảo đảm
Main restaurant Nhà hàng chính
Minimum charge Số tiền tối thiểu phải trả
Private room
Secure Siết chặt, bảo vệ

BREAKFAST BỮA SÁNG


Breakfast coupon / voucher Phiếu ăn sáng
Delay Sự chậm trễ, trì hoãn
Hostess Nhân viên đón tiếp
Meal voucher Phiếu đã trả tiền bữa ăn
Seat Chỗ ngồi
Take order Gọi món, đưa ra yêu cầu

LUNCH BỮA TRƯA


A la carte Gọi theo món
Appetizer Món khai vị
Bake Bỏ lò, nướng bằng lò
Bisque Súp thịt
Borsch Súp củ cải đỏ
Bottled Được đóng chai
Broccoli Cây bông cải xanh

41
English for Restaurant Staff 2015

Buffet Tiệc đứng


Caviar Trứng cá muối
Cheese Phomat
Chopsticks Đũa
Draught Bia tươi
Entrée Món ăn đầu tiên
Grill Nướng
Hamburger Bánh mỳ kẹp thịt
Jelly Thạch
Main course Món ăn chính
On diet Đang ăn kiêng
Oyster Lườn gà, con hàu
Pancake Bánh kếp
Pepper Hạt tiêu, quả ớt ngọt
Pizza Bánh pizza
Popular Được ưa chuộng, phổ biến, nổi tiếng
Pudding Bánh putđinh, món tráng miệng
Recommend (v) / recommendation (n) Giới thiệu
Salad Rau trộn dầu giấm
Salmon Cá hồi
Sandwich Bánh kẹp
PSauce Nước sốt, nước chấm
Sauté Áp chảo
Shark’s fin Vây cá mập
Shrimp Tôm
Sirloin Thịt thăn bò
Soufflés Món trứng rán phồng
Special Giá đặc biệt
Specialty Đặc sản, món ăn đặc biệt
Spicy Có nêm gia vị
Stir Món xào

DINNER BỮA TỐI

Bacon Thịt lưng lợn muối, xông khói


Beverage Đồ uống

42

You might also like