Professional Documents
Culture Documents
UNIT 1
TAKING A TELEPHONE RESERVATION
I. LANGUAGE FOCUS
Vocabulary
Guest name Tên khách
Code Mã
Telephone number Số điện thoại
Number of guest Số lượng khách
Sit-down time Thời gian cho bữa ăn
Table Bàn
Private room Phòng riêng
Type & number Loại & số
Price Giá
Menu Thực đơn
Decoration Sự trang trí
Discount Chiết khấu, giảm giá
Payment Thanh toán
Cut-off time Thời gian giới hạn / hạn chót
Reservation Amendment Phần bổ sung cho việc đặt trước
Cancellation Policy Thủ tục hủy bỏ
Credit card Thẻ tín dụng
Account number Số tài khoản
Cardholder Chủ thẻ
Cardholder’s signature Chữ ký chủ thẻ
Expiration date Ngày hết hạn
1
English for Restaurant Staff 2015
This is Lotus Restaurant. Lan is speaking. Đây là nhà hàng Lotus. Lan xin nghe.
How may I help you? Tôi có thể giúp gì cho ông/bà?
(5) Các thông tin liên quan đến đặt bàn ăn:
We’re open around the clock / We’re open Chúng tôi mở cửa suốt ngày đêm / chúng tôi mở
24 hours. cửa suốt 24 giờ.
We’re open from 6:30 am until 2:00am. Chúng tôi mở cửa từ 6:30 đến tận 2:00 giờ sáng
hôm sau.
There is no corkage fee for brought in Không phải thanh toán phí mở chai khi mang rượu
liquors. vào.
We shall keep your table for one hour. Chúng tôi sẽ giữ bàn cho ông trong 1 giờ đồng hồ.
2
English for Restaurant Staff 2015
3
English for Restaurant Staff 2015
(10) Khi cần mời cấp trên nói chuyện với khách:
Could you please wait a moment? I’ll ask our Xin hãy đợi trong giây lát, tôi sẽ mời giám đốc
manager to talk with you. của chúng tôi ra nói chuyện với ông/bà.
4
English for Restaurant Staff 2015
come before 7:00p.m. We look forward to điểm, chúng tôi chỉ có thể giữ bàn cho ông
having you with us tonight. trong nửa giờ đồng hồ. Có nghĩa là ông nên
đến trước 7:00 giờ. Chúng tôi mong được
chào đón ông đến với chúng tôi tối nay.
5
English for Restaurant Staff 2015
IV. GRAMMAR
Cách nói giờ:
UNIT 2
GREETING, FAREWELL & LEADING
I. LANGUAGE FOCUS
Vocabulary
6
English for Restaurant Staff 2015
7
English for Restaurant Staff 2015
(4) Cách hỏi khi phải ghép khách ngồi chung với nhau:
Would you mind sharing a table? Ông có phiền khi ngồi chung bàn không?
Would you mind sharing the table with guest? Ông/ Bà có phiền khi ngồi chung bàn với khách
another khác không ạ?
(5) Khi nhà hàng quá đông khách, khách đến sau phải chờ:
I’m afraid all our tables are taken. Tôi e rằng tất cả các bàn đều đã có người ngồi.
It may take about ….. minutes. Nó có thể mất khoảng … phút.
Would you mind waiting? Ông sẽ vui lòng đợi chứ?
It will take about 15 minutes before your Sẽ mất khoảng 15’ trước khi bàn của ông sẳn
table is available. sàng.
We are sorry for the delay. Chúng tôi xin lỗi vì sự chậm trễ.
I’m afraid it will take some time to prepare. Tôi sợ rằng sẽ mất một chút thời gian để chuẩn bị.
If you are in a hurry, I would recommend … Nếu ông đang vội, tôi sẽ giới thiệu cho ông
món
Thank you for waiting. Cám ơn vì ông đã chờ.
8
English for Restaurant Staff 2015
I’m sorry, our restaurant is full now. Tôi rất tiếc, bây giờ nhà hàng chúng tôi đã kín
chỗ rồi ạ.
I’m sorry, a private party is being held. Tôi xin lỗi, một bữa tiệc riêng đang được tổ chức
9
English for Restaurant Staff 2015
L: This way, please. How about the centre Lối này thưa ông. Bàn trung tâm có được
table? It’s with up to 8 seats. không ạ? Nó có chỗ cho 8 người.
G: That’s fine. Rất tốt.
L: Here’s the menu. Please take your time. Đây là thực đơn. Xin hãy từ từ xem. Nhân viên
The waiter will be at your service soon. phục vụ sẽ đến ngay đây ạ.
G: Thank you. Cảm ơn anh.
3. Situation C
M : Martin G: Guest
M: Good morning. Do you have a Xin chào. Ông có đặt bàn trước không ạ?
reservation?
G: No, I’m afraid we don’t. Không, tôi e rằng chúng tôi không đặt trước.
M: Do you come with your friends? Ông có đến với bạn không?
G: Yes, four are on the way. Có, bốn người đang trên đường đến.
M: I’m sorry, but there is no seat available Tôi rất tiếc, không còn chỗ nào cho năm người
for five now, do you mind waiting for about bây giờ, ông có phiền khi chờ khoảng 20 phút
20 minutes? You can have a drink there or không? Ông có thể uống ở đằng kia hoặc đọc
read newspaper in the lounge. báo trong phòng khách.
G: That’s a good idea. Đó là một ý kiến hay.
M: May I have your name? Xin cho tôi biết tên ông?
G: Robert. Robert.
M: We’ll seat you when we have a table. Chúng tôi sẽ mời ông khi chúng tôi có bàn.
…… ……
M: Excuse me, sir. We can seat your party Xin lỗi ông. Chúng tôi có thể đủ chỗ ngồi cho
now. bữa tiệc của ông ngay bây giờ.
G: Good. Tốt
M: Please step this way. Làm ơn đi lối này.
10
English for Restaurant Staff 2015
UNIT 3
TAKING ORDER – NHẬN YÊU CẦU TỪ KHÁCH
I. LANGUAGE FOCUS
11
English for Restaurant Staff 2015
Vocabulary
Boiled luộc
Stewed hầm nhừ
Stewed in gravy hầm nhừ với nước xốt
Simmered sủi, ninh nhỏ lửa, sắp sôi
Braised om, thịt om
Deep-fried chiên ngập dầu
“Twice-cooked” stir-frying món xào được chế biến 2 lần.
Steamed hấp
Braising with soy sauce om với nước sốt tương
Smoked hun khói
Barbecued nướng vỉ, nướng cả con
Casserole món thịt hầm
Quick boil chần, luộc qua
Fried rán, chiên
Pan-fried rán bằng chảo
Stir-fried xào, món xào
Baked bỏ lò, nướng bằng lò
Grill nướng, thịt nướng, chả nướng
Roasted quay, nướng trong lò
Sauté rán qua, chiên áp chảo, món ăn áp chảo
Scalded đun gần sôi, chần nước xôi
Milder nhẹ hơn, ôn hòa hơn
Hot nóng, cay
Spicy có nêm gia vị
Salty mặn
Crisp giòn, mát
Light nhẹ
Heavy nặng, khó tiêu
Tasteless nhạt nhẽo
Tough dai, khó nhai
Tender mềm, không dai
Greasy dính mỡ, béo ngậy
Bitter đắng
Sour chua
12
English for Restaurant Staff 2015
Sweet ngọt
Rich đậm đà, béo
Stimulant kích thích, chất kích thích
Pungent / Acrid hăng, cay
13
English for Restaurant Staff 2015
14
English for Restaurant Staff 2015
Our House Special is well-known in the city. Món ăn đặc biệt của nhà hàng chúng tôi nổi
tiếng trong thành phố.
This is our chef’s recommendation. Đây là món giới thiệu của đầu bếp.
It’s delicious and worth a try. Nó thật ngon và đáng để thử.
15
English for Restaurant Staff 2015
G: I don’t have any particular taste. Tôi không có sở thích nào đặc biệt cả.
M: If that’s the case, I’d like to suggest you Nếu thế tôi muốn gợi ý món gà rang muối.
tasting “salt-baked chicken”. It’s our Đó là món ăn đặc biệt của chúng tôi. Đó là
specialty. It’s a very old, traditional dish. It’s món ăn truyền thống, rất lâu đời. Nó rất
tasty and worth a try. ngon và đáng để thử.
G: Ok, I’ll take it. OK. Tôi sẽ gọi món đó.
M: We have a very nice broccoli today. What Hôm nay chúng tôi có những cây cải xanh
about mixed vegetable? rất ngon. Ông dùng món rau trộn nhé.
G: That’s a good idea. Đó là một ý kiến hay.
M: Would you like soup? I’d like to suggest Ông có dùng súp không? Tôi muốn gợi ý
our House Soup? món súp của nhà hàng chúng tôi.
G: How do you prepare your House Soup? Anh chuẩn bị món súp của nhà hàng anh
thế nào?
M: It has chicken, corn and bamboo shoots Nó có gà, ngô và măng non. Món súp rất
in it. The soup’s really good, and it’s always ngon và luôn được khách hàng ưa chọn.
been a favourite with our customers.
G: Hm. I’ll have it. Hm. Tôi sẽ gọi món đó.
M: Would you like anything else? Ông có muốn gọi gì thêm nữa không ạ?
G: No, thanks. Không, cảm ơn.
M: Sir, you’d like the salt-baked chicken, Thưa ông, ông muốn gọi món gà rang
mixed vegetable and House Soup. Am I muối, rau trộn và món súp của nhà hàng,
correct? đúng không ạ?
G: Yes, exactly. Đúng, chính xác.
M: Sir, your dishes will take about 15 Thưa ông, các món ăn của ông sẽ mất 15
minutes to prepare. While waiting, would phút để chuẩn bị. Trong khi chờ đợi, ông
you like something to drink? có muốn uống cái gì đó không?
G: OK, I’ll have Heiniken beer. Được, tôi sẽ gọi thêm bia Heiniken
M: Ok. Thank you. Vâng, cảm ơn ông.
16
English for Restaurant Staff 2015
UNIT 4
EUAMERICAN MEALS – NHỮNG MÓN ĂN ÂU MỸ
17
English for Restaurant Staff 2015
Jam Mứt
Sandwich Bánh mì kẹp
Starter / appetizer Món ăn khai vị
Cold appetizer Đồ khai vị lạnh
Hot appetizer Đồ khai vị nóng
Soup Súp
Bisque/pottage/thick soup Súp tôm cua/ Súp thịt hầm/ súp đặc
Comsomme Nước dùng
Clear soup Súp trong
Clear borsch Súp củ cải đỏ
Salad Rau sống trộn dầu giấm
Fruit salad Rau trộn hoa quả
Vegetable salad Xa lách rau trộn
Meat salad Xà lách trộn thịt
Entrée Món ăn đầu tiên
Main course Món ăn chính
Cheese and dessert Pho mát và món tráng miệng
Crack Bánh qui giòn
Celery Cần tây
Ice-cream Kem
Pudding Bánh put đinh
Pie Bánh nướng, bánh hấp
Jelly Mứt trái cây
Fruit Hoa quả
Beverages Đồ uống
Liqueurs Rượu mùi
Fried eggs Trứng rán
Sunny-side up Rán ốp la 1 mặt
Turn over Rán lật giở đều
Hard-boiled Luộc chín
Over easy Non (trứng vừa đập ra, chiên vài giây 1 mặt thì lật
18
English for Restaurant Staff 2015
I’d like the continental breakfast, please. Tôi muốn bữa điểm tâm kiểu lục địa (bữa điểm tâm
gồm cà phê, bánh mì và mứt).
I’ll have the English breakfast. Tôi sẽ dùng bữa điểm tâm kiểu Anh.
A nice big pot of tea, please. Xin cho một bình trà to và ngon.
Do you have things like corn flakes? Anh có cái gì giống bánh bột ngô không?
What would you like to start with? Bà muốn bắt đầu với món gì?
Now or later? Bây giờ hay để sau ạ?
Tea or coffee? Trà hay cà phê?
How would you like your eggs? Bà muốn chúng tôi làm món trứng như thế nào?
Over – easy. Cho trứng chiên non thôi.
Which vegetable come with your steak? Bà muốn ăn rau gì với món bít tết?
How would you like your steak? Bà muốn món thịt bò của bà làm thế nào?
I’ll have it medium, please. Tôi sẽ dùng món đó chín vừa.
Would you care for more coffee? Bà có cần thêm một chút cà phê nóng không?
Would you like your toast light or dark? Bà muốn bánh mì nướng nhẹ hay vàng?
Which kind of salad dressing would you Bà thích loại dầu giấm nào hơn?
19
English for Restaurant Staff 2015
1. Situation A
M = Martin G = Guest
M: Good morning, Sir. May I take your order Xin chào ông. Ông sẳn sàng gọi món chưa ạ?
now?
G: Yes, I’d like an American breakfast. Vâng, tôi muốn một bữa điểm tâm kiểu Mỹ.
M: An American breakfast. What would you Một bữa điểm tâm kiểu Mỹ. Ông muốn
like to start with? bắt đầu với món gì?
G: The corn flakes. Bánh bột ngô nướng.
M: What kind of juice would you prefer? Ông thích loại nước hoa quả nào hơn?
G: Orange, please. Cho tôi nước cam.
M: How would you like your eggs? Ông muốn làm món trứng của ngài thế nào?
G: Fried. Sunny-side up. Rán, ốp la.
M: We serve ham or bacon with your eggs. Chúng tôi sẽ phục vụ món giăm bông
Which do you prefer? hay thịt lợn muối xông khói với món trứng.
Ông thích món nào hơn?
G: Ham, please. Làm cho giăm bông.
M: Would you prefer toast or rolls? Ông muốn món nào hơn, bánh mì nướng hay bánh mì
cuộn?
G: Toast, please. Bánh mì nướng.
M: Would you like honey or jam with your Ông muốn dùng mật ong hay mứt với bánh mì
toast? nướng?
G: Oh, jam, of course. Cho tôi mứt.
M: And tea or coffee? Và trà hay cà phê?
G: Coffee, please. Cho tôi cà phê.
M: And would you like it black or white? Và ông muốn cà phê đen hay sữa?
G: I’d like it black. Tôi muốn cà phê đen.
M: Now or later? Bây giờ hay để sau?
G: Later, please. Để sau đi.
M: Certainly, sir. An American breakfast with Vâng thưa ông. Một bữa điểm tâm
orange juice, fried eggs sunny-side up, ham, kiểu Mỹ với nước cam ép, trứng rán ốp la,
toast with jam and black coffee. Would you
20
English for Restaurant Staff 2015
like anything else? giăm bông, bánh mì nướng với mứt và cà phê
đen. Ông còn muốn gì nữa không?
G: No, that’s all. Không, đó là tất cả.
M: Good. Please wait a moment. I’ll bring Vâng. Làm ơn chờ một lát. Tôi sẽ mang
them soon. chúng ra cho ông ngay.
2. Situation B
M = Martin G = Guest
M: Good evening. May I have your order Xin chào. Bà đã sẳn sàng gọi món chưa ạ?
now?
G: Yes. I’d like to start with some tequila, it’s Vâng, tôi muốn bắt đầu với một chút rượu
my favorite. tequila, đó là sở thích của tôi.
M: What would you like for the main Món ăn chính của bà sẽ là gì ạ?
course?
G: I’d like veal cutlet. Tôi muốn món bê cốt lết.
M: How do you like your steak, ma’am? Bà muốn món thịt bê chế biến thế nào, thưa bà?
G: Rare, please. Tôi muốn ăn tái.
M: Would you like some fresh vegetables to Bà có muốn ăn cùng với rau không?
go with it?
G: I’ll have some brocolli. Tôi sẽ dùng một chút cây bông cải xanh.
M: Yes. How about some dessert? Vâng. Thế còn món tráng miệng thì sao?
G: Thanks, but I’ll have no dessert. Please Cảm ơn, nhưng tôi không dùng món tráng miệng.
give a shot of hot coffee with cream. Xin hãy cho tôi một tách cà phê nóng với kem.
M: Yes. So a shot of tequila. The main Vâng. Vậy là một cốc rượu tequila. Món ăn chính
course is a veal cutlet, rare done, with là thịt bê cốt lết làm tái với bông cải xanh. Và một
broccoli. And a cup of hot coffee with cream. tách cà phê nóng với kem.
G: Thank you. Cảm ơn anh.
M: It’s my pleasure. Just a moment please, Rất hân hạnh, hãy chờ một lát, tôi sẽ đi và mang
I’ll go and get it for you right away. chúng đến cho bà ngay.
21
English for Restaurant Staff 2015
UNIT 5
SERVING DISHES - PHỤC VỤ MÓN ĂN
22
English for Restaurant Staff 2015
23
English for Restaurant Staff 2015
1. Situation A
M : Martin
G : Guest
G: Waiter. I don’t think I ordered this. Này anh. Tôi đâu gọi món này.
M: Wait a moment. I’ll check the order list
for you. phiếu gọi món.
M: Excuse me, Madam. I’m afraid there’s no
mistake. This is a deep fried round egg-plant nào ở đây. Đây là món cà dĩa mà bà đã gọi.
you’ve ordered.
G: Really? I thought I ordered deep fried egg-
plant. Can I change it? mà. Vậy tôi có thể đổi lại được không?
M: I’m afraid not. What is ordered and Tôi e là không được. Những gì đã được gọi
served, it can’t be exchanged.
G: That’s all right. Thôi được rồi.
M: Would you like to be served now, Tôi có thể phục vụ thức ăn lúc này được chưa
Madam? ạ?
G: Sure, please. Được rồi.
M: Your steak, salad and red wine. Please Món bò, rau trộn và rượu đây ạ. Chúc bà
enjoy. ngon miệng.
2. Situation B
M: Excuse me. May I take the plates away? Thưa bà, tôi có thể mang những chén dĩa này
Did you enjoy your meal? đi được chứ? Bà có hài lòng với bữa ăn
không?
G: Sure. Go ahead. Yes it’s great. All the Được lắm. Món ăn ngon lắm và rất hợp khẩu
dishes are delicious and just to my taste. vị của tôi.
M: Would you like to look here to complete Vui lòng xem danh mục thức ăn để gọi thêm
your meal? ạ
.
G: OK. A potato salad, please. Cho một dĩa khoai tây trộn.
M: How about some dessert? Our ice-cream Bà muốn dùng món tráng miệng gì ạ?
is very popular. There are different tastes. Nhà Hàng chúng tôi có món kem rất nổi
tiếng. Có nhiều hương vị khác nhau.
24
English for Restaurant Staff 2015
G: Fine. I’d like to have a strawberry one. Cho tôi một ly kem dâu.
M: Your strawberry ice-cream, Madam. Shall Kem của bà đây ạ. Bà muốn phục vụ cà phê
I bring your coffee now or later? lúc này hay chốc nữa?
G: Later. Thank you. Chốc nữa đi. Cám ơn.
3. Situation C
G: May I have the bill and the coffee, please? Cho tôi hoá đơn và cà phê nhé.
M: Certainly, Madam. Here is your coffee. Vâng, thưa bà. Cà phê đây ạ. Bữa ăn thế nào
How is everything? ạ?
G: Fine, thank you. Được lắm, cám ơn nhé.
UNIT 6
BEVERAGE SERVICE – PHỤC VỤ THỨC UỐNG
Vocabulary
Old-fashioned glass cốc cổ pha rượu whiskey
Liqueur glass ly uống rượu mùi
Sherry glass ly uống rượu sherry
26
English for Restaurant Staff 2015
đóng chai)
APERITIF Rượu khai vị
Sherry Rượu vàng hoặc nâu được pha cho nặng
thêm(có nguồn gốc từ Tây Ban Nha)
Fino Rượu Fino
Vermouth Rượu vang mùi
Sweet Vermouth Rượu vang mùi ngọt (có màu đỏ sậm hoặc
trắng)
Dry Vermouth Rượu vang mùi khan (có màu vàng nhạt)
Sandeman Port Vang mạnh Sandeman
FORTIFIED WINES Rượu tiêu vị
Martell Rượu Martell
Remy Martin Rượu Martin
Hennessy Rượu Hennessy
Wines Rượu vang
Bordeaux Rượu vang Bordeaux
Burgundy Rượu vang đỏ Burgundy
White Vang trắng
Red/ Rose Vang đỏ/ Rượu vang hồng
Champagne Rượu champagne
NON-ALCOHOLIC DRINKS Đồ uống không cồn
Fruit juice Nước ép hoa quả
Tonic water Nước bổ dưỡng
Mineral water Nước khóang
Distilled water Nước đã được chưng cất
Ginger ale Nước gừng
Coca cola Coca cola
Coffee Cà phê
Tea Trà
Milk Sữa
28
English for Restaurant Staff 2015
Here is the winelist, sir. Đây là danh mục rượu, thưa ông.
What would you like for a drink? Ông có muốn uống gì không?
Which brand of beer would you like? Ông thích nhãn hiệu bia nào?
With or without ice, sir? Có đá hay không đá thưa ngài?
Please taste it, Mr Smith. Xin hãy nếm thử, ông Smith.
It’s sold by the bottle. Nó được bán cả chai.
Would you like me to pour more wine for you, Ngài có muốn tôi rót thêm rượu cho ngài
sir? không?
Would you like one more bottle? Ngài có muốn thêm một chai nữa không?
Coffee or tea, sir? Cà phê hay trà, thưa ngài?
We’d like some pink lady. Chúng tôi muốn một ít rượu pink lady.
The Martini cocktail sounds delicious. Martini cocktail ngon tuyệt.
It tastes very special. Nó có vị rất đặc biệt.
Thank you, sir. I’m glad it’s to your taste. Cảm ơn thưa ngài. Rất vui vì nó hợp khẩu vị
của ngài.
I’d like my coffee with milk but without sugar. Tôi muốn cà phê có sữa nhưng không đường.
We have Vodka if you prefer stronger liquors. Chúng tôi có rượu Vodka nếu ngài thích rượu mạnh hơn.
Rice wine goes perfectly with crabs. Rượu gạo rất tuyệt khi dùng với món cua.
1. Situation A
M: Martin G: Guest
M: (Show the Burgundy to the guest). Your (Đưa rượu cho khách). Rượu vang đỏ
Burgundy, sir. May I serve it now? Burgundy thưa ông. Tôi có thể phục vụ bây
giờ chứ?
G: Yes, please. Được.
M: I’ll put the cork here. (Pour wine). May I Tôi sẽ đặt nút chai ở đây.(rót rượu). Tôi chắt
decant it now to allow it to breathe? How is ra bây giờ để thoát hơi ra nhé? Ông thấy thế
it, sir? nào?
G: Excellent. Được lắm.
M: (Give a sip to the guest). Please taste it, (Đưa cho khách một hớp). Mời ông nếm thử
sir? Is it all right? ạ. Ngon chứ ạ?
G: Wonderful! Tuyệt vời.
30
English for Restaurant Staff 2015
M: Thank you, sir. Please enjoy your meal. Xin cảm ơn ông. Chúc ông có bữa ăn ngon
miệng.
2. Situation B
M: Martin G 1: Guest 1 G 2: Guest 2
G: A pint of mild, please. Cho tôi một ly bia nhẹ
M: Sorry, we have bottled, I’m afraid no Xin lỗi, chúng tôi chỉ còn bia chai, không còn
draught. bia tươi.
G 1: Then I have a bottle. Vậy cho tôi1chai.
M: Certainly, here you are. Đây ạ.
G 2: A large Scotch, please. Cho một cốc Whiskey Scotland
M: On the rock, sir? Pha với đá thưa ông?
G2: Do you have any bits to nibble? Anh có chút gì để nhấm với bia không?
M: Of course, sir. I’ll bring you some crisps Vâng, tôi sẽ mang cho ông một ít khoai tây
and peanuts. chiên và lạc.
G2: And do you sell cigarettes? Anh có bán thuốc lá không?
M: Yes, we do. Có ạ.
31
English for Restaurant Staff 2015
UNIT 7:
PAYING BILLS - THANH TOÁN HOÁ ĐƠN
32
English for Restaurant Staff 2015
Visa
Master
Diners Club
33
English for Restaurant Staff 2015
Debit Card
34
English for Restaurant Staff 2015
Separate bills or one bill? Những hoá đơn riêng biệt hay một hoá đơn?
Would you like to pay together or separate? Ông có muốn thanh toán chung không hay
thanh toán riêng?
It’s my treat. Để tôi trả tiền.
I’ll take care for the bill. Tôi sẽ giữ hoá đơn.
A Dutch treat. Bữa ăn người nào trả phần của người ấy.
35
English for Restaurant Staff 2015
1. Situation A
: May I have the bill, please? Làm ơn đưa tôi hoá đơn?
M: Sure. Separate bills or one bill? Vâng ạ. Những hoá đơn riêng hay là một hoá
đơn?
: It’s on me. Just one bill, please. Đó là của tôi. Chỉ một hoá đơn thôi.
OK. Hãy nhớ đến tôi thời gian tới.
: OK. Remember me next time.
Xin lỗi. Hoá đơn của ngài lên tới 95 đô la.
M: Excuse me. Your bill comes to $95.
Đây là 100 đô la. Hãy giữ lại tiền lẻ.
: Here is $100. Keep the changes.
Ngài thật tốt bụng. Cảm ơn ngài.
M: It’s very kind of you, sir. Thank you.
Cảm ơn.
: Thanks.
Cảm ơn ngài. Xin lại đến với chúng tôi.
M: Thank you sir. Do come again, please.
2. Situation B
M: Martin G: Guest- Khách
M: Excuse me, may I know who is paying, Xin lỗi, tôi có thể biết ai sẽ thanh toán không
please? ạ?
G: Please bring me the bill. Làm ơn mang cho tôi hoá đơn.
M: Here it is. Đây ạ.
G: What is $26 for? 26 đô la cho cái gì vậy?
M: It’s for two cups of coffee. Cho 2 tách cà phê.
G: I see. Have you taken off the price of the Tôi hiểu. Anh có xoá bỏ giá tiền của món thịt
T- bone steak we cancelled earlier from the bò xương hình T mà chúng tôi huỷ bỏ lúc
bill? trước trong hoá đơn không?
M: Yes, we cancelled. Có, chúng tôi đã bỏ rồi.
G: OK. Do I pay you or the cashier? OK. Tôi trả tiền cho anh hay cho người thu
36
English for Restaurant Staff 2015
ngân?
M: Either will be ok. Ông trả cho ai cũng được.
G: Then I’ll pay you. Vậy thì tôi sẽ trả cho anh.
UNIT 8
HANDLING COMPLAINTS – CÁCH GIẢI QUYẾT PHÀN NÀN
37
English for Restaurant Staff 2015
Sentences:
(1) Ghi lại các phàn nàn của khách:
Complaint Lời phàn nàn
Sir / Madam Ông/ bà
Mr. / Mrs xxxx…
1. Situation A
39
English for Restaurant Staff 2015
M: Martin G: Guest
M: Excuse me, sir. Here is your fish. Thưa ông, món cá của ông đây.
G: Wait. I ordered the steamed fish, but this Chờ đã. Tôi gọi món cá hấp, nhưng đây là
is smoked fish. món cá hun khói.
M: Oh, I’m terribly sorry, sir. I got the wrong Ồ tôi rất xin lỗi thưa ông. Tôi đã đưa nhầm
table. I’ll see about the order soon. bàn. Tôi sẽ xem lại yêu cầu của ông ngay.
G: Please be quick. I’ve been waiting for 15
Nhanh lên nhé. Tôi đã chờ 15’ rồi.
minutes.
M: The steamed fish takes quite a while to
Món cá hấp của ông mất khá nhiều thời gian
prepare. Would you like a salad while you’re
để chuẩn bị. Ông sẽ dùng sa lát trong khi chờ
waiting?
đợi chứ?
G: No, thanks.
Không. Cám ơn.
2. Situation B
M: Martin G: Guest
M: Excuse me, sir. The total is $230. Tiền của ông là 230 đô la
G: The bill is more than I thought. Hoá đơn quá nhiều so với tôi nghĩ
M: We can look at the bill together if you feel Chúng ta có thể cùng nhau xem hoá đơn nếu
there is something wrong. ông thấy có gì đó không đúng.
G: We canceled the stewed fish head, but it is Chúng tôi đã huỷ món đầu cá hầm nhừ,
still on the bill. nhưng
vẫn có trong hoá đơn.
M: Oh, I apologize for that. I’ll let the cashier Ồ tôi xin lỗi về việc này. Tôi sẽ đưa cho nhân
check it again. viên thu ngân kiểm tra lại.
M: Sorry for the mistake. Now the total is Thành thật xin lỗi. Bây giờ tổng số tiền là183
$183, please check it again. đô la. Ông vui lòng kiểm tra lại.
G: That’s OK. Được rồi.
M: Sorry for taking your time. You’re Xin lỗi vì đã làm mất thời gian của ông. Rất
welcome to come again. mong ông lại đến với chúng tôi.
40
English for Restaurant Staff 2015
Vocabulary
41
English for Restaurant Staff 2015
42