You are on page 1of 3

2.

6 Kiểm định T-test


2.6.1 Kiểm định one-sample:
 Kiểm định one-sample yếu tố Đặc điểm sản phẩm:
Bảng :One-sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean


DACDIEM1 113 3.34 1.418 .133
DACDIEM2 113 3.65 1.230 .116
DACDIEM3 113 2.96 1.101 .104
DACDIEM5 113 2.93 1.163 .109
Bảng: One-Sample Test

Test Value = 3
95% Confidence Interval
Sig. (2- Mean of the Difference
t df tailed) Difference Lower Upper
DACDIEM1 2.521 112 .013 .336 .07 .60
DACDIEM2 5.658 112 .000 .655 .43 .88
DACDIEM3 -.342 112 .733 -.035 -.24 .17
DACDIEM5 -.647 112 .519 -.071 -.29 .15
- Có thể thấy các giá trị sig DACDIEM1, DACDIEM2 <0,05 ta bác bỏ giả thuyết
H0 các tiêu chí DACDIEM1, ĐACIEM2 của yếu tố DACDIEM có điểm đánh giá TB
#3
- các giá trị sig DACDIEM3, DACDIEM5>0,05 ta chấp nhận giả thuyết H0 các
tiêu chí DACDIEM3, DACDIEM5 của yếu tố DACDIEM có điểm đánh giá TB =3
 Kiểm định one-sample yếu tố Tính thuận tiện mua hàng:
Bảng :One-sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean


THUANTIEN1 113 3.35 1.301 .122
THUANTIEN2 113 3.09 1.146 .108
THUANTIEN3 113 3.07 1.170 .110
Bảng: One-Sample Test Bảng: One-Sample Test

Test Value = 3
95% Confidence Interval
Sig. (2- Mean of the Difference
t df tailed) Difference Lower Upper
THUANTIEN1 2.820 112 .006 .345 .10 .59
THUANTIEN2 .821 112 .413 .088 -.13 .30

THUANTIEN3 .643 112 .522 .071 -.15 .29

 Có thể thấy các giá trị sig THUANTIEN1<0.05 ta bác bỏ giả thuyết H0 các tiêu chí
THUANTIEN1 của yếu tố Tính thuận tiện có điểm đánh giá TB #3
THUANTIEN2, THUANTIEN3>0.05 ta chấp nhận giả thuyết H0 các tiêu chí
THUANTIEN2, THUANTIEN3 của yếu tố Tính thuận tiện có điểm đánh giá TB = 3
 Kiểm định one-sample yếu tố Chất lượng dịch vụ:
Bảng :One-sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean


CLDV1 113 2.99 1.022 .096

CLDV2 113 3.28 1.145 .108

CLDV3 113 3.27 1.063 .100

CLDV4 113 3.32 1.190 .112


Bảng: One-Sample Test

Test Value = 3
95% Confidence Interval
Sig. (2- Mean of the Difference
t df tailed) Difference Lower Upper
CLDV1 -.092 112 .927 -.009 -.20 .18
CLDV2 2.628 112 .010 .283 .07 .50
CLDV3 2.744 112 .007 .274 .08 .47
CLDV4 2.847 112 .005 .319 .10 .54
 Có thể thấy các giá trị sig CLDV1>0.05 ta chấp nhận giả thuyết H0 các tiêu chí
CLDV1 của yếu tố CLDV có điểm đánh giá TB = 3
CLDV2, CLDV3, CLDV4<0.05 ta bác bỏ giả thuyết H0 các tiêu chí CLDV2,
CLDV3, CLDV4 của yếu tố CLDV có điểm đánh giá TB #3
 Kiểm định one-sample yếu tố Tìm kiếm thông tin:
Bảng :One-sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean


TIMKIEMTT1 113 2.79 1.176 .111
TIMKIEMTT2 113 2.88 1.135 .107
TIMKIEMTT3 113 2.79 1.048 .099
113 2.79 1.022 .096
Bảng: One-Sample Test
Test Value = 3
95% Confidence Interval
Sig. (2- Mean of the Difference
t df tailed) Difference Lower Upper
TIMKIEMTT1 -1.920 112 .057 -.212 -.43 .01

TIMKIEMTT2 -1.160 112 .248 -.124 -.34 .09

TIMKIEMTT3 -2.155 112 .033 -.212 -.41 -.02

TIMKIEMTT4 -2.210 112 .029 -.212 -.40 -.02

 Có thể thấy các giá trị sig TIMKIEMTT1, TIMKIEMTT2 >0.05 ta chấp nhận giả
thuyết H0 các tiêu chí TIMKIEMTT1, TIMKIEMTT2 của yếu tố TIMKIEMTT có điểm
đánh giá TB = 3
TIMKIEMTT3, TIMKIEMTT4 <0.05 ta bác bỏ giả thuyết H0 các tiêu chí
TIMKIEMTT3, TIMKIEMTT4 của yếu tố TIMKIEMTT có điểm đánh giá TB # 3.
 Kiểm định one-sample yếu tố Nhận thức rủi ro:
Bảng :One-sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean


RUIRO2 113 3.67 1.292 .122
RUIRO3 113 3.40 1.074 .101
RUIRO4 113 3.58 1.230 .116
RUIRO5 113 3.62 1.270 .119
Bảng: One-Sample Test

Test Value = 3
95% Confidence Interval of
Sig. (2- Mean the Difference
t df tailed) Difference Lower Upper
RUIRO2 5.535 112 .000 .673 .43 .91
RUIRO3 3.943 112 .000 .398 .20 .60
RUIRO4 5.048 112 .000 .584 .35 .81
RUIRO5 5.185 112 .000 .619 .38 .86
Có thể thấy các giá trị sig đều <0.05 ta bác bỏ giả thuyết H0 ban đầu nghĩa là
điểm đánh giá trung bình đối với tiêu chí của Yếu tố Nhận thức rủi ro là khác 3.

You might also like