You are on page 1of 4

Bài 1:

1. Bảng cân đối kế toán ngày 1/1/2020


Đơn vị tính: đồng
Tài sản Nguồn vốn
Tiền 9.500 Phải trả 26.000
Phải thu 32.500 Vay ngắn hạn 18.000
Dự trữ hàng hoá 27.000 Vốn góp 50.000
TSCĐ 25.000
Tổng 94.000 Tổng 94.000
2. Tính VAT
VAT đầu ra: 90.000 x 10% = 9.000
VAT đầu vào của mua hàng: (60% x 90.000) x 10% = 5.400
VAT đầu vào của thuê văn phòng: 5.500/(1+10%) = 500
VAT phải nộp: 9.000 – 5.400 – 500 = 3.100
3.
Báo cáo Kết quả kinh doanh quý I năm 2020
Chỉ tiêu Số tiền(đồng)
Doanh thu từ hoạt động bán hàng 90.000 x 3 = 270.000
Khấu hao TSCĐ 2.000 x 3 = 6.000
Chi phí từ hoạt động mua hàng (60%x90.000 x3) + (27000 – 29000) =
160.000
Chi phí lương 10.000 x 3 = 30.000
Chi phí thuê văn phòng (5.500/1,1%) x 3 = 15.000
Lãi vay ngắn hạn (18.000 x 1,5%) x 3 = 810
Lợi nhuận trước thuế 270.000 – 6.000 – 160.000 – 30.000 –
15.000 – 810 = 58.190
Thuế TNDN 58.190 x 25% = 14.547,5
Lợi nhuận sau thuế 58.190 – 14.547,5 = 43.642,5

4. Báo cáo ngân quý hàng tháng quý I năm 2020


Đơn vị tính: đồng
Chỉ tiêu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Dư cuối kỳ
1.Thu từ bán hàng 69.300 99.000 99.000 29.700 phải thu
2. Chi phí mua hàng 29.700 59.400 59.400 29.700 phải trả
3. Chi phí lương 10.000 10.000 10.00
4. Chi phí thuê văn phòng 0 5.500 5.500 5.500 phải trả
5. Trả lãi vay ngắn hạn 270 270 270
6. Trả gốc lãi vay 0 0 18.000
7. Nộp VAT 0 3.100 3.100 3.100 phải nộp
8. Nộp thuế TNDN 0 0 0 14.047,5 phải nộp
9. Thu tiền mua nàng tháng 15.000 0 0 -15000 phải thu
12/N-1
10.Trả tiền mua vật tư táhng 0 20.000 0 -20000 phải trả
11/N-1
11. Dư đầu kì ngân quỹ 9.500 53.830 54.560
12. Chênh lệch thu chi 44.330 730 2.730
13. Dư cuối kỳ ngân quỹ 53.830 54.560 57.290

5. Bảng cân đối kế toán ngày 31/3/2020


Đơn vị tính: đồng
Tài sản Nguồn vốn
1. Tiền 57.290 1. Phải trả 41.200
2. Phải thu 47.200 2. Phải nộp 17.647,5
3. Dự trữ 29.000 3. Vay ngắn hạn 0
4. TSCĐ 19.000 4. Vốn góp 50.000
6. Ln giữ lại 43.642,5
Tổng 152.490 Tổng 152.490

Bài 2:
1. Bảng cân đối kế toán ngày 1/1/N

Tài sản Nguồn vốn


Tiền 5.000 Phải trả 12.000
Dự trữ hàng hoá 28.000 Vay ngắn hạn 20.000
Đầu tư tài chính 12.000 Vốn góp 68.000
TSCĐ 55.000
Tổng 100.000 Tổng 100.000

2. Tính VAT
VAT đầu ra: 9.900/1,1% = 900
VAT đầu vào của vật tư: (50% x 9000) x 10% = 450
VAT đầu vào của dịch vụ mua ngoài: 1.000 x 10% = 100
VAT đầu vào của chi phí khác: 600 x 10% = 60
VAT phải nộp: 900 – 450 – 100 – 60 = 290
3. Báo cáo Kết quả kinh doanh quý I năm N
Doanh thu từ hoạt động bán hàng 9.000 x 3 = 27.000
Chi phí mua vật tư (50% x 9.000 x 3) + (28.000 – 29.000)
= 12.500
Chi phí lương và phụ cấp 1.200 x 3 = 3.600
Chi phí dịch vụ mua ngoài 1000 x 3 = 3000
Khấu hao TSCĐ 400 x 3 + 100 x 2 = 1.400
Chi phí khác 600 x 3 = 1.800
Lãi suất vay ngăn hạn (1,2% x 20.000) x 3 = 720
Doanh thu khác 15.000 – 12.000 = 3.000
Chi phí giao dịch 15.000 x 0,1% = 15
Lợi nhuận trước thuế 6.965
Thuế TNDN 25% x 6.965 = 1.741,25
Lợi nhuận sau thuế 6.965 – 1.741,25 = 5.223,75

4. Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ quý I năm N


Chỉ tiêu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Dư cuối kỳ
1. Thu từ bán hàng 7.920 9.900 9.900 Phải thu 1.980
2. Chi phí vật tư 1.485 4.950 4.950 Phải trả 3465
3. Chi phí lương 1.200 1.200 1.200
4. Chi phí dịch vụ 1.100 1.100 1.100
5. Chi phí khác 660 660 660
6. Lãi vay ngắn hạn 240 240 240
7. Chi phí mua TSCĐ 7500 Phải trả 7500
8. Thu tiền bán cổ phiếu 15.000
9. Chi phí giao dịch 15
10. Nộp VAT 290 290 Phải nộp 290
11. Nộp thuế TNDN Phải nộp 1.741,25
12. Dư đầu kì ngân quỹ 5.000 8.235 2.195
13. Chênh lệch thu chi 3.235 -6040 16.445
14. Dư cuối kỳ ngân quỹ 8.235 2.195 18.640

5. Bảng cân đối kế toán ngày 31/3/N


Tài sản Nguồn vốn
Tiền 18.640 Phải trả 22.965
Phải thu 1.980 Phải nộp 2.031,25
Dự trữ 29.000 Vay ngắn hạn 20.000
TSCĐ 68.600 Vốn góp 68.000
LN giữu lại 5.223,75

You might also like