You are on page 1of 3

Trêng §H KTQD Hµ Néi Céng hoµ x· héi chñ nghÜa ViÖt Nam

Khoa Marketing §éc lËp – Tù do – H¹nh phóc


Bé m«n Marketing

§Ò thi N¨m häc 2010 – 2011

M«n: Qu¶n trÞ Marketing Sè §VHT: 3


Thêi gian lµm bµi: 90 phót Ngµy thi: 7-11-2010
Cho chuyªn ngµnh: Marketing HÖ: ChÝnh quy

§Ò sè 3

C©u 1. Chän c©u tr¶ lêi ®óng nhÊt (3 ®iÓm)

1. Khi sản phẩm vào giai đoạn tăng trưởng, doanh nghiê ̣p nên:
a. Giảm chi phi cho hoạt đô ̣ng truyền thông
b. Tâ ̣p trung vào quảng cáo và khuyến mại để đẩy mạnh doanh số bán
c. Tâ ̣p trung các nỗ lực marketing nhằm kéo dài thời gian của giai đoạn tăng
trưởng
d. Tất cả các hoạt đô ̣ng trên
2. Câu nào dưới đây là sai:
a. Viê ̣c nghiên cứu chu kỳ sống của sản phẩm giúp doanh nghiê ̣p điều chỉnh chiến
lược marketing
b. Viê ̣c nghiên cứu chu kỳ sống sản phẩm giúp doanh nghiê ̣p ra quyết định điều
chỉnh giá bán
c. Tùy vào từng giai đoạn khác nhau trong chu kỳ sống sản phẩm mà doanh nghiê ̣p
có thể quyết định hoạt đô ̣ng truyền thông khác nhau nhưng nhìn chung doanh
nghiê ̣p nên luôn luôn cố định ngân sách dành cho hoạt đô ̣ng quảng cáo.
d. Trong giai đoạn bão hòa, mục tiêu của chiến lược marketing là duy trì và ổn định
doanh số bán.
3. Khi quyết định mức giá bán sản phẩm doanh nghiê ̣p không quan tâm đến điều nào
dưới đây:
a. Yếu tố tâm lý của khách hàng
b. Giá bán của đối thủ cạnh tranh
c. Giá bán của các hàng hóa thay thế
d. Không có điều nào
4. Khi xác định hỗn hợp truyền thông doanh nghiê ̣p không cần quan tâm đến
a. Sản phẩm đang ở giai đoạn nào chu kỳ sống sản phẩm
b. Đă ̣c điểm khách hàng mục tiêu
c. Nguồn lực của doanh nghiê ̣p
d. Đă ̣c điểm của trung gian bán hàng
5. Yếu tố nào không có trong mô hình biểu diễn các phần tử của quá trình truyền
thông
a. Những biến thiên từ phía môi trường
b. Doanh nghiê ̣p
c. Đối thủ cạnh tranh

Sinh viên không được sử dụng tài liệu. Cán bô ̣ coi thi không giải thích gì thêm.
d. Khách hàng mục tiêu
6. Khi nào không nên áp dụng chiến lược giá hớt phần ngon:
a. Mức cầu về sản phẩm mới cao
b. Thị trường nhạy cảm về giá
c. Khách hàng có quan niê ̣m “tiền nào của ấy”
d. Tất cả các trường hợp trên
7. Nhâ ̣n xét nào dưới đây không đúng
a. Phân tích PEST liên quan đến phân tích những yếu tố bên ngoài doanh nghiê ̣p
b. Đă ̣c điểm văn hóa của khách hàng không phải là mô ̣t trong các nô ̣i dung của
phân tích PEST
c. Phân tích SWOT tâ ̣p trung vào các yêu tố bên trong doanh nghiê ̣p liên quan
đến bên ngoài
d. Không có câu nào
8. Nếu bạn là người quản trị Marketing của công ty thép Việt Ý bạn sẽ không quan
tâm đến yếu tố môi trường nào dưới đây?
a. Công ty cung ứng điện
b. Người môi giới bán thép cho công trình cầu Thanh Trì
c. Người mua thép để xây nhà
d. Không có yếu tố nào
9. Nhâ ̣n xét nào dưới đây không đúng

a. Mức đô ̣ cạnh tranh gay gắt nhất là cạnh tranh giữa các công ty trong cùng nhóm
chiến lược
b. Trong các cấp đô ̣ cạnh tranh, mức đô ̣ gay gắt nhất là cạnh tranh giữa các nhãn
hiê ̣u
c. Các sản phẩm càng có nhiều sự khác biê ̣t thì cạnh tranh cang gay gắt
d. Không có nhâ ̣n xét nào
10. Trong các khách hàng sau đây của công ty bán thịt hun khói, khách hàng nào
không phái là khách hàng công nghiê ̣p:
a. Người mua thực phẩm cho nhà hàng
b. Người mua thực phẩm cho mô ̣t nhóm bạn mang đi du lịch
c. Người mua thực phẩm cho tiê ̣c cưới tổ chức tại nhà
d. B và C

C©u 2: X¸c ®Þnh c¸c c©u sau ®©y lµ ®óng/ sai (kh«ng cÇn gi¶i thÝch) (2 ®iÓm)

1. Mục tiêu của giai đoạn bão hòa là duy trì và ổn định thị trưởng, ổn định doanh số
bán. D
2. Giá trị thương hiê ̣u của mô ̣t đơn vị sản phẩm được tính bằng giá trị thương hiê ̣u
của tất cả các các sản phẩm của doanh nghiê ̣p chia cho doanh số bán S
3. Cấu trúc kênh phân phối được xác định bởi số cấp đô ̣ trung gian có mă ̣t trong
kênh và số các trung gian bán hàng có mă ̣t ở mỗi cấp đô ̣ phân phối. D
4. Sứ mê ̣nh kinh doanh của doanh nghiê ̣p không thay đổi theo thời gian S
5. Người quản trị marketing phải có kỹ năng của mô ̣t người quản lý. D
6. Mô ̣t sản phẩm có chất lượng tốt chắc chắn làm nên mô ̣t thương hiê ̣u mạnh mà
không cần đến truyền thông. S
7. Mô ̣t sản phẩm có chất lượng tốt chắc chắn làm nên mô ̣t thương hiê ̣u mạnh mà
không cần đến truyền thông. S

Sinh viên không được sử dụng tài liệu. Cán bô ̣ coi thi không giải thích gì thêm.
8. Chiều dài danh mục sản phẩm là số loại sản phẩm khác nhau mà doanh nghiê ̣p
kinh doanh. S
9. Logo của doanh nghiê ̣p có thể thay đổi kích cỡ . D
10. Phương pháp Boston dùng để phân loại các đơn vị kinh doanh dựa theo thị phần
và cơ hô ̣i kinh doanh. D

C©u 3 Câu hỏi luâ ̣n (5 điểm)

Hãy trình bày những nô ̣i dung cơ bản của mô ̣t bản kế hoạch Marketing.
Cho ví dụ về phân tích SWOT của mô ̣t doanh nghiê ̣p.

Sinh viên không được sử dụng tài liệu. Cán bô ̣ coi thi không giải thích gì thêm.

You might also like