You are on page 1of 8

Hướng dẫn sử dụng FB – PIER V3 Đại học Giao thông – Vận tải Hà Nội

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PIER V3


1. Hướng dẫn cài đặt
- Chạy file FB-PierV3_ins_Demo.exe. Làm theo các bước của chương trình.
- Crack: Copy các file trong file crack vào thư mục sau:
C/Program files/BSI > Paste vào đây! (Trường hợp bạn cài vào ổ C).
2. Tính toán sức kháng dọc trục của cọc đơn
2.1. Thiết lập dự án
- Mở 1 file mới: Ctrl + N.
- Trong hộp thoại Slect New Problem Type chọn như sau:
+ Pile and Cap only.
+ Units: SI.
+ Nhập tên Dự án.
+ Click OK

2.2. Khai báo đặc tính của cọc


- Trong hộp thoại Model Data/ Pile & Cap
- Pile/ Shaft Type: Cọc đúc sẵn.

Vũ Đắc Vượng 1 Cầu – Đường bộ A K47


Hướng dẫn sử dụng FB – PIER V3 Đại học Giao thông – Vận tải Hà Nội

- Chọn Edit Cross Section, mở ra hộp thoại sau:

- Section Type: Chọn Rectangular


- Length: Chiều dài cọc
- Diameter: Kích thước cọc.
- Diameter: Kích thước cọc.
Vũ Đắc Vượng 2 Cầu – Đường bộ A K47
Hướng dẫn sử dụng FB – PIER V3 Đại học Giao thông – Vận tải Hà Nội
- Edit Properties: Khai báo đặc trưng vật liệu cọc
+ Mild Steel: Nhập fy, Es của thép.
+ Concrete: Nhập fc’, Ec của bêtông.
- Edit Section Contents: Khai báo mặt cắt cọc.

+ Chọn Add để tạo các nhóm thép theo các cạnh của mặt cắt cọc.
+ Group Data: Số cọc trong nhóm.
+ Bar Area: Diện tích của 1 thanh thép.
+ Start 2 Coord: Khoảng cách giữa các thanh
+ Group Orientation: Chọn Horizontal.
Chọn Mild Seel.
Prestress: Cọc có thép DƯL
+ Chọn OK.

Vũ Đắc Vượng 3 Cầu – Đường bộ A K47


Hướng dẫn sử dụng FB – PIER V3 Đại học Giao thông – Vận tải Hà Nội
2.3. Khai báo số lượng của cọc

- Trong mục Pile Cap Grid Geometry:


+ Grid Points: Số điểm theo phương x, y. (Số cọc = số điểm – 2).
+ Spacing: Khoảng cách giữa các cọc. Bạn có thể chọn bằng 1d, 2d, 3d, 4d,
5d hoặc chọn Variable, nhạp khoảng cách giữa các cọc. (Giá trị đầu tiên và giá
trị cuối cùng là khoảng cách từ cọc đến mép ngoài bệ).
+ Pile Cap Data:
Head/Cap Elevaton: Khoảng cách mép trên bệ đến MĐTN.
Overhang: Khoảng cách mép ngoài bệ đến cọc đầu tiên
+ Edit Pile Cap:

+ Young’s Modulus: Môđun đàn hồi của bê tong cọc.


+ Poissons Ratio: Hệ số Poissons
+ Thick ness: Chiều dày của bệ
+ Weight: Trọng lượng riêngbê tông bệ.

Vũ Đắc Vượng 4 Cầu – Đường bộ A K47


Hướng dẫn sử dụng FB – PIER V3 Đại học Giao thông – Vận tải Hà Nội
2.3. Khai báo địa chất

- Soil Layer Data: Khai báo các lớp địa chất


+ Soil Set: Gán địa chất.
+ Soil Layer: Khai báo tên lớp.
+ Soil Type: Loại địa chất:
Conhesionless: Đất rời
Conhesive: Đất dính
Rock: Đá
+ Unit weight: Trọng lượng riêng của lớp đất (Với đất dính nhập trọng
lượng tự nhiên, với đất rời nhập trọng lượng bão hòa).
+ Soil Strenght Criteria: Các tiêu chuẩn của lớp đất
Conhesionless: Internal Fiction Anlge: Góc nội ma sát của đất.
Conhesive: Undrained Shear Strenght: Sức kháng cắt không thoát nước Su.
+ Soil Layer Models: Chọn như hình vẽ.
+ Group: Hệ số truyền tải trọng của các hảng cọc.
Với hàng cọc thứ 1: 0.8
Với hàng cọc thứ 2: 0.4
Các hàng cọc còn lại: 0.3
+ Elevations:
Water: Cao độ mực nước MNTN.
Top of Layer: Cao độ mặt trên của lớp đất.
Bottom of Layer: Cao độ mặt dưới.

Vũ Đắc Vượng 5 Cầu – Đường bộ A K47


Hướng dẫn sử dụng FB – PIER V3 Đại học Giao thông – Vận tải Hà Nội

2.4. Khai báo tải trọng


- Trong cửa số 3D view: Chọn vị trị tâm của mặt bằng cọc
- Khai báo tải trọng (Tải trọng đã tổ hợp về đáy bệ).
+ Đối với phương dọc cầu.
Tải trọng thẳng đứng Z
Tải trọng ngang Y
Mômen Mx
+ Đối với ngang cầu.
Tải trọng thẳng đứng Z
Tải trọng ngang X
Mômen My
2.5. Chạy và xuất kết quả
- Chọn biểu tượng như sau hoặc vào Control > Run Analysis.

- Chương trình đang chạy.


- Xem kết quả: Chọn Pile Resuts. Chọn như sau:

Vũ Đắc Vượng 6 Cầu – Đường bộ A K47


Hướng dẫn sử dụng FB – PIER V3 Đại học Giao thông – Vận tải Hà Nội

- Xem nội lực từng cọc:


+ Control > View Analysis > Xuất kết quả ra file Notepad.
+ Vào File Notepad. Kéo xuống vị trí cuối cùng.

Vũ Đắc Vượng 7 Cầu – Đường bộ A K47


Hướng dẫn sử dụng FB – PIER V3 Đại học Giao thông – Vận tải Hà Nội
+ Vùng đầu tiên: Các giá trị về nội lực trong 1 cọc.
Max axial force: Lực dọc lớn nhất.
+ Vùng thứ 22. Giá trị về chuyển vị của cọc,

Finish! Chúc các bạn thành công!

Vũ Đắc Vượng 8 Cầu – Đường bộ A K47

You might also like