Professional Documents
Culture Documents
Tiet 1 2 Lop 12 612eec20020093xh01
Tiet 1 2 Lop 12 612eec20020093xh01
Tiết 1 – 2:
BÀI 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
I. DAO ĐỘNG CƠ
1. Thế nào là dao động cơ?
- Là chuyển động có giới hạn trong không gian lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.
- VTCB: thường là vị trí của vật khi đứng yên.
3. Phương trình
- Phương trình dao động điều hoà:
x = Acos(t + )
+ x: li độ của dao động.
+ A: biên độ dao động, là A = xmax. (A > 0)
+ : tần số góc của dao động, đơn vị là rad/s.
+ (t + ): pha của dao động tại thời điểm t, đơn vị là rad.
+ : pha ban đầu của dao động, có thể dương, âm hoặc bằng 0.
IV. VẬN TỐC VÀ GIA TỐC CỦA VẬT DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA : x= A cos ( ωt +ϕ )
1. Vận tốc
v = x’ = -Asin(t + )
- Ở vị trí biên (x = A):
v = 0.
- Ở VTCB (x = 0):
|vmax| = A
2. Gia tốc
a = v’ = -2Acos(t + )
= -2x
- Ở vị trí biên (x = A):
|amax| = -2A
- Ở VTCB (x = 0):
a=0
Chú ý :
+ Hợp lực tác dụng lên vật khi dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng
+ Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chuyển động chậm dần. Khi vật chuyển động từ vị trí cân
bằng vào biên thì chuyển động nhanh dần
+ Tại một thời điểm t mà a.v > 0 thì vật chuyển độnh nhanh dần. Nếu a.v < 0 thì vật chuyển động
chậm dần
v2
A 2 =x 2 + 2
+ ω
2 2
v a
+
( ) ( )
ωA
+ 2
ω A
=1