You are on page 1of 9

BÀI KIỂM TRA HẾT HỌC PHẦN THỜI GIAN QUÃNG ĐƯỜNG PHẦN 1

PHẦN 1: MỨC 6-7


Câu 1. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (ω >0). Tần số góc của dao động

A. A. B. ω. C. φ. D. x.
Câu 2. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Khi nói về gia tốc của vật, phát
biểu nào sau đây sai?
A. Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật. B. Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.
C. Vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ của vật.
Câu 3. Trong dao động điều hòa li độ, vận tốc, gia tốc là hàm
A.sin theo thời gian. B.hằng. C. bậc nhất theo thời gian.D. Bậc hai theo thời gian.
Câu 4. Pha dao động là hàm
A.bậc hai theo t. B. bậc nhất theo t. C. hàm sin theo t. D. Hàm côsin theo t.
Câu 5. Trong dao động điều hòa
A. li độ cùng pha với vận tốc. B. vận tốc cùng pha với gia tốc
C. gia tốc vuông pha với vận tốc D. li độ trái dấu với vận tốc.
Câu 6. Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa là x = - 10cos5πt (cm). Câu nào dưới đây
sai?
A. Pha ban đầu φ = π (rad). B. Tần số góc ω = 5π (rad/s).
C. Biên độ dao động cm. D. Chu kì T = 0,4 s.

Câu 7. Một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là chuyển động
A. nhanh dần B. chậm dần đều C. chậm dần D. nhanh dần đều
Câu 8. Chọn phát biểu đúng?
A. Trong dao động điều hòa li độ ngược pha với vận tốc.
B. Trong dao động điều hòa vận tốc cùng pha với gia tốc
C. Trong dao động điều hòa gia tốc ngược pha với li độ
D. Trong dao động điều hòa li độ cùng pha với vận tốc.
Câu 9. (CĐ-2008). Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Acosωt. Nếu
chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox
Câu 10. Trong dao động điều hòa tốc độ của vật lớn nhất khi
A. vật ở vị trí biên âm B. vật ở vị trí biên dương
C. vật đị qua vị trí cân bằng D. vật ở vị trí có li độA/3.
Câu 11. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho tính chất đổi chiều nhanh chậm của dao động điều hòa
A. tần số. B. gia tốc C. biên độ D. vận tốc.
Câu 12. Trong dao động điều hòa khi vận tốc của vật cực tiểu thì
A. li độ cực tiểu, gia tốc cực đại. B. li độ cực đại, gia tốc cực đại
C. li độ và gia tốc có độ lớn cực đại. D. li độ và gia tốc bằng 0.
Câu 13. Gia tốc của chất điểm điều hòa bằng không khi
A. li độ cực đại. B. li độ cực tiểu.
C. vận tốc cực đại hoặc cực tiểu. D. vận tốc bằng không.
Câu 14. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(6πt + 2
) (cm). Trong mỗi giây
chất điểm thực hiện được
A. 3 dao động toàn phần và có tốc độ cực đại là 30 cm/s.
B. 6 dao động toàn phần và đi được quãng đường 120 cm.
C. 3 dao động toàn phần và có tốc độ cực đại là 30 cm/s.
D. 6 dao động toàn phần và đi được quãng đường 60 cm.
Câu 15. Trong dao động điều hòa, độ lớn cực đại của vận tốc là
A. . B. . C. D. .
Câu 16. Trong dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động của vật lặp lại như
cũ được gọi là
A. tần số góc của dao động. B. pha ban đầu của dao động.
C. tần số dao động. D. chu kì dao động.
Câu 17. Phương trình của một dao động điều hòa có dạng x = - Acosωt. Pha ban đầu của dao động là
A. φ = 0. B. φ = π. C. φ = π/2. D. φ = π/4.
Câu 18. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox theo phương trình x = 6cos(10t), trong đó x tính bằng
cm, t tính bằng s. Độ dài quỹ đạo của vật bằng
A. 6 cm. B. 0,6 cm. C. 12 cm. D. 24 cm.

Câu 19. Một vật dao động điều hòa với phương trình cm. Tốc độ cực đại của vật có giá trị
A. – 5 cm/s. B. 50 cm/s. C. 5π cm/s. D. 5 cm/s.
Câu 20. Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ 8cm, trong thời gian 1 phút chất điểm thực hiện
được 40 lần dao động. Chất điểm có vận tốc cực đại là
A. vmax = 1,91cm/s. B. vmax = 33,5cm/s. C. vmax = 320cm/s. D. vmax = 5cm/s.
Câu 21. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4sin(5πt – π/6) cm. Vận tốc và gia tốc của vật
ở thời điểm t = 0,5 (s) là

A. . B. .
C. . D. .

Câu 22. Một vật dao động điều hòa có phương trình . Với a và v là gia tốc và vận tốc
của vật. Hệ thức đúng là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình: x = 6 cos(20t+ ) (cm), trong đó thời gian t
được tính bằng giây. Khi chất điểm có li độ 2 cm thì tốc độ của nó là
A. 80 m/s B. 0,8 m/s C. 40 cm/s D.80cm/s

Câu 24. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình li độ cm. Khi chất điểm

này đi qua vị trí có li độ cm thì tốc độ của vật bằng

A. 2 cm/s. B. 3 cm/s. C. 4 cm/s. D. 5 cm/s.


Câu 25. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ

của nó là 20cm/s. Khi chất điểm đi qua vị trí gia tốc có độ lớn cm/s2 thì tốc độ của nó là 10 cm/s. Chiều
dài quỹ đạo của chất điểm là
A. 10 cm.. B. 5 cm. C. 16 cm. D. 20 cm.
Câu 26. Một dao động điều hòa có vận tốc và tọa độ tại thời điểm t1 và t2 tương ứng là: v1 = 20cm/s; x1 =

cm và ; x2 = 8 cm. Vận tốc cực đại của dao động là

A. 40 cm/s B. 80cm/s C. 40cm/s. D. 40 cm/s.


Câu 27. Một vật dao động điều hòa theo phương ngang trên đoạn thẳng dài 40 cm với chu kì T = 2s.
Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật

A. (cm). B. (cm).

C. (cm). D. (cm)
Câu 28. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Biết phương
trình vận tốc của chất điểm là v = 20πcos(2πt + π/6) cm/s. Phương trình dao động của chất điểm có dạng
A. x = 10cos(2πt − π/3) (cm). B. x = 10cos(2πt + 2π/3) (cm).
C. x = 20cos(2πt + 5π/6) (cm). D. x = 20cos(2πt + π/3) (cm).
Câu 29: Vật dao động trên quỹ đạo dài 2cm, khi pha của dao động là π/6 vật có tốc độ (cm/s). Chọn gốc
thời gian lúc vật có li độ cực đại. Phương trình dao động của vật là
A. x = 2sin(4πt + π/2)(cm). B. x = sin(4πt +π/2)(cm).
C. x = 2sin(πt - π/2)(cm). D. x = sin(4πt - π/2)(cm).
Câu 30: Một vật dao động điều hoà trong một chu kì dao động vật đi được 40 cm và thực hiện được 120 dao
động trong 1 phút. Khi t = 0, vật đi qua vị trí có li độ 5 cm và đang theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Phương
trình dao động của vật đó có dạng là
A. x = 10cos(2πt + π/3)(cm). B. x = 10cos(4πt + π/3)(cm).
C. x = 20cos(4πt + π/3)(cm). D. x = 10cos(4πt + 2π/3)(cm).
Câu 31: Một vật dao động điều hòa với T, biên độ A. Hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân
𝐴 2
bằng đến 2
𝑇 𝑇 𝑇 𝑇
A. 8
. B. 4
. C. 6
. D. 12
.
𝐴 𝐴 3
Câu 32: Một vật dao động điều hòa với T. Hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ 2
đến − 2
𝑇 𝑇 𝑇 𝑇
A. 8
. B. 4
C. 6
D. 12
Câu 33: (ĐH 2013). Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng đường vật đi được trong
4s là
A. 64 cm. B. 16 cm. C. 32 cm. D. 8 cm.
Câu 34: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình li độ x = 2cos(πt) cm. Vật qua vị trí cân bằng lần
thứ nhất vào thời điểm
A. t = 0,5 (s). B. t = 1 (s). C. t = 2 (s). D. t = 0,25 (s).
Câu 35: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(2πt + π/2)cm. Thời gian từ lúc bắt đầu
dao động đến lúc đi qua vị trí x = 2cm theo chiều dương của trục toạ độ lần thứ 1 là
A. 0,917s. B. 0,583s. C. 0,833s. D. 0,672s.
π
Câu 36: Thời gian ngắn nhất để một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(πt - 2 ) cm đi từ vị trí
cân bằng đến về vị trí biên
A. 2s. B. 1s C. 0,5s D. 0,25s.
Câu 37: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T.
Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là
A. A B. A. C. A. D. 1,5A.
Câu 38: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 1,25cos(2πt - π/12) (cm) (t đo bằng giây). Quãng
đường vật đi được sau thời gian t = 2,5 s kể từ lúc bắt đầu dao động là
A.7,9cm. B. 22,5cm. C. 7,5cm. D.12,5cm.
Câu 39: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Theo phương trình dao động x = 2cos(2πt+ π)(cm). Thời
gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x = 3cm là
A. 2,4s. B. 1,2s. C. 5/6s. D. 5/12s.
Câu 40 (ĐH – 2013). Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình (t tính bằng s). Tính từ
t = 0; khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại là:
A. 0,083 s B. 0,104 s C. 0,167 s D. 0,125 s.

Câu 41 (CĐ- 2012). Một vật dao động điều hòa với chu kì dao động là s và biên độ dao động là 4cm.
Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ cm/s đến cm/s là

A. s. B. s. C. s. D. s.
Câu 42: Một vật dao động đều hoà có phương trình: . Tính quãng đường vật đi được
từ lúc t1=1/12 s đến lúc t2=2 s.
A. 34cm. B. 31cm. C. 36cm. D. 35,7cm.

Câu 43: Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động .Vật đi qua vị
trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm
A. 1/3 s. B. 1/6s. C. 2/3s. D. 1/12s.
π
Câu 44: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4πt + 6 ) cm. Tìm quãng đường lớn nhất vật đi
𝑇
được trong khoảng thời gian 6
.
A. 5cm. B. 5 2cm. C. 5 3cm. D. 10cm.

Câu 45: Vật dao động điều hòa với phương trình . Quãng đường vật đi được sau
𝑇
khoảng thời gian 8
kể từ thời điểm ban đầu bằng
𝐴 2 𝐴 𝐴 3
A. 2
. B. 2
C. 2
D. A 2
Câu 46: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos5πt (cm). Thời điểm đầu tiên vật có vận tốc bằng
nửa độ lớn vận tốc cực đại là
1 1 7 11
A. 30 s B. 6 s C. 30 s D. 30 s
Câu 47: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(4πt + π/3). Tính quãng đường lớn nhất mà vật
đi được trong khoảng thời gian Δt = 1/6s bằng
A. 4 cm. B. 3 cm. C. cm. D. 2 cm.
Câu 48: Một vật dao động có phương trình là (cm). Trong giây đầu tiên vật đi qua vị trí
có tọa độ là x=1cm là
A. 2 lần. B. 3 lần. C.4 lần. D. 5 lần.
Câu 49 (ĐH – 2010). Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất nó đi

từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí có li độ , chất điểm có tốc độ trung bình là.

A. . B. . C. . D. .
PHẦN 2: MỨC 7-8

Câu 50 (ĐH -2011). Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình (x tính bằng cm; t
tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ cm lần thứ 2011 tại thời điểm
A. 3015 s. B. 6030 s. C. 3016 s. D. 6031 s.
Câu 51: Một vật dao động có phương trình là cm). Trong 2019 giây đầu tiên vật cách vị trí
cân bằng 2cm là
A. 6057 lần. B. 6056 lần. C. 121112 lần. D. 12114 lần.
Câu 52: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt) cm. Nếu tại một thời điểm nào đó vật
đang có li độ x = 3cm và đang chuyển động theo chiều dương thì sau đó 0,25 s vật có li độ là
A. - 4cm. B. 4cm. C. -3cm D. 0.
Câu 53: Một vật nhỏ dao động điều hòa với chu kỳ T=1s. Tại thời điểm t1 nào đó, li độ của vật là -2cm. Tại
thời điểm t2 = t1 + 0.25s,vận tốc của vật có giá trị
A.4π cm/s. B:-2π m/s. C:2πcm/s. D:-4πm/s

Câu 54: Vật dao động điều hòa theo phương trình .Tốc độ của vật sau khi đi quãng
đường S = 20cm (kể từ t = 0) là
A. 40cm/s B. 40 cm/s C. 40 cm/s. D. Giá trị khác
Câu 55: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T với biên độ làA. Khoảng thời gian trong một chu kỳ để
vật có độ lớn li độ không nhỏ hơn 0,5A là
A. T/3. B. 2T/3. C. T/6 D. T/12.
Câu 56: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc . Vật nhỏ có khối lượng 100g. Tại
thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,95 s, vận tốc v và li độ x của
vật nhỏ thỏa mãn lần thứ 5. Lấy . Chu kì dao động của vật là
A. 0,2s. B. 0,4s. C. 2s. D. 4s.
Câu 57: Một chất điểm dao động điều trên một quỹ đạo dài 8cm. Biết pha dao động ở thời điểm t là và

khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vectơ gia tốc đổi chiều là 0,5s. Sau thời gian quãng đường
vât đi được là
A. 24,00 cm. B. 12,83 cm. C. 25,66 cm D. 48,00 cm.
Câu 58 (ĐH-2012). Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi vtb là tốc độ trung bình của chất điểm

trong một chu kì, V là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà là

A. . B. . C. . D. .
Câu 59: Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương. Đến

thời điểm vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ còn lại một nửa so với ban đầu. Đến thời điểm
(s) vật đã đi được quãng đường 12 cm. Tốc độ cực đại của vật là
A. 20 cm/s. B. 25 cm/s. C. 30 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 60 (Chuyên Vĩnh Phúc năm học 2016-2017). Vật nặng của con lắc lò xo dao động điều hòa trên một
đoạn thẳng xung quanh vị trí cân bằng O. Gọi M, N là hai điểm trên đoạn thẳng đó và cùng cách đều O. Biết

rằng cứ thì chất điểm lại đi qua một trong các điểm M, O, N và tốc độ khi đi qua M, N là v = 20π (cm/s).
Biên độ dao động của chất điểm là
A. 4 cm. B. 3 cm. C. 6 cm. D. 5 cm.
BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC HỌC PHẦN THỜI GIAN,QUÃNG ĐƯỜNG PHẦN 2

PHẦN 1: MỨC 6-7


Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (ω >0). Tần số góc của dao động là
A. A. B. ω. C. φ. D. x.
Câu 2: Một vật dao động điều hoà theo phương trình . Pha của dao động ở thời
điểm t là
A. . B. C. . D. .
Câu 3: Trong dao động điều hòa li độ, vận tốc, gia tốc là hàm
A.sin theo thời gian. B.hằng. C. bậc nhất theo thời gian.D. Bậc hai theo thời gian.
Câu 4: Cho phương trình dao động điều hòa . Với . Giá trị lớn nhất của li độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật
A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật. B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật.
C. luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật. D. luôn hướng theo chiều chuyển động của vật.
Câu 6: Chọn phát biểu đúng?
A. Trong dao động điều hòa li độ ngược pha với vận tốc.
B. Trong dao động điều hòa vận tốc cùng pha với gia tốc
C. Trong dao động điều hòa gia tốc ngược pha với li độ
D. Trong dao động điều hòa li độ cùng pha với vận tốc.
Câu 7: Trong dao động điều hòa tốc độ của vật lớn nhất khi
A. vật ở vị trí biên âm B. vật ở vị trí biên dương
C. vật đị qua vị trí cân bằng D. vật ở vị trí có li độA/3.

Câu 8: Một vật nhỏ dao động theo phương trình cm. Pha ban đầu của dao động là:
A. π. B. 0,5 π. C. 0,25 π. D. 1,5 π.

Câu 9: Một chất điểm dao động theo phương trình cm. Dao động của chất điểm có biên độ là:
A. 2 cm B. 6cm C. 3cm D. 12 cm.
Câu 10: Biết gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một dao động điều hoà là a0 và v0. Biên độ dao động được
xác định

A. . B. . C. D. .
Câu 11: Một vật dao động điều hòa đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì
A. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm B. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
C. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm D. vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia tốc.
Câu 12: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa là x = - 10cos5πt (cm). Câu nào dưới đây sai?
A. Pha ban đầu φ = π (rad). B. Tần số góc ω = 5π (rad/s).
C. Biên độ dao động cm. D. Chu kì T = 0,4 s.
Câu 13: Trong dao động điều hòa
A. vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ. B. vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ
C. vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha với li độ. D. vận tốc biến đổi điều hòa trễ pha với li độ.
Câu 14: Chu kì dao động điều hòa là:
A. Khoảng thời gian dể vật đi từ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động.
B. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu.
C. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1s.
D. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.
Câu 15: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa gia tốc và li độ là một
A. đoạn thẳng B. đường parabol C. đường elip D. đường hình sin.

Câu 16: Điểm M dao động điều hòa theo phương trình cm. Pha dao động đạt giá trị
vài thời điểm

A. s. B. s. C. s. D. s.

Câu 17: Một vật dao động điều hòa theo phương trình (cm). Trong đó x tính bằng cm, t
tính bằng giây. Gốc thời gian đã được chọn lúc vật có trạng thái chuyển động
A. đi qua vị trí có li độ x = - 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox.
B. đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
C. đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox.
D. đi qua vị trí có li độ x = - 1,5cm và đang chuyển động theo chiều âm trục Ox.

Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình (x tính bằng cm; t tính bằng s).
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s. B. Chu kì của dao động là 0,5 s.
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2. D. Tần số của dao động là 2 Hz.

Câu 19: Một vật dao động điều hoà theo phương trình cm. Biên độ dao động và tần số
góc của vật
A. 3cm và 5π(rad/s). B. 3cm và -5π(rad/s) C. -3cm và -5π(rad/s) D. -3cms và 5π(rad/s)
Câu 20: Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 2s, trên quỹ đạo 40cm. Khi t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng
theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là

A. . B. .

C. . D. .
Câu 21: Một vật nhỏ dao động dọc theo trục Ox biên độ 5 cm, chu kì 2s. Tại thời điểm t = 0. Vật đi qua vị trí
cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

A. (cm). B. (cm).

C. (cm). D. (cm).

Câu 22: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = A cos(20t + ) trong đó thời gian tính bằng giây.

Khi vật có li độ 5 cm thì giá trị vận tốc của nó là 2 m/s. Biên độ dao động của vật là
A. 15 cm B. 12 cm C. 10 cm. D.8 cm.
π
Câu 23: Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(8πt + 6 ). Sau 1/16s kể từ thời điểm ban đầu vật đi
được quãng đường là bao nhiêu?
𝐴 𝐴 3 𝐴 𝐴 2 𝐴 𝐴 3 𝐴
A. 2
+ 2
B. 2
+ 2
C. 2
+A D. 2
- 2

Câu 24: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi ở li độ x = 10 cm, vật có vận tốc

. Chu kì dao động của vật là


A. 0,25 s. B. 0,5 s. C. 0,1 s. D. 1 s

Câu 25: Một vật dao động điều hòa với T. Hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ theo chiều âm đến
vị trí cân bằng theo chiều dương.

A. . B. . C. . D. .
π
Câu 26: Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(8πt + 4
) tính quãng đường vật đi được sau khoảng
𝑇
thời gian 4
kể từ thời điểm ban đầu?
𝐴 2 𝐴 𝐴 3
A. 2
. B. 2
C. 2
D. A 2 .
π
Câu 27: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4πt + 6
) cm. Tìm quãng đường lớn nhất vật đi

được trong khoảng thời gian bằng


A. 5 B. 5 2 C. . D. 10
Câu 28: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(4πt + π/3) cm. Tính quãng đường bé nhất mà
vật đi được trong khoảng thời gian Δt = 1/6 (s):
A. 4cm. B. 1 cm C. 3 cm D. 2 cm
Câu 29: Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox (với O là vị trí cân bằng), với chu kì 1,5 s, so với biên độ A.
Sau khi dao động được 3,25 s vật ở li độ cực tiểu. Tại thời điểm ban đầu vật đi theo chiều
A. dương qua vị trí có li độA/2. B. âm qua vị trí có li độA/2.
C. dương qua vị trí có li độ -A/2. D. âm qua vị trí có li độ -A/2.
PHẦN 2: MỨC 7-8
Câu 30: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5 cm, ở
thời điểm t + T/4 vật có tốc độ 50 cm/s. Giá trị của T bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời

gian để chất điểm có vận tốc không vượt quá cm/s là  . Xác định chu kì dao động của chất điểm.
A. 2s. B. 4s. C. 1s. D. 0,5s
Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Tại thời điểm t1, t2 vận tốc và gia tốc của chất điểm
tương ứng là v1 = 10 3 cm/s; a1 = -1 m/s2; v2 = - 10 cm/s; a2 = 3 m/s2. Tốc độ cực đại của vật bằng
A. 20 cm/s. B. 40 cm/s. C. 10 5 cm/s. D. 20 3 cm/s.

Câu 33: Hai chất điểm dao động điều hòa với cùng biên độ, có tần số lần lượt là Hz và Hz.

Tại thời điểm nào đó, chúng có tốc độ là v1 và v2 với thì tỉ số độ lớn gia tốc tương ứng bằng
A. 1/9. B. 4. C. 1/4. D. 9.
Câu 34: Một vật dao động điều hoà đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm ở thời điểm ban đầu. Khi vật đi qua vị
trí có li độ x1 = 3 cm thì có vận tốc v1 = 8π cm/s, khi vật qua vị trí có li độ x2 = 4 cm thì có vận tốc v2 = 6π
cm/s. Vật dao động với phương trình có dạng:
A. x = 5cos(2πt + π/2)(cm). B. x = 10cos(2πt - π)(cm).
C. x = 10cos(2πt + π/2)(cm). D. x = 5cos(4πt + π/2)(cm).
Câu 35: Một vật dao động điều hòa với chu kì 1,2 s. Gọi v0 là tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí A /2 đến

-A/2 mà vận tốc của vật không đổi chiều. Trong một chu kỳ dao động, thời gian để tốc độ của vật thỏa
bằng
A. 0,4 s. B. 0,8 s. C. 0,6 s. D. 0,1 s.
Câu 36: chất điểm dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Tốc độ trung bình của
chất điểm từ thời điểm t0 chất điểm qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến thời điểm gia tốc của chất
điểm có độ lớn cực đại lần thứ 3 (kể từ t0) là
A. 27,3 cm/s. B. 28,0 cm/s. C. 27,0 cm/s. D. 26,7 cm/s.
Câu 37: Một vật dao động điều hòa dọc theo một đường thẳng. Một điểm M nằm cố định trên đường thẳng đó,
phía ngoài khoảng chuyển động của vật. Tại thời điểm t thì vật xa M nhất, sau đó một khoảng thời gian ngắn
nhất là vật gần M nhất. Độ lớn vận tốc của vật bằng nửa tốc độ cực đại vào thời điểm gần nhất là
A. /3 B. /6. C. /4. D. /2
Câu 38 (ĐH-2014). Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc . Vật nhỏ có khối lượng
100g. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,95 s, vận tốc v và li
độ x của vật nhỏ thỏa mãn lần thứ 5. Lấy . Chu kì dao động của vật là
A. 0,2s. B. 0,4s. C. 2s. D. 4s.
Câu 39 (Sở Bình Phước 2019). Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 6s. Gọi s1, s2, s3 lần lượt là ba quãng
đường liên tiếp mà vật đi được trong thời gian 1(s), 2(s) và 3(s) kể từ lúc bắt đầu dao động. Biết tỉ lệ
(với n là hằng số dương). Giá trị của n bằng
A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 40: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp t1 =
1,625s và t2 = 2,375s, Tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó 16cm/s. ở thời điểm t = 0 vận tốc v0 (cm/s)
và li đô x0 (cm) của vật thỏa mãn hệ thức
A. x0v0 = cm2/s2. B. x0v0 = − . C. x0v0 = . D. x0v0 = − cm2/s2

You might also like