You are on page 1of 2

ÔN TẬP

Câu 1: Nêu định nghĩa ancol? Phát biểu quy tắc Maccopnhicop. Thiết kế sơ đồ tư duy bài
ancol.
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) và gọi tên các
chất có trong phản ứng.
1.C2H5OH + Na 10. C2H5OH + O2 men→giấm
2.CH3CH2CH2OH + Na H 2 SO4 đ , 1400 C
3.C3H5(OH)3 + Na 11. C 2H5OH

4. C3H5(OH)3 + Cu(OH)2
0
12.CH3OH + C2H5OH H 2 SO4→đ , 140 C
0
5.C2H5OH H 2 SO4→đ , 170 C
0
6. CH3CH2CH2OH H 2 SO4→đ , 170 C 13.C2H6O + O2
14.C2H4 + H2O
7. C2H5OH + CuO 15. C2H5OH + NaOH
8. CH3CH2CH2OH + CuO 16.(C6H10O5)n + nH2O
17.C6H12O6 men→rượu

9. + CuO
Câu 2: Nêu định nghĩa phenol? Thiết kế sơ đồ tư duy bài phenol.
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) và gọi tên các
chất có trong phản ứng.

+ Br2

4.

1.

5.
6.
2.

3.
Câu 3: Nêu định nghĩa Andehit. Thiết kế sơ đồ tư duy bài andehit.
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) và gọi tên các
chất có trong phản ứng.
1.CH3CHO + H2 4.CH3CH2CHO + AgNO3 + NH3 + H2O
2.CH3CH2CHO + H2 5.CH3CHO + O2
3.CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O 6.CH4 + O2
7.C2H4 + O2 9.C2H5OH + CuO
8.C2H2 + H2O
Câu 4: Nêu định nghĩa Axit. Thiết kế sơ đồ tư duy bài axit.
1.CH3COOH + Na
2. CH3COOH + NaOH
3. CH3COOH + CaCO3
4. CH3COOH + MgO
5. CH3COOH + C2H5OH
6.CH3OH + CO
7. C2H5OH + O2
8.CH3CHO + O2
9.CH3CH2CH2CH3 + O2

You might also like