Professional Documents
Culture Documents
TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VI MÔ CHƯƠNG 1,6
TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VI MÔ CHƯƠNG 1,6
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
A. Chi phí cơ hội
Thực tế là nhu cầu của con người không được thoả
B. Khan hiếm
mãn đầy đủ với nguồn lực hiện có, đây là vấn đề
1. C. Kinh tế chuẩn tắc B 1 2
liên quan đến:
D. Ai sẽ tiêu dùng
Trang 1
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
Chi phí cơ hội B. Là giá trị của phương án tốt nhất bị bỏ
qua.
C. Là giá trị của phương án tốt nhất được
thực hiện.
D. Là những chi phí gián tiếp.
A. kinh tế vĩ mô
Bộ phận của kinh tế học nghiên cứu các quyết định B. kinh tế vi mô
10. của hãng và hộ gia đình được gọi là C. kinh tế thực chứng B 1 1
D. kinh tế gia đình
A. Học phí
B. Chi phí ăn uống
Điều nào sau đây không được coi là một phần chi C. Thu nhập lẽ ra có thể kiếm được nếu B
13. 1 2
phí cơ hội của việc đi học đại học? không đi học
D. Tất cả điều trên
A. Cung cầu.
B. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần.
Vấn đề nào sau đây không được mô tả trên đường C. Sự khan hiếm.
16. A 1 2
giới hạn khả năng sản xuất? D. Chi phí cơ hội.
E. Sự hiệu quả
Một môn khoa học nghiên cứu chi tiết hành vi ứng A. Kinh tế học thực chứng
17. C 1 1
xử của các tác nhân trong nền kinh tế là B. Kinh tế học vĩ mô
Trang 2
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
C. Kinh tế học vi mô
D. Kinh tế học chuẩn tắc
A. Cách sử dụng các nguồn lực khan hiếm
để sản xuất ra các hàng hoá dịch vụ và
phân bổ các hàng hoá dịch vụ này cho các
cá nhân trong xã hội một cách có hiệu
quả.
Kinh tế học giải đáp cho vấn đề:
18. B. Cách kiếm tiền ở thị trường chứng A 1 2
khoán.
C. Tại sao nguồn lực khan hiếm.
D. Cách làm tăng thu nhập của hộ gia
đình.
Phương pháp tiếp cận một cách khoa học và khách A. thực tế và không bao giờ sai
26. quan để nghiên cứu các quan hệ kinh tế là B. kinh tế học thực chứng B 1 3
C. Kinh tế học chuẩn tắc
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
Trang 3
C. 500USD.
D. 720USD.
Một người cho vay với mức lãi suất i = 10%, Sau 5
A. 200.
năm người đó nhận một khoản tiền cả vốn lẫn lãi là
B. 150.
556. 322,102 triệu đồng. Số tiền mà người đó cho vay A 6 2
C. 120.
là:
D. 100.
Giả sử sản lượng của một hãng sử dụng lao động
(đầu vào biến đổi duy nhất) là
Lượng lao động Sản lượng
2 25
A. 6 đơn vị lao động trung bình.
3 40
B. 3 đơn vị lao động.
557. 4 54 C. 4 đơn vị lao động. B 6 2
D. 5 đơn vị lao động.
5 67
với điều kiện thị trường đầu ra và đầu vào là cạnh
tranh hoàn hảo. Hãng sẽ thuê bao nhiêu lao động
tối ưu nếu chi phí lao động là 30USD/đơn vị và giá
hàng hóa bán ra là 4USD?
A. 125USD.
Lãi suất thị trường là 25%/năm. Giá trị hiện tại là
B. 625USD.
558. 500USD. Vậy số tiền đó sau 1 năm là B 6 2
C. 2000USD.
D. 400USD.
A. cầu xác định.
B. cầu không thể thoả mãn.
Cầu của các yếu tố sản xuất được gọi là C
559. C. cầu thứ phát. 6 1
D. dư cầu.
Giả sử một hãng có thể thuê lao động trong một thị A. mức tiền lương cân bằng trên thị A
563. 6 1
trường cạnh tranh hoàn hảo. Điều này cũng có trường.
Trang 4
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
nghĩa là chi phí tài nguyên cận biên sẽ bằng B. chi phí cận biên của sản phẩm đầu ra.
C. chi phí biến đổi bình quân nhỏ nhất.
D. chi phí bình quân nhỏ nhất.
Nếu giá sản phẩm đầu ra giảm, một hãng cạnh A. ít lao động hơn làm cho sản phẩm cận B
572. 6 1
tranh hoàn hảo sẽ thuê biên của lao động tăng.
Trang 5
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
B. ít lao động hơn làm cho sản phẩm cận
biên lao động tăng.
C. nhiều lao động hơn làm cho sản phẩm
cận biên của lao động tăng.
D. nhiều lao động hơn làm cho sản phẩm
cận biên của lao động giảm.
Trang 6
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
D. Là đường song song với trục hoành.
Bạn sẽ mua một chiếc máy để phục vụ sản xuất với A. P 18,6 triệu.
giá bao nhiêu nếu biết rằng lãi suất là 10% một
B. P 17 triệu.
năm, chiếc máy này được sử dụng trong 2 năm và
581. C. P 20 triệu. A 6 2
số tiền thanh lý thu được là 12 triệu, mỗi năm số
tiền lãi thu được từ chiếc máy là 5 triệu. D. P 17,6 triệu.
Với mức lãi suất là 8% một năm, nếu đem cho vay
A. 500 triệu.
sau 3 năm bạn thu được một khoản tiền là 630
B. 550 triệu.
589. triệu. Như vậy giá trị hiện tại của khoản tiền này là A 6 2
C. 497 triệu.
D. 505 triệu.
590. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, nguyên tắc A. MRPL = w A 6 2
Trang 7
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
xác định số lượng lao động cần thuê của doanh B. MRPL > w
nghiệp là C. MRPK = w
D. MRPK = r
A. Tăng lên
B. Giảm xuống
Khi năng suất tăng lên thì số lượng lao động mà
C. Không đổi
591. hãng thuê sẽ: A 6 1
D. Phụ thuộc vào quyết định riêng của
từng hãng
A. Thoải
B. Dốc
Đường cung đối với ngành lao động phổ thông sẽ:
593. C. Thẳng đứng song song với trục tung A 6 1
D. Nằm ngang song song với trục hoành
Trang 8
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
đến H, Chi phí cơ hội để xuất bản thêm một cuốn E. 10 triệu giáo trình; 5 triệu giáo trình
tiểu thuyết bằng ____.
Bạn Hoa muốn đi nghe một buổi hòa nhạc với giá A. $35
vé $35. Bạn biết rằng, chi phí lái xe và đỗ xe đến B. $55
buổi hòa nhạc là $20. Để đi nghe buổi hòa nhạc
600. C. $30 E 1 2
này, bạn Hoa sẽ mất 5h đi làm bán thời gian với
mức tiền công $6/h. Chi phí cơ hội của bạn Hoa khi D. $65
đi nghe buổi hòa nhạc này bằng: E. $85
Đường giới hạn khả năng sản xuất A. Biểu thị tập hợp hàng hóa tối đa mà
một hãng hay một nền kinh tế có thể sản
xuất ra
B. Minh họa chi phí cơ hội để sản xuất
601. hàng hóa D 1 3
C. Không phải là đường thẳng khi quy
luật chi phí cơ hội ngày càng tăng chi
phối.
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Kinh tế học thực chứng và kinh tế học chuẩn tắc A. Kinh tế học chuẩn tắc có thể làm thí
khác nhau về nghiệm trong khi kinh tế thực chứng
không thể
B. Kinh tế học thực chức đề cập đến “vấn
đề đó là ?”, còn kinh tế học chuẩn tắc lại B
602. đề cập đến “vấn đề đó phải là ?” 1
1
C. Kinh tế học thực chứng có thể làm thí
nghiệm trong khi kinh tế học chuẩn tắc
không thể.
D. Không có trong số nêu trên
Tất cả những điểm nằm miền bên ngoài của đường A. Là không thể đạt tới với nguồn lực và
PPF kỹ thuật hiện có
B. Thể hiện những điểm hiệu quả của nền
603. kinh tế A 1 1
C. Thể hiện những điểm không hiệu quả
của nền kinh tế
D. Không có ý nào đúng
Đường PPF sẽ là một đường thẳng tuyến tính nếu A. Chi phí cơ hội để sản xuất thêm một
đơn vị hàng hóa bằng 0.
B. Các phương án sản xuất của nền kinh tế
đều là các phương án hiệu quả A 1
604. 3
C. Chi phí cơ hội để sản xuất thêm một
đơn vị hàng hóa không đổi
D. Chi phí cơ hội để sản xuất thêm một
đơn vị hàng hóa giảm dần
Vấn đề cơ bản của kinh tế học là A. Giá cả
B. Lợi nhuận D 1
605. 1
C. Trao đổi mua bán
D. Khan hiếm nguồn lực
Một nền kinh tế có 250 lao động chỉ sản xuất ra A. 1/2QF + 1/5QC = 250 C 1
606. 3
thực phẩm (F) và quần áo (C). Để sản xuất ra một
Trang 9
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
đơn vị thực phẩm nền kinh tế cần sử dụng 2 đơn vị B. 1/5QF + 1/2QC = 250
lao động, còn để sản xuất ra một đơn vị quần áo, C. 2QF + 5QC = 250
nền kinh tế cần 5 đơn vi lao động. Đường giới hạn
D. 5QF + 2QC = 250
khả năng sản xuất của nền kinh tế này là:
Một nền kinh tế có 250 lao động chỉ sản xuất ra A. Tăng dần khi có ngày càng nhiều quần
thực phẩm (F) và quần áo (C). Để sản xuất ra một áo được sản xuất ra
đơn vị thực phẩm nền kinh tế cần sử dụng 2 đơn vị B. Giảm dần khi có ngày càng nhiều quần
lao động, còn để sản xuất ra một đơn vị quần áo, áo được sản xuất ra C 1
607. nền kinh tế cần 5 đơn vi lao động. Chi phí cơ hội 3
C. Không đổi và bằng -5/2 đơn vị thực
để sản xuất thêm một đơn vị quần áo:
phẩm
D. Không đổi và bằng -2/5 đơn vị thực
phẩm