Professional Documents
Culture Documents
A. LÝ THUYẾT:
Ngoài ra, ta có các hằng đẳng thức hệ quả của 7 hằng đẳng thức trên. Thường sử dụng trong khi
A B C A2 B 2 C 2 2 AB BC CA
2
A B C A3 B 3 C 3 3 A B B C C A
3
Phương pháp:
Áp dụng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ để thực hiện biến đổi biểu thức.
a) 3 x 2 y b) x xy d) x y 2 y
2 2 2 2
c) x 2 4 y 2
Giải
3 x 2 y 3 x 2 3 x 2 y 2 y 9 x 2 12 xy 4 y 2
2 2 2
x 2 4 y 2 x 2 2 y x 2 y x 2 y
2
x y 2 y x y 2 y x y 2 y
2 2
x 2 y 2 x 2
a) x y x 2 xy y 2 x y x 2 xy y 2
b) 2 x 3 6 x 2 6 x 2
c) x3 6 x 2 12 x 8
d) x y x 2 y
3 3
Giải
x y x 2 xy y 2 x y x 2 xy y 2
x 3 y 3 x y x 2 xy y 2 x 3 y 3 x 3 y 3 2 x3
b) Ta có: 2 x 3 6 x 2 6 x 2 2 x3 3 x 2 3 x 1 .
x3 3 x 2 y 3 xy 2 y 3 x 3 3.x 2 2 y 3.x. 2 y 2 y
2 3
x 3 3 x 2 y 3 xy 2 y 3 x 3 6 x 2 y 12 xy 2 8 y 3
9 x 2 y 9 xy 2 9 y 3
a) a b c d a b c d
b) x 2 y 3 z x 2 y 3z
c) x 1 x 2 x 1 x 1 x 2 x 1
d) x y x y
3 3
e) x 2 3x 1 3x 1 2 x 2 3 x 1 3x 1
2 2
Giải
a) a b c d a b c d
a b c d . a b c d a b c d
2 2
b) x 2 y 3z x 2 y 3z x 3 z 2 y . x 3z 2 y
x 2 z 2 y x 2 6 xz 9 z 2 4 y 2
2 2
c) x 1 x 2 x 1 x 1 x 2 x 1 x 3 1 x3 1 x 6 1
d) x y x y
3 3
x3 3 x 2 y 3 xy 2 y 3 x 3 3 x 2 y 3 xy 2 y 3
x 3 3 x 2 y 3 xy 2 y 3 x3 3 x 2 y 3xy 2 y 3
6 x 2 y 2 y3 2 y 3x 2 y 2
e) x 2 3x 1 3x 1 2 x 2 3 x 1 3x 1
2 2
x 2 3 x 1 3 x 1 x 2 3 x 1 3 x 1 x 2 2
2 2 2
Phương pháp: Dạng bài toán này rất đa dạng ta có thể giải theo phương pháp cơ bản như sau:
- Biến đổi biểu thức cho trước thành những biểu thức cần thiết sao cho phù hợp với biểu thức cần
- Áp dụng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ để thực hiện biến đổi biểu thức cần tính giá trị về biểu thức
- Thay vào biểu thức cần tính tìm được giá trị.
Giải
A x3 y 3 3xy x y x 2 xy y 2 3 xy
x y x y 3xy 3 xy
2
Theo bài ra x y 1 , thay vào A ta được:
A x y x y 3 xy 3xy 1.12 3xy 3 xy 1 3xy 3 xy 1
2
Vậy A 1 .
Giải.
B x3 y 3 x y x y x 2 xy y 2 x y
2 2
x y x y 3xy x y
2 2
B x y x y 3 xy x y 4 42 3.5 16 140
2 2
Vậy B 140
a) 9 x 2 48 x 64 5 x 3 tại x 2 b) x3 9 x 2 27 x 27 tại x 4
x3 1 x2 2 x 1 x2 1
c) tại x 6 d) tại x 3
x2 1 x3 1 x 1
2
Giải
a) Ta có: 9 x 2 48 x 64 5 x 3 3 x 8 5 x 3
2
b) Ta có x3 9 x 2 27 x 27 x 3
3
x3 1 x 1 x x 1 x 2 x 1
2
c) Ta có: 2
x 1 x 1 x 1 x 1
x 2 x 1 62 6 1 43
Thay x 6 vào ta được:
x 1 6 1 7
x2 2 x 1 x2 1
d) Ta có:
x3 1 x 1
2
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
2
x 1 x x 1
2
x 1
2
x2 x 1 x 1
3 1 3 1 2 28
Thay x 3 vào ta được: 2
3 3 1 3 1 13
2
13
Dạng 3: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
Phương pháp:
+) Giá trị lớn nhất của biểu thức A x . Áp dụng bất đẳng thức ta biến đổi được về dạng:
+) Giá trị lớn nhất của biểu thức A x . Áp dụng bất đẳng thức ta biến đổi được về dạng
a) A x 2 2 x 5 b) B 9 x 3 x 2 4
Giải
a) Ta có: A x 2 2 x 5 x 2 2 x 1 6 6 x 1 6
2
b) Ta có:
2
9 3 27 43 3 43
B 9 x 3x 2 4 3 2. .x x 2 4 3 x
4 2 4 4 2 4
43 3 3
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức B là khi x 0 x .
4 2 2
Bài 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a) A 8 x 2 8 x 14 b) B x 2 x 2
Giải
a) Ta có: A 8 x 2 8 x 14 2 4 x 2 4 x 1 12
2 2 x 1 12 12
2
1
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A là 12 khi 2 x 1 0 x .
2
2
1 1 1 1 7 7
b) Ta có: B x x 2 x 2. .x 2 x
2 2
2 4 4 2 4 4
7 1 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức B là khi x 0 x .
4 2 2
Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a) A x 2 x 1
2
b) B x 4 2 x 3 2 x 2 2 x 1
Giải
2
1 1 3 1 3 3
a) Ta có: x x 1 x 2. .x x
2 2
2 4 4 2 4 4
3
Do x 2 x 1 đạt giá trị nhỏ nhất bằng .
4
2
3 1 1
Giá trị nhỏ nhất của A khi và chỉ khi x 0 x .
4 2 2
b) Ta có: B x 4 2 x 3 2 x 2 2 x 1 x 4 2 x 3 x 2 x 2 2 x 1
x 2 x 2 2 x 1 x 2 2 x 1 x 2 x 1 x 1 0
2 2
x2 0 x 0
Mặt khác: B 0 x 1 0 x 1 x 1 .
x 1
x 1 0
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức B 0 khi và chỉ khi x 1 .
Giải
Ta có: x 2 4 x 10 x 2 2.2.x 4 6 x 2 6
2
B.CÁC DẠNG BÀI TẬP MINH HỌA NÂNG CAO TỔNG HỢP
a ) A x 2 x 2 x 3 3 x 1
2 2 3 3
b) B 2 x 1 x 2 x 3 3 x 1
2 2 2 3
Giải
a ) A x 2 4 x 4 x 2 4 x 4 x 3 9 x 2 27 x 27 27 x 3 27 x 2 9 x 1
28 x3 38 x 2 36 x 36
b) B 4 x 2 4 x 1 x 2 4 x 4 x 3 9 x 2 27 x 27 27 x 3 27 x 2 9 x 1
28 x 3 31x 2 28 x 23
a ) A x 2 0, 2 x 0, 01 tại x 0,9 .
b) B x 3 3 x 2 3 x 2 tại x 19 .
c)C x 4 2 x 3 3 x 2 2 x 2 tại x 2 x 8
Giải
a ) Ta có :
A x 2 0, 2 x 0, 01
x 2 0, 2 x 0,1
2
x 0,1
2
b) Ta có:
B x3 3x 2 3 x 2
x 3 3 x 2 3 x 1 1 x 1 1
3
c) Ta có :
C x 4 2 x3 3 x 2 2 x 2
x 4 2 x3 x 2 2 x2 2 x 2
x 2 x 2. x 2 x 1 1
2
x 2 x 1 1
2
Với x 2 x 8 C 8 1 1 81 1 82 .
2
3. Tính hợp lý :
356 2 144 2
a) A b) B 2532 94.253 47 2
2562 2442
Giải
1. 100 99 1. 98 97 ... 1. 2 1
A .
2020 1 20203 1 20203 1
Giải
a ) A 5 x 2 5 y 2 8 xy 2 y 2 x 2020 b) M 5 x 2 y 2 z 2 4 x 2 xy z 1
Giải
a) Ta có :
A 4 x 2 8 xy 4 y 2 x 2 2 x 1 y 2 2 y 1 2018
4 x y x 1 y 1 2018 2018
2 2 2
1 1
c) M x 2 2 xy y 2 4 x 2 4 x 1 z 2 z 2
4 4
2
1 1 1
x y 2 x 1 z 2. 2
2 2
2 4 2
x y 0
1
Dấu bằng xảy ra khi 2 x 1 0 x y z
2
1
z 2 0
1 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của M là 2 khi x y z
4 4
6. Tìm x, biết :
a ) x 2 x 3 2 x 2 x 3 19
2 2
b) x 2 x 2 2 x 4 x x 2 5 15
c) x 1 2 x 4 2 x x 2 3 x x 2 17
3
Giải
a ) x 2 x 3 2. x 2 x 3 19
2 2
x 2 8 x x 3 12 x 2 x 2 x 3 19
2 2
20 x x 2 x 3 19
2
20 x 1 19
9
20 x 18 x
10
b) x 2 x 2 2 x 4 x x 2 5 15
x3 8 x 3 5 x 15
7
5 x 8 15 5 x 7 x
5
c) x 1 2 x 4 2 x x 2 3 x x 2 17
3
x 1 8 x3 3x 2 6 x 17
3
x 3 3 x 2 3x 1 8 x 3 6 x 17
9 x 7 17
10
9 x 10 x
9
7. Biết xy 11 và x 2 y xy 2 x y 2016 . Hãy tính giá trị : x 2 y 2
Giải
Ta có: x 2 y xy 2 x y 2016
xy x y x y 2016
11 x y x y 2016
12 x y 2016 x y 168
Giải
Ta có : A a 3 a 2 b3 b 2 3ab a b 3ab ab
a 3 3ab a b b3 a 2 b 2 2ab
a b a b 73 7 2 392
3 2
a ) x x 6 10 0 b) x 3 x 5 3 0 c) x 2 x 1 0
Giải
a ) x x 6 10 0
x2 6x 9 1 0
x 3 1 0 (luôn đúng )
2
b) x 3 x 5 3 0
x 2 8 x 18 0
x 2 8 x 16 2 0
x 4 2 0 (luôn đúng)
2
c) x 2 x 1 0
2
1 3 1 3
x x 0 x 0 (luôn đúng )
2
4 4 2 4
a) x 2 2 x 5 y 2 4 y 0 b)4 x 2 y 2 20 x 2 y 26 0 c)9 x 2 4 y 2 4 y 12 x 5 0
Giải
a) x 2 2 x 5 y 2 4 y 0
x 2 2 x 1 y 2 4 y 4 0
x 1 y 2 0
2 2
x 1 0; y 2 0 (vì x 1 , y 2 0 )
2 2 2 2
x 1; y 2
b)4 x 2 y 2 20 x 2 y 26 0
4 x 2 20 x 25 y 2 2 y 1 0
2 x 5 y 1 0
2 2
2 x 5 0 và y 1 0 (vì 2 x 5 , y 1 0 )
2 2 2 2
5
x ; y 1
2
c)9 x 2 4 y 2 4 y 12 x 5 0
9 x 2 12 x 4 4 y 2 4 y 1 0
3 x 2 2 y 1 0
2 2
3 x 2 0 và 2 y 1 0 (vì 3 x 2 , 2 y 1 0 )
2 2 2 2
2 1
x ;y
3 2
11. Chứng minh không tồn tại x; y thỏa mãn:
a ) x 2 4 y 2 4 x 4 y 10 0 b)3x 2 y 2 10 x 2 xy 29 0
c)4 x 2 2 y 2 2 y 4 xy 5 0
Giải
a ) x 2 4 y 2 4 x 4 y 10 0
x2 4x 4 4 y2 4 y 1 5 0
x 2 2 y 1 5 0
2 2
Mà x 2 2 y 1 5 5 0
2 2
b)3x 2 y 2 10 x 2 xy 29 0
x 2 2 xy y 2 2 x 2 10 x 29 0
x y 2 x 2,5 16,5 0
2 2
c)4 x 2 2 y 2 2 y 4 xy 5 0
4 x 2 4 xy y 2 y 2 2 y 1 4 0
2 x y y 1 4 0
2 2
Mà 2 x y y 1 4 4 0
2 2
a ) A 15 8 x x 2 b) B 4 x x 2 2 c)C x 2 y 2 4 x 4 y 2
Giải
a) Ta có : A 15 8 x x 2 31 16 8 x x 2 31 4 x 31
2
b) Ta có B 6 4 4 x x 2 6 2 x 6
2
c) Ta có : C 10 x 2 4 x 4 y 2 4 y 4 10 x 2 y 2 10
2 2
13. Cho các số thực x; y thỏa mãn điều kiện x y 3; x 2 y 2 17 . Tính giá trị biểu thức
x3 y 3 .
Giải
Ta có:
x y
2
x 2 y 2 2 xy 17 2 xy 9
9 17
xy 4
2
x3 y 3 x y 3xy x y 27 3. 4 .3 63
3
Giải
a b a3 b3 3ab a b
3
(2)
a )2bc b 2 c 2 a 2 4 p p a b) p a p b p c a 2 b 2 c 2 p 2
2 2 2
Giải
a) Ta có: 2bc b 2 c 2 a 2 b c a 2
2
b c a b c a 2 p 2 p a 4 p p a
b) Ta có : p a p b p c
2 2 2
p 2 2ap a 2 p 2 2 pb b 2 p 2 2 pc c 2
3 p2 2 p a b c a2 b2 c2
3 p 2 2 p.2 p a 2 b 2 c 2 a 2 b 2 c 2 p 2
2020 ch÷ sè 9
Giải
Ta có :
1 nên A2 102020 1
2
A 99...9
10
2020
2020 ch÷ sè 9
Vậy tổng các chữ số của A2 và tổng các chữ số của A bằng nhau.
Nếu a b b c c a a b 2c b c 2a c a 2b thì a b c .
2 2 2 2 2 2
Giải
a b 2c a b b c 2a b c c a 2b c a 0(*)
2 2 2 2 2 2
b c 2a b c 2b 2a 2c 2a 4 b a c a
2 2
c a 2b c a 2c 2b 2a 2b 4 c b a b
2 2
4 a c b c 4 b a c a 4 c b a b 0
a c b c b a c a c b a b 0
ab ac bc c 2 bc ba ac a 2 ac bc ab b 2 0
a 2 b 2 c 2 ab bc ac 0
a b b c c a 0
2 2 2
a b 0
b c 0 a b c
c a 0
(Thi học sinh giỏi toán 9, tỉnh Quảng Bình, năm học 2012-2013)
Giải
n 2 2n n 2 .22 k n 2 2n 2k .n n 2 2n 2k .n
2
Ta có:
n 2 2n 2k .n n 2 2 k .n 22 k 2 2n 22 k 2 n 2k 1 22 k 1 22 k 2
2
n 2k 1 22 k 2 1
2
mà n 2 2n 2 k .n n 2 2n 2k .n suy ra n 4 4n là hợp số
19.
Giải
a) Ta có: a b a b 2 a 2 b2
2 2
4 a b 2 A
2
4 2A A 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 2 khi a b 1
b) Từ x 2 y 8 x 8 2 y suy ra
B 8 2 y y 8 y 2 y 2 8 8 8 y 2 y 2
B 8 2 2 y 8
2
(Tuyển sinh vào lớp 10, THPT chuyên Bình Dương, năm học 2014-2015)
Giải
Từ giả thiết, ta có x y 3 xy 12 6 xy 2 x y 24
2 2
Ta có :
A 3 x 2 y 2 3 x y 6 xy 3 x y 2 x y 24 x y 24
2 2 2 2
x 2 x 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 24 khi x y 0 ;
y 2 y 2
21. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn: a b b c c a 2010 .Tính giá trị của
3 3 3
biểu thức A a b b c c a
Giải
Đặt a b x; b c y; c a z x y z 0 z x y
22. Chứng minh không tồn tại hai số nguyên x, y thỏa mãn x 2 y 2 2020
Giải
Từ x 2 y 2 2020 suy ra x; y cùng chẵn hoặc cùng lẻ
4m 2 4n 2 2018 2m 2 2n 2 1009
Vế trái chẵn, còn vế phải lẻ. Vô lí
Ta có : 2m 1 2n 1 2018 4m 2 4m 4n 2 4n 2018
2 2
CẦN NHỚ
A B
2
1) A2 2AB B 2
A B
2
2) A2 2AB B 2
3) A2 B 2 A B A B
A B
3
4) A3 3A2B 3AB 2 B 3
A B
3
5) A3 3A2B 3AB 2 B 3
6) A3 B 3 A B A2 AB B 2
7) A3 B 3 A B A2 AB B 2
BÀI TỰ LUYỆN
1. Khai triển các biểu thức sau:
1
3
2.Tính giá trị của mỗi biểu thức sau tại giá trị chỉ ra:
a) x 3 12x 2 48x 64 tại x 6 ;
b) x 3 6x 2 12x 8 tại x 22 .
3. Rút gọn các biểu thức sau:
a) x 3x 2
3x 9 54 x 3 ;
b) 2x y 4x 2
2xy y 2 2x y 4x 2 2xy y 2 .
4.Tính nhanh giá trị các biểu thức sau:
a) 342 662 68.66 ;
b) 742 242 48.74 .
5. So sánh các cặp số sau:
a) A 2008.2010 với B 20092 ;
b) A 2 1 22 124 128 1216 1 với B 232 .
6.Tìm x, biết:
a) 16x 2 (4x 5)2 15 b) (2x 3)2 4(x 1)(x 1) 49
c) (2x 1)(1 2x ) (1 2x )2 18 d) 2(x 1)2 (x 3)(x 3) (x 4)2 0
e) (x 5)2 x (x 4) 9 f) (x 5)2 (x 4)(1 x ) 0
8. Tìm các giá trị nhỏ nhất của các biểu thức:
a) A x 2 – 2x 5 b) B x 2 – x 1
c) C x – 1x 2x 3x 6 d) D x 2 5y 2 – 2xy 4y 3
9. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:
a) A –x 2 – 4x – 2 b) B –2x 2 – 3x 5
c) C 2 – x x 4 d) D –8x 2 4xy – y 2 3
10. Chứng minh rằng các giá trị của các biểu thức sau luôn dương với mọi giá trị của biến.
a) A 25x 2 – 20x 7 b) B 9x 2 – 6xy 2y 2 1
c) E x 2 – 2x y 2 4y 6 d) D x 2 – 2x 2
11. Chứng minh rằng tích của 4 số tự nhiên liên tiếp cộng với 1 là một số chính phương.
2.
2x y 3 2x y 3 2x y 3 2x y 3 2y 3 .
3 3 3 3
4.
a) Ta có: 342 662 68.66 342 2.34.66 662 34 66 1002 10000 .
2
b) Ta có: 742 242 48.74 742 2.24.74 242 74 24 502 2500 .
2
5.
a) Ta có: A 2008.2010 2009 12009 1 20092 1 .
Vậy A B .
b) Ta có: A A 2 1 2 12 122 124 128 1216 1
22 1 22 1 24 1 28 1 216 1
24 1 24 1 28 1 216 1 28 1 28 1 216 1
216 1 216 1 232 1 .
Vậy A B .
6.
a) x 1 ; b) x 3 ; c) x 4 ;
5 8 21
d) x e) x f) x
12 3 5
7. Biến đổi VP = VT hoặc ngược lại.
1
2
3 3
8. a) A x 1 4 4 b) B x
2
2 4 4
c) C x 2 5x 6x 2 5x 6 x 2 5x 36 36
2
d) D x y 2y 1 2 2
2 2
3
2
49 49
9. a) A 2 – x 2 2 2 x
2
b) B
8
4 8
c) C 9 x 1 d) D 3 2x y 4x 2 3
2 2
c) E x 1 y 2 1 1 0 d) D x 1 1 1 0
2 2 2
2
A 1 x2 x 1 . Vậy A 1 là một số chính phương.