You are on page 1of 54

tcvn tIªu chuÈn Quèc gIa

tcvn 3690 : 1981

TruyÒn ®éng b¸nh r¨ng c«n r¨ng cong –


tÝnh to¸n h×nh häc
Spiral bevel gear pais –
Calculation of geometry

Hµ néi - 2009
tcvn 3690 : 1981

2
tcvn 3690 : 1981

Lêi nãi ®Çu

TCVN 3690 : 1981 do Viện Thiết kế máy Công nghiệp – Bộ cơ


khí và Luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn ðo lường
Chất lượng trình duyệt, Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
(nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.

Tiêu chuẩn này ñược chuyển ñổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt
Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy ñịnh tại
khoản 1 ðiều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và
ñiểm a khoản 1 ðiều 6 Nghị ñịnh số 127/2007/Nð-CP ngày
1/8/2007 của Chính phủ quy ñịnh chi tiết thi hành một số ñiều
của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

3
tcvn 3690 : 1981

4
tcvn 3690 : 1981

TIªu chuÈn Quèc gia tcvn 3690 : 1981

Truyền ñộng bánh răng côn răng cong -


Tính toán hình học
Spiral bevel gear pais - Calaclation of geometry

Tiêu chuẩn này áp dụng cho bộ truyền bánh răng côn răng cong tròn, ăn khớp ngoài, ñược gia công
bằng phương pháp lăn, có góc trục từ 100 ñến 1500, góc nghiêng của răng từ 00 ñến 450 prôfin góc của
răng thẳng.

Tiêu chuẩn này quy ñịnh phương pháp tính toán các thông số hình học của bộ truyền cũng như các
thông số hình học của bánh răng ñược ñưa vào bản vẽ chế tạo.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho bộ truyền có công dụng ñặc biệt (cầu truyền ñộng của ôtô, máy kéo v.v…)

1 Khái niệm chung

1.1 Sơ ñồ nguyên lý tính toán hình học ñược nêu trên hình vẽ.

1.2 Thuật ngữ và ký hiệu ñược dùng trong tiêu chuẩn này phù hợp với các tài liệu kỹ thuật ñã xét
duyệt.

1.3 Tên gọi các thông số ñưa vào bản vẽ chế tạo bánh răng trong các bảng của tiêu chuẩn này ñược
in ñậm nét.

1.4 Các chỉ số “1,, và “2,, kèm theo các thông số tương ứng với bánh răng nhỏ và của bộ truyền. Khi
không có các chỉ số trên kèm theo, các thông số sẽ tương ứng với bánh răng bất kỳ trong bộ truyền.

1.5 ðối với các thông số của prôfin răng không có chỉ dẫn phụ kèm theo thì các thông số ñó ñược cho
trong mặt cắt pháp tính toán.

1.6 Kích thước danh nghĩa của bộ truyền và bánh răng ñược xác ñịnh bằng tính toán.

1.7 ðộ chính xác tính toán theo các công thức của tiêu chuẩn và phụ lục tiêu chuẩn ñược qui ñịnh
như sau:

Kích thước chiều dài - ñộ chính xác không thấp hơn 0,0001 mm;

5
tcvn 3690 : 1981

ðại lượng không thứ nguyên - ñộ chính xác không thấp hơn 0,0001:

Kích thước góc ñộ chính xác không thấp hơn 1;

ðại lượng giác – ñộ chính xác không thấp hơn 0,00001;

Tỷ số truyền, số răng của bánh răng tương ñương, hệ số dịch chỉnh và hệ số thay ñổi chiều dày răng -
ñộ chính xác không thấp hơn 0,01;

1.8 Ví dụ tính toán ñược nêu trong Phụ lục 7.

Sơ ñồ nguyên lý tính toán hình học

Số liệu ban ñầu ñể tính toán


Bảng 1

Chọn dạng răng


dọc

Dạng răng dọc I (chiều Dạng răng dọc II Dạng răng dọc II
cao răng giảm có tỷ lệ) (chiều cao răng giảm) (chiều cao răng ñều)

Tính toán, các thông số hình học của bộ truyền

Tính toán khi cho trước mô Tính toán khí cho trước mô
ñun pháp trung bình tính toán ñun mặt ngoài

Tính toán các thông số của bánh răng


(Bảng 2)

Tính toán các kích thước ño răng


(Bảng 3)

Kiểm tra chất lượng ăn khớp theo các


chỉ tiêu hình học (Bảng 4)

Các thông số hình học của bộ truyền bánh


răng ñược ñưa vào bản vẽ chế tạo

6
tcvn 3690 : 1981

2 Tính toán các thông số hình học

Số liệu ban ñầu ñã cho ñể tính toán

Bảng 1

Tên thông số Ký hiệu

Số răng Bánh răng nhỏ Z1

Bánh răng lớn Z2

Mô ñun Pháp trung bình (tính toán) mn

Mặt ngoài mte

Góc nghiêng trung bình của răng (tính toán) βn

Hướng răng Bánh răng nhỏ -

Bánh răng lớn -

Góc trục

Pôrôfin góc trong mặt pháp Góc pôrôfin αn
trung bình
*
Hệ số chiều cao ñầu răng ha
*
Hệ số khe hở hướng tâm c

Hệ số bán kính cong ñường lượn ρ *f


tại ñiểm giới hạn của pôrôfin răng

CHÚ THÍCH:
1 Việc lựa chọn các số liệu ban ñầu ñã cho ñể tính toán ñược giới thiệu trong Phụ lục 1;
2 Môñun pháp trung bình (tính toán) mP hoặc mô ñun mặt ngoài mte ñược dùng làm số liệu ban ñầu ñể tính toán.

Bảng 2 – Tính toán các thông số hình học cơ bản

Tên thông số Ký Công thức tính toán và chỉ dẫn


hiệu

1 2 3

CHỌN DẠNG RĂNG DỌC


1. Số răng của bánh răng 1
phẳng Zc = Z12 + Z 22 + 2 Z1Z 2 cos ∑
sin ∑
Zc
khi ∑ = 90
0

Z c = Z12 + Z 2 2

7
tcvn 3690 : 1981

1 2 3

2. Chiều dài côn trung bình mn2 c


(khi cho mn) R R=
2 cos β n

3. Chiều dài côn ngoài (khi mte 2c


cho mte) Re Re =
2

4. Chọn dạng răng dọc - Việc lựa chọn dạng răng dọc và ñường kính d0 ñược giới thiệu trong
Phụ lục 2
5. ðường kính danh nghĩa
d0
của ñầu dao (ñá mài)

TÍNH CÁC THÔNG SỐ CỦA BỘ TRUYỀN

6. Góc côn chia sin ∑


tgσ = ; δ 2 = ∑ − δ1
Z1
+ cos ∑
Z2

δ Z1
Khi ∑ = 90 0 , tgδ1 =
Z2
, σ 2 = 90 0 − δ1

Khi góc ∑ ≠ 0 góc δ ñược xác ñịnh với ñộ chính xác ñến 2’
Các góc δ cần nằm trong giới hạn 5 - 25
0

7. Chiều rộng vành răng b 1. Nên lấy b ≤ 0,35R hoặc b ≤ 0,3Re và


b ≤ 14mn hoặc b ≤ 10 mte. ðối với các bánh răng có mn ≤ 2 mm cũng như
các bánh răng có dạng dọc III chiều rộng vành răng không ñược vượt quá
0,3R hoặc 0,25Re và 12mn hoặc 8mte.
Các trị số tính toán của b khi mn > 1 mm ñược làm tròn với số nguyên, khi
mn > 1 tới 0,5 mm và phải so sánh ñối chiếu với các trị số cho phép ñể
chọn ñường kính dầu dao (Bảng 2, Phụ lục 2)
2. ðối với các bộ truyền có thông số theo các tài liệu ñã xét duyệt, chiều
rộng vành răng ñược chọn theo tiêu chuẩn chỉ dẫn tương ứng.

8. Tỷ số truyền Z2
u u=
Z1

9. Tỷ số truyền của bộ
cos δ1
truyền bánh răng côn tương U vb = U
ñương Uvb cos δ 2

ñược xác ñịnh ñối với bộ truyền có ∑ ≠ 90 0

10. Số răng của bánh răng z1 U vb


côn nhỏ tương ñương Z vb1 =
cos δ 1 1 + U vb2
Zvb1

ðược xác ñịnh ñối với bộ truyền có ∑ ≠ 90 0

8
tcvn 3690 : 1981

1 2 3

11. Hệ sô dịch chỉnh của Nên chọn tỷ số X n1 và X τ 1 theo Phụ lục 3.


Xn1
bánh răng nhỏ
12. Hệ số thay ñổi chiều dày
Xτ1
tính toán của bánh răng

TÍNH TOÁN KHI CHO TRƯỚC MÔðUN PHÁP TRUNG BÌNH (TÍNH TOÁN)
13. ðộ mở dao của ñầu dao Nếu chọn mn và xτ1 theo Bảng 2 của Phụ lục 1 thì W 2 ñược chọn theo
gia công tính hai mặt răng bảng này.
bánh răng Trong các trường hợp khác
[ ( )
W2' = m n 0,5π − 2 hn∗ + c ∗ tgα n + X τ 1 ]

Trị số tính toán ñược của ñược làm tròn tới trị số gần ñúng theo Bảng 2
W2
của Phụ lục 1 hoặc tới trị số có thể chấp nhận ñược trong sản xuất; khi ñó
phải tuân theo những ñiều kiện sau:
a) Khi X τ 1 = 0và mn > 1mm
0,06mn ≥ (W 2’ – W 2) ≥ 0,02mn;
Khi X τ 1 = 1 và mn ≤ 1 mm
0,1mn ≥ (W 2’ – W 2) ≥ - 0,02mn
Lượng ñiều chỉnh chiều cao chân răng

W2 δh f = 0,5( W2' − W2 )ctgα n


b) Khi X τ ≠ 0 và mn > 2 mm
0,05mn ≥ (W 2’ – W 2) ≥ - 0,05 mm
Trị số X τ 1 ñược xác ñịnh chính xác theo công thức:
W2
Xτ1 = − 0,5π + 2(ha* + c * )tgα n
mn
Nếu các bất ñẳng thức trong mục a và b không thoả mãn, cần tính trị số
mn theo công thức:
W2
mn =
0,5π − 2(h + c ∗ )tgα n + X τ 1

a

Theo trị số mn, tính chính xác trị số R


(mục 2) và tiến hành các tính toán tiếp theo.
14. Khoảng cách mặt mút le = 0,5b
ngoài tới mặt cắt tính toán. Nếu cần giữ không ñổi các kích thước sơ bộ ñã cho của bộ truyền Re ,


m te, cho phép dịch chuyển mặt cắt tính toán so với vị trí trung bình của
chiều rộng vành răng. Khi ñó vị trí của mặt cắt tính toán ñược xác ñịnh
theo một trong các công thức:

le = Re - R;
le mn
le = 0,5π .zc (mte' − )
cos β n
Trị số le phải nằm trong giới hạn
(0,4 – 0,6).b
Nếu ñiều kiện này không thoả mãn cân thay ñổi các số liệu ban ñầu ñể
tính toán, ví dụ β n

9
tcvn 3690 : 1981

1 2 3

15. Chiều dài côn ngoài Re Re = R + 1

16. Môñun mặt ngoài 2 Re


mte mte =
Zc

TÍNH TOÁN KHI CHO TRƯỚC MÔðUN MẶT NGOÀI

17. ðộ mở dao ñầu dao gia


công tính hai mặt răng bánh
W2
W2 = (mte − K1
b
zc
[
) 0,5π − 2(ha* + c * )t ]
răng
tgα n + X τ 1 cos β n
Trước tiên cần tính với k1 = 1 ứng với vị trí của mặt cắt tín toán ở giữa
vành răng. Trị số tính toán ñược quy tròn tới trị số ñã cho của tiêu chuẩn
về ñầu dao cắt răng hoặc tới trị số ñã có trong sản xuất
Nếu kết quả tính toán cần phải làm tròn, ñồng thời cần giữ mte không ñổi
thì có thể tăng hoặc giảm X τ 1 không lớn hơn 0,05 và β n (khi trị số ban
0 0
ñầu của nó lớn hơn 25 không lớn hơn 3 , cũng như trị số k1 trong giới
hạn 0,8 – 1,2 có thể thay ñổi một trong những thông số trên hoặc thay
ñổi một số thông số kết hợp với nhau)

18. Môñun tính toán b


mn mn = (mte − K1 ) cos β n
zc

19. Chiều dài côn trung bình mn zc


R R=
2 cos β n

20. Khoảng cách từ mặt le = Re - R


le
ngoài tới mặt cắt tính toán

TÍNH TOÁN CÁC THÔNG SỐ CỦA BÁNH RĂNG

21. Chiều cao chân răng Dạng răng dọc I Dang Dạng răng dọc III
trong mặt cắt tính toán răng dọc
II

h f 1 = (ha* + c* − xn1 )mn + δh f


hf h f 2 = (ha* + c* − xn 2 )mn + δh f

Lượng ñiều chỉnh δh f chỉ tham gia vào công thức khi X τ 1 = 0 và gia
công hai mặt bánh răng và ñược chọn theo Bảng 2 Phụ lục 1 hoặc ñược
tính theo Phụ lục 13 của bảng này.

22. Chiều dày pháp của S n1 = (0,5π + 2 xn1tgα n + X τ 1 )mn


răng trong mặt cắt tính toán Sn
S n 2 = πmn − S n1

10
tcvn 3690 : 1981

1 2 3

23. Tổng các góc chân răng Dạng răng Dạng răng dọc II Dang răng dọc III
của bánh răng nhỏ và lớn dọc I

Khi βn = 0
10800
θf = (phút)
∑ zctgα n
θf không ñược lớn hơn 900’

θf Khi βn ≠ 0

K
θf = (phút)
∑ sin β n
ở ñây:
10800 2 R sin β n
K= (1 − )
zc tgα n d0
Trị số K phải ở trong giới hạn 0 –
500 (xem Phụ lục 4) khi mn ≥ 2
mm nên làm tròn tới bội của 20

24. Góc chân răng Dạng răng Dạng răng dọc II Dạng răng dọc III
dọc I

hf 1 π θf = 0
tgθ f 1 = θ f 1 = θ f ∑ (0, 5 − . X n1tgα n )
R 2
θf
hf 2
tgθ f 2 = θ f 2= θ f ∑ − θ f 1
R
các góc

θ f 1 ,θ f ∑ ,θ f 2 tính theo phút

25. Góc ñầu răng θ a1 = θ f 2 θ a1 = K a1θ f 1


θa2 = θ f 1 θ a 2 = K a 2θ f 1
Các hệ số Ka1, Ka2, khi prôfin gốc
theo các tài liệu ñã xét duyệt, ñược
θn làm tròn theo Bảng 2 của Phụ lục 4.
Nếu cần có trị số khe hở hướng
tâm không ñổi dọc theo chiều răng
thì Ka1=1 khi ñó cần kiểm tra mức
giảm chiều dày răng trên mặt ñỉnh
răng (xem Bảng 4)

26. ðộ tăng chiều cao ñầu Dạng răng Dạng răng dọc II Dạng răng dọc III
∆hae
răng khi chuyển từ mặt cắt dọc I

11
tcvn 3690 : 1981

tính toán ñến mặt ngoài


∆hae = letgθ a ∆hae = 0

1 2 3

27. ðộ tăng chiều cao chân ∆b fe = le .tgθ f ∆b fe = 0


răng khi chuyển từ mặt cắt ∆b fe
tính toán ñến mặt cắt ngoài

28. ðộ giảm chiều cao ñầu δ ha = 0 δ ha1 = (b − le ).(tgθ f 2 − tgha 2 ) δ ha 2 = 0


răng trong mặt cắt tính toán
δ ha
= (b − le ).(tgθ f 1 − tgθ a 2 )

29. Chiều cao ñầu răng ha1 = (ha* + X n1 )mn − δha1


trong mặt cắt tính toán ha
ha 2 = (ha* + X n1 )mn − δha 2

30. Chiều cao ñầu răng


hfe hae = ha + ∆h fe hae = ha
trong mặt ngoài

31. Chiều cao răng trong Dạng răng dọc I Dạng răng dọc II Dạng răng dọc III
mặt ngoài hfe
h fe = h f + ∆h fe hfe = hf

32. Chiều cao răng trong he = hae + hfe


he
mặt ngoài

33. Góc côn ñỉnh δa δ a = δ + θa δa = δ

34. Góc côn ñáy δ δ f = δ −θ f δf =δ

35. ðường kính chia trung mn z


bình d d=
cos β n

36. ðường chia trong mặt de = mtez


de
ngoài

37. ðường kính ñỉnh răng


dae d ae = d e + 2hae cos δ
trong mặt ngoài

38. Khoảng cách từ ñỉnh Dạng răng dọc I Dạng răng dọc II Dạng răng dọc III
côn tới mặt phẳng chứa
vòng ñỉnh răng trong mặt S = Re cos δ − hae sin δ
ngoài
B Khi ∑ = 900 , B1 = 0,5d e 2 − hae1 sin δ1

B2 = 0,5de1 - hae sin δ 2


Trị số cos δ ñược dùng với ñộ chính xác không thấp hơn 0,000001

CHÚ THÍCH:

1. Khi cho môñun pháp trung bình, không cần tính theo các mục 3, 17, 18, 19 và 20; khi cho môñun mặt ngoài
không cần tính theo các mục 2, 13, 14, 15, và 16;

12
tcvn 3690 : 1981
2. Khi gia công tính riêng biệt mặt lồi và lõm của răng bánh răng không cần tính toán theo các mục 13 và 17.

3. Các công thức tính toán và chỉ dẫn theo các mục 23 – 25 ñối với dạng răng dọc II không có tính chất bặt buộc.
Bảng 3 – Tính toán các kích thước ño răng

Tên thông số Ký hiệu Công thức tính toán và chỉ dẫn

1 2 3

TÍNH TOÁN DÂY CUNG RĂNG CHIA VÀ CHIỀU CAO TỚI DÂY CUNG RĂNG
CHIA TRONG MẶT VÁT TÍNH TOÁN

1. Dây cung răng S e = sn cos 2 α n Nên ño bánh răng nhỏ


không ñổi Se khi trị số xn1 là bất kỳ.
ở ñây sn – theo Bảng 2 mục 22 Khi xn ≤ 0,4 nên ño
bánh răng lớn
2. Chiều cao tới h e = ha − 0,25S n sin 2α n
dây cung răng he
không ñổi ở ñây ha – theo Bảng 2 mục 29.

TÍNH TOÁN DÂY CUNG RĂNG CHIA VÀ CHIỀU CAO TỚI DÂY CUNG RĂNG
CHIA TRONG MẶT VÁT TÍNH TOÁN

3. Nửa chiều dày S n cos δ


góc của răng trong ψn = cos3 β n
mặt cắt tính toán mn z
ψn
Ở ñây Sn theo Bảng 2 mục 22
δ - theo Bảng 2, mục 6

4. Hệ số, phụ thuộc ϕ n2


chiều dày góc của Kψ n = 1 −
răng trong mặt cắt Kψ n 6
tính toán
Trị số Kψ n ñược cho trong Bảng 1, Phụ lục 5

5. Dây cung răng s n = snKψ n Nên ño bánh răng nhỏ


chia trong mặt cắt khi trị số sn1 là bất kỳ.
tính toán sn Khi X n1 ≤ 4,0 nên ño
bánh răng lớn

6. Chiều cao tới dây h a = ha + 0,25snψ n nt


cung răng chia
trong mặt cắt tính ha
toán

7. Dây cung răng s ny 2 = sn2Kψ n + mn tgα n


trên vòng tròn ñồng s ny 2 Nên ño bánh răng lớn
tâm ñường kính dy2
khi xn1 > 0,4
8. Chiều cao tới ñáy h = ha2 + 0,25sn2ψ n 2 + 0,5mn dy2= d2-mcx δ 2
cung răng trên vòng ay 2

tròn ñồng tâm


ñường kính dy2 h ay 2
trong mặt cắt tính
toán

13
tcvn 3690 : 1981

1 2 3

TÍNH TOÁN DÂY CUNG RĂNG VÀ CHIỀU CAO TỚI DÂY CUNG RĂNG
CHIA TRONG MẶT CẮT PHÁP BẤT KỲ THEO CHIỀU RỘNG VÀNH RĂNG
9. Góc nghiêng của R R R R
răng ở mặt ngoài sin β ne = sin β n + ( e − )
β ne Re R Re d 0
ở ñây Re, R, d0 – theo Bảng 2, mục 2, 3, 5, 15, 19

10. Góc nghiêng R R −b R R


của răng ở mặt sin β n1 = sin β n + ( e − )
trong β n1 Re − b R Re − b d 0
ở ñây b – theo Bảng 2 mục 7.

11. Khoảng cách Re


tính toán từ mặt l x' = 0,5sn sin β ne cos β ne
ngoài tới mặt cắt ño R cos β n
ở ñây sn – theo Bảng 2, mục 22

lx

12. Lượng dịch Xác ñịnh bằng vẽ hoặc tính toán theo công thức
chuyển sơ bộ của
mặt cắt ño. l x'' = 0 , 5 ( d ae − d ae' )( ctg δ a + tg δ ) cos δ ;
’’
lx ở ñó δ n , dae – theo Bảng 2 mục 33 và 37

’ ’’
13. Khoảng cách từ Trị số lớn hơn trong hai trị số lx hoặc lx trong tính toán ñược ký hiệu lx
mặt ngoài tới mặt lx
cắt ño ñược chọn
14. Chiều dài côn Rx = R e – l x
Rx
tới mặt cắt ño

15. Góc nghiêng R R R R


của răng trên mặt β nx sin β nx = sin β n + ( x − )
cắt ño Rx R Rx d 0
16. Chiều dày răng W2 + 2(h fe 2 − l x1tgθ f 2 ) Khi gia công bằng
trong mặt mút s tx1 = tgα n phương pháp hai mặt
tương ứng với cos β nx1 răng ứng với ñộ mở
chiều dài côn Rx dao ñã cho
πmn Rx 2 W2 + 2(h fe 2 − l x 2tgθ f 2 )
stx 2 = . − tgα n
cos β n R cos β nx 2
stx ở ñây W 2, θ f 2 , hfe2 – theo Bảng 2, mục 13, 17, 24
và 31.

Rx Sn Khi gia công bằng


s tx = ⋅ phương pháp một mặt
x cos β n răng.
sn – theo Bảng 2, mục 22

14
tcvn 3690 : 1981

1 2 3

17. Nửa chiều dày S tx Re cos σ


góc của răng trong ψ nx = cos 3 β nx
mặt cắt ño ψ nx Rx d e
Ở ñây de - Bảng 2, mục 36

18. Hệ số phụ thuộc ψ nx2


vào chiều dây góc Kψ nx = 1 -
của răng trong mặt Kψnx 6
cắt ño
Trị số Kψ nx ñược trong Bảng 1 Phụ lục 5

19. Dây cung răng s x = s tx Kψ nx cos β nx Nên ño bánh răng nhỏ


chia trong mặt cắt khi xn1 là bất kỳ khi
ño sx Tuỳ theo phương pháp gia công bánh răng, trị số stx xn1 ≤ 0,4 nên ño bánh
ñược tính theo công thức tương ứng trong mục 16 răng lớn.

20. Hệ số tính chiều K hx = 0,25 cos β nx


cao tới dây cung
Khx
răng chia trong mặt
cắt ño

21. Chiều cao tới hax = hae + stx K hxψ nx − l x tgθ a xem chỉ dẫn trong mục
dây cung răng chia 19
h ax
ở ñây θ a - theo Bảng 2 mục 25

22. Dây cung răng s nyx 2 = stx 2 cos β nx K ψ nx 2 + mntgα n Nên ño bánh răng lớn
trên vòng tròn ñồng khi
tâm ñường kính dyx2 s nyx 2
trong mặt trong mặt xn1 > 0.4dyx2 = d x2 −
cắt ño
mn cosδ 2
23. Chiều cao tới h ayx 2 = hae 2 + stx K hx 2ψ nx 2 − l x 2tgθ a 2 + 0,5mn
dây cung trên vòng ở ñây
ñồng tâm ñường b ayx 2 Rx
kính dyx2 trong mặt d x2 =d
cắt ño R

CHÚ THÍCH: Tiêu chuẩn không quy ñịnh việc lựa chọn mặt cắt ño và phương pháp kiểm tra các kích thước ño.

Bảng 4 – Kiểm tra chất lượng ăn khớp theo các chỉ tiêu hình học

Tên thông số Ký hiệu Công thức tính toán và chỉ dẫn

1 2 3

KIỂM TRA KHÔNG CẮT CHÂN RĂNG Ở MẶT MÚT NGOÀI VÀ TRONG

1. Góc Prôfin răng tgα n


ở mặt ngoài tgα te =
α te cos β ne

Ở ñây β ne theo Bảng 3 mục 9

15
tcvn 3690 : 1981

1 2 3

2. Góc Prôfin răng tgα n


ở mặt trong tgα ti =
α ti cos β ni

Ở ñây β ni - theo Bảng 3 mục 10

3. Góc Prôfin trong tgα n


mặt cắt tính toán αt tgα t =
cos β n

4. Chiều cao chân h fi = h fe − btgθ f


răng ở mặt trong
hfi Ở ñây b, hfe – theo Bảng 2
mục 7, 31

5. Chiều cao chân h 'fe = Retgδ sin 2 α te + ρ f 0 (1 − sin α n )


răng lớn ở mặt
ngoài hạ chế sự
cắt chân răng h 'fe Ở ñây ρf0- bán kính lượn ñỉnh dao của dao Re, δ - theo Bảng 2 mục 3
hoặc 16 và 15. Khi h 'fe ≥ h fe sẽ không có cắt chân răng ở mặt mút ngoài

6. Chiều cao chân h 'fi = ( Re − b)tgδ sin 2 α ti + ρ f 0 (1 − sin α n )


răng lớn nhất ở '
h fi
mặt ngoài hạn chế
sự cắt chân răng Khi h 'fi ≥ h fi sẽ không có cắt chân răng ở mặt mút trong

KIỂM TRA CHIỀU DÀY PHÁP CỦA RĂNG TRÊN MẶT ðỈNH TRONG MẶT CẮT TÍNH TOÁN

7. Số răng của z
bánh răng trụ zvt =
tương ñương cos δ
zvt
Ở ñây δ - theo Bảng 2, mục 6. Tính toán ñơn giản zvt ñược cho trên
Hình 1, Phụ lục 5

8. ðường kính zvt mn


chia của bánh d vt =
răng trụ tương
dvt cos β n
ñương trung bình

9. ðường kính davt = dvt + 2ha


ñỉnh răng của
Ở ñây ha – theo Bảng 2, mục 29
bánh răng trụ davt
tương ñương
trung bình

10. Góc Prôfin d vt


răng tại ñiểm trên cos α tn = cos α t
vòng ñỉnh răng d vat
α tn
của bánh răng trụ
tương ñương
trung bình

11. Góc nghiêng d avt


của răng trên mặt tgβ na = tgβ n
β na d vt
ñỉnh trong mặt cắt
tính toán

16
tcvn 3690 : 1981

1 2 3

12. Chiều dày d avt sn


pháp của răng trên
*
sna ( +
mặt ñỉnh trong mặt mn d vt cos β n
cắt tính toán, ñược + invα t − invα ta ) cos β na
tính theo tỷ lệ của
môñun pháp Trị số trong dấu ngoặc ñược xác ñịnh với ñộ chính xác không thấp hơn
0,000001. Khi số răng ztt lớn hơn 150, chiều dày pháp trên mặt ñỉnh có thể
xác ñịnh theo công thức:

sn − 2ha tgα n
*
sna
*
sna =
mn
*
sna ≥ 0,3 , khi cấu trúc của vật liệu răng bánh răng ñồng nhất và sna
*
≥ 0,4 .
Khi có tăng bền bề mặt răng.
*
Khi Prôfin gốc theo các tài liệu kỹ thuật ñã ñược xét duyệt sna ñược xác
ñịnh gần ñúng theo Hình 2 Phụ lục 5

KIỂM TRA ðỘ GIẢM CHIỀU DÀY RĂNG TRÊN MẶT ðỈNH

13. ðường kính Re


chia của bánh d vte = d vt −
răng trụ tương d vte R
ñương với mặt Ở ñây Re, R – theo Bảng 2, mục 2 hoặc 19, 3 hoặc 15
ngoài

14. ðường kính Re − b


chia của bánh d vi = d vt −
răng trụ tương dvti R
ñương với mặt Ở ñây Re , R theo Bảng 2, mục 7
trong

15. Chiều cao ñầu hai = hae − btgθ a


răng ở mặt trong hai
Ở ñây hae và θ a - theo Bảng 2, mục 25 và 30

16. ðường kính davte = dvte + 2hae


ñỉnh răng của
bánh trụ tương davte
ñương với mặt
ngoài

17. ðường kính davti = dvti + 2hai


ñỉnh răng của
bánh răng của
davti
bánh răng trụ
tương ñương với
mặt trong

18. Góc Prôfin trên d vte


vòng ñỉnh của cos α tae = cos α te
bánh răng trụ α tae
d avti
tương ñương với
mặt ngoài

17
tcvn 3690 : 1981

1 2 3

19. Góc prôfin trên d vti


vòng ñỉnh răng của cos α tai = cos α ti
bánh răng trụ α tai d avti
tương ñương với
mặt trong

20. Góc nghiêng d avte


của răng trên mặt β nae tgβ nae = tgβ ne
ñỉnh vỏ mặt ngoài d vte

21. Góc nghiêng d avti


của răng trên mặt β nai tgβ nai = tgβ ni
ñỉnh ở mặt trong d vti

22. Chiều dây răng Khi gia công bánh răng lớn bằng phương pháp hai mặt răng:
bánh răng nhỏ ở
mặt ngoài W2 + 2h fe 2tgα n
ste1 =
cos β ne

ste1 Ở ñây W 2 – theo Bảng 2, mục 13 và 17. Khi gia công bánh răng lớn và nhỏ
bằng phương pháp một mặt răng:
sn1 Re
s te1 = .
cos β n R
Ở ñây sn1 – theo Bảng 2, mục 22

23. Chiều dày răng Khi gia công bánh răng lớn bằng phương pháp hai mặt răng:
bánh răng nhỏ ở
mặt trong W2 + 2h fi 2tgα n
sti1 =
cos β ni
sti1 Khi gia công bánh răng nhỏ và lớn bằng phương pháp một mặt răng:
sn1 Re − b
s ti1 = .
cos β n R

24. Chiều dày răng πmn Re


bánh răng lớn ở ste 2 = . − ste1
mặt ngoài cos β n R
ste2

25. Chiều dày răng πmn Re − b


bánh răng lớn ở sti 2 = . − sti1
mặt trong
sti2 cos β n R

26. Chiều dày ste


pháp của răng trên s nae = d avte ( +
mặt d vte
+ invα te − invα tae ) cos β nae
snae
Khi zvt > 150

snae = ste cos β ne − 2h ae tgα n

18
tcvn 3690 : 1981

1 2 3

27. Chiều dày sti


pháp của răng trên snai = d avti ( +
mặt ñỉnh ở mặt d vti
trong
snai +invα ti − invα tai ) cos β nai
Khi zvt > 150

snai = sti cos β ni − 2h ai tgα n

28. Hệ số giảm snae


chiều dày pháp Kγ =
của răng Kγ snai
Phải thoả mãn ñiều kiện 0,7 ≤ Kγ ≤ 1,3

29. Góc giảm (s nai − snae ) cos β n


chiều dày pháp γa =
của răng trên mặt γa b
ñỉnh
Phải thoả mãn ñiều kiện − 0,05 ≤ γ a ≤ 0,07

KIỂM TRA HỆ SỐ TRÙNG KHỚP

30. Hệ số trùng ở ñây: ε α = εa + εb − εc


khớp ngang
1 zvt1 ha1 cos β n 2
εa = ( + ) −
π cos α t 2 mn
zvt1
−( cos α t ) 2
2
εα
1 zvt 2 ha 2 cos β n 2
εb = ( + ) −
π cosα t 2 mn
zvt 2
−( cos α t )2
2
z vt1 + z vt 2
εc = tgα t

31. Hệ số trùng b sin β n


khớp dọc εβ =
πmn
εβ
εβ ñược tính toán ñơn giản theo Hình 3 Phụ lục 5.

khi βn > 20 thì


0
ε β ≥ 1,25

32. Hệ số trùng
khớp tổng ε β ε α2 + ε β2 - ðối với bộ truyền có vết tiếp xúc hạn chế
εγ
ε γ' = ε α + ε β - ðối với bộ truyền có tiếp xúc không hạn chế

CHÚ THÍCH: Việc kiểm tra ñược tiến hành khi các thông số của Prôfin gốc không theo các tài liệu ñã xét duyệt,
tiêu chuẩn hoặc khi không theo các chỉ dẫn trong các Phụ lục 1 ñến Phụ lục 4 của tiêu chuẩn này.

19
tcvn 3690 : 1981

Phụ lục 1

Chọn số liệu ban ñầu ñể tính toán

1 Tỷ số truyền. Số răng của các bánh răng côn

Bộ truyền bánh răng côn giảm tốc ñộ thường ñược chế tạo với tỷ số truyền u từ 1 ñến 10. Nên ưu tiên
sử dụng tỷ số truyền từ 1 ñến 6,3 theo dãy Ra 10 TCVN 192 : 1966. ðối với bộ truyền của hộp giảm
tốc, yêu cầu này bắt buộc.

ðối với bộ truyền tăng tốc không nên dùng tỷ số truyền lớn hơn 3,15.

Số răng của bánh răng nhỏ và bánh răng lớn của bộ truyền bánh răng côn có trục vuông góc nên chọn
theo Bảng 1.

Số răng của các bánh răng côn thấm than nên chọn theo Hình 1.

Các bánh răng côn ñược làm tốt bằng nhiệt luyện có thể ñược chế tạo với số răng tương tự nhu ñối
với bánh răng không ñược làm tốt hoặc với số răng tăng hơn 10 % – 20 %.

Số răng nhỏ nhất cho phép của bộ truyền bánh răng côn răng cong tròn có trục vuông góc, Prôfin gốc
theo các tài liệu ñã xét duyệt.

Bảng 1
Số răng Số răng nhỏ nhất của bánh Số răng Số răng nhỏ nhất của bánh răng lớn z2
bánh răng răng lớn z2 bánh răng
nhỏ z1 nhỏ z1
1 2 3 4
30 khi βn 0
từ 0 ñến 15
0

6 34 khi β n ≥ 42 0 12 28 khi β n ≥ 20 0
26 khi β n trên 290 ñến 450
26 khi βn 0
từ 0 ñến 15
0

7 33 khi β n ≥ 40 0 13 24 khi βn 0
trên 15 ñến 26
0

22 khi βn 0
trên 29 ñến 44
0

8 32 khi β n ≥ 38 0 14 20 khi βn 0
từ 0 ñến 45
0

9 31 khi β n ≥ 35 0 15 19 khi βn 0
từ 0 ñến 45
0

32 khi β n ≥ 28 0
10 16 18 khi βn 0
từ 0 ñến 45
0

30 khi β n ≥ 32 0

30 khi β n ≥ 25 0
11 17 17 khi βn từ C ñến 45
0

28 khi βn trên 29 ñến 45


0

Giản ñồ ñể xác ñịnh số răng các bánh răng côn nhỏ ( α n = 20 0 , ∑ = 90 0 )

20
tcvn 3690 : 1981

2
 16  d2
z1 = 22 − 9 lg u + ( − 22) sin 2 β n  + (6,25 − 4 lg u ) e1
 u  645
(xem Hình 1)
Ví dụ de1 = 300 mm; u = 4; β n = 350

Theo giản ñồ xác ñịnh ñược z1 = 25,5 ≈ 25

2 Môñun

Trong hệ thống tính toán theo tiêu chuẩn này, môñun pháp mn ở giữa chiều rộng vành răng hoặc trong
mặt cắt tính toán gần với ñiểm giữa chiều rộng vành răng ñược dùng làm môñun tính toán.

Có thể thay môñun pháp trung bình mn bằng môñun mặt ngoài mte trong số liệu ban ñầu ñể tính toán.
Chẳng hạn ñối với bộ truyền của hộp giảm tốc có các thông số ñã ñược tiêu chuẩn hoá, như ñường kính
de2
chia ở mặt ngoài de2, trước tiên cần xác ñịnh môñun mặt ngoài mte = . Sau ñó dùng mte làm số liệu ban
z2
ñầu cho quá trình tính toán.

Khi mn < 2 mm chỉ nên dùng môñun pháp trung bình làm số liệu ban ñầu ñể tính toán.

Môñun mn nên chọn theo TCVN 2257 : 1977 tương ứng với ñộ mở dao của ñầu dao ñã ñược tiêu
chuẩn hoá (Bảng 2).

Cho phép dùng các trị số mn lẻ và không tiêu chuẩn. Khi có ñầu dao cắt răng và ñộ mở dao W 2, mô
ñun mn ñược xác ñịnh theo công thức:

W2
mn =
0,5π − 2(h + c * )tgα n+ X τ 1
*
a

Khi Prôfin gốc theo các tài liệu ñã xét duyệt.

W2
mn =
0,6669 + X τ 1

21
tcvn 3690 : 1981

Hình 1
Nếu chiều dài côn ngoài là Re là số liệu ban ñầu ñể tính toán, môñun pháp tính toán mn ñược xác ñịnh
theo công thức:
1,7 Re cos β n
mn =
zc

3 Góc nghiêng của răng và hướng răng

Góc nghiêng tính toán của răng β n có thể nằm trong giới hạn 0 – 450. Nên dùng một trong các trị số

của dãy sau: 0; 10; 15; 20; 25; 30; 35; 40; 450.

Nên ưu tiên sử dụng góc nghiêng β n = 350. Khi z1 từ 6 ñến 12 trị số β n ñược chọn trong Bảng 1.

Nên chọn góc β n sao cho hệ số trùng khớp dọc εp không nhỏ hơn 1,25; khi cần bảo ñảm mức êm của

bộ truyền là lớn nhất thì εβ ≥ 1, 6 (xem Hình 3 Phụ lục 5).

Khi chọn góc β n cũng cần chú ý tới mức tăng tải trọng trên ổ tựa và trục khi tăng β n .

Bảng 3 giới thiệu các công thức ñể xác ñịnh trị số và hướng của các lực chiều trục và hướng tâm trong ăn
khớp của bánh răng côn răng cong tròn, còn Hình 3 là ñồ thị ñể xác ñịnh trị số và hướng của lực chiều trục
trong bộ truyền bánh răng côn răng cong tròn có trục vuông góc khi góc prôfin của Prôfin góc α n = 200.

Khi hướng răng và hướng quay trùng nhau, nếu quan sát từ phía ñỉnh côn chia của bánh răng côn chủ
ñộng trong bộ truyền giảm tốc từ phía ñỉnh côn chia của bánh răng côn bị ñộng trong các bộ truyền
tăng tốc, lực chiều trục trên các bánh răng này sẽ hướng từ phía ñỉnh côn chia.

Các bánh răng ñối tiếp có hướng răng ngược chiều nhau.

22
tcvn 3690 : 1981

Khi thiết kế các bánh răng côn có dạng dọc I, trong một số trường hợp việc lựa chọn góc nghiêng tính
toán của răng cần chú ý tới số hiệu dao dùng khi cắt răng.

ðộ mở dao W 2 của ñầu dao và trị số tương ứng của hệ số thay ñổi chiều dày tính toán của răng bánh
răng nhỏ xτ 1 và môñun pháp trung bình mn.

Bảng 2
Môñun pháp trung Xτ1 W2 δ hf xτ 1 W2 Xτ1 W2
bình mn
Dãy 1 Dãy 2
1 2 3 4 5 6 7 8 9
0,4 0,00 0,20 0,048 - - - -
0,45 0,00 0,25 0,020 - - - -
0,5 0,00 0,25 0,060 - - - -
0,55 0,00 0,32 0,085 - - - -
0,6 0,00 0,32 0,045 - - - -
0,7 0,00 0,40 0,016 - - - -
0,8 0,00 0,40 0,097 - - - -
0,9 0,00 0,50 0,040 - - - -
1,0 0,00 0,60 - 0,016 - - - -
1,125 0,00 0,70 0,060 - - - -
1,25 0,00 0,80 0,036 - - - -
1,375 0,00 0,90 0,012 - - - -
1,5 0,00 1,00 - 0,010 - - - -
1,75 0,00 1,10 0,077 - - - -
2,0 0,00 1,3 0,030 0,04 1,4 0,14 1,6
2,25 0,00 1,4 0,119 0,05 1,6 0,14 1,8
2,5 0,00 1,6 0,072 0,06 1,8 0,14 2,0
2,75 0,00 1,8 0,024 0,07 2,0 0,14 2,2
3,0 0,00 2,0 - 0,024 0,07 2,2 0,20 2,6
3,5 0,00 2,2 0,155 0,08 2,6 0,14 2,8
4,0 0,00 2,6 0,060 0,04 2,8 0,14 3,2
4,5 0,00 2,8 0,239 0,05 3,2 0,14 3,6
5,0 0,00 3,2 0,143 0,06 3,6 0,14 4,0
5,5 0,00 3,6 0,048 0,07 4,0 0,18 4,6
6,0 0,00 4,00 - 0,047 0,10 4,6 0,20 5,2
7,0 0,00 4,6 0,036 0,08 5,2 0,20 6,0
8,0 0,00 5,2 0,120 0,09 6,0 0,15 6,5
9,0 0,00 6,0 - 0,071 0,06 6,5 0,12 7,0
10 0,00 6,5 0,150 0,08 7,0 0,14 8,0
11 0,00 7,0 0,371 0,07 8,0 0,16 9,0
12 0,00 8,0 - 0,095 0,09 9 0,17 10,0
14 0,00 9,0 0,374 0,05 10,0 0,2 12,0
16 0,00 10 0,789 0,09 12,0 0,12 13,0
18 0,00 12 - 0,143 0,06 13,0 0,12 14,0
20 0,00 13 0,299 0,04 14,0 0,14 16,0
22 0,00 14 0,741 0,07 16,0 0,16 18,0
25 0,00 16 0,718 0,06 18,0 0,14 20,0

CHÚ THÍCH: δ hf - Lượng ñiều chỉnh chiều cao chân răng (xem Bảng 2 mục 21 của tiêu chuẩn này)

23
tcvn 3690 : 1981

Bảng 3 - Công thức ñể xác ñịnh lực ăn khớp


Lực Bánh răng chủ ñộng Bánh răng bị ñộng
Vòng 2T1 2T2 Ở ñây T1 và T2 – môñun trên bánh răng nhỏ và bánh răng
Ft = = lớn
d1 d2

Chiều sin δ sin δ


trục Fx = Ft (tgα n ± tgβ n cos δ ) Fx = Ft (tgα n ± tgβ n cos δ )
cos β n cos β n

Hướng cos δ cos δ


tâm Fr = Ft (tgα n ± tgβ n cos δ ) Fr = Ft (tgα n ± tgβ n cos δ )
cos β n cos β n

CHÚ THÍCH:

1. Dấu phía trên trong các công thức ñược dùng khi hướng quay của bánh răng (khi nhìn từ ñỉnh côn chia)
trùng với hướng răng, như trên Hình 2; ñến phía dưới – khi không trùng;

2. Hướng quay theo chiều kim ñồng hồ là phải; ngược chiều kim ñồng hồ là trái;

3. Hướng tác dụng của lực Fx và Fr ñược xác ñịnh theo các dấu (+ hoặc -) chỉ dẫn trên Hình 2 do kết quả tính
toán theo các công thức.

Hình 2

24
tcvn 3690 : 1981

Ví dụ: cho δ 1 = 18 0 ; δ 2 = 72 0 ; β n = 35 0

Bánh răng nhỏ; hướng răng phải; hướng quay - phải; bánh răng lớn hướng răng – trái; hướng quay – trái.

Theo giản ñồ xác ñịnh ñược Fx1 = 0,79Ft ; Fx2 = 0,19Ft

Trước tiên cần xác ñịnh sơ bộ số liệu của dao theo công thức:

343,8(ha* + c* )
N' = sin 2 β n'
zC

Ở ñây β n' - trị số sơ bộ góc nghiêng của răng thuộc bộ truyền ñược thiết kế N’ ñược làm tròn tới trị số

tiêu chuẩn của ñầu dao.

Sau ñó xác ñịnh lần cuối góc nghiêng tính toán của răng β n theo công thức:

N zc
sin 2 β n =
343,8(ha* + c * )

Khi Prôfin gốc theo các tài liệu kỹ thuật ñã ñược xét duyệt.

N zc
sin 2 β n =
429,75

4. Các thông số của Prôfin gốc

Bộ truyền bánh răng côn, răng cong tròn thông dụng có mn > 1 mm cần ñược chế tạo với các thông số
của Prôfin gốc theo:

α n = 20 0 ; ha* = 1 ; c* = 0,25 vµ ρ *f = 0,25

Bộ truyền bánh răng côn răng cong tròn có m n ≤ 1 mm cũng ñược chế tạo phù hợp với prôfin gốc ñã

chỉ dẫn nhưng hệ số khe hở hướng tâm ñược tăng lên c* = 0,35.

ðối với bộ truyền chịu tải trọng nặng cần bảo ñảm ñiều kiện sau:

ρ ' k 01 ≥ ρ *f mn và ρ ' k 02 ≥ ρ *f mn

Ở ñây:

ρk 01 , ρk 02 - bán kính lượn nhất của dao, cho phép bởi chiều rộng ñỉnh dao khi gia công bánh răng nhỏ
và lớn; ñược xác ñịnh theo mục 3 và 4 Phụ lục 6.

ðối với bộ truyền không có yêu cầu cao về sức bền gãy của răng cho phép lấy trị số ρ *f theo bán kính

lượn ñỉnh dao ñược quy ñịnh trong tiêu chuẩn về ñầu dao.

25
tcvn 3690 : 1981

Phụ lục

Chọn dạng răng dọc và ñường kính danh nghĩa của ñầu dao

1 Bảng 1 giới thiệu phạm vi các thông số của bánh răng côn ứng với các dạng răng dọc I, II và III.

Khi Prôfin gốc theo các tài liệu kỹ thuật ñã xét duyệt và góc nghiêng tính toán của răng β n > 150 việc

phân chia các miền sử dụng dạng răng dọc phụ thuộc vào k0 = R/d0 và β n ñược cho trên Hình 1. Trên

hình vẽ miền ñược gạch bằng các ñường chéo cắt nhau ứng với phạm vi sử dụng cả dạng răng I và II.
ðường cong chia miền sử dụng dạng răng dọc III thành hai phần gần bằng nhau ứng với trị số
1
k 0 = sin β n , dạng răng ñược chọn theo ñường cong này là tối ưu vì không xuất hiện sự giảm chiều
2
dày răng.

Dạng răng dọc III nên dùng cho các bánh răng côn: ñối với bộ truyền có trục không vuông góc khi góc
trục ∑ < 40 0 và khi β n , zc theo Hình 2, cũng như ñối với bộ truyền có trục vuông góc với chiều dài
côn trung bình lớn hơn 0,7 so với chiều dài côn trung bình cho phép của máy gia công răng.

Các bánh răng có góc nghiêng β n từ 0 – 150 nên thiết kế với dạng răng dọc II tương ứng với số răng

của bánh răng phẳng ñược cho trên Hình 2.

2 ðường kính ñầu dao cắt răng bánh răng côn răng cong tròn nên chọn theo Bảng 2 và phù hợp với
Hình 1. Nếu dùng môñun mặt ngoài mte làm số liệu ban ñầu ñể tính toán, ñể chọn ñầu dao cần xác

ñịnh chiều dài côn trung bình theo công thức:

k ≈ 0,42mte z c

Khi thiết kế bộ truyền có môñun nhỏ ( mn < 2 ) với dạng răng dọc III, ñường kính ñầu dao và các thông

số của bộ truyền phải chọn sao cho thoả mãn ñiều kiện.

26
tcvn 3690 : 1981

Hình 3

d o = mn z c tgβ n

Trong ñó ñường kính d 0 ñược chọn theo Bảng 2 với dạng răng dọc II.

Nếu cho trước R, he, b và mn mà có thể chọn các ñầu dao có các ñường kính d0 khác nhau thì nên ưu

tiên chọn ñầu dao có ñường kính d0 trung bình. Trong trường hợp có lý do kỹ thuật có thể ưu tiên sử
dụng các ñầu dao có ñường kính lớn nhất hoặc nhỏ nhất trong dãy.

27
tcvn 3690 : 1981

Miền sử dụng hợp lý các răng dọc I, II, III

(Prôfin gốc theo các tài liệu kỹ thuật ñã xét duyệt)

Miền sử dụng các dạng răng dọc I, II, III phụ thuộc vào zc và β n

Hình 5

28
tcvn 3690 : 1981

Các thông số cơ bản của bánh răng côn răng cong tròn ứng với
các dạng răng dọc I, II, III

Tên thông số Ký Dạng răng dọc


hiệu
I II II

Môñun pháp trung bình, mn Từ 2 ñến 25 Từ 0,4 ñến 25 Từ 2 ñến 25


mm

Chiều dài côn trung bình, R Từ 60 ñến 650 Từ 6 ñến 700 Từ 75 ñến 750
mm

Tỷ số giữa chiều dài k0 Khi β n > 15 0 - trong giới hạn các trị số ñã cho trên Hình 1
trung bình và ñường
kính danh nghĩa ñầu dao
Khi β n ≤ 15 0 - 0,40 – 0,65 ñối với dạng răng dọc I và II

0 0 0
Góc nghiêng trung bình βn Từ 0 ñến 45 Từ 25 ñến 45
của răng
Có kể ñến số răng của bánh răng phẳng theo Hình 2

Số răng bánh răng zc 20 – 100 24 – 100 Trên 40


phẳng
Có kể ñến góc ngiêng của răng theo Hình 2

Khi sử dụng ñường kính ñầu dao theo Bảng 2 ñể gia công bánh răng côn có frôfin không theo các tài
liệu ñã xét duyệt cần kiểm tra việc lựa chọn ñầu dao theo Bảng 3.

R
ðối với các bánh răng có hướng răng phải, khi góc côn chia δ ≥ 50 0 và tỷ số k 0 = > 0,7 cần kiểm
d0
tra việc lựa chọn ñường kính ñầu dao theo giản ñồ trên Hình 3 ñể tránh cắt lần thứ hai.

Nếu tung ñộ trên Hình 3a ứng với k0 và β n lớn hơn tung ñộ ñược xác ñịnh theo các trị số δ và zc trên

Hình 3b thì sẽ không xuất hiện quá trình cắt lần thứ hai khi gia công tinh bánh răng côn bằng phương
pháp lăn. Bằng cách so sánh tương tự toạ ñộ trên Hình 3a và Hình 3b có thể quy ñịnh ñiều kiện không
xảy ra cắt lần thứ hai khi gia công thô bánh răng bằng phương pháp lăn từ phôi nguyên.

Khi tính trên máy tính ñiện tử có thể dùng các quan hệ sau ñể xác ñịnh các ñiều kiện không xảy ra cẳt lần thứ hai:

Khi gia công thô bằng phương pháp lăn từ phôi nguyên

2R b
arctg ( − tgβ n ) − tgβ n − arccos C ≥ 0,1 (1)
d 0 cos β n 2R

Khi gia công tính bằng phương pháp lăn

2R b
arctg ( − tgβ n ) − tgβ n − 0,5 arccos C −
d 0 cos β n 2R
(2)
5 cos β b
− + tgβ n ≥ 0,1
zc R

29
tcvn 3690 : 1981

Ở ñây:

2 cos β n
cos(δ + )
zc
C=
2,5 cos β n
cos(δ − )
zc

Nếu ñiều kiện ñược biểu thị bằng công thức (1) hoặc bằng giản ñồ (Hình 3a và Hình 3b) không ñược thoả
mãn thì việc gia công thô các bánh răng ñược tiến hành khi mn < 2 mm với trục chính mang dao ñược gá
nghiêng hoặc bằng các biện pháp công nghệ ñặc biệt còn khi mn > 2 mm bằng phương pháp ăn dao vào.

Nếu không thoả mãn ñiều kiện biểu thị bằng công thức (2) hoặc bằng giản ñồ (Hình 3a và Hình 3b) cần
tăng ñường kính của ñầu dao hoặc thay ñổi các thông số ban ñầu của bộ truyền.

Bảng 2 - Chọn ñường kính danh nghĩa của ñầu dao


mm
Góc nghiêng tính Giới hạn chiều dài côn ðường Chiều cao Chiều rộng Môñun pháp
toán của răng β n , trung bình, R kính danh răng ở mặt vành răng b tính toán, mn
nghĩa ñầu ngoài he
ñộ Giới thiệu Cho dao d0
phép

1 2 3 4 5 6 7
Dạng răng dọc I

Từ 0 ñến 15 36 – 58 -
Trên 15 ñến 29 40 – 62 - (88,9) 8 10 – 20 2 – 3,0
Trên 29 ñến 40 40 – 55 -
Từ 0 ñến 15 40 – 65 -
Trên 15 ñến 29 45 – 70 - 100 9 10 – 20 2 – 3,0
Trên 29 ñến 40 46 – 60 -
Từ 0 ñến 15 50 – 80 -
Trên 15 ñến 29 55 – 90 - 125 10 12 – 25 2 – 3,5
Trên 29 ñến 40 55 – 75 -
Từ 0 ñến 15 60 – 100 -
Trên 15 ñến 29 70 – 110 - (152,4) 10 15 – 30 2,5 – 3,5
Trên 29 ñến 40 70 – 90 -
Từ 0 ñến 15 65 – 105 -
Trên 15 ñến 29 72 – 110 - 160 12 16 – 32 2,5 – 4
Trên 29 ñến 40 72 – 95 -

Từ 0 ñến 15 72 – 120 -
Trên 15 ñến 29 85 – 155 - (190,5) 15 20 – 40 2,5 – 5
Trên 29 ñến 40 85 – 115 -

Từ 0 ñến 15 80 – 130 -
Trên 15 ñến 29 90 – 140 - 200 15 20 – 40 2,5 – 5
Trên 29 ñến 40 90 – 120 -

30
tcvn 3690 : 1981

1 2 3 4 5 6 7

Từ 0 ñến 15 90 – 150 -
Trên 15 ñến 29 100 – 160 - (228,6) 15 20 – 40 2,5 – 5
Trên 29 ñến 40 100 – 135 -
Từ 0 ñến 15 100 – 160 -
Trên 15 ñến 29 110 – 175 - 250 18 25 – 50 2,5 – 6
Trên 29 ñến 40 110 – 150 -
Từ 0 ñến 15 120 – 200 -
Trên 15 ñến 29 140 – 215 - (304,8) 20 30 – 65 2,5 – 7
Trên 29 ñến 40 140 – 190 -
Từ 0 ñến 15 120 – 200 -
Trên 15 ñến 29 140 – 220 - 315 24 32 – 65 2,5 – 9
Trên 29 ñến 40 140 – 190 -
Từ 0 ñến 15 160 – 250 -
Trên 15 ñến 29 180 – 280 - 400 30 40 – 80 3 – 10
Trên 29 ñến 40 180 – 240 -

Từ 0 ñến 15 180 – 300 -


Trên 15 ñến 29 200 – 320 - (457,2) 28 50 – 100 4 – 10
Trên 29 ñến 40 200 – 280 -
Từ 0 ñến 15 200 – 320 -
Trên 15 ñến 29 225 – 350 - 500 36 50 – 100 4 – 12
Trên 29 ñến 40 225 – 300 -

Từ 0 ñến 15 250 – 400 -


Trên 15 ñến 29 290 – 440 - 630 45 70 – 125 4 – 16
Trên 29 ñến 40 290 – 380 -
Từ 0 ñến 15 320 – 520 -
Trên 15 ñến 29 360 – 560 - 800 60 80 – 160 5 – 20
Trên 29 ñến 40 360 – 480 -
Từ 15 ñến 29 400 – 650 -
1000 70 100 –200 6 – 25
Trên 29 ñến 45 450 – 600 -

Dạng răng dọc II


Từ 0 ñến 15 -
5,0 – 8,5 (12,7) 3 1–4 0,3 – 0,5
Trên 15 ñến 45 4–9
Từ 0 ñến 15 -
8 – 13 20 3 1,6 – 5 0,4 – 0,8
Trên 15 ñến 45 6 – 14
Từ 0 ñến 15 -
10 – 16 25 3 2–6
Trên 15 ñến 45 7 – 18 0,4 – 1,0
Từ 0 ñến 15 -
11 – 18 (27,94) 3 2,2 – 6 0,4 – 1,0
Trên 15 ñến 45 8 – 19

Từ 0 ñến 15 -
13 – 21 32 4 2,8 – 8 0,4 – 1,25
Trên 15 ñến 45 10 – 22

31
tcvn 3690 : 1981

1 2 3 4 5 6 7

Từ 0 ñến 15 -
15 – 25 (38,1) 5 3–8 4 – 1,25
Trên 15 ñến 45 11 – 26
Từ 0 ñến 15 -
16 – 26 50 5 3 – 10 0,4 – 1,5
Trên 15 ñến 45 12 – 28

Từ 0 ñến 15 - 50 và
20 – 32 6 4 – 12 0,6 – 2
Trên 15 ñến 45 15 – 35 (50,8)

Từ 0 ñến 15 -
24 – 40 60 7 5 – 15 0,6 – 2
Trên 15 ñến 45 18 – 42
Từ 0 ñến 15 -
32 – 52 80 8 6 – 20 1 – 2,5
Từ 15 ñến 45 24 – 56
Từ 0 ñến 15 -
36 – 58 (88,9) 8 8 – 20 1 – 2,5
Trên 15 ñến 45 25 – 60
Từ 0 ñến 15 -
40 – 65 100 9 8 – 25 1–3
Trên 15 ñến 45 30 – 70

Từ 0 ñến 15 -
50 – 80 125 10 10 – 30 1 – 3.5
Trên 15 ñến 45 40 – 90

Từ 0 ñến 15 -
60 – 100 (152,4) 10 12 – 30 1,5 – 3,5
Trên 15 ñến 45 45 – 105

Từ 0 ñến 15 -
65 – 105 160 12 13 – 40 1,5 – 4
Trên 15 ñến 45 50 – 110
Từ 0 ñến 15 -
75 – 120 (190,5) 15 15 – 40 2–5
Trên 15 ñến 45 60 – 135

Từ 0 ñến 15 -
80 – 130 200 15 16 – 50 2–5
Trên 15 ñến 45 60 – 140
Từ 0 ñến 15 -
90 – 150 (228,6) 15 18 – 60 2–6
Trên 15 ñến 45 70 – 160

Từ 0 ñến 15 -
100 – 160 250 18 20 – 65 2–6
Trên 15 ñến 45 75 – 175

Từ 0 ñến 15 -
120 - 200 (304,8) 20 25 – 80 3–7
Trên 15 ñến 45 90 – 120
Từ 0 ñến 15 -
120 – 200 315 24 25 – 80 3–8
Trên 15 ñến 45 95 – 220

Từ 0 ñến 15 -
160 – 250 400 30 32 – 100 3 – 10
Trên 15 ñến 45 120 – 280
Từ 0 ñến 15 -
180 – 300 (457,2) 28 36 – 120 4 – 10
Trên 15 ñến 45 140 – 320
Từ 0 ñến 15 -
250 – 320 500 36 40 – 125 4 – 12
Trên 15 ñến 45 150 – 350

32
tcvn 3690 : 1981

1 2 3 4 5 6 7

Từ 0 ñến 15 -
250 – 400 630 45 50 – 160 5 – 16
Trên 15 ñến 45 190 – 440
Từ 0 ñến 15 -
320 – 520 800 60 65 – 200 6 – 20
Trên 15 ñến 45 240 – 560

Từ 0 ñến 15 400 – 700 300 – 700


1000 70 80 – 250 8 – 25
Trên 15 ñến 45 400 – 650 300 – 650

Dạng răng dọc III


x
30 75 – 90
x
35 68 – 90 - (88,9) 8 10 – 20 2 – 3,0
x
40 60 – 80
x
30 85 – 100
x
35 75 – 100 - 100 9 10 – 20 2 – 3,5
x
40 65 – 90
x
30 105 – 125
x
35 95 – 125 - 125 10 12 – 25 2–4
x
40 80 – 110
x
30 130 – 150
x
35 115 – 150 - (152,4) 10 15 – 30 2–4
x
40 100 – 135
x
30 135 – 160
x
35 120 – 160 - 160 12 16 – 32 2–5
x
40 105 – 145
x
30 160 – 190
x
35 140 – 190 - (190,5) 15 20 - 40 3–6
x
40 125 – 170
x
30 170 – 200
x
35 150 – 200 - 200 15 20 – 24 3–6
x
40 150 – 200
x
30 190 – 240
x
35 170 – 230 - (228,6) 15 25 – 50 3–6
x
40 150 – 200
x
30 210 – 250
x
35 190 – 250 - 250 18 25 – 50 3–7
x
40 160 – 225
x
30 260 – 305
x
35 230 – 305 - 304,8 20 32 – 65 3–8
x
40 200 – 270
x
30 270 – 315
x
35 235 – 315 - 315 24 32 – 65 3-8
x
40 205 – 280

33
tcvn 3690 : 1981

1 2 3 4 5 6 7
x
30 340 – 400
x
35 300 – 400 - 400 30 40 – 80 3 – 12
x
40 260 – 360
x
30 390 – 460
x
35 340 – 460 - (457,2) 28 50 – 100 4 – 12
x
40 300 – 410
x
30 420 – 500
x
35 370 – 500 - 500 36 50 – 100 4 – 15
x
40 330 – 450
x
30 530 – 630
x
35 470 – 630 - 630 45 63 – 125 5 – 18
x
40 420 – 570
x
30 680 – 800
x
35 600 – 800 - 800 60 80 – 160 6 – 25
x
40 520 – 720

CHÚ THÍCH:

1. Nếu R vượt quá trị số ghi dấu “x” và góc côn chia δ 2 > 50 0 cần kiểm tra hiện tượng không cắt lần thứ 2.

2. ðường kính ñầu dao ñể cắt răng bánh răng có dạng răng dọc I khi góc nghiêng tính toán của răng βn trên
0 0
40 – 45 ñược chọn theo giản ñồ Hình 1;

3. Phạm vị trị số cho phép của chiều dài côn trung bình ứng với ñường kính ñã cho của ñầu dao ñể cắt răng
bánh răng có dạng răng dọc II có thể ñược tính chính xác so với các chỉ dẫn trong bảng có kể ñến ñồ thị theo
Hình 1;

4. ðường kính ñầu dao cắt răng có dạng răng dọc III khi zc > 70 và βn 0 0
trên 10 ñến 30 ñược chọn sao cho

thoả mãn hai ñẳng thức:

d 0 = 2 R sin β n (1 ± 0,002 z c cos β n )

d0 = (5 ÷ 10) b;

5. Bảng ñược thành lập từ ñiều kiện gia công các bánh răng của bộ truyền bằng phương pháp hai mặt răng
hoặc phương pháp quay.

Khi gia công bánh răng băng phương pháp một mặt răng và mn ≥ 2 mm trị số nhỏ nhất R có thể giảm ñi, còn

trị số lớn nhất có thể tăng lên ñến 25%.

6. Trong trường hợp có thể không nên dùng các ñầu dao có ñường kính trong dấu ngoặc.

34
tcvn 3690 : 1981

Bảng 3
Kiểm tra việc lựa chọn ñường kính ñầu dao theo mức co dọc của răng bánh
răng phẳng ñối tiếp với bánh răng nhỏ ñược gia công (dạng răng I và II)

Tên thông số Ký hiệu Công thức tính toán và chỉ dẫn

1. Bước răng pháp ở mặt ngoài Pne Re


Pne = 2π cos β ne
zc
ở ñây zc, Re – theo Bảng 2 của tiêu chuẩn này (mục 1, 3 hoặc
15); β ne theo Bảng 3 của tiêu chuẩn này (mục 9)

2. Bước răng pháp ở mặt trong Pni Re − b


Pni = 2π cos β ni
zc
ở ñây b – theo Bảng 2 của tiêu chuẩn này (mục 7); β ni - theo
Bảng 3 của tiêu chuẩn này (mục 10).

1 = Pne − 2( h fe1 + h fe 2 )tgα n − s n1 + 2h f 2 tgα n


3. Chiều dày răng pháp ở mặt snae1’ '
snae
ngoài trên mặt ñỉnh răng phẳng
sinh ñối tiếp với bánh răng nhỏ ở ñây hf2. sn1. hfe1. hfe2 – theo Bảng 2 của tiêu chuẩn này (mục
21, 22, 31)

1 = Pne − 2( h fi1 + h fi 2 )tgα n − s n1 + 2h f 2 tgα n


4. Chiều dày răng pháp ở mặt snai1 '
snai
trong trên mặt ñỉnh răng của
bánh răng phẳng ñối tiếp với ở ñây hfi theo Bảng 4 của tiêu chuẩn này (mục 4)
bánh răng nhỏ

5. Hệ số giảm chiều dày răng K γ' s ' nae1


pháp trên mặt ñỉnh răng bánh K γ' = '
răng phẳng snai 1

giới hạn cho phép 0,7 ≤ K γ ≤ 1,3 ;

Khi K γ' > 1,3 chiều dày răng bánh răng phẳng giảm theo chiều
thuận, ñường kính dầu dao nên giảm.

Khi K γ' < 0,7 chiều dày răng bánh răng phẳng giảm theo chiều
ngược, ñường kính ñầu dao nên tăng.

35
tcvn 3690 : 1981

ðồ thị kiểm tra không cắt răng lần thứ hai của bánh răng côn răng cong tròn

VÍ DỤ: Cho σ = 750 , β n = 350 , z c = 47, k 0 = 0,47 . Vì ứng với các thông số ñã cho tung ñộ trên Hình 3a

lớn hớn tung ñộ trên Hình 3b nên không xảy ra hiện tượng cắt răng lần thứ hai khi gia công tinh; bằng
cách so sánh tương tự các tung ñộ trên Hình 3a và Hình 3b có thể xác ñịnh rằng sẽ không xảy ra hiện
tượng cắt răng lần thứ hai khi gia công thô bánh răng.

36
tcvn 3690 : 1981

Phụ lục 3

Chọn hệ số dịch chỉnh và hệ số thay ñổi chiều dày tính toán của răng prôfin gốc

1 Trong các bộ truyền có u > 1 khi hiệu ñộ cứng của mặt răng làm việc của bánh răng nhỏ và lớn nhỏ
hơn HB 100, hệ số dịch chỉnh của bánh răng nhỏ nên chọn dương (+Xn2) theo Bảng 1, còn hệ số dịch
chỉnh của bánh răng lớn bằng hệ số dịch chỉnh của bánh răng nhỏ về trị số nhưng ngược dấu (Xn2 = Xn1).

Khi u > 1 và sự chênh lệch về ñộ cứng của mặt răng của bánh răng nhỏ và lớn vượt quá HB 100, nên
chế tạo bộ truyền không có dịch chỉnh hoặc dịch chỉnh ñều với hệ số dịch chỉnh dương ñối với bánh
răng nhỏ ñủ ñể tránh hiện tượng cắt chân răng.

ðối với bộ truyền có u và z1 khác với chỉ dẫn trong Bảng 1 hệ số dịch chỉnh nên làm tròn tới trị số lớn
hơn.

ðối với các bánh răng ñược chế tạo không theo Prôfin gốc tiêu chuẩn, hệ số dịch chỉnh nên tính theo
công thức: ñược cho trong Bảng 2.

2 Khi u ≥ 2,5 và mn > 2 mm các bánh răng không những ñược chế tạo với hệ số dịch chỉnh quy ñịnh

πmn
theo Bảng 1 mà chiều dày răng của Prôfin gốc cũng thay ñổi; tăng lên so với trị số tính toán ( ) ñối
2
với Prôfin gốc của bánh răng nhỏ, giảm ñi ñối với Prôfin gốc của bánh răng lớn.

Hệ số thay ñổi chiều dày tính toán của răng Prôfin gốc Xτ 1 là dương ñối với bánh răng nhỏ còn X τ 2

ñối với bánh răng lớn bằng Xτ 1 về trị số nhưng ngược dấu. Trị số Xτ 1 ñược giới thiệu trong bảng 3.

Khi tính toán bộ truyền trên máy tính ñiện tử trị số Xτ 1 ñược xác ñịnh theo các công thức sau:

Xτ 1 = 0,03 + 0,008(u – 2,5) khi β n từ 0 ñến 150;

Xτ 1 = 0,07 + 0,010(u – 2,5) khi β n trên 15 ñến 290;

Xτ 1 = 0,11 + 0,010(u – 2,5) khi β n trên 29 ñến 400;

Xτ 1 = 0,15 + 0,012(u – 2,5) khi β n trên 400

ðối với những bộ truyền chịu tải nặng trị số Xτ 1 cần ñược xác ñịnh theo tính toán răng về sức bền
uốn.

Hệ số dịch ñối với bộ truyền bánh răng côn cong tròn có trục vuông góc và Prôfin gốc theo các tài liệu
kỹ thuật ñã xét duyệt.

37
tcvn 3690 : 1981

Bảng 1
Số răng, Hệ số dịch chỉnh xn1 khi tỷ số truyền của bộ truyền u
bánh răng
nhỏ z1 1 1,2 1,25 1,4 1,6 1,8 2,0 2,5 3,15 4,0 5,0 6,3
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Góc nghiêng tính toán của răng βn từ 0 ñến 15
0

12 - - - - - - - 0,5 0,53 0,56 0,57 0,58


13 - - - - - - 0,44 0,48 0,52 0,54 0,55 0,56
14 - - - 0.27 0,34 0,38 0,42 0,47 0,50 0,52 0,53 0,54
15 - - 0,18 0,25 0,31 0,36 0,40 0,45 0,48 0,50 0,51 0,52
16 0,00 0,10 0,17 0,24 0,30 0,35 0,38 0,43 0,46 0,48 0,49 0,50
18 0,00 0,09 0,15 0,22 0,28 0,33 0,36 0,40 0,43 0,45 0,46 0,47
20 0,00 0,08 0,14 0,20 0,26 0,30 0,34 0,37 0,40 0,42 0,43 0,44
25 0,00 0,07 0,13 0,18 0,23 0,26 0,29 0,33 0,36 0,38 0,39 0,40
30 0,00 0,06 0,11 0,15 0,18 0,22 0,25 0,28 0,31 0,33 0,34 0,35
40 0,00 0,05 0,09 0,12 0,15 0,18 0,20 0,22 0,24 0,26 0,27 0,28
Góc nghiêng tính toán của răng βn trên 15 ñến 29
0

10( β n ≥ 28 ) - - - - - - - - 0,49 0,52 0,53 0,51

11( β n ≥ 25 ) - - - - - - - - 0,48 0,49 0,51 0,52

12( β n ≥ 20 ) - - - - - - - 0,42 0,46 0,48 0,49 0,50

13 - - - - - 0,33 0,37 0,40 0,43 0,45 0,47 0,48


14 - - - 0,21 0,26 0,32 0,36 0,39 0,42 0,44 0,45 0,46
15 - - 0,14 0,20 0,25 0,30 0,.34 0,37 0,40 0,42 0,43 0,43
16 - 0,07 0,14 0,20 0,24 0,29 0,32 0,35 0,38 0,40 0,41 0,42
17 0,00 0,06 0,13 0,19 0,23 0,28 0,31 0,34 0,37 0,39 0,40 0,41
18 0,00 0,06 0,12 0,18 0,22 0,27 0,38 0,33 0,36 0,38 0,39 0,39
20 0,00 0,05 0,11 0,16 0,21 0,24 0,26 0,29 0,33 0,35 0,36 0,36
25 0,00 0,05 0,10 0,14 0,18 0,20 0,23 0,25 0,28 0,30 0,31 0,32
30 0,00 0,04 0,08 0,12 0,15 0,18 0,20 0,22 0,25 0,25 0,27 0,27
40 0,00 0,03 0,05 0,08 0,12 0,14 0,16 0,18 0,20 0,20 0,21 0,22
Góc nghiêng tính toán của răng β n trên 29 ñến 450
6( β n ≥ 42 ) - - - - - - - - - - - 0,70

7( β n ≥ 40 ) - - - - - - - - - - 0,65 0,66

8( β n ≥ 38 ) - - - - - - - - - 0,51 0,53 0,54

9( β n ≥ 35 ) - - - - - - - - 0,46 0,49 0,50 0,52

10( β n ≥ 52 ) - - - - - - - - 0,44 0,47 0,47 0,48

11 - - - - - - - 0,38 0,41 0,45 0,45 0,45


12 - - - - - - 0,32 0,37 0,39 0,41 0,42 0,43
13 - - - - - 0,27 0,30 0,35 0,37 0,39 0,40 0,41
14 - - - - 0,18 0,23 0,26 0,29 0,33 0,35 0,38 0,38
15 - - 0,12 0,17 0,22 0,25 0,27 0,31 0,33 0,35 0,36 0,37
16 - 0,06 0,11 0,16 0,21 0,24 0,26 0,30 0,32 0,34 0,35 0,35
18 0,00 0,05 0,10 0,15 0,19 0,22 0,24 0,27 0,30 0,32 0,32 0,33
20 0,00 0,05 0,09 0,13 0,17 0,20 0,22 0,26 0,28 0,29 0,29 0,30
25 0,00 0,04 0,08 0,11 0,15 0,17 0,19 0,21 0,24 0,25 0,25 0,26
30 0,00 0,03 0,07 0,09 0,11 0,15 0,16 0,18 0,21 0,22 0,22 0,23
40 0,00 0,03 0,05 0,07 0,09 0,11 0,11 0,14 0,16 0,17 0,17 0,18

38
tcvn 3690 : 1981
CHÚ THÍCH: Các trị số trong bảng có thể dùng cho bộ truyền có trục không thẳng góc khi quay u và z1 bằng uvb
và zvb1, cũng như các bộ truyền tăng tốc có u ≤ 3,15 .

Bảng 2
Tính toán hệ số dịch chỉnh (xn1 = - xn2) của bộ truyền bánh răng
côn cong tròn có trục vuông góc khi z1 ≥ 8

Số Số
vị trí Quan hệ tính toán vị trí Quan hệ tính toán

1 (2).(12)
cos 3 β n 17 cos α na 2 =
(14)

2 cos 3 α n 18 α na 2

3 sin 2 α n 19 λ1 =α na1−α n

4 u
2
20 λ2 =α na 2−α n

( 4)
5 21 1 − cos λ1
( 4) − 1

6 (4) + 1 22 1 − cos λ2

z1 (6)
7 23 (13) . (21)
n(1)

8 0,5(3).(5).(7) 24 (14) . (22)

9 (8) 2 + (ha* ) 2 25
*
ha - (23)

*
10 (9) – (8) 26 ha - (24)

11 0,5(7) 27 (23) - (24)

12 (4).(11) 28 (8) - 0,5(27)


*
13 (11) + (10) + h a 29 (25)(26)
*
14 (12) – (10) + ha 30 (8).(27) + (29)

( 2)(11)
15 cos α na1 = 31 (28) 2 + (30)
(13)

16 α na1 32 xn1 = (31) - (28)

39
tcvn 3690 : 1981
CHÚ THÍCH:
1. Số ghi trong ngoặc tương ứng với số hiệu vị trí của bảng trị số xn1 ñược xác ñịnh sau khi thực hiện các tính
toán lần lượt từ vị trí 1 ñến 32.

Số liệu ban ñầu ñể tính toán theo Bảng 1 của tiêu chuẩn này.

2. Có thể dùng các công thức tính toán trên cho các bộ truyền có trục không vuông góc nếu thay u và z1 bằng uvb
và zvb1.

Bảng 3
Hệ số thay ñổi chiều dày tính toán của răng Prôfin gốc ñối với bộ
truyền có trục vuông góc, Prôfin gốc theo các tài liệu ñã xét duyệt

Góc nghiêng tính Trị số X τ 1 khi tỷ số truyền u


toán của răng β n . ñộ

Từ 2, 5 ñến 4 Trên 4 ñến 6,3 Trên 6,3 ñến 8 Trên 8 ñến 10

Từ 0 ñến 15 0,04 0,06 0,08 0,10

Từ 15 ñến 29 0,08 0,10 0,12 0,14

Từ 29 ñến 40 0,12 0,14 0,16 0,18

Trên 40 ñến 45 0,16 0,18 0,20 0,22

CHÚ THÍCH:

1. Có thể dùng các số liệu ñã cho trong bảng ñối với bộ truyền có trục không vuông góc nếu thay u bằng uvb.

2. Trị số X τ 1 có thể ñược ñiều chỉnh với trị số gần với X τ 1 theo Bảng 2 Phụ lục 1 khi cho mn và bảo ñảm gia

công bánh răng bằng phương pháp hai mặt với ñộ mở dao tiêu chuẩn.

3. ðối với bộ truyền tăng tốc nên dùng X τ 1 = 0.

Các hệ số tính toán góc chân răng và góc ñầu răng


của bánh răng côn có dạng răng dọc II
1 ðể ñơn giản cho tính toán hệ số K trong công thức xác ñịnh tổng góc chân răng của bánh răng côn
răng cong tròn dạng răng răng dọc II (mục 23 Bảng 2 của tiêu chuẩn này) khi α n = 20 0 . Có thể dùng

các hệ số C1, C2.

C1 − C3 R
K=
zc

10800tgβ n 2C1 sin β n


C1 = và C 2 =
tgα n d0

Trị số của C1 và C2 ñược cho trong Bảng 1.

40
tcvn 3690 : 1981

Khi K > 500 nên giảm d0 hoặc chuyển sang dùng dạng răng dọc I.

Khi K ≤ 0 nên tăng d0 hoặc chuyển sang dùng dạng răng dọc III.

2 Khi thiết kế bánh răng côn răng cong tròn có dạng răng dọc II ñể ñảm bảo cho chiều dày răng trên
mặt ñỉnh gần như không ñổi trên suốt chiều dài răng ứng với các trị số xác ñịnh của β n , z1 và u cần

chọn θ n1 ≠ θ r 2 và θ n 2 = θ r1 , khi cho phép thay ñổi chính khe hở hướng tâm trong bộ truyền.

Bảng 2 giới thiệu các trị số của hệ số góc ñầu răng ka là tỷ số giữa góc ñầu răng ñã cho với góc chân
răng của bánh răng ñối tiếp với nó, ñối với bộ truyền có Prôfin gốc theo TCVN, hệ số xn1 và X τ 1 theo

R
Phụ lục 3 của tiêu chuẩn này và k 0 = từ 0,3 ñến 0,7.
d0

Khi tính toán trên máy tính ñiện tử, ñể thay việc tính toán hệ số ñầu răng Ka, có thể xác ñịnh trực tiếp
góc ñầu răng theo công thức:

2R
* sn*a (1 − sin β n )
2( h a + X n ) 2R d0
θn = .(1 − sin β n ) + +
zc cos β n d0 zc cos β ntgα na
s *na cos β n s*
+ (1 − )
zc tgα na 0,5π − 2ha*tgα n

ở ñây tgα na = tgα ta cos β na ;

α ta , β na ; sna
*
lấy δha = 0 (Bảng 2 của tiêu chuẩn này mục 29)

Bảng 1 - Hệ số C1 và C2

Góc nghiêng tính toán của r¨ng β n , ñộ


ðường kính
ñầu dao d0 , 0 10 15 20 25 30 35 40 45
mm
Hệ số C1
0 5232 7951 10800 13837 17132 20777 24898 29673

Hệ số C2

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
(12,7) 0 143,10 324,1 581,7 920,9 1349 1877 2520 3304
20 0 90,85 205,8 369,4 584,8 856,6 1192 1600 2098
(27,94) 0 65,05 147,3 264,4 418,6 613,2 853,0 1146 1502
25 0 72,68 164,4 295,5 467,8 685,3 953,4 1280 1678
32 0 56,78 128,6 230,9 365,5 535,4 744,8 1005 1311
(38,1) 0 47,69 108,0 193,9 307,0 449,6 625,6 180,0 1101
40 0 45,43 102,9 184,7 292,4 428,3 626,7 800,2 1456
50 0 36,34 82,32 147,8 233,9 342,6 476,7 640,2 1466

41
tcvn 3690 : 1981

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

(50,8) 0 35,77 31,03 145,4 230,2 337,2 469,2 630,1 826,1


60 0 30,28 68,60 123,1 194,9 285,5 397,2 533,5 699,4
80 0 22,71 51,45 92,35 146,2 214,2 297,9 400,1 524,6
(88,9) 0 20,44 46,30 83,10 131,6 192,7 268,4 360,0 472,0
100 0 18,17 41,16 73,88 116,9 171,32 238,4 320,1 419,6
125 0 15,54 32,93 59,10 93,56 137,06 190,7 256,1 335,7
(152,4) 0 11,92 27,00 48,48 76,74 112,4 156,4 210,0 275,4
160 0 11,36 25,72 46,17 73,10 107,08 148,9 200,1 262,8
(190,5) 0 9,539 21,60 38,78 61,39 89,93 125,1 168,0 220,3
200 0 9,085 20,58 36,94 58,48 85,66 119,2 160,0 209,82
(228,6) 0 7,949 18,.00 32,32 51,16 74,94 104,3 140,0 183,6
250 0 7,268 16,46 29,55 46,78 68,53 95,34 128,0 167,86
(304,8) 0 5,962 13,50 24,24 38,37 56,21 78,20 105,0 137,70
315 0 5,768 13,07 23,45 37,13 54,38 75,67 101,6 133,22
400 0 4,543 10,29 18,17 29,24 42,83 59,59 80,02 104,91
(457,2) 0 3,947 9,00 16,16 25,58 34,74 52,13 70,01 91,78
500 0 3,634 8,232 14,78 23,39 34,26 47,67 64,02 83,93
630 0 2,884 6,533 11,73 18,56 27,19 37,83 50,81 66,61
800 0 2,271 5,145 8,24 14,62 21,42 29,79 40,01 52,46
1000 0 1,817 4,166 7,39 11,70 17,13 23,84 32,01 41,96

Hệ số góc ñầu răng Ka (khi ∑ = 90 0 ); α n = 20 0 ; ha* = 1,0; xτ 1 và xn1 theo Bảng 1 và Bảng 3 Phụ lục 3
R
và k0 = từ 0,3 ñến 0,7.
d0

Bảng 2
Hệ số góc ñầu răng ka khi tỷ số truyền u
βn
Từ 1 Trên 1,25 Trên 1,6 Trên 2,5
ñộ z1 Trên 4
ñến 1,25 ñến 1,6 ñến 2,5 ñến 4
1 2 3 4 5 6 7
12 – 13 0,70 0,65
- - -
0,95 0,95
0,75 0,75 0,75 0,70
14 - 15 -
0,85 0,90 0,95 0,95
0,80 0,80 0,80 0,75 0,75
16 - 19
0,80 0,85 0,95 0,95 1,00
0,85 0,80 0,80 0,80 0,80
20 – 24
0,85 0,85 0,95 0,95 1,00
0,85 0,85 0,85 0,85 0,80
25 – 29
0,85 0,90 0,95 0,95 1,00
Từ 0 0,90 0,85 0,85 0,85 0,85
ñến 15 30 – 40
0,90 0,90 0,95 0,95 1,00
0,90 0,90 0,85 0,85 0,85
Trên 40
0,90 0,95 0,95 0,95 1,00
1 2 3 4 5 6 7

42
tcvn 3690 : 1981

0,75 0,75
10 – 12 - - -
Trên 15 ñến 0,95 1,00
29 0,80 0,85 0,75
12 – 13 - -
0,90 0,95 1,00
0,85 0,85 0,80 0,80
14 - 15 -
0,90 0,90 0,95 1,00
0,85 0,85 0,85 0,85 0,85
16 – 19
0,85 0,90 0,95 0,95 1,00
0,90 0,90 0,85 0,85 0,85
20 – 14
0,90 0,90 0,95 0,95 1,00
Từ 15 0,90 0,90 0,90 0,90 0,90
25 – 29
ñến 29 0,90 0,95 0,95 0,95 1,00
0,90 0,90 0,90 0,90 0,90
30 – 40
0,90 0,95 0,95 1,00 1,00
0,95 0,95 0,90 0,90 0,90
Trên 40
0,95 0,95 0,95 1,00 1,00
- 0,75
6–7 - - -
Trên 29 ñến 1,00
45 0,75
-
8–9 - - -
1,00
- 0,80 0,80
10 – 11 - -
1,00 1,00
- 0,90 0,85 0,85
12 – 13 -
1,00 1,00 1,00
Trên 25 ñến 0,90 0,90 0,90 0,85
-
45 14 – 15
0,90 1,00 1,00 1,00
16 – 17 0,90 0,90 0,90 0,90 0,90
0,90 1,00 1,00 1,00 1,00
18 – 19 0,90 0,90 0,90 0,90 0,90
0,90 1,00 1,00 1,00 1,00
1,00 1,00 1,00 0,90 0,90
20 – 24
1,00 1,00 1,00 1,00 1,00
Trên 29 ñến 1,00 1,00 1,00 1,00 1,00
45 25 – 30
1,00 1,00 1,00 1,00 1,00
1,00 1,00 1,00 1,00 1,00
Trên 30
1,00 1,00 1,00 1,00 1,00

CHÚ THÍCH:

1. Trị số ở tử số dùng cho bánh răng nhỏ, mẫu số - bánh răng lớn;

2. Các trị số trong bảng có thể dùng cho bộ truyền với ∑ ≠ 90 0 nếu thay u và z1 bằng uvb và zvb1.

3. Cho phép dùng các trị số trong bảng khi xτ 1 khác với chỉ dẫn trong Bảng 3 Phụ lục 3.

43
tcvn 3690 : 1981

Phụ lục 5

Tính toán ñơn giản một số thông số hình học

Giản ñồ ñể xác ñịnh số răng của bánh răng trụ tương ñương zvt và bánh răng tương ñương hai lần zvn

z z
zvt = ; z vn =
cos δ cos δ cos 3 β n

Hình 1

VÍ DỤ: cho z = 35; δ = 350 ; β n = 350 theo giản ñồ xác ñịnh ñược zvt = 43, zvn = 80.

Giản ñồ xác ñịnh chiều dày của pháp răng trên mặt ñỉnh răng của bánh răng nhỏ theo tỷ lệ của môñun
pháp ( α n = 20 0 ; ha* = 1)

44
tcvn 3690 : 1981

Hình 2

Ví dụ z1 = 17; δ = 26 034 ' ; β n = 250 ; zvn = 24; xn1 = 0,28; δha*1 = 0,01 (xem Bảng 2 của tiêu chuẩn này,

mục 28) . Theo giản ñồ xác ñịnh ñược svna1* = 0,66.

ðồ thị ñể xác ñịnh hệ số trùng khớp dọc

b sin β n
sβ =
πmn

Hình 3

b 30
VÍ DỤ: cho b = 30 mm; mn = 4 mm, β n = 40 0 ; theo ñồ thị xác ñịnh ñược khi = = 7,5; ε β = 1,54 .
mn 4

ψn 2
Hệ số Kψn ; Kψn = 1 −
6

45
tcvn 3690 : 1981

Bảng 1
ψn Kψn ψn Kψn ψn Kψn

1 2 3 4 5 6

0,005 1,0000 0,205 0,9930 0,405 0,9727


0,010 1,0000 0,210 0,9926 0,410 0.9720
0,015 0,9999 0,215 0,9923 0,415 0,9727
0,020 0,9999 0,220 0,9919 0,420 0,9713
0,025 0,9999 0,225 0,9915 0,425 0,9706
0,030 0,0998 0,230 0,9912 0,430 0,9699
0,035 0,9998 0,235 0,9908 0,435 0,9692
0,040 0,9997 0,240 0,9904 0,440 0,9685
0,045 0,9996 0,245 0,9900 0,445 0,9677
0,050 0,9996 0,250 0,9896 0,450 0,9670
0,055 0,9995 0,255 0,9893 0,455 0,9662
0,060 0,9994 0,260 0,9887 0,460 0,9655
0,065 0,9993 0,265 0,9883 0,465 0,9648
0,070 0,9992 0,270 0,9878 0,470 0,9638
0,075 0,9990 0,275 0,9874 0,475 0,9632
0,080 0,9989 0,280 0,9869 0,480 0,9621
0.085 0,9988 0,285 0,9864 0,485 0,9616
0,090 0,9986 0,290 0,9860 0,490 0,9608
0,095 0,9985 0,295 0,9855 0,495 0,9600
0,100 0,9983 0,300 0,9850 0,500 0,9592
0,105 0,9981 0,305 0,9845 0,505 0,9575
0,110 0,9980 0,310 0,9840 0,510 0,9566
0,115 0,9978 0,315 0,9834 0,515 0,9559
0,120 0,9976 0,320 0,9829 0,520 0,9549
0,125 0,9974 0,325 0,9824 0,525 0,9540
0,130 0,9972 0,330 0,9818 0,530 0,9532
0,135 0,9970 0,335 0,9813 0,535 0,9523
0,140 0,9967 0,340 0,9807 0,540 0,9514
0,145 0,9965 0,345 0,9802 0,545 0,9505
0,150 0,9962 0,350 0,9796 0,550 0,9496
0,155 0,9960 0,355 0,9790 0,555 0,9487
0,160 0,9957 0,360 0,9781 0,560 0,9477
0,165 0,9955 0,365 0,9778 0,565 0,9467
0,170 0,9952 0,370 0,9772 0,570 0,9458
0,175 0,9949 0,375 0,9766 0,575 0,9449
0,180 0,9946 0,380 0,9759 0,580 0,9439
0,185 0,9943 0,385 0,9753 0,585 0,9429
0,190 0,9940 0,390 0,9746 0,590 0,9420
0,195 0,9936 0,395 0,9740 0,595 0,9410
0,200 0,9933 0,400 0,9733 0,600 0,9400

46
tcvn 3690 : 1981

Phụ lục

Tính toán bán kính lượn cho phép lớn nhất của ñầu dao
Tên thông số Ký Công thức tính và chỉ dẫn
hiệu
1 2 3
XÁC ðỊNH BÁN KÍNH LƯỢN CỦA CHIỀU RỘNG CHO PHÉP ðỈNH DAO
1. Phần chiều rộng lớn nhất cho phép Lấy trị số nhỏ hơn hai trị số gối với dạng gia công ñã cho
của ñỉnh dao ñược dùng ñể lượn tròn
khi gia công bánh răng nhỏ
'
s01 = snae
'
1 − 0,5 − ∆
'
s01 = snai
'
1 − 0,5 − ∆

Khi gia công bánh răng nhỏ bằng ñầu dao cắt một mặt răng:

1 − 0 ,5
'
s nae
s =
'
01 −∆
2
1 − 0 ,5
'
s nai
'
s 01 = −∆
2
’ Khi gia công bánh răng nhỏ bằng ñầu dao của hai mặt răng
so1
với phương pháp cắt một mặt răng:
1 − 0,5
'
snae
'
s01 =
2
'
snai − 0,5
s = 1
'
01
2
Khi gia công bánh răng nhỏ bằng ñầu dao cắt hai mặt răng
với phương pháp cắt hai mặt rằng.
’ ’
Trong các công thức ñã cho snae1 và snai1 theo Bảng 3 Phụ
lục 2 (tương ứng với mục 3 và 4)
∆ - lượng dư một phía ñể gia công tinh bánh răng nhỏ:
∆ ≈ 0,1ma
2. Chiều rộng lớn nhất cho phép ñược W2 -0,5
dùng ñể lượn tròn khi gia công bánh ’ s02 ' =
s02 2
răng lớn bằng phương pháp hai mặt
răng W 2 – theo Bảng 2 của tiêu chuẩn này (mục 13 hoặc 17)
3. Bán kính lượn lớn nhất cho phép '
s 01 cos α n
theo chiều rộng ñỉnh dao khi gia công ρ k' 01 =
bánh răng nhỏ ρ '
k 01 1 − sin α n
4. Bánh kính lượn lớn nhất cho phép
ρ k' 02
'
s 02 cos α n
theo chiều rộng ñỉnh dao khi gia công ρ k' 02 =
bánh răng lớn 1 − sin α n
XÁC ðỊNH BÁN KÍNH LƯỢN CHO PHÉP LỚN NHẤT THEO
ðIỀU KIỆN KHÔNG CÓ CHÂN RĂNG
5. ðường kính dày của bánh răng trụ d fvte = d vte − 2b fe
tương ñương với mặt ngoài
dfvte ở ñây:
hfe – theo Bảng 2 của tiêu chuẩn này (mục 31)
dvte – theo Bảng 4 của tiêu chuẩn này (mục 13)
6. ðường kính ñáy răng của bánh răng d fvti = d vti − 2h fi
trụ tương ñương với mặt trong.
ở ñây:
dfvti
hfi và dvti – theo Bảng 4 của tiêu chuẩn này (tương ứng với
mục 4 và 14)

47
tcvn 3690 : 1981

1 2 3
7. Chiều dài ñoạn ñường ăn khớp thực g avte = 0,5d vte1 (tgα tea1 − tgα te ). cos α te
tế sau tâm ăn khớp của bánh răng trụ
tương ñương với mặt ngoài gavte ở ñây:
α tae1 , α te - theo Bảng 4 của tiêu chuẩn này (tương ứng với mục 1 và 18)
8. Chiều dài ñoạn ñường ăn khớp thức g fvte = 0,5d vte 2 (tgα tea 2 − tgα te ). cos α te
tế trước tâm ăn khớp của bánh răng trụ
tương ñương với mặt ngoài gfvte

9. Chiều dài ñoạn ñường ăn khớp thức g fvti = 0,5d vti1 (tgα tia1 − tgα ti ). cos α ti
tế sau tâm ăn khớp của bánh răng trụ
tương ñuơng với mặt trong ở ñây:
gavti
α tai1 , α ti - theo Bảng 4 của tiêu chuẩn này (tương ứng với mục 2 và 19)
10. Chiều dài ñoạn ñường ăn khớp g fvti = 0,5d vti 2 (tgα tia 2 − tgα ti ). cos α ti
thực tế trước tâm ăn khớp của bánh
răng trụ tương ñương với mặt trong gfvti

11. ðường kính vòng tròn chứa các


ñiểm giới hạn của bánh răng trụ nhỏ d lvte1 = 2 0,25d vte
2
1 − tg fvte −
2

tương ñương với mặt ngoài. d1vte1


− d vte1 .g fvte .sin α te
12. ðường kính vòng tròn chứa các
ñiểm giới hạn của bánh răng trụ lớn d ilvte 2 = 2 0 , 25 d vte
2
2 − g avte −
2

tương ñương với mặt ngoài. d1vte2


− d vte 2 . g fvte . sin α te
13. ðường kính vòng tròn chứa các
ñiểm giới hạn của bánh răng trụ nhỏ dilvte1 = 2 0,25dvtei
2
1 − g fvti −
2

tương ñương với mặt trong d1vti1


− dvti1.g fvti.sinαti
14. ðường kính vòng tròn chứa các
ñiểm giới hạn của bánh răng trụ lớn d ilvte 2 = 2 0,25d vtei
2
2 − g fvti −
2

tương ñương với mặt trong. d1vti2


− d vti 2 .g fvti . sin α ti
15. Bán kính lượn lớn nhất cho phép Lấy trị số nhỏ hơn trong hai trị số ñược tính theo công thức:
của ñỉnh dao khi gia công bánh răng d lvte1 − d fvte1
nhỏ ñể tránh chèn răng. ρ k'' 01 =
ρ k'' 01 2(1 − sin α n )
d lvte1 − d fvte1
ρ k'' 01 =
2(1 − sin α n )
16. Bán kính lượn lớn nhất cho phép Lấy trị số nhỏ hơn trong hai trị số ñược tính theo các công
của ñỉnh dao khi gia công bánh răng d lvte 2 − d fvte 2
lớn ñể tránh chèn răng. thức: ρ k'' 02 =
ρ k'' 02 2(1 − sin α n )
d lvte 2 − d fvte 2
ρ k'' 02 =
2(1 − sin α n )
17. Bán kính lượn lớn nhất cho phép ρ k 01 Lấy trị số nhỏ hơn trong hai trị số ñược tính theo mục 3 và 15
của dao: ñể gia công bánh răng nhỏ
18. ðể gia công bánh răng lớn ρ k 02 Lấy trị số nhỏ hơn trong hai trị số ñược tính theo mục 4 và 16

CHÚ THÍCH:

Tính toán theo các mục 5 – 16 chỉ ñược tiến hành cho các bộ truyền ñược chế tạo với Profin gốc tiêu chuẩn và khi ρ k 0 > 0,25mn.

48
tcvn 3690 : 1981

Phụ lục 7
Tính toán các thông số hình học cơ bản của bộ truyền bánh răng côn răng cong có trục
vuông góc và prôfin gốc tiêu chuẩn

Bảng 1 – Số liệu ban ñầu ñể tính toán

Ví dụ bằng số
Tên thông số Ký hiệu
1 2 3
Bánh răng nhỏ z1 20 17 18
1. Số răng
Bánh răng lớn z2 50 34 58
Pháp trung bình (tính toán) mn - 3 -
2. Môñun
Mặt ngoài mte 10 - 20
0 0 0
3. Góc nghiêng trung bình của răng (tính toán) βn 35 25 30

Bánh răng nhỏ - Phải Phải Phải


4. Hướng răng
Bánh răng lớn - Trái Trái Trái
5. Prôfin gốc pháp trung bình - Theo tài liệu kỹ thuật ñã ñược xét duyệt

Bảng 2 − Tính toán

Ký hiệu và công thức tính Ví dụ bằng số


Tên thông số toán
1 2 3

1 2 3 4 5

1. Số răng, bánh răng phẳng


z c = z12 + z 22 53,8516 38,0132 60,7289

2. Chiều dài côn trung bình mn z c


(khi cho mn) R= - 62,9142 -
2 cos β n

3. Chiều dài côn ngoài (khi mte .z c


cho mte) Re = 269,2580 - 607,2890
2

4. Chọn dạng răng dọc Theo Phụ lục 2 I II III

5. ðường kính danh nghĩa


của cầu dao (ñá mài) 400 160 630
d0 – theo Phụ lục 2

6. Góc chia côn z1


tgδ 1 = 0 ’ 0 ’ 0 ’
z2 21 18 26 34 17 14
0 ’ 0 ’ 0 ’
68 12 63 26 72 46
δ 2 = 90 0 − δ 1
0,37137 0,44724 0,29626
sin δ 1 = cos δ 2 0,92848 0,89441 0,95511
cos δ 1 = sin δ 2

49
tcvn 3690 : 1981

1 2 3 4 5

7. Chiều rộng vành răng b 75 22 125

8. Tỷ số truyền z2
u= 2,50 2,00 3,22
z1

9. Tỷ số truyền của bộ truyền


bánh răng côn tương ñương
Chỉ tính toán với bộ truyền có trục không vuông góc theo các công thức trong
Bảng 2 của tiêu chuẩn này (mục 9 và 10)
10. Số răng của bánh răng
côn nhỏ tương ñương

11. Hệ số dịch chỉnh của xn1 (theo Bảng 1 Phụ lục 3) 0,26 0,31 0,30
bánh răng nhỏ

12. Hệ số thay ñổi chiều dày xτ 1 (theo Bảng 3, Phụ lục 3) 0,12 0 0,12
răng bánh răng nhỏ

13. ðộ mở dao Tính ’
W 2 = mn(0,6609 + xτ 1 ) - W 2 = 1,0827 -
của ñầu dao ñể toán
W 2 = 2,00
gia công tinh bánh khi cho
răng mn
Khi xτ 1 = 0 - Bất ñằng -
thức ñược
0,05mn ≥ W2' − thoả mãn

− W2' ≥ −0,02mn (1) δ hf = 0,024

W2 − W2
'

δ hf =
0.72784
( δ hf - theo Bảng 2 Phụ lục 1)

Khi xτ 1 ≠ 0

0,05mn ≥ W2' −
− W2' ≥ −0,05mn (1)
Trị số xτ 1 ñược tính chính
xác trong mục 12

W2
xτ 1 = − 0,6609
mn
Nếu bất ñẳng thức (1) và (2)
không thoả mãn thì xác ñịnh
số mn mới theo công thức
W2
mn =
0,6609 + xτ 1

50
tcvn 3690 : 1981

1 2 3 4 5

14. Khoảng cách từ mặt mút a) le = 0,5 (giới thiệu) le = 12,0558


ngoài ñến mặt cắt tính toán ’
b) le = Re – R hoặc le = 0,5zc. Re = 75

mn (ñã cho)
'
. x ( mte − )
cos β n
’ ’
ở ñây Re hoặc mte là các trị
số ñã cho

15. Chiều dài côn ngoài Re = R + le - 75,0000 -

16. Môñun mặt ngoài 2 Re


mte = - 3,9460 -
zc

17. ðộ mở dao b W 2 = 5,2 W 2 = 12,0


ñầu dao ñể gia W 2 = (mte − K 1 zc
)
Khi K1 = 1,0
Khi
công
K1 = 1
x(0.6609 + xτ 1 ) xosβ n βn = 35
0

Tính bánh răng xτ 1 = 0,08 xτ 1 = 0,14


bằng phương
pháp hai mặt răng (Trị số chính (Trị số
xác) chính xác)

cos β n =
Tính 0,83604
toán
18. Môñun pháp khi cho b
trong mặt cắt tính mte m n = (mte − K 1 )
toán zc 7,0507 - 15,0000
x cos β n

19. Chiều dài côn mn z c -


trung bình R=
2 cos β n 231,7594 544,7906

20. Khoảng cách le = Re - R 37,4986 ≈ - 62,4984 ≈


từ mặt mút ngoài 37,5 62,5
tới mặt cắt tính
toán

21. Chiều cao chân răng h f = (ha* + c * − x n1 )ma


trong mặt cắt tính toán
6,9801 2,7958 14,2500
+ δh f
10,6466 4,6558 23,2500
h f 2 = (ha* + c * − x n1 )m a

+ δh f

51
tcvn 3690 : 1981

1 2 3 4 5
22. Chiều dày pháp của răng s n1 = (0,5π + 2 x n1 ).
trong mặt cắt tính toán 12,9735 5,3893 28,9365
.(tgα n + xτ 1 )m n

s n 2 = πm n − s n1 9,1770 4,0355 18,1875

23. Tổng góc chân răng của a) Khi β = 00


bánh răng nhỏ và lớn (chỉ ñối
với bánh răng có dạng răng 29673
dọc II) θf ∑ = phút
zc
b) Khi β ≠ 00

K - 568 -
θf ∑ = phút 240
sin β n
C − C2 R
K=
zc
C1 và C2 – theo Bảng 1 Phụ lục 4
0 ’
24. Góc chân Dạng răng hf1 1 44 - -
răng dọc I tgθ f 1 = tgθ f 1 = 0,03026
R
0 ’
2 38
hf 2
tgθ f 2 = tgθ f 2 = 0,09482 - -
R
0 ’
Dạng răng sn2 4 03
dọc II θ f1 = θ f ∑ tgθ f 1 = 0,07080
mn π 0 ’
5 25
θ f 2= θ f ∑ − θ f phút tgθ f 2 = 0,09482

Dạng răng θ f1 =0 - - 0
dọc III - - 0
θf2 =0
0 ’
25. Góc ñầu Dạng răng θ n1 = θ f 2 2 38
răng dọc I
tgθ a1 = 0,04599
θ n2 = θ f 1 0 ’ - -
1 44
tgθ a 2 = 0,03026

0 ’
Dạng răng θ a1 = K a1θ f 2 4 36
dọc II - (Ka1 = 0,85) -
tgθ a1 = 0,08046

0 ’
θ a 2 = K a1θ f 2 3 51
(Ka2 = 0,95)
Ka – theo Phụ lục 4
- tgθa2 =0,06730

Dạng răng θ a1 =0 - - 0
dọc III
θ a2 =0 - - 0

52
tcvn 3690 : 1981

1 2 3 4 5

26. ðộ tăng chiều cao ñầu ∆hae1 = le tgθ a1 1,7246 0,9724 0


răng khi chuyển từ mặt cắt
tính toán ñển mặt cắt ngoài ∆hae1 = le tgθ a1 1,1347 0,8134 0

27. ðộ tăng chiều cao chân ∆h fe1 = l e tgθ f 1 1,1347 0,8557 0


răng khi chuyển từ mặt cắt
tính toán mặt ngoài ∆h fe 2 = l e tgθ f 2 1,7246 1,1460 0

28. ðộ giảm chiều cao ñầu δha1 = (b − le )(tgθ f 2 − tgθ a1 ) 0 0,1424 0


răng trong mặt cắt tính toán
δha 2 = (b − l e )(tgθ f 1 − tgθ a 2 ) 0 0,0347 0

29. Chiều cao ñầu răng trong ha1 = (ha + x n1 ).mn − δha1
*
mặt cắt tính toán 8,8839 3,7876 19,5000

ha 2 = (ha + xn1 ).mn − δha 2


* 52,175 2,0353 10,5000

30. Chiều cao ñầu răng ở hae1 = ha1 + ∆hae1 10,6085 4,7600 19,5000
mặt ngoài
hae 2 = ha1 + ∆hae 2 6,3522 2,8487 10,5000

31. Chiều cao chân răng ở h fe1 = ha1 + ∆h fe1 8,1148 3,6515 14,2500
mặt ngoài
h fe 2 = ha1 + ∆h fe 2 12,3712 5,8018 23,2500

32. Chiều cao răng ở mặt he1 = hae1 + h fe1 18,7233 8,4115 33,7500
ngoài
he 2 = hae 2 + h fe 2 18,7234 8,6505 33,7500

33. Góc ñỉnh côn δ a1 = δ 1 + θ a1 0


24 26
’ 0
31 10
’ 0
17 14

0 ’ 0 ’ 0 ’
δ a2 = δ 2 + θ a2 69 56 67 17 72 46

34. Góc côn ñáy δ f 1 = δ1 − θ f 1 0


20 04
’ 0
22 31
’ 0
17 14

0 ’ 0 ’ 0 ’
δ f 2 = δ1 − θ f 2 65 34 58 01 72 46

35. ðường kính chia trung mn z1


bình d1 =
cos β n 172,1467 56,2767 322,9163

mn z 2
d2 = 430,3668 112,5442 1040,5080
cos β n

36. ðường kính chia ở mặt d e1 = mte z1 200 67,0820 360,0000


ngoài
d e 2 = mte z 2 500 134,1640 1160,0000

53
tcvn 3690 : 1981

1 2 3 4 5

37. ðường kính ñỉnh răng d ae1 = d e1 + 2hae1 cos δ 1 219,6995 75,5968 397,2493
ở mặt ngoài
d ae 2 = d e 2 + 2hae 2 cos δ 2 504,7180 136,7123 1166,2215

38. Khoảng cách từ ñỉnh B1 = 0,5d e 2 − hae1 .sin δ 1 246,0603 64,9530 574,2229
côn tới mặt phẳng chứa
vòng ñỉnh răng trong mặt B2 = 0,5d e1 − hae 2 .sin δ 2 94,1068 30,9931 169,9713
ngoài

TÍNH TOÁN DÂY CUNG RĂNG KHÔNG ðỔI VÀ CHIỀU CAO


TỚI DÂY CUNG RĂNG KHÔNG ðỔI TRONG MẶT CẮT TÍNH TOÁN (KHI xn1 ≤ 0.4)

39. Dây cung răng không s e1 = 0,8830 s n1


ñổi - 4,7587 25,5509

s e 2 = 0,8830 s n 2 - 3,5633 16,0595

40. Chiều cao tới dây hc1 = ha1 − 0,1067 s n1


cung răng không ñổi - 2,9215 14,8499

he 2 = ha 2 − 0,1067 s n 2 - 1,3868 7,5773

TÍNH TOÁN DÂY CUNG RĂNG CHIA VÀ CHIỀU CAO TỚI


DÂY CUNG RĂNG CƯA TRONG MẶT CĂT TÍNH TOÁN

41. Nửa chiều dày góc S n1 cos δ 1 cos 2 β n


của răng trong mặt cắt ψ n1 = 0,0469 - -
pháp d1

S n1 cos δ 2 cos 2 β n
ψ n2 = 0,0053 - -
d2

42. Hệ số phụ thuộc vào ψ n21


chiều dày góc của răng Kψ n11 − 0,9996 - -
trong mặt cắt pháp 6
ψ n22
Kψ n 2 1 − 1,0000 - -
6
Các hệ số theo Bảng 1 Phụ lục 5

43. Dây cung răng chia s1 = s n1 Kψ n1


trong mặt cắt tính toán 12,9682 - -

s 2 = s n 2 Kψ n 2 9,1770 - -

44. Chiều cao tới dây ha1 = he1 + 0,25s n1ψ n1 9,0360 - -
cung răng chia trong mặt
cắt tính toán ha1 = ha 2 + 0,25.s n 2ψ n 2 5,2296 - -

CHÚ THÍCH: Số hiệu các mục của Bảng từ 1 ñến 38 tương ứng với số hiệu các mục của Bảng 2 của tiêu chuẩn
này; số hiệu các mục từ 39 ñến 44 tương ứng với số hiệu 1 – 6 của Bảng 3 của tiêu chuẩn

54

You might also like