Professional Documents
Culture Documents
Chương 2 - Tính Giá
Chương 2 - Tính Giá
TÍNH GIÁ
Tác dụng:
▪ Tính toán, xác định được giá trị thực tế của tài sản hình
thành trong quá trình SXKD của đơn vị.
▪ Tổng hợp được toàn bộ giá trị tài sản trong đơn vị, giúp cho
việc quản lý, sử dụng tài sản có hiệu quả.
1
9/5/2021
Nguyên tắc 1
Xác định đối tượng tính giá phù hợp tương
ứng với từng quá trình
CP
CP CP CP CP
hoạt CP
thu sản bán quản
động khác
mua xuất hàng lý DN
TC
2
9/5/2021
VD: Chi phí vận chuyển 2 loại vật tư trị giá là 400.000 đồng.
Khối lượng các vật tư như sau: A = 120 kg; B = 80 kg.
Yêu cầu : phân bổ chi phí vận chuyển cho các đối tượng theo
tiêu thức khối lượng
3
9/5/2021
10
11
12
4
9/5/2021
VD: 1.DN mua một số vật liệu phục vụ cho sản xuất, gồm:
▪ Vật liệu A: 10.000 kg, giá mua bao gồm thuế GTGT
10% là 220 triệu đồng, chưa thanh toán.
▪ Vật liệu B: 40.000 kg, giá mua bao gồm thuế GTGT
10% là 660 triệu đồng, chưa thanh toán.
2. CP vận chuyển, bốc dỡ số vật liệu trên là 25 triệu đồng,
chưa bao gồm thuế 10%, chưa thanh toán, phân bổ theo
tiêu thức số lượng
TÍNH GIÁ
DN tính thuế GTGT theo pp khấu trừ
VẬT TƯ
DN tính thuế GTGT theo pp trực tiếp
13
15
5
9/5/2021
16
17
• Đơn giản, dễ làm, k bảo đảm tính kịp thời của số liệu kế toán.
• Các nghiệp vụ xuất kho trong kì chỉ được ghi nhận phần SL,
phần ĐG và TT để trống đến cuối kỳ sẽ điền
• Áp dụng khi làm kế toán = máy tính
18
6
9/5/2021
▪ Đơn giản, dễ làm, bảo đảm tính kịp thời của số liệu
kế toán.
▪ Không tính đến sự biến động của giá cả kỳ này
19
Đơn giá bình quân Giá trị hàng tồn sau mỗi lần nhập
sau mỗi lần nhập =
Số lượng hàng tồn sau mỗi lần nhập
20
VD
Tình hình tồn kho, nhập, xuất hàng hóa A trong tháng
1/N tại một HTX như sau:
▪ Tồn đầu kỳ: 1.000 kg, đơn giá 10.000 đồng/kg
▪ Tăng, giảm trong kỳ:
• Ngày 5: Nhập 3.000 kg, đơn giá chưa thuế 10.500
đồng/kg . VAT 10%
• Ngày 8: Nhập 1.000 kg, đơn giá mua chưa thuế là
10.600 đồng/kg. VAT 10%
• Ngày 16: Xuất 3.500 kg
• Ngày 19: Xuất 500 kg
• Ngày 25: Nhập 3.000 kg, đơn giá chưa thuế 11.000
đồng/kg. VAT 10%
• Ngày 26: Xuất 2.000 kg
21
7
9/5/2021
VD
▪ Tồn đầu kỳ: 1.000 kg, đơn giá 10.000 đồng/kg
▪ Tăng, giảm trong kỳ:
• Ngày 5: Nhập 2.000 kg, đơn giá 10.500 đồng/kg
• Ngày 10: Nhập 1.000 kg, đơn giá 10.600 đồng/kg
• Ngày 15: Xuất 2.500 kg
• Ngày 19: Nhập kho 1.500 kg, đơn giá 10.500đ/kg
• Ngày 22: Xuất kho 2.000 kg
• Ngày 25: Nhập 3.000 kg, đơn giá 11.000 đồng/kg
• Ngày 28: Xuất 2.000 kg
• Ngayf 30 xuaast kho 1500kg
Xác định giá trị xuất A theo các phương pháp: NT-XT, Bình
quân cả kỳ dự trữ, Bình quân sau mỗi lần nhập
22
23
24
8
9/5/2021
25
26
Giá thành sản phẩm là biểu hiện bằng tiền của hao
phí lao động sống và lao động vật hoá cần thiết mà
DN bỏ ra để sản xuất sản phẩm.
Phân loại giá thành sản phẩm
- Theo thời điểm tính:
Giá thành kế hoạch,
Giá thành định mức,
Giá thành thực tế
- Theo phạm vi phát sinh chi phí:
Giá thành phân xưởng,
Giá thành toàn bộ
27
9
9/5/2021
3.2. Xác định đối tượng tính giá thành và kỳ tính giá thành
giá thành công việc tính giá thành cho các đối
tượng cần tính giá
28
▪ Bước 1: Tập hợp chi phí sản xuất trực tiếp liên quan đến
từng đối tượng tính giá
(Là các chi phí đã chi tiết theo từng đối tượng tính giá, tập hợp chi
phí)
▪ Bước 2: Tập hợp và phân bổ chi phí sản xuất chung cho các
đối tượng tính giá
(Là các chi phí chưa chi tiết theo từng đối tượng tập
Bước 3 không
Hợp chi phí và tính giá → cần phân bổ nghiên cứu
▪ Bước 3. Xác định sản phẩm dở dang cuối kỳ chi tiết
29
30
10
9/5/2021
- ĐK áp dụng:
31
32
Phương pháp hệ số
33
11
9/5/2021
34
35
CP SX
Tổng Giá
Giá trị phát Giá trị
giá thành
Khoản mục CP SP sinh SP
thành đơn vị
DDĐK trong DDCK
SP SP
kỳ
1.Chi phí NVL TT 1000
-Vật liệu chính 12500
-Vật liệu phụ 650
2.CP NCTT 4000
3.Chi phí SX chung
Cộng
36
12
9/5/2021
37
38
39
13