Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 4 - TH CÂN ĐỐI
CHƯƠNG 4 - TH CÂN ĐỐI
Theo TT
Bảng cân đối kế toán (Mẫu số B01-DN)
200/2014/TT-
BTC , hệ thống Báo cáo kết quả HĐKD (Mẫu số B02-DN)
BCTC của DN Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Mẫu số B03-DN)
hoạt động liên
tục Thuyết minh BCTC (Mẫu số B09-DN)
1
9/5/2021
2
9/5/2021
1. Khái niệm
BCĐKT là phương pháp kế toán phản ánh một
cách tổng quát tình hình TS của đơn vị theo hai
cách phân loại là TS và nguồn hình thành TS
bằng thước đo tiền tệ vào một thời điểm nhất
định
→ B01 gồm 2 phần: 1 phần tổng hợp Tài sản, 1
phần tổng hợp nguồn vốn của đơn vị
C. Nợ phải trả
D. Vốn chủ sở hữu
X Y X Y
Tổng cộng Tổng cộng
3
9/5/2021
10
11
12
4
9/5/2021
13
14
15
5
9/5/2021
1. Khái niệm
Báo cáo KQHĐKD là một báo cáo kế toán tài
chính phản ánh tổng hợp doanh thu, chi phí và
kết quả của các hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp trong một thời kỳ nhất định
16
❖ Nội dung: phản ánh tình hình và kết quả hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp, gồm:
▪ Hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ.
▪ Hoạt động tài chính: tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức
và lợi nhuận được chia...
▪ Chi phí, thu nhập khác
❖ Kết cấu: Bảng B02-DN (Xem phụ lục TT200/2014)
3. Cơ sở lập
▪ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của kỳ trước.
▪ Sổ kế toán dùng cho các TK từ loại 5 – loại 9
17
18
6
9/5/2021
19
20
+ Giá vốn hàng bán (GVHB): phản ánh tổng giá vốn của hàng
hóa, BĐS đầu tư, giá thành SX của thành phẩm đã bán, CP trực
tiếp của khối lượng dịch vụ hoàn thành đã cung cấp, CP khác
được tính vào giá vốn hoặc ghi giảm GVHB trong kỳ BC.
= Luỹ kế SPS bên Có của TK 632 “GVHB” trong kỳ BC đối
ứng bên Nợ của TK911 “Xác định KQKD”.
21
7
9/5/2021
+ CP tài chính: phản ánh tổng các khoản CP gồm tiền lãi vay
phải trả, CP bản quyền, CP hoạt động liên doanh,... phát
sinh trong kỳ BC của DN.
= Luỹ kế SPS bên Có TK 635 đối ứng với bên Nợ TK 911
22
+ CP bán hàng: phản ánh tổng CP bán hàng hóa, thành phẩm
đã bán, dịch vụ đã cung cấp phát sinh trong kỳ BC.
+ LN thuần từ HĐKD
= LN gộp về BH và CCDV + (DT HĐTC - CP HĐTC)
– CP bán hàng – CP QLDN
23
+ Thu nhập khác: Các khoản thu bất thường như thu
từ tiền phạt, thu từ thanh lý TSCĐ, được biếu tặng..
+ Chi phí khác: Là các khoản chi bất thường như tiền
bị phạt, chi phí từ thanh lý tài sản…
+ Lợi nhuận khác = Thu nhập khác – Chi phí khác
+ Tổng LN Kế toán trước thuế
= LN thuần từ HĐKD + LN khác
24
8
9/5/2021
25
26
27
9
9/5/2021
28
2. Nội dung
❖Báo cáo lưu chuyển tiền tệ gồm 3 phần:
▪ Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh
▪ Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư
▪ Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính
❖Lưu chuyển tiền tệ từ một hoạt động là phản ánh dòng tiền
thu vào và chi ra liên quan trực tiếp đến hoạt động đó.
29
▪ Chỉ ra mối liên hệ giữa lãi – lỗ với việc thay đổi tiền
của DN
30
10
9/5/2021
31
3. Cơ sở lập
▪ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh kỳ báo cáo
32
11