You are on page 1of 11

9/5/2021

TỔNG HỢP CÂN ĐỐI


KẾ TOÁN

I.MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG


1. Khái niệm
✓ Tổng hợp và cân đối kế toán là phương pháp phản ánh một
cách tổng quát tình hình TS, NV, KQKD cùng các mối quan hệ
kinh tế khác thuộc đối tượng HTKT trên những mặt bản chất và
mối quan hệ cân đối vốn có của các đối tượng hạch toán kế toán
✓ Hình thức thể hiện: hệ thống bảng tổng hợp, cân đối hay BCTC

Theo TT
Bảng cân đối kế toán (Mẫu số B01-DN)
200/2014/TT-
BTC , hệ thống Báo cáo kết quả HĐKD (Mẫu số B02-DN)
BCTC của DN Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Mẫu số B03-DN)
hoạt động liên
tục Thuyết minh BCTC (Mẫu số B09-DN)

I.MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG


2. Tác dụng của BCTC
▪ Phản ánh tổng quát tình hình tài sản, nguồn vốn, tình
hình sản xuất – kinh doanh, tình hình lưu chuyển các
dòng tiền và các thông tin tổng quát khác của DN
trong một thời kỳ nhất định
▪ Cung cấp thông tin kinh tế tài chính chủ yếu

1
9/5/2021

I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG


3. Nguyên tắc lập và trình bày BCTC

Chuẩn mực VAS 21


- BCTC trình bày các thông tin sau:
+ Tên và địa chỉ của DN
+ Ngày kết thúc kỳ kế toán
+ Ngày lập BCTC
+ Đơn vị tiền tệ lập BCTC

I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG


3. Nguyên tắc lập và trình bày BCTC

- 6 nguyên tắc khi lập BCTC (theo VAS 21):


+ Hoạt động liên tục
+ Cơ sở dồn tích
+ Nhất quán
+ Trọng yếu
+ Bù trừ
+ Có thể so sánh được

I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG


3. Nguyên tắc lập và trình bày BCTC
▪ Kỳ lập báo cáo:
+ BCTC năm: 12 tháng.
+ BCTC giữa niên độ: mỗi quý của năm TC.

▪ Thời hạn nộp:


- Trong vòng 30 ngày đối với DN tư nhân và công ty
hợp danh kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm
- Trong vòng 90 ngày đối với các đơn vị kế toán khác
kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm

▪ Nơi nhận BCTC: Cục thuế, CQ thống kê, DN cấp trên, CQ


đăng ký kinh doanh, CQ tài chính

2
9/5/2021

II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (Mẫu số B01-DN)

1. Khái niệm
BCĐKT là phương pháp kế toán phản ánh một
cách tổng quát tình hình TS của đơn vị theo hai
cách phân loại là TS và nguồn hình thành TS
bằng thước đo tiền tệ vào một thời điểm nhất
định
→ B01 gồm 2 phần: 1 phần tổng hợp Tài sản, 1
phần tổng hợp nguồn vốn của đơn vị

II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


2. Nội dung và kết cấu (dạng bảng dọc)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (B01-DN)
Tại ngày … tháng … năm….
Thuyết
Chỉ tiêu Mã số Cuối năm Đầu năm
minh
A. Tài sản ngắn hạn
I. Tiền và tương đương tiền
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn
III. Các khoản phải thu
….
B. Tài sản dài hạn
I….
II….
Tổng tài sản X Y

C. Nợ phải trả
D. Vốn chủ sở hữu

Tổng nguồn vốn X Y

II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


2. Nội dung và kết cấu
❖Kết cấu theo chiều ngang
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày … tháng … năm…. Đơn vị tính:…

Mã Cuối Đầu Mã Cuối Đầu


Tài sản Nguồn vốn
số năm năm số năm năm

I. Tài sản ngắn hạn I. Nợ phải trả

II.Tài sản dài hạn II. Vốn CSH

X Y X Y
Tổng cộng Tổng cộng

3
9/5/2021

II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

3. Nguyên tắc lập


✓ Hoàn thành một số việc như sau:
- Khóa sổ kế toán
- Kiểm tra số liệu kế toán giữa các sổ sách có
liên quan.
✓ TK nào có số dư bên Nợ sẽ được phản ánh
vào phần TS
✓ TK nào có số dư bên Có sẽ được ghi vào
phần NV
✓ Đảm bảo: Tổng TS = Tổng NV

10

II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

3. Nguyên tắc lập


Có 4 trường hợp đặc biệt:
- TK 229, 214 có số dư Có - phản ánh vào phần
TS, nhưng ghi âm (ghi đỏ).
- TK412, 413, 421 có thể số dư Nợ, hoặc Có
nhưng luôn phản ánh vào phần NV, nếu dư Có
ghi xanh, dư Nợ ghi đỏ.
- TK131, 331 có số dư cả 2 bên, khi phản ánh
vào bảng cần tách số dư Nợ đưa vào phần TS,
dư Có đưa vào phần NV.
- TK419 có số dư Nợ phản ánh vào phần NV,
nhưng ghi đỏ.

11

II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


4. Cơ sở lập
+ BCĐKT của ngày cuối niên độ kế toán trước
+ Sổ kế toán tổng hợp
+ Sổ, thẻ kế toán chi tiết hoặc bảng tổng hợp chi tiết
+ Bảng cân đối tài khoản

12

4
9/5/2021

II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


5. Tính cân đối của B01-DN
- Phương trình cơ bản:
Tổng TS = Tổng NV hoặc TSNH + TSDH = NPT + VCSH
Có 4 trường hợp tổng quát khi nghiên cứu ảnh hưởng của
các NVKTPS đến TS và NV của DN, gồm:
Loại 1: TS này tăng, TS khác giảm cùng 1 giá trị
Loại 2: NV này tăng, NV khác giảm cùng 1 giá trị
Loại 3: TS tăng, NV tăng cùng 1 giá trị
Loại 4: TS giảm, NV giảm cùng 1 giá trị

13

II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


5. Ý nghĩa
- Là BCTC quan trọng nhất, phản ánh tình hình TS & NV của DN
- Cung cấp thông tin để phản ánh, đánh giá tình hình tài chính
của DN
- Kiểm tra, đánh giá tình hình ghi chép, phản ánh số liệu vào TK
- Làm căn cứ cho việc lập kế hoach ở kỳ sau
- Nắm được tình hình quản lý và sử dụng TS của đơn vị cũng
như tính pháp lý của các TS, NV của đơn vị

14

II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Các quan hệ đối ứng

Quan hệ đối ứng: Tài sản tăng – Nguồn vốn tăng


Quan hệ đối ứng: Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm
Quan hệ đối ứng: Tài sản tăng – Tài sản giảm
Quan hệ đối ứng: Nguồn vốn tăng – Nguồn vốn giảm

15

5
9/5/2021

III. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

1. Khái niệm
Báo cáo KQHĐKD là một báo cáo kế toán tài
chính phản ánh tổng hợp doanh thu, chi phí và
kết quả của các hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp trong một thời kỳ nhất định

16

III. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH


2. Nội dung và kết cấu

❖ Nội dung: phản ánh tình hình và kết quả hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp, gồm:
▪ Hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ.
▪ Hoạt động tài chính: tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức
và lợi nhuận được chia...
▪ Chi phí, thu nhập khác
❖ Kết cấu: Bảng B02-DN (Xem phụ lục TT200/2014)
3. Cơ sở lập
▪ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của kỳ trước.
▪ Sổ kế toán dùng cho các TK từ loại 5 – loại 9

17

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH


Năm …. Đơn vị tính…..
Chỉ tiêu Mã số Năm nay Năm trước
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 10
(10=01–02)
4. Giá vốn hàng bán 11
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20
(20 = 10 -11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21
7. Chi phí tài chính 22
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23
8. Chi phí bán hàng 25
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 26
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30
{30=20 + (21 -22) – (25+ 26)}
11. Thu nhập khác 31
12. Chi phí khác 32
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50=30+40) 50
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN (60=50-51-52) 60
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70

18

6
9/5/2021

III. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH


4. Phương pháp lập

✓ Doanh thu BH và CCDV: phản ánh tổng doanh thu


bán hàng hóa, thành phẩm, BĐS đầu tư, doanh thu
CCDV và doanh thu khác trong năm BC của DN.

✓ Doanh thu BH và CCDV


= Tổng số phát sinh (SPS) Bên Có TK511
✓ Chỉ tiêu này không bao gồm: các loại thuế gián thu,
như thuế GTGT (kể cả thuế GTGT nộp theo
phương pháp trực tiếp), thuế tiêu thụ đặc biệt,
thuế xuất khẩu, thuế bảo vệ môi trường và các loại
thuế, phí gián thu khác.

19

III. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH


4. Phương pháp lập

Các khoản giảm trừ doanh thu:


▪ Phản ánh tổng hợp các khoản được ghi giảm trừ vào tổng
doanh thu trong năm, gồm:
+ Các khoản chiết khấu thương mại,
+ Giảm giá hàng bán,
+ Hàng bán bị trả lại.
▪ Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là luỹ kế SPS bên Nợ TK
511 đối ứng với bên Có các TK 521 trong kỳ BC

20

III. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH


4. Phương pháp lập
+ Doanh thu thuần về BH và CCDV:
= Doanh thu BH và CC DV - Các khoản giảm trừ DT

+ Giá vốn hàng bán (GVHB): phản ánh tổng giá vốn của hàng
hóa, BĐS đầu tư, giá thành SX của thành phẩm đã bán, CP trực
tiếp của khối lượng dịch vụ hoàn thành đã cung cấp, CP khác
được tính vào giá vốn hoặc ghi giảm GVHB trong kỳ BC.
= Luỹ kế SPS bên Có của TK 632 “GVHB” trong kỳ BC đối
ứng bên Nợ của TK911 “Xác định KQKD”.

+ Lợi nhuận gộp về BH và CCDV:


= Doanh thu thuần về BH và CCDV - GVHB

21

7
9/5/2021

III. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH


4. Phương pháp lập

+ Doanh thu hoạt động tài chính


= Luỹ kế SPS bên Nợ của TK515 đối ứng với bên Có TK 911

+ CP tài chính: phản ánh tổng các khoản CP gồm tiền lãi vay
phải trả, CP bản quyền, CP hoạt động liên doanh,... phát
sinh trong kỳ BC của DN.
= Luỹ kế SPS bên Có TK 635 đối ứng với bên Nợ TK 911

22

III. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH


4. Phương pháp lập

+ CP bán hàng: phản ánh tổng CP bán hàng hóa, thành phẩm
đã bán, dịch vụ đã cung cấp phát sinh trong kỳ BC.

+ CP quản lý doanh nghiệp (QLDN)

+ LN thuần từ HĐKD
= LN gộp về BH và CCDV + (DT HĐTC - CP HĐTC)
– CP bán hàng – CP QLDN

23

III. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH


4. Phương pháp lập

+ Thu nhập khác: Các khoản thu bất thường như thu
từ tiền phạt, thu từ thanh lý TSCĐ, được biếu tặng..
+ Chi phí khác: Là các khoản chi bất thường như tiền
bị phạt, chi phí từ thanh lý tài sản…
+ Lợi nhuận khác = Thu nhập khác – Chi phí khác
+ Tổng LN Kế toán trước thuế
= LN thuần từ HĐKD + LN khác

24

8
9/5/2021

+ CP thuế TNDN phải nộp: tổng SPS bên Có TK821 đối


ứng với bên Nợ TK 911
(Theo Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 sửa đổi bổ
sung Thông tư 78)

CP thuế Thu nhập Phần trích lập Thuế suất


TNDN = ( tính thuế - quỹ KH&CN )x thuế
phải nộp (nếu có) TNDN

Thu Thu nhập Các khoản


Thu nhập
tính thuế
= nhập - ( được miễn + lỗ được kết )
chịu thuế thuế chuyển

Thu nhập Tổng LN Kế DT không CP không


- +
chịu thuế = toán trước chịu thuế hợp lý
thuế

25

III. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH


4. Phương pháp lập

✓ Doanh thu không chịu thuế: DT từ hoạt động góp


vốn, liên doanh,...

✓ Chi phí không hợplý:


+ Không có chứng từ hóa đơn hợp lệ, hợp pháp
+ Các khoản chi phí mà chi vượt định mức
+ Các khoản tiền phạt.
+ Các khoản chi phí chi cho các lĩnh vực không thuộc
hoạt động kinh doanh như chi phúc lợi, chi làm từ
thiện …

26

III. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH


4. Phương pháp lập

(Theo Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 sửa


đổi bổ sung Thông tư 78)
Thuế suất thuế TNDN
- Từ ngày 1/1/2016 sẽ áp dụng mức thuế suất 20%

27

9
9/5/2021

III. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH


4. Phương pháp lập

+ Lợi nhuận sau thuế TNDN:

LN sau thuế Tổng LN kế toán CP thuế TNDN


TNDN = trước thuế - phải nộp

28

III. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ


1. Khái niệm
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là BCTC tổng hợp, phản ánh việc
hình thành và sử dụng lượng tiền phát sinh trong kỳ BC của DN

2. Nội dung
❖Báo cáo lưu chuyển tiền tệ gồm 3 phần:
▪ Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh
▪ Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư
▪ Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính
❖Lưu chuyển tiền tệ từ một hoạt động là phản ánh dòng tiền
thu vào và chi ra liên quan trực tiếp đến hoạt động đó.

29

III. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ


3. Tác dụng
▪ Xác định lượng tiền thu vào và chi ra từ các hoạt động
trong kỳ

▪ Đánh giá khả năng thanh toán của DN

▪ Dự đoán các dòng tiền trong tương lai

▪ Chỉ ra mối liên hệ giữa lãi – lỗ với việc thay đổi tiền
của DN

▪ Là công cụ lập kế hoạch

30

10
9/5/2021

IV. THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH


1. Khái niệm
Thuyết minh BCTC là một bộ phận hợp thành hệ thống BCTC của
DN, được lập để giải thích và bổ sung thông tin về tình hình hoạt
động SXKD, tình hình tài chính của DN trong kỳ BC mà các BCTC
khác không thể trình bày rõ ràng và chi tiết được.
2. Nội dung
❖Thuyết minh báo cáo tài chính gồm các nội dung chủ yếu:
▪ Đặc điểm hoạt động của DN.
▪ Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán.
▪ Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng.
▪ Các chính sách kế toán áp dụng.
▪ Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng
CĐKT, Báo cáo KQHĐKD, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
▪ Thông tin khác

31

IV. THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

3. Cơ sở lập

▪ Các sổ kế toán kỳ báo cáo

▪ Bảng cân đối kế toán kỳ báo cáo

▪ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh kỳ báo cáo

▪ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm báo cáo

▪ Thuyết minh báo cáo kế toán năm trước

▪ Căn cứ vào tình hình thực tế DN và các tài liệu liên


quan khác.

32

11

You might also like