You are on page 1of 1

THIS, THAT , THESE, THOSE

Vị trí Gần Xa
Loại                       

Số ít This (đây) That (đó, kia)


Ex: This is my best friend. Ex: That is my cat.
(Đây là bạn thân của tôi) (Kia là con mèo của tôi)

Số nhiều These (đây,này) Those (đó, kia)


Ex: These are Jan’s clothes. Ex: Those are his books.
(Đây là những chiếc áo của Jan) (Đó là những cuốn sách
của anh ấy)
 

I. Điền This/ These vào chỗ trống


1._________ is her teddy.
2._________ are fingers.
3. _________ are his pens with notebooks.
4._________ is a window.
5. _________ is a city.
6. _________ are my chairs.
7. _________ are apple pies.
8. _________ is a maple trees.
9._________ are my sisters.
10.________ bag belong to her.

You might also like