You are on page 1of 10

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 – HỌC KỲ 2

SỐ ĐỐI
-4
Câu 1. Số đối của là:
5
4 -5 5
A. B. C. D. 0
5 4 4
-6
Câu 2. Số đối của là:
-7
-6 7 6 -2
A. B. C. D.
7 6 7 6
Câu 3. Cặp số nào sau đây là hai số đối nhau:
-5 4 -7
A. 0,5 và 5 B. và C. và 3,5 D. 3 và -3
4 -5 2
-4
Câu 4. Số là số đối của:
5
4 -5 5 4
A. - B. C. D.
5 4 4 -5

SỐ NGHỊCH ĐẢO
Câu 5. Cặp số nào sau đây là hai số nghịch đảo của nhau:
-5 4 -7
A. 0,5 và 5 B. và C. và 3,5 D. 3 và -3
4 -5 2
5
Câu 6. Phân số nghịch đảo của là:
17
5 -5 5 17
A. B. C. D.
17 17 -17 5
-2
Câu 7. Nghịch đảo của số là:
3
2 3 2 -3
A. B. C. D. .
3 2 -3 2
2
Câu 8. Nghịch đảo của phân số là phân số nào dưới đây:
3
1 1 3 3
A. B. C. D.
3 2 -2 2
5
Câu 9. Số nghịch đảo của là:
11
5 -11 -5 11
A. B. C. D.
11 5 11 5
-4
Câu 10. Nghịch đảo của số là:
7
4 7 4 -7
A. B. C. D. .
7 4 -7 4
-4
Câu 11. Số nghịch đảo của là:
5
4 -5 5
A. B. C. D. 0
5 4 4
-1
Câu 12. Phân số nghịch đảo của là;
5
1
A. -5 B. 5 C.1 D.
5
1 15 1 12
Câu 13.: Số nghịch đảo của phân số là kết quả của phép tính + - .
12 35 3 7
-5 84 -84 5
A. B. C. D.
84 5 5 84

GTTĐ
-4
Câu 14. Giá trị của là:
5
4 -5 5
A. B. C. D. 0
5 4 4
4
Câu 15. Giá trị của là:
-5

4 -5 5
A. B. C. D. 0
5 4 4
4
Câu 16. Nếu x = thì x bằng:
9
2 -2 -4 4 -4
A. B. C. D. hoặc
3 3 9 9 9

LŨY THỪA
Câu 17A. Kết quả nào sau đây không đúng?
A. ( -2 ) = 8 B. ( -2 ) = -8 C. ( -3) = 9 D. ( -1) = -1
3 3 2 5

( -2 )
4
Câu 17B. bằng:

A. -16 B. 16 C. 8 D. -8
Câu 18: Cách tính đúng là:
2 2 2 2
æ1ö 1 æ 1ö 1 æ 1 ö 1 æ1ö 1
A. ç ÷ = B. ç - ÷ = C. ç ÷ = D. ç ÷ =
è 5 ø 10 è 4 ø 16 è -3 ø -9 è 3ø 6
Câu 19: Cách tính đúng là:
3 3 3 3
æ1ö 1 æ1ö 1 æ1ö 1 æ1ö 1
A. ç ÷ = B. ç ÷ = C. ç ÷ = D. ç ÷ =
è2ø 8 è3ø 9 è 5 ø 15 è 4 ø 12
3
æ -1 ö
Câu 20: Kết quả đúng của phép tính ç ÷ là
è 2 ø
1 1 -1 -1
A. B. C. D.
8 6 8 6

PHÂN SỐ TỐI GIẢN, TÍNH CHẤT PHÂN SỐ


Câu 21. Tìm phân số tối giản trong các phân số sau:
6 -4 -3 15
A. B. C. D.
12 16 4 20
Câu 22. Phân số tối giản là:
6 -4 -3 15
A. B. C. D.
12 16 4 20
3 15
Câu 23. Cho biết = . Số x thích hợp là:
x -20
A. 5 B. -4 C. 4 D. -60

PHÂN SỐ BẰNG NHAU


3
Câu 24. Phân số bằng phân số là:
-4
-3 -3 3 75
A. B. C. D.
-4 4 4 100
-5
Câu 25. Phân số không bằng phân số là:
7
-25 -20 -10 5
A. B. C. D.
35 -28 14 -7
Câu 26. Cặp phân số nào sau đây bằng nhau:
2 -2 4 12 -3 9 2 6
A. và B. và C. và D. và
5 5 3 -9 5 -15 3 8

SO SÁNH PHÂN SỐ
3 7 21
Câu 27. Lớp 6A có số học sinh thích bóng đá, số học sinh thích cầu lông, số học sinh
5 10 25
thích cờ vua. Môn thể thao nào được nhiều bạn lớp 6A yêu thích nhất?
A. Bóng đá B. Cầu lông C. Cờ vua D. B và C đúng
-3 -7
Câu 28. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: …
10 10
A. > B. < C. = D. Đáp án khác
Câu 29. Chọn khẳng định đúng:
-7 -17 -2 2 2 5
A. <0 B. >0 C. = D. <
-5 2009 3 -3 -3 -3

THỰC HIỆN PHÉP TÍNH


Câu 30. Chọn câu đúng:
-4 7 -4 7 -4 7 -1 -4 7 3
A. + =1 B. + = -1 C. + = D. + =
11 -11 11 -11 11 -11 11 11 -11 -11
2 3
Câu 31. Cho x = + . Giá trị của x là:
3 5
5 17 18 19
A. B. C. D.
8 15 15 15
2 5 -4
Câu 32. Tổng của ba phân số ; ; là:
3 7 21
21 20 25 25
A. B. C. D.
25 25 21 20
-8 -1 -2 5
Câu 33. Số nguyên x thỏa mãn: + < x< - là:
3 3 7 7
A. -3 B. -2 C. -1 D. 0
-1 -4
Câu 34. Kết quả của phép tính - là:
6 9
5 5 -11 -11
A. B. C. D.
18 36 18 36
-1 1 1 1
Câu 35. Kết quả của phép tính + - + là:
3 4 5 6
-7 7 7 -7
A. B. C. D.
60 60 30 30
1 1
Câu 36. Kết quả của phép tính - là:
8 2
-3 3 5 -3
A. B. C. D.
8 8 8 -8
-3
Câu 37. Kết quả của phép tính ( -2 ) . là:
7
-6 6 -14 -17
A. B. C. D.
7 7 7 7
-3 16
Câu 38. Kết quả của phép tính . là:
4 17
4 -48 -12
A. B. C. - 3 D.
17 17 17
Câu 39.. Chọn câu sai:
2 14 2 -4 -20 -2 9 -3 -16 25 2
A. . = B. 25. = C. . = D. . =-
7 6 3 15 3 3 4 2 25 -24 3
1 5 4
Câu 40. Kết quả của phép tính - . là:
3 4 15
1 3
A. B. 1 C. 0 D.
15 4
Câu 41. Để nhân hai phân số ta làm như sau:
A. Ta nhân tử phân số này với mẫu phân số kia.
B. Ta phải quy đồng mẫu sau đó nhân tử với tử còn mẫu giữ nguyên.
C. Ta nhân phân số thứ nhất với nghịc đảo của phân số thứ hai.
D. Ta nhân tử với tử, mẫu với mẫu.

TÌM X
Câu 42. Tìm x thuộc ¢ biết : x = 13; x < 0

A. x = 13 B. x = -13 C. x = 13 hoặc -13 D. x Î Æ


Câu 43. Tìm x thuộc ¢ biết : x - 35 = (-12) - 3
A. x = 20 B. x = -21 C. x = 23 D. x = -50
Câu 44. Tìm x thuộc ¢ biết: 15 - x = 7 - (-2)
A. x = 5 B. x = -7 C. x = 6 D. x = 10
x -12
Câu 45. Tìm x thuộc ¢ biết: =
5 20
A. x = -3 B. x = 4 C. x = 5 D. x = -48
2 12
Câu 46. Tìm x thuộc ¢ biết: =
x -66
A. x = 11 B. x = -12 C. x = 13 D. x = -11

TÍNH CHẤT CỦA PHÉP TOÁN


æ -2 1 ö 2
Câu 47. Tính: ç + ÷ +
è 15 14 ø 15
1 -1 -2 2
A. B. C. D.
14 14 14 14
-5 5 13
Câu 48. Tính: . .
13 9 -5
5 -5 7 -7
A. B. C. D.
9 9 9 9
1 3 1 5
Câu 50. Tính: . + .
8 8 8 8
3 1 5 8
A. B. C. D.
8 8 8 8
1 3 1 5
Câu 51. Tính: . - .
7 4 7 4
3 5 -1 -2
A. B. C. D.
14 14 14 14
1 3 1 5
Câu 52. Tính: . + .
5 8 5 8
1 -1 2 -2
A. B. C. D.
5 5 5 5

ĐỔI HỖN SỐ, SỐ THẬP PHÂN, PHẦN TRĂM


1
Câu 53. Kết quả đổi hỗn số -4 ra phân số là:
3
-13 -11 13 -4
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 54. 0,25 giờ bằng:
25
A. 15 phút B. 25 phút C. phút D. Một kết quả khác
60
Câu 55. 0,3 giờ bằng:
3
A. phút B. 18 phút C. 3 phút D. Một đáp án khác
60
Câu 56. 370% bằng:
A. 0,37 B. 3,7 C. 370 D. 37

BA BÀI TOÁN CƠ BẢN PHÂN SỐ


Câu 57. 60% của 55 là:
A. 33 B. 35 C. 36 D. 40
Câu 58. 80% của 45 bằng:
A. 40 B. 164 C. 36 D. 32
3
Câu 59. Tỉ số của giờ và 20 phút bằng:
10
3 10
A. 0,9 B. C. 6 D.
200 9
Câu 60. Một đội công nhân phải đào 42m3 trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đội đạo được số đất. Ngày

thứ hai đội đào được số đất còn lại. Hỏi ngày thứ 3 đội đào được bao nhiêu mét khối đất?

A. 16m 3 B. 10m3 C. 14m 3 D. 12m 3


Câu 61. Khu vườn sinh vật của vườn trường có diện tích 200m2 được chia cho học sinh khối 6, 7, 8
chăm sóc. Khối 6 nhận 32% diện tích vườn trường, khối 7 nhận 40% diện tích vườn trường.
Tính diện tích vườn trường học sinh khối 8 cần chăm sóc?
A. 64m 2 B. 80m 2 C. 56m2 D. Một kết quả khác

CÁC LOẠI GÓC, SỐ ĐO GÓC


Câu 62. Chọn câu đúng:
A. Hai tia chung gốc tạo thành một góc
B. Hai tia chung gốc tạo thành một góc vuông
C. Góc nào có số đo lớn hơn thì nhỏ hơn
D. Hai góc bằng nhau có số đo không bằng nhau
Câu 63. Chọn phát biểu đúng:
A. Góc có số đo 120° là góc vuông
B. Góc có số đo 80° là góc tù
C. Góc có số đo 100° là góc nhọn
D. Góc có số đo 150° là góc tù
Câu 64. Cho 7 tia chung gốc (không có tia nào trùng nhau) thì số góc tạo thành là:
A. 21 B. 42 C. 12 D. 24
GÓC KỀ, PHỤ, BÙ, KỀ BÙ
Câu 65. Hai góc vừa kề nhau vừa phụ nhau, số đo của góc một góc là 700, góc kia có số đo là bao
nhiêu
A. 20° B. 130° C. 110° D. 30°
Câu 66. Nếu góc A có số đo bằng 350, góc B có số đo bằng 550. Ta nói:
A. Góc A và góc B là hai góc bù nhau. B. Góc A và góc B là hai góc kề bù.
C. Góc A và góc B là hai góc phụ nhau. D. Góc A và góc B là hai góc kề nhau.
Câu 67. Kết luận nào sau đây là đúng:
0 0
A. Hai góc kề nhau có tổng bằng 180 . B. Hai góc phụ nhau có tổng bằng 180
0
C. Hai góc bù nhau có tổng bằng 180 . D. Hai góc bù nhau có tổng bằng 900 .

TÍNH CHẤT CỘNG GÓC


Câu 68. Em hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Hai góc tù là hai góc kề nhau

B. Cho ba tia chung gốc Ox; Oy; Oz ta luôn có

C. Nếu tia Oy nằm giữa hai tia On và Om thì khi đó ta có:

D. Nếu µ là hai góc bù nhau thì


và B .
Câu 69. Em hãy chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau:

A. Nếu tia OA nằm giữa hai tia OB và OC thì khi đó ta có

B. Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì khi đó ta có

C. Nếu tia Oy nằm giữa hai tia On và Om thì khi đó ta có

D. Nếu tia Oz nằm trong góc thì


Câu 70. Chọn câu sai trong các câu sau:

A. Nếu tia Ot nằm giữa hai tia Ou và Ov thì


B. Nếu hai góc có một cạnh chung và hai cạnh còn lại nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau
có bờ là đường thẳng chứa cạnh chung thì hai góc đó là hai góc kề nhau.
C. Hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau gọi là hai góc phụ nhau.
D. Hai góc kề bù có tổng bằng 180° .
Câu 71. Cho hình vẽ, biết tia On nằm giữa hai tia Ot và Om .
Số đo của là:
A. 100° B. 105° C. 115° D. 95°

TIA PHÂN GIÁC


Câu 72. Tia phân giác của một góc là
A. Tia nằm giữa hai cạnh của góc và tạo với hai cạnh ấy hai góc bằng nhau.
B. Tia nằm giữa hai cạnh của góc.
C. Tia tạo với hai cạnh của góc hai góc bằng nhau.
D. Cả ba kết luận trên đều đúng.
Câu 73. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Tia phân giác của một góc là tia nằm trong góc ấy và
…”
A. Chia góc thành hai phần bằng nhau.
B. Chia góc thành ba phần bằng nhau.
C. Chia góc thành hai phần không bằng nhau.
D. Chia góc thành ba phần không bằng nhau.

Câu 74. Cho Ot là tia phân giác của ·


xOy . Biết · · là
xOy = 100° , số đo của xOt
A. 40° B. 60° C. 50° D. 200°

Câu 75. Cho xOy · là


· là góc vuông có tia On là tia phân giác, số đo của xOn

A. 40° B. 90° C. 45° D. 85°

Câu 76. · . Biết mOn


Cho tia On là tia phân giác của mOt · = 70° , số đo của mOt
· là

A. 140° B. 120° C. 35° D. 60°

Câu 77. Cho ·


AOB = 90° và tia OB là tia phân giác của góc ·
AOC . Khi đó ·
AOC là
A. Góc vuông B. Góc nhọn C. Góc tù D. Góc bẹt

Câu 78. Cho ·


AOB = 45° và tia OB là tia phân giác của góc ·
AOC . Khi đó góc AOC là
A. Góc vuông B. Góc nhọn C. Góc tù D. Góc bẹt

Câu 79. Cho · · . Tính số đo của ·


AOC = 60° . Vẽ tia OB sao cho OA là tia phân giác của BOC AOB
·.
và BOC
A. · · = 140°
AOB = 70° ; BOC B. · · = 120°
AOB = 90° ; BOC

C. · · = 60°
AOB = 120° ; BOC D. · · = 120°
AOB = 60° ; BOC

ĐƯỜNG TRÒN, TAM GIÁC


Câu 80. Cho hình vẽ
A

B C
M

Kể tên các tam giác có trên hình vẽ.


A. DABM , DAMC, DABC B. DAMC, DABC .
C. DABM , DAMC D. DABC
Câu 81.: Em hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau
A. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R , kí

hiệu ( O; R ) .

B. Đường tròn tâm O, đường kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R ,

kí hiệu ( O; R ) .

R
C. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng , kí
2
hiệu ( O; R ) .

D. Hình tròn tâm O, đường kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R , kí

hiệu ( O; R ) .

Câu 82. Cho ( M ;1,5 cm ) và ba điểm A, B, C sao cho OA = 1cm; OB =1,5 cm; OC = 2 cm chọn câu

đúng:
A. Điểm A nằm trên đường tròn, điểm B nằm trong đường tròn, điểm C nằm ngoài đường
tròn ( M ;1,5 cm ) .

B. Điểm A và điểm C nằm ngoài đường tròn, điểm B nằm trên đường tròn ( M ;1,5 cm ) .

C. Điểm A nằm trong đường tròn, điểm B nằm trên đường tròn và điểm C nằm ngoài
đường tròn ( M ;1,5 cm ) .

D. Cả ba điểm đều nằm trên đường tròn.

You might also like