Professional Documents
Culture Documents
Syllables and Word Stress
Syllables and Word Stress
fast
Person
beautiful
information
breakfast
banana
tomorrow
University
Become
STRESS ON THE WORDS (Basic)
***
II. Những ĐỘNG TỪ có 2 âm tiết, trọng tâm thường rơi vào âm tiết THỨ
HAI:
Thêm hậu tố hoặc tiền tố vào một từ, trọng âm của từ đó sẽ không thay đổi.
Eg:
IV. Trọng âm rơi vào ngay TRƯỚC những từ tận cùng bằng:
SUFFIX EXAMPLE
_ tion
_ sion
_ ance/ _ence
_ ic
_ ical
_ ious
Đồng thời, những từ tận cùng bằng -ive', -ous', -cial', -ory', ... thì trọng âm
cũng rơi vào trước nó.
V. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 tính từ nó ngược lên với những từ tận cùng
bằng:
SUFFIX EXAMPLE
_ ate
_ ary
VI. Những từ là COMPOUND NOUN/ADJ, trọng âm thường rơi vào gốc đầu:
VII. Các từ tận cùng bằng đuôi “ade, ee, ese, eer, ette, oo, oon, ain (động từ),
ique, esque'' thì trọng âm nhấn ở CHÍNH tại ĐUÔI này:
EXERCISE 1: WRITE THE ADJECTIVE
*** TÍNH TỪ 2 âm tiết TRỞ LÊN tận cùng: -al, -able, -ful, -less, -y, -ly, -ous,
-ent, -ant, -ship, -hood, …sẽ có trọng âm chính nhấn vào ÂM ĐẦU.
-AL: natural, personal, cultural, musical, legal, general, magical, national, physical,
facial, …..
-FUL: beautiful, stressful, peaceful, helpful = useful, wonderful >< awful, colorful,
careful, powerful, …
-Y: crazy, lazy, happy, pretty, empty, funny, sunny, rainy, windy, cloudy, snowy,
stormy, foggy, rocky, angry, healthy, hurry, hungry, thirsty, busy (foody)
-LY: hourly, daily, nightly, weekly, monthly, yearly, manly, ugly, goodly = comely
(duyen dang), timely (dung luc), lowly (hèn mọn) …..
-IVE: active >< passive, talkative, relative, massive, negative, (creative, expensive)
_____________________