You are on page 1of 2

罰金(ばっきん) Tiền phạt

夢をかなえる Biến giấc mơ thành hiện thực


周囲(しゅうい) Xung quanh, khu vực xung quanh
中退(ちゅうたい) Bỏ học giữa chừng
め ざ
目指し Hướng mục tiêu
改善(かいぜん)する Cải thiện, tiến bộ
景気(けいき) Bối cảnh, tình hình, tình trạng kinh tế 
年々 Mỗi/hằng năm
よ さ ん
予算 Ngân sách
割引 Giảm giá
こと
異なります Khác nhau (diffirent)
柔軟(じゅうなん) 「な」 Mềm dẻo, linh hoạt
たいおう
対応する Ứng phó, phản ứng, xử lý
ていきょう
提供する Cung cấp
ぜ いが く
税額 Tiền thuế
きょうざい
教材 Giáo trình
豊富(ほうふ) Đa dạng, phong phú
しょうぼうしゃ
消防車 Xe cứu hỏa
救急車 Xe cứu thương
表情(ひょうじょう)する Thể hiện
身振(みぶ)り手振(てぶ)り Ngôn ngữ cơ thể (bổ trợ phát biểu, không
phải ngôn ngữ dành cho người khiếm
khuyết)
い く じ
育児 Chăm sóc, nuôi dạy con cái ,nuôi dạy trẻ
堪能(たんのう) Thông thạo, giỏi
出費(しゅっぴ) Chi phí chi tiêu phát sinh
感染人(かんせんひと) Người nhiễm bệnh, người dương tính
スケートボード Ván trượt
好評(こうひょう) Đánh giá cao, được yêu thích
追加販売(ついかはんばい) Bán bổ sung
かいそう
改装する Cải thiện, tân trang, tu sửa
休止(きゅうし)する Kạm nghỉ, đình chỉ
延長(えんちょう) する Kéo dài
年末年始(ねんまつねんし)  Cuối năm cũ đầu năm mới
体調不良 (たいちょうふりょう) Thể trạng kém
中断(ちゅうだん) する Tạm dừng, gián đoạn
胸が痛い Lồng ngực (tôi) đau nhói
だんじょさべつ
男女差別 Phân biệt giới tính
せいかくゆうしゅう
性格優秀 Thành tích ưu tú
チャレンジ
1. Cứ mỗi khi nghe giai điệu ấy, tôi lại suy nghĩ về việc thực hiện ước mơ
của mình.
2. Nếu lái xe trái với quy tắc giao thông, bạn sẽ bị phạt.
3. Tùy theo đối tượng giao tiếp mà có cách dùng từ khác nhau.
4. Khi phát biểu, không chỉ cách nói chuyện mà còn cần lưu ý cả biểu cảm
và ngôn ngữ cơ thể nữa.
5. Cứ mỗi ngày, số ca nhiễm Covid lại tăng lên.
6. Hiện cửa hàng đang trong thời gian tu sửa, xin tạm ngừng kinh doanh
một thời gian.

You might also like