方針: phương châm 過度時期: thời kỳ quá độ 科学的な: ~ mang tính khoa học 根拠: căn cứ 見解: nhận định 目撃者(もくげきしゃ): nhân chứng 証言(しょうげん) : lời khai 似顔絵(にがおえ) : trang chân dung 人間工学: khoa học về lao động 積(つ)み重(かさ)なる: tích lũy/ tích tụ 歩行者: người đi bộ 通行する: đi lại 霧(きり): sương やる気: hứng thú làm gì, động lực 緊急時(きんきゅうじ): khi khẩn cấp 避難(ひなん)をする: lánh nạn 山頂(さんちょう): đỉnh núi 増加する: tăng lên 経過する(けいか):trôi qua(thời gian) 集中力: năng lực tập trung じ ち た い 自治体: tổ dân phố/ chính quyền địa phương 指定する: chỉ định じゅけんひょう 受験票 giấy dự thi り よ う き や く 利用規約 điều khoản sử dụng えんげき 演劇 vở kịch 鑑賞(かんしょう) thưởng thức đánh giá, lý giải, cảm thụ (nghệ thuật) 非常口 cửa thoát hiểm 講習会(こうしゅうかい) khóa học ngắn hạn 申し込み đăng ký (tham dự/ làm thủ tục) に ち じ 日時 しゅとく 取得する có được, trang bị được, lấy được (kiến thức/ bằng cấp) ぬ 食事を 抜く bỏ bữa うんてんめんきょしょう 運転免許証 bằng lái xe 身に付ける thu nhận, tiếp thu, trang bị 身に着ける: mặc (áo quần) 施設(しせつ) こし 腰 eo, lưng, hông 腰を据える miệt mài, tập trung, không đi đâu (thành ngữ) 器具(きぐ) dụng cụ 一言声(ひとことこえ) 1 vài tiếng nói, lên tiếng 一言 1 đôi lời 紛失(ふんしつ) đánh mất 早急(そうきゅう) khẩn cấp, nhanh chóng 入念(にゅうねん) tỉ mỉ, chỉnh chu 事項(じこう) điều khoản, mục 検温(けんおん) kiểm tra thân nhiệt 警備(けいび) sự phòng vệ, cảnh vệ 強化(きょうか)する tăng cường 面談(めんだん) gặp gỡ, trao đổi, thảo luận 事前(じぜん) (phó từ) sự chuẩn bị...trước khí sự kiện xảy ra. 身だしなみ diện mạo ととの 整 える sửa soạn, chuẩn bị 開催(かいさい) する tổ chức mở ra シラバス khung chương trình かいはつ 開発する triển khai, phát triển (dự án,...) 土手(どて) đê điền (triền đê) 需要(じゅよう) nhu cầu 意向(いこう) ý muốn 治療(ちりょう) trị liệu 理念(りねん) triết lý, tâm niệm, phương châm (lý tưởng hướng tới, không phải triết lý trong triết học) せ ん ろ 線路 đường tàu 目的地 điểm đến 点線(てんせん) đường nét đứt 地球温暖化(ちきゅうおんだんか) sự nóng lên toàn cầu