Professional Documents
Culture Documents
2. Cho x x 2 1 2 y 4 y 2 1 1. Tính giá trị biểu thức x3 8 y3 2019
Câu 2. (4,0 điểm)
1. Giải phương trình: 2 x2 x 3 3x x 3
3 6
x y 2
2. Giải hệ phương trình:
3 x 8 2
y3
Câu 3. (3,0 điểm)
1. Chứng minh:
1 1 1 1
..... 1 n *
2 2 1 1 3 3 2 2 n 1 n 1 n n n 1
2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A 5x2 9 y 2 12 xy 24 x 48 y 82
Câu 4. (6,0 điểm)
1. Cho ABC có ba góc nhọn, nội tiếp đường tròn O . Kẻ các đường cao BE, CF
của ABC E AC, F AB . Các đường cao BE, CF cắt (O) lần lượt tại M và N
a) Chứng minh rằng MN song song với EF ; OA vuông góc với EF .
b) Gọi H là trực tâm của ABC. Chứng minh rằng CH .CF BH .BE BC 2
2. Cho điểm O thuộc miền trong của ABC. Các tia AO, BO, CO cắt các cạnh của BC ,
OA OB OC
AC, AB lần lượt tại G, E, F . Chứng minh tổng không phụ thuộc vào
AG BE CF
vị trí điểm O
Câu 5. (2,0 điểm)
1. Chứng minh rằng P x3 3x2 3x 3 là một số chính phương khi x 1 3 2 3 4
2. Tìm x, y thỏa mãn x 2 2 y 2 5
ĐÁP ÁN
Câu 1.
1. a) Điều kiện : x 0; x 1
x 1 2
P 1 : 1
x 1 x 1 x x x x 1
x 1 x 1 2
P : 1
x 1 x 1 x 1 x 1
x 1 x x 1
P 1
:
x 1 x 1 x 1
x 1 x x 1 x 1 1
x 1
.
x 1 x 1
x 1 x x 1 x
x 1 x 1 x 1
x x x 1 1 1
Q xP x 1
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
b) Để Q thì x 1 là ước của 1
x 1 1 x 0(tm)
x 1 1 x 2(VN )
Vậy x 0 thì Q
2) Ta có:
x 2
x 2 1 2 y 4 y 2 1 x x 2 1 2 y 4 y 2 1 x x 2 1
x 2 y x 2 1 4 y 2 1 (1)
Tương tự ta có:
4y 2
4 y 2 1 x x 2 1 2 y 4 y 2 1 x x 2 1 2 y 4 y 2 1
x 2 y 4 y 2 1 x 2 1 (2)
Cộng vế với vế của (1) và (2) ta được: 2 x 2 y 0 x 2 y 0
Mặt khác x3 8 y3 2019 x 2 y x 2 2 xy 4 y 2 2019 2019(Vi....x 2 y 0)
Câu 2.
1.Đặt x a, x 3 b 0
TH1: a b x x 3
x 0
x 0 x 1 13 1 13
2 2 x
x x 3 0 2
1 13
x
2
TH2: 2a b 2 x x 3
x 0
x 0
x 1
2 x 1
4 x x 3 0 x 3
4
1 13
Vậy S ;1
2
3 6
x y 2(1)
2. DK : y 0
3x 8
2 (2)
y3
Cộng PT (1) với PT (2) ta được:
8 6 2 2x 4
x3 3 3x 0 x x 2 2 3 0
y y y y y
2
TH1: x thay vào phương trình (1) ta được:
y
8 6
2 2 y 3 6 y 2 8 0 y 1 y 2 0
2
3
y y
y 1 x 2
y 2 x 1
2x 4 2x 1 1
TH2: x 2 2 3 0 x2 2 2 30
y y y y y
2
1 1
x 2 3 0(VN )
y y
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm x; y 2;1; 1; 2
Câu 3.
1. Ta có:
n 1 n 1 n n n n 1 n 1 n
n 1 n 0 n
2
n 1 n
1 1 1 1
n 1 n 1 n n n n 1 n 1 n n n 1
1 1 1 1
..... .....
2 2 1 1 n 1 n 1 n n 2 1 1 2 n 1 n n 1 n
1 1 1 1 1 1
.....
1 2 2 3 n n 1
1 1 1
...... 1
2 2 1 1 n 1 n 1 n n n 1
2. Ta có:
A 5 x 2 9 y 2 12 xy 24 x 48 y 82
9 y 2 12 y x 4 4 x 4 4 x 4 5 x 2 24 x 82
2 2
A 3 y 2 x 4 x 2 8 x 18
2
A 3 y 2 x 4 x 4 2
2 2
A 3 y 2 x 8 x 4 2 2
2 2
16
3 y 2 x 8 0 x
A 2. Dấu bằng xảy ra khi 3
x 4 0 x 4
x 4
GTNN của A 2 16
y
3
Câu 4.
A
M
F
N O
H
C
B D
E
F
O
B G C
Đặt S AOB S1; S AOC S2 ; SBOC S3
S1 BO S3 BO S S S3 BO
Ta có: ; 1 1 (1)
S ABE BE S BEC BE S ABE S ABC BE
S3 CO S2 CO S S S S3 CO
; 3 2 2 (2)
S BCF CF S ACF CF S BCF S ACF S ABC CF
S1 AO S2 AO S S S S1 AO
; 1 2 2 (3)
S ABG AG S AGC AG S ABG S AGC S ABC AG
AO BO CO 2 S1 S2 S3
Cộng vế với vế: 2
AG BE CF S ABC
AO BO CO
Vậy tổng không phụ thuộc vào vị trí điểm O.
AG BE CF
Câu 5.
1) x 1 2
3 3
4
1 2 1
3 3
234 1
1 2 3 3
2 1
x 3
1
2 1
3
2 1 x 1 2 x3 x 1
3
2 x3 x 1 0 x3 3x 2 3x 1 0
3
x3 3x 2 3x 3 4
2m 1 2 y 2 5 4m2 4m 2 y 2 4 2m m 1 y 2 2(6)
2
Từ pt (6) y chẵn y 2k k
Thay vào (6) : 2m m 1 2k 2 2m m 1 4k 2 2
2
m m 1 2k 2 1 (7)
Bài 1.
a 3 b 2 1
2 x a
3
2 x a
3
a) ĐKXĐ: x 1. Đặt a 1 b
x 1 b
x 1 b 2
b 1 a
a 0
Do đó : a 3 b 2 1 a 3 1 a 1 a a 1 a 2 0 a 1
2
a 2
2 x 0
TH 1: a 0 b 1 x 2(tm)
x 1 1
2 x 1
TH 2 : a 1 b 0 x 1(tm)
x 1 0
2 x 8
TH 3: a 2 b 3 x 10(tm)
x 1 9
Vậy S 1;2;10
b) Với n * ta có:
2 n2 n 2 n 1 n 2
1 . Thay n 2;3.......;2020 ta có:
n n 1 n n 1 n n 1
1.4 2.5 3.6 2019.2022 1.2.3.....2019 . 4.5.6......2022 2022 337
S . . ........
2.3 3.4 4.5 2020.2021 2.3.4......2020 . 3.4.5.......2021 2020.3 1010
Bài 2.
a) Ta có : a 2 ab b2 9 4 a 2 ab b2 9 3 a b a b 9 (*)
2 2
3 a b a b 3 a b 3 a b 9 . Từ (*) ta lại suy ra:
2 2 2
a b 3 a 3
3 a b 9 a b 9 a b 3 . Do đó 2a 3
2 2
a b 3 b 3
b) Nhận xét : tích của 3 số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 3
Ta thấy với n nguyên dương thì 9n 11 không chia hết cho 3 nên k 2
Đặt 9n 11 a a 1 với a nguyên dương. Ta có
9n 11 a a 1 4.9n 45 4a 2 4a 1
TH 1: 4a 2 14 a 3 9n 11 12 n 0(ktm)
2a 1 2.3 5
n
2a 1 2.3 15
n
TH 2 : 4a 2 18 a 4 9n 11 20 n 1(tm)
2a 1 2.3 3
n
2a 1 2.3n 45
TH 3: 4a 2 46 a 11 9n 11 132 9n 121(ktm)
2a 1 2.3 1
n
A
E
F
I M
K
S
C
H D O
B
N
BAC ABC 1800 C C
a) Ta có AIB 180
0
180
0
900 AIB AES
2 2 2
Và EAS IAB nên IAB EAS
b) Ta có IAB EAS ASE IBA IBD do đó tứ giác IBDS nội tiếp
ISB IDB 900 mà IAB 450 nên ASB vuông cân tại S
có KA KB nên SK là trung trực của AB.
Mặt khác ABC vuông có OB OC nên OA OB suy ra O đường trung trực của AB
.Hay ba điểm K , O, S thẳng hàng.
AK IK
c) Vì IA là phân giác của AMK nên .Áp dụng định lý Talet và hệ quả ta
AM IM
IK FK AK FK AK AM AN SA AK
có: (1). Mặt khác , (2)
IM FA AM FA FK FA ID SI FK
AM AN
Từ (1) và (2) suy ra mà FA ID nên AM AN
FA ID
Bài 5.
ĐỂ CHÍNH THỨC
Câu 1.
a) Rút gọn biểu thức A 3 2 3 33 12 5 3 37 30 3
x x 6 x 12 x 8 y y
b) Giải hệ phương trình:
x 2 x 1 2 y
Câu 2. a) Cho phương trình x 2 4 x 2 x 2 m 5 ( m là tham số). Tìm tất cả các giá trị
của m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt
b) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, một đường thẳng d có hệ số góc k di qua điểm M 0;3 và
cắt Parabol P : y x 2 tại hai điểm A, B. Gọi C , D lần lượt là hình chiếu vuông góc của
A, B trên trục Ox. Viết phương trình đường thẳng d , biết hình thang ABCD có diện tích
bằng 20.
Câu 3.
a) Giải phương trình nghiệm nguyên: 2 x2 y 2 2 xy 6 x 4 y 20
b) Tìm tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số, biết rằng số đó bằng lập phương của tổng các
chữ số của nó
Câu 4.
Cho điểm A nằm ngoài đường tròn O . Vẽ hai tiếp tuyến AB, AC ( B, C là các tiếp điểm) và
một cát tuyến ADE của (O) sao cho ADE nằm giữa hai tia AO và AB ( D, E thuộc O ).
Đường thẳng qua D song song với BE cắt BC, AB lần lượt tại P, Q
a) Gọi H là giao điểm của BC với OA. Chứng minh rằng tứ giác OEDH nội tiếp
b) Gọi K là điểm đối xứng của B qua E. Chứng minh A, P, K thẳng hàng.
Câu 5. Cho hình vuông ABCD. Trên các cạnh CB, CD lần lượt lấy các điểm M , N (M khác
B và C, N khác C và D) sao cho MAN 450. Chứng minh rằng đường chéo BD chia tam
giác AMN thành hai phần có diện tích bằng nhau.
a 1 b 1 c 1
Câu 6. Cho a, b, c 0 thỏa mãn a b c 3. Chứng minh rằng: 2 3
b 1 c2 1 a2 1
ĐÁP ÁN
Câu 1. a) Ta có:
3 2 3
3
A 3 2 3 33 12 5 3 1 2 3 33 12 4 2 3
33 12 3 1 3 2 3 3 2 3
2 2
3 2 3 21 12 3 3 2 3
3 2 3 2 3 3 3
b) ĐKXĐ: x, y 0
y
3 3
Ta có: x x 6 x 12 x 8 y y x 2 y x 2
Thế vào phương trình thứ hai được
x 1 y 1(ktm)
x 2 x 1 2 x 4 x 1
x 3 0
x 9 y 1 y 1
Vậy hệ có nghiệm x; y 9;1
Câu 2.
a) Ta có phương trình tương đương x 2 2 x 2 m 1 0 . Đặt x 2 t 0
2
Ta có phương trình t 2 2t m 1 0(*). Để phương trình ban đầu có 4 nghiệm phân biệt thì
phương trình * phải có 2 nghiệm t dương phân biệt. Khi đó:
' 0
m 0
2 0 1 m 0
m 1 0 m 1
b) Gọi phương trình đường thẳng d : y ax b. Vì d đi qua M 0;3 nên
d : y ax 3
Hoành độ giao điểm của d và P là nghiệm của phương trình: x2 ax 3 0 , do
1. 3 0 nên phương trình x2 ax 3 0 luôn có 2 nghiệm phân biệt hay d cắt P tai
x xB a
hai điểm phân biệt A và B có hoành độ xA , xB . Theo Vi-et thì A . Khi đó tọa độ
x A .xB 3
A xA ; xA2 , B xB ; xB2 ; C xA ;0 ; D xB ;0
AC BD .CD xA xB xA xB
2 2 2
Ta có: S ABCD 20
2 2
xA xB 2 xA xB xA xB 4 xA xB 40 a 2 6 a 2 12 40
2 2
Đặt a 2 12 t , ta có: t 3 6t 40 0 t 4 t 2 4t 10 0
t 4 t 2 6 0 t 4 a 2 12 4 a 2
2
Phương trình đường thẳng d : y 2 x 3; d : y 2 x 3
Câu 3.
a) Ta có phương trình tương đương: x 1 x y 2 25
2 2
x 1 0
TH 1: x; y 1; 6 ; 1;4
x y 2 5
x 1 5
TH 2 : x; y 6;4 ; 4; 6
x y 2 0
x 1 3
TH 3: x; y 2; 8 ; 2;0 ; 4;6 ; 4; 2
x y 2 4
x 1 4
TH 4 : x; y 3; 8 ; 3; 2 ; 5; 6 ; 5;0
x y 2 3
b) Gọi số tự nhiên cần tìm là abcd a b c d , theo bài ra 1000 abcd 9999
3
B E K
I
Q D
P
O
A H
C
a) Áp dụng phương tích đường tròn ta có AB2 AD. AE . Áp dụng hệ thức lượng trong
tam giác ABO vuông có: AB2 AH . AO AH . AO AD. AE
AH AD
AHD AEO
AE AO
AHD AEO nên tứ giác OEDH nội tiếp
b) Gọi I là giao điểm của AE với BC. Ta có:
AHD DEO ODE OHE BHD BHE
Suy ra HI là phân giác ngoài của DHE mà HI AH nên HA là phân giác ngoài DHE
HD AD ID DQ AD ID DP
Do đó mà PQ / / BK nên DQ DP
HE AE IE EB AE IE EB
Ta có: DQ DP, EB EK và PQ / / BK nên A, P, K thẳng hàng
Câu 5.
A B
H
Q
M
P
D N C
Đường chéo BD cắt AN , AM lần lượt tại P và Q. Ta có PAM PBA PAM 450 nên tứ
giác ABMP nội tiếp. Suy ra PMA PBA PAM 450 APM vuông cân
Tương tự NDQ NAQ 450 nên tứ giác ADNQ nội tiếp QNA QDA QAN 450
AQN vuông cân. Kẻ PH AM tại H HA HM PH hay AM 2PN
S APQ PH . AQ PH .NQ 1
Ta có: S AMN 2S APQ
S AMN NQ. AM NQ.2 PH 2
Câu 6.
Áp dụng Cô si ta có 2
a 1
a 1 2
a 1 b2
a 1
a 1 b2
a 1
ab b
b 1 b 1 2b 2
b 1 bc c c 1 ca a
Tương tự ta cũng có 2 b 1 ; 2 c 1
c 1 2 a 1 2
Cộng vế theo vế ta được:
a 1 b 1 c 1 ab bc ca a b c ab bc ca 3
2 2 a b c 3 6
b 1 c 1 a 1
2
2 2
Mặt khác ta có BDT a b c 3 ab bc ca ab bc ca 3
2
a 1 b 1 c 1
Do đó : 3. Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi a b c 1
b2 1 c 2 1 a 2 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH LẠNG SƠN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018-2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 23/3/2019
Câu 1. (4 điểm)
Câu 4. (6 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC AB AC nội tiếp trong đường tròn O , các đường cao
BE, CF cắt nhau tại H E AC, F AB
a) Gọi K EF BC, L AK O với L A. Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp và
HL AK
b) Chứng minh rằng đường thẳng HL đi qua trung điểm của BC
c) Gọi T là điểm trên đoạn thẳng FC sao cho ATB 900. Chứng minh rằng các đường
tròn ngoại tiếp hai tam giác KLT và CET tiếp xúc nhau
Câu 5. (2 điểm) Cho đa giác đều 30 đỉnh. Chứng minh rằng trong các đỉnh đó, bất kỳ một
bộ gồm có 9 đỉnh nào đều chứa 4 đỉnh tạo nên một hình thang cân
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a) Ta có
A
x x 3
2 x 3 x 3
x 1 x 3 x 1 x 3
x 3 x 1
2
x x 3 2 x 3
x 1 x 3
x x 3x 8 x 24 x 3 x 8 x8
x 1 x 3 x 1 x 3 x 1
x8 9
b) Ta có: A x 1 2
x 1 x 1
Vì x 1 0, x 0; x 9 nên áp dụng BĐT Cô si ta có:
A2 x 1 . 9
x 1
24
9
Đẳng thức xảy ra khi x 1 x 4 . Vậy Amin 4 x 4
x 1
Câu 2.
x12 x22 60 x1 x2 2 x1 x2 60
2
P
x1 x2 x1 x2
2m 8 2 m2 8m 9 60
2
m2 8m 11 5
P m4
2m 8 m4 m4
5
P nguyên nguyên m 4 là ước của 5
m4
m 4 1; 5. Mà m nguyên dương nên m 1
Câu 3.
a) Điều kiện : x 0
1 1
Đặt t x 2 x t 2 2 đi đến phương trình:
x x
t 1(ktm)
t 2 4t 3 0
t 3(tm)
3 5 73 5
x y
1 2 2
Do đó x 3 x 3 x 1 0
x 3 5 73 5
x y
2 2
73 5 73 5
Kết hợp điều kiện, phương trình có hai nghiệm: x ;x
2 2
b) Ta có:
x 2 y 2 x 2 2 y 2 2 xy x 2 y 4 5
2 2
x 2 y 2 x 2 4 x 4 4 y 2 8 y 4 2 x 2 y 4 xy 2 8 xy 5
x 2 y 2 4 xy 4 x 2 4 x 4 2 y x 2 4 x 4 1
x 2 4 x 4 y 2 1 2 y 1 x 2 y 1 1
2 2
TH 1: x 2 y 1 1 x 3; y 2
TH 2 : x 2 y 1 1 x 1; y 0
TH 3: x 2 y 1 1 x 3; y 0
TH 4 : x 2 y 1 1 x 1; y 2
Vậy phương trình có các cặp x; y nguyên là: 3;2 ; 1;0 ; 3;0 ; 1;2
Câu 4.
E
L
F T
H
C
I
B
K M
a) Ta có: AFH AEH 900 suy ra tứ giác AEHF nội tiếp đường tròn đường kính
AH .
Ta có tứ giác ALBC nội tiếp KB.KC KL.KA(1)
Vì tứ giác BFEC nội tiếp KB.KC KF.KE (2)
Từ (1), (2) suy ra tứ giác ALFE nội tiếp đường tròn đường kính AH
b) Gọi M HL O . Vì LH AK AM là đường kính.
MC AC
Ta có: MC / / BH (3)
BH AC
CH AB
Ta có: CH / / MB(4)
MB AB
Từ (3) và (4) Tứ giác BHCM là hình bình hành HL đi qua trung điểm của BC
c) Áp dụng hệ thức lượng tam giác vuông ABT thì AT 2 AF . AB và chú ý BFEC nội
tiếp nên AF. AB AE.AC
Do đó, AT 2 AE. AC hay AT là tiếp tuyến của đường tròn (CET)
Hơn nữa, KFB ACB KLB nên suy ra KLFB nội tiếp, do đó AF. AB AL.AK nên
AT 2 AL. AK tức là AT là tiếp tuyến của KLT
Vậy CET tiếp xúc với KLT vì có AT là tiếp tuyến chung
Câu 5.
M
E
A
C
B
N
Ta gọi các cạnh song song với nhau là cùng một hướng. Chú ý rằng hai cạnh hoặc hai
đường chéo song song với nhau tạo thành một hình thang cân .
Ta thấy rằng một đa giác đều n cạnh gồm có n hướng (cụ thể như trên hình vẽ thì
AB, MN , CE cùng một hướng, trong khi đó AB, AC khác hướng).
k k 1
Với mỗi bộ gồm k đỉnh sẽ sinh ra đoạn thẳng, nếu số đoạn thẳng này lớn hơn n
2
thì sẽ có ít nhất hai cạnh có cùng một hướng nên chúng se tạo thành hình thang cân
Do đó, điều kiện để k điểm có thể chứa bốn điểm tạo thành hình thang cân nếu:
k k 1
2
1 1 1 1
n k 2 n 2n k 2n k 2n
2 2 4 4 2
1 1
Bây giờ, áp dụng bài toán cho n 30 ta suy ra k 60 k 9 , suy ra cứ 9 đỉnh
4 2
thì sẽ có 4 đỉnh tạo thành hình thang cân.
SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
ĐỀ CHÍNH THỨC LỚP 9 NĂM HỌC 2018-2019
MÔN : TOÁN
Câu 3.
a) Tìm hai số nguyên tố p, q sao cho p 2 8q 1
2 x 2 4 x 2 x 1 x 2 x 1 2 x 1 0
2 2
2 x 2 x 2 2 x 1 x 1 x 2 2 x 1 0
2 x 1 x 2
x 2 2 x 1 2x 4 x 1 0 x 1 2 x 4
x 2
Xét 2 x 1 x 2 x 8
x x 8 0
x 2
Xét x 1 2 x 4 2 x3
4 x 17 x 15 0
Vậy S 3;8
Câu 3.
a) Ta có p 2 chia cho 3 dư 0 hoặc dư 1
Xét p 2 chia cho 3 dư 0, vì p là số nguyên tố nên p 3 q 1vô lý
Xét p 2 chia cho 3 dư 1, suy ra 8q chia hết cho 3 mà 8;3 1nên q 3 p 5 tm
b) Ta có:
n5 n n n2 1 n2 1 n2 1 n2 4 5 n n2 1 n2 4 5n n2 1
n 2 n 1 n n 1 n 2 5 n 1 n n 1 chia hết cho 5 và 6 nên chia hết cho 30
Câu 4.
1 1 1 1 1 1
Từ giả thiết a b c ab bc ca 6abc 6
a b c ab ac bc
Áp dụng BĐT xy yz zx x 2 y 2 z 2 ta có:
1 1 1 1 1 1
2 2 2 (1)
ab bc ca a b c
2
1 1 1 1 1 1
Áp dụng BĐT Bunhia ta có: 12 12 12 2 2 2
a b c a b c
1 1 1 1 1 1
3. 2 2 2 (2)
a b c a b c
Cộng theo vế (1) và (2) được:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
6 2 2 2 3. 2 2 2 P 3. P 6
a b c ab bc ca a b c a b c
P 3
P 2 3 0 P 3 . Dấu " " xảy ra khi a b c 1
Câu 5.
C
I
A B
M O
J
D E
a) Ta có: AC 2 BD2 MA2 MC 2 MB2 MD2
MA2 MD2 MB 2 MC 2 AD2 BC 2
A H B
K
N
M F G E
D C
Gọi H là trung điểm của AB
Ta có HA HB và FD FB nên HF là đường trung bình ABD HF / / AD
Mà EM AD nên EM HF , tương tự HE cũng là đường trung bình ABC nên
HE / / BC mà FK BC nên FK HE . Do đó G là trực tâm
HEF HG EF (1)
Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD, BC
Ta có ME là đường trung bình tam giác ACD nên ME / /CD
Tương tự NF / /CD mà MN / /CD hay M , F , E, N thẳng hàng
Suy ra EF / / AB(2).
Từ (1) và (2) suy ra HG AB mà HA HB do đó GAB cân tại G nên GA GB
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
GIA LAI MÔN: TOÁN LỚP 9
NĂM HỌC : 2018-2019
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4
chữ số đôi một khác nhau lớn hơn 2019.
Câu 2. a) Chứng minh rằng với mọi số nguyên n, số A 3n3 15n chia hết cho 18
b) Một đoàn học sinh tham quan quảng trường Đại đoàn kết tỉnh Gia Lai. Nếu mỗi ô tô
chở 12 người thì thừa 1 người. Nếu bớt đi 1 ô tô thì số học sinh của đoàn được chia
đều cho các ô tô còn lại. Hỏi có bao nhiêu học sinh đi tham quan và có bao nhiêu ô tô?
Biết rằng mỗi ô tô chở không quá 16 người.
Câu 3. 1) Một cây nến hình lăng trụ đứng đáy lục giác đều có chiều cao và độ dài cạnh
đáy lần lượt là 20 cm và 1 cm. Người ta xếp cây nến trên vào 1 cái hộp có dạng hình
hộp chữ nhật sao cho cây nến nằm khít trong hộp. Tính thể tích cái hộp
2) Cho đường tròn O; R và điểm I cố đinhk nằm bên trong đường tròn (I khác O).
Qua điểm I dựng hai cung bất kỳ AB và CD. Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của
IA, IB, IC, ID
a) Chứng minh rằng bốn điểm M , N , P, Q cùng thuộc một đường tròn
b) Giả sử các dây cung AB và CD thay đổi vuông góc với nhau tại I. Xác định vị trí
các dây cung AB và CD sao cho tứ giác MNPQ có diện tích lớn nhất.
Câu 4.
x 1 4 2 y 5 2 y x 13 5
a) Giải hệ phương trình
5 x 4 x y 10 x3 y y
2
Câu 5. Trong kỳ thi chọn học sinh giỏi THCS cấp tỉnh, đoàn học sinh huyện A có 17
học sinh dự thi. Mỗi thí sinh có số báo danh là một số tự nhiên trong khoảng từ 1 đến
907. Chứng minh rằng có thể chọn ra 9 học sinh trong đoàn có tổng các số báo danh
chia hết cho 9
ĐÁP ÁN
Câu 1.
Xét a 2 nếu b 0 thì ta có các số từ 2031 đến 2098. Có 7 cách chọn c, có 7 cách
chọn d . Do đó có 7.7 49 số thỏa mãn. Nếu b 0 thì có các số từ 2103 đến 2198. Có 8
cách chọn b, 8 cách chọn c và 7 cách chọn d. Do đó có 8.8.7 448 số thỏa mãn
Xét a 3 thì có các số từ 3012 đến 9876, có 7 cách chọn a, 9 cách chọn b , 8 cách chọn
c và 7 cách chịn d, do đó có: 7.9.8.7 3528 số thỏa mãn
Câu 2.
A E B
M K
I H
D F C
1) Ta có đáy cây nến nội tiếp hình chữ nhật ABCD như hình vẽ. Khi đó ABCD là
mặt đáy hình hộp chữ nhật có chiêu cao bằng chiều cao cây nến h 20cm
Ta có: BC EF 2EH 2KE.sin EKH 2.1.sin 600 3
AN KM 2MI 2.1 2
Vậy thể tích cái hộp là AB.BC.h 40 3(cm3 )
2)
C B
P H N
I
A M K
O
Q
D
a) Ta có MI MA, QI QD nên MQ là đường trung bình AID MQ / / AD
Tương tự NP là đường trung bình BIC NP / / BC
Do đó NMQ BAD NPQ nên tứ giác MPNQ nội tiếp
b) Kẻ OH AB tại H và OK CD tại K
Ta có AB CD OHIK là hình chữ nhật
Do đó AB2 CD2 4 BH 2 CK 2 4 R2 OH 2 R2 OK 2 4 2R 2 OI 2
MN .PQ AB.CD AB CD
2
2R 2 OI 2
Diện tích tứ giác MPNQ là không đổi
2 8 16 4
2 R 2 OI 2
GTLN của diện tích tứ giác MPNQ là , khi đó AB CD
4
Câu 4.
a) ĐKXĐ: x 1; y 2; x 1 2 y 5 9 1 x 1 3 9
3
5x3 x 2 y x x 2 y 0 x x 2 y 5x 2 1 0
Xét x 0 thay vào phương trình thứ nhất ta được 4 2y 4 2y 4
8 2 16 4 y 2 16 4 y 2 2 y 0(tmdk )
Xét 2y x thay vào phương trình thứ nhất ta được
x 1 4 x x 1 4 x 5
t2 5
Đặt x 1 4 x t 0 x 1 4 x
.
2
Ta có phương trình: t 2 2t 15 0 t 5 t 3 0 t 3
x 0 y 0
x 1 4 x 2 x 3x 0
2
3
x 3 y
2
3
Vậy phương trình có nghiệm x; y 0;0 ; 3;
2
b) Theo nguyên lý Dirichle thì trong 3 số 2 x 1;2 y 1;2 z 1bao giờ cũng tồn tại ít
nhất 2 số cùng dấu. Giả sử 2 x 1;2 y 1 cùng dấu. Khi đó
2 x 1 2 y 1 0 2 x y 4 xy 1
z
z x y 2 xyz . Từ giả thiết x2 y 2 z 2 2 xyz 1 1 z 2 x2 y 2 2 xyz
2
1 z 1 z z 1
2 xy 2 xyz 2 xy z 1 xy . Do đó P xy yz zx 2 xyz
2 2 2 2
1 1
Vậy GTLN của P là . Đạt được khi và chỉ khi x y z
2 2
Câu 5.
Xét 5 số tự nhiên bất kỳ khác nhau đôi một . Lấy 5 số này chia cho 3, theo nguyên lý
Dirichle có ít nhất 2 số cùng có số dư. Xét các khả năng sau:
- Nếu chỉ có 2 số dư giống nhau. Khi đó phải có 3 số chia cho 3 có số dư lần lượt
là 0,1,2 nên tổng của chúng chia hết cho 3
- Nếu có ít nhất 3 số dư giống nhau. Khi đó tổng của chúng luôn chia hết cho 3
Ta chia 17 số có trong khoảng từ 1 đến 907 thành 3 nhóm: Nhóm I gồm 5 số, nhóm II
gồm 5 số và nhóm III gồm 7 số. Mỗi nhóm luôn tồn tại 3 số có tổng chia hết cho 3.
Giả sử tổng của 3 số đó ở mỗi nhóm lần lượt là 3a,3b,3c a, b, c *. Còn lại
17 9 8 số, trong 8 số này lại chọn được 3 số có tổng chia hết cho 3, đặt tổng 3 số đó
là 3d d *. Còn lại 8 3 5 số, trong 5 số này lại chọn được 3 số có tổng chia hết
cho 3 và đặt tổng 3 số đó là 3e e * . Cuối cùng trong 5 số a, b, c, d , e tồn tại 3 số có
tổng chia hết cho 3, giả sử là 3 số x, y, z x, y, z * suy ra 3 x y z 9 . Do đó
luôn chọn ra 9 học sinh thi toán có tổng các số báo danh được mang chia hết cho 9.
KỲ THI CHỌN HSG CẤP HUYỆN LỚP 9 THCS
NĂM HỌC 2018-2019
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút
x 1 2 x 25 x x 0
Câu 1. (5 điểm) Cho biểu thức A
x 2 x 2 4 x x 4
a) Rút gọn A
4
b) Tính giá trị của A khi x
9
c) Tìm giá trị của x để A có giá trị nguyên
Câu 2. (4 điểm)
1. Giải các phương trình sau :
a) 4 x 2 4 x 1 2 x 1
b) x 3 4 x 2 x 6 5 x
2. Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì n3 3n2 2018n chia hết cho 6
Câu 3. (2,5 điểm) Cho đường thẳng d có phương trình: m 1 x m 2 y 3 (d) (m
là tham số)
a) Tìm giá trị của m biết đường thẳng d đi qua điểm A 1; 2
9
b) Tìm m để d cắt 2 trục tọa độ và tạo thành tam giác có diện tích bằng
2
Câu 4. (7,0 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Trên cùng nửa mặt phẳng
bờ AB vẽ các tiếp tuyến Ax, By. Lấy điểm M bất kỳ thuộc nửa đường tròn (M khác A và
B). Kẻ MH AB tại H
a) Tính MH biết AH 3cm, HB 5cm
b) Qua M kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn cắt Ax, By lần lượt tại C và D. Gọi I là
giao điểm của AD và BC. Chứng minh M , I , H thẳng hàng
c) Vẽ đường tròn tâm O ' nội tiếp tam giác AMB tiếp xúc với AB ở K. Chứng minh
diện tích S AMB AK .KB
Câu 5. (1,5 điểm) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn x 1 y 1 4 xy
1 1
Chứng minh rằng : 1
3x 2 1 3y2 1
ĐÁP ÁN
Câu 1.
x 1 2 x 25 x
a) A
x 2 x 2 4 x
x 1
x 2 2 x
x 2 25 x
x 2 x 2
x 3 x 2 2x 4 x 2 5 x
3 x. x 2
3 x
x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
4
b) Với x 0 và x 4 , tại x (tmdk )
9
4 2
3 3.
A 9 3 2 13
4 2 2 4 4
2 2 2
9 3 3 3
3 x
c) Với x 0, x 4, A nguyên có giá trị nguyên
x 2
3 x 6
Mặt khác 3 3 0 A 3
x 2 x 2
Vì A nguyên nên A 0;1;2
A 0 giải ra ta được: x 0(tmdk )
A 1 x 1(tmdk )
A 2 x 16(tmdk )
Vậy A nguyên thì x 0;1;16
Câu 2.
1) 4 x 2 4 x 2 2 x 1 2 x 1 2 x 1
1 1
x 2 x 2
x0
2x 1 2x 1 0 x 2(ktm)
2 x 1 2 x 1 x 0
b) ĐK: 0 x 5
x 3 4 x 2x 6 5 x
2
x3 5 x 2 x 1 4 (1)
Vế trái của (1) bé hơn bằng 4, vế phải lớn hơn hoặc bằng 4 nên dấu bằng xảy ra khi và chỉ
x3 5 x
khi x 1(tmdk )
x 1 0
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x 1.
2. n3 3n2 2018n n. n 1 n 2 2016n
Vì n n 1 n 2 là tích của 3 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 6
2016n luôn chia hết cho 6
Vậy n3 3n3 2018n luôn chia hết cho 6 với mọi n
Câu 3.
a) Đường thẳng d đi qua điểm A 1; 2 nên ta có : x 1; y 2 thay vào và giải
ra ta được m 0
b) Để d cắt 2 trục tọa độ thì m 1;2
Giả sử (d) cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B . ta tính được tọa độ
3 3
A ;0 ; B 0;
m 1 m 2
Ta có OAB vuông tại O nên
1 1 3 3
SOAB OA.OB .
2 2 m 1 m 2
9 1 3 3 9
SOAB
2 2 m 1 m 2 2
1 13
m
2
(tmdk )
1 5
m
2
Câu 4.
y
x
D
C
I
A H K O B
2 2 2 2
1 2bc 1 1
. bc AM .MB S AMB
2 2 2 2
Vậy S AMB AK .KB
Câu 5.
x 1 y 1 1 1
Từ x 1 y 1 4 xy . 4 1 1 4
x y x y
1 1
Đặt a ; b , ta có:
x y
1 a 1 b 4 3 a b ab
2
a b 2 ab ab 2 ab ab , từ đó ab 1
Áp dụng AM – GM cho hai số thực dương ta có:
1
1 x a a 1 a a
3x 2 1 3 2
1 a b ab a 2
a b a 1 2 a b a 1
x
1 1 a b
Tương tự ta có: .
3y2 1 2 a b b 1
Cộng vế theo vế ta được
1 1 1 a b a b
3x 2 1 3y2 1 2 a b a b a 1 b 1
1 2ab a b 1 ab 3 1 1 3
1 1 1 1
2 a 1 b 1 2 2 2 4
a a
a b b 1
Dấu bằng xảy ra a b 1 x y 1
b b
a b b 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LONG AN NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN 9
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1. (5,0 điểm)
2 x 13 x 3 2 x 1
1. Rút gọn biểu thức : A với x 0; x 4; x 9
x5 x 6 x 2 3 x
2. Giả sử a là nghiệm âm của phương trình 3x2 2 x 2 0. Không giải
phương trình, tính giá trị biểu thức P 3a 4 4 2 4 a 2 3a 2
Câu 2. (5,0 điểm)
x 2 2 y 2 7 x
1. Giải hệ phương trình: 2
y 2 x 7 y
2
2. Giải phương trình: 3x 2 65 2 x 17 2 x 1
Câu 3. (2,0 điểm)
Cho các số thực dương thỏa mãn ab2 bc2 ca2 4abc 0. Chứng minh:
b c a
4.
a b c
Câu 4.(6,0 điểm)
1. Cho hình vuông ABCD, lấy điểm E trên cạnh BC E B, C ; đường thẳng qua
B vuông góc với DE cắt DE tại H và cắt CD tại K. Gọi M là giao điểm của DB
và AH
a) Chứng minh ba điểm E, K , M thẳng hàng
b) Chứng minh E là tâm đường tròn nội tiếp CHM
2. Cho tam giác ABC , P là điểm trên cạnh BC (P khác B và C); Q, R lần lượt là
hai điểm đối xứng với P qua AC, AB. Lấy điểm M nằm trên đường tròn ngoại
tiếp tam giác AQR sao cho AM song song với BC. Chứng minh đường thẳng
PM luôn đi qua một điểm cố định khi P thay đổi trên cạnh BC.
Câu 5. (2,0 điểm)
1. Trên mặt phẳng lấy 21 điểm bất kỳ trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng;
mỗi điểm được tô bởi 1 trong 4 màu: đỏ, cam, vàng và lục. Các đoạn thẳng nối
2 trong 21 điểm dó được tô bởi một trong hai màu chàm và tím. Xét các tam
giác có ba đỉnh thuộc các điểm đã cho, chứng minh tồn tại một tam giác có 3
đỉnh cùng màu và ba cạnh cùng màu.
2. Giả sử n , n 2. Xét các số tự nhiên dạng an 11....1 được viết bởi n chữ số
1. Chứng minh rằng nếu an là một số nguyên tố thì n là ước của an 1
ĐÁP ÁN
Câu 1.
2 x 13 x 3 2 x 1 2 x 13 x 3 2 x 1
1. A
x5 x 6 x 2 3 x x 3 x 2 x 2 3 x
2 x 13 x 3
x 3 2 x 1 x 2 x x 6
x 2
x 3 x 2 x 3 x 2 x 2
P 3a 4 4 2 4 a 2 3a 2 2 a 1 2a 2
2
2 2a 2a 2 2 2
Câu 2.
1. Trừ vế theo vế hai phương trình ta có:
x y
x y 3x 3 y 7 0 7
y x
3
TH1: x y 0 y x, thay y x vào phương trình (1) ta được:
x 0 y 0
x2 7 x 0
7 y 7
7 7
TH2: y x. Thay y x. vào phương trình (1) ta được: 9 x2 21x 98 0
3 3
Phương trình này vô nghiệm
Vậy x; y 0;0 ; 7; 7
1
2. Điều kiện xác định x
2
Phương trình đã cho tương đương với phương trình:
2x 1 8 x x 5
8 2 x 2 x 1 x
2 2
25 40
2 x 1 3x 8 x
9
25 40
Đối chiếu điều kiện phương trình có hai nghiệm x 5; x
9
Câu 3.
Áp dụng BĐT Cô si ta có :
ab2 bc2 2bc ab ; bc 2 ca 2 2ca bc ; ca 2 ab2 2bc ca
Cộng vế theo vế ba bất đẳng thức trên, rút gọn ta có điều phải chứng minh.
Câu 4.
1)
A B
H
E
K
D C
A
Q
R
B P C
Gọi N là giao điểm của RB và QC; O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Ta có ARN AQR 1800 nên N nằm trên đường tròn w ngoại tiếp tam giác AQR.
Đường tròn w ' ngoại tiếp tam giác BCN cắt w tại điểm thứ hai G.
Từ RBG QCG GP là phân giác BGC
BNC RNQ 1800 2BAC 1800 BOC nên O nằm trên w '
Mà OB OC nên GO là phân giác BGC và do đó G, P, O thẳng hàng. Ta cũng có
N , O, A thẳng hàng.
Gọi M ' là giao điểm thứ hai của GO với w
Ta có: AM ' G ANG ONG OPC MPC AM '/ / BC M ' M
Do đó G, P, O và M thẳng hàng. Vậy MP luôn đi qua O cố định
Câu 5.
1) Vì có 21 điểm được tô bởi 4 màu mà 21 4.5 1 nên theo nguyên lý Dirichle sẽ
tồn tại ít nhất 6 điểm được tô cùng một màu
Gọi 6 điểm cùng màu đó là A, B, C, D, E, F . Từ điểm A ta kẻ với 5 điểm còn lại được 5
đoạn thẳng, 5 đoạn này được tô 2 màu thì sẽ có ít nhất 3 đoạn được tô cùng màu.
Không mất tính tổng quát , giả sử các đoạn AB, AC, AD được tô cùng màu tím.
Trong các đoạn nối ba điểm B, C, D nếu có một đoạn màu tím, giả sử là BD thì tam
giác ABD là tam giác cần tìm. Nếu trong các đoạn nối ba điểm B, C, D không có đoạn
nào màu tím thì tam giác BCD là tam giác cần tìm.
2. Trước hết ta chứng minh : nếu an là số nguyên tố thì n là số nguyên tố
Giả sử n là hợp số, n bq; b, q ,1 b, q n . Khi đó:
an 11...1 11...1 10
bq..chu .. so..1 q..chu .. so..1
q b 1
10
q b 2
.... 1 11.....1là hợp số, trái với giả thiết nên
n là số nguyên tố
10n 1 10n 10
Tiếp tục ta có: an 1 1 10n 10 9 (1)
9 9
Theo định lý Fermat nhỏ, ta có 10 10 n (2)
n
2
1
b) Giải phương trình: x 10 11x x 1
x
Câu 3. (5,0 điểm)
Cho tam giác ABC nội tiếp O , D thuộc đoạn BC (D không trùng B, C) và O ' tiếp
xúc trong với O tại K, tiếp xúc với đoạn CD, AD tại F, E. Các đường thẳng KF , KE cắt (O)
tại M, N
a) Chứng minh rằng MN / / EF
b) Chứng minh rằng MC tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp tam giác KFC
c) Chứng minh EF luôn đi qua điểm cố định khi D chạy trên BC.
Câu 4. (1,0 điểm) Cho các số thực x1, x2 ,......, xn 0;1
Chứng minh rằng: 1 x1 x2 x3 ..... xn 4 x12 x22 x32 ...... xn2
2
ĐÁP ÁN
Câu 1,
a) Áp dụng quy tắc chẵn – lẻ. Xét các trường hợp sau:
Ta có a, b, c cùng chẵn nên đương nhiên chọn bất kỳ cặp nào cũng có tổng và cả hiệu của
chúng là số chia hết cho 2.
Ta có a, b, c củng lẻ nên đương nhiên chọn bất kỳ cặp nào cũng có tổng và cả hiệu của
chúng là số chia hết cho 2.
Ta có a, b, c có một cặp số lẻ nên hiệu và tổng của 2 số lẻ chiaa hết cho 2.
a, b, c có một cặp là số chẵn nên hiệu và tổng của 2 số chẵn chia hết cho 2.
Hai trường hợp đầu có 3 cặp số thỏa mãn đầu bài. Hai trường hợp cuối có một cặp số thỏa
mãn đầu bài. Vậy có ít nhất 1 cặp số mà tổng và hiệu của chúng chia hết cho 2 nên là hợp
số.
Áp dụng quy tắc số dư. Ta thấy phép chia cho 5 có thể được các số dư là 0,1,2 , 3,4, Xét các
trường hợp:
*Cả 4 số có số dư khác nhau 0,1,2,3 ; 0,2,3,4 ; 0,1,4,2 ; 0,4,2,3 1,2,3,4 bao giờ cũng
có ít nhất 1 cặp số có số dư là 1 4 hoặc 2 3 nên tổng 1 cặp số đó chia hết cho 5. Với
nhóm số dư 1,2,3,4 nên suy ra 2 cặp có tổng chia hết cho 5
*Cả 4 số có số dư trùng nhau nên 6 cặp từng đôi một có hiệu bằng 0 nên chia hết cho 5.
*Cả 2 cặp số có số dư trùng nhau nên hiệu của 2 cặp số đó bằng 0 chia hết cho 5
*Cả 1 cặp có số dư trùng nhau nên hiệu của 1 cặp số đó bằng 0 chia hết cho 5.
Vậy ít nhất cũng chọn ra 1 cặp số mà tổng hoặc hiệu của chúng chia hết cho 5. Hay trong 5
số nguyên dương đôi một phân biệt luôn tồn tại 4 số có tổng là hợp số.
b) Gọi T là tổng các số dư của Thắng, V là tổng các số dư của Việt. Gọi t1;....t2018 là số
dư chia 2018 cho 1,2,....,2018 ; gọi v1;.....v2019 là số dư chia 2019 cho 1,2......2019. Ta
thấy rằng: T t1 t2 .... t2018 ;V v1 v2 ... v2019 với i 1,2,3,.....2018 . Nếu
2019 i v1 0 ti i 1. Nếu v1 i 1 v1 ti 1
V t1 1 t2 1 ....... t2018 1 S 2019 T 2018 S 2019 . Trong đó
S 2019 là tổng các ước không vượt quá 2018 của 2019. Ta có 2019 1.3.773 . Suy ra
S 2019 677 nên ta có V T 2018 677 T 1341. Suy ra V T
Và V T 1341
Câu 2.
2 x y xy 1 0
2 x y xy 1 0
a) Ta có: 3
x y 3 x y 32 0 x y 3xy x y 3 x y 32 0
3 3
Ta đặt x y s, xy p s2 4 p . Khi đó hệ tương đương với :
2s p 1 0
3 . Giải hệ trên ta có nghiệm
s 3 ps 3s 32 0
b) Điều kiện xác định: x 0
2
1
x 9 x 1 21x x 1 x 1 12 x x 8 x 1 0
2 2 4 3 2
x
1 17
4 x x 1 0
2 x
4 x x 1 3x x 1 0 2
8
2 2
3 x x 1 0 1 13
x
6
1 17 1 13
S ;
8 6
Câu 3.
E O' K
N I
O
H
B D F C
M
a) Qua K kẻ tiếp tuyến chung d với O và O ' . Gọi H là giao của (d) và BC
KEF FKH MNK MN / / EF
b) Ta có tam giác HKF cân tại H suy ra HKF HFK MB MC suy ra AM là phân
giác BAC. Suy ra BCM MKC nên ta có MC là tiếp tuyến KFC
c) Gọi AM cắt EF tại I. Ta chứng minh I cố định. Thật vậy, ta có AKN AMN AIE
nên tứ giác AEIK nội tiếp
Suy ra DEF EKF EAI EIA EKI IKE EIA IKF hay MIF IKF
Suy ra MIF MKI ( g.g ) MI 2 MK .MF (1)
Ta có MC là tiếp tuyến KFC suy ra MC 2 MF .MK (2)
Từ (1) và (2) suy ra MI MK . Lúc đó ta có:
MIC MCI IAC ICA MCB BCI ICA BCI
Nên CI là phân giác ABC , mà AM là phân giác BAC nên I cố định
Câu 4.
Áp dụng BĐT A B 4 AB với A 1; B x1 ..... xn ta có:
2
Dấu " " xảy ra khi có 1 số bằng 1, các số còn lại bằng 0
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THCS
TP BUÔN MA THUỘT CẤP THÀNH PHỐ NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 150 phút
Bài 1. (4,0 điểm)
x 1 2x x x 1 2x x
a) Cho biểu thức K 1 : 1
2x 1 2x 1 2x 1 2x 1
Tìm điều kiện để K có nghĩa và rút gọn K
xy z 1 yz x 2 zx y 3
b) Cho A . Tìm giá trị lớn nhất của A.
xyz
Bài 2. (5,0 điểm)
a) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n chẵn, n 4 ta luôn có:
n4 4n3 4n2 16n 384
b) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình : 3x 7 y 55
c) Giải phương trình: x 25 x2 x 25 x2 5
d) Cho a 0, b 0, c 0 và a b c 1
Chứng minh a b b c c a 6. Dấu " " xảy ra khi nào ?
Bài 3. (3,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : y k 1 x n k 1 và hai
điểm A 0;2 , B 1;0 (với k , n là các tham số)
1) Tìm giá trị của k và n để
a) Đường thẳng d đi qua hai điểm A và B
b) Đường thẳng d song song với đường thẳng : y x 2 k
2) Cho n 2. Tìm k để đường thẳng d cắt trục Ox tại điểm C sao cho diện tích tam
giác OAC gấp hai lần diện tích tam giác OAB
Bài 4. (2,0 điểm)
Cho góc xOy. Hai điểm A, B thuộc Ox, hai điểm C , D thuộc Oy. Tìm tập hợp
những điểm M nằm trong góc xOy sao cho hai tam giác MAB và MCD có cùng diện tích
Bài 5. (6,0 điểm)
Cho đường tròn (O) đường kính BC,dây AD vuông góc với BC tại H . Gọi E , F
theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ H đến AB, AC. Gọi I , K theo thứ tự là
các đường tròn ngoại tiếp HBE, HCF
a) Xác định vị trí tương đối của các đường tròn I và O , K và O ; I và K
b) Tứ giác AEHF là hình gì ? Vì sao
c) Chứng minh EF là tiếp tuyến chung của I và K
d) Xác định vị trí điểm H để EF có độ dài lớn nhất
ĐÁP ÁN
Bài 1.
x 0
x 0
2x 1 0 x 0
1
a) K có nghĩa 2 x 1 0 x 1
2 x
2
x 1 2x x 1 0 2 x 1
2 x 1 2x 1 0
1 2 x
x 1 2x x x 1 2x x
Ta có: K 1 : 1
2x 1 2x 1 2x 1 2x 1
x 1 2x 1 2x x
2 x 1 2 x 1
2 x 1 2 x 1
x 1 2 x 1 2 x x 2 x 1 2 x 1
2 x 1 2 x 1
:
2x x 2x 1 2x 2x 2x x 2x 1
2x x 2x 1 2x 2x 2x x 2x 1
2 2x x 1
2x
2 x 1
b) ĐK: x 2; y 3; z 1
xy z 1 yz x 2 zx y 3
A
xyz
z 1 x2 y 3 z 1 2 x 2 3 y 3
z x y z 2x 3y
a b a 0
Áp dụng bất đẳng thức ab . Do z 1 0; x 2 0; y 3 0 nên ta có:
2 b 0
1 z 1 z z 1 1 2 x 2 x 2 x 2 1
z 1 ; 2 x 2
2 2 2 2 2 2 2x 2 2
3 y 3 y 3 y 3 1
3 y 3
2 2 3y 2 3
z 1 1
x 2 2 x 4
1 1 1 63 2 2 3
A . Dấu " " xảy ra y 6
2 2 2 2 3 12 y 3 3 z 2
x 2; y 3; z 1
63 2 2 3
Vậy MaxA khi x 4, y 6, z 2
12
Bài 2.
a) Vì n chẵn n 2k k , k 2
n 4 4n3 4n 2 16n 2k 4. 2k 4. 2k 16. 2k
4 3 2
1 1 1 a b b c c a
2
ab bc ca 2 2 2
3.2 a b c 6(do..a b c 1)
a b b c c a 6. Dấu " " xảy ra
ab bc ca
1
abc
a b c 1
3
Bài 3.
1) Tìm giá trị của k và n
2 k 1 .0 n n 2
a) d đi qua hai điểm A và B, nên ta cos:
0 k 1 . 1 n k 3
k 1 1 k 2
b) d song song với đường thẳng : y x 2 k
n 2 k n 0
2
2) Khi n 2, đường thẳng d : y k 1 x 2 k 1 cắt Ox tại điểm C ;0
1 k
1 1 2 2 1 1
SOAC OA.OC . 2 . ; SOAB OA.OB . 2 . 1 1
2 2 1 k 1 k 2 2
2 1 k 1 k 0
Khi đó, SOAC 2SOAB 2 1 k 1 (TMDK )
1 k 1 k 1 k 2
Bài 4.
x
D
C
F M
N y
O A E B
Lấy điểm E thuộc Ox sao cho OE AB; điểm F thuộc tia Oy sao cho OF CD. Gọi N
là trung điểm EF . Lấy M bất kỳ thuộc tia ON , ta có : SMOE SMOF
Mà SMOE SMAB ; SMOF SMCD SMAB SMCD
Vì AB, CD không đổi, nên E , F cố định N cố định tia ON cố định.
Vậy M thuộc tia ON thì SMAB SMCD .
Bài 5.
A
F
E
B I H O K C
D
a) BEH , BEH 900 BEH nội tiếp đường tròn đường kính BH I là trung điểm
BH, do đó OI OB IB nên I và O tiếp xúc trong
CFH , CFH 900 CFH nội tiếp đường tròn đường kính CH K là trung điểm của
CH , do đó OK OC KC nên (K) và O tiếp xúc trong.
Lại có: IK IH KH nên I và K tiếp xúc ngoài.
b) Tứ giác AEHF có: AEH AFH 900 ( gt ); EAF 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường
tròn (O)). Vậy tứ giác AEHF là hình chữ nhật
c) AHB có AHB 900 , HE AB AH 2 AE. AB(1)
AHC có AHC 900 , HF AC AH 2 AF .AC (2)
Từ (1) và (2) suy ra AE. AB AF . AC (dfcm)
d) Ta có FEH AHE (vì AEHF là hình chữ nhật); IEH IHE ( IHE cân tại I)
FEI FEH IEH AHE IHE AHB 900 AD BC
EF là tiếp tuyến của I tại E
Chứng minh tương tự ta có EF là tiếp tuyến của (K) tại F. Vây EF là tiếp tuyến chung
của I và K (dfcm)
e) Vì EF AH (do AEHF là hình chữ nhật ) nên EF lớn nhất AH lớn nhất. Mà
1
AH AD(do...BC AD) nên AH lớn nhất AD lớn nhất AD là đường kính của
2
O H O. vậy khi H O thì EF lớn nhất bằng bán kính của O .
PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CÁP HUYỆN
ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2018-2019
ĐỀ THI MÔN : TOÁN
x 1 2 x 25 x
Câu 1. (3,0 điểm) Cho biểu thức P
x 2 x 2 4 x
Tìm x để P có giá trị bằng 2
1 1 1
Câu 2. (2,0 điểm) Chứng minh rằng nếu a, b, c là các số thực thỏa mãn: 2 và
a b c
1 1 1
a b c abc thì 2 2 2 2.
a b c
Câu 3. (2,0 điểm) Tính tổng:
1 1 1 1 1 1
S 1 2 2 1 2 2 ........ 1
1 2 2 3 20182 20192
Câu 4. (2,0 điểm) Giải phương trình: x2 x 12 x 1 36
Câu 5. (1,0 điểm) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n thì:
3n2 2n2 3n 2n 10
Câu 6. (2,0 điểm) Giải phương trình nghiệm nguyên:
x2 xy 2017 x 2018 y 2019 0
Câu 7. (1,0 điểm) Cho m, n là các số tự nhiên và p là số nguyên tố thỏa mãn:
p mn
. Chứng minh rằng khi đó n 2 là một số chính phương.
m 1 p
2 1 1
Câu 8. (2,0 điểm) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất
b a c
ab cb
của biểu thức P
2a b 2c b
Câu 9. (3,0 điểm) Cho hình vuông ABCD có AC cắt BD tại O. Gọi M là điểm bất kỳ
thuộc cạnh BC (M khác B, C). Tia AM cắt đường thẳng CD tại N. Trên cạnh AB lấy
điểm E sao cho BE CM .
a) Chứng minh rằng: OEM vuông cân
b) Chứng minh: ME song song với BN
c) Từ C kẻ CH vuông góc với BN tại H. Chứng minh ba điểm O, M , H thẳng hàng
Câu 10. (2,0 điểm) Cần dùng ít nhất bao nhiêu tấm bìa hình tròn có bán kính bằng 1 để
phủ kín 1 tam giác đều có cạnh bằng 3, với giả thiết không được cắt các tấm bìa?
ĐÁP ÁN
Câu 1.
Biểu thức có nghĩa khi x 0; x 4
x 1 2 x 25 x x 1 2 x 25 x
P
x 2 x 2 4 x x 2 x 2 x 2 x 2
x 1 x 2 2 x x 2
25 x
x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
x 3 x 2 2x 4 x 2 5 x 3x 6 x
x 2 x 2 x 2 x 2
3 x x 2
3 x
x 2 x 2 x 2
3 x
Do đó P 2 2 3 x 2 x 4 x 4 x 16(tm)
x 2
Câu 2.
2
1 1 1 1 1 1
Từ 2 4
a b c a b c
1 1 1 1 1 1 1 1 1 abc
2 2 2 2 4 2 2 2 2 4(*)
a b c ab bc ca a b c abc
abc
Mà a b c abc 1
abc
1 1 1 1 1 1
Nên từ (*) 2 2 2 2 4 2 2 2 2
a b c a b c
Câu 3.
n2 n 1 n 1 n 2
2 2
1 1
Với n * ta có: 1 2
n n 12 n 2 n 1
2
n n 1
2
n2 n 1 2n n 1 1
2 2 2
1 1
1
n2 n 1 n2 n 1 n n 1
2 2
1 1 1 1 1 1
Suy ra 1 1 (do 1 0 n *)
n n 1
2 2
n n 1 n n 1
Áp dụng kết quả trên với n 1;2;......;2019ta có:
1 1 1 1 1 1
S 1 1 ..... 1
1 2 2 3 2018 2019
1 2018
2019 2018
2019 2019
Câu 4. Điều kiện x 1
Đặt t x 1, DK : t 0 x t 2 1
Phương trình đã cho trở thành: t 4 t 2 12t 36 0
t 4 t 6 0
2
t 2 t 3 t 2 t 6 0
t 2(tm)
t 2 t 6 0 .
t 3(ktm)
t 2 x 3
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm duy nhất x 3
Câu 5.
Ta có:
3n 2 2n 2 3n 2n 3n 2 3n 2n 2 2n
3n 32 1 2n1 23 2
3n.10 2n1.10 10. 3n 2n1 10( dfcm)
Câu 6.
Ta có : x2 xy 2017 x 2018 y 2019 0
x 2 xy x 2018 x 2018 y 2018 1
x x y 1 2018 x y 1 1
x 2018 x y 1 1 1.1 1. 1
Nên có 2 trường hợp xảy ra:
x 2018 1 x 2019
TH 1:
x y 1 1 y 2019
x 2018 1 x 2017
TH 2 :
x y 1 1 y 2019
Vậy phương trình có 2 nghiệm nguyên x; y 2019; 2019 ; 2018; 2019
Câu 7.
p mn
Theo bài ra : p 2 m 1 m n
m 1 p
Vì m, n là các số tự nhiên nên m n m 1
Mặt khác p là số nguyên tố nên chỉ có 2 trường hợp: p 2 1. p 2 p. p
m 1 1 m 2
Do đó suy ra n 2 p2
m n p m n p
2 2
4
2ac 2ac 2ac
Vậy P 4 với mọi a, b, c thỏa mãn đề bài. Dấu bằng xảy ra khi a b c
Vậy GTNN của P là 4 khi a b c
Câu 9.
A E B
O M
H
D C N
a) Xét OEB và OMC, ta có: OB OC (vì ABCD là hình vuông).
B1 C1 450 ; BE CM ( gt ) OEB OMC (c.g.c)
OE OM và O1 O3
Lại có O2 O3 BOC 900 (vì tứ giác ABCD là hình vuông)
O2 O1 900 EOM 900 kết hợp với OE OM OEM vuông cân tại O
AM BM
b) Vì AB / /CD AB / / CN (theo định lý Talet) (*)
MN MC
Mà BE CM ( gt ) và AB BC AE BM thay vào (*) ta có:
AM AE
ME / / BN (Theo định lý Talet đảo)
MN EB
c) Gọi H ' là giao điểm của OM và BN
Từ ME / / BN OME OH ' B (cặp góc đồng vị)
Mà OME 450 vì OEM vuông cân tại O.
MH ' B 450 C1 OMC BMH '( g.g )
OM MC
, kết hợp với OMB CMH ' (hai góc đối đỉnh)
OB MH '
OMB CMH '(cgc) MH ' C OBM 450
Vậy BH 'C BH ' M MH 'C 900 CH ' BN tại H '
Mà CH BN tại H H H ' hay ba điểm O, M , H thẳng hàng (đpcm)
Câu 10.
A Giả sử ABC là tam giác đều có cạnh bằng 3
Chia mỗi cạnh tam giác ABC thành ba phần
bằng nhau. Nối các điểm chia bởi các đoạn
thẳng song song với các cạnh. Tam giác ABC
K
được chia thành 9 tam giác đều có cạnh bằng
1 như hình vẽ.
Gọi I, J, K lần lượt là 3 điểm trên các cạnh
J BC, CA, AB sao cho BI CJ AK 1. Ba
đường tròn bán kính 1, tâm tương ứng I, J, K
sẽ phủ kín được tam giác ABC (mỗi hình tròn
B C sẽ phủ kín được 3 tam giác đều cạnh 1). Như
I vậy dùng ba tấm bìa hình tròn bán kính 1 sẽ
phủ kín được tam giác ABC.
*Số tấm bìa ít nhất phải dùng là 3, vì nếu ngược lại sẽ có hai trong ba đỉnh của tam giác
ABC cùng thuộc một hình tròn bán kính 1. Điều này không thể xảy ra do cạnh của tam
giác ABC bằng 3
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LỚP 9 NĂM HỌC 2018-2019
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN : TOÁN
Bài 1.
x y 3 z
a) Cho P và xyz 9. Tính 10 P 1
xy x 3 yz y 1 zx 3 z 3
b) Cho x, y, z 0 thỏa mãn x y z xyz 4
Chứng minh rằng:
x. 4 y . 4 z y 4 z 4 x z 4 x 4 y 8 xyz
Bài 2.
x2
a) Giải phương trình: 3 3x 2 6 x
x 2
2
x y xy 1 2 x
2 2
x 2 x yz y 2 y zx z 2 z xy
2 x y z 3 xyz 2. 4 xyz 3 xyz
8 xyz (dfcm)
Câu 2.
a) ĐKXĐ: x 2 . Ta có phương trình:
x 2 3 x 2 4 x 4 3x 2 6 x x 2 4 x 4
3x 4 6 x3 16 x 2 36 x 12 0 x 2 6 3 x 2 6 x 2 0
x 6
x2 6 0
2 3 3
3 x 6 x 2 0 x
3
3 3 3 3
Vậy S 6; 6; ;
3 3
b) Từ phương trình x2 y 2 xy 1 2 x 2 x 2 2 y 2 2 xy 2 4 x
2 x 2 x x y x 2 2 xy 2 4 x
2
x x y 2 x y 3 0
2
x x y 1 x y 3 0
Xét x 0 , thế vào phương trình x2 y 2 xy 1 2 x được y 2 1 0 (vô nghiệm)
Xét x y 1 0 y 1 x thế vào phương trình x2 y 2 xy 1 2 x ta được:
x 1 y 0
x 2 3x 2 0
x 2 y 1
Xét x y 3 0 y x 3 thế vào phương trình x2 y 2 xy 1 2 x được:
x2 x 10 0 (vô nghiệm)
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm x; y 1;0 ; 2; 1
Câu 3.
a) Ta có
x2 x 2 y 2 y 2 xy 2 xy 3 x 2 x 2 x 2 2 y 2 2 xy 2 y xy 1
1 x 2 y 2 y x 2 1. Ta xét các trường hợp sau:
1 x 1 x 2 x 2
TH 1: 2 2
2 y y x 2 1 2 y y 3 0 y 1
1 x 1 x 0 x 0
TH 2 : 2 2 (ktm)
2 y y x 2 1 2 y y 3 0 y 1
Vậy phương trình có nghiệm nguyên dương x; y 2;1
b) Vì 20192018 3 nên a1 a2 ...... an 3 . Xét hiệu:
a3
1 a23 a33 .... an3 a1 a2 ..... an
a1 1 a1 a1 1 a2 1 a2 a2 1 .... an 1 an an 1 chia hết cho 3
Do đó, a13 a23 a33 ..... an3 chia hết cho 3
Câu 4.
E
O
F H
D P
N Q
K
a) Ta có MPK MNK 900 hay KP MP và KN MN
Suy ra KP / / NH và KN / / PH nên tứ giác KPHN là hình bình hành, suy ra H , Q, K
thẳng hàng.
Xét KMH có OM OK , QH QK nên OQ là đường trung bình KMH
MH 2OQ
MP MP MP
b) Ta có sin MNP sin MKP 2R
MK 2 R sin MNP
MN NP
Tương tự ta cũng có: 2 R và 2 R
sin MPN sin NMP
MN MP NP
Do đó:
sin MPN sin MNP sin NMP
MN MP 2 NP
sin MPN sin MNP 2sin NMP
sin MPN sin MNP sin MPN sin MNP
R 2
c) Ta có NP R 2 NQ
2
R2 R 2
Áp dụng Pytago có: OQ NO 2 NQ 2 R 2 NQ
2 2
NOQ vuông cân tại Q NOQ 450
NOP 900 NMP 450 NHF PHE 450
Do đó các tam giác NHF và PHE vuông cân. Suy ra NH 2FH và PH 2HE
Theo câu a thì MH 2OQ R 2
ND NH 2 FH FH
Mặt khác NDH MEH ME.FH R.ND
ME MH R 2 R
Tương tự PDH MFH MF.HE R.PD
ME.FH MF .HE R. ND PD R.NP 2R 2
Câu 5.
1 1 1
Từ giả thiết 3 a b c 3abc. Áp dụng BĐT Cô si ta có:
ab bc ca
ab2 bc 2 ca 2 ab2 bc 2 ca 2 3abc
P 3 3 . .
ab bc ca ab bc ca 3
a b b c c a
a b b c c a 2 a b c
Lại có: 3
a b b c c a 2abc
3 3
3
P
2
3
Vậy GTNN của P là . Đạt được khi a b c 1
2
SỞ GD&ĐT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
TP HỒ CHÍ MINH LỚP 9 NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
2 1 1 x2 y 2
Câu 1. Cho x, y là các số thực sao cho . Tính giá trị của P 2 2
x y 2x y y x
Câu 2. Cho a, b, c là các số thực sao cho a b c 2 và ab 2c2 3c 1. Tìm GTLN của
P a 2 b2
Câu 3. An khởi hành từ Sài Gòn đi Biên Hòa. Sau đó 5 phút, Bình và Cường khởi hành
từ Biên Hòa về Sài Gòn. Trên đường đi, An gặp Cường ở địa điểm C rồi gặp Bình ở địa
điểm D. Tính vận tốc của mỗi người biết rằng quãng đường Sài Gòn – Biên Hòa dài
3
39km; CD 6km, vận tốc của An bằng 1,5 vận tốc của Bình và bằng vận tốc Cường.
4
Câu 4. Cho tam giác ABC cân tại A, nội tiếp đường tròn O . Từ B kẻ đường thẳng
vuông góc với OC , đường thẳng này cắt AC tại D cắt O tại E E B . Cho biết
AB 8cm, BC 4cm.Tính độ dài các đoạn thẳng DE, OA, OD
Câu 5. Hộp phô mai có dạng hình trụ, đường kính đáy 12,2cm và chiều cao 2,4cm
a) Biết rằng 8 miếng phô mai được xếp nằm sát bên trong hộp và độ dài của giấy gói
từng miếng không đáng kể. Hỏi thể tích mỗi miếng phô mai là bao nhiêu ?
b) Tính diện tích giấy gói được sử dụng cho một miếng phô mai (ghi kết quả gần
đúng chính xác 1 chữ số thập phân).
ĐÁP ÁN
Câu 1.
2 1 1
ĐKXĐ: x, y 0, y 2 x . Từ giả thiết 2 y x 2 x y xy
x y 2x y
x2 xy y 2 0 . Đặt y tx , ta có :
1 5
x 2 1 t t 2 0 t 2 t 1 0 t
2
2
2 1 5
2
1 5 x2 y 2 1 2
Xét t P 2 2 2 t
2 y x t 1 5 2
2
3 5 2 3 5 3 5
3
3 5 2 4 2
1 5
Xét t
2
2
2 1 5
2
x2 y 2 1
P 2 2 2 t2
y x t 1 5 2
2
3 5 2 3 5
3 5
3
3 5 2 4 2
Vậy P 3
Câu 2.
Ta có :
c 2 a b 4ab 4 2c 2 3c 1 c 2 4c 4 8c 2 12c 4
2 2
8
7c 2 8c 0 c 7c 8 0 0 c .
7
Do đó P a 2 b2 a b 2ab
2
2c 2
c 2 2 2c 2 3c 1 3c 2 2c 2 3 c 2
2
3 3
2
1 7 7
3 c
3 3 3
7 1 8
Vậy GTLN của P là . Đạt được khi c thỏa mãn điều kiện 0 c
3 3 7
Câu 3.
2y 4y
Khi đó vận tốc của Bình là (km / h) và vận tốc của Cường là (km / h)
3 3
x x6
Thời gian An đi từ Sài Gòn đến C là (giờ) và từ Sài Gòn đến D là (giờ)
y y
99 3x
Thời gian Bình đi từ Biên Hòa đến D là (giờ)
2y
117 3x
Thời gian Cường đi từ Biên Hòa đến C là (giờ)
4y
1
Vì Cường và Bình xuất phát sau An 5 phút giờ nên ta có hệ phương trình:
12
x 117 3x 1 x 117 3x 1
y y 4 y 12 117 3x 87 3 x
4 y 12
x 6 99 3 x 1 x 87 3 x 1 4 y 2y
y 2y 12 y 2y 12
117 3x 2 87 3x x 19(tm)
19 117 3.19 1 19 15 1
Ta có : y 48(tm)
y 4y 12 y y 12
Vậy vận tốc của An, Cường, Bình lần lượt là 48km / h,64km / h,32km / h
Câu 4.
O D
K
B H C
M
Kẻ đường cao AH của ABC , tia AH cắt (O) tại M. Vì ABC cân tại A nên AM là
đường kính và HB HC 2cm.
ABM vuông tại B nên AB2 AH . AM 64 AB 2 HB 2 .AM
32 15 16 15
64 60. AM AM AO (cm)
15 15
AB BC AC BC 2
CD 2cm & BD BC 4cm AD 6cm
BD CD BC AC
BD CD 6.2
Mặt khác CBD EAD DE 3cm
AD DE 4
Ta có
BD.DE BK KD . EK KD BK KD BK KD BK 2 KD 2
OB 2 OK 2 OD 2 OK 2 OB 2 OD 2
256 2 285
OD OB 2 BD.DE 3.4 (cm)
15 15
Câu 5.
11,163 cm3
V
Vậy thể tích một miếng pho mai là
8
b) Một miếng pho mai là hình gồm 2 mặt đáy là 2 hình quạt tròn bằng nhau nên có
R 2 .45 R 2
diện tích là : S1 2. . Hai mặt bên là 2 hình chữ nhật bằng nhau nên
340 4
diện tích S2 2h.R
2 R Rh
Một mặt bên là hình chữ nhật dạng cong nên có diện tích S3 .h
8 4
Diện tích giấy gói phải là :
R2 Rh 3,14
S1 S2 S3 2 Rh .6,1 6,1 2,4 2.6,1.2,4 70(cm3 )
4 4 4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
THÁI BÌNH LỚP 9 NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút
x 1 xy x xy x x 1
Câu 1. Cho biểu thức P 1 : 1
xy 1 1 xy xy 1 xy 1
Với x, y 0, xy 1
a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của P khi x 3 4 2 6 3 4 2 6 và y x 2 6
Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho các đường thẳng
d : m 1 x y 3m 4 và d ' : x m 1 y m. Tìm m để (d) cắt d ' tại điểm M sao
cho MOx 300
Câu 3. a) Giải phương trình 3x 1 6 x 3x2 14 x 8 0
x3 2 x 2 2 x 2 y x 2 y 4 0
b) Giải hệ phương trình: 2
x xy 4 x 1 3x y 7
Câu 4. Chứng minh rằng nếu a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 3
thì 3a2 3b2 3c2 4abc 13
Câu 5. Cho tam giác ABC nhọn. Vẽ các đường cao BE và AD. Gọi H là trực tâm và G là
trọng tâm tam giác ABC.
a) Chứng minh rằng HG / / BC thì tan B.tan C 3
b) Chứng minh rằng t anA.tan B.tan C tan A tan B tanC
Câu 6. Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi I, J, K lần lượt là tâm đường tròn nội
tiếp các tam giác ABC, ABH , ACH . Gọi giao điểm của các đường thẳng AJ , AK với cạnh
BC lần lượt là E và F
a) Chứng minh rằng I là tâm đường tròn ngoại tiếp AEF
b) Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác IJK và đường tròn ngoại tiếp
ABC có bán kính bằng nhau.
x y 2019
Câu 7. Tìm tất cả các bộ số nguyên dương x; y; z sao cho là số hữu tỉ và
y z 2019
x 2 y 2 z 2 là số nguyên tố.
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a) Ta có:
P
x 1 1 xy
xy x 1 xy 1 xy
1 xy 1 xy
1 xy xy x 1 xy x 11 xy 22 x x 1 1
1 xy 1 xy
:
2 x y 2 xy xy x 1 xy
b) Ta có:
x3 8 3 3 4 2 6 . 3 4 2 6 3
4 2 6 3 4 2 6 8 6x
x. x 2 6 8 xy 8 P
1 2
8 4
Câu 2. Từ m 1 x y 3m 4 y 1 m x 3m 4 thế vào phương trình đường
thắng d ' ta có:
x m 1 .x m 1 3m 4 m m 2 m x 2 m 3m 2 (*)
2
Để (d) và (d’) cắt nhau tại M thì phương trình (*) có nghiệm duy nhất, suy ra
m 0, m 2
3m 2
Khi đó x y
1 m 3m 2 3m 4 m 2 . Do đó M 3m 2 ; m 2
m m m m m
MH m2
Kẻ MH vuông góc với Ox. Do MOx 300 nên tan MOx tan 300
OH 3m 2
m2 m2 1
2
1 4 2 3
m 2
m thỏa mãn
3 3m 2 3m 2 3 3 3
Câu 3.
1
a)ĐKXĐ: x 6. Phương trình 3x 1 4 6 x 1 3x 2 14 x 5 0
3
3x 15 5 x 3 1
x 5 3x 1 0 x 5 3x 1 0
3x 1 4 6 x 1 3x 1 4 6 x 1
1 3 1
Do x 6 nên 3x 1 0
3 3x 1 4 6 x 1
Do đó x 5 là nghiệm của phương trình.
b) ĐKXĐ: 3x y 7 0. Từ phương trình thứ nhất ta có x 2 2 x y 2 0
Vì x2 2 0 nên x y 2 0 2 x thế vào phương trình (2) ta được:
x 2 x 2 x 4 x 1 3x 2 x 7 4 x 5 2 x 2 6 x 1
2 4 x 5 4 x 2 12 x 2 2 4 x 5 11 2 x 3
2
2t 3 4 x 5
2
t x
2 2
2t 3 2 x 3 4 x t t x t x 2 0 t 2 x
2 x 3 4t 5
2
x2 4 x 1 0
x 2 3
Xét t x 4 x 5 2 x 3 (TMDK )
2 x 3 0
y 3
x2 2 x 1 0
x 1 2
Xét t 2 x 4 x 5 1 2 x (TMDK )
1 2 x 0
y 1 2
Vậy hệ phương trình đã cho x; y 2 3; 3 ; 1 2;1 2
Câu 4.
Vì a, b, c là ba cạnh của một tam giác nên a b c 3 c c 3 2c 0
Đặt
P 3a 2 3b2 3c 2 4abc 3 a b 2ab 3c 2 4abc 3 3 c 3c 2 2ab 3 2c
2 2
3 c . 3 2c
2
a b 3c
2 2
2 2 2
2 c3 2c 2 c c 2 2c 1 26
2c c 1 c 1
2 2
13 13
2 2
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi a b c 1
Câu 5.
E
N
H G
B D M C
I K
J
C
B E HM F
a) Ta có AEC EAH CAE EAB 900 mà EAH EAB AEC CAE ACE cân
Tương tự ta cũng có BI là trung trực AF suy ra I là tâm đường tròn ngoai tiếp AEF
b) Kẻ IM BC tại M ME MF. Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp ABC thì
IM r. Ta có ABF cân tại B, ACE cân tại C nên EF AB AC BC
Ta dễ dàng chứng minh được AB AC BC 2r suy ra EF 2r. Vì CI là trung trực AE
nên KEC KAC mà KAH KAC; KAH KFE 900 KEC KFE 900
EF
Hay KEF vuông tại K MK r MJ MI MK r
2
Câu 7.
Đặt
x y 2019 a
với a, b * và a, b 1. Ta có: b x y 2019 a y z 2019
y z 2019 b
bx ay 0 x y a
bx ay az by 2019 zx y 2
az by 0 y z b
Do đó x2 y 2 z 2 x z 2 zx y 2 x z y 2 x y z x z y
2 2
Bài 1.
1 2 1
Tính giá trị của B khi x
2 2 1
Bài 3.
a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 20 y 2 6 xy 150 15 x
b) Tìm k để phương trình sau có nghiệm
x2 1 x2 2x k 1 2k 2 6k 6 2x
Bài 4. a) Cho tứ giác ABCD có M , P lần lượt là trung điểm của AD, BC. N và Q
lần lượt thuộc các cạnh AB và CD thỏa mãn MNPQ là hình bình hành (N, Q không
trùng với trung điểm của AB và CD). Chứng minh rằng ABCD là hình thang
b) Cho ABC vuông tại A. Trên các cạnh AB, BC, CA theo thứ tự lấy các điểm
D, E, F sao cho DE vuông góc với BC và DE DF. Gọi M là trung điểm của EF .
Chứng minh rằng BCM BFE
a b
Bài 5. Cho a, b 0 thỏa mãn a 2 b2 a b. Tìm GTLN của S
a 1 b 1
ĐÁP ÁN
Bài 1.
3 3 2
2 2
a) Ta có: A 3 3 3 3 2 3 3 3
2
2 1 1 2 1
b) Ta có x
1
1
2 1 2x 1 2
2 2 1 2 2 1 2 1 2
2 x 1 2 4 x 2 4 x 1
2
4 x5 4 x 4 5 x3 5 x 2 x3 4 x 2 4 x 5 x3 5 x 2 4 x3 5 x 2
x 4 x 2 4 x 4 x 2 5 x 2 4 x 2 4 x 2 1 2 1.
B 2019
Bài 2.
a) Ta có
x2 2 y 1 y 2 2 z 1 z 2 2 x 1 0 x 1 y 1 z 1 0
2 2 2
x 10
2 y 5 25 x 58 2 y 5 25
TH 3: TH 4 : 74 (ktm)
10 y 25 3x 1 y 15 10 y 25 3 x 1 y
3
70
2 y 5 5 x 58 2 y 5 5 x
TH 5 : TH 6 : 3 (ktm)
10 y 25 3x 1 y 15 10 y 25 3 x 5 y 5
Vậy phương trình có 3 nghiệm x; y 10;3 ; 58;15 ; 10;0
2x
b) Vì x 2 1 0 nên phương trình x 2 2 x k 1 2k 2 6k 6
x 1
2
2x
x 2 2k k 1 k 2 2k 1 k 2 4k 4 1 0
x 1
2
x 1
2
x k 1 k 2
2
0
2
x2 1
x 1
Dấu " " xảy ra khi . Vậy k 2 thì phương trình có nghiệm x 1.
k 2
Bài 4.
a)
A N E B
M P
I
D F C
Gọi E , F lần lượt là trung điểm của AB, CD. Ta có ME là đường trung bình
của ABD nên ME / / BD, BD 2ME
Mặt khác MNPQ cũng là hình bình hành nên NQ đi qua I và IN IQ(2)
Từ (1) và (2) suy ra tứ giác NEQF là hình bình hành. Suy ra NE / /QF
A
F
D
I
K M
C
B E
Ta có DE DF nên DEF cân có ME MF nên DM EF và
MDF MDE , kẻ DK BF tại K
Ta có DKF DMF 900 nên DKMF nội tiếp MKF MDF MDE
Mà MDE MEC (cùng phụ với MED) , suy ra MKF MEC (1)
Ta lại có BED BKD 900 BEKD là tứ giác nội tiếp
BKE BDE mà BDE BCA (cùng bù với ADE )
Suy ra BKE BCA nên tứ giác CEKF nội tiếp CKF MEC (2)
Từ (1) và (2) suy ra MKF CKF K , M , C thẳng hàng BCM BFE
Bài 5.
Ta có: a 2 b2 2ab 2 a 2 b2 a b 2 a b a b 0 a b 2
2 2
a b 1 1 1 1
Do đó S 1 1 2
a 1 b 1 a 1 b 1 a 1 b 1
1 1 4
Áp dụng BĐT với x, y 0 ta có:
x y x y
1 1 4 4
1
1 a 1 b a b 2 2 2
Suy ra S 2 1 1. Vậy MaxS 1 a b 1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
HUYỆN LAI VUNG NĂM HỌC 2018-2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1. (4,0 điểm)
1. Tính A 8 3 2 2 5 2 10 0,2
2. Tìm các số tự nhiên n sao cho B n2 2n 18 là số chính phương
3. Với a, b là các số nguyên. Chứng minh rằng nếu a chia cho 13 dư 2 và b
chia cho 13 dư 3 thì a 2 b2 chia hết cho 13
Câu 2. (4,0 điểm)
ra khi nào ?
1
b) Cho a, b là các số thực thỏa mãn a 2 b 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
2
biểu thức D a 4 1 b4 1
Câu 3. (4,0 điểm)
1. Giải các phương trình sau:
a) x4 2 x3 4 x 4
1 1
b) 2 x 2 2 x 1
x x
2. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
An dự định đi từ A đến B bằng xe đạp điện trong khoảng thời gian nhất
định. Nếu An đi với vận tốc 20km / h thì đến B sớm 12 phút. Nếu An đi với
vận tốc 12km / h thì đến B trễ 20 phút. Tính quãng đường AB và thời gian dự
định đi lúc đầu của An
Câu 4. (4,0 điểm)
1. Cho hình vuông ABCD và điểm M thuộc cạnh BC ( M khác B, C). Một
đường thẳng đi qua A và vuông góc với AM cắt CD tại N
a) Chứng minh BM DN
AM
b) Tính tỉ số
MN
2. Cho tam giác ABC , đường cao AH . Trên tia đối tia AH lấy điểm D sao cho
AD BC. Tại B kẻ BE AB sao cho BE AB (E và C thuộc hai nửa mặt
phẳng đối nhau từ bờ là AB). Tại C kẻ CF AC sao cho CF AC (F và B
thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau từ bờ AC ). Chứng minh ba đường thẳng
DH , BF và CE đồng quy
Câu 5. (4,0 điểm)
Cho đường tròn O; R và một điểm A ở ngoài đường tròn. Từ một điểm M
di động trên đường thẳng d vuông góc với OA tại A, vẽ các tiếp tuyến ME, MF với
đường tròn O ,( E, F là các tiếp điểm). Đường thẳng chứa đường kính của đường
tròn song song với EF cắt ME, MF lần lượt tại C và D. Dây EF cắt OM tại H, cắt
OA tại B
1. Chứng minh rằng: OAOB . không đổi
2. Chứng minh EF luôn đi qua một điểm cố định khi M di chuyển trên đường
thẳng d
3. Tìm vị trí của M trên đường thẳng d để diện tích của HBO lớn nhất.
ĐÁP ÁN
Câu 1.
1) A 8 3 2 2 5 2 10 0,2
2 2 3 2 2 5 2 20
2 2 2 5 2
2 2
5 2 2 5
20 2 18
2) Đặt n2 2n 18 a 2
a 2 n 1 17 a n 1 a n 1 17
2
Vì a , n a n 1 a n 1 ;17 là số nguyên tố
Suy ra a n 1 17(*) và a n 1 1 a n 2
Thay a n 2 vào (*) tính được n 7
3) Do a chia cho 13 dư 2 nên a 13x 2 x
b chia cho 13 dư 3 nên b 13 y 3 y
a 2 b 2 13x 2 13 y 3
2 2
169 x 2 52 x 4 169 y 2 78 y 9
13.13 x 2 4 x 13 y 2 6 y 1 13K 13
Vậy a 2 b2 chia hết cho 13 dfcm
Câu 2.
1. Điều kiện xác định: x 0, x 9
x 3
2
x x 3 2 x 3 x 1
C
x 1 x 3
x x 3 2 x 12 x 18 x 4 x 3
x 1 x 3
x x 3x 8 x 24 x 3 x 8
x8
x 1 x 3 x 1 x 3 x 1
1
x 2 4 0 17 x 4 1 x 2 4 0
2
2a) Ta có x4 1
17
Mà 17 x 4 1 x 2 4 4 x 2 1 0 với mọi x
2 2
Vậy 17 x 4 1 x 2 4 hay
1
x2 4
2
x4 1
17
1
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi x
2
2b) Áp dụng kết quả câu 2a) ta có: D
1
17
a 2 b2 8
1 1 1 17
Mà a 2 b 2 D . 8
2 17 2 2
17 1
Vậy GTNN của D là khi a b
2 2
Câu 3.
1a) x4 2 x3 4 x 4 (1)
1 x 4 2 x3 x 2 x 2 4 x 4
x 2 x 1 x 2
2 2
x x 1 x 2 x2 2 x 2
2
x x 1 x 2 x 2 x 2 0(VN )
Vậy S 2
1 1
1b) 2 x 2 2 x 1 (3)
x x
x 0 x 0
Điều kiện xác định x 2 0 1
2 x 1 0 x 2
3 1 x 2 x 2 x x 2 2 x 1
1 x x 2 x 2 2 x 1 0
1 x
1 x x 2 . 0
x 2 2x 1
x 1
x2
1 x 1 0 x2
x 2 2x 1 1 0(VN ...do..DK )
x 2 2x 1
Vậy S 1
2) Gọi x (giờ) là thời gian dự định đi lúc đầu ( x 0)
Theo đề bài ta có phương trình:
1 1
20 x 12 x 20 x 4 12 x 4 x 1(tm)
5 3
1
Vậy thời gian dự định là 1 giờ, quãng đường AB dài 20.1 16km
5
Câu 4.
A B
N D C
1) a) ABM và ADN có:
AB AD, ABM ADN 900 ; BAM DAN 900 MAD
nên ABM ADN ( g.c.g ) BM DN
b) Vì ABM ADN AM AN AMN vuông cân tai A
AM AM 2 AM 2 AM 2 2
Do đó
MN MN 2 AN 2 AM 2 2 AM 2 2
D
A F
I
E
1
2
B H C
2) DAC và BCF có:
DA BC ( gt ); AC CF ( gt ); DAC BCF 900 ACH
Nên DAC BCF ACD F
Mà ACD DCF 900 F DCF 900
Gọi I là giao điểm của BF và DC . Trong CIF có F DCF 900
CIF 900 hay DC BF
Chứng minh tương tự ta được: DB CE
Trong DBC có DH , CE, BF là các đường cao nên chúng đồng quy
Câu 5.
M
E C
A H
B NK O
F
D
OE OF R
1. Ta có OM là đường trung trực của EF OM EF
ME MF
OB OH
HOB AOM OA.OB OH .OM (1)
OM OA
EOM vuông tại E, đường cao EH nên OE 2 OH .OM (2)
. OE R (không đổi)
Từ (1), (2) suy ra OAOB 2 2
R2
2. Vì OA.OB R OB
2
mà R không đổi do đó OB không đổi mà O cố
OA
định nên B cố định
Vậy khi điểm M di chuyển trên đường thẳng d thì EF luôn đi qua điểm cố định B
BO
3. Gọi K là trung điểm của OB , mà BHO vuông tại H nên HK
2
Do OB không đổi nên HK không đổi
HN .BO
Kẻ HN BO , ta có: S BHO
2
Vì BO không đổi, nên S HBO lớn nhất HN lớn nhất
Mà HN HK , dấu " " xảy ra N K
Vậy S HBO lớn nhất HBO vuông cân tại H MO tạo với OA một góc 450
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH NGHỆ AN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018-2019
Môn thi: TOÁN – BẢNG A
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian: 150 phút
Câu 1. (3,0 điểm)
b) Ta có: A 22 4n 16 22 1 4n 1 18
n n
A 22 4n 16 3
n
Câu 2.
3
a) Điều kiện : x
2
8x 4 x
3
2x 3 2 x 5 2 x 3 8 x3 4 x
2x 5
2 x 3 2 2 x 3 2 x 2.2 x
3
3
Đặt a 2 x 3 0, b 2 x , ta có:
2
b 3b 2
a 2a b 2b a b a
3 3
2 0 a b
2 4
2 x 0 1 13
Suy ra 2 x 3 2 x x
2 x 3 4 x
2
4
1 13
Vậy x
4
b) Hệ phương trình đã cho tương đương với:
x 1 y 3 1
2 2
x 1 y 3 x 1 y 3 1
Đặt a x 1; b y 3. Ta được hệ phương trình:
a 2 b 2 1 a b 2 2ab 1
ab a b 1 ab a b 1
Đặt S a b; P ab, điều kiện S 2 4 P. Hệ trên trở thành:
S 1
(tm)
S 2 2P 1 P 0
P S 1 S 3
(ktm)
P 4
a 1 x 1 1 x 0
S 1 a b 1 b 0 y 3 0 y 3
P 0 ab 0 a 0 x 1 0 x 1
b 1 y 3 1 y 2
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm là 0;3 ; 1;2
Câu 3.
1 1 1
Ta có: P 4
4
4
b c a
1 1 1
a b c
b c a
Đặt x , y , z x, y, z 0, xyz 1
a b c
1 1 1
P
1 x 1 y 1 z
4 4 4
1 1 1
Từ 2 bất đẳng thức trên ta có:
1 x 1 y 1 xy
2 2
1 1 1 1 1 1 z 1 1 3
1 x 1 y 1 z 1 xy 1 z 4 1 z 1 z 4 4
2 2 2
3 3
Ta có: P ,P x y z 1 a b c
16 16
3
Vậy MinP a b c
16
Câu 4.
1.
N y
A
P
x E
F
M O
C
B D
B
C
Dựng tam giác vuông cân BDE tại D sao cho E thuộc nửa mặt phẳng có bờ BD
không chứa C
Ta có: ADE ACB và DE DB
AD BD DE
Từ giả thiết: AC.BD AD.BC
AC BC BC
AB AC
ADE ACB
AE AD
Mặt khác, BAC EAD CAD BAE. Do đó CAD BAE
AC CD CD AB.CD
2 (ĐPCM)
AB BE BD 2 AC.BD
Câu 5.
1
Chia hình vuông đã cho thành 2025 hình vuông nhỏ có cạnh bằng nhau và bằng .
45
Gọi C1 , C2 ,......, C2025 là các hình tròn nội tiếp các hình vuông nhỏ ở trên, chúng
1
có bán kính bằng nhau và bằng .
90
Gọi C1' , C2 ' ,......, C2025 ' lần lượt là các hình tròn đồng tâm với các hình tròn ở trên
1
có bán kính là . Khi đó, các hình tròn này nằm trong hình vuông và đôi một không
91
có điểm chung (rời nhau)
Trong hình vuông đã cho có các hình tròn rời nhau C1' , C2 ' ,......, C2025 ' và có 2019
điểm nên tồn tại một hình tròn trong các hình tròn này không chứa điểm nào trong
2019 điểm đã cho.
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
QUẢNG NGÃI LỚP 9 NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 150 phút
Bài 1.
a) Cho a, b, c là ba số nguyên thỏa mãn a b c3 2018c. Chứng minh rằng
A a3 b3 c3 chia hết cho 6
b) Tìm các số nguyên dương x, y thỏa mãn 4 x 1 3y
c) Cho B 1.2.3 2.3.4 3.4.5 .... n n 1 n 2 với n *. Chứng minh rằng
B không thể là số chính phương
Bài 2.
a) Giải phương trình : 3x 2 4 x 11 2 x 5 3x 7
x x y y 5
2 2
Bài 3.
x2 x
a) Rút gọn biểu thức C 1 x 2
với x 0.
x 1 x 1
2
Bài 1.
Mặt khác:
n4 6n3 11n2 6n n4 6n3 9n2 n 2 3n
2
n2 3n 4 B n2 3n 1
2 2
Bài 2.
7
a) ĐKXĐ: x . Phương trình tương đương
3
3x 2 3x 3x 3x 7 4 x 4 4 3x 7 x 3x 7 3x 7 3x 7 0
3x x 1 3x 7 4 x 1 3x 7 3x 7 x 1 3x 7 0
x 1 3x 7 3x 4 3x 7 0
3x 7 x 12
Xét 3x 7 x 1 x3
x 1
3x 7 4 3x 2
3 5
Xét 3x 7 4 3x 7 4 x
x 2
3 3
3 5
Vậy S 3;
2
x y x y 1 5
b) Hệ phương trình
x y x y 6
2
x y a a 1 b 5
Đặt ta có: 2
x y b ab 6
6
Nếu b 0 x y, vô nghiệm . vậy b 0 ta có: ab2 6 a . Thế vào a 1 b 5 được
b2
7
3 x
3 x y 4
b 2 a 2
2
x y2 y 1
4
b 2 5b 6 0
11
2 x y
2 x 6
b 3 a 3 3
x y 3 y 7
6
Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm
Bài 3.
2 x2 2 x 1 x 2x 1 x
a) Ta có C x 2
x2
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
2 2
2
1 x 1 x
x x x 1
x 1 x 1 x 1 x 1
2
1 1 1
b) Ta có: D a b c a 1 a a a a .
2
2 4 4
1 1
GTLN của D là , đạt được khi và chỉ khi a b c
4 3
c) Vì x, y, z là độ dài ba cạnh của tam giác nên y z x; z x y; x y z 0
Áp dụng BĐT Cô si ta có:
y z x z x y z
z x y x y z x
x y z y z x y
Nhân vế theo vế các BĐT này ta có đpcm
Bài 4.
A
E G
F
O N
B P D C
M Q
BD BA BD CD
a) Vì AD là phân giác nên
CD CA BA CA
BP BD CD CQ
Lại có PF / / AD / /QE , Mà BE CF BP CQ
BE BA CA CF
b) Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC, EF thì MN là đường trung bình của hình
thang PEFQ MN / / PE / / AD , Mà AD cố định, M cố định nên MN cố định. Gọi
O là trọng tâm tam giác ABC.
AG AO 2
Ta có: OG / / MN mà O cố định nên G di động trên đường thẳng qua O
AN AM 3
song song với MN cố định
Bài 5.
M
I
K
E A C O B
a) Ta có: KMN MBA , tứ giác BMKC có BMK BCK 900 nên nội tiếp
MKN MBA MKN KMN KMN cân tại N
AC KC
b) Ta có: KAC BDC; ACK BCD ACK DCB
DC CE
R2
R2
AC.CB R 3R 4 R 3
DC . :
KC 2 2 2
DC. AB R 3.2 R
Do đó: S ABD R2 3
2 2
c) Gọi E là điểm đối xứng với B qua C. Ta có CDE CDB CAK nên tứ giác AKDE
nội tiếp. Do đó đường tròn ngoại tiếp AKD cũng là đường tròn ngoại tiếp tứ giác
AKDE. Ta có A, C, B cố định nên AE cố định. Vậy đường tròn ngoại tiếp AKD đi
qua điểm cố định thứ 2 là E khác A
SỞ GD & ĐT TP ĐÀ NẴNG KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ
LỚP 9 NĂM HỌC 2018-2019
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút
1 2 2 3
Câu 1. Tính A
2 3 3 3 3
Câu 2. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm B 6;0 ; C 0;3 và đường thẳng
1
d m có phương trình : y mx 2m 2 với m là tham số, m 0, m
2
a) Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d m và BC
b) Tìm m để đường thẳng d m chia tam giác OBC thành hai phần có diện tích
bằng nhau (O là gốc tọa độ)
Câu 3.
a) Tìm x biết : 24 8 9 x 2 x 2 3 x 4
12 7
x 1 y 3 19
b) Giải hệ phương trình :
2 x 6 3 y 14 18
x 1 y3
Câu 4. Điểm số trung bình của một vận động viên bắn súng sau 100 lần bắn là
8,35 điểm. Kết quả cụ thể được ghi trong bảng sau, trong đó có ba ô bị mờ ở các
chữ số hàng đơn vị không đọc được (tại vị trí đánh dấu *)
Điểm số mỗi lần bắn 10 9 8 7 6 5
Số lần bắn 2* 40 1* 1* 9 7
Câu 5. Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn tâm O. Gọi M là trung điểm
của AB. Lấy hai điểm D, E lần lượt nằm trên các cạnh AB, AC sao cho
DB DA AB, EA EC và OD OE
3 3 2 3
Ta có: A 2 3
3
3
2 3 1 3 1
Câu 2. a) Gọi phương trình đường thẳng BC là y ax b ta có:
6 a b 0 1
y x3
b 3 2
Hoành độ giao điểm của d m và BC là nghiệm của phương trình :
1 x 2
x 3 mx 2m 2 . Tọa độ giao điểm của d m và BC là M 2;2
2 y 2
2m 2
b) Đường thẳng d m cắt trục hoành tại điểm P ;0 , cắt trục tung tai điểm
m
Q 0;2 2 m và cắt đường thẳng BC tại điểm M 2;2 cố định. Ta có
OB.OC 3.6
SOBC 9. Kẻ MH Ox tại H, MK Oy tại K
2 2
MH .PB 2m 2 4m 2 MK .QC
Ta có S PMB 6 ; SQMC 2m 1
2 m m 2
1
Xét điểm Q nằm giữa O và C, suy ra 0 2 2m 3 m 1
2
S 9 9 5
Khi đó SQMC OBC 2m 1 2m 1 m (ktm)
2 2 2 4
1
Xét điểm Q nằm ngoài đoạn OC , suy ra m ; m 1. Khi đó
2
S 4m 2 9 4m 2 9
S PMB OBC m 4(TMDK ).
2 m 2 m 2
Vậy m 4 thỏa mãn bài toán
Câu 3.
a) ĐKXĐ: 3 x 3 . Phương trình
2
4 3 x 3 x x 2 3 x 4
2
3 x 3 x x 2 3 x 4 2 3 x x 4
4 3 x x 2 8 x 16 x 2(TMDK )
Vậy phương trình có nghiệm x 2
b) ĐKXĐ: x 1, x 3 . Ta có hệ phương trình tương đương
12 7 60 35 4
x 1 y 3 19 95 4
x 1 y 3 x 1 x 1 1 x 2
8 5 13 56 35 91 5 13 8 y 3 1 y 2
x 1 y 3 x 1 y 3 y 3 x 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm x; y 2; 2
Câu 4. Gọi số lần băn ứng với 10 điểm là 2a, ứng với 8 điểm là 1b , ứng với 7
điểm là 1c a, b, c ;0 a, b, c 9 . Theo bài ra ta có:
10.2a 9.40 8.1b 7.1c 6.9 5.7
8,35
100
10.2a 8.1b 7.1c 386 10a 8b 7c 36 c 2 c 0;2;4
Xét c 0 10a 8b 36 5a 4b 18 a b 2(tm)
Xét c 2 10a 8b 22 3a 4b 11 ktm
Xét c 4 10a 8b 8 5a 4b 4(ktm)
Vậy a b 2, c 0 thỏa mãn bài toán
Câu 5.
A
E
K
M N
G
D O
H
B C
x x x 1 x 2 x 5 x 4
a) Rút gọn P :
x 2 x 2 x x 1 x x 2 x 0
b) Cho a 3 7 50 , b 3 7 50. Chứng minh rằng các biểu thức
M a b; N a7 b7 có giá trị đều là số chẵn
Câu 2.
a) Giả sử x1; x2 là hai nghiệm của phương trình x2 2kx 4 0 ( k là tham số). Tìm
2 2
x x
các giá trị của k sao cho 1 2 3
x2 x1
x x 2 1 2 y 1
b) Giải hệ phương trình:
y y 1 2 x 1
2
Câu 3.
a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình : x2 y 2 x y x 2 y x 1
b) Cho n *. Chứng minh rằng nếu 2n 1 và 3n 1 là các số chính phương thì n
chia hết cho 40.
Câu 4.
Cho đường tròn O; R và một điểm A cố định ở bên ngoài đường tròn, OA 2R. Từ A kẻ
các tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn O ( B, C là các tiếp điểm). Đường thẳng OA cắt
dây BC tại I . Gọi M là điểm di động trên cung nhỏ BC. Tiếp tuyến tại M của đường tròn
O cắt AB, AC lần lượt tại E, F . Dây BC cắt OE, OF lần lượt tại các điểm P và Q
a) Chứng minh rằng ABI 600 và tứ giác OBEQ nôi tiếp
b) Chứng minh rằng EF 2 PQ
c) Xác định vị trí điểm M trên cung nhỏ BC sao cho tam giác OPQ có diện tích nhỏ
nhất. Tính diện tích nhỏ nhất đó theo R.
Câu 5.
x3 y 3
Cho x, y, z 0 thỏa mãn x y z 1 0. Tìm GTLN của P
x yz y zx z xy
2
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a) Ta có:
:
2
x x x 1 x 4 x 5 x 1 1 x 1
P
x 1
:
x x 2 x 2 x x 1 x
Ta có : a 2 1
3 3
b) 3 2 1 và b 3 1 2 1 2 . Do đó M 2 là số
chẵn
a b 2
a 2 b 2 a b 2ab 6 , do đó:
2
Ta lại có:
ab 1
N a 7 b7
a 7 a 4b3 b7 a 3b 4 a 4b3 a 3b 4
a 3 b3 a 4 b 4 a 3b3 a b
a b a 2 b2 ab a 2 b2 2a 2b 2 2 478 là số chẵn.
2
Câu 2.
a) Để phương trình có nghiệm thì ' 0 k 2 4 0 k 2.
x x 2k
Ta thấy x 0 không phải là nghiệm, theo Vi-et thì 1 2
x1 x2 4
2 2
x x
1 2 3 x14 x24 48
x2 x1
x12 x22 2 x12 x22 48 x1 x2 2 x1 x2 80
2 2 2
4k 2 8 80 4 k 2 5 2
2
5 2 k 2
2 k 52
x 1 2 y 1 x
2 y 2 2 y 2 xy x 0
2 2
b) Ta có: x x 1 2 y 1
2
2 y 1 x 1 2 y x 0
y 1 2x 1 y
2 x 2 2 y 2 xy y 0
2 2
y y 1 2x 1
2
2 x 1 y 1
2 x y 0
2 y 2 2 y 2 xy x 0
2 x y 0
Suy ra 2 x y 2 x y 3 0. Vì x y0
2 x 2 x 2 xy y 0
2 y x 0
Do đó x y x y 0 là nghiệm của hệ phương trình
Câu 3.
xy 2
a) Phương trình tương đương x y x 2 y 2 1 xy 2 x y
x2 y 2 1
Suy ra
xy 2 x2 y 2 1 x2 y 2 4 x2 y 2 1 x2 y 2 1 5 x2 y 2 1 5 x2 y 2 1
x2 y 2 11;5 x 2 y 2 0;4 xy 2;0;2
Xét xy 0 thì x y 2 x; y 0;2 ; 2;0
Xét xy 2 x y 0 y x x 2 2(ktm)
4
Xét xy 2 x y (ktm)
5
Vậy x; y 0;2 ; 2;0
2n 1 a 2
b) Đặt với a, b *, suy ra a 2 2n 1là số lẻ nên a lẻ
3n 1 b
2
H
B
E
M P
I O
A Q
F
C
K
a) Ta chứng minh được OA BC tại I
OB 1
Do đó, cos ABI cos AOB ABI 600
OA 2
COM BOM BOC
Mặt khác EOF FOM EOM AOB 600
2 2
EOF ABI OBEQ nội tiếp
PQ OQ
b) Ta có OQP OEB OEF OQP OEF (1)
EF OE
Mặt khác OBE OQE 1800 mà OBE 900
1 OQ 1
OQE 900 OEQ 900 EOF 300 sin OEQ 2
2 OE 2
Từ (1) và (2) suy ra EF 2PQ
c) Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với OA và cắt AB và AC lần lượt tại K và H.
2
EF 1
SOPQ S OM .EF R.EF
Vì OQP OEF nên SOPQ OEF
SOEF PQ 4 4 8 8
R
Vì K BOI 600 HC KB OB.cot K OB.cot 600
3
Lại có EF FM EM FC EB HF HC KE KB
2R
HF KE HC KB HF KE 2 HC 2 HF .KE
.
3
Mặt khác, ta chứng minh được HFO OFE và KOE OFE nên
R 4R
2
HF HO
HFO KOE HF .KE OK .OH OK
2
0
OK KE sin 60 3
R.EF R 2 3 R2 3
Do đó, SOPQ . Diện tích tam giác OPQ nhỏ nhất là . Khi đó M là
8 12 12
điểm chính giữa cung BC
Câu 5.
1 x yz y zx z xy x yz y zx z xy
2 2
Ta có: . .
P x3 y 3 y x x2 y 2
2
x y z x x
2
2 z
2
4z
z z 1 1 z z 1 1 2 z z 2 1
x xy y y
2
y xy x y
2 2 2
4z 4 z z 1 12 8
z 1
2
1 z 1 6 z 1
z 1 z 1 z 1 z 12
2 2
12 3 z 1 8 z 1 z 1
6
2
z 1 4 z 1 8 8
Áp dụng BĐT Cô si ta có:
2
1 12 3 z 1 8 z 1 z 1 729 4
6 2 . 33 . . P
z 1 z 1 8 8
2
P 4 4 729
4
Vậy GTLN của P là , đạt được khi x y 2, z 5
729
UBND HUYỆN HOÀI NHƠN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2018-2019
Môn:TOÁN 9
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 150 phút
Bài 1. (4,0 điểm)
2 3 6 84
a) Thu gọn biểu thức A
2 3 4
. Tính giá trị của biểu thức B 1 2 x x 2 x3 x 4
2 2018
b) Cho x
1 1
2 1 1 2 1 1
c) Cho x 3 3 2 2 3 3 2 2 và y 3 17 12 2 3 17 12 2. Tính giá tri của biểu
thức: C x3 y 3 3 x y 2018
Bài 2. (4,0 điểm)
a) Tìm các số nguyên dương có hai chữ số, biết số đó là bội của tích hai chữ số của chính
số đó
1 1 1 1
b) Chứng minh rằng số tự nhiên A 1.2.3....2017.2018.1 ....
2 3 2017 2018
chia hết cho 2019
Bài 3. (5,0 điểm)
3.1 Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện a 2 b2 c2 a b 2 b c 2 c a 2
a) Tính a b c, biết rằng ab bc ca 9
b) Chứng minh rằng: Nếu c a, c b thì c a b
3.2 Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn x2019 y 2019 z 2019 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
E x2 y 2 z 2
Bài 4. (4,0 điểm) Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hai điểm M , N lần lượt di động trên
AM AN
hai đoạn thẳng AB, AC sao cho 1. Đặt AM x, AN y. Chứng minh rằng:
MB NC
a) MN 2 x2 y 2 xy
b) MN a x y
c) MN luôn tiếp xúc với đường tròn nội tiếp tam giác ABC
Bài 5. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O), gọi M là trung
điểm của cạnh BC, H là trực tâm của tam giác ABC và K là hình chiếu vuông góc của A trên
KM
cạnh BC. Tính diện tích của tam giác ABC , biết OM HK và AM 30cm.
4
ĐÁP ÁN
Bài 1.
a)Ta có: A
2 3 6 84
2 3 4 2. 2 3 4
1 2
2 3 4 2 3 4
b)
2 2
ta có: x 2
1 1 2
2 1 1 2 1 1 2 1 1
2 1 1
2 2 2
4 2018
B 1 2 2 1
2 3 2018
1 2 2 2 2 2 4 1
2018
c) Ta có:
3 2 2 3.x 3 2 2 6 3x
3
x3 3
3 2 2 3 3 2 2
17 12 2 17 22 2 17 12 2 3 y 17 12 2 34 3 y
3
Và y 3 3 3
a 1
1 a. k 2 1
+Nếu k 2 k 3(tm) ab 15
a b 5 b 5
a 1
a 2
1 5 a 2 k 5 2 7
+Nếu k b (ktm)...hoac...k 3(tm ) ab 24
a 2 b 4 2 b 4
b 4
a 1
1 a. k 5 1
+Nếu k 5 k 6(tm) ab 12
a b 2 b 2
a 1
1 a. k 10 1
+Nếu k 10 k 11(tm) ab 11
a b 1 b 1
Vậy ab11;12;15;24;36
1 1 1
b) Ta có : B 1.2.3.....n.1 ..... (*) là số tự nhiên, thật vậy :
2 3 n
Với n 1 thì B 1 * đúng
Với n 1 B 3 * đúng
1 1 1
Giả sử (*) đúng khi n k , nghĩa là B 1.2.3.....k.1 .....
2 3 k
Cần chứng minh (*) đúng khi n k 1, nghĩa là
1 1 1
B 1.2.3.....(k 1).1 ......
2 3 k 1
1 1 1 1 1 1
Ta có: 1.2.3...(k 1).1 ... 1.2.3...1 .... . k 1 1.2.3.....k
2 3 k 1 2 3 k
1 1 1
1.2.3.... 1 ....
2 3 k
Có : k 1 B
1.2.3.....k
1 1 1
Vậy 1.2.3....n. 1 ...... là số tự nhiên
2 3 n
1 1 1 1 1
Suy ra, với n 2k thì 1.2.3.....2k . 1 ..... và 1.2...k .1 ... là các số tự
2 3 2k 2 k
1 1 1
nhiên nên ..... . k 1 k 2 ....2k cũng là số tự nhiên
k 1 k 2 2k
Áp dụng các chứng minh ta có:
1 1 1 1 1
1.2....1009.1 .... và .... .1010.1011....2018 cũng là các số
2 1009 1010 1011 2018
tự nhiên
1011 3
Ta có: 1010.1011.....1342....2018 2019
1324 673
1 1
1.2....1009.1 ..... .1010.1011.....1342.2018 2019
2 1009
3 3
Và 1.2.3....673.....1009 2019
673 673
1 1 1
1.2....1009. .... .1010.1011....2018 2019
1010 1011 2018
1 1 1 1
Vậy số tự nhiên A 1.2.3....2017.2018.1 .... chia hết cho 2019
2 3 2017 2018
Bài 3.
3.1
a) Từ a 2 b2 c 2 a b b c c a
2 2 2
a 2 b2 c 2 2 ab bc ca 4 ab bc ca mà ab bc ca 9
Nên a b c 36 a b c 6(do...a, b, c 0)
2
b) Ta có a 2 b2 c2 a b b c c a c a b 4ab
2 2 2 2
c a b 2b (2)
1 c a b 0 c a b
(2) c a b 2b c a b 0(*), mà c a 0 , nên (*) vô lý
Vậy nếu c a, c b thì c a b
3.2
Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có các đánh giá sau:
) x 2019 x 2019 1 1 1 ....... 1 2019 x 2 . Dấu " " xảy ra khi x 1
2017... so...1
) y 2019
y 2019
1 1 1 ...... 1 2019 y 2 . Dấu " " xảy ra khi y 1
2017.. so...1
A
H
M I
N
K E
B C
AM AN AN
MB 1 1 a
AM AN NC NC x a x x
Vì 1 2 x ya
MB NC AN AM AM y a y y a y
1 1
NC MB MB
Không mất tính tổng quát ta giả sử AM AN . Kẻ MH AC
AM
Khi đó ta có: AH AM .cos600
2
a) Áp dụng định lý Pytago ta có:
MN 2 MH 2 HN 2 AM 2 AH 2 AN AH
2
AM 2 AN 2 2 AN . AH AM 2 AN 2 AM . AN x 2 y 2 xy x y 3xy
2
Vậy MN 2 x 2 y 2 xy x y 3xy
2
(1)
b) Theo đề, ta có:
AM AN AB AC
1 1 1 1
MB NC MB NC
a a
3 a 2 a x y a 2 3a 2 3a x y 3xy a 2 2a x y 3xy (2)
ax a y
Thay (2) vào (1) ta được:
MN 2 x y 2a x y a 2
2
x y 2a x y a 2 a x y
2 2
Vậy MN a x y a x y (vì x y a)
c) Gọi K, E lần lượt là trung điểm AB, AC , D là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC.
Kẻ DI MN I MN . Khi đó ta dễ dàng tính được:
a 3 a a
DK DE ; MK x; NE y
6 2 2
a a
Ta có: KM NE x y MN và 2 ax ay 3xy a a x y
2 2
KD.MK KE.NE AH . AN
S DMN 2S AKD S MKD S NED S AMN DK . AK
2 2 2
DK .MN AH . AN a 2 3 a 3 x 3y
DK . AK . a x y
2 4 12 12 4
3 2 3 a 3 DK .MN
. a a a x y 3xy . ax ay 3xy . a x y
12 12 12 2
DI .MN DK .MN
Do đó: DI DK . Suy ra DI là bán kính đường tròn nội tiếp, mà
2 2
MN DI nên MN là tiếp tuyến của đường tròn.
Bài 5.
D
H
G O
B C
K M
Câu 1. Cho a 4 10 2 5 4 10 2 5
Câu 3.
a) Chứng min rằng a2 b2 c2 ab bc ca với mọi số thực a, b, c
Câu 1.
a) Ta có:
a2 8 2 4
10 2 5 4 10 2 5 8 2 6 2 5
2 2
82 5 1 6 2 5 5 1
a 5 1 5 a 1 5 a 2 2a 1 a 2 2a 4 0
Nên a là nghiệm của phương trình a 2 2a 4 0
b) Ta có:
a 4 2a 3 4a 2 2a 3 4a 2 8a a 2 2a 4 8
P
a 2 2a 4 16
a 2 a 2 2a 4 2a a 2 2a 4 a 2 2a 4 8 8 1
a 2 2a 4 16 16 2
Câu 2.
x y x y 2 3xy 8 x y a
a) Hệ phương trình .Đặt với a 2 4b
x y 2 xy 2 xy b
Ta có:
a a 3b 8 2a 6ab 16
2 3
2a3 3a 2 a 16 2a3 3a 2 6a 16 0
a 2b 2
2b 2 a
2a3 4a 2 7a 2 14a 8a 16 0
a 2 2a 2 7 a 8 0
Vì 2a 2 7a 8 0 vô nghiệm, nên a 2 b 0 . Hệ có nghiệm x; y 0;2 ; 2;0
b) Phương trình : x 2 6 x 5 x 2 6 x 8 x 2 6 x 9 360
Đặt x2 6 x 5 t , ta có:
t t 3 t 4 360 0 t 3 7t 2 12t 360 0 t 5 t 2 12t 72 0
x 0
Vì t 2 12t 72 0 vô nghiệm nên t 5 x 2 6 x 0
x 6
Vậy S 0; 6
Câu 3.
a) Ta có : 2 a 2 b2 c 2 2 ab bc ca 0 a b b c c a 0
2 2 2
b) Vì a, b, c 1nên
a 1 b 1 0 a b ab 1
b 1 c 1 0 b c bc 1 2 a b c ab bc ca 3 12
c 1 a 1 0 c a ca 1
a b c 6 a b c 36 a 2 b2 c 2 2.9 36 a 2 b2 c 2 18
2
Vậy GTLN của P là 18, đạt được khi a; b; c là các hoán vị của 1;1;4
K
M
F
H
DN
A C
E
BF BA
a) Ta có: FAB AEB BAF BEA BA2 BE.BF
BA BE
áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông thì BA2 BH .BC BH .BC BE.BF
BH BF
BHF BEC BHF BEC nên tứ giác EFHC nội tiếp
BE BC
b) Ta có BHF BEC CFE CHE mà AHB AHC 900 nên AHF AHE HD là tia
phân giác của EHF
c) Gọi K là giao điểm của AH với (C) , chứng minh được BK là tiếp tuyến của đường tròn
(C) , ta có 2BFM ACF 2 AEF
BFM AEF MN / / AE ANM KAE lại có : NAM AEK
MN AN
AMN EKA (1) . Do đó AFN FAE 1800
KA EA
1 1
EKF FAE 1800 AFN EKF ECF EHF AHE
2 2
AN NF
Hay AFN AHE; ANM HAE AFN EHA (2)
EA AH
MN NF 2 NF 2 NF
Từ (1) và (2) ta có: MN 2 NF FM FN
KA AH 2 AH KA
Câu 5.
a2 c2 2c a2 c c2 c
Ta có: 2 0
a b2 a 2 c 2 b c a 2 b2 b c a 2 c 2 b c
a 2 b c c a 2 b2 c2 b c c a 2 c2 b a 2 bc c a 2 bc
0 0
b c a 2 b2 b c a2 c2
b c a 2 b2 b c a 2 c 2
a 2 bc b
c a 2 bc b c
0 0
b c a 2 b2 a 2 c2 b c a 2 b2 a 2 c 2
a 2 bc b c 0
2
Câu 4. (6,0 điểm) Cho 3 điểm A, B, C cố định nằm trên đường thẳng d (B nằm
giữa A và C). Vẽ đường tròn tâm O thay đổi nhưng luôn đi qua B và C(O không
nằm trên đường thẳng d ). Kẻ AM , AN là các tiếp tuyến của đường tròn tâm O tại
M và N. Gọi I là trung điểm của BC , AO cắt MN tại H và cắt đường tròn tại các
điểm P và Q( P nằm giữa A và O), BC cắt MN tại K
a) Chứng minh 4 điểm O, M , N , I cùng nằm trên một đường tròn
b) Chứng minh điểm K cố định khi đường tròn tâm O thay đổi
c) Gọi D là trung điểm HQ, từ H kẻ đường thẳng vuông góc với MD cắt
đường thẳng MP tại E. Chứng minh P là trung điểm ME.
Câu 5. (2,0 điểm)
Cho hình vuông ABCD và 2019 đường thẳng phân biệt thỏa mãn: mỗi đường
thẳng đều cắt hai cạnh đố của hình vuông và chia hình vuông thành 2 phần có tỷ số
1
diện tích là . Chứng minh rằng: trong 2019 đường thẳng trên có ít nhất 505 đường
2
thẳng đồng quy
ĐÁP ÁN
Câu 1.
2
Ta có: 3x 2 3x 4 3x 1 3 0; x 0
x 0
4
0 x
3x 2 0
3
6x 4 3x
A
3 x 23 3 x 2 3 x 4
3
A
3x 2 3x
6x 4
3x 23x 2 3x 4
3x 4 2 3x 1 4
A 0 x
3x 2 3x 2 3x 4 3x 2 3
1
Với x nguyên dương, để biểu thức A nhận giá trị nguyên thì nguyên. Khi
3x 2
3 x 3 3 x 9 x 3
đó: 3x 2 1 1
3x 1 3 x 1 x
3
Vì x nguyên dương nên x 3 , khi đó A 1. Vậy x 3.
Câu 2.
m 1
a) PT (1) có hai nghiệm phân biệt khi ' m2 5m 4 0 (*)
m 4
Với ĐK (*) phương trình có hai nghiệm x1 , x2 . Ta có:
x1 x2 2 m 1
x1 x2 3m 3
M x12 x22 5 x1 x2 x1 x2 3x1 x2 4 m 1 3 3m 3
2 2
2
1 81 81
M 4m m 5 2m
2
4 16 16
1
Dấu " " xảy ra khi m (thỏa mãn điều kiện (*))
8
81 1
Vậy MinM m
16 8
b) ĐK: ' m 5m 4 0
2
(*)
Đặt x 1 t x t 1thay vào phương trình (1) ta được:
t 1 2 m 1 t 1 3m 3 0
2
t 2 2 2 m t m 0 (2)
Phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt x lớn hơn 1 khi PT (2) có hai nghiệm
phân biệt t lớn hơn 0
' 0 m 5m 4 0 m 1 m 4 0 m 1 m 4
2
P 0 m 0 m 0 m 0 m 4(tmdk )
S 0 2m 4 0 2m 4 0 m 2
Vậy m 4
Câu 3.
a) Với x 0, phương trình (1) có dạng 0 6 (vô lý)
Vậy x 0 không là nghiệm của phương trình (1)
2 13
x 0, ta có: 1 6
3 3
2x 5 2x 1
x x
3 2 13
Đặt 2 x t , PT (1) trở thành: 6
x t 5 t 1
t 1
6t 39t 33 0 11
2
t
2
3
+)Với t 1 ta có PT 2 x 1 2 x 2 x 3 0 , có 0 nên phương trình VN
x
x 2
11 3 11
+)Với t ta có PT 2 x 4 x 11x 6 0
2
3
2 x 2 x
4
3
Vậy S 2;
4
x3 2 xy 2 12 y 0 (1)
b) Giải hệ phương trình: 3
8 y x 12
2
(2)
Thế (2) vào PT (1) ta được: x3 x2 y 2 xy 2 8 y3 0 (3)
Nếu y 0 thì từ (1) suy ra x 0 không thỏa mãn phương trình (2)
3 2
x x x
Xét y 0 , PT (3) 2. 8 0
y y y
x
Đặt t ta được: t 3 t 2 2t 8 0
y
t 2
t 2 t 2 t 4 0 2 t 2
t t 4 0(VN )
y 1 x 2
Với t 2 x 2 y, thay vào (2) được y 2 1
y 1 x 2
Vậy hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm 2;1; 2; 1
Câu 4.
Q
H OD
P
A
B K I
C
N
E
a) I là trung điểm của BC (dây BC không đi qua O) OI BC OIA 900.
Ta có: AMO 900 (do AM là tiếp tuyến (O))
ANO 900 (do AN là tiếp tuyến của (O))
Suy ra 4 điểm O, M , N , I cùng thuộc đường tròn đường kính OA.
b) Ta có AM , AN là hai tiếp tuyến với (O) cắt nhau tại A nên OA là tia phân
giác MON mà OMN cân tại O nên OA MN .
1
ABN ANC ANB ACN sd NB & CAN ...chung
2
AB AN
AB. AC AN 2 (1)
AN AC
+) ANO vuông tại N đường cao NH nên ta có AH . AO AN 2 (2)
Từ (1) và (2) suy ra AB. AC AH . AO (3)
AHK
AIO AHK AIO 900 & OAI ...chung
AH AK
AK . AI AH . AO(4)
AI AO
AB. AC
Từ (3) và (4) suy ra AI . AK AB. AC AK
AI
Mà A, B, C cố định nên I cố định suy ra AK cố định, K là giao điểm của dây BC và
dây MN nên K thuộc tia AB suy ra K cố định.
c) Ta có PMQ 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Xét MHE và QDM có MEH DMQ (cùng phụ với DMP),
EMH MQD (cùng phụ với MPO)
ME MH
MHE QDM ( g.g ) *
MQ DQ
PMH
MQH MHP QHM 900 ; PMH MQH
MP MH MH
(**)
MQ HQ 2 DQ
MP 1 ME
Từ (*) và (**) suy ra . ME 2MP P là trung điểm ME
MQ 2 MQ
Câu 5.
A A1 E B
H
M N
I J
K
D B1 F C
Gọi MN , EF là đường nối trung điểm hai cạnh đối của hình vuông (hình vẽ)
Giả sử đường thẳng d1 cắt cạnh AB tại A1 cắt MN tại I và cắt cạnh CD tại B1. Ta có
các tứ giác AA1B1D và BCB1 A1 là hình thang và có MI , NI lần lượt là các đường
trung bình của hai hình thang đó. Khi đó:
1
SAA1B1D 2 AD AA1 DB1 2 IM IM 1
S A1BCB1 1 BC A B B C
1 1
2 IN IN 2
2
MI 1 1
Suy ra nên MI MN , vậy điểm I cố định
MN 3 3
Lập luận tương tự ta tìm được các điểm H , J , K cố định
( I , J , H , K chia các đoạn thẳng cố định MN , NM , EF , FE theo tỉ số 1: 2)
Có 4 điểm cố định mà có 2019 đường thẳng đi qua nên theo nguyên lý Dirichle ít
nhất phải có 505 đường thẳng đồng quy.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
NAM ĐỊNH KHỐI 9 NĂM HỌC 2018-2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Câu 1. (3,0 điểm)
4 1 9 4 2
1. Rút gọn biểu thức P
2 7 2 10 7 89 28 10
xz z z2 1
2. Xét ba số thực dương x, y, z thỏa mãn . Chứng minh rằng
z z2 1 y y
1 1 1
1
xy x yz 1 yz y 1 zx z 1
x y 2 1 2 x y 1
4
2. Giải hệ phương trình xy x y
2
4 x 5 y x y 1 6 x 13
1
1. Cho các đa thức P( x) và Q( x) thỏa mãn P( x)
2
Q x Q 1 x x . Biết rằng
các hệ số của P( x) là các số nguyên không âm và P 0 0. Tính P 3P 3 P 2
1. Chứng minh DHM DMt AMH và MH , MG lần lượt là tia phân giác của các góc
AMD & BMC.
2. Đường thẳng MH cắt đường tròn (O) tại E ( E khác M ). Hai đường thẳng HG và CE cắt
nhau tại I. Chứng minh EHI EIM
3. Chứng minh đường thẳng HG đi qua tâm đường tròn nội tiếp tam giác ACD.
1 1 1 1 1 1 1
.
c. c a 3b c 2 a. a b 3c a 2 b b c 3a b 2 6 a 2 b 2 c 2
Câu 1.
1.Ta có: 7 2 10 5 2
2
;9 4 2 1 2 2 2
2
Và 89 28 10 7 2 10 , Do đó:
1 2 2
2
4 1 4 1 1 2 2
P
7 2 10 2 5 2 7 7 2 10
2 2
2 52 7
4 2 2 4 1
5
5 2 10 5 5
Vậy P 5
2. ta có:
xz z z2 1 xz z2 1 z
z z2 1 y y z z2 1 y
xyz z z 2 1 z 2 1 z xyz 1
Ta có:
1 1 1
xy x yz 1 xy x . xyz 1 xy x 1
1 x x x
yz y 1 x. yz y 1 xyz xy x 1 xy x
1 xy xy xy
Và
zx z 1 xy . zx z 1 x 2 yz xyz xy x 1 xy
Do đó:
1 1 1 1 x xy
1
xy x 1 yz y 1 zx z 1 xy x 1 1 xy x x 1 xy
1 1 1
Vậy 1khi x, y, z 0 thỏa mãn
xy x yz 1 yz y 1 zx z 1
xz z z2 1
z z2 1 y y
Câu 2.
4 8
Do đó từ (1) suy ra x 0
2 4 5 2 x4 4
Phương trình (1) x 1 x
x 15 x x2
2
2 4 5 2 2 4 2 4 5 2 2
x 1 x x x 1 x x 4
x 15 x x2 x 15 x x
2
Đặt a x a 2 2
x
Khi đó ta có phương trình 15 a 1 4 5a. a 2 4 45 a 1 16a 2 a 2 4
2
a 3 16a3 48a 2 35a 15 0..do...a 2 2
2 x 1(tm)
+)Với a 3 ta có: x 3 x 2 3x 2 0
x x 2(tm)
Vậy S 1;2
xy 0
2. Điều kiện x y 1 (*)
x 0
x y 1 2 x y 1 x y 1 2 x y 1 0
2 2
x y 1 x y 1 2 x y 1 0
x y 1
x 2
y2 x y
0
xy x y xy x y
x y 1 0 y 1 x (vì với x, y thỏa mãn điều kiện (*) ta có: x 2 y 2 x y 0)
Thay y 1 x vào phương trình thứ (2) của hệ phương trình ta được phương trinh:
4 x 2 5 1 x 13 6 x 0 4 x 2 5 x 8 6 x 0
4 x 2 4 x 1 x 6 x 9 2 x 1
2
x 3
2
2 x 1 x 3 2 x 2 x
2 x 1 3 x 4 2 x x
2
7 1
)2 x 2 x x x 0(VN ...vi....x 0)
4 2
x 2
17 33
4 2 x 0 x 2 x 17 33
)4 2 x x 8 x
4 2 x x 4 x 17 x 16 0
2
+ 2
8
17 33
x
8
17 33 33 9
Với x y thỏa mãn điều kiện (*)
8 8
17 33 33 9
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm x; y ;
8 8
Câu 3.
2. Ta có : x y 1 x 1 y 6 xy y 2 2 x y 2 x 1 y 1
x y 1 6 xy y 2 x y 2 2 x y xy 1 x y y 2 x y 2 2 x y 3
2 2
x y x y 2 y 2 x y 2 3 x y 2 x y y 2 3
x y 2 1 y2 0 x 3
x y y 3 x y 3 y 0
2
x 3
x y 2 1
y2 4
y 2
x y y 3 x y 1 x 1
2
y 2
x y 2 3 y2 0 x 1
x y y 1 x y 1 y 0
2
x 7
x y 2 3
y2 4
y 2
x y y 1 x y 5 x 3
2
y 2
Từ (1), (2), (3), (4) suy ra AMH HMD suy ra MH là phân giác của AMD
1 1
2. Xét O ' có HGM HMt sd HM , xét O có ECM EMt sd EM
2 2
HGM ECM hay IGM ICM tứ giác IMCG nội tiếp
Lại có AHG BGH (6) (vì AH và BG đều là tiếp tuyến của O ')
Từ (4), (5), (6), (7) suy ra EIM MGH BGH EHA AHG EHI EIM
3. Ta có CE là tia phân giác của ACD * (vì EM là tia phân giác của AMD
sdEA sdED)
EI EH
EHI EIM ( g.g ) EI 2 EH .EM (8)
EM EI
Lại có : EDH DMH (vì EM là tia phân giác của AMD sdEA sdED)
ED EH
ED 2 EH .EM (9)
EM ED
1
DI cắt (O) tại K, ta có: EDI sdEA sdAK (11)
2
1
Và EID sdED sdKC (12)
2
Từ (10), (11), (12) và do sdEA sdED sdAK sdKC DK là tia phân giác ADC **
Từ (*), (**) suy ra I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD
Câu 5.
1 1 1 1 1 1 1 1
1.Áp dụng BĐT x y z 9 . x, y , z 0
x y z x yz 9 x y z
1 1 1 1 1 1
Và 2
2 2 x, y , z 0
x y z xy yz xz
1 1 1 1 1 1
Vì a, b, c 0 ta có : 2
2 2 , bất đẳng thức (1) đúng ta cần chứng minh
a b c ab bc ca
1 1 1 1 1 1 1
(2)
ac 3bc 2c 2
ab 3ac 2a bc 3ab 2b
2 2
6 ab bc ac
1 1 1 1 a bc
Ta có 2
ac 3bc 2c 2
ab 3ac 2a bc 3ab 2b
2 2
6 abc
ab bc ac abc
a 3b 2c b 3c 2a c 3a 2b 6
Ta có:
ab ab ab 1 1 1 1 ab ab a
a 3b 2c a c b c 2b 9 a c b c 2b 9 a c b c 2
ab 1 ab ab a
Vậy (3)
a 3b 2c 9 a c b c 2
Tương tự ta có:
bc 1 bc bc b
(4)
b 3c 2a 9 b a c a 2
ac 1 ac ac c
(5)
c 3a 2b 9 c b a b 2
ab bc ac 1 ab bc ab ac ac bc a b c a b c
a 3b 2c b 3c 2a c 3a 2b 9 a c cb a b 2 6
2. Gọi x1, x2 , x3 ,........, x10 là các số phân biệt được đánh liên tiếp cho 10 điểm phân biệt
thuộc đường tròn (O) , x1, x2 , x3 ,........, x10 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10 . Giả sử ngược lại là không
tìm được 4 đỉnh nào thỏa mãn khẳng định của bài toán. Khi đó ta có:
x1 x2 x3 x4 21
x x x x 21
2 3 4 5
x3 x4 x5 x6 21
................................
x10 x1 x2 x3 21
10.11
Mặt khác ta lại có : x1 x2 x3 ..... x10 1 2 3 ..... 10 55
2
Suy ra 4.55 210 220 210 (vô lý), do đó điều giả sử sai.
Vậy ta luôn tìm được 4 điểm liên tiếp được đánh số mà tổng các số đó lớn hơn 21
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO THẠCH HÀ
Bài 1.
a) Tính giá trị của A 4 15 10 6 4 15
b) Tìm điều kiện xác định của các biểu thức sau:
2018 2019
M M
x2 2 x 3 x 2x 3
Bài 2. a) Cho 3 số thực a, b, c khác 0 thỏa mãn a b c 0. Chứng minh:
1 1 1 1 1 1
a 2 b2 c 2 a b c
1 1 1 1 1 1
b) Tính giá trị của B 1 2
2 1 2 2 .... 1
1 2 2 3 2018 20192
2
Bài 3. a) Cho đa thức f x , tìm dư của phép chia f x cho x 1 x 2 . Biết
rằng f x chia cho x 1dư 7 và f x chia cho x 2 dư 1
b) Giải phương trình x3 3x2 2 x 6 0
c) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 5x2 y 2 17 2 xy
Bài 4. Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
a b c
a) 2
bc ca ab
1 1 1
b) ; ; là độ dà ba cạnh của một tam giác.
ab bc ca
Bài 5.
1) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH , trung tuyến AM , phân giác
4
AI . Tính HI , IM biết rằng AC AB và diện tích tam giác ABC là 24cm2
3
2) Qua điểm O nằm trong ABC ta vẽ 3 đường thẳng song song với ba cạnh
của tam giác. Đường thẳng song song với cạnh AB cắt cạnh AC, BC lần lượt
tại E và D, đường thẳng song song với cạnh BC cắt cạnh AB, AC lần lượt tại
M và N, đường thẳng song song với cạnh AC cắt cạnh AB, BC lần lượt tại
F , H . Biết diện tích các tam giác ODH , ONE, OMF lần lượt là a 2 , b2 , c 2 .
a) Tính diện tích S của tam giác ABC theo a, b, c
b) Chứng minh rằng S 3 a 2 b2 c2
ĐÁP ÁN
Bài 1.
a) Ta có:
A 4 15 10 6 4 15 4 15 8 2 15 5 3
3 . 5 3 5 3 5 3 2
2
5
b) Điều kiện xác định của biểu thức M là
x 1
x 2 2 x 3 0 x 1 x 3 0
x 3
2 x 3 0
x 0
Điều kiện xác định của biểu thức N là 2 x3
x 2x 3 0 x 2x 3
Bài 2.
a) Ta có:
1 1 1 1 2 a b c
2
1 1 1 1 1 1 1 1
2 2 2 2
a b c a b c ab bc ca a b c
2 2 2
abc
1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 2 2 2
2 2
a b c a b c a b c
b) Với n là số nguyên dương, từ câu a ta thay a 1, b n, c n 1 ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 1 2 1
1 n n 1
2 2
1 n n 1 n n 1 2
n n 1
Do đó:
1 1 1 1 1 1 1 4076360
B 1 1 .... 1 2019
1 2 2 3 2018 2019 2019 2019
Bài 3.
a) Gọi dư của phép chia f x cho x 1 x 2 là ax b
Ta có : f x p x . x 1 7 q( x). x 2 1 k x . x 1 x 2 ax b
a b 7 3a 6 a 2
Thay x 1, x 2 được .
2 a b 1 b 7 a b 5
Do đó dư cần tìm là 2 x 5
b) Phương trình x3 x 2 4 x 2 4 x 6 x 6 0 x 1 x 2 4 x 6 0
Vì 2x chẵn nên ta có
y 2 1 y 3
x 2 y 2 1
y 2 1 y 1
2x 4
y 2 1 y 1
x 2 y 2 1
y 2 1 y 3
Vậy phương trình có các nghiệm nguyên là:
x; y 2;1; 2;3; 2; 3; 2; 1
Bài 4.
a 2a
a) Vì a b c . Tương tự:
bc abc
b 2b c 2c
;
ca a bc a b a bc
Cộng vế theo vế các BĐT này lại ta được:
a b c 2 a b c
2
bc ca ab abc
b) Ta có :
4 1
c a b 2c 2a 2b 3c 3a 2b 4c 4a a 2b c
a 2b c c a
1 1 4 1 1 4
Áp dụng BĐT với x, y 0 ta có
x y x y a b b c a 2b c
1 1 1
Do đó . Tương tự ta cũng có:
ab bc ca
1 1 1 1 1 1
,
bc ca ab ca ab bc
Bài 5.
1)
C
B H I M
Diện tích tam giác ABC là 24cm2
4 AB 6(cm)
suy ra AB. AC 48 AB. AB 48 AC AB HC HB do
3 AC 8cm
đó M nằm giữa H và C.
Ta có BC AB2 AC 2 10cm
AB 2
Áp dụng hệ thức lượng ta có: AB BH .BC BH
2
3,6cm
BC
IB AB 3 IB IC IB IC BC 10 30
IB (cm)
IC AC 4 3 4 3 4 7 7 7
24 5
Do đó: HI IB BH cm và IM BM IB cm
35 7
2)
A
E
F
O N
M
C
B D H
a) Dễ dàng nhận thấy các tam giác ABC, ODH , EON , FMO đồng dạng
với nhau
Các tứ giác AFOE, BMOD, CHON là các hình bình hành nên OD MB, EO FA
Ta có:
2 2
SODH OD MB a MB
(1)
S AB AB S AB
2 2
S EON EO FA b FA
(2)
S AB AB S AB
2
S FMO FM c FM
(3)
S AB S AB
Cộng vế theo vế 1 , 2 , 3 ta có:
a b c MB FA FM
1 S a b c
2
S AB
b) Ta có :
S 3 a 2 b2 c 2 a b c 3 a b c 2 a 2 b2 c 2 2 ab bc ca
2 2
a b b c c a 0 luôn đúng.
2 2 2
Câu 1.
1 a 2b 8 a 2
Đường thẳng y ax b đi qua điểm A ;4 và B 2;7 nên
2 2a b 7 b 3
Khi đó
3 3
M 3 26 15 3 3 26 15 3 3 32 3 2 3 32 2 3 2 3
Câu 2.
Ta có: a3 a2 3; a4 a3 3 a2 2.3;.....a19 a2 17.3 25 a2 a2 17.3
a2 13 a1 a2 3 16
Vậy S a1 a1 3 a1 2.3 ...... a1 19.3 20 a1 3. 1 2 3 ..... 19 250
Câu 3.
a 3 a 2 2a 7 0
a 3 a 2 2a 7 0
0
3 3 2 2
Ta có: 3 a b 1 b a 1
b 1 b 6 0
3
2 2
b 2b 3b 5 0
a b 1 a 2 a b 1 b 1 a b 1 0 a b 1
2
Câu 4.
Gọi phương trình đường thẳng d là y ax b. Vì d đi qua A1;2 a b 2
Gọi M , N lần lượt là giao điểm của d với trục Oy, Ox và khoảng cách từ O đến d là OH
1 1 1 1 a2 a2 1
2
OH 2 OM 2 ON 2 b 2 b 2 b
Ta có
a 2 4a 4 2a 1
2
b2
OH 2 2
55
a 1 a2 1 a2 1
1
a 2 1 5
Dấu " " xảy ra . Do đó phương trình đường thẳng (d): y x
b 5 2 2
2
Câu 5.
1 1
a2 2 a 3
a a 1
Vì a 0 nên P . Đặt t a 2 . Dấu " " xảy ra khi a 1
1 a
a
a
t 2 t 1 t 1 3t t 1 3.2 7
Ta có: P 1 2 . 1
t 4 t 4 4 t 4 2
7
Do đó GTNN của P là a 1
2
Câu 6.
1 x
Ta có: x by cz x a 1 ax by cz
a 1 ax by cz
1 y 1 z
Tương tự: ;
b 1 ax by cz c 1 ax by cz
x yz 2 ax by cz
T 2
ax by cz ax by cz
Câu 7.
Đặt R x P x x2 2 R 1 0; R 2 0; R 3 0
Do đó R x x 1 x 2 x 3 x m
P x x 1 x 2 x 3 x m x 2 2
Vậy Q 4. 3.2.1 4 m 18 2 . 3 . 4 . 1 m 3 195
Câu 8.
1
Đặt x a 15; y 15 x, y
a
1
Ta có: y 15 xy 16 y x 15
x 15
Nếu y x thì vế phải là số vô tỉ còn vế trái là số nguyên, vô lý. Do đó x y
a 4 15
xy 16 0 x y 4. Thay vào ta tìm được
a 4 15
Câu 9.
2sin 2 3sin .cos cos 2
cos 2 2 tan 2 3tan 1 15
Ta có: M
sin cos cos 2 1 tan 1 1 tan 2 8
cos 2
Câu 10.
AD ID 1 AB
Ta có AD .
AB IB 2 2
AB 2
2
Mặt khác AD 2 AB 2 BD 2 AB 2 15 5
4
AB 30(cm) AD 15cm.
AD AB DC AD 1
Lại có BC 2 DC
DC BC BC AB 2
Mặt khác
AB2 AC 2 BC 2 900 DC 15 4DC 2 DC 25(cm) AC 40(cm)
2
12 x b 0 a b 36
2
a 0
a a 3 a 4 0 a 3
a 4
a 0 24 x 0
*) x 24(tmdk )
b 6 12 x 36
a 3 24 x 27
*) x 3(tmdk )
b 3 12 x 9
a 4 24 x 64
*) x 88(tmdk )
b 10 12 x 100
Vậy phương trình có tập nghiệm S 88;3; 24
Câu 12.
A
NF
M
I
E
C
HP O
B
a) Gọi I là giao điểm của ba đường phân giác của tam giác ABC thì I là tâm đường
tròn nội tiếp tam giác ABC. Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu vuông góc của I trên
AB, AC, BC.
Đặt BC 2OA 2R; IM IN IP r
r 2
Theo bài thì BC 5r
R 5
Ta có AC BC 2 AB2 25r 2 144
2
Theo tính chất tiếp tuyến cắt nhau thì BM BP, CP CF và tứ giác AMIN là hình vuông
nên AM AN r
Do đó AB AC r BM r CE 2r BP CP 2r BC 7r AC 7r 12
Từ đó ta có:
r 3
25r 2 144 7r 12 r 2 7r 12 0
2
r 4
Với r 3cm thì AC 9cm S ABC 54cm2
Với r 4cm thì AC 16cm S ABC 96cm2
b) Ta có: BE CF CF BH AH BC BE. BC.CH CF . BC.BH AH .BC
BE EH AF
Ta lại có : EH / / AC nên BE. AC AB. AF ( AEHF là hình chữ nhật)
AB AC AC
Gọi x là giá mới mà doanh nghiệp phải bán. ĐK: x 0 đơn vị: triệu đồng
Theo bài ra số tiền mà doanh nghiệp sẽ giảm là: 27 x (triệu đồng) mỗi chiếc
Khi đó, số lượng xe tăng lên là: 20. 27 x : 0,1 200 27 x (chiếc)
Do đó số lượng xe mà doanh nghiệp bán được là:
600 200. 27 x 6000 200 x (chiếc)
Vậy doanh thu mà doanh nghiệp sẽ đạt được là: 6000 200x x (triệu đồng)
Tiền vốn mà doanh nghiệp phải bỏ ra là: 6000 200 x .23 (triệu đồng)
Lợi nhuận mà doanh nghiệp thu được sau khi bán giá mới là:
6000 200 x x 6000 200 x .23 200 x 2 10600 x 138000
200 x 2 53x 690 200 x 26,5 2450 2450
2
Giá trị lợi nhuận thu được cao nhất là 2450 triệu đồng. Khi đó giá bán mới là 26,5 triệu
đồng.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
BÌNH ĐỊNH Năm học : 2018-2019
Môn: TOÁN 9
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 18/03/2019
3 2 2 3x 3 2 2 6 3x
3
1. Ta có: x3 3
3 2 2 3 3 2 2
17 12 2 3 y 17 12 2 34 3 y
3
Và y 3 3
17 12 2 3 17 12 2
Cộng vế theo vế, ta được: x3 y3 40 3x 3 y x3 y 3 3 x y 40
Vậy A 40 khi x 3 3 2 2 3 3 2 2 và y 3 17 12 2 3 17 12 2
1 1 1
2. Từ 4m 4n 2mn m2 n2 m2 n2 4m 4n 0(*)
m n 2
x 2 mx n 0
Ta có: x mx n x nx m 0 (1) 2
2 2 (2)
x nx m 0 (3)
Giả sử cả hai phương trình (2) và (3) đều vô nghiệm:
2 0 m 4n 0
2
2 m2 n2 4m 4n 0 **
3 0 n 4m 0
Nhận thấy * và ** mâu thuẫn nên giả sử sai. Suy ra trong hai phương trình (2) và
(3) có ít nhất một phương trình có nghiệm
Do đó phương trình (1) luôn có nghiệm.
Bài 2.
1. Điều kiện x 0. Ta có: 1 x 1 x y 1 0 y 1 x(do....x 1 0)
Thay y 1 x vào (2) ta được:
x 1 3
x 1 3 x 1 4 x 1 0 x 1 4 x 1 0
x 1
3 x 1 2
2
3
x 1
1 4 x 1 0 x 1 Vi.....
x 1 0
2 2
x 1.
3 3
1 4 3
x 1 x 1
Với x 1 y 0
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm x; y 1;0
2. Ta có: 1 x x 1 y x 1 2 y 2 x 1 1 x 1 x y 2 y 2 1
x 1 1 x 1 1
Vì x, y , suy ra I hoặc ( II )
x y 2 y 2
1 x y 2 y 2
1
x 2 x 0
x 2 x 0
y 1 y 1
*) I *) II
y 1 y 1 y 1 y 1
2 2
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm nguyên là : 0;1 ; 2;1
Bài 3.
1. Gọi Ai Aj là hai điểm xa nhau nhất trong các điểm thuộc tập hợp 8073 điểm đã cho
-Giả sử Am là điểm cách xa đoạn thẳng Ai Aj nhất. Khi đó:
Tam giác Ai Aj Am là tam giác lớn nhất có diện tích không lớn hơn 1.
- Ta vẽ các đường thẳng đi qua các điểm Ai , Aj , Am lần lượt song song với các cạnh
của Ai Aj Am .
Ta được 4 tam giác nhỏ bằng nhau và một tam giác lớn chứa tất cả 4 tam giác nhỏ.
Và tam giác lớn này có diện tích không quá 4 đơn vị. Do đó, tam giác này chứa tất cả
8073 điểm đã cho.
Nhận thấy 8073: 4 được 2018 dư 1. Nên theo nguyên lý Dirichle, suy ra có ít nhất 1
trong 4 tam giác có 1 tam giác chứa 2019 trong 8073 điểm đã cho.
2, Ta có:
2 P 2a b3 1 2b c3 1 2c a 3 1
2a b 1 b2 b 1 2b c 1 c 2 c 1 2c a 1 a 2 a 1
a b 2 2 b c 2 2 c a 2 2 ab 2 bc 2 ca 2 6 M 6
COSI
I D
M
N
H
A C
P
a) Dễ dàng chứng minh được MNAP là hình vuông.
Ta có MNPH và ANHP là các tứ giác nội tiếp nên APN AHN 450 và
MHN MPN 450. Do đó AHN NHM 900 hay AH BH
b) Vì ABI và ABH là các tam giác vuông nên tứ giác AHBI nội tiếp, suy ra
BHI BAI 450
Lại có MHN 450 do đó N nằm trên đường thẳng HI . Hay H , N , I thẳng hàng.
2.
K
H E
I
A D
O M
x x 4
Theo Viet ta có: 1 2
x1 x2 1
Thay số : x12 x22 14 S 15
2) A 1
x. x 3
: 3 x x 2
x9
x 3
x 3 x 2
x 3 x 3
x 2
2
x 3 x x 3 x 2 x9
1 :
x 3 x 3 x 2
x 3 x 9 x x 4 x 4 x 9
:
x 3 x 3 x 2
2
3 x4 x 4 3 x 2
: :
x 3 x 3 x 2 x 3 x 3 x 2
3 x 3 3
.
x 3 x 2 x 2
Câu 2. 1) Ta có:
y 2 x 1 y x 2 x x(1)
2
x y 1 x y 2(2)
3 2
1 y 2 x 1 y x y 2 x x 2 x 1 0
y 1
y 2 x 1 y x y 1 0 1 y y x 0
y x
Với y 1, thay vào (2) ta được: 3
x2 1 2 x 2 1 8 x 3
Với y x, thay vào (2) được: x x 1 3 x 2 x 2 x 2 x 3 x 2 x 2 0
Đặt t 3 x 2 x , phương trình trở thành:
t 1
t 3 t 2 0 t 1 t 2 t 2 0 2
t t 2 0 (3)
Phương trình (3) có 7 0 nên vô nghiệm
1 5 1 5
x y
Do đó t 1 x 2 x 1 x 2 x 1 0 2 2
1 5 1 5
x y
2 2
Vậy hệ phương trình đã cho có 4 nghiệm
1 5 1 5 1 5 1 5
x; y 3;1 ; 3;1 ; ; ; ;
2 2 2 2
3
2. Phương trình xác định khi x 12
2
Phương trình đã cho tương đương với:
x 2
2 x 2 x 3 2 x 3 9 6 12 x 12 x 0
3
2 2
x 2x 3 12 x 0
x 2 x 3 0 (1)
.
3 12 x 0 (2)
x 0
x 0
1 x 2 x 3 2 x 1 x 3
x 2 x 3 0 x 3
2 12 x 3 12 x 9 x 3
x 2x 3 0 x 3
Vậy x 3(tm)
3 12 x 0 x 3
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x 3.
Câu 3.
1. Ta có:
x y x 2 5 y 2 22 x 121 0 y 2 x 2 5 x 2 22 x 121
2 2
y 2 x 2 5 x 11
2
Vì y 2 ; x 11 là các số chính phương nên x 2 5 cũng là số chính phương.
2
Do đó đặt x2 5 z 2 x 2 z 2 5 x z x z 5
Ta có : x z ; x z là các ước số của 5; x z không âm nên x z là số âm
x z 5 x z 1
Suy ra hoặc
x z 1 x z 5
x z 5
TH1: x 2 x 2
x z 1
169
Với x 2 y 2 .9 132 y 2 ( loại)
9
Với x 2 y 2 .9 92 y 2 9 y 3
x z 1
TH2: x 2 (loại)
x z 5
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên x; y 2;3 ; 2; 3
1 1 1 1 5 1 1 1
2. Ta có: P
x y z
2 2 2
3xy 3 yz 3zx 12 xy yz zx
16 5 9
2 .
x y z 3 xy yz zx 12 xy yz zx
2 2
16 15
x y z 3 xy yz zx 4 xy yz zx
2
x y z
2
Suy ra xy yz zx
3
16 15 16 15
P
x y z x y z
2 2 2
2019 20192
x y z 20192
2
4. 4.
3 3 3 3
31 2019
P . Dấu " " xảy ra khi x y z 673
5435148 3
31
Vậy Pmin x y z 673
5435148
Câu 4.
1.
E D
P M
Q
B F C
K
Đặt S ABC a 2
Tứ giác MQCF có MQ / / FC, MF / /QC (giả thiết) MQCF là hình bình hành
MQ FC. Chứng minh tương tự ta có PM BK
2 2
S PM x 2 PM PM x
Ta có EPM ABC nên EPM
S ABC BC a 2 BC BC a
MQ y
Chứng minh tương tự, ta có: DMQ ABC nên ;
BC a
KF z
MKF ABC nên .
BC a
x y z PM KF MQ BK KF FC BC
1
a BC BC BC
x y z a S ABC x y z
2
2.
M C
D J
B
I E
N K
a) Trong E có MCA MNC (1)( góc giữa tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng
chắn cung MC)
Trong (D) có MBA BNM (góc giữa tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn
cung MB) MBA MCA BNM MNC BNC
Do đó: BNC BAC MBA MCA BAC 1800 (tổng ba góc trong một tam giác)
Tứ giác ABNC nội tiếp (O). N thuộc đường tròn O do ABC nội tiếp đường tròn (O)
Tứ giác ABNC nội tiếp (O) nên ANC ABC (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AC ).
Mà ABC ACB (do ABC cân tại A) nên ANC ACB hay ANC ACM (2)
Từ (1) và (2) suy ra MNC ANC ba điểm A, M , N thẳng hàng.
b) Vẽ đường kính AK của đường tròn tâm O. Gọi J là giao điểm của AK và BC.
ABK 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn tâm O), ABD 900 ( vì đường tròn tâm D tiếp
xúc với AB tại B) B, D, K thẳng hàng.
Chứng minh tương tự : C, E, K thẳng hàng.
Ta có: AB AC; OB OC A, O thuộc đường trung trực của BC.
AO BC BK CK KBC cân tại K KBC KCB
DBM cân tại D (vì DB DM ) DBM DMB
EMC cân tại E(vì EC EM ) ECM EMC
KBC EMC; KCB DMB KB / / EM ; KC / / DM
Tứ giác DMEK là hình bình hành
Mà I là trung điểm của DE nên I là trung điểm của MK.
JMK vuông tại J có JI là đường trung tuyến JI KI
JK cố định nên I thuộc đường thẳng cố định là đường trung trực của đoạn JK .
Câu 5.
1. Không mất tổng quát giả sử p q r
Với p 2 : 2qr q r 162 4qr 2q 2r 324
2q 2r 1 2r 1 325 2q 1 2r 1 325 52.13
3 2q 1 2r 1 9 2q 1 2r 1 2q 1 9 2q 1 325 3 2q 1 18
2
m để đường thẳng d cắt trục hoành và trục tung lần lượt tại hai điểm A, B sao cho
tam giác OAB có diện tích là 1cm2 (O là gốc tọa độ, dơn vị đo trên các trục là cm)
Câu 2. (4,0 điểm)
1) Cho phương trình x 2 3m 2 x 2m2 5m 3 0, x là ẩn, m là tham số.
Tìm tất cả giá trị của m để phương trình có ít nhất một nghiệm dương
2 x y 1 3 y 1 x x 2 y
2) Giải hệ phương trình:
x 3x 2 2 y y
3 3 2
a 2b . a 2ab 2b
2b 2b a
a
2
a 2ab 2b a 2 2ab 2b a 2b
a
2ab 2b 2b
2
1 a 2b a 2b
Từ đó suy ra P .
a 2b 2b 2b
2) Vì ba điểm O, A, B tạo thành một tam giác nên m2 4m 4 0 và 3m 2 0.
2 3m 2 3m
Tọa độ giao điểm A của d và Ox là A 2 ;0 OA 2
m 4m 4 m 4m 4
Tọa độ giao điểm B của d và Oy là B 0;3m 2 OB 3m 2
1 1 2 3m
Do tam giác ABO vuông tại O nên SOAB OA.OB 3m 2 1
2 2 m 2 4m 4
Do đó,
3m 2 2 9m 12m 4 2 m 4m 4 7m2 4m 12 0
2 2 2 m 2(tm)
2
m 2 4m 4 9m2 12m 4 2 m2 4m 4 11m2 20m 4 0 m (tm)
11
Câu 2.
1. 3m 2 4. 2m2 5m 3 m 4 0, m. Do đó, phương trình luôn có
2 2
2 x y 1 0
x 2 y 0
Điều kiện x 0
y 1
3
Nhận xét :
x 0
2x y 1 x không thỏa mãn điều kiện.
y 1
2
x 3
3y 1 x 2 y 0 . Không thỏa phương trình (*)
y 1
3
Do đó, ta có: 2 x y 1 3 y 1 x x 2 y
2x y 1 x 3y 1 x 2 y 0
x y 1 x y 1
0
2x y 1 x 3y 1 x 2 y
1 1
x y 1 0
2x y 1 x
3 y 1 x 2 y
y x 1
2 x y 1 x 3 y 1 x 2 y
Với y x 1 thay vào phương trình (*) ta có:
x 1
x 1 . x 2 2 x 1 x 1 x 1 . x 5 0
2 3 2 2
x 5
x 1 y 0; x 5 y 4
Với 2x y 1 x 3 y 1 x 2 y
2x y 1 3y 1 x x 2 y
Ta có:
2x y 1 x 3y 1 x 2 y
x 1
Cộng vế với vế hai phương trình ta được: x 3y 1 y
3
2 1
Thay vào (*) ta được: x 1 x 2 x 1 x 1
2 3 2
27 9
x 1 25x 59 0 x 1 (do x 0)
2
2 4
t 2 3t 2 3 t 3 t t 3 3
Khi đó, P với 2 t 3
3 t 3t 9 t 2 t 2
t 3 3 3
Ta có : P 2 . 6
2 t 2 2
3
x y 6
Do đó, Pmin 6 đạt được khi t 6 hay x; y là nghiệm hệ
2 xy 3 6
t 2 3t 6 t 2 5t 6 2t t 2 t 3
Ta lại có P 1 1(do 2 t 3)
2t 2t 2t
x y 2
Do đó, Pmax 1 t 2 hay (x;y) là nghiệm hệ x y 1
xy 1
2. Đặt p3 4 p 9 t 2 t
t 3 p
Biến đổi thành : p p 2 4 t 3 t 3 (1)
t 3 p
TH1: Nếu t 3 p
Đặt t 3 pk k
Khi đó thay vào (1) ta có: p p 2 4 pk pk 6 p 2 pk 2 6k 4 0
Coi đây là phương trình bậc hai ẩn p điều kiện cần để tồn tại nghiệm của phương
trình là: k 4 4 6k 4 k 4 24k 16 là một số chính phương
Mặt khác với k 3 ta dễ chứng minh được k 2 k 4 24k 16 k 2 4
2 2
Suy ra các trường hợp:
k 4 24k 16 k 2 1 2k 2 24k 15 0(ktm)
2
k 4 24k 16 k 2 2 k 2 6k 3 0(ktm)
2
k 4 24k 16 k 2 2 k 2 6k 3 0(ktm)
2
F
A
Q
P O
C
D K
B
E
M
1)
a) Xét hai tam giác ADB và ACE có ACE 900 (chắn nửa đường tròn) nên
ACE ADB 900
Hơn nữa ABD AEC (cùng chắn AC). Suy ra ADB ACE
AD AB
Từ đây ta có tỷ lệ thức AD. AE AB. AC
AC AE
b) Ta có : PFQ BAE (cùng chắn BE)
mặt khác BAE BAD DAE mà BAD EAC vì ABD AEC
nên BAE BAD EAC DAC, do đó: PAQ PFQ
suy ra tứ giác APQF nội tiếp FAQ FBQ PQ / / BC
c) Ta có: AB. AC AD. AE AB. AC AD. AK AD. AE AD. AK AD.KE
Kéo dài AD cắt O tại M.
AK KB
Xét AKB và CKE AK .KE KB.KC
CK KE
AD CD
ADC BDM AD.MD BC.CD
BD MD
Mặt khác AME 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Suy ra ME AD mà DK AD DK / / ME
AD AK
Áp dụng định lý Talet trong AME ta được
DM KE
Do đó : AK.DM AD.KE
BD.BK .CD.CK BD.CD.CK .BK
AD.MD. AK .KE AD.KE. AK .MD AD 2 .KE 2
BD.BK .CD.CK AD.KE
Vậy AB.AC AD.AK BD.BK .CD.CK
2)
F A
G E
B D
C
Xét ABC có BAC 900 , ABC 200 ACB 700
ACF có CAF 900 , ACF 300 FC 2. AF
Gọi D là trung điểm của BC và G là điểm trên AB sao cho GD BC
BD BA
Khi đó, ABC DBG GCB GBC 200 GCF 200
BG BC
Do đó CG và BE lần lượt là tia phân giác của BCF và ABC nên
FC BC BA AE
;
FG BG BC EC
1 1
AF 2 FC BC BD BA AE AF AE
Do đó, 2
FG FG BG BG BC EC FG EC
Từ đó suy ra CG / / EF (Định lý Ta let đảo) CFE GCF 200
Câu 5.
Với 5 số tự nhiên đôi một khác nhau tùy ý thì có hai trường hợp xảy ra:
+TH1: có ít nhất 3 số chia cho 3 có số dư giống nhau Tổng ba số tương ứng
chia hết cho 3.
+TH2: Có nhiều nhất 2 số chia cho 3 có số dư giống nhau Có ít nhất 1 số chia
hết cho 3, 1 số chia cho 3 dư 1, 1 số chia cho 3 dư 2, suy ra luôn chọn được 3 số có
tổng chia hết cho3
Do đó ta chia 17 số là số báo danh của 17 học sinh thành 3 tập có lần lượt 5,5,7
phần tử
Trong mỗi tập, chọn được 3 số có tổng lần lượt là 3a1,3a2 ,3a3 , a1, a2 , a3
Còn lại 17 9 8 số, trong 8 số còn lại, chọn tiếp 3 số có tổng là 3a4 .
Còn lại 5 số chọn tiếp 3 số có tổng là 3a5
Trong 5 số a1, a2 , a3 , a4 , a5 có 3 số ai1, ai 2 , ai 3 có tổng chia hết cho 3.
Nên 9 học sinh tương ứng có tổng là các số báo danh là 3 ai1 ai 2 ai 3 9
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
SÓC TRĂNG LỚP 9 NĂM HỌC 2018 – 2019
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút
2
Câu 1. Cho biểu thức P x 1 x 1
x x 1 2
Câu 4. Cho tam giác đều ABC. Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao cho
CAD 150. Đường thẳng vuông góc với BC tại C cắt AD tại E. Tia phân giác trong
của góc B cắt AD ở K. Chứng minh rằng AK ED
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AH là đường cao. Trên đoạn HC lấy
điểm M ( M khác H và C). Gọi I , J lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ M đến
các cạnh AC và AB, N là điểm đối xứng của M qua IJ
a) Chứng minh rằng ABCN nội tiếp đường tròn T
b) Kéo dài AM cắt đường tròn T tại P (P khác A). Chứng minh rằng
1 1 1
PM PB PC
c) Gọi D là trung điểm của AH , kẻ HK vuông góc với CD tại K . Chứng minh
rằng: BAK KHC
ĐÁP ÁN
Câu 1.
2 2
a) P x 1 x 1
2
x 1 2 x 1 x 1
2
x 1 x 1
2
x 1
2 x 1 x 1 x 1 x 1
x 1 x 1 2
b)Ta có:
P2 2 1 x4 x2 x 1 2 1 x4 x2 x 1 1 x4 x2
x 1 1 x 4 x 2 x x 2 1 x 2 x x 2 1 2 x
2
5
x (tm)
4
Câu 2.
a) Ta biết rằng tổng các chữ số của một số tự nhiên thì có cùng số dư với số tự
nhiên đó khi chia cho 9. Mà một số chính phương khi chia cho 9 có số dư là
0;1;4 hoặc 7. Nhưng 2019 chia cho 9 dư 3. Do đó tổng các chữu số của một
số chính phương bất kỳ không thể bằng 2019
2
1 40
b) Ta có thể tích bể là V Sh .10 100 dm =100 lít
3
2
Gọi x, y theo thứ tự là số lượt đổ thùng loại 4 lít và 7 lít vào bể. ĐK: x, y *
Theo bài toán thì 4 x 7 y 100 7 y 4 y 4
y 4 x 18
Mặt khác 7 y 100 4 x 96 4 y 12 y 8 x 11
y 12 x 4
Câu 3.
a) Vì 2. 18 36 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi m
m 1
x1 x2
Theo Vi-et thì 2
x1 x2 9
Từ x y 1 2 y x 2
2 y2 2 y2
2 2
y x y và y x 4 x 2 1 3x 2
y 1 2y
3x3 3x3
y 4 x y x
x x 2 1 3 3 x 4 .x 2 .1
y y 1 0
2
y y 2y y x 0
3 2
Do đó x y, ta có 5 y x 1
y y 3y y
2
3 3
2
y y 1 y 1 0
K
F
E
B C D
Ta có ACB CDA ADC ADC 600 150 , suy ra CDE vuông cân
Đường thẳng qua E vuông góc với CE cắt đường thẳng qua D vuông góc với CD
tại F. Suy ra tứ giác CDFE là hình vuông, suy ra AD là trung trực của CF
KC KF KCF cân
Mặt khác BK là trung trực của AC nên KA KC KAC cân
Do đó KCF ACD ACK DCF 1800 600 150 450 600
KCF đều KC CF ED . Do đó AK ED
Câu 5.
H P
M
J D
K
A I C
N
a) Ta có tứ giác AIMJ là hình chữ nhật . do đó AIMJ nội tiếp đường tròn
đường kính AM và IJ
Vì N đối xứng với M qua IJ nên JNI JMI 900 hay N thuộc đườn tròn
đường kính AM và IJ ANM 900 . Mặt khác I thuộc trung trực MN nên
MIC vuông cân tại I nên thuộc trung trực MC, suy ra I là tâm đường tròn
ngoại tiếp MNC
1
MNC MIC 450. Do đó ABC ANC 450 900 450 1800
2
DA DK
DKA DAC AKD DAC 450
DC DA
ABH AKH 450 450 900 1800 ABHK là tứ giác nội tiếp
AKB AHB 900 HKC mà ABK AHK KCH nên suy ra BAK KHC
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9
HÀ TRUNG NĂM HỌC 2018-2019
Môn thi: TOÁN
Câu 1. (4,0 điểm) Cho biểu thức
x 1 x 8 3 x 1 1 1
P :
3 x 1 10 x x 3 x 1 1 x 1
a) Rút gọn biểu thức P
3 2 2 4 32 2
b) Tính giá trị của biểu thức P khi x 4
32 2 3 2 2
Câu 2. (4,0 điểm)
x 1 3 y 1 1
a) Giải hệ phương trình:
2 x 1 5 y 1 9
b) Giải phương trình: x 1 4 x x 1 4 x 5
c) Cho một số tự nhiên có 4 chữ số. Nếu xóa đi chữ số hàng chục và hàng đơn
vị thì số đó giảm đi 5445 đơn vị. Tìm số đã cho
Câu 3. (4,0 điểm)
a) Chứng minh A 2n 1 2n 1 chia hết cho 3 với mọi số tự nhiên n
b) Tìm tất cả các số nguyên dương x, y, z thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau:
x y z 11 và 8x 9 y 10 z 100
c) Chứng minh rằng nếu xy 1 x 1 y 1thì x
2 2
1 y 2 y 1 x2 0
Câu 4. (4,0 điểm)
x 2y
a) Cho x, y 0 thỏa mãn 1. Tìm giá trị lớn nhất của P xy 2
1 x 1 y
b) Tìm các số tự nhiên n sao cho B n2 n 13 là số chính phương.
Câu 5. (5,0 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB 2R. Gọi Ax, By là
các tia vuông góc với AB( Ax, By và nửa đường tròn thuộc cùng một nửa mặt phẳng
bờ AB). Qua điểm M thuộc nửa đường tròn (M khác A và B), kẻ tiếp tuyến với
nửa đường tròn, nó cắt Ax và By theo thứ tự ở C và D. Gọi I là trung điểm của
đoạn thẳng CD.
a) Tính số đo góc COD
1
b) Chứng minh OI CD và OI vuông góc với AB
2
c) Chứng minh : AC.BD R2
d) Tìm vị trí của điểm M để tứ giác ABCD có chu vi nhỏ nhất
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a) ĐKXĐ: x 10, x 1
x 1 x 8 3 x 1 1 1
P :
3 x 1 10 x x 3 x 1 1 x 1
x 1.10 x x 8 3 x 1 :3 x 1 1 x 1 3
3
x 1 10 x x 1 x 1 3
18 x 1 3 x 24 2 x 1 4
3 x 1 3
:
x 1 10 x x 1
x 1 x 1 3 3 x 1 3 x 1 x 1 3
2
3 x 1 3
2 x 1 2 2 x 1 2
. .
3 x 1 10 x 10 x
3 x 1 x 10 3 x 1
2
x 1 2 .10 x 2 x 1 2
b)
3 2 2 4 32 2
2 2
x 4 4 3 2 2 4 3 2 2
3 2 2 3 2 2
3 2 2 3 2 2 2 1 2 1 2
3 2 1 1
Vậy P
2 2 1 2 2
Câu 2.
a) ĐKXĐ: x 1, y 1
x 1 3 y 1 1 2 x 1 6 y 1 2 y 1 1
2 x 1 5 y 1 9 2 x 1 5 y 1 9 2 x 1 5 y 1 9
y 1 1 y 2 y 2
(TM )
2 x 1 5 y 1 9 2 x 1 5 y 1 9 x 3
Vậy hệ phương trình có nghiệm x; y 3;2
b) ĐKXĐ: 1 x 4
Đặt a x 1 4 x a 0
a2 5
a 5 2 x 1 4 x x 1 4 x
2
2
Thay vào phương trình đã cho ta được:
a2 5 a 5(ktm)
a 5 a 2 2a 15 0
2 a 3(tm)
x 0(tm)
Với a 3 x 1 4 x 3
x 3(tm)
Vậy S 0;3
c) Gọi số cần tìm là abcd 0 b, c, d 9;1 a 9
Ta có:
abcd 5445 ab 100.ab cd 5445 ab 99.55 99ab cd 99. 55 ab cd
55 ab 00 ab 55, cd 00 abcd 5500
Vì cd là số có 2 chữ số nên
55 ab 1 ab 54; cd 99 abcd 5499
Vậy các số cần tìm là 5500 và 5499
Câu 3.
a) Ta có 2n 1;2n ;2n 1là ba số tự nhiên liên tiếp nên 2n 1.2n. 2n 1 chia
hết cho 3.
Mà 2n ,3 1 nên 2n 1 2n 1 chia hết cho 3
Vậy A chia hết cho 3 với mọi số tự nhiên n
b) Ta có: 8x 8 y 8z 8x 9 y 10 z 100 x y z 12,5 x y z 12
Ta có : x y z 11 và x, y, z dương nên x y z 12 (1)
Ta có: 8x 9 y 10 z 100 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
x y z 12 x y z 12 x y z 12
8 x 9 y 10 z 100 96 y z 100 y 2 z 4
Do x, y, z là các số nguyên dương nên z 1, y 2, x 9
c) Ta có xy 1 x 1 y 1
2 2
x 2 y 2 1 x 2 1 y 2 2 xy
1 x 1 y 1 2 2
x2 y 2 x2 1 y x y 2 xy 1 x 1 y 1
2 2 2 2 2
x2 y 2 x2 y x y 2 xy 1 x 1 y 0
2 2 2 2 2
x 1 y2 y 1 x2 0 x 1 y 2 y 1 x2 0
Câu 4.
a) Ta có
x 2y
1 x 1 y 2 y 1 x 1 x 1 y
1 x 1 y
x xy 2 y 2 xy 1 y x xy 2 xy y 1
Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có: 1 y 2 xy 2 y.2 xy 2 2 xy 2
1
1 8 xy 2 xy 2
8
1
Dấu " " xảy ra khi y 2 xy x y
2
1 1
Vậy MaxP x y
8 2
b) B là số chính phương, nên 4B cũng là số chính phương
Đặt 4B k 2 (k là số tự nhiên) thì 4n2 4n 52 k 2 2n 1 k 2 51
2
D
I
M
C
B
A O
a) OC là tia phân giác của AOM (tính chất tia phân giác)
OD là tia phân giác của MOB (tính chất tia phân giác)
Mà AOM và MOB là hai góc kề bù OC OD hay COD 900
1
b) Tam giác COD vuông tại O có IC ID OI CD (đường trung tuyến
2
ứng với cạnh huyền)
Ta có: AC / / BD (cùng vuông góc với AB)
Suy ra tứ giác ABCD là hình thang
OI là đường trung bình của hình thang OI / / AC OI AB
c) Xét tam giác COD vuông tại O có OM CD (CD là tiếp tuyến)
Áp dụng hệ thức lượng ta có OM 2 MC.MD hay MC.MD R 2
C và D là giao của các tiếp tuyến nên CA CM , DB DM
Suy ra CA.DB R2
d) Ta có : CA DB CD
Hình thang ABCD có độ dài cạnh AB không đổi
Nên chu vi hình thang nhỏ nhất khi CD nhỏ nhất
CD nhỏ nhất khi CD AB
CD AB khi CD / / AB
CD / / AB khi OM AB, OM AB khi M là điểm chính giữa của cung AB
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HSG CẤP HUYỆN LỚP 9 THCS
CON CUÔNG NĂM HỌC 2018-2019
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN
x 1 2 x 25 x x 0
Câu 1. (5 điểm) Cho biểu thức A
x 2 x 2 4 x x 4
a) Rút gọn A
4
b) Tính giá trị của A khi x
9
c) Tìm giá trị của x để A có giá trị nguyên
Câu 2. (4 điểm)
1. Giải các phương trình sau:
a) 4 x2 4 x 1 2 x 1
b) x 3 4 x 2x 6 5 x
2. Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì n3 3n2 2018n chia hết cho 6
Câu 3. (2,5 điểm) Cho đường thẳng d có phương trình:
m 1 x m 2 y 3 (d) (m là tham số)
a) Tìm giá trị của m biết đường thẳng d đi qua điểm A 1; 2
9
b) Tìm m để (d) cắt hai trục tọa độ và tạo thành tam giác có diện tích bằng
2
Câu 4. (7,0 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Trên cùng nửa mặt
phẳng bờ AB vẽ các tiếp tuyến Ax, By. Lấy điểm M bất kỳ thuộc nửa đường tròn
(M khác A và B). Kẻ MH AB tại H
a) Tính MH biết AH 3cm, HB 5cm
b) Qua M kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn cắt Ax, By lần lượt tại C và D. Gọi
I là giao điểm của AD và BC. Chứng minh M , I , H thẳng hàng
c) Vẽ đường tròn tâm O ' nội tiếp AMB tiếp xúc với AB ở K . Chứng minh
diện tích S AMB AK .KB
Câu 5. (1,5 điểm) Cho x, y là các số tự thực dương thỏa mãn x 1 y 1 4 xy .
1 1
Chứng minh rằng: 1
3x 2 1 3y2 1
ĐÁP ÁN
Câu 1.
x 1 2 x 25 x
a) A
x 2 x 2 4 x
x 1
x 2 2 x
x 2 25 x
x 2 x 2
x 3 x 2 2x 4 x 2 5 x
3 x x 2
3 x
x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
4
b) Với x 0, x 4 , tại x (tmdk )
9
4 2
3 3.
A 9 3 3
2
4
2 2 4
9 3
c) Với x 0, x 4
3 x
A nguyên có giá trụ nguyên
x 2
3 x 6 6
Mặt khác 3 3 vi... 0
x 2 x 2 x 2
A 0 x 0
Suy ra 0 A 3, A A 1 x 1
A 2 x 16
Vậy A nguyên thì x 0;1;16
Câu 2.
1.
a) 4 x 2 4 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1
1 1
x x
2 2
x0
2x 1 2x 1 0 x 2(ktm)
2 x 1 2 x 1 x 0
b) Điều kiện: 0 x 5
x 3 4 x 2x 6 5 x
2
x3 5 x 2 x 1 4 (1)
Vế trái của 1 bé hơn bằng 4; vế phải lớn hơn hoặc bằng 4. Dấu bằng xảy ra khi vầ
x3 5 x
chỉ khi x 1(tmdk )
x 1 0
Vậy S 1
2. n3 3n2 2018n n n 1 n 2 2016n
Vì n n 1 n 2 là tích của 3 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 6
2016n luôn chia hết cho 6
Vậy n3 3n2 2018n luôn chia hết cho 6 với mọi n
Câu 3.
x 1
a) Đường thẳng d đi qua điểm A 1; 2 nên ta có m0
y 2
b) Để d cắt 2 trục tọa độ thì m 1;2
3
Giả sử d cắt 2 trục tọa độ tại 2 điểm A và B. ta tính được tọa độ A ;0 ,
m 1
3
B 0; . Ta có tam giác OAB vuông tại O nên
m2
1 1 3 3
SOAB OA.OB . .
2 2 m 1 m 2
1 13
m
9 1 3 3 9 2
SOAB . (tmdk )
2 2 m 1 m 2 2 1 5
m
2
Câu 4.
x y
C
I O'
A B
H K O
B 2 4 10 2 5 4 10 2 5 2 4
10 2 5 4 10 2 5
2
8 2 16 10 2 5 8 2 6 2 5 8 2 5 1 8 2 5 1
62 5
B 6 2 5 5 1(do....B 0)
Câu 2.
a) Ta có P( x) x 2 cx d x 4 2cx3 c 2 2d 2cdx d 2 , x
2
Mà P x x 4 2 x3 3x 2 ax b
2c 2 c 1
2
c 2 d 3 d 1
Do đó ta có hệ phương trình: . Vậy a 2, b 1.
2cd a a 2
d 2 b b 1
1 3
b) ĐK: x (*)
4 4
3 4 x 1 4 x 1 4 x
2
ta có: 3 4x 4x 1 3 4x 2
42 3 4 x 1 4 x 4 3 4 x 1 4 x 2 (2)
Lại có: 16 x2 8x 1 2 4 x 1 2(3)
2
3
x
3 4 x 1 4 x 0 4
1 1
x x (tm(*))
x
1
4 4
4 1
x
4
1
Vậy phương trình có nghiệm x
4
Câu 3.
A
I
E
K H O
C
B D M
1 1 a b c ca ab
Và x 1 ,y ,z
a a a b c
bc ca ab ca ab
Vậy x y z 6 6
a b c cyc c b
c a a b 2
2
cyc bc
yz zx xy
Đẳng thức xảy ra khi a b c hay x y z 2
Câu 6.
Q K P
B C
M H N
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên BC và PQ
AB. AC 12
Tam giác ABC vuông tại A nên AH .
BC 5
Đặt PN x, PQ y
PQ AK y 5 25
Vì APQ ACB suy ra 1 x y 5 x
CB AH 5 12 12
2
25 25 6
SMNPQ x. y 5 x x 2 3 x 3
12 12 5
6 5
Vậy giá trị lớn nhất của S MNPQ bằng 3 khi x và y
5 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH ĐỒNG NAI LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018-2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 29/3/2019
Câu 1. (4,5 điểm)
x y m 1
1) Cho x; y là nghiệm của hệ phương trình (với m là tham số thực)
2 x 3 y m 3
Tìm m để biểu thức P x 8 y đạt giá trị nhỏ nhất
2
x2 y 2 1
2) Giải hệ phương trình 3 (với x, y thuộc R)
x y 3
1
Câu 2. (4,5 điểm)
1) Giải phương trình x 4 9 x3 24 x 2 27 x 9 0 x
2) Cho ba số thực dương a, b, c. Chứng minh:
a b c a b c
3 4
b c a ab bc ca
Câu 3. (4,5 điểm)
1 1 1
1) Cho a, b, c là ba số nguyên khác 0 thỏa . Chứng minh rằng : abc chia hết
a b c
cho 4
2) Tìm số các số nguyên dương không vượt quá 1000 nguyên tố cùng nhau với 999
Câu 4. (2 điểm)
1 2 3 99
Cho A ..... là tổng của 99 số hạng và
1 2 2 3 3 4 99 100
B 2 3 4 ..... 100 là tổng của 99 số hạng
Tính A B.
Câu 5. (4,5 điểm)
Cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn (I). Gọi D, E lần lượt là hai tiếp điểm
của AB, AC với đường tròn I . Biết ba góc BAC, ABC, BCA đều là góc nhọn. Gọi M và
N lần lượt là trung điểm của hai đoạn BC và AC
1) Chứng minh : 2AD AB AC BC
2) Chứng minh rằng ba đường thẳng BI , DE, MN đồng quy
ĐÁP ÁN
Câu 1.
1) Ta có:
x y m 1 3x 3 y 3m 3 x 2m x 2m
m
2 x 3 y m 3 2 x 3 y m 3 y x m 1 y m 1
Ta có: P x 2 8 y 4m2 8 m 1 4m2 8m 8 2m 2 12 12
2
x y S
Đặt
xy P
Ta có:
1 S2
P 1 S2
S 2 2 P 1 2 P
3 2
S 3SP 1 3 1 S 2
S 3S . 1 2 S 3 3S 3 3S 2 0
2
1 S2
1 S 2 1 S 2
P 2
P P
2 2
S 1
5S 3 3S 2 0 S 1 5S 2 5S 2 0
5S 2 5S 2 0(VN )
x 0
1 S 2
P P 0 x y 1 y 1
2
S 1 xy 0 y 0
S 1
x 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm x; y 0;1; 1;0
Câu 2.
1. Giải: x4 9 x3 24 x 2 27 x 9 0 *
Với x 0, * 0 x 9 0 phương trình vô nghiệm
Với x 0, chia hai vế của phương trình (*) cho x 2 :
2
* x 9 x 24 2 0 x 9 x 18 0
2 27 9 3 3
x x x x
3
x 30 x 3 6
3 3 x x 2 3x 3 0(VN )
x 3 x 6 0 2
x x x 3 6 0 x 6x 3 0 x 3 6
x
S 3 6
2. Ta có:
a b c a b c
3 4
b c a ab bc ca
a b c a b c
1 1 1 4
b c a ab bc ca
b a b c b c a c a
Câu 3.
1 1 1
1. Ta có: bc a b c (1)
a b c
TH1:Nếu a là số nguyên chẵn, suy ra a b c 2 , theo (1) suy ra : b.c 2 , Vậy abc 4
TH2: Nếu a là số nguyên lẻ. Với b, c là hai số lẻ thì b c 2 a b c 2 , mà abc
không chia hết cho 2 (vì a, b, c đều lẻ). Suy ra mâu thuẫn
Vậy trong hai số a, b, c tồn tại ít nhất một số chẵn.
+)Với b chẵn, mà a lẻ nên c chẵn, (vì bc chẵn nên a b c chẵn suy ra c chẵn, vì a lẻ),
suy ra abc chia hết cho 4
+)Với c chẵn, tương tự abc chia hết cho 4
2) Gọi A là số các số nguyên dương không vượt quá 1000. Suy ra A 1000
B là số các số nguyên dương không vượt quá 1000 mà không nguyên tố cùng nhau với
999.
C là số các số nguyên dương không vượt quá 1000 nguyên tố cùng nhau với 999
Ta có: 999 33.37
B=(số các số các số nguyên dương không vượt quá 1000 và chia hết cho 3) – (số các số
các số nguyên dương không vượt quá 1000 và chia hết cho 37 mà không chia hết cho 3)
+Số các số các số nguyên dương không vượt quá 1000 và chia hết cho 3 là:
999 3
1 333
3
+Số các số các số nguyên dương không vượt quá 1000 và chia hết cho 37 là
999 37
1 27
37
Số các số các số nguyên dương không vượt quá 1000 chia hết cho cả 37 và 3 (chia hết
999 111
cho 111) là: 1 9
111
Số các số các số nguyên dương không vượt quá 1000 và chia hết cho 37 mà không chia
hết cho 3 là : 27 9 18
Suy ra B 333 18 351. Vậy C A B 1000 351 649
Câu 4.
1 2 3 99
A .....
1 2 2 3 3 4 99 100
Ta có:
2 1 2
3 2 3
4 3 ...... 98
99 98 99 100 99
1 2 3 4 ..... 99 99 100
Và B 2 3 4 ..... 100
A B 100 100 1 999
Câu 5.
S
E
I N
D
2 2
1 1
B M C
a) Gọi F là tiếp điểm của BC với đường tròn (I)
Theo tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau ta có: AD AE; BD BF ; CE CF
Suy ra: AB AC BC AD DB AE CE BF CF AD AE 2 AD.
b) Gọi S là giao điểm của BI và MN. Ta cần chứng minh D, E, S thẳng hàng.
Thật vậy:
Do MN là đường trung bình của tam giác ABC nên MN / / AB B2 BSM (so le trong)
và B2 B1 BSM B1 suy ra MBS cân tại M nên MB MS MC
1
Tam giác BSC có đường trung tuyến SM BC nên tam giác BSC vuông tại S
2
Ta có:
Tứ giác IECF và IESC là các tứ giác nọi tiếp (đường tròn đường kính IC)
Nên 5 điểm I , E, S , C, F cùng thuộc đường tròn đường kính IC
Ta có: SEC SIC; SIC B1 C1 (tính chất góc ngoài) SEC B1 C1 (1)
1800 A A
Lại có tam giác ADE cân tại A nên AED ADE 900 B1 C1 (2)
2 2
Từ (1) và (2) suy ra SEC AED mà A, E, C thẳng hàng nên D, E, S thẳng hàng
Vậy ba đường thẳng BI , DE, MN đồng quy
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH BÌNH PHƯỚC LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018-2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 06/03/2019
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể giao đề
Câu 1. (5,0 điểm)
1) Cho biểu thức
x 1 x8 : 3 x 1 1 1 .
P
3 x 1 3 x 1 3 x 1 x 1 3 x 1
x 1
a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của biểu thức P khi x 3 2 2 5 1 3 2 2 5.1 2
2) Cho x, y là các số thực thỏa mãn: x y 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
P 2 x 4 x3 2 y 1 y3 2 x 1 2 y 4
Câu 2. (5,0 điểm)
1. Giải phương trình 3x 5 x 2 4 x 2 x 3
xy 2 x y 6
2. Giải hệ phương trình:
x 1 y 2 8
2 2
2 1 5 1 1 2 5 1 2
2 1 5 1 2 1 2 5 1 2
2 1
2 1 2
3 2 1 1
Vậy P
2 2 1 4 2
2.Ta có:
P 2 x 4 x3 2 y 1 y 3 2 x 1 2 y 4
2 x 4 2 x3 y x3 2 xy 3 y 3 2 y 4
x3 2 x 2 y y 3 2 x 2 y x3 y 3
2 x 2 y x3 y 3 x3 y 3
2 x 2 y 1 x3 y 3 x 3 y 3
2
x y
Do x y x y x xy y x xy y x 2 y 2
1
3 3 2 2 2 2
2 2 2
P x 2 y 2 mà x y 1 x 2 y 2 2 xy 1 2 x 2 y 2 x y 1
1 2
2
2 x2 y 2 1 x2 y 2 P
1 1
2 4
1
Dấu " " xảy ra khi x y
2
1 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là khi x y
4 2
Câu 2.
3
1. Điều kiện x
2
1 4 x x 2 3x 5 2 x 3
4 x x 2 2 4 x x 2 3x 5 2 x 3 2 3x 5 2 x 3
4x x 2 3x 5 2 x 3 4 x x 2 3x 5 2 x 3
x 5(tm)
2 x 7 x 15 0
2
3
x (ktm)
2
Vậy phương trình có nghiệm x 5
2. Ta có
xy 2 x y 6
x y 2 y 2 4
x 1 y 2 4
(*)
2 2
2 2 2 2
x 1 y 2 8
x 1 y 2 8
x 1 y 2 8
Đặt a x 1; b y 2 ta có hệ phương trình:
ab 4 ab 4 ab 4
* 2 2
a b 8 a b 2ab 8 a b 16
2 2
ab 4 a 2 x 1 2 x 1
ab 4
a b 4 b 2 y 2 2 y 4
a b 4
ab 4 a 2 x 1 2 x 3
a b 4
a b 4 b 2 y 2 2 y 0
Nghiệm của hệ phương trình S 1;4 ; 3;0
3. Phương trình hoành độ giao điểm của d và P là x2 2 x m 1hay
x2 2 x m 1 0 (1)
d và P cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi (1) có hai nghiệm phân biệt
' 1 m 1 0 m 0
Do A, B thuộc P nên y1 x12 ; y2 x22 . Theo đề bài ta có:
x x 4
y1. y2 x1 x2 12 x1 x2 x1 x2 12 1 2
2
x1 x2 3
x x 2
Theo hệ thức Viet ta có: 1 2
x1 x2 m 1
Nếu x1x2 4 thì m 1 4 m 3(ktm)
Nếu x1x2 3 thì m 1 3 m 4(tm)
Vậy m 4 là giá trị cần tìm
Câu 3.
I Q
N
P M
J
G
A
D E
B
a) Tứ giác BDIP nội tiếp suy ra PIK 1800 PID PBA
Mà tứ giác CPBA nôi tiếp PCK 1800 PCA PBA PIK PCK suy ra tứ giác
CIPK nội tiếp.
b) Tứ giác CIPK nội tiếp và tứ giác PBDI nội tiếp, suy ra PKI PCI và
PK PD PK PC
PDI PBI PKD PCB g.g 1
PC PB PD PB
Mà tứ giác CPBQ nội tiếp suy ra QPB BCQ hay MPB MCQ
mặt khác PMB CMQ (đối đỉnh)
PB MP
nên MPB MCQ g.g (2)
QC MC
PC MP
Chứng minh tương tự MCP MQB( g.g ) (3)
QB MB
PB PC PC QB
Từ (2) và (3) kết hợp MB MC (4)
QC QB PB QC
PK QB
Từ (1) và (4) PK .QC QB.PD
PD QC
c) Do tứ giác BDGI và tứ giác CPBA nội tiếp, suy ra PGI PBI và
AD KD
PBC PAC PGI PAC IG / /CA (5)
AE KI
Trên BC lấy J sao cho KPI CPJ . Tứ giác CIPK nội tiếp , có: IPK 1800 KCI BCA
không đổi
CB
Suy ra J là điểm cố định không đổi (6)
CJ
KI PK KD KD CB
Lại có PKI PCJ ( g.g ) và PKD PCB( g.g ) (7)
CJ PC CB KI CJ
AD
Từ (5), (6), (7) suy ra không đổi
AE
Câu 4.
A F B
I
E K
G
M
D H C
Gọi I , K , M theo thứ tự là trung điểm của EF , EG, GH .AEF vuông tại A và có AI là
1
đường trung tuyến nên AI EF .
2
1 1
Tương tự MC GH .IK là đường trung bình của AFG nên IK FG. Tương tự:
2 2
1
KM EH .
2
c EF FG GH HE 2 AI IK KM MC
Ta có : AI IK KM MC AC (vì đường gấp khúc AIKMC AC ).
Suy ra c 2 AC 2 a 2 b2
Câu 5.
1. Đặt x a, a 0, y 2 b, b 0
4 y4 6 y2 1 x
4b 2 6b 1 a 2
16b 2 24b 4 4a 2
16b 2 24b 9 4a 2 13
4b 3 4a 2 13
2
4b 3 2a 4b 3 2a 13
Lập bảng
4a 3 2a 1 13
4b 3 2a 13 1
a 3 -3
b 1 1
Nhận Loại
x 9
y 1
Câu 2. (3,0 điểm) Cho a 3 6 3 10; b 3 6 3 10. Tìm phương trình bậc hai có hai
nghiệm là a 2 và b 2 đồng thời các hệ số đều là số nguyên và hệ số của x 2 bằng 2019.
Câu 3. (3,0 điểm) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol (P): y 0,5 x 2 và đường
thẳng d : y 1,5x 2m 1. Tìm giá trị của tham số m để đường thẳng d cắt (P) tại
điểm khác gốc tọa độ và có hoành độ gấp hai lần tung độ
Câu 4. (3, điểm) Tìm số tự nhiên có bốn chữ số, biết bình phương của số đó sau khi đã
bỏ đi chữ số hàng chục và hàng đơn vị cộng với số đó bằng 2419
x 2 4 xy 5 y 2 2
Câu 5. (3,0 điểm) Cho hai số x, y thỏa 2
x 2 xy 2 y 2 5
3x 2 y
Tính giá trị của biểu thức A
x y
Câu 6. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại C, biết BAC , AB a. Lấy một điểm
D nằm bên trong tam giác ABC sao cho CD vuông góc DB và góc ACD DBA. Gọi E
là giao điểm của AB và CD.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AE theo a và
b) Gọi F là giao điểm của DB và AC. Chứng minh FC 2 FD.FB
Câu 7. (2,0 điểm)
Cho 8 đường tròn có cùng bán kính biết
rằng khi sắp ba đường tròn và 5 đường
tròn có tâm nằm trên đường thẳng sao
cho khoảng cách giữa hai tâm liền kề
bằng nhau thì khoảng cách lớn nhất giữa
hai đường tròn biên bằng 20 cm và 32
cm (hình vẽ). Tính bán kính đường tròn.
ĐÁP ÁN
A 12 4 2 2 3 4 6
1 8 3 4 2 2 3 4 6
2
1 2 2 3 1 2 2 3
Câu 2.
a 3 6 3 10; b 3 6 3 10
3
3
6 3 10 3 1 3 3 3.3 3 1 3
b 3 6 3 10 1 3
1 3 1 3
2 2 2 2
a 2 b2 1 3 8; a 2b2 1 3 4
Câu 3.
P : y 0,5x2 ; d : y 1,5x 2m 1
Gọi tọa độ giao điểm là x0 ; y0 ; x0 0. Ta có x0 2 y0 thay vào (P) ta được:
y0 0(ktm)
y0 0,5 2 y0 tọa độ giao điểm 1; 0,5
2
y0 1
2
2
abcd ab 2419
Dễ thấy a 1hoặc a 2 (vì nếu a 0 vế trái bé hơn vế phải , ngược lại a 3 vế trái lớn
hơn vế phải)
140b 10c d b 2 19
c 1
b 0 10c d 19
d 9
Câu 5.
Do x 0, y 0 không thỏa điều kiện ta viết lại đẳng thức như sau:
2
x x
4. 5
x 2 4 xy 5 y 2 2
2
y y 2
x 2 xy 2 y
2 2
5 x x 5
y 2. 2
y
x
Đặt t ta được:
y
t 2 4t 5 2
5 t 2 4t 5 2 t 2 2t 2
t 2t 2 5
2
t 1
3t 2 24t 21 0
t 7
3x 2 y 3t 2
Ta có: A
x y t 1
1 19
Vậy A hoặc A
2 8
Câu 6.
C
F
D
B
A E
a) Ta có: ACE BCE 900 CBD BCD ACE CBD DBE
DB vừa là đường cao vừa là phân giác của tam giác BCE nên tam giác BCE cân tại B
BC BE
b) Tam giác FCB vuông tại C có CD là đường cao , áp dụng hệ thức lượng trong tam
giác vuông ta được: FC 2 FD.FB
Câu 7.
Gọi bán kính đường tròn và khoảng cách phần giao nhau lần lượt là x; y . Điều kiện
x0
6 x 2 y 20
Ta có hệ phương trình:
10 x 4 y 32
A. 6 B. 3 C. 3 D. 6
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức P x 2 xác định
A. x 2 B. x 2 C. x 2 D. x 2
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
x 2 y 3
Câu 5. (1,0 điểm). Giải hệ phương trình:
x y 6
1
Câu 6. (2,0 điểm). Cho parabol ( P) : y x 2 và đường thẳng d : y x m (x là ẩn, m là
2
tham số)
a) Tìm tọa độ giao điểm của parabol (P) với đường thẳng (d) khi m 4
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d cắt parabol (P) tại hai điểm
phân biệt A x1, y1 , B x2 , y2 thỏa mãn x1x2 y1 y2 5.
Câu 7.(1,0 điểm). Người thứ nhất đi đoạn đường từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau
78km. Sau khi người thứ nhất đi được 1 giờ thì người thứ hai đi theo chiều ngược lại vẫn
trên đoạn đường đó từ B về A. hai người gặp nhau ở địa điểm C cách B một quãng đường
36km. Tính vận tốc của mỗi người, biết rằng vận tốc của người thứ hai lớn hơn vận tốc của
người thứ nhất là 4km / h và vận tốc của mỗi người trong suốt đoạn đường là không thay
đổi.
Câu 8. (3,0 điểm). Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn O . Gọi M là một điểm di
động trên cung nhỏ BC của đường tròn (O) ( M không trùng với B, C ). Gọi H , K , D theo thứ
tự là chân các đường vuông góc kẻ từ M đến các đoạn thẳng AB, AC, BC.
a) Chứng minh tứ giác AHMK nội tiếp đường tròn
b) Chứng minh MH .MC MK.MB
c) Tìm vị trí điểm M để DH DK lớn nhất
Câu 9. (1,0 điểm) Cho ba số thực dương a, b, c. Chứng minh:
2 6a 3b 6 2bc 16
2a b 2 bc 2b2 2 a c 3
2
ĐÁP ÁN
Câu 1.B
Câu 2.D
Câu 3.A
Câu 4.C
Câu 5.
x 2 y 3 3 y 3 x 5
x y 6 x 6 y y 1
Vậy nghiệm của hệ phương trình là x; y 5;1
Câu 6.
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là:
1 2 1
x x m x 2 x m 0 (*)
2 2
1 x 2 y 2
a) Thay m 4 vào (*) ta được: x 2 x 4 0 x 2 2 x 8 0
2 x 4 y 8
Vậy với m 4 thì (d) cắt ( P) tại hai điểm M 2;2 , N 4;8
b) Số giao điểm của (d) và (P) bằng số nghiệm của phương trình (*)
Để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt thì (*) có hai nghiệm phân biệt
1 1
12 4. . m 0 1 2m 0 m
2 2
Đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A x1; y1 & B x2 ; y2
1 2
1 2 x1
y
x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình (*)
y 1 x2
2 2 2
b
x1 x2 2
a
Theo định lý Vi-et ta có:
x x c 2m
1 2 a
Theo đề bài ta có:
1
x1 x2 y1 y2 5 x1 x2 x12 x22 5
4
4 x1 x2 x1 x2 20 0
2
4 2m 2m 20 0 4m 2 8m 20 0
2
m 1 6(tm)
m 1 6(ktm)
Vậy m 1 6 là giá trị cần tìm
Câu 7.
Gọi vận tốc của người thứ nhất là x(km / h) ( x 0)
Vận tốc của người thứ hai hơn vận tốc của người thứ nhất là 4km / h
Vận tốc của người thứ hai là: x 4(km / h)
Quãng đường người thứ nhất đi được cho đến khi gặp người thứ hai là: 78 36 42(km)
42
Thời gian người thứ nhất đi đến khi gặp người thứ 2 là : ( h)
x
36
Thời gian người thứ 2 đi đến khi gặp người thứ 1 là : ( giờ)
x4
Theo đề bài ta có: người thứ hai xuất phát sau người thứ nhất 1 giờ nên ta có phương trình
42 36
1 42( x 4) 36 x x x 4
x x4
42 x 168 36 x x 2 4 x
x 12 0 x 12(ktm)
x 2 2 x 168 0
x 14 0 x 14(tm)
Vậy vận tốc của người thứ nhất là 14km / h, vận tốc của người thứ hai là 18km / h
Câu 8.
O
K
D C
B
H
M
a) Ta có:
MH AB( gt ) MHA 900
MHA MKA 900 900 1800
MK AC ( gt ) MKA 900
Mà hai góc này ở vi trí đối diện nên AHMK là tứ giác nội tiếp
b) Dễ thấy tứ giác ABMC nội tiếp HBM MCA (góc ngoài bằng góc trong tại đỉnh
đối diện)
Xét HBM và KCM có:
MHB MKC 900
HBM KCM ( g.g )
HBM MCA(cmt )
HM BM
(hai cặp cạnh tương ứng ) MH .MC MB.MK (dfcm)
KM CM
c) Nối D với H , D với K
Xét tứ giác BHMD có BHM BDM 900 900 1800
Mà hai góc này ở vị trí đối diện nên BHMD là tứ giác nội tiếp
BDH BMH (hai góc nội tiếp cùng chắn cung BH ) (1)
Xét tứ giác CKDM có MDC MKC 900 CKDM là tứ giác nội tiếp
KDC KMC (cùng chắn cung KC) (2)
Mà HBM KCM (cmt ) BMH KMC (3)
Từ (1) (2) và (3) suy ra BDH KDC suy ra H , D, K thẳng hàng hay DH DK HK
Câu 9.
2 16
Viết BĐT về dạng 0
2a b 2 2bc 2b 2 a c 3
2 2
Ta có:
2 2 1
. Đắng thức xảy ra b 2c
2a b 2 2bc 2a b b 2c a b c
Áp dụng BĐT cauchy-schwwaz ta có:
a b c 1 1 a c b2
2 2
16 16
a b c 2 a c 2b 2
2
2b 2 2 a c 3
2 abc3
Đẳng thức xảy ra a c b
2 16 1 16
3 3
2a b 2 bc 2b 2 a c 3
2 2 a b c a b c 3
3 a b c 1
2
0
a b c a b c 3
a b c 1 0 a c 1
4
Đẳng thức xảy ra b 2c
a c b b 1
2
Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
UBND TỈNH SƠN LA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2019-2020
Môn : Toán (Lớp chuyên)
Câu 1. (2,0 điểm)
x x 3 x 2 x 2
a) Rút gọn biểu thức: A 1 :
x 1 x 2 x 3 x 5 x 6
A
1
.
x 2 x 3 x 2
x 1 x 3 x 1
b) Ta có:
x
3 1 3
10 6 3 3 1
3 3 1
3
21 4 5 3
2
1 2 5 3
2 1
2 5
2 2 5 52
Vậy
2019
B x 4x 2 2 5 4. 2 5 2
2019 2
2
1
2019
4 4 5 58 4 5 2 1
2019
Câu 2.
a) Phương trình x2 mx m 1 0 có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi
0 m 2 4m 4 0
m 2 0 m 2
2
S 0 m 0
P 0 m 1 0 m 1
m 1
m 2
Vậy với thì phương trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt
m 1
b) Vì m 2 0 với mọi m nên phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân
2
x x m
biệt x1 , x2 . Theo hệ thức Vi-et ta có: 1 2
x1 x2 m 1
Khi đó:
4 x1 x2 6 4 x1 x2 6 4 x1 x2 6
A
x x2 2 1 x1 x2 x1 x2 2 x1 x2 2 2 x1 x2 x1 x2 2 2
2
1
2 2
4 m 1 6 4m 2
A 2 A m 2 2 4m 2
m 2
2
m 2
Am 4m 2 A 2 0(1)
2
A
C
E
I
M O
B
a) IAE và ICA có IAE ICA (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp
cùng chắn cung AE ) và góc I chung
IA IE
IAE ICA( g.g )
IA2 IE.IC (1)
IC IA
Lại có IAO vuông tại A có AM IO (do IO là trung trực của đoạn AB)
IA2 IM .MO (2)
IE IO
Từ (1) và (2) ta có: IE.IC IM .IO
IM IC
IE IO
IEM và IMC có góc I chung và IEM IOC c.g.c IME OCE
IM IC
Tứ giác OMEC nội tiếp (góc trong tại một đỉnh bằng góc ngoài tại đỉnh đối diện)
b) Do tứ giác OMEC nội tiếp (câu a)
OEC OMC (hai góc nội tiếp cùng chắn cung OC )
Mà OEC OCE (do tam giác OCE cân tại O)
Và OCE IME (chứng minh trên) IME OMC
Mà IME EMA 900 và OMC CMA 900 (do AB IO) AMC AME
c) CMO và ICO có: CMO ICO OEC ; IOC chung
CM IC
CMO ICO( g.g )
CM .CO MO.IC
MO CO
CM 2 CM
CM .CO CM .MO.IC
2
(1)
MO.IC CO
Lại có IEM
COM ( g.g ) (do IEM MOC IOC theo câu a và EMI OMC (câu b)
IM CM
(2)
IE CO
IM CM 2 IM .IO IE
Từ (1) và (2) ta có:
IE MO.IC MC 2 IC
Mà MA2 MI .MO (hệ thức lượng trong tam giác vuông IAO)
2
MA2 IE MB 2 IE MB IE
mà MA MB hay
MC IC
2 2
MC IC MC IC
Câu 5.
1 1 1 9
Với 3 số thực dương a, b, c ta có
a b c abc
Thật vậy ta có:
a b c 3
1 1 1 a b c a b c
a b c b a a c c b
CoSi
22239
1 1 1 9
Vậy (*) , Dấu " " xảy ra khi a b c
a b c a b c
Với ba số thực a, b, c ta có: 3 ab bc ca a b c
2
Thật vậy:
3 ab bc ca a b c
2
2
a b c
2
3
Dấu " " xảy ra khi a b c
Câu 6.
C'
A
I P
F
G
B C
H E
Tam giác ABC có B, C cố định, AH h
Vậy A thuộc đường thẳng d cố định song song với BC và cách BC một đoạn h
Gọi O; r là đường tròn nội tiếp tam giác ABC , tiếp xúc với BC, AC, AB lần lượt tại
1
E, F , G. Ta có: S ABC AH .BC (không đổi ) (1)
2
1
Mặt khác S ABC S AOB S BOC SCOA r AB BC CA (2)
2
Từ (1) và (2) ta có r lớn nhất khi AB AC nhỏ nhất
Lấy C ' đối xứng với C qua d C ' cố định và AC AC '
AB AC AB AC ' BC '
AB AC nhỏ nhất khi A I (I là giao của BC ' và d )
Gọi P là trung điểm CC ' vì d / / BC nên I là trung điểm BC '
IB IC ' IC AB AC
Vậy r lớn nhất khi tam giác ABC cân tại A.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
QUẢNG NGÃI NĂM HỌC 2019-2020
Ngày thi: 06/06/2019
Môn: Toán (Hệ chuyên)
Bài 1. (2,0 điểm)
a) Giải phương trình: 2 x 2 x 2 2 x 19 4 x 74
x 3y 6x 0
2
Bài 1.
a) GPT: 2 x 2 x 2 2 x 19 4 x 74
Điều kiện: x2 2 x 19 0
2 2 x 2 2 x 19 x 2 2 x 19 36 0
Đặt t x2 2 x 19, t 0
t 4(tm)
Phương trình tương đương với 2t t 36 0
2
9
t (ktm)
2
x 7
t 4 x 2 2 x 19 4 x 2 2 x 19 16 x 2 2 x 35 0
x 5
Thay vào điều kiện ta thấy hai nghiệm thỏa mãn
Vậy S 5;7
b) Cộng vế theo vế hai phương trình ta được:
x 3
9 x 2 6 xy 2 y 4 x 2 6 x 9 0 3x y x 3 0 2
2 2
y 3x
x; y 3;3 hoặc x; y 3; 3
Thử lại ta thấy nghiệm x; y 3;3 thỏa mãn hệ phương trình
Bài 2.
a) P
2x 3 x x 1 x2 x 2x 3
x 1 x x 1 x x x 1
x x x x x x x x x 1 x. x 1
2x 3 x x 1 x x 1 2x 3 x x 1 x 1 x x 1
x x x. x 1 x x x . x 1
2x 3 x x 1 x x 1 2x 2 x 3 3
2 x 2
x x x x x
3
Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có: 2 x 2 6 P22 6
x
3
Dấu " " xảy ra khi x (tmdk )
2
2a b 3a 2b 2a 2 ab b2 3a 2 5ab 2b 2 5a 2 4ab b 2
b) Q
a b ab a 2 b2 a 2 b2
6 a 2 b2 a 2 4ab 7b2 6 a 2 b2
Q 6
a 2 b2 a 2 b2
Bài 3.
a)
x y 3 1 x y
x y 3 2 x y 3 1 x 2 xy y
x y 3 xy 2
x y 3 xy 4 xy 4
xy x y 1
xy
4
Vậy xy k 2 xy k
Ta có:
2 2
x y 3 xy 4 xy 4 x y 2 xy xy 2 2 xy 1 x y xy 1
x y xy 1(*)
y k 1 x y k 1 2 k 1 x x
2
k 1 x y do....k 2
2
x
2 k 1
b) n 1116 36.376
M
A B
O
Q P
1
N
1
D
a) Vì AB CD nên CA CB D1 N1 nên tứ giác PQDN nội tiếp
PND PQD 1800 mà PND 900 PQD 900 PQ CD PQ / / AB
b) Xét hai tam giác CAQ và AMC có:
ACQ MAC 450 ; CAQ AMC (do sd AC sd BN sd BC sd BN )
CA CQ
Vậy CAQ MAC ( g.g ) AM .CQ AC 2 2 R 2
AM AC
AM .CQ AC 2 2 R 2
Tứ giác ACMQ có AM CQ S ACMQ R2
2 2 2
2
CA CQ AQ CQ AQ
c) Ta có CAQ MAC ( g.g ) 1
AM AC MC AM MC
COM CND( g.g ) (vì DCN chung; COM CND 900 )
CM CO
Suy ra CM .CN 2 R.R 2 2 R 2
CD CN
Tương tự: AQ. AN 2R 2
AQ CN
Vậy CM .CN AQ.AN (2)
MC AN
2
CQ CN
Từ (1) và (2) suy ra
AM AN
d) Ta có tứ giác PQDN nội tiếp PQN PDN
Mà PDN BCN nên PQN BCN
NQ là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp CPQ khi PQN PCQ
Do đó: BCN PCQ hay BN ND
Suy ra CN là phân giác của OCB
Tam giác BOC vuông cân tại O BC BC OB 2 R 2
OM OC R 1
Vì CM là phân giác của tam giác BOC nên
MB CB R 2 2
Ta có: OM MB R OM R 2 1
Vậy khi OM R
2 1 thì NQ là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp CPQ
Bài 5.
Theo quá trình đổi dấu ghi trên ô vuông ở dòng i cột j được đổi dấu i 3 j 1
lần. Mà i 3 j 1 và i j hai số không cùng tính chẵn lẻ (vì i 3 j 1 i j 2 j 1
là số lẻ)
Do đó những ô vuông ở dòng i cột j mà i j là số lẻ sẽ đổi dấu một số chẵn lần và dấu
ở ô vuông đó vẫn là dấu , còn những ô vuông ở dòng i cột j mà i j là số chẵn sẽ đổi
dấu một số lẻ lần và dấu ở ô vuông đó là dấu
2
a) Rút gọn biểu thức : A 4 2 3 6 2 5
5 3
b) Tính thể tích của hình cầu, biết diện tích mặt cầu là 36 cm2
Cho đường tròn O; R , DC là một dây cố định không đi qua O. Gọi S là điểm di
động trên tia đối của DC (S không trùng D). Qua S kẻ hai tiếp tuyến SA, SB với đường
tròn O; R ( A, B là hai tiếp điểm). Gọi I là trung điểm của DC
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn xy yz zx 5. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu
thức 3x 2 3 y 2 z 2
ĐÁP ÁN
Câu 1.
2
a) A 4 2 3 6 2 5
5 3
5 3
2 2 2
2. 3.1 12 2. 5.1 12
3 5
5 3 5 3
5 3
2 2 2
3 1 5 1
2
3 1 5 1 5 3 2 5
b) Gọi R là bán kính mặt cầu. Khi đó diện tích mặt cầu : 4 R2 36 cm2 R 3(cm)
Câu 2.
u x 1
Câu 3. a) Điều kiện : 1 x 5 . Đặt ta có:
v 5 x
u v 2 2uv
u v 2 2uv u v 2 2uv
2 u v 1
u v 4 u v u v 2 0
2 2
u, v 0 u, v 0 u v 2
u, v 0
u 0
u 0 x 1 0
u v 2 2uv uv 0 v 0
v 2 5 x 2 x 1
u v 2 u v 2 u v 2 (TM )
u 2
u, v 0 u, v 0 u, v 0 x 1 2 x 5
v 0 5 x 0
Vậy nghiệm cần tìm là S 1;5
x y x y 2 4 y 2 (1)
2 2
b)
x y y 2 x y 2 4 y 2 (2)
2 2
y 2 2 x y x y 2 4 y 2
y 2 4 x y 4 y 2
2
y 2
y 2 x y 0
2
y x
i) Với y 2 thì (2) trở thành x 2 4 0(VN )
x 1
ii) Với y x thì (1) trở thành: 4 x 2 4 x 2 x 2 x 2 0
x 2
Khi đó hệ có nghiệm x; y 1; 1; 2;2
Câu 4.
H O
I
M C
D
S
B
J
a) Chứng minh 5 điểm S , A, B, I , O cùng thuộc một đường tròn
Vì SA, SB là các tiếp tuyến nên SA OA, SB OB, mặt khác I là trung điểm của CD nên
OI CD. Gọi M là trung điểm của SO. Khi đó ta có:
MS MO MA MI MB (tính chất đường trung tuyến trong tam giác vuông)
Suy ra 5 điểm S , A, B, I , O cùng thuộc một đường tròn M
b) Chứng minh DHC DOC
S ...chung
Xét hai SDB và SBC có: SDB SBC ( g.g ) SB 2 SD.SC (1)
SBD SCD
Xét SBO có SB2 SH .SO (2)
SC SO
Từ (1) và (2) SD.SC SH .SO
SH SD
S ....chung
Xét hai SDH và SOC có: SC SO SDH SOC (cgc)
SH SD
Suy ra SDH SOC (hai góc tương ứng)
Xét tứ giác DHOC có:
HOC HDC SOC HDC SDH HDC 1800 suy ra tứ giác DHOC nội tiếp.
Suy ra DHC DOC (góc nội tiếp cùng chắn cung DC)
c) Chứng minh dường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định khi S di động
Gọi J là giao điểm của AB và OI. Xét hai OIS và OHJ có:
OIS OHJ 900 ; O chung
OIS OHJ ( g.g ) OI .OJ OH .OS
Mặt khác OH .OS OB2 R 2 (hệ thức lượn trong tam giác vuông SBO)
R2
Từ đó OI .OJ OH .OS R2 OJ , hệ thức này chứng tỏ J là điểm cố định.
OI
Hay đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định J khi S di động
Câu 5.
Vì x, y, z 0 nên áp dụng BĐT AM-GM ta có:
2 1 2
2 x 2 z 2 xz
2 1 2
2 y z 2 yz 3x 3 y z 2 xy yz xz 10
2 2 2
2
x y 2 xy
2 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức trên là 10. Đẳng thức xảy ra khi:
2 1 2
2 x 2 z
2 y 2 1 z 2
2 x 1
x y y 1
x, y , z 0
z 2
xy yz zx 5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TIỀN GIANG Năm học 2019-2020
MÔN THI: TOÁN (CHUYÊN)
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian:150 phút
Ngày thi: 05/6/2018
Bài 1. (3,0 điểm)
1 x y
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T 1
2 y x
Bài 3. (1,0 điểm)
Tìm tất cả các cặp số nguyên x; y thỏa mãn 2 x 5 y 1 2 x 1
y x 2 x 65
Bài 4. (3,0 điểm)
Cho đường tròn O đường kính AB. Trên cùng mặt phẳng bờ AB, vẽ các tiếp
tuyến Ax, By của O . Trên O , lấy điểm C CA CB và trên đoạn thẳng OA lấy điểm
D (D khác O, A) . Đường thẳng vuông góc với CD tại C cắt Ax, By lần lượt tại E, F . AC
cắt DE tại G, BC cắt DF tại H, OC cắt GH tại I .
1) Chứng minh hai tam giác AGE, FHC đồng dạng và I là trung điểm của GH
2) Gọi J , K lần lượt là trung điểm của DE, DF . Chứng minh I , J , K thẳng hàng
3) Gọi M là giao điểm của JO và DK . Chứng minh tam giác JOK vuông và ba
đường thẳng DE, IM , KO đồng quy.
ĐÁP ÁN
Bài 1.
1) x 3 2 2 3 3 2 2 3 1 x 1 3 2 2 3 3 2 2 3
x 1 4 6 x 1 x3 3x 2 9 x 3
3
P x3 x 2 3x 9 x3 3x 2 9 x 3 27
3 3 3
2) Điều kiện x 7
x 2 6 x 5 x 7 x 3 x 7 x 3 x 7 0
2
x 3 x 7 x 3 x 7 1 0
x 3 x 7 0 (1)
x 3 x 7 1 0 (2)
x 3 5 17
1 x 3 x 7 x
x 7 x 6x 9
2
2
x 4 7 13
2 x 7 x 4 2 x
x 7x 9 0 2
5 17 7 13
Phương trình có nghiệm là x ;x
2 2
3x y 1 y 1 3x 1 y 3x y (1)
3)
x y 5 (2)
2 2
Điều kiện 3x y 0; y 0
1 3x y 1 y 1 1 3x y y 1 2 0
3x y 1 0 (3)
3x y y 1 2 0 (4)
3 y 3x 1 , thế vào (2) ta được
x 1 y 2
x 3x 1 5 10 x 6 x 4 0
2 2 2
2 11
x y
5 5
2 11
Loại nghiệm x; y ;
5 5
3 y
4 3x y 0(5)
2 y 1
Từ (2), ta có: y 5 3 3 y 0 5 vô nghiệm
Vậy tập nghiệm S 1;2
Bài 2.
1) Vì d 2 vuông góc với d1 nên d2 : y 4 x b
Phương trình hoành độ giao điểm giữa d 2 và (P) :
2 x2 4 x b 2 x2 4 x b 0 (1)
d 2 cắt P tại hai điểm phân biệt A, B 1 có hai nghiệm phân biệt
' 4 2b 0 b 2
Gọi A x1; y1 , B x2 ; y2 với x1 , x2 là nghiệm của 1
y y2
Ta có: x1 x2 2 xI 1; yI 1 2 x1 x2 b 4 b
2
Vậy I 1;4 b . Suy ra
OI 2 b 2 8b 17, AB 17. x1 x2 17. 4 2b
2
5 AB 17OI 5 4 2b b 2 8b 17
b 1(tm)
b 2 2b 3 0
b 3(tm)
Vậy d2 : y 4 x 1 hoặc d2 : y 4 x 3
x x 5
2) Theo định lsy Viet ta có: 1 2
x1 x2 4 9m
x1 x12 1 x2 8 x22 1 5
x13 8 x23 x1 x2 5 x13 8 x23 0 x1 2 x2
10
x1 3
x1 x2 5
5 50 14
Suy ra : x1 x2 4 9m x2 4 9m m (tm)
x 2x 3 9 81
1 2
x1 x2 4 9m
14
Vậy m
81
3) Đặt S x y, P xy, S 0, P 0
1 x y 1 S 2 2P S2
T 1 1 P
2 y x 2 P 2T 1
2 x3 y 3 6 xy x y 2 x y xy 4
2
2S 3 12 P S 2 P 4
S2 2 S2
2S 12.
3
S 4
2T 1 2T 1
S 2 2 2T 1 S 8T 16 0 (1)
5
1 có nghiệm ' 0 4T 2 4T 15 0 T
2
5 S 6
x 3 3
x 3 3
Vậy min T hoặc
2 P 6 x 3 3 x 3 3
Bài 3.
Vì 65 lẻ nên 2 x 5 y 1lẻ và 2 x 1 y x 2 x lẻ
Mà 2 x 1 lẻ nên 5y chẵn, suy ra y chẵn
Mặt khác x 2 x x x 1 chẵn nên 2 lẻ, suy ra x 1 0 x 1
x 1
Với x 1 5 y 3 y 3 65 y 2
Với x 1 5 y 3 y 3 65 5 y 2 4 y 66 0. Phương trình này không có
nghiệm nguyên
Vậy x; y 1;2
Bài 4.
E
C
J F
I H
G
M
K
A B
D O
N
1) Ta có: CAE ABC (cùng chắn cung AC )
CDBF nội tiếp ABC CFD (cùng chắn cung CD) CAE CFD (1)
ADCE nội tiếp AED ACD (cùng chắn cung AD)
ACD BCF (cùng phụ BCD) AED BCF (2)
Từ (1) và (2) suy ra AGE FHC ( g.g )
Ta có : CGD AGE CHF CGDH nội tiếp CGH CDH
CDH CBF (CDBF nội tiếp)
Suy ra CGH CBF . Mà CBF CAB CGH CAB GH / / AB
GI IH
Suy ra . Vì AO OB nên GI IH I là trung điểm GH .
AO OB
2) Vì I , J lần lượt là tâm của đường tròn ngoại tiếp hai tứ giác CGDH , ADCE nên
IJ CD
Vì J , K lần lượt là tâm của đường tròn ngoại tiếp hai tứ giác ADCE, BDCF nên
JK CD
Suy ra I , J , K thẳng hàng
3) Ta có J là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác
AOCE OJ AC OJ / / BC BC AC
Mặt khác JK / / EF (tính chất đường trung bình), do đó MJK BCF
Mà BCF BDF ( BDCF nội tiếp) MJK BDF ODK JDOK nội tiếp
Suy ra JOK JDK
Mà JDK 900 ( CGDH nội tiếp và GCH 900 ) , suy ra JOK 900 JOK vuông tại O
Gọi N là giao điểm của ED và OK
Ta có: M là trực tâm tam giác JNK nên NM JK (3)
MOI JOC OCB OBC CFD (vì OJ / / BC )
Mà CFD IKD JK / / EF MOI IKM IMOK nội tiếp
Suy ra IM JK (4)
Từ (3) và (4) suy ra ba đường thẳng DE, IM , KO đồng quy.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10
PHÚ THỌ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN HÙNG VƯƠNG
NĂM HỌC 2019-2020
Môn: TOÁN CHUYÊN
Câu 1. (2,0 điểm)
1 1
a) Cho số thực x thỏa mãn x 3. Tính giá trị biểu thức P x3 3
x x
1 1
b) Giải phương trình 1
x 1 x 1
Câu 2. (2,0 điểm)
a b 4a
a) Cho a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng
b c ac
b) Có 15 bạn học sinh nam và 15 bạn học sinh nữ ngồi quanh một bàn tròn.
Chứng minh rằng luôn tồn tại một học sinh mà 2 bạn ngồi cạnh bạn đó đều
là nữ
Câu 3. (2,0 điểm) Với mỗi số thực x , kí hiệu x là số nguyên lớn nhất không
3
vượt quá x. Ví dụ 2 1; 2
2
a) Chứng minh rằng x 1 x x x 1 x 1 với mọi x
b) Có bao nhiêu số nguyên dương n 840 thỏa mãn n là ước của n ?
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại B, đường cao BH H AC . Goi
là đường tròn tâm C bán kính CB. Gọi F là một điểm bất kỳ trên đoạn thẳng
BH ( F khác B và H). AF cắt tại hai điểm D, E ( D nằm giữa A và E ). Gọi K là
trung điểm DE.
a) Chứng minh rằng FKCH là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh rằng AD. AE AH . AC AF. AK
c) Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp BFK tiếp xúc với tại B
Câu 5. (1,0 điểm) Chứng minh rằng tồn tại vô số số nguyên dương n sao cho
n 2019 1
n
2 2020
ĐÁP ÁN
Câu 1.
3
1
a) Từ giả thiết có x 33 hay
x
1 1 1
x3 3 3 x 27 x3 3 3.3 27
x x x
1
P x3 3 27 9 18
x
x 0
b) Điều kiện xác định
x 1
2 x
Phương trình đã cho tương đương với 1 x 2 x 1 0
x 1
Đặt x t t 0; t 1 ta có : t 2 2t 1 0 t 1 2 do...t 0
2
Khi đó x 1 2 3 2 2
Câu 2.
ac b2 a c 4abc
a b 4a
a)
b c ac
Theo Cô si
ac b 2 2 ab 2c 0
a c 2 ac 0
ac b 2 a c 4abc
b) Giả sử tồn tại một cách xếp 30 bạn lên bàn tròn sao cho không có bận nào
ngồi giữa hai bạn nữ. Gọi các bạn theo thứ tự là A1; A2 ;.....; A30 . Chúng ta chia
30 bạn sang 2 bàn tròn gồm A1; A3 ;....; A29 và A2 ; A4 ;....; A30 và giữ nguyên
thứ tự
Khi đó ở cả hai bàn mới, không có hai bạn nữ nào ngồi cạnh nhau
15
Số bạn nữ ở mỗi bàn sẽ không vượt quá .
2
Suy ra tổng số bạn nữ ở cẩ hai bàn nhỏ hơn 15 (trái giả thiết)
Vậy luôn tồn tại một học sinh mà 2 bạn ngồi cạnh đó đều là nữ.
Câu 3.
n k 2 r với 0 r 2k
Mặt khác n k hay k 2 r k nên r 0; k ;2k với 1 k 28
Lại có 840 282 2.28
Mà n có dạng k 2 ; k 2 k ; k 2 2k đều thỏa mãn yêu cầu bài toán
Số nguyên dương n thỏa mãn yêu cầu bài toán là 3.28 84
Câu 4.
B
E
K
D F
A H C
10 9 2019
109.2019 2
4 9.2019
24.9.2019 1 1
Thật vậy 100000000 100000000 100000000 999927316
2100000000 2 2 2 2 2020
Thật vậy,
n2019 2a
2019
22019 a 2019 22019 a 2019 a 2019 1
a . a 1000000000 . a a
2n 22 a 2 2 2 2 2 2020
Từ nhận xét trên kết hợp với quy nạp, ta thấy n 2k.109 thỏa mãn bài toán với mọi
k . Vậy tồn tại vô số số nguyên dương n
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019-2020
MÔN THI: TOÁN CHUYÊN
Ngày thi: 03/06/2019
Câu 1. (1,0 điêm)
Cho a, b, c là ba số thực thỏa điều kiện a b c 1. Tính giá trị của biểu thức
A a3 b3 c3 3 ab c c 1
2 x y xy 4
b) Giải hệ phương trình:
xy x y 4 2
Câu 3. (1,5 điểm) Đường tròn nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với các cạnh BC, CA, AB
lần lượt tại M , N , P . Gọi K là hình chiếu vuông góc của M lên NP.
Câu 4. (2,0 điểm) Cho x, y, z là các số thực thuộc đoạn 0;2 thỏa mãn điều kiện
x y z 3
Câu 5. (2,0 điểm) Cho tam giác đều ABC. Gọi M , N là hai điểm nằm trên cạnh BC sao
cho MAN 300 ( M nằm giữa B và N). Gọi K là giao điểm của hai đường tròn ABN và
ACM . Chứng minh rằng:
a) Hai điểm K và C đối xứng với nhau qua AN
b) Đường thẳng AK đi qua tâm đường tròn AMN
Câu 6. (1,0 điểm) Cho m, n là hai số nguyên. Chứng minh rằng nếu 7 m n 2mn chia
2
Câu 1.
Ta có: ab c ab c a b c a c b c và c 1 a b
Do đó A a3 b3 c3 3 a b b c c a a b c 1
3
Câu 2.
a) 5 x 1 x 7 3x 4
Điều kiện : x 1
25 x 1 x 7
Với điều kiện trên phương trình trở thành: 3x 4
5 x 1 x 7
8 3x 4 8
3x 4 3x 4 1 0
5 x 1 x7 5 x 1 x 7
3 x 4 0 4
x (tm)
8 3
1 0
5 x 1 x7 5 x 1 x 7 8(*)
41
5 x 2 6 x 7 13x 41 x
13
4
Vậy S ;2
3
2 x y xy 4 x y 2 2 y 2 0
b)
xy x y 4 2 xy x y 4 2
y 2
y 2 x 2 0 y 2; x 2 x 1
xy x y 4 2 xy x y 4 2 x 2
y 1
Câu 3.
K N
P
I
B M C
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: MB BP, MC CN , AN AP
K ' N CN
Trên đoạn NP, ta lấy điểm K ' sao cho
K ' P BP
K ' N CN
BPK ' CNK ';
K ' P BP
K ' B BP MB
BPK ' CNK ' (c-g-c) BK ' P CK ' N và
K ' C CN MC
K ' B MB
Do nên K ' M là phân giác của BK ' C mà BK ' P CK ' N
K ' C MC
1
2
1
Nên MK ' P MK ' B BK ' P BK ' C BK ' P CK ' N 900
2
Suy ra MK ' NP , vậy K ' K , do đó KM là tia phân giác BKC
Câu 4.
Từ đó, ta có:
x2 y 2 z 2 x2 y 2 z 2 8 4 x y z 2 xy yz zx xyz
x y z 4 x y z 8 xyz
2
5 xyz 5 6
b) Ta có: P x y z x 2 y 2 z 2 xy yz xz 3 x 2 y 2 z 2 xy yz xz \
B M N C
K
a) Bên trong MAN , lấy điểm K ' sao cho AK ' AC và K ' AN NAC
Xét K ' AN và CAN có: K ' AC NAC; K ' A CA; AN cạnh chung
Vậy K ' AN CAN (cgc ) AK ' N ACN 600 ABN
Do đó, tứ giác ABK ' N nội tiếp, suy ra K ' thuộc đường tròn ABN (1)
Ta có MAN 300 K ' AN K ' AM NAC K ' AM và NAC MAB 300
Nên K ' AM MAB. Từ đó, bằng cách chứng minh tương tự như trên, ta cũng có K ' thuộc
đường tròn ACM (2)
Từ (1) và (2) , ta suy ra K ' là điểm chung thứ hai của hai đường tròn ABN và ACM ,
tức là K ' K
Bây giờ , do K ' AN CAN nên NC NK ' NK
Suy ra N thuộc trung trực của KC mà AC AK AK ' nên A cũng thuộc trung trực của
KC.
Do đó AN là trung trực của KC. tức là K và C đối xứng nhau qua AN
b) Trên đoạn AK lấy điểm O sao cho OMN 600. Khi đó, do AKN ABN 600 nên
AKN OMN 600 , suy ra tứ giác OMNK nội tiếp. Từ đây ta có:
ONM OKM ACM 600 mà OMN 600 nên OMN đều
Ta có MOK MNK (cùng chắn cung MK của đường tròn OMNK )
MNK BAK (cùng chắn cung BK của đường tròn ABN )
Và BAK 2MAK (dựa theo câu a) nên MOK 2MAK
Mặt khác, ta lại có MOK MAK OMA nên MAK OMA. Suy ra OMA cân tại O, tức là
ta có OA OM ON
Vậy O là tâm đường tròn ngoại tiếp AMN , và như thế, ta có AK đi qua tâm đường tròn
ngoại tiếp AMN
Câu 6.
Do A 225 A 15
Câu 1.
a) ĐKXĐ: x 0, x 4, x 9
x9 x4 x 2 x2 x x 2
A :
x 5 x 6 x 5 x 6 x 5 x 6 x x 2
A
x 3 x
x 3 x 1 x 2 x 1
:
x 5 x 6 x x 2 x. x 3 x 2 x
b) Ta có:
2
1 1 1 1 1 1
P 2. A 2.1 3 1 2. 3 1
x x x x x x
2
1
P 3 1 3 x 0
x
1
Pmax 3 1 0 x 1(tm)
x
Câu 2.
a) ĐKXĐ: x 2
x 2 6 x 8 3 x 2 x 2 3x 2 3 x 2 3 x 2
x 1 x 2 3 x 2
x 2 1 0
x 1
x 1 x 2 3 x 2 0
x 2 1
3
x 1 x 2 x 2 0
x 2 1
3
x 1 x 2 0 do... x 2 0
x 2 1
x 2(tm)
x 1(tm)
x 2 y 2 2 x 2 y x 2 y 2
b) Giải hệ phương trình x 2 y 2
1
y 2 x 2
ĐKXĐ: x 2, y 2
x y
x 2 y 2 2 x 2 y x 2 y 2 1
y 2 x 2
x y 2
2
2
2
1 x y
y 2 x 2 1
y 2 x 2
x y
x 1
a y 2 y 2 x 2 a b 1
2
x y 1 a b 1
2 2 2
b y
x2 y 2 x 2
Đặt
a 0 x 2
(TM ) (TM )
b 1 a b 1 y 0
2
a 1 a 1 a 1 x 0
2
(TM ) (TM )
b 0 y 2
E
C
A M
a) Ta thấy rằng M , N lần lượt là trung điểm của AC, AD nên MN là đường
trung bình của tam giác ACD MN / /CD hay ANE ADB
Vì BA BD ABD cân tại B BN AB, BDA BAD
Vì BE / / AD BNA NBE 900 , ANE NEB
BEAN là tứ giác nội tiếp NEA 1800 900 900
Vì NAE BNA NBE 900 (dfcm)
b) Dễ thấy MAE DAB (cùng phụ với BAE ) MAE MNA
MA MN
Lại có AME là góc chung nên MAE MNA( g.g )
ME MA
MC MN
Mà MA MC
ME MC
Do EMC là góc chung MEC MCN (c.g.c) ECM MNC
Lại có MN / /CD (đường trung bình) MNC DCN ACE DCN (dfcm)
Câu 4.
a b c b c 0 b c
a b c (vô lý)
Từ dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a b bc ca 1
2 2
b ca c ab c ab a bc a ab b ca 2019
2 2 2 2
a b bc a b 1
b c a b c c a a b c a b a b c 2019
x 2 yz
Đặt : y 2 zx x 2 y 2 z 2 xy yz zx
z 2 xy
x y y z z x 0 x y z
2 2 2
a b 2c a b 2c a b 2c
c b 2 a c b 2 a c b 2 a a b c
a c 2b a b 2b 2a 3 a b 0
Kết quả cho thấy vô lý. Vậy không tồn tại bộ 3 số thỏa mãn theo yêu cầu.
x 2 y 2 85
b) Vì x, y x y, x 2 y 2
x y 13
85 x y 13 x 2 y 2 0 x y 0
x y
2
2
Ta có : 85 x y 13 x 2 y 2
13 170
x y x y x y 13
2
2 13
x y 0
Mà : x y 13 x 2 y 2 85
x y 13
x 6
y 13 x (TM )
x y 13 y 7
2 2
x y 85 x 13 x 85 x 7
2 2
(TM )
y 6
Vậy nghiệm của phương trình là x; y 6;7 ; 7;6
Câu 5.
H K B
O'
O
A
N I
P
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MAB. Gọi H , K theo thứ tự là giao
điểm của OO ' với MN và MI. Rõ ràng OO ' MN và HM HN
Tương tự O ' I / / MO OIMO ' là hình bình hành, khi đó K là trung điểm của MI
Câu 6.
a b 2 1 b c 2 1 c a 2 1 2ab b 2
1 c 2 1
2bc c 2
1 a 2 1 2ca b 2
1 a 2 1 4 (*)
a 2
1 b2 1 a 2b2 a 2 b2 1 a 2b2 2ab 1 ab 1
S a 2b 2 b 2c 2 c 2a 2 a 2 b 2 c 2 2ab bc 1
2bc ca 1 2ca ab 1
ab bc ca a b c ab bc ca 3. ab bc ca 4
2 2 2
a b c 0
3
Dấu " " xảy ra ab 1 bc 1 ca 1 a b c
ab bc ca 1 3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁP TỈNH
BÌNH ĐỊNH LỚP 9 THCS KHÓA NGÀY 18 – 03 – 2019
Môn thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 150 phút
Bài 1. (5,0 điểm)
1. Tính giá trị biểu thức A x3 y3 3 x y , biết rằng:
x 3 3 2 2 3 3 2 2 ; y 3 17 12 2 3 17 12 2
1 1 1
2. Cho hai số thực m, n khác 0 thỏa mãn
m n 2
Chứng minh rằng phương trình x mx n x 2 nx m 0 luôn có nghiệm
2
Câu 1.
1.Đặt x 3 3 2 2 3 3 2 2 a b , khi đó:
x3 a b a3 b3 3ab a b 3 2 2 3 2 2 3 3 3 2 2 3 2 2 x
3
x3 6 3x x3 3x 6 (1)
Đặt y 3 17 12 2 3 17 12 2 c d , khi đó:
y 3 c d c3 d 3 3cd c d 17 12 2 17 12 2 3 3 17 12 2 17 12 2 . y
3
y 3 34 3 y y 3 3 y 34(2)
Từ (1) và (2) suy ra A x3 y3 3 x y x3 y 3 3x 3 y 6 34 40
1 1 1 2 m n mn
2.Ta có: 2 m n mn
m n 2 2mn 2mn
x 2 mx n 0
Ta có: x mx n x nx m 0 2
2 2 (1)
x nx m 0 (2)
Phương trình (1) là PT bậc hai có 1 m2 4n
Phương trình 2 là phương trình bạc hai có 2 n2 4m
Do đó
1 2 m2 4n n2 4m m2 n2 4 m n m2 n2 2mn m n 0
2
PT 1 x 2 xy y 1 0(3)
PT (3) là phương trình bậc hai ẩn x có y 2 4 y 4 y 2 0
2
x 1(ktm)
Do đó PT (3) có hai nghiệm y x 1
x 1 y
Thay y x 1vào phương trình (2) ta có:
x 3 x 1 4x 5 x 1 3 x 1 4x 4 0
3 x 12
x 1 3
x 1 4 x 1 0 x 1 1 4 x 1 0
3 2
3
x 1 x 1
3 x 1 0
3 x 12 x 1(TM ) y 0(TM )
1 4 x 1 0
2
3
x 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm x; y 1;0
2. 2 xy 2 x y 1 x2 2 y 2 xy x2 x 2 y2 y 1 2 y2 y 1 0 (1)
Đặt 2 y 2 y 1 a, khi đó PT (1) trở thành: x2 ax a 2 0(2)
Phương trình (2) có a 2 4a 8 a 2 4
2
Phương trình (1) có nghiệm nguyên nên phương trình (2) có nghiệm nguyên
là số chính phương
Đặt a 2 4 k 2 k k 2 a 2 4 k a 2 k a 2 4
2 2
A
I
N P
H
M
C
B D
M C
B H
D
Kẻ AD là đường kính của đường tròn (O)
Xét 2 tam giác vuông HBA và CDA có : ABC ADC (vì nội tiếp cùng chắn
HB AB
AC ) nên HBA CDA( g.g ) HB. AD AB.CD
CD AD
HC AC
Tương tự HCA BDA( g.g ) HC. AD AC.BD
BD AD
HB AB DC
Do đó : . (1)
HC AC DB
MB AB
Ta có: AMB CMD g.g MB.CD MD. AB
MD CD
MC AC
Tương tự: MC.BD AC.MD
MD BD
MB AB DB
Do đó . (2)
MC AC DC
HB MB AB DC DB AB DC DB AB
Ta có: . .2 . 2.
HC MC AC DB DC AC DB DC AC
Dấu " " xảy ra DB DC AB AC ABC cân tại A
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN THÁI BÌNH
THÁI BÌNH NĂM HỌC 2019-2020
Môn thi: TOÁN CHUYÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1. (2,0 điểm)
1 1
Cho các số thực a, b khác 0 thỏa mãn: 1
a b
a b2
2 2
4
1) Tính giá trị của biểu thức A 4 4
ab ab
2) Chứng minh rằng: a b 2 a 1 b 1 3 a b 6 0
3 3 3
a 1 b 1
3
a 1 b 1 3 a 1 b 1 a 1 b 1
3 3
a b 2 a 1 b 1 3 a b 2
3 3 3
a b 2 a 1 b 1 3 a b 2 6 0
3 3 3
Câu 2.
1. Điều kiện x 1
x 2 2 x 1 3x 3 x 2 x 1
x 2 2 x 1 x 2 2 x 1 3 x 2 x 1
Đặt a x 2; b x 1 a; b 0
Ta được phương trình:
a 2b a 2 2b 2 3ab
a 2b a b 1 0
a 2b
a b 1
Với a 2b x 2 2 x 1 x 2
Với a b 1
x 2 x 1 1 x 2 x 2 x 1 x 2
Vậy S 2
2. Điều kiện x 1; y 4; x2 y 0
Biến đổi phương trình (1):
1 x 2 y 2 x2 y 1 x2 4x 4
2
x2 y 1 x 2
2
x2 y x 1
x 2 y x 3(ktm...do..x 1)
Với x 2 y x 1 y 2 x 1thay vào (2) ta được:
x 3 2 x 5 2 x 3 x 1 2 0
x 3 2 x 5 3 2 x 3 x 1 1 5 x 10 0
x 3 2 x 4 2 x 3 x 2 5 x 2 0
2x 5 3 x 1 1
2x 6 2x 3
x 2 5 0
2x 5 3 x 1 1
x 2 0
2x 6 2x 3 x 2 y 5
5 0(VN )
2 x 5 3 x 1 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm x; y 2;5
Câu 3.
A B
K
I
E P
O
M
N
D C
MC MA 4
2
CD 5CD 2
Mặt khác ta có: MC 2 CD 2 MD 2 CD 2
4 4
5CD 5CD
Suy ra MC ME
2 10
EA AM AM .CD 5 10
Mà EA CD R
CD MC MC 5 5
Câu 4.
Điều kiện : x 0, y 0
1 x 2020 y x 2020 y 2 2020 y
x 2020 y 4 5.101y
Do x; y nguyên nên 5.101y nguyên hay 5.101y là số chính phương
Suy ra 5.101y k 2 y 5.101.a 2 505a 2 ( a là số nguyên)
Tương tự x 5.101.b2 505b2 ( b là số nguyên)
Thay x; y theo a, b vào phương trình đề ta được:
a 505 b 505 2 505 a b 2
a b x 505b2 y 505a 2
0 2 2020 0
1 1 505 505
2 0 0 2020
Vậy phương trình có các nghiệm là 2020;0 ; 505;505 ; 0;2020
Câu 5.
1. Ta có
2 9 8
P
a 3b 4c 2 b 4a 8c 3 c 2a 3b 1
2 3 4
P
a 1 2a b 1 2b c 1 2c
2a 3b 4c
a 2 1 2a b 2 1 2b c 2 1 2c
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có:
a a 1 2a
3
1
a 1 2a
2
27
3
1 1
Tương tự b2 1 2b ; c 2 1 2c
27 27
Suy ra P 27 2a 3b 4c 81
1
Dấu " " xảy ra khi a b c
3
1
Vậy GTNN của P 81 a b c
3
2. Xét điểm I
2; 3 . Ta chứng minh khoảng cách từ I đến hai điểm nguyên
khác nhau là khác nhau.
Xét hai điểm nguyên M a; b ; M ' a '; b '
IM IM ' IM 2 IM '2
b 3 a ' 2 b ' 3
2 2 2 2
a 2
2mp 3 2n m 3 p
2 2 2
2 pn 6 m 2n 3 p
2 2 2
m n 2 p 3 0
mn np pm 0
mn p0
m n 2 p 3 0
Ta có: IM IM ' IM 2 IM '2
a 2 b 2 a '2 b '2 0
b b '
2 a ' a 0 M M'
a a '
2 b ' b 0
Xét tất cả các khoảng cách từ các điểm nguyên đến I, các khoảng cách này đôi một
phân biệt. Gọi S là tập hợp các số thực bằng các khoảng cách từ tất cả các điểm
nguyên đến I. Ta có thể chọn được 2020 số dương nhỏ nhất thuộc S và được sắp
xếp theo thứ tự tăng dần, nghĩa là tồn tại các số dương s1, s2 ,....., s2020 thuộc tập S
thỏa mãn s p sq nếu p q , các số thuộc S \ s1, s2 ,......, s2020 đều lớn hơn
sk sk 1
s1, s2 ,...., s2020 . Đặt Rk , k 1;2;3;....;2019. Ta có điều phải chứng minh
2
UBND TỈNH KON TUM KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành, THPT Kon Tum
Năm học 2019 – 2020
1
UBND TỈNH KON TUM KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành, THPT Kon Tum
Năm học 2019 – 2020
8
2. 5 1 0,25
1
8
2. 2x 3 x 2 1,0đ
Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức Q tại x 2020 2 2019
x 2
2 0,25
Ta có x 2020 2 2019 2019 2 2019 1 2019 1
x 2019 1
2 x 1 x 2 0,25
2x 3 x 2
Q
x 2 x 2
Q 2 x 1 0,25
x2 2x m2 1 x2 2x m2 1 0
0,5
Phương trình bậc hai có ac m2
1 0 với mọi m nên luôn có hai nghiệm
2
phân biệt khác 0 với mọi m. Do đó d luôn cắt parapol P tại hai điểm phân biệt
A xA ; y A , B xB ; yB với mọi m
Câu 2
(2,5đ) 0,25
xA ; xB là các nghiệm khac 0 của phương trình x2 2x m2 1 0.
xA xB 2
Áp dụng hệ thức Vi et ta có :
xA .xB m2 1
yA yB 38 0,25
Do 5 y A .xA yB .xB 38.xA .xB
xB xA 5
3
5 xA3 xB3 38.xA .xB 5 xA xB 3xA .xB xA xB 38.xA .xB
58 6 m2 1 38. m2 1
8m2 32 m 2 0,25
Vậy m = 2 và m = -2 thỏa mãn điều kiện đề bài.
2. x2 y2 6 0 1,25đ
2
Giải hệ phương trình 2 2 (I)
x y 1 3 0
x y
x y x y 6 0,25
Ta có (1) 2 4
x y 1 2
3 0
x y
a x y
Đặt b 0
b x y
1 a
ab 6 (1)
khi đó (I) b 6
2 4
a 1 3 0 2 4a2
b2 a 1 3 (2)
36
a 3 0,25
2
Từ (2) ta có phương trình 9 a 1 a 2
27 8a 2
18a 18 0 3
a
4
5 0,25
x y 3 x
Với a 3 ta có b 2 suy ra 2
x y 2 1
y
2
35 0,25
3 x
3 x y 8
Với a ta có b 8 suy ra 4
4 29
x y 8 y
8
0,25
35 29 5 1
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm x; y ; ; x; y ;
8 8 2 2
3
Hình vẽ
O'
Câu 3 H
(2,5đ)
C
Q
O
D
M F
E A T
K
1. Vì CD là đường kính nên CBD 900 0,25
Do đó BEF ABF (góc có cạnh tương ứng vuông góc cùng nhọn) 0,25
Mà ABF ODB (OB OD R) 0,25
Nên BEF ODB . Do đó tứ giác CDFE nội tiếp đường tròn 0,25
2. Gọi Q là giao điểm của BM và CD 0,25
Tam giác BEF vuông tại B nên BM = ME MBE MEB (1)
Tam giác BCD vuông tại B nên BCD BDC 900 mà BDC BEF 0,25
Từ (5) và (6) suy ra HO’CO là hình bình hành nên O’H = OC = R 0,25
Vậy H chạy trên đường tròn cố định O '; R
Câu 4 0,25
Với 1 x 1 ta có 0 x2 2 2 1 x2 2 x2 2 1 x2
4
(2,0đ) 2 2 0,25
1 x 1 x 1 1 x2 1 x 1 x 1 1 x2
x2 0
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi : x 0
1 x2 1 x2
2. Cho tập hợp A gồm 41 phần tử là các số nghuên khác nhau thỏa mãn tổng của 21 1,0đ
phần tử bất kỳ lớn hơn tổng của 20 phần tử còn lại. Biết các số 401 và 402 thuộc
tập A. Tìm tất cả các phần tử của tập hợp A.
Giả sử A a1 ; a2 ; a3 ;...; a41 với a1 ; a2 ; a3 ;...; a41 và a1 a2 a3 ... a41 0,25
Theo giả thiết ta có a1 a2 a3 ... a21 a22 a23 ... a41
a1 a22 a2 a23 a3 ... a41 a21 (1)
Mặt khác với x; y và nếu y x thì y x 1 0,25
a22 a2 20, a23 a3 20,..., a41 a21 20 2
Nên từ (1) suy ra a1 20 20 20 ... 20 400
Mà a1 nhỏ nhất và 401 A a1 401
Ta có 401 a22 a2 a23 a3 ... a41 a21 400
a22 a2 a23 a3 ... a41 a21 400
Kết hợp với (2) 0,25
a22 a2 a23 a3 ... a41 a21 20 3
20 a22 a2 a22 a21 a21 a20 ... a3 a2 20
a22 a21 a21 a20 ... a3 a2 1 4
Ta có a1 401 mà 402 A a2 402
Kết hợp (3) và (4) suy ra A 401; 402; 403;...; 441 0,25
Câu 5 Cho hình chữ nhật ABCD có AB 2a, BC a 2 . Lấy đoạn AB làm đường kính, 1,0đ
(1,0đ) dựng về phía ngoài hình chữ nhật nửa đường tròn. Điểm M thuộc nữa đường tròn
đó. Các đường thẳng MD, MC cắt AB lần lượt tại N, L. Chứng minh
AL2 BN 2
1.
AB2
0,25
M
A L B
N O
P
D C Q
Gọi P, Q lần lượt là giao điểm của CD với MA và MB.
Đặt PD = x ; CQ = y
5
Ta có : APD QBC (góc có cặp cạnh tương ứng vuông góc)
PD BC x a 2
APD QBC xy 2a 2
AD QC a 2 y
PC 2 QD2 x 2a y 2a x 2 y 2 4a x y 8a 2 0,25
2 2
x y 4a x y 8a 2 2 xy
2
x y 4a x y 4a 2 x y 2a PQ 2 1
2 2
MN ML MA MB AL BN AB 0,25
Áp dụng định lý Tales, ta có :
MD MC MP MQ PC QD PQ
AL2 BN 2 AB 2 AL2 BN 2 AL2 BN 2
(do 1 )
PC 2 QD 2 PQ 2 PQ 2 QD 2 PQ 2
AL2 BN 2 0,25
AB 2 AL2 BN 2 1.
AB 2
6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN
x 2 xy y 2 x 2 y 2 185 (1)
Bài 1. (2,0 điểm) Giải hệ phương trình:
x 2 xy y 2 x 2 y 2 65 (2)
a) Chứng minh rằng số M n 1 n4 1chia hết cho mọi số chính phương khác
4
Bài 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A A 900 nội tiếp đường tròn (O). Gọi D
là một điểm trên cung AB không chứa C( D khác A, B) . Hai dây cung AD và BC kéo
dài tại E. Đường thẳng qua E song song với CD cắt AB tại F. Vẽ tiếp tuyến FG với
đường tròn O (G là tiếp điểm)
a) Chứng minh : FG FE
b) Từ trung điểm I của BC vẽ IJ AC J AC . Gọi H là trung điểm của IJ .
Chứng minh AH BJ
Bài 5. (1,0 điểm) Trong một buổi tổ chức lễ tuyên dương các học sinh có thành tích học
tập xuất sắc của một huyện, ngoại trừ bạn An, hai người bất kỳ đều bắt tay nhau. An chỉ
bắt tay với những người mình quen. Biết rằng một cặp (hai người) chỉ bắt tay không
quá một lần và có tổng cộng 420 bắt tay. Hỏi bạn An có bao nhiêu người quen trong
buổi lễ tuyên dương đó
ĐÁP ÁN
Bài 1.
Cộng các phương trình vế theo vế ta có:
2 x 2 y 2 x 2 y 2 250
125
3
x2 y 2 x 2 y 2 5 x 2 y 2 25
Thay vào (1) ta có:
25 xy x 2 y 2 185 25 xy .5 185 xy 12
Như vậy hệ đã cho :
12
y 12 12
x y 25 y y x
2 2
x
x
25 x 4 25 x 2 144 0 x 2 16 x 2 9 0
xy 12 x 2 144
x 2
12
y x 3 x 3 x 4 x 4
x
x 3 x 4 x 4 x 4 0 y 4 y 4 y 3 y 3
Kết luận: Nghiệm của hệ phương trình x; y 3;4 ; 3; 4 ; 4;3; 4; 3
Bài 2.
a) Ta có:
M n 1 n 4 1
4
n 2 2n 1 n 2 n 4 2n 2 1 n 2
n 2 n 1 n 2 3n 1 n 2 n 1 n 2 n 1
n 2 n 1 2n 2 2n 2 2 n 2 n 1
2
(*)
Vì n * nên n2 n 1 là số chính phương khác 1
Do đó, từ * suy ra M n 1 n4 1chia hết cho một số chính phương khác 1với
4
D O
E J
H
Q
B
I C
F
G
a) Ta có FG / /CD FEB DCB (cặp góc so le trong)
Và DCB DAB (cùng chắn cung AD) vậy nên
FE FB
FEB FAE FBE FEA( g.g ) FE 2 FA.FB
FA FE
Do FG là tiếp tuyến tại G của đường tròn (O) FGB FAG (cùng chắn cung GB)
FG FA
FGB FAG( g.g ) FG 2 FA.FB
FB FG
Do đó FG 2 FE 2 FG FB
b) Ta gọi Q là trung điểm CJ thì IQ là đường trung bình BJC IQ / / BJ
Ta sẽ chứng minh AH IQ
Do HQ / / IC (HQ là đường trung bình tam giác JIC ) và AI BC AI IC (do tam
giác ABC cân tại A có AI là đường trung tuyến ) HQ / / IA
Kết hợp với IH AQ khi đó H là trực tâm AIQ AH IQ AH BJ
Bài 5.
Giả sử ngoài bạn An còn có n bạn và An quen m bạn, điều kiện m n; m, n *
n n 1
Số cái bắt tay là m
2
Theo bài ra ta có phương trình:
n n 1
m 420 n n 1 2m 840 (1)
2
Mặt khác 2m 2n, kết hợp với 1 ta suy ra n n 1 2n 840 n2 n 840 n 29
Và 2m 2 , kết hợp với 1 ta suy ra n2 n 838 0 n 29 , từ đó suy ra n 29
Thay n 29 vào (1) ta có 2m 29.28 840 m 14
Vậy An quen 14 người
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
QUẢNG NAM NĂM HỌC 2019-2020
Môn thi: TOÁN (Toán chuyên)
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 150 phút (không kể giao đề)
Khóa thi ngày: 10-12/6/2019
Câu 1. (2,0 điểm)
x 2 2 x 8 x2 x x x 1
a) Cho biểu thức A . x 0
x x 1 x x 1 x 3
Rút gọn biểu thức A và tìm x để A 6
b) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, số M 9.34n 8.24n 2019 chia
hết cho 20
Câu 2. (1,0 điểm)
Cho parabol P : y x 2 và đường thẳng d : y x m 2. Tìm tất cả các giá trị
của tham số m để d cắt P tai hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 thỏa mãn
x12 x22 3
Câu 3. (2,0 điểm)
a) Giải phương trình x 2 x 2 4 x 4 x 3
x2 y 2 4 x 2 y 3
b) Giải hệ phương trình : 2
x 7 y 4 xy 6 13
2
Câu 4. (2,0 điểm) Cho hình bình hành ABCD có góc A nhọn. Gọi H , K lần lượt là hình
chiếu vuông góc của C lên các đường thẳng AB, AD
a) Chứng minh AB. AH AD. AK AC 2
b) Trên hai đoạn thẳng BC, CD lần lượt lấy hai điểm M , N (M khác B, M khác C) sao
cho hai tam giác ABM và ACN có diện tích bằng nhau; BD cắt AM và AN lần
BM DN
lượt tại E, F . Chứng minh 1và BE DF EF
BC DC
Câu 5. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC ( AB AC ) nội tiếp đường tròn (O) và có trực tâm
H. Ba điểm D, E, F lần lượt là chân các đường cao vẽ từ A, B, C của tam giác ABC. Gọi
I là trung điểm cạnh BC, P là giao điểm của EF và BC. Đường thẳng DF cắt đường tròn
ngoại tiếp tam giác HEF tại điểm thứ hai là K
a) Chứng minh PB.PC PE.PF và KE song song với BC
b) Đường thẳng PH cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác HEF tại điểm thứ hai là Q.
Chứng minh tứ giác BIQF nội tiếp đường tròn
Câu 6. (1,0 điểm)
Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn abc 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 a b2 5 1 b c 2 5 1 c a 2 5
2 2 2
P
ab a 4 bc b 4 ca c 4
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a) Với x 0, ta có :
x 2 2 x 8 x2 x x x 1
A .
x x 1 x x 1 x 3
x 2
x 1 2 x 8 x x
x 1
x 1
.
x 1 x x 1 x 3
x 3 x 2 2 x 8 x x 1 x 1
x 1 x x 1
.
x 3
x 1 x 1
x x 6 . x 2 x 3.
x 3 x 3
x 2 x 1 x 3 x 2
x 4 0 x 16(tmdk )
ta có:
Hay M 4 (1)
Lại có:
Câu 2.
x2 x m 2 x2 x m 2 0 (1)
Ta có 1 4 m 2 9 4m
( d ) cắt P tại hai điểm phân biệt Phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt
9
0m (2)
4
x x 1
Áp dụng hệ thức Vi-et, ta có: 1 2 . Theo đề bài:
x1 x2 m 2
1 2 m 2 3 m 1 (3)
9
Từ (2) và (3) 1 m là giá trị cần tìm
4
Câu 3.
a) x 2 x 2 4 x 4 x 3 x 2 4 x x 2 4 x 12 0 (1)
y 4
Đặt x 2 4 x y y 0 . Phương trình (1) trở thành: y 2 y 12 0 1
y2 3
Với y 4 thì x2 4 x 4 x 2 2 5
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x 2 2 5
x y 4x 2 y 3
2 2
b) 2
x 7 y 4 xy 6 y 13
2
x 2 4 x 4 y 2 2 y 1 8
2
x 4 xy 4 y 3 y 6 y 3 16
2 2
2 x 2 2 2 y 12 16
x 2 y 3 y 1 16
2 2
2 x 2 x 2 y y 1 0
2 2 2
x 2 x 2 y x 2 y 1 0
2 2 2 2
2 x 2 y 2 2 y 2 x y 3 x y 1 0
x y 1 4 y 4 x y 3 x y 1 0
x y 1 (2)
x y 1 x 5 y 7 0
x 5 y 7 (3)
y 1 2 y 1 8 2 y 1 4
2 2 2
y 1 x 0
y 3 x 4
4
5 y 7 2 y 1 8 26 y 1 8 y 1
2 2 2 2
13
2 10
y 1 13
x 2
13
y 1 2
x 2
10
13 13
10 2 10 2
x; y 0;1 ; 4; 3 ; 2 ; 1 ; 2 ; 1
13 13 3 13
Câu 4.
B H
A
Q M
I E
F P
D N C
K
a) Kẻ BP AC, DQ AC
Dễ chứng minh AQD CPB (cạnh huyền – góc nhọn)
AQ CP AQ AP AC (1)
AB AP
APB AHC ( g.g ) AB. AH AC. AP (2)
AC AH
Tương tự: AD. AK AC. AQ
Từ (1), (2), (3)
AB. AH AD. AK AC. AP AC. AQ AC. AP AQ AC 2
DN S ADN
b) Hai tam giác ADN và ADC có chung chiều cao kẻ từ A
DC S ADC
BM S ABM
Tương tự:
BC S ABC
Mà S ABM S ACN ( gt ) và S ABC S ADC (Vì ABCD là hình bình hành)
BM S ACN BM DN S ACN S ADN S ACN S ADN
1
BC S ADC BC DC S ADC S ADC S ADC
Gọi I là giao điểm của AC và BD IA IC
Ta có:
1
S AMCN S ACM S ACN S ACM S ABM S ABC S ABCD S ABD
2
Vì IA IC nên:
S AEF S AIE S AIF SCIE SCIF SCEF S EMCNF
1 1 1
S AEF S AMCN S AEF S ABC EF BD
2 2 2
Mà BE DF EF BD BE DF EF (dfcm)
Câu 5.
J E
K O
Q
F H
C
D I
B
P
PB PE
PBE PFC ( g.g ) PB.PC PE.PF
PF PC
Tứ giác BDHF có: BDH BFH 1800 BDHF là tứ giác nội tiếp EBC EFC
AH
Gọi J là trung điểm của AH . Dễ thấy HEF nội tiếp đường tròn J ;
2
Tứ giác HEKF nội tiếp đường tròn J F1 HEK 1800 HKF
Mà EBC EFC EBC HEK KE / / BC
1
b) Chứng minh được IEH EBC HEF IEH sd HE
2
EI là tiếp tuyến của J IEF EAF BHF FDB DIEF là tứ giác nội tiếp
Dễ chứng minh PDF PEI ( g.g ) PD.PI PE.PF
Dễ chứng minh PHE PFQ( g.g ) PE.PF PH .PQ
PD PH
PD.PI PH .PQ
PQ PI
PDH PQI (c.g.c) PHD PIQ
Lại có PHD AHQ AFQ AFQ PIQ BIQF là tứ giác nội tiếp.
Câu 6.
1 1 4
Dễ chứng min các bất đẳng thức : x 2 y 2 2 xy; , x, y 0
x y x y
1 a
b 2 5 a 2 b 2 2a 6 2ab 2a 6 2(ab 2a 4) 2
2
ab a 4 ab a 4 ab a 4 ab a 4
2 1 4 1 1 1 11 1 1
2 2 . 2 .
ab a 4 2 ab a 1 3 2 ab a 1 3 6 2 ab a 1
Tương tự:
1 b c 2 5 11 1
2
1
.
bc b 4 6 2 bc b 1
1 c
a 2 5 11 1
2
1
.
ca c 4 6 2 ca c 1
11 1 1 1 1
P
2 2 ab a 1 bc b 1 ca c 1
Vì abc 1nên:
1 a a
bc b 1 abc ab a ab a 1
1 ab ab
2
ca c 1 a bc abc ab ab a 1
1 1 1 1 a ab
1
ab a 1 bc b 1 ca c 1 ab a 1 ab a 1 ab a 1
11 1
P 5
2 2
a b c
Dấu " " xảy ra ab a 1 bc b 1 ca c 1 3 a b c 1
abc 1
Vậy min P 5 a b c 1.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN NĂM 2019
MÔN THI: TOÁN (Chuyên)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 1. (2,0 điểm)
x 6 x 9 x 6 x 9
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A x 9
81 18
1
x2 x
b) Tìm x thỏa 9 x 8 7 x 6 5 x 4 3x 2 x 0
Bài 2. (2,0 điểm)
a) Cho ba số thực dương phân biệt a, b, c thỏa a b c 3. Xét ba phương trình bậc hai
4 x2 4ax b 0,4 x2 4bx x,4 x 2 4cx a 0. Chứng minh rằng trong ba phương
trình trên có ít nhất một phương trình có nghiệm và có ít nhất một phương trình vô nghiệm
1 2
b) Cho hàm số y x có đồ thị P và điểm A 2;2 . Gọi d m là đường thẳng qua A có hệ số
2
góc m. Tìm tất cả các giá trị của m để d m cắt đồ thị P tại hai điểm A và B , đồng thời cắt
trục Ox tại điểm C sao cho AB 3 AC.
Bài 3. (2,0 điểm)
a) Giải phương trình: x 6 x 3 x 1 14 x 3 x 1 13 0
2
1
8 xy 22 y 12 x 25 x3
b) Giải hệ phương trình:
y3 3 y x 5 x 2
Bài 4. (1,5 điểm) Trên nửa đường tròn O đường kính AB 2r lấy điểm C khác A sao cho
CA CB. Hai tiếp tuyến của nửa đường tròn (O) tại B, C cắt nhau ở M . Tia AC cắt đường tròn
ngoại tiếp tam giác MCB tại điểm thứ 2 là D. Gọi K là giao điểm thứ hai của BD và nửa đường tròn
O , P là giao điểm của AK và BC. Biết rằng diện tích hai tam giác CPK và APB lần lượt là
r2 3 r2 3
và , tính diện tích tứ giác ABKC
12 3
Bài 5. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC nhọn BA BC nội tiếp đường tròn O . Vẽ đường tròn
Q đi qua A và C sao cho Q cắt các tia đối của tia AB và CB lần lượt tai các điểm thứ hai là D và
E. Gọi M là giao điểm thứ hai của đường tròn O và đường tròn ngoại tiếp BDE . Chứng minh
QM BM
Bài 6.(1,0 điểm) Ba bạn A, B, C cùng chơi một trò chơi: Sau khi A chọn 2 số tự nhiên từ 1 đến 9 (có
thể giống nhau), A nói cho B chỉ mỗi tổng và nói cho C chỉ mỗi tích của hai số đó. Sau đây là câu đối
thoại giữa B và C
B nói: Tôi không biết hai số A chọn nhưng chắc chắn C cũng không biết
C nói: Mới đầu thì tôi không biết nhưng giờ thì biết hai số A chọn rồi. Hơn nữa số mà A đọc cho tôi
lớn hơn số của bạn.
B nói: À, vậy thôi tôi cũng biết hai số A chọn rồi
Xem B và C là các nhà suy luận logic hoàn hảo, hãy cho biết hai số A chọn là hai số nào
ĐÁP ÁN
Bài 1.
a) Ta có: x 6 x 9 x 9 3; x 6 x 9 x9 3
81 18 9 x9 x 9 3 x 9 3
Và 1 1 A x.
x2 x x x x 9
2x 18
Khi x 18 thì A 2 x9 12, dấu bằng xảy ra khi x 18(1)
x9 x9
6x 54 54
Khi 9 x 18 thì A 6 6 12(2)
x 9 x 9 9
Suy ra Amin 12 x 18
b) Từ đề bài suy ra x 0
Suy ra 9 x 8 0;7 x 6 0;5 x 4 0;3x 2 0
Phương trình đã cho trở thành
20
9 x 8 7 x 6 5 x 4 3x 2 x 0 23x 20 0 x (ktm)
23
Vậy phương trình vô nghiệm
Bài 2.
a) Không mất tính tổng quát ta có thể giả sử a b c 0
Từ a b c 3 thì a 1 c 0
Ba phương trình đã cho lần lượt có biệt số ' là :
1 4a 2 4b; 2 4b2 4c; 3 4c2 4a
Suy ra 3 0(do...c 2 1 a) phương trình 4 x2 4cx a 0 vô nghiệm
Và 1 4a 2 4a 0 (vì a b và a 1) phương trình 4 x2 4ax b 0 có nghiệm
b) Phương trình đường thẳng d m là y mx 2m 2 tọa độ điểm C là
2m 2
C ;0
m
Phương trình hoành độ giao điểm của d m và P : x2 2mx 4m 4 0(1) . Vì A 2;2
thuộc P và d m nên (1) có 1 nghiệm xA 2 B 2m 2;2m 2 4m 2
4 m2 1
AB 4 m 2 m 1 , AC
2 2 2 2
m2
4 m2 1
AB 3 AC 4 m 2 m 1 9.
2 2
m2
Từ
m(m 2) 3 m 1
m 2 m2 9
2
m m 2 3 m 3
Bài 3.
a) Điều kiện x 1 khi đó:
1 x 1 x 13 6 x 15 x 1 0
x 1 x 13 x 1 6 x 15 0
x 1
x 13 x 1 6 x 15 (2)
Do 2 vế của 2 đều không âm nên (2)
x 2 26 x 169 x 1 36 x 2 180 x 225
x3 9 x 2 15 x 56 0 x 8 x 2 x 7 0
x 8
2
x x 7 0 VN
Vây S 1;8
1
8 xy 22 y 12 x 25 x3 (1)
b)
y 3 3 y x 5 x 2 (2)
Điều kiện: x 2; x 0 y 0
2 y3 3 y
3
x2 3 x2
y x2 y 2
y x2 x5 0
Do x 2 và y 0 nên y 2 y x 2 x 5 0 2 y x 2
Thay vào (1) ta có:
1
8 x x 2 22 x 2 12 x 25 2
x
1
8 x 2 x 2 3.4. x 2 3.2 x 2 1 3
x
1
3
2 x 2 1 3
x
x 2 x 2 1 1 x2 2x 1 x2 2 x x 2 x 2
x 1 x x 2 (VN )
x 1 x x 2
2
2
x 1 x 2 x (3)
1
3 2 x 1 x2 (x )
2
x 1
4 x 3x 1 0
2
1
x
4
1 3
Vậy x; y ;
4 2
Bài 4.
D M
C K
B
A O
Chứng minh được DO là đường cao tam giác DAB và D, P, O thẳng hàng.
Chứng minh được ABKC là hình thang
Suy ra diện tích của chúng bằng nhau , đặt bằng S X
Hai tam giác KCP và KPD có cùng đường cao nên
S KCP S1 CP
(với S1 là diện tích CPK )
S KPB S X PB
Hai tam giác ACP và APB có cùng đường cao nên
S ACP S X CP
(với S 2 là diện tích APB)
S APB S2 PB
S1 S X r4 r2 3
S X S1.S2 S X
2
S X S2 12 6
Vậy diện tích tứ giác ABKC là:
r 3 3 r 2 3 r 2 3 3r 2 3
S ABKC S1 S2 2S X
12 3 3 4
Bài 5.
A I Q
O
B
C
E
x M
Vẽ tia tiếp tuyến Bx như hình vẽ , gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BDE , ta
có: CBx CAB (cùng chắn cung CB) ; BED CAB (tứ giác ACED nội tiếp)
Suy ra CBx BED Bx / / DE
Mà BO Bx và IQ DE (tính chất đường nối tâm) BO / / IQ
Tương tự vẽ tiếp tuyến By của I ta cũng suy ra được BI / /OQ
Suy ra BOQI là hình bình hành
OB IQ OB OM OM IQ
Suy ra mà tứ giác OIQM là hình thang
IB OQ IB IM IM OQ
OI / / MQ mà OI BM QM BM
Bài 6.
Khi biết tổng nhưng B nói : “Tôi không biết 2 số A chọn nhưng chắc chắn C cũng
không biết”. Do đó ta loại các cặp số có tổng bằng 2;3;17;18 là 1;1 ; 1;2 ; 8;9 ; 9;9
vì nếu biết tổng này thì B phải đoán ra được hai số đó ngay.
Ngoài ra, dựa vào việc khẳng định C cũng không biết nên có các trường hợp của tổng
sau:
TH1: 4 1 3 2 2 thì tích có thể bằng 3 1.3 , C đoán được ngay, mà B khẳng định
C cũng không biết nên trường hợp này loại
TH2: 6 1 5 thì tích có thể bằng 1.5 5 , C đoán được ngay, nên trường hợp này cũng
loại
Do đó, sau khi B phát biểu thì C đoán được tổng của 2 số là 5 1 4 2 3
Vì C biết tổng bằng 5 và tích hai số (bằng 4 hay 6) nên suy ra được ngay.
C nói: “Mới đầu thì tôi không biết nhưng giờ thì biết hai số A chọn rồi. Hơn nữa số mà
A đọc cho tôi lớn hơn số của bạn”. Như vậy C biết tích bằng 6 5
Sau đó B cũng biết vì hai số ban đầu có tổng bằng 5 và tích bằng 6
Vậy 2 số A chọn là 2 và 3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
ĐẮC NÔNG NĂM HỌC 2019-2020
Môn thi : Toán (Chuyên)
ĐỀ CHÍNH THỨC
2
1 3 a 5 a 1
Câu 1. (1,0 điểm) Cho biểu thức P . 1
a 1 a a a a 1 4 a
Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P.
Câu 2. (1,0 điểm) Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình:
2 x2 y 1 x2 3 y
Câu 3. (2,0 điểm)
a) Giải phương trình x 2 x 1 x 3 12
2
xy 3 y x 3
2
(1)
b) Giải hệ phương trình: 2
x xy 2 y 0
2
(2)
Câu 4. (1,0 điểm) Quãng đường từ Gia Nghĩa đến thành phố Buôn Ma Thuột dài 120km.
Một người dự định đi xe máy từ Gia Nghĩa đến thành phố Buôn Ma Thuột với vận tốc
không đổi.Sau ki đi được 45 phút, người ấy dừng lại nghỉ 15 phút. Để đến thành phố Buôn
Ma Thuột đúng thời gian đã định, người đó phải tăng vận tốc thêm 5km / h trên quãng
đường còn lại.Tính vận tốc của người đi xe máy theo dự định ban đầu.
Câu 5. (1,0 điểm) Tìm m để phương trình x 2 2 m 1 x 4m 0 ( x là ẩn, m là tham số)
có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x13 x12 x23 x22
Câu 6. (3,0 điểm) Cho đường tròn O; R đường kính AB. Kẻ hai đường thẳng d và d ' lần
lượt là hai tiếp tuyến tại các tiếp điểm A và B của đường tròn (O). Điểm M thuộc đường
tròn (O), (M khác A và B), tiếp tuyến tại M của đường tròn O cắt d , d ' lần lượt tại C và
D. Đường thẳng BM cắt d tại E.
a) So sánh độ dài các đoạn thẳng CM , CA, CE
b) Đường thẳng EO cắt hai đường thẳng d ', AD lần lượt tại I và J. Chứng minh các
điểm A, B, I , J cùng thuộc một đường tròn.
c) Giả sử AE BD, tính độ dài đoạn thẳng AM theo R.
Câu 7. (1,0 điểm) Cho hai số thực a, b thỏa mãn 1 a 2,1 b 2. Tìm giá trị lớn nhất và
2 2
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P a b
b a
ĐÁP ÁN
2
1 3 a 5 a 1
Câu 1. P . Điều kiện : a 0, a 1
a 1 a 1 a 1
4 a
.
2
4 a 1 a 1 1
a 1 a 1 4 a a
Câu 2.
2 2 x 2 y x 2 3 y 1 0 2 x 2 3 5 *
2 y 1 1 y 1
Suy ra 2 y 1U 5 1; 5 mà 2 y 1 1nên:
2 y 1 5 y 3
x 2(tm)
Với y 1 thay vào (*) ta được : 2 x 2 3 5 x 2 4
x 2(ktm)
Với y 3 thay vào (*) ta được: 2 x2 3 1 x2 2 x 2(ktm)
Vậy các số nguyên dương thỏa mãn x 2, y 1
Câu 3.
a) Phương trình biến đổi thành x 2 4 x 4 x 2 4 x 3 12
Đặt t x2 4 x 4 x 2 0, phương trình trở thành:
2
t 4(tm)
t 2 t 12 0
t 3(ktm)
x 0
Với t 4 x 2 4 x 4 4 x 2 4 x 0
x 4
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x 0, x 4
x y
b) Phương trình (2) x 2 y 2 y x y 0 x y x 2 y 0
x 2 y
x 1
*Với x y, thế vào (1) ta có: 4 x x 3 0
2
3
x
4
3
Khi đó x y 1; x y
4
y 1 x 2
*Với x 2 y , thế vào (1) ta có: y 2 2 y 3 0
y 3 x 6
3 3
Vậy hệ phương trình có 4 nghiệm x; y 1; 1 ; ; ; 2; 1 ; 6;3
4 4
120
Câu 4. Gọi x km / h là vận tốc dự định, x 0. Thời gian dự định ( h)
x
3
Quãng đường đi được sau 45 phút: x(km)
4
3
Quãng đường còn lại : 120 x km
4
3
120 x
Thời gian đi quãng đường còn lại : 4 ( h)
x5
Theo đề bài ta có phương trình:
3
120 x
3 1
4 120 x 2 20 x 2400 0 x 40(tm)
x5 x 60(ktm)
4 4 x
Vậy vận tốc dự định là: 40km / h
Câu 5.
Phương trình có hai nghiệm x1 , x2 khi: ' m 1 4m m 1 0 m
2 2
x x 2m 2
Theo Viet ta có: 1 2
x1 x2 4m
Theo đề: x13 x12 x23 x22 x13 x23 x12 x22
x1 x2
x1 x2 x1 x2 x1 x2 x1 x2 0
2
x1 x2 x1 x2 x1 x2 0
2
' 0 m 1
2 m 1
2 m 2
2
4 m 2 m 2 0 4 m 2 m 2 0 vo...nghiem
Vậy m 1 thỏa mãn bài toán
Câu 6.
E D
M
C
F J
A
B
I
a) Ta có: CM CA (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) (1)
ACM cân tại C CAM CMA
CME CMA 90
0
Khi đó P 9.
ab ab
ab 1
a b 2
Dấu " " xảy ra khi ab 4
1 a, b 2 a b 1
a b 1
Vậy Pmin 8 khi ab 2 và 1 a, b 2 và Pmax 9 khi
a b 2
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 – CHUYÊN TỰ NHIÊN HÀ NỘI VÒNG 2
Câu 1.
3x y 4 xy 8
2 2
Câu 2.
a) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, ta luôn có:
7 7 7
27n 57 10 10n 27 7 5 5n 10 7 27 chia hết cho 42
b) Với x, y là các số thực dương thay đổi thỏa mãn điều kiện:
4 x2 4 y 2 17 xy 5x 5 y 1
Câu 3.
Cho tam giác ABC cân tại A, có đường tròn nội tiếp I . Các điểm E , F theo thứ tự
thuộc các cạnh CA, AB( E khác C, A; F B, A) sao cho E , F tiếp xúc với đường tròn
(I) tại điểm P. Gọi K , L lần lượt là hình chiếu vuông góc của E , F trên BC. Giả sử
FK cắt EL tại P. Gọi H là hình chiếu vuông góc của J trên BC.
Câu 1.
a) Ta có:
3x y 4 xy 8 x y 3x y 8
2 2
x y x 2
xy 2 8 x y x xy 2 8
2
Do phương trình thứ nhất nên x y 0 , do đó ta kết hợp hai phương trình lại ta
x 1
x 2 xy 2 3x y x 1 x y 2 0
x 2 y
có:
y 1
TH 1: x 1 3 y 2 4 y 8
y 5
TH2: x 2 y thay vào phương trình thứ nhất ta có 4 y 1 0 y 1
Vậy hệ đã cho có hai cặp nghiệm x; y 1;1; 1; 5
5
b) ĐK: x ; x 2 x 5
2
Đặt a 5 x 2 x và b 5 2 x a, b 0 . Ta có:
32 a 2 32 b2
2a 2b
1 1
Ta thấy, nếu a b 0 thì 32 a 2 32 b2 và tức là VT<VP, mâu
a2 2b
thuẫn. Tương tự với a b cũng mâu thuẫn , do đó a b , phương trình đề tương
x 1(tm)
đương với : 5 x 2 x 5 2 x
x 0(tm)
Vậy S 1;0
Câu 2.
9
2
P 17 x 2 17 y 2 16 xy 17a 2 18 xy 17a 2 a 2 2 2 1 6 4 2
2
2 1
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi x y
5
Câu 3.
P E
F
J I
B LH D K C
M
LH LJ
a) Sử dụng định lý Talet trong tam giác LKE với JH / / EK , ta có:
HK JE
FL LJ
Sử dụng định lý Talet trong JHE có FL / / EK ta có:
EK JE
FL LJ FL LH
Do đó:
EK JE EK HK
FL LH
Hai tam giác FLH và EKH có FLH EKH 900 và nên
EK HK
FLH EKH LFH KEH . Mặt khác, ta lại có LFH FHJ (so le trong) và
KEH EHJ (so le trong), do đó: HJ là phân giác của EHF
Câu 4.
Nếu cả hai số của cặp 2n 1;2n 1 được chọn. Chia tập
M n \ 2n 1,2n 1,0 thành 2n 2 cặp 1;2n 2 , 2;2n 3 ;.....;
1; 2n 2 ,….., n 1; n ta thấy từ mỗi cặp ta chỉ chọn được tối đa 1 số
. suy ra chỉ lấy được tối đa 2 2n 2 2n số. Mâu thuẫn
Nếu chỉ có một số của cặp 2n 1,2n 1 được chọn thì theo lý luận ở trên,
cặp 2n 2;2n 2 được chọn. Không mất tính tổng quát ta giả sử 2n 1
được chọn còn 1 2n không được chọn. Lúc này chia các phần tử còn lại
thành 2n 5 cặp 1;2n 3 , 2;2n 4 ,..... n 2;n ,
2; 2n 3 ;..... n 3; n 1 , một bộ ba số n 2; n 1; n và một
phần tử lẻ cặp n 1. Từ mỗi cặp ta lấy được tối đa một số, tự bộ ba số ta
cũng lấy được tối đa 1 số. Từ đó ta lấy được tối đa 3 2n 5 1 1 2n số,
mâu thuẫn
Vậy trong mọi trường hợp đều dẫn đến mâu thuẫn, tức là điều giả sử sai. Mệnh đề
được chứng minh. Áp dụng mệnh đề cho n 1010 ta có điều phải chứng minh
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2019-2020
ĐỀ CHÍNH THỨC Khóa ngày 03/06/2019
Môn: TOÁN (CHUYÊN)
Câu 1. (2,0 điểm) Cho parabol P : y x 2 và đường thẳng d đi qua điểm M 0;1
có hệ số góc k
a) Chứng minh rằng đường thẳng d luôn cắt P tại hai điểm phân biệt A, B
phân biệt với mọi giá trị k
b) Chứng minh OAB là tam giác vuông với mọi giá trị k ( O là gốc tọa độ)
x 5y 3 6 y 7x 4 0
2 2
b) Giải hệ phương trình :
y y x 2 3x 3
Câu 5. (1,5 điểm) Cho abc là số nguyên tố. Chứng minh rằng phương trình
ax2 bx c 0 không có nghiệm hữu tỷ.
ĐÁP ÁN
Câu 1.
Câu 2.
x2 x 4 2 x 1 1 x x x 1 2 x 1 x 1 4 0 (1)
Đặt y x 1, y 0
y 2
1 y 2 2 y. y 2 4 0 y 4 2 y 3 y 2 4 0
y 1 y 3 3 y 2 4 y 4 0 y 1(do... y 1)
Suy ra x 1 1 x 2
x 5 y 3 6 y 7 x 4 0 (1)
2 2
2b)
y y x 2 3x 3
(2)
Điều kiện y 2 7 x 4 0
y 3
2 y 3 y x 1 0
y x 1
x 2 5 x 5 7
x 5 x 12 0(VN )
2
x 1 y 2(tm)
2 2
x 5x 5 1 x 5x 4 0
x 4 y 5(tm)
Câu 3.
Đặt
S 2019x2 2xy 2019 y 2 2019 y 2 2 yz 2019z 2 2019z 2 2zx 2019x2
Ta có 2019 x2 2 xy 2019 y 2 1009 x y 1010 x y 1010 x y
2 2 2
Tương tự :
Do đó S 2 1010 x y z 2 2020
2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x y z
3
Câu 4.
I
E
B C
F
N A D
Suy ra BE a.
BA 4a
Ta có: BD2 AB2 AD2 4a 2a 20a 2 BD 2a 5
2 2
IB BE a 1
Do BE / /CD nên
ID DC 4a 4
4 8 5a
Suy ra ID BD. Vậy ID
3 3
MB 4a x
c) Đặt AM x,0 x 4a
ME 5a x
AN MA MA.BC 2ax
Do BC / / AN nên AN
BC MB MB 4a x
Suy ra
1 1
S1 CB.ME .2a. 5a x a 5a x
2 2
1 1 2ax ax 2
S2 AM . AN x.
2 2 4a x 4a x
S 3
Do đó 1
5a x 4a x 3 x2 18ax 40a 2 0
S2 2 x2 2
x 2a x 20a 0 x 2a(do..0 x 4a)
S1 3
Khi M là trung điểm của AB thì
S2 2
Câu 5.
20a b m 20a b m
Do đó:
Bài 1. (2,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức T 2 3 1 3 2 1 13 4 3 19 6 2
Bài 2. (1,5 điểm) Cho hàm số y 2 x 2 có đồ thị là P và hàm số y 6 x m 4 có đồ thị
là d . Tìm m để P và d tiếp xúc nhau.
Bài 3. (1,5 điểm) Tính số đo góc nhọn biết 10sin 2 6cos2 8
Bài 4. (1,5 điểm) Biết rằng 111...15555...5 là tích của hai số lẻ liên tiếp. Tính tổng hai số
2018..CS ..1 2018...CS ...5
lẻ đó
Bài 5. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC có C B 900 và AH là đường cao của tam giác
Chứng minh rằng : AH 2 BH .CH
x y 4
Bài 6. (2,0 điểm) Giải hệ phương trình: 3
x y 4 x 4 y 12
3 2 2
Bài 7. (1,5 điểm) Cho đường tròn O; R . Hai dây AB và CD song song với nhau sao cho
tâm O nằm trong dải song song tạo với AB và CD. Biết khoảng cách giữa hai dây đó bằng
11cm và AB 10 3cm, CD 16cm. Tính R
Bài 8. (1,5 điểm) Cho các số a, b, c, x, y, z đều khác 0 và thỏa mãn các điều kiện
x y z a b c x2 y 2 z 2
1 và 0. Chứng minh rằng: 2 2 2 1
a b c x y z a b c
Bài 9. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A A 900 , đường vuông góc với AB tại A
cắt đường thẳng BC tại D. Dựng DE vuông góc với AC E AC . Gọi H là trung điểm
BC. Chứng minh rằng AH HE.
Bài 10. (2,0 điểm) Cho phương trình: x 2 2 a b x 4ab 0 ( x là ẩn số, a, b là tham số)
Tìm điều kiện của a và b để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt trong đó có ít
nhất một nghiệm dương.
Bài 11. (1,5 điểm) Cho a, b, c là ba số thực thỏa mãn a b c 10. Tính giá trị nhỏ nhất
của M a 2 b2 c2
Bài 12. (2,0 điểm) Cho đường tròn O đường kính BC. Điểm A thuộc đường tròn O .
Kẻ AH BC H BC . Gọi I , K theo thứ tự là tâm đường tròn nội tiếp của các tam giác
AHB, AHC. Đường thẳng IK cắt AB, AC lần lượt tại M , N
a) Chứng minh tam giác AMN vuông cân
1
b) Chứng minh S AMN S ABC
2
ĐÁP ÁN
Câu 1.
Tính được 13 4 3 2 3 1 ; 19 6 2 3 2 1
Đưa được về dạng T 2 3 12 3 2 12 187
2 2
Câu 2.
Viết được phương trình hoành độ giao điểm:
2 x2 6 x m 4 2 x2 6 x m 4 0
17
Ta có ' 0 3 2 m 4 0 m
2
2
Câu 3. Biến đổi được về đẳng thức 6 sin 2 cos2 4sin 2 8 sin 2
1
2
2
Vì sin 0 sin 450
2
Câu 4.
1111...15555....5 1111....1100.....05 1111..1.3.333....335
2018..CS ..1 2018...CS ...5 2018...CS ...1 2017...CS ...0 2018...CS ...1 2017...CS ....3
3333....3.3333.....35 là tích của 2 số lẻ liên tiếp
2018...CS ...3 2017...CS ...3
Nên tổng là: 6666....68
2017...CS ..6
Câu 5.
B H
C
Chứng minh được B CAH
Chứng minh được BAH ACH ( g.g ) AH 2 BH .CH
Câu 6.
Biến đổi được phương trình x3 y3 4 x 2 4 y 2 12 về dạng
x y x2 y 2 xy 4x2 4 y 2 12 xy 3
Quy việc tìm x, y về giải phương trình: t 2 4t 3 0
Tìm được 2 cặp nghiệm x; y 1;3 ; 3;1
Câu 7.
B
M
A
D
N
C
Kẻ OM AB, ON CD , chứng minh được M , O, N thẳng hàng
Sử dụng tính chất đường kính và dây tính được: MB 5 3cm, ND 8cm
Gọi OM x
Dùng định lý Pytago được hệ thức
x 2 82 11 x x 5cm R 10cm
2
R2 5 3
2
Câu 8.
x y z x2 y 2 z 2 xy xz yz
Từ điều kiện 1 suy ra được: 2 2 2 2 1
a b c a b c ab ac bc
Quy đồng biểu thức trong ngoặc được:
x2 y 2 z 2 xyc xzb yza
2. 1
a 2 b2 c 2 abc
a b c
Từ điều kiện 0 , suy ra được xyc xzb yza 0
x y z
x2 y 2 z 2
Kết luận được: 2 2 2 1
a b c
Câu 9.
D
B H C
E
Chứng minh được: AH BC
Chứng minh được tứ giác AHDE nội tiếp
Chứng minh được HAE HEA HE HA
Câu 10.
Tìm được điều kiện để phương trình có hai nghiệm phân biệt , trong đó:
Tính được ' a b a b
2
Lập luận được trường hợp thứ nhất: Phương trình có hai nghiệm trái dấu, suy ra ab 0
Lập luận được trường hợp thứ hai: Phương trình có hai nghiệm cùng dương, suy ra
ab 0
a b 0
Vậy a b và trong hai số a, b có ít nhất một số âm thì thỏa đề
Câu 11.
Biến đổi được biểu thức M về dạng M a b c 2 ab bc ca
2
Chứng tỏ được: ab bc ca a 2 b2 c2
Suy ra được: M 102 2M
100 10
Tính được M min abc
3 3
Câu 12.
A
M
I J
K
N
B
D O C
H
Câu 4. (3,0 điểm) Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a. Lấy M là điểm bất kỳ trên
cạnh AB ( M A , M B), qua A kẻ đường thẳng vuông góc với CM tại H, DH
cắt AC tại K
1) Chứng minh rằng MK song song với BD
2) Gọi N là trung điểm của BC , trên tia đối của tia NO lấy điểm E sao cho
ON 2 FO
, DE cắt OC tại F . Tính
OE 2 FC
3) Goi P là giao điểm của MC và BD, Q là giao điểm của MD và AC. Tìm giá
trị nhỏ nhất của diện tích tứ giác CPDQ khi M thay đổi trên cạnh AB.
9
Câu 5. (1,0 điểm) Với x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện 2 x y 1 .
4
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A x 4 4 x3 6 x 2 4 x 2 y 4 8 y 3 24 y 2 32 y 17
ĐÁP ÁN
Câu 1. 1)
a) Ta có:
A
x x 1 x x 1 2 x 1
x 1 x x 1
x 1 x x 1 2 x 1
x x x x x x .
x 1 x .
x 1 x
2 x 2 x 1 2 x x 1
x x x
Vậy A
2 x x 1 với x 0, x 1.
x
b) ĐK: x 0, x 1
A B
2 x x 1 2x 1 2x x 2 2 x x x x 4(tmdk )
x x 1
Vậy với x 4 thì A B
2)
a 2 b2
a b 1 b 1 a a b
2 2
a b 1 b2 1 a 2
1 b2 1 a 2
a b 1 b 1 a
2 2
Từ đó ta có hệ a 1 b2 a 2 b 2 1 Q 2020.
a b 1 b 1 a
2 2
Câu 2.
1. Ta có: AB AC BC nên GTLN AB AC BC khi A, B, C thẳng hàng
hay A là giao điểm của d với Ox A 3;0
2. Ta có: xy 2 y 45 2 xy x 220 y 2024 0
2
4 x y xy 5
2 2 xy 4 x y 5
2.
4 x y 4 x y 12 xy 61
2
64 x y 61
3 3
5
u xy uv 5
u u 5
Đặt hệ trở thành: 2
v v 12u 61
v
v 4 x y v 1
v 60 61
3
x 1
xy 5 y 5 5
Suy ra 5 . Vậy nghiệm của hệ là x; y 1; 5 ; ;4
4 x y 1 x 4
4
y 4
Câu 4.
H
A M B
Q
K
P
N E
O
F
D C
1. Tứ giác ADCH có AHC ADC 900 900 1800 Tứ giác ADCH nội
tiếp ADH ACH
AKH DAK ADK MAK ADH
Ta có: AKH KCH CHK ACH MHK MAK MHK AHMK là tgnt
ADH ACH
AKM 900 MK AC mà BD AC (t/c hình vuông) MK / / BD
ON 2
2. ONC vuông cân tại N OE OC OD DOE cân tại O
OC 2
ODE OED (1). Mà OE / /CD CDE OED(2)
FO DO 2
Từ (1) và (2) ODE CDE DE là tia phân giác của CDO
FC DC 2
3. Đặt AM x 0 ta có AMK vuông cân tại K
x x 2a x
MK AK CK a 2
2 2 2
AQ AM x AQ x AC.x a 2.x
Do AM / /CD AQ
QC CD a AC a x ax ax
a2 2
CQ AC AQ
ax
a 2
OC OP x ax
OP / / MK OP 2 .
CK MK 2a x 2 2a x 2
2
ax a a 2a
DP OP OD .
2a x 2 2 2 2a x
1 1 a2 2 a 2a 1
SCPQD DP.CQ . . . a4.
2 2 a x 2 2a x a x 2a x
SCDPQ đạt GTNN a x 2a x đạt GTLN . Mà
1 a 2 a x x 9a 2
2
4a 2
a x 2a x SCDPQ .
4 2 4 9
a
Dấu " " xảy ra khi a x 2a x x M là trung điểm của AB.
2
2
4a
Vậy min SCDPQ M là trung điểm của AB
9
Câu 5.
u x 1 9 9
Đặt . Ta có: 2 x y 1 u 1 v 1
v y 2 4 4
9 1
u 1 v 1 . u v 2 u v 2 9
2 2
Ta có:
4 4
Theo Bunhia ta có :
u 2 v2 12 12 12 22 u v 22 9 u 2 v2 12
Ta có , theo Mincopxki:
u v 2 1 1 u v2 4
1 17
2 2
A u 4 1 v4 1 4
2 2 2
4 2
1 1
x x
Dấu " " xảy ra khi 2 . Vậy MinA 17 2
y 5 2 y 5
2 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TỈNH BÌNH PHƯỚC Môn: TOÁN CHUYÊN
Năm học 2019-2020
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 4. (3,0 điểm) Cho đường tròn O; R và đường tròn O '; R ' cắt nhau tại hai điểm phân
biệt A và B. Trên tia đối của tia AB lấy điểm C. kẻ tiếp tuyến CD, CE với đường tròn
O; R , trong đó D, E là các tiếp điểm và E nằm trong đường tròn O '; R ' . Đường thẳng
AD, AE cắt đường tròn O '; R ' lần lượt tại M và N (M, N khác A). Tia DE cắt MN tại I .
Chứng minh rằng:
a) Tứ giác BEIN nội tiếp
b) MIB AEB
c) O ' I MN
Câu 5. (1,0 điểm)
a) Giải phương trình nghiệm nguyên 4 y 2 2 199 x 2 2 x
b) Tìm tất cả các cặp số nguyên tố p; q sao cho p 2 2q 2 41
Câu 6.
a) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn xy 1 , chứng minh rằng:
1 1 2
1 x 1 y 1 xy
b) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện x y 4 xy 12
3
1 1
Tìm GTLN của P 2018 xy
1 x 1 y
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a) Điều kiện : x 0; x 9(*)
x 3
2
x x 3 2 x 3 x 1
A
x 3 x 1
x x 3 2 x 12 x 18 x 4 x 3 x x 3x 8 x 24
x 3 x 1 x 3 x 1
x 3 x 8 x8
x 3 x 1 x 1
x8 42 3 8 12 2 3
A 4 32
x 1
2
3
3 1 1
Câu 2.
Điều kiện để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn điều kiện bài toán là:
0 m 2 4 3m 3 0 m2 8m 16 0
2
S 0
m 2 0 m 2
P 0 3m 3 0 m 1
x12 x22 25 x x 2 2 x x 25 m 2 2 2 3m 3 25
1 2 1 2
m 4
m 2
m3
m 1
m 5 m 3
Vậy m 3 thỏa mãn yêu cầu bài toán
Câu 3.
a) x 4 x2 2 3x 4 x 2 . Điều kiện 2 x 2
t2 4
Đặt t x 4 x 2 x 4 x 2 , khi đó phương trình đã cho trở thành:
2
t 2
3t 2t 8 0 4
2
t 3
x 0(tm)
*)t 2 x 4 x 2 2 4 x 2 2 x 2 x 2 4 x 0
x 2(tm)
4 4 4 8 20 2 14
*)t x 4 x 2 4 x 2 x 2 x2 x 0 x (tm)
3 3 3 3 9 3
2 14
Vậy S 0;2;
3
2 x 2 x y xy y x y (1)
3 2 2
b. 3
2 x xy x 4 (2)
2
y x
Ta có 1 2 x 2 x y y x y x y 0 x y 2 x 2 y 1 0
y 2x 1
2
*) y x 2 2 x3 2 x 2 4 0 2 x 1 x 2 2 x 2 0 x 1 y 1
1 17
x y 10 17
*) y 2 x 1 2 x x 4 0
2 2 2
1 17
x y 10 17
2
1 17 1 17
Vậy tập nghiệm là x; y 1; 1 ; ;10 17 ; ;10 17
2 2
Câu 4.
D A
E O'
O
I
B
N
a) Tứ giác BAMN nội tiếp nên ta có: BAD BNM hay BAD BNI (1)
Tứ giác BEAD nội tiếp nên ta có: BAD BED (2)
Từ (1) và (2) suy ra BED BNI , vậy tứ giác BENI nội tiếp
BMI BAE (1)
b) Tứ giác BAMN nội tiếp
MNA MBA
(2)
Tứ giác BEIN nội tiếp MNA INE IBE (3)
Từ (2) và (3) MBA IBE IBM MBE EBA MBE IBM EBA (4)
Từ (1) và (4) MIB AEB( g.g )
BD CD
c) CD là tiếp tuyến của (O) nên CDA CBD CDA CBD( g.g )
DA CA
CE EB BD EB
Tương tự, ta có: mặt khác CD CE (tính chất tiếp tuyến) (5)
CA EA DA EA
EB IB
MIB AEB(cm câu b) (6)
EA IM
*)ABD AED IEN mà IEN IBN (tứ giác BEIN nội tiếp) ABD IBN
DB IB
Mặt khác INB DAB (chứng minh câu a), từ đó ta có INB DAB g.g (7)
DA IN
IB IB
Từ (5), (6), (7) IM IN I là trung điểm của MN O ' I MN
IN IM
Câu 5.
a) ĐK:199 x2 2 x 0 x 1 200 x 15; 14; 13;....;12;13 do... x
2
1 1
trình 1 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn: x12 x22 4 m 2
x1 x2
Bài 2. (2,0 điểm)
a) Giải phương trình: 2 x 2 3x 2 2 x 1 2 x 2 x 3
x3 y y 9
b) Giải hệ phương trình:
x 2 y x 4 y
2
Bài 3. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn O AB AC . Kẻ đường
cao AH H BC của tam giác ABC và kẻ đường kính AD của đường tròn (O)
a) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng DH . Chứng minh OM là đường trung trực của
đoạn thẳng BC
b) Gọi S , T là các giao điểm của đường tròn (O) với đường tròn tâm A, bán kính AH; F
là giao điểm của ST và BC. Từ A kẻ đường thẳng vuông góc với DH tại E. Chứng
minh FB.FC FH 2 và 3 điểm F , E, A thẳng hàng
c) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác BCM tiếp xúc với đường tròn tâm A bán
kính AH .
Bài 4. (1,0 điểm) Cho x, y, z là 3 số thực dương thỏa mãn x x z y y z 0. Tìm giá trị
x3 y3 x2 y 2 4
nhỏ nhất của biểu thức P
x2 z 2 y 2 z 2 x y
Bài 5. (2,0 điểm)
a) Tìm các số nguyên tố p, q thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau:
i ) p 2q p chia hết cho p 2 q
ii ) pq 2 q chia hết cho q 2 p
1 1 1 1
b) Viết lên bảng 2019 số 1; ; ;....; ; . Từ các số đã viết, xóa đi 2 số bất kỳ x, y
2 3 2018 2019
xy
rồi viết lên bảng số (các số còn lại trên bảng giữ nguyên). Tiếp tục thực hiện
x y 1
thao tác trên cho đến khi bảng chỉ còn lại đúng một số. Hỏi số đó bằng bao nhiêu ?
ĐÁP ÁN
Câu 1.
1 x 3 1
a) P :
x x 1 x x 1 x 3
1 1 1
P x 2 x4
5 x 3 5
Vậy 0 x 4 thỏa mãn bài toán
b) Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
' 4 m 0 m 4
x x 4
Áp dụng hệ thức Vi-et ta có: 1 2
x1 x2 m
4 16 2m
gt 4 m 2 (m 0)
m
m2 16 m 4
Kết hợp với điều kiện m 4; m 0 ta được m 4 thỏa mãn
Câu 2.
x 1
a) ĐKXĐ: 3
x
2
2 x 1 0
PT 2 x 1 x 2 2 x 1 2 x x 3 0
2
x 2 2 x x 3
2
1
2 x 1 0 x (ktmdk )
2
x 2 x 2 3 37
x 2 2x2 x 3 2 2 x (tmdk )
2 x x 3 x 4 x 4 x 3 x 7 0
2
2
3 37 3 37
Vậy S ;
2 2
b) ĐKXĐ: y 0. Lấy phương trình thứ nhất trừ đi ba lần phương trình thứ hai ta được:
x3 3x 2 3x 1 8 12 y 6 y y y x 1 2 y
3
x 1 2 y
3
x 2
Vậy hệ phươn trình đã cho có hai nghiệm 1;4 ; 2;1 ( TMDKXD)
Câu 3.
A
T
E
O
S C
H
B M
F D
a) Ta có OM / / AH (tính chất đường trung bình) mà AH BC OM BC
OM là đường trung trực của đoạn thẳng BC (dfcm)
FT FB
b) FTB FCS ( g.g ) FB.FC FT .FS (1)
FC FS
FH là tiếp tuyến của đường tròn tâm A bán kính AH FT .FS FH 2 (2)
Từ (1) và (2) suy ra FB.FC FH 2
Gọi E ' là giao điểm của FA với (O)
FE '.FA FH 2 FE ' H '' FHA(c.g.c)
FE ' H FHA 900 HE ' AF
Mà DE ' AF E ', H , D là ba điểm thẳng hàng F , E, A thẳng hàng
c) Gọi I là điểm đối xứng với H qua E. Ta có AF là đường trung trực của đoạn thẳng HI
nên FH FI và AH AI , nghĩa là I thuộc đường tròn tâm A bán kính AH
AFI AFH (c.c.c) AIF AHF 900 FI tiếp xúc với đường tròn tâm A bán kính AH
tại I (3)
HB HE 1
Có HBE HDC ( g.g ) HB.HC HD.HE 2 HM . HI HM .HI
HD HC 2
HBI HMC (c.g.c) HBI HMC Tứ giác IBMC nội tiếp
Lại có: FI 2 FB.FC (cùng bằng FH 2 ) FI tiếp xúc với đường tròn IBMC tại I. Kết hợp
với (3) suy ra đpcm.
Câu 4.
x3 xz 2 xz 2 z
Áp dụng BĐT Cô si 2 x 2 x x
x z 2
x z 2
2 xz 2
3
y z 4
Tương tự: 2 y . Suy ra P x y 4
y z 2
2 x y
Vậy Pmin 4 x y z 1
Câu 5.
a)
p 2 q p p 2 q q p 2 q p 2q q q 2 p p 2 q
pq 2 q q 2 p pq 2 q p q 2 p p 2 q q 2 p
q 2 p p 2 q q 2 q p 2 p 0(VN )
q 2 p p 2 q q p q p 1 0 q p 1 0 q p 1
Mà p, q là hai số nguyên tố nên p 2, q 3 (thỏa mãn bài toán)
xy 1 1 1 1 1 1 1
b) Đặt z 1 1 1 (1)
x y 1 z x y xy z x y
Với mỗi tập các số dương x1; x2 ;......; xn tùy ý, xét biểu thức :
1 1 1
P x1; x2 ;....; xn 1 1 ....... 1.
x1 x2 xn
xy
Từ (1) suy ra mỗi lần xóa đi 2 số bất kỳ x, y rồi viết lên bảng số các số còn lại trên
x y 1
bảng giữ nguyên thì giá trị của biểu thức P của các số trên bảng không đổi.
1 1 1 1 1
Gọi số cuối cùng là a P a P ; ; ;......; ;
1 2 3 2018 2019
1 1 1 1 1 1 1
1 1 . 1 . 1....... 1 . 1 2020! a
a 1 1
1
1
1
2020! 1
2 3 2018 2019
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH
Câu 5. (1,0 điểm) Cho hai phương trình x2 6ax 2b 0 và x2 4bx 3a 0 với a, b là
các số thực. Chứng minh nếu 3a 2b 2 thì ít nhất một trong hai phương trình đã cho có
nghiệm
Câu 6. (1,0 điểm) Tìm số tự nhiên có 4 chữ số có dạng abcd sao cho abcd k 2 k *
và ab cd 1(các chữ số tự nhiên a, b, c, d có thể giống nhau)
Câu 7. (1,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC có BAC 600 và AB AC. Đường tròn tâm I
nội tiếp ABC tiếp xúc với AB, AC lần lượt tại D và E. Kéo dài BI , CI lần lượt cắt DE tại
F và G, gọi M là trung điểm BC. Chứng minh MFG đều
Câu 8. (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A nội tiếp đường tròn O có tâm O.
a) (1đ) Trên cung nhỏ AB của đường tròn (O) lấy điểm D (khác A, B). Gọi K là giao
điểm thứ hai của đường tròn tâm A bán kính AC với đường thẳng BD. Chứng minh
AD là đường trung trực của CK
b) (1đ) Lấy P là điểm bất kỳ trên đoạn OC (khác O, C). Gọi E , F lần lượt là hình
chiếu vuông góc của P trên AB và AC. Gọi Q là điểm đối xứng của P qua đường
thẳng EF . Chứng minh Q thuộc đường tròn O
Câu 9. (1,0 điểm) Chứng minh x y z 9 xyz 4 x y z xy yz xz với x, y, z
3
Câu 1.
t 4(tm) x 2
12 4.1. 20 81 1
t2 5(ktm)
Câu 2.
2a 2 2 a 1 2
a 2 a 1 2 a 2
a 1 a 1
a a 2 a 1 a 2
Vậy T 2 a 1
Câu 3.
A 4 B
D H K C
Gọi H , K lần lượt là chân đường cao kẻ từ A và B xuống CD .
Do đó: AH AD2 DH 2 2 3
AH . AB CD
Vậy S ABCD 12 3
2
Câu 4.
x 5 xy x 5 y 42
2 2
(1)
7 xy 6 y 42 x
2
(2)
x 7 y 7
Thay x y vào (1) ta được: x 2 x 42 0
x 6 y 6
Câu 5.
1/ 2/ 3a 1 2b 1 3a 2b 2
2 2
Do 3a 2b 2 nên 1/ 2/ 0 . Suy ra có ít nhất một trong hai giá trị 1/ , 2/ không âm hay
ít nhất một trong hai phương trình đã cho có nghiệm
Câu 6.
abcd k 2 k * k 2 100ab cd 100 1 cd cd
k 2 100 101cd 101cd k 2 100 101cd k 10 k 10
E F
D G
B
M
C
Ta có tứ giác CIEF nội tiếp vì CEF AED 600 (vì ADE đều) và
1
CIF ABC ACB 600
2
Mặt khác tứ giác BDGI nội tiếp vì ADE 600 ( ADE đều ) và BIG CIF 600
Lai có GMF 1800 CMF BMG 1800 ABC ACB 600 (3)
A
Q
E
D F
I
B C
O P
1
a) BKC BAC 450 (1); BDC 900 KDC 900 (2)
2
Từ (1) và (2) suy ra KDC vuông cân tại D nên DC DK
Ta lại có AC AK do đó AD là trung trực của CK
b) Gọi I là giao điểm của AP, EF . Ta có IP IQ IA nên AQP vuông tại Q 1
Ta có FP FQ vầ PFC vuông cân tại F nên F là tâm đường tròn ngoại tiepess PCQ
1 1
Do đó: PQC PFC .900 450 (2)
2 2
Từ (1) và (2) suy ra AQC AQP PQC 1350
Suy ra AQC ABC 1350 450 1800
Vậy tứ giác ABCQ nội tiếp, nên Q thuộc đường tròn O .
Câu 9.
x y z 9 xyz 4 x y z xy yz zx
3
x3 y 3 z 3 3xyz x 2 y x 2 z y 2 x y 2 z z 2 x z 2 y 0
x x y x z y y x y z z z x z y 0 **
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x y z hoặc hai trong ba số bằng nhau, số còn lại bằng 0
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TỈNH ĐIỆN BIÊN NĂM HỌC 2019-2020
Môn: Toán (chuyên)
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 05/6/2019
Câu 1. (2,5 điểm)
2x 1 x x 4 x 0
1. Cho biểu thức : P . x
x x 1 x x 1 x 2 x 4
a) Rút gọn P
b) Tìm x để P 2 x 0
1 3
2 1
2. Chứng minh rằng:
3 2 2 23 4
3 3
2 1
Câu 2. (1,5 điểm)
1. Giải phương trình: x 2 4 x x 3 x 2 x 1 1
4 x 4 x y 1
2 2
P
x x 1
. x
x 2 x 2
x 1 x x 1
x 2
x 1 x 2
1
P
x 1
. x x 2 x 1
x 2
b) Ta có: P 2 x 0 x 2 2 x 0
x 2
2 x 0 x 0
x 0
x 2 0 x 4 x 2
Vậy 0 x 2 là giá trị cần tìm
1 1 1
2)VT
3 23 2 23 4 1 23 2 3 4 2 3 4 1 3 2
2
3 4 1 3 2
1 3
2 1 3
2 1
VP
1 2 1
3 3
234 1 2 3 3
2 1 1 3 2 3 4 3
2 1
Câu 2.
1) x 2 4 x x 3 x 2 x 1 1(*)
* x2 x 1 3x x 3 x2 x 1 0
Đặt t x2 x 1, t 0, ta có phương trình: t 2 3x x 3 t 0
t 3
t t 3 x t 3 0 t 3 t x 0
t x
1 33
TH 1: t 3 x 2 x 1 3 x 2 x 8 0 x
2
x 0
TH 2 : t x x 2 x 1 x
x 1(ktm)
1 33
Vậy phương trình có hai nghiệm x
2
4 x 4 x y 1 (1)
2 2
y 2 x 1
Ta có: 1 2 x 1 y 2 0 2 x 1 y 2 x 1 y 0
2
y 2x 1
x 0 y 1
TH1: y 2 x 1 thay vào (2) ta được: 14 x 7 x 0
2
1
x y 0
2
x 0 y 1
TH2: y 2 x 1thay vào (2) ta được: 2 x x 0
2
1
x y 0
2
1
Vậy hệ phương trình có ba nghiệm: 0;1 ; 0;1 ; ;0
2
Câu 3.
1) Phương trình hoành độ giao điểm của d và P là:
2 x2 2mx m 2 2 x 2 2mx m 2 0 *
Ta có: ' m2 2 m 2 m 1 3 0, m
2
D T
I
E
C
B M
a) Ta có: AE BT ( gt )
Do AE đi qua tâm I nên E là trung điểm của BT ABT cân tại A
1 1
Ta có: BCA sd AB và ACT sd AT
2 2
Do sd AB sd AT . Suy ra BCA ACT hay AC là đường phân giác của BCT
b) Ta có IEB IBM 900 BMEI là tứ giác nội tiếp BIM BEM
1
Mặt khác BIM BIC BAC BEM BAC
2
Do đó BED BAD BED BEM 1800 tứ giác ABEC nội tiếp
BDA BEA 900 hay BD AC
2.
A
H
K
N
M I
E
B C
D
F
Từ B, C kẻ các đường thẳng song song với đường thẳng d , cắt đường thẳng AD
lần lượt tại E và F
AB AC AE AF AE AF AD
Ta có: 2. (không đổi)
AM AN AI AI AI AI
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M , B trên AC.
BK AB S BK . AC AB AC
ABC .
MH AM S AMN MH . AN AM AN
2
AB AC
AD 2 AI 2
AM AN 2
S AMN S ABC .
2 AI AD 2
AB AC
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi MN / / BC
AM AN
AI 2
Vậy min S AMN S ABC . khi d là đường thẳng đi qua I và song song với BC.
AD 2
Câu 5.
x y 2019 m
Đặt nx my 2019 mz ny m, n , n 0
y z 2019 n
Để nx my 2019 mz ny ta có:
nx my 0 x y
y 2 zx
mz ny 0 y z
x 2 y 2 z 2 x z 2 xz y 2 x z y 2
2 2
x y z x y z
Vì x 2 y 2 z 2 là số nguyên tố, x y z là số nguyên lớn hơn 1
x y z 1 x2 y 2 z 2 x y z
Mà x2 x; y 2 y; z 2 z x 1; y 1; z 1
Vậy x y z 1là các giá trị cần tìm
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM HỌC 2019-2020
Khóa ngày 02 tháng 6 năm 2019
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN (CHUYÊN)
x 4 x 1 x 4 x 1 1
Câu 1. (1,5 điểm) Cho biểu thức A .1 , trong đó
x 4 x 1
2
x 1
x 1, x 2
m 1
của tham số m để d1 và d 2 cắt nhau tại một điểm A duy nhất sao cho diện tích của hình
15
thang ABHK bằng . Biết B 1;2 và hai điểm H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của
2
B và A lên trục hoành.
Câu 4. (3,0 điểm)
a) Giải phương trình: 2 x 2 3x 2 4 x 2 6 x 21 11
x y xy 1
2 2
x y z x yz
a3 8 b3 8 c3 8
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P với a, b, c là
a 3 b c b3 c a c 3 a b
các số thực dương thỏa mãn abc 1.
ĐÁP ÁN
Câu 1.
x 4 x 1 x 4 x 1 1
a) A .1
x2 4 x 4 x 1
x 1 2 x 1 1 x 1 2 x 1 1 x 2
.
x 2
2
x 1
2 2
x 1 1 x 1 1 x2
.
x 2
2
x 1
x 1 1 x 1 1 x 2
.
x2 x 1
1 x 1 x 1 1 x 2 2 x 2 2
Nếu 1 x 2 thì A . .
x 2 x 1 2 x x 1 x 1
x 1 1 x 1 1 x 2 2 x 1 x 2 2
Nếu x 2 thì A . .
x2 x 1 x 2 x 1 x 1
2
b) TH1: Nếu 1 x 2 thì A
x 1
Để A nhận giá trị nguyên thì x 1phải là ước dương của 2 (vì x nguyên và x 1)
x 1 1 x 2(ktm)
x 1 2 x 3(ktm)
2
TH2: Nếu x 2 thì A
x 1
Vì x nguyên, x 2 nên x 1nguyên và x 1 1
A nhận giá tri nguyên nên x 1 là ước lớn hơn 1 của 2 x 1 2 x 5(tm)
Vậy với x 5 thì A nhận giá tri nguyên.
Câu 2. Gọi x (tháng) là số tháng thử việc của anh Bình x * /3 x 8
Gọi y USD là số tiền anh Bình nhận được sau x tháng thử việc.
Theo công ty A thì số tiền anh Bình nhận được: y 1400 1700 x (d1 )
Theo công ty B thì số tiền anh Bình nhận được: y 2400 1500 x (d2 )
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d1 và d 2 :
1400 1700 x 2400 1500 x x 5 y 9900
Xét đồ thị biểu diễn hai hàm d1 và d 2 như sau:
Căn cứ vào đồ thị, ta có thể tư vấn cho anh Bình như sau:
+Nếu thử việc từ 3 đến dưới 5 tháng thì anh Bình nên chọn công ty B sẽ thu được nhiều tiền
hơn.
+Nếu thử việc từ hơn 5 tháng thì anh Bình nên chọn công ty A sẽ thu được nhiều tiền hơn
+Nếu thử việc đúng 5 tháng thì anh Bình chon công ty nào cũng sẽ thu được tiền như nhau.
m2
m xm 2 2
2 4
x2
m 1
m4
2 x m4 x m2 1 m 0 y m 2 2 A m 2 1; m 2 2
m 1
H, K lần lượt là hình chiếu của B, A lên Ox nên H 1;0 , K m2 1;0
15 AK BH HK 15 AK BH HK 15
S ABHK
2 2 2
m2 1 m 1
m 4 m 2 15 m 6m 7 0 2
2 2 4 2
m 7(VN )
Câu 4.
a) 2 x 2 3x 2 4 x 2 6 x 21 11
2
3 7
Ta có: 2 x 3x 2 2 x 0x
2
4 8
2
3 75
4 x 6 x 21 4 x
2
0x
4 4
Đặt a 2 x2 3x 2 a 0 , phương trình đã cho trở thành: a 2a 17 111
Bình phương hai vế phương trình (1) ta được:
3a 17 2 2a 2 17 a 121
104
2 2a 2 17 a 104 3a a
3
4 2a 2 17a 10816 624a 9a 2
a 676(ktm)
a 2 692a 10816 0
a 16(tm)
x 2
Với a 16 2 x 3x 14 0
2
7
x
2
7
Vậy S 2;
2
b)
x 2 y 2 xy 1 (1)
x y xy 2 y x (2)
2 2
PT (2) x y xy y 2 x 2 y 2 0 x y 1 2 y x 0
x y 0 x y
1 2 y x 0 x 2 y 1
x 1 y 1
Với x y, từ PT (1) x 2 1
x 1 y 1
y 0 x 1
Với x 2 y 1, từ PT 1 2 y 12 y 2 2 y 1 y 1 7 y 2 5 y 0 5 3
y x
7 7
3 5
Vậy hệ phương trình có các nghiệm x; y 1; 1 ; 1;1 ; 1;0 ; ;
7 7
c)2020 x 2 y 2 2019 2 xy 1 5
2019 x y x 2 y 2 2024
2
(1)
2024
2019 x y 2024 x y 0 x y 1 0 x y 1
2 2 2
2019
x y 0
x y 1
Nếu x y 0 x y, từ 1 2 x 2 2024 x 2 1012 (vô nghiệm nguyên)
x y 1 y x 1
Nếu x y 1thì và từ 1 x 2 y 2 5 (2)
x y 1 y x 1
Thay y x 1 vào (2) ta được:
x 1 y 2
x 2 x 1 5 x 2 x 2 0
2
x 2 y 1
Thay y x 1vào (2) ta được :
x 1 y 2
x 2 x 1 5 x 2 x 2 0
2
x 2 y 1
Vậy phương trình có 4 nghiệm nguyên x; y 1;2 ; 2;1 ; 1; 2 ; 2; 1
Câu 5.
A
F
J I K
G
H O'
B M C
E X
O
L
D
a) Gọi E, F , G theo thứ tự là chân các đường cao AE, BF , CG của tam giác ABC
AK AH
AHK AME ( g.g ) AK . AM AH . AE
AE AM
AH AF
AHF ACE ( g.g ) AC. AF AH . AE
AC AE
AK AF
Từ đó suy ra AK . AM AF . AC AFK AMC AKF ACM
AC AM
FBC vuông tại F có FM là đường trung tuyến
1
FM MC BC MFC cân tại M MFC MCF ACB
2
Xét tứ giác BHKC có:
HKC HBC HKM MKC HBC 900 MFC HBC
900 ACB HBC 900 900 1800
Suy ra tứ giác BHKC nội tiếp
Ta có: AGHF nội tiếp BAC GHF 1800 mà GHF BHC (đối đỉnh)
Lại có: BHKC nội tiếp BHC BKC mà BKC BLC (K, L đối xứng qua BC)
Từ đó: BAC BLC 1800 ABLC là tứ giác nội tiếp
b) Ta có: LAB LCB (ABLC nội tiếp, cùng chắn cung BL)
a) Ta có:
x y z x yz
a 2 b2 c2
x y z a b c (vi....x, y, z 0)
2
x y z
a 2 y a 2 z b2 x b2 z c 2 x c 2 y
a 2
b
2
c 2 a 2 b 2 c 2 2ab 2bc 2ca
x x y y z z
a2 y b2 x a 2 z c2 x b2 z c2 y
2ab 2ca 2bc 0
x y x z y z
2 2 2
y x z x z y
a b a c b c 0 (luôn đúng với x, y, z 0)
x y x z y z
y x
a b
x y
ay bx
z x a b c
Dấu " " xảy ra khi : a c az cx
x z x y z
bz cy
z y
b c
y z
a 2 b2 c2 a b c
2
Vậy
x y z x yz
a3 8 b3 8 c3 8
b) P 3
a b c b3 c a c 3 a b
1 1 1 8 8 8
P 3 3 3
b c c a a b a . b c b c a c a b
1 1 1
8 8 8
P bc ca ab abc 1
1 1 1 1 1 1 31 1 31 1 3 1 1
a b c
b c c a a b b c c a a b
1 1 1
Đặt x ; y ; z x, y, z 0 và xyz 1
a b c
yz zx xy x 2 y2 z2
P 8
y z z x x y y z z x x y
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có:
yz yz yz y z
2 . yz
yz 4 yz 4
zx zx zx z x
2 . zx
zx 4 zx 4
xy x y xy x y
2 . xy
x y 4 x y 4
yz zx xy x yz
Suy ra : xy yz zx 3 3 x2 y 2 z 2 3
yz zx x y 2
yz zx xy x yz
3 (1)
yz zx x y 2
Áp dụng bất đẳng thức ở câu a, ta có:
x y z x y z
2
x2 y2 z2
y z z x x y 2 x y z 2
x2 y2 z2
Suy ra : 8
4 x y z (2)
y z z x x y
Cộng (1) và (2) vế theo vế ta được:
yz zx xy x2 y2 z2 7 x y z
8 3
yz zx x y y z z x x y 2
7 x y z 7 21 27
Suy ra : P 3 3 .3 3 xyz 3
2 2 2 2
Dấu " " xảy ra khi x y z 1 a b c 1
27
Vậy MinP a b c 1
2
UBND TỈNH BẮC NINH ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2019-2020
Môn thi: TOÁN (Dành cho thí sinh chuyên Toán)
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút
Câu 1. (2,0 điểm)
x 4 2 x3 3x 2 38 x 5
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 2 3
x 4x 5
2
và d . Tìm m để P cắt d tại hai điểm phân biệt A x1; y1 , B x2 ; y2 sao cho
y13 y23 18 x13 x23 .
b) Cho các số thực không âm x, y, z thỏa mãn x y z 3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất của biểu thức M x 2 6 x 25 y 2 6 y 25 z 2 6 z 25
Câu 3. (1,5 điểm)
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên dương x; y thỏa mãn xy x y x 2 y 2 1 30.
b) Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 12n2 1 là số nguyên. Chứng minh rằng:
2 12n2 1 2 là số chính phương
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB AC. Các đường cao AD, BE, CF của tam
giác ABC cắt nhau tại điểm H. Gọi O là đường tròn ngoại tiếp tứ giác DHCE, trên cung
nhỏ EC của đường tròn (O) lấy điểm I (khác điểm E) sao cho IC IE. Đường thẳng DI cắt
đường thẳng CE tại điểm N , đường thẳng EF cắt đường thẳng CI tại điểm M .
a) Chứng minh rằng NI .ND NE.NC
b) Chứng minh rằng đường thẳng MN vuông góc với đường thẳng CH .
c) Đường thẳng HM cắt đường tròn O tại điểm K (khác điểm H), đường thẳng KN cắt
đường tròn (O) tại điểm G (khác điểm K), đường thẳng MN cắt đường thẳng BC tại
điểm T . Chứng minh rằng ba điểm H ,T , G thẳng hàng
Câu 5. (1,0 điểm) Cho 2020 cái kẹo vào 1010 chiếc hộp sao cho không có hộp nào chứa
nhiều hơn 1010 cái kẹo và mỗi hộp chứa ít nhất 1 cái kẹo. Chứng minh rằng có thể tìm thấy
một số hộp mà tổng số kẹo trong các hộp đó bằng 1010 cái.
ĐÁP ÁN
Câu 1.
1.a
Ta có x 2 3 x 2 3 x 2 4 x 1 0
2
x2 4 x 5 x2 4 x 1 4 2
x 4 2 x3 3x 2 38 x 5
x 4 4 x3 x 2 2 x3 8 x 2 2 x 10 x 2 40 x 10 5 5 A
5
2
1.b Phương trình hoành độ giao điểm của d và P là x2 m 1 x 1 0 (1)
(P) cắt d tại hai điểm phân biệt A x1; y1 , B x2 , y2 khi và chỉ khi phương trình (1) có hai
nghiệm phân biệt x1 , x2
m 3
m 1 4 0 m 1 2
2
(*)
m 1
Áp dụng định lý Viet ta có: x1 x2 m 1; x1x2 1
Từ giả thiết ta có y1 x12 , y2 x22
Khi đó
y 13 y23 18 x13 x23 x16 x26 18 x13 x23 x13 x23 x13 x23 18 0 (2)
Do đó,
m 1 3 m 1 18 0 m 1 3 m 1 3 m 1 6 0 m 4(tm(*))
3 2
Câu 2.
y 2 xy 4 2 x 5 y
2
(1)
2a. , DK : x, y
5 x 7 x 18 x 4
2 4
(2)
y 1
1 y 2 y 2 x y 1 4 1 y 0 y 1 y 2 x 4 0
y 4 2x
Với y 1 thay vào (2) ta được:
2 11
x
5 x 11 x 4
2 4
5
24 x 110 x 2 117 0
4
55 217 55 217
x2 x
24 24
Với y 4 2 x thay vào 2 ta được: 5x 2 28x 14 x 18 x 4 4
x2 2 x 2 x 2
2 x 2 x 2 2 x 2 6 x 2 2 x 2 0
x 2 2 x 2 2 x 2 2 x 2
x2 2 x 2 4 x2 2 x 2
x 2 2 x 2 3 x 2 2 x 2
5 7 22 7
x y
3 3
3x 2 10 x 6 0
5 7 22 7
x y
3 3
Vậy hệ phương trình có bốn nghiệm là:
55 217 55 217 5 7 2 2 7 5 7 2 2 7
;1 ; ;1 ; ; ; ;
24 24 3 3 3 3
2b.
Từ giả thiết suy ra 0 x, y, z 3. Ta có:
x,0 x 3
x 0
(do 0 x 3 8x x 3 0, dấu bằng xảy ra khi ).
x 3
15 x
Do đó 9 x 2 6 x 25 15 x hay x 2 6 x 25 với x,0 x 3.
3
15 y 15 z
Tương tự: y 2 6 y 25 ; z 2 6 z 25 với y, z : 0 y, z 3
3 3
15 x 15 y 15 z 45 3
Do đó, M 14
3 3
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x; y; z 3;0;0 hoặc x; y; z 0;3;0 hoặc
x; y; z 0;0;3
Ta có 5 x 2 6 x 25 x 2 22 x 121 4 x 2 8x 4
11 x
Do đó 5 x 2 6 x 25 11 x hay x 2 6 x 25 với x,0 x 3
5
11 y 11 z
Tương tự y 2 6 y 25 ; z 2 6 z 25 với y, z : 0 y, z 3
5 5
11 x 11 y 11 z 33 3
Do đó, M 6 5
5 5
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x y z 1
Vậy GTLN của M là 14 đạt được khi x; y; z 3;0;0 hoặc x; y; z 0;3;0 hoặc
x; y; z 0;0;3 và GTNN của M là 6 5 đạt được khi x y z 1.
Câu 3.
3a)Vì x, y nguyên dương và x; y 1;1 không thỏa mãn phương trình nên
x2 y 2 1 3; xy x y 3. Suy ra xy x y là ước nguyên dương lớn hơn 3 của 30 gồm
5;6.
Nếu xy x y 5 x 1 y 1 6 ta được các trường hợp:
x 1 2 x 1
(thỏa mãn điều kiện)
y 1 3 y 2
x 1 3 x 2
(tmdk )
y 1 2 y 1
Nếu xy x y 6 x 1 y 1 7(ktmdk )
Vậy các cặp số x; y thỏa mãn là 1;2 ; 2;1
Suy ra m m 1 3n2
m 3u 2 ; m 1 v 2
Vì m; m 1 1 nên xảy ra hai trường hợp , u, v *
m v 2
; m 1 3u 2
A
M
I
E
K
F N
H
B T C
D
G
a) Xét NDE và NCI có: END INC (đối đỉnh), EDN ICN (cùng chắn cung EI )
ND NE
suy ra NDE NCI g.g NI .ND NE.NC
NC NI
b) Do các tứ giác BFEC, DEIC, ABDE nội tiếp nên:
Câu 1. (3đ)
x x 1 1 1
a) Rút gọn biểu thức A với x 0, x 1
x x 2 x 1 x 2
9 x2
b) Giải hệ phương trình : x
2
40
x 3
2
x 2 2 y 2 1
c) Giải hệ phương trình: 3
2 x y 2 y x
3
Câu 2. (2đ)
a) Cho các số thực a, b thỏa mãn a b 2. Chứng minh phương trình
ax2 bx 2a 2 0 luôn có nghiệm
b) Tìm tất cả các cặp số nguyên dương m; n thỏa mãn phương trình :
2m.m2 9n2 12n 19
1 1 1
Câu 3. (1đ) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn 3. Tìm giá trị nhỏ nhất
a b c
1 1 1
của biểu thức : P
a 2 ab 3b2 1 b2 bc 3c 2 1 c 2 ca 3a 2 1
Câu 4. (3đ) Cho đường tròn (O) ngoại tiếp tam giác nhọn ABC với AB AC. Gọi I là
trung điểm của BC. Đường thẳng AI cắt đường tròn (O) tại J khác A. Đường tròn
ngoại tiếp tam giác IBJ cắt đường thẳng AB tại M khác B và đường tròn ngoại tiếp
tam giác ICJ cắt đường thẳng AC tại N khác C
a) Chứng minh rằng BJM CJN và ba điểm M , I , N thẳng hàng
b) Chứng minh JA là tia phân giác của BJN và OA vuông góc với MN
c) Tia phân giác của góc BAC cắt MN tại E. Tia phân giác của các góc BME và
CNE lần lượt cắt BE, CE tại P, Q. Chứng minh PB.QE PE.QC
Câu 5. (1đ) Trên mặt phẳng cho 17 điểm phân biệt. trong đó không có 3 điểm nào
thẳng hàng. Giữa hai điểm bất kỳ trong ba điểm đã cho ta nối một đoạn thẳng và trên
đoạn thẳng đó ghi một số nguyên dương (các số ghi trên các đoạn thẳng là các số
nguyên dương khác nhau). Chứng minh rằng tồn tại một tam giác có cạnh là các đoạn
thẳng đã nối mà tổng các số ghi trên 3 cạnh của tam giác đó chia hết cho 3
ĐÁP ÁN
Câu 1.
x x 1 1 1 x3 x 2
a) A
x x 2 x 1 x 2
x 1 x 2
x 1 x 2 x 1
x 1 x 2 x 1
2
x2
2
9 x2 3x 6 x2 x2
b) x 2
40 x 40 0 6. 40 0
x 3
2
x 3 x 3 x 3 x 3
x2 t 10
Đặt t ta có phương trình t 2 6t 40 0
x3 t 4
x2
t 10 10 x 2 10 x 30 0 vô nghiệm
x 3
x2 x 2
t 4 4 x 2 4 x 12 0
x3 x 6
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 2;6
x 2 y 1
2 2
(1)
c) 3
2 x y 2 y x
3
(2)
2 x3 y 3 x 2 2 y 2 x 2 y x3 2 x 2 y 2 xy 2 5 y 3 0
x y
x y x 2 3xy 5 y 2 0 2
x 3xy 5 y 0
2
Nếu m lẻ m 2k 1, k *
2m.m2 2.4k.m2 3 1 2m2 2m2 mod3 mà m2 0;1 mod3
k
4 4 4
Do đó P
a 5b 2 b 5c 2 c 5a 2
1 1 4
Áp dụng bất đẳng thức x, y 0 ta có:
x y x y
1 1 1 1 1 3 1 3 3
P . . .
4 ab 2 4 a 8 a 8 2
3
Đẳng thức xảy ra khi a b c 1. Vậy MaxP
2
Câu 4.
O N
P E I
B C
Q
M
J
Bài 1.
26 x 5
a) Giải phương trình: 2 26 x 5 3 x 2 30
x 30
2
x y 2
2 2
x 2
x 1 suy ra 7 x 2 x 1 x2 x 1 1 hoặc 7 x 0;1;3; 2 , thay lần
lượt tìm ra y
Vậy x; y 1;1; 1; 2 ; 2;1
b) Từ giả thiết xy 2 2 y 4 xy 8 8 y
Mà ta lại có: 4 x 2 y 2 4 xy
4 x 2 y 2 8 4 xy 8 8 y
4 x2 4 8 y 8 y 2
4 x 2 4 4 y 2 1 5 y 2 2 y 4 y 2 1
x2 4
M 2 1
y 1
Dấu " " xảy ra khi x 1, y 2, M min 1
Bài 3.
A E B
M
H G
F O
D J C
a) Do đường tròn (O) nội tiếp hình vuông ABCD nên E và F là trung điểm các
cạnh AB, AD ABF BCE
EBG BCG BGC vuông suy ra tứ giác AGEF nội tiếp mà AEOF cũng nội
tiếp nên 5 điểm A, F , O, G, E cùng nằm trên một đường tròn
b) Ta có : AB là tiếp tuyến của đường tròn (O) nên BEM EFM
Lại có EAG EFG cùng chắn cung EG nên EAG EFG
EM / / AG trong khi E là trung điểm của AB nên M cũng là trung điểm của BG
Bài 4.
3
1 1 1 2 x y z
1 x 2 1 y 2 1 z 2 3 1 x 2 1 y2 1 z2
Ta có:
1 x2 xy yz xz x 2 x y x z
1 y 2 xy yz xz y 2 x y y z
1 z 2 xy yz xz z 2 z y x z
Ta có:
2
x y z x y z
x y z 2
1 x2 1 y2 1 z2 1 x 2
1 y 2
1 z
x y z 2 x y z
x y z
x y x z x y y z z y x z x y y z z x
Do đó
4 x y z 1 y z
VP
3 x y y z z x 1 x 2 1 y2 1 z 2
x y z 3
Bất đẳng thức trở thành:
1 x2 1 y2 1 z2 2
Ta có:
x x 1 x x
1 x2 x y x z 2 x y x z
y y 1 y y
1 y2 x y y z 2 x y y z
z z 1 z z
1 z2 x z y z 2 x z y z
x y z 3
1 x2 1 y2 1 z2 2
1
Dấu “=” xảy ra khi x y z
3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
KHÁNH HÒA NĂM HỌC 2019-2020
Môn : TOÁN CHUYÊN
Bài 1. (2đ) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho (P) y x 2 và đường thẳng
d : y 2mx 2m 3
a) Chứng minh đường thẳng d luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt
b) Gọi y1 , y2 lần lượt là tung độ các giao điểm của đường thẳng d và P .
Tìm tất cả các giá trị m để y1 y2 5.
Bài 2. (2đ)
a) Cho A 20 21 22 ...... 22019 và B 22020 . Chứng minh rằng: A, B là hai
số tự nhiên liên tiếp
2 x 2 3x 10 x2 2 x 4
b) Giải phương trình : 3
x2 x2
Bài 3. (3đ) Cho hai đường tròn (O) và O ' không cùng bán kính, cắt nhau tại hai
điểm phân biệt A và B. Các tiếp tuyến của (O) và O ' cắt O ' và O lần lượt tại C
và D. Trên đường thẳng AB lấy M sao cho B là trung điểm đoạn AM .
a) Chứng minh hai tam giác ABD và CBA đồng dạng
b) Chứng minh MB2 BD.BC
c) Chứng minh ADMC là tứ giác nội tiếp
Bài 4. (2đ) a) Chứng minh rằng với mọi số thực a, b luôn có :
1 1
a 2 b2 a b và ab a b
2 2
2 4
b) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn
5 x 2 y 2 z 2 9 x y z 18 yz 0. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2x y z
Q
yz
Bài 5. (1đ) Huyện KS có 33 công ty, huyện KV có 100 công ty. Biết rằng, mỗi
công ty của huyện KS hợp tác với ít nhất 97 côn ty huyện KV. Chứng minh rằng
có ít nhất một công ty của huyện KV hợp tác với tất cả các công ty của huyện KS.
ĐÁP ÁN
Bài 1.
a) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là:
x2 2mx 2m 3 x 2 2mx 2m 3 0(*)
Có: ' m2 2m 3 m 1 2 0, m
2
2m 1 0 do.. 2m 1 0, m
2
1
m
2
1
Vậy m
2
Bài 2.
a) Có: A 20 21 22 ....... 22019 2 A 21 22 23 ....... 22020
Trừ vế theo vế, ta được:
2 A A 21 22 23 ..... 22020 20 21 22 .... 22019
A 22020 1
Và B A 1. Vậy A, B là hai số tự nhiên liên tiếp
2 x 2 3x 10 x2 2 x 4 x2 2 x 4
b) 3 DK : x 2 0; 0(*)
x2 x2 x2
Phương trình tương đương:
24 12
2x 7 3 x4
x2 x2
24 12
2x 8 1 3 x 4
x2 x2
12
Đặt t x 4 .** 2t 1 3 t
x2
1
t
1 2
2t 1 0 t 1
2 t 1 t 1 hoặc t
9t 4t 4t 1 4t 2 5t 1 0 1
2
4
t
4
12
Khi t 1 thì x 4 1 x 4 x 2 x 2 12 0
x2
x 2(tm)
x 2 3x 2 0 DK (*)
x 1(tm)
12 1
1 x4 4 x 4 x 2 x 2 48 0
Khi t thì x2 4
4
4 x 2 9 x 14 0(VN )
Vậy S 1;2
Bài 3.
O O'
B
D
C
M
a) Xét ABD và CBA có:
ADB CAB (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây chắn AB của O )
DAB ACB (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây chắn AB của O ')
ABD CBA( g.g )
AB BC
b) Vì ABD CBA(cmt ) hay AB2 BD.BC
BD AB
Mà B là trung điểm AM MB2 AB2 BD.BC (dfcm)
c) Có MBD BAD BDA (tính chất góc ngoài)
MBC BAC BCA (tính chất góc ngoài)
Mà BAD BCA và BDA BAC (câu a)
MB BC
Nên: MBD MBC. lại có: MB 2 BD.BC BDM BMC (cgc)
BD MB
BDM BMC
Xét tứ giác ADMC có: A M BAD BAC M
A M BAD BDA M
A M DBM BMD BMC
A M 1800 BDM BMC
A M 1800
Vậy ADMC là tứ giác nội tiếp
Bài 4.
a) Ta chứng minh bằng phép biến đổi tương đương
1
Xét : a 2 b2 a b
2
2
2a 2b a 2 2ab b 2
2 2
a 2 2ab b 2 0
a b 0(luon....dung )
2
1
Vậy a 2 b2 a b . Dấu “=” xảy ra khi a b
2
2
1
Xét: ab a b
2
4
4ab a 2 2ab b 2
a 2 2ab b 2 0
a b 0 luon...dung
2
1
Vậy ab a b . Dấu “=” xảy ra khi a b
2
4
b) Có : 5 x 2 y 2 z 2 9 x y z 18 yz 0
5 x 2 5 y 2 z 2 9 x y z 18 yz 0
5 x 2 9 x y z 5 y 2 z 2 18 yz
5
y z 5 y 2 z 2 y z
1
Mà theo câu a, có: y 2 z 2
2 2
2 2
1 9
Và yz y z 18 yz y z
2 2
4 2
Nên 5 y 2 z 2 18 yz 2 y z
2
5 x 2 9 x. y z 2 y z
2
5 x 2 9 x. y z 2 y z 0
2
5 x 2 10 x. y z x y z 2 y z 0
2
x 2 y z . 5 x y z 0
x 2 y z 0 do.....5 x y z 0
Hay x 2. y z
2x y z 2x 2.2. y z
Có: Q 1 1 3
yz yz yz
y z
Qmax 3. Dấu " " xảy ra khi x 4 y 4z
x 2. y z
Vậy Qmax 3 khi x 4 y 4 z
Bài 5.
Quy ước, ta xem sự hợp tác của công ty A với công ty B là một liên kết mọt chiều
từ A vào B. Và hiển nhiên, cũng sẽ có liên kết một chiều ngược từ B vào A.
Vì mỗi công ty của huyện KS hợp tác ít nhất 97 công ty huyện KV. Khi đó, số liên
kết tối thiểu từ KS vào KV là : 33.97 3201(liên kết)
Giả sử: tất cả mỗi công ty huyện KV đều có tối đa 32 liên kết với các công ty
huyện KS. Khi đó, số liên kết tối đa từ KV vào KS là: 100.32 3200 3201 (liên
kết) (mâu thuẫn)
Vậy tồn tai ít nhất một công ty huyện KV có 33 liên kết với các công ty huyện KS
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM 2019
TỈNH QUẢNG NINH Môn thi: TOÁN (chuyên)
Thời gian làm bài: 150 phút
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Câu 1. (1,5 điểm)
4 x 9 x 3 x 1 2 x 1
Cho biểu thức A x 0
x3 x 2 x 1 x 2
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm giá trị lớn nhất của A
Câu 2. (2,5 điểm )
1. Giải phương trình: x 1 4 x x 1 4 x 1
x 2 y 2 y
2
1a) A
4 x 9 x 3
x 1 x 2 2 x 1 x 1
x 1 x 2 x 1 x 2 x 1 x 2
1 5 x x 2 1 5 x
x 1 x 2 x 1
1 5 x 6 6
1b) A 5 . Với mọi x 0 ta có: x 1 1 nên 6
x 1 x 1 x 1
6
Do đó A 5 1. Giá trị lớn nhất của A là 1 x 0
x 1
Câu 2.
2.1 x 1 4 x x 1 4 x 1 (1) . Điều kiện 1 x 4
t2 5
Đặt x 1 4 x t 0 x 1 4 x
2
t2 5 t 1(ktm)
Phương trình (1) trở thành: t 1
2 t 3(tm)
32 5 x 0(tm)
t 3 x 1 4 x 2 x 2 3x 0
2 x 3(tm)
Vậy S 0;3
x 2 y 2 y
x y 4 (1)
2 2 2
2.2 3 3
2 x x y 4 xy 2 x x y 4 xy
(2)
Thế 4 x 2 y 2 từ phương trình (1) vào phương trình (2) ta được:
2x3 x y x 2 xy y 2 x3 y 3 x y
Thay x y vào phương trình (1) ta được: x2 2 x 2
Hệ phương trình có nghiệm
2; 2 ; 2; 2
Câu 3.
Có : a b 2 a 2 b2 n4 2 n3 2 hay n3 n 2 4 0
2
Nếu n 3 thì n3 n 2 4 n3 4 0(ktm) n 0;1;2
Với n 0;1. Không có số nguyên a, b thỏa mãn
a 1; b 3
Với n 2 (tm) .Vậy n; a; b 2;1;3 ; 2;3;1
a 3; b 1
Câu 4.
O1
C
I H
A O MB D
F O2
E
a) Chỉ ra IM / / AE suy ra MIH EAH , mà EAH ECH nên MIH MCH
Suy ra tứ giác CIMH nội tiếp
b) Chỉ ra được ED là tiếp tuyến của O suy ra HED HCE (1)
Do tứ giác CIMH nội tiếp nên CHM 900 suy ra HCM HMC 900
Mà HMD HMC 900 nên CHM HMD (2)
Từ (1) và (2) suy ra HED HMD nên tứ giác EMHD nội tiếp
Do đó HDM HEM mà HEM HCM mà HDM HCD
Từ đó chứng minh được BD là tiếp tuyến của O1
c) Sử dụng tính chất đường nối tâm vuong góc với dây chung ta có:
OO2 HE, O2O1 HD và do ED HD suy ra OO2 O2O1
Chỉ ra COM 450 suy ra CAE 450 nên O2OO1 450. Tam giác O2OO1 vuông cân tại O2
Chỉ ra tam giác OCDE là hình vuông cạnh R và O2 là trung điểm của DE
5R 2 5R 2
Tính được O2O 2
. Vậy diện tích tam giác OO1O2 là
4 8
Câu 5.
5.1 Từ giả thiết ta có: a 1 b 1 c 1 0 và 1 a 1 b 1 c 0
Suy ra a 1 b 1 c 1 1 a 1 b 1 c 0
Rút gọn ta có: 2 ab bc ca 2
Mặt khác : a b c a 2 b2 c 2 2 ab bc ca 0
2
a 2 b2 c 2 2 ab bc ca a 2 b2 c 2 2
Dấu " " xảy ra khi chăng hạn a 0, b 1, c 1
5.2 Xét tứ giác ABCD thỏa mãn đề bài. Gọi C 0; c ; D 0; d thì c d 0
Tứ giác ABCD nội tiếp khi và chỉ khi OC.OD OAOB
. , suy ra c.d p8 . p9 p17 (1)
Do p nguyên tố và c, d nguyên dương nên có 9 cặp c; d với c d thỏa mãn (1) là :
p ;1 , p
17 16
; p ,......, p9 , p8
Vậy có 9 tứ giác thỏa mãn đề bài
PHÒNG GD-ĐT HỒNG LĨNH KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THỊ XÃ LỚP 9
NĂM HỌC 2018-2019
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn : TOÁN
I. PHẦN GHI KẾT QUẢ (Thí sinh chỉ cần ghi kết quẩ vào giấy thi)
Câu 1. Tính giá trị biểu thức A 28 10 3 4 3 7
Câu 2. Giả sử * là phép toán thỏa mãn với mọi số nguyên x, y, ta có x * y x. y x y (với phép
toán nhân . , phép cộng thông thường. Tìm các số nguyên không âm x, y biết x * y 9
Câu 3. Tìm x; y biết x y 2 x 4 y 5
2 2
2018...cs..9
1 1 1 1 1
Câu 6. Cho dãy số ; ; ; ; ;...... Tìm số hạng thứ 12 của dãy
2 5 10 17 26
Câu 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x 2018x 2018
2018
Câu 8. Cho là góc nhọn thỏa mãn tan cot 3. Giá trị của D sin .cos bằng ?
Câu 9. Tam giác ABC vuông tại A, biết AC 16cm, AB 12cm. Các đường phân giác trong và
ngoài của góc B cắt đường thẳng AC ở D và E. Tính DE
Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác các góc B và C cắt nhau ở I, gọi H là hình chiếu
của I trên BC.Giả sử BH 5cm, CH 7cm. Tính diện tích tam giác ABC
II. PHẦN TỰ LUẬN (Thí sinh trình bày lời giải vào giấy thi)
Câu 11.
a) Tính giá trị biểu thức
1 1 1 1
Q .....
1 2 2 1 2 3 3 2 3 4 4 3 99 100 100 99
b) Giải phương trình: 2 x 14 x 5 x 15 x 38
2
a b 4
Nếu a b 4 x 7 x 5 4 x 0
Nếu a b 4 x 7 x 5 4 x 5 x 5 6 0(*)
Dễ có phương trình * vô nghiệm vì:
t 2 t 6 0 có 23 0
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x 1
c) Đặt a 3 x 2 , b 3 y 2 a 0, b 0
Ta có: x 2 3 x 4 y 2 y 2 3 x 2 y 4 2 a 3 3 a 6b 3 b 3 3 a 3b 6 2
a3 a 2b b3 ab 2 2
a 2 a b b2 a b 2 a a b b a b 2
a b a b 2 a b 4 a b 3 4
3
Hay 3
x2 3 y 2 3 4
Câu 12.
I D
B
C K
A H O B
a) Chứng minh OAC DBO( g.g )
OA AC AB AB
OA.OB AC.BD . AC.DB AB 2 4 AC.BD(dfcm)
DB OB 2 2
OC AC
b) Theo câu a ta có: OAC DBO( g.g )
OD OB
OC AC OC OD
Mà OA OB
OD OA AC OA
Chứng minh OCD ACO(c.g.c) OCD ACO
Chứng minh OAC OMC (ch gn) AC MC (dfcm)
c) Ta có OAC OMC OA OM , CA CM OC là trung trực của AM
OC AM
MK BK KH
Do MH / / AI theo hệ quả định lý Talet ta có:
IC BC AC
Câu 13.
Vì Chi và Danh ngồi cạnh nhau nên ta giả sử Chi và Danh ngồi tên hai cạnh liên tiếp
của hình vuông ABCD
Danh (nam)
TDDC
Chi An
(nữ) (nữ)
Bình (nam)
Bơi lội
+Vận động viên bơi lội ngồi bên trái An nên Bình là vận động viên bơi lội
Khi đó Chi và An là hai vận động viên bạn nữ trược băng hoặc cầu lông, điều nầy trái
với mệnh đề “Một phụ nữ ngồi bên trái vận động viên trượt băng”
Danh (nam)
Chi Bình
(nữ) (nam)
TDDC
An (nữ)
+Vì vận động viên thể dục dụng cụ ngồi đối diện Bình nên Chi là vận động viên thể dục
dụng cụ (TDDC) và Chi cũng là vận động viên ngồi bên trái An nên không thỏa mãn
“Vận động viên bơi lội ngồi bên trái An”
Chi (nữ)
2
Danh Bình
1 3
(nam) (nam)
TDDC 4
An (nữ)
Vì vận động viên thể dục dụng cụ ngồi đối diện Bình nên Chi là vận động viên thể dục
dụng cụ (TDDC) nên Danh là vận động viên TDDC và vận động viên bên trái An nên
Danh cũng không thỏa mãn với “vận động viên bơi lội ngồi bên trái An”
+Vì vận động viên thể dục dụng cụ ngồi đối diện Bình nên Chi là vận động viên thể dục
dụng cụ (TDDC)
+Vận động viên bơi lội ngồi bên trái An nên Bình là vận động viên bơi lội
+Một phụ nữ ngồi bên trái vận động viên trượt băng nên trong trường hợp này Danh là
vận động viên trượt băng. Do đó An là vận động viên cầu lông
Vậy
a)ĐKXĐ: x 0, x 1
x x 26 x 19 2 x x 3
P
x2 x 3 x 1 x 3
x x 26 x 19
2 x x 3 x 3 x 1
x 1 x 3 x 1 x 3 x 1 x 3
x x 26 x 19 2 x 6 x x 4 x 3
x 1 x 3
x x 16 x x 16 x x 16 x 16 x 16 x 16
x 1
x 1 x 3 x 1 x 3 x 1 x 3 x 3
b) P.
x 3 10 x
x 16
x 3
x 3 10 x
x 16 10 x
x 10 x 16 0
x 8 x 64
x 2 x 4
x 16 x 9 25 25 25
c) P x 3 x 3 6
x 3 x 3 x 3 x 3
Do đó P 10 6 4
Vậy Cmin 4 x 4
Bài 2.
a) x 3 5 3 5 1
2 2
62 5 62 5 5 1 5 1
1 1
2 2 2 2
5 1 5 1
1 2 1
2 2
Suy ra x 1 2 nên x2 2 x 1
Có P 2 x3 3x 2 4 x 2 2 x x 2 2 x x 2 2 x 2 x 2
Thay x2 2 x 1vào biểu thức P 2 x 1 2 x 2 1
Vậy P 1
b) Có:
1 n 1 n n 1 n n 1 n 1 1 1
Do
2n 1 n n 1 2n 1 4n 2 4n 1 4n 2 4n 2 n n 1
đó:
1 1 1 1
.......
3 1 2 5 2 3 7. 3 4 4037. 2018 2019
1 1 1 1 1 1 1 1
.1 ......
2 2 2 3 3 4 2018 2019
1 1 1
1
2 2019 2
Bài 3.
Bài 4.
b) ĐKXĐ: x 3
x8 x3
x 2 11x 24 1 5
x8 x3
x 2 11x 24 1 x8 x3 x8 x3
x8 x 3
x 2 11x 24 1 x 8 x 3 0
x8 x 3 x 8 1
x 3 1 0
x8 x3 0 x 8 x 3(VL)
x 7
x 8 1 0 x 8 1
x 2
x 3 1
x 3 1 0
Kết hợp ĐKXĐ có x 2
a) Từ 1 có y 3 mx
Thay vào (2) được x m 3 mx 2m 1 1 m2 x 1 m
Hệ có nghiệm duy nhất khi m 1
1 m 2m 3
Ta có : x ; y 3
m 1 m 1 m 1
7 1 2m 3 7
Để 2 x y thì 2.
m 1 m 1 m 1 m 1
Do đó 2m 5 7 m 1
Bài 5.
O K
D
I
C
N
M H
B
a) ODH OHD (vì DHO cân tại O)
MDH MHD (vì DM là trung tuyến của BDH vuông tại D)
ADHE là hình chữ nhật OHD MHD 900 ODH MDH 900
Bài 6.
2
9 61 3 9
Ta có : S x x
2
x 2 x 13
2x 4 2 2x
9
9 9 2 x 4 x 2 9 3
2x 2 2 x. 6. Dấu " " xảy ra khi 2x x
2x 2x x 0 x 0 2
2
3 3
Mà x 0 x . Dấu " " xảy ra khi x
2 2
2
3 9 3
Nên S x 2 x 13 0 6 13 19. Dấu " " xảy ra khi x
2 2x 2
3
Vậy MinS 19 x
2