Professional Documents
Culture Documents
Bai TP CHNG IX Ma TRN Va DNH THC
Bai TP CHNG IX Ma TRN Va DNH THC
1 0 0 0
X 2 − (a + d)X + (ad − bc)E = Ο , trong đó E = 0 1 ; Ο = 0 0
9.21 Chứng minh rằng: không tồn tại các ma trận vuông cùng cấp A và B sao cho
AB − BA = E , trong đó E là ma trận đơn vị cùng cấp với A và B.
1 0 1 0
9.22 Cho X = 2 3 . TÝnh f (X ) = X − 4X + 3E , trong đó E = 0 1 .
2
1 2 2 1
9.23 Cho A = − 2 3 ; B = 3 4 vµ f (X ) = X + 3X − 5X + E . Tính f(AB).
3 2
1 0 0
9.24 Chứng minh rằng: ma trận X = 0 1 0 là nghiệm của đa thức
0 0 3
f (X ) = X − X − 9X + 9E .
3 2
1 2 0
9.25 Tìm (f(A)) nếu A = 0 1 − 2 và f (X ) = X + E .
2
−1 0 3
Giải các phương trình sau:
2 3−x 2 3 1 2/3 1
9.26 det 4 + x 3 = 0 ; 9.27 det x 1 2 = det 31 / 3 − 2 .
1 3 x
6 − 12 x − 2
9.28 det 8 4 −x 0 = 0.
x − 3 0 0
9.29 Cho a1, a2, …, an–1 là các hằng số tuỳ ý cho trước, khác nhau và khác 0. Giải
phương trình:
x x2 x3 . . . x n
2 3 n
a 1 a 12 a 13 . . . a 1n
det a 2 a 2 a 2 . . . a 2 = 0
. . . . . . . . . . . . . . .
2 3 n
a n −1 a n −1 a n −1 . . . a
1α (α + 1) 2 (α + 2 ) 2 (α + 3) 2
1 β (β + 1) 2 (β + 2) 2 (β + 3) 2
9.30 Tính các định thức sau: a/ D = 1 δ (δ + 1) 2 (δ + 2 ) 2 (δ + 3) 2
1 γ ( γ + 1) 2 ( γ + 2) 2 ( γ + 3) 2
1 η (η + 1) 2 (η + 2) 2 (η + 3) 2
a+x x x
b/ D = x b + x x
x x c+x
1 1 1 . . . 1
1 1− x 1 . . . 1
9.31 Giải phương trình: 1 1 2 − x . . . 1 =0
. . . . . . . . . . . . . . .
1 1 1 . . . (n − 1) − x
2
Bài tập chương IX: Ma trận và định thức Trần trung kiên
Sử dụng tính các chất của định thức, tính các định thức từ bài 32 đến bài 36:
1273 2273
9.32 D = 1272 2272
0 1 1 . . . 1 1
1 0 x . . . x x
461 373 654 1 x 0 . . . x x
9.33 a/ D = 2 2 2 ; b/ D n = . . . . . . . .
363 275 556
1 x x . . . 0 x
1 x x . . . x 0
a0 − 1 0 . . . 0 0
3 7 6 2 a1 x − 1 . . . 0 0
1 9 2 1 a 0 x .. . 0 0
9.34 a/ D = 4 4 8 3 ; b/ D n +1 = 2
.. . . . . . .. . . . .
2 1 4 5 a n −1 0 0 . . . x − 1
an 0 0 . . . 0 x
2 3 4 5
3 4 5 6
9.35 D = 4 6 8 10 ;
2 3 7 8
1 2 3 4 . . . n
2 2 3 4 . . . n 1 2 2 2 2
3 3 3 4 . . . n 2 2 2 2 2
9.36 a/ D n = 4 4 4 4 . . . n ; b/ D 5 = 2 2 3 2 2 ;
2 2 2 4 2
. . . . . . . . 2 2 2 2 5
n n n n . . . n
1 2 2 2 . . . 2
2 2 2 2 . . . 2
2 2 3 2 . . . 2
c/ D n = 2 2 2 4 . . . 2 .
. . . . . . . .
2 2 2 2 . . . n
0 1 0 0 0
0 0 1 0 0÷
0 0 0 0 0÷
9.37 Cho ma trận A cấp 10 × 10 có dạng: A = ÷, các phần tử
0 0 0 0 1÷
10 −10 0 0 0 0÷
−10
dạng a 10,1 = 10 ; a k , k +1 = 1 ∀ k = 1,9 ; E là ma trận đơn vị cấp 10. Chứng minh rằng:
det(A − λE) = λ−10 − 10 −10 .
9.38 a/ Dùng công thức khai triển định thức, tính các định thức sau:
3
Bài tập chương IX: Ma trận và định thức Trần trung kiên
1 2 0 0 0 2
3 1 2 −1 1 3 4 0 5 0 3
0 0 3 2 2 0 0 2 1 5 1
a/ D = 0 2 −1 0 0 ; b/ D = 0 0 6 1 6 8
1 5 3 0 0 0 0 0 0 9 10
0 2 3 0 0 0 0 0 0 −1 2
5 1 3
9.39 Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận A = − 1 2 1
1 3 2
9.40 Tìm ma trận nghịch đảo của các ma trận:
1 1 1 1 1
1 2 1 0 0 1 1 1 1 3 −1 2
2 5 1 2 − 2 4 − 1 ;
a/ A = − 1 − 4 2 − 1 ; b/ B = 0 0 1 1 1 ; c/ C =
1 3 3 4 0 0 0 1 1 1 2 2
0 0 0 0 1
9.41 Giải phương trình ma trận: a/ AX = B
2 − 1 3 − 3 6
Với A = 1 2 1 ; B = 2 − 2
1 3 2 1 0
3 1 2 − 9 4 − 15 2 6 3
b/ AX + B = C với A = 1 1 − 1 ; B = 3 3 − 4 ; C = 3 1 1.
− 2 0 1 0 −3 9 1 1 2
1 1 1 . . . 1 1 2 3 . . . n
0 1 1 . . . 1 0 1 2 . . . n − 1
c/ AX = B với A = 0 0 1 . . . 1 ; B = 0 0 1 . . . n − 2
. . . . . . . . . . . . . . . .
0 0 0 . . . 1 0 0 0 . . . 1
9.42 Với giá trị nào của λ thì các ma trận sau có ma trận nghịch đảo:
1 −2 2 λ 2 0 1 − 5 − 4 λ 2 1
a/ A = λ 3 0 ÷ ÷ ; b/ A = 2 λ 1 ÷ ÷; c/ A = 3 − 1 λ ; d/ A = 2 1 λ .
2 1 1 0 1 λ 1 λ 3 3 λ − 2
9.43 Dùng phương pháp định thức bao quanh, tìm hạng của ma trận:
1 1 2 3 −1
1 2 3 4 0 2 1 2 2 ÷
−1 3 0 1 ÷ 0 0 3 3 −3 ÷
a/ A = 2 4 1 8 ÷ ; B = 0 0 0 4 0 ÷
1 7 6 9÷ 1 3 6 12 −2 ÷
0 10 1 10 ÷
1 3 3 5 1 ÷
9.44 Dùng các phép biến đổi sơ cấp, tìm hạng của ma trận:
−1 4 5 −3 1
1 −2 −1 −1 1 −1 2 1 −1 0 ÷
A = 2 1 1 −2 4 ÷ ; B = 3 1 2 2 −1 ÷
−1 3 2 1 1 ÷ ÷ 0 3 −3 3 −3 ÷
−3 3 2 3 −1 2 1 −1 3 −2 ÷
4
Bài tập chương IX: Ma trận và định thức Trần trung kiên
9.45 Chứng minh rằng một ma trận có hạng bằng r bao giờ cũng viết được thành
tổng của r ma trận có hạng bằng 1.
9.46 Cho hai ma trận cùng cấp A và B, chứng minh rằng rank(A + B) ≤ rankA + rankB
.
9.47 Xét sự phụ thuộc tuyến tính của hệ véc tơ
a/ { A1 = (−1,0, − 3,1); A 2 = (1, − 2,1,3); A 3 = (2,1,1, − 1); A 4 = (4, − 3,3,5)}
b/ { B1 = ( −1,0, − 3,2); B 2 = (1, − 2,1,0); B 3 = (2,0,1, − 1); B 4 = (2, − 3,3,1)}
9.48 a/ Cho hệ véc tơ { A1 = (2,3,5); A 2 = (3,7,8); A 3 = (1, − 6, λ); X = (1,3,5)} .
Tìm giá trị của λ để véc tơ X biểu diễn tuyến tính được qua hệ véc tơ { A1 , A 2 , A 3 } .
b/ Cho hệ véc tơ
{ A1 = (−6,7,3, −2);A 2 = (1,3,2,7);A 3 = (−4,18,10,3);X = (1,8,5, λ)}
Tìm giá trị của λ để véc tơ X biểu diễn tuyến tính được qua hệ véc tơ { A1 , A 2 , A 3 } .
c/ Cho hệ véc tơ { A1 = (1, − 1,a); A 2 = (3,2,2); A 3 = (4,3,1); C = (2,1,3)} .
Tìm giá trị của a để véc tơ C biểu diễn tuyến tính được qua hệ véc tơ { A1 , A 2 , A 3 } .
d/ Cho hệ véc tơ
{ A1 = (4,5,3, −1);A 2 = (1, −7,2, −3);A 3 = (−4,1, −1,3);C = ( −2,8,a,4)}
Tìm giá trị của a để véc tơ C biểu diễn tuyến tính được qua hệ véc tơ { A1 , A 2 , A 3 } .
9.49 Tìm hạng và một cơ sở của hệ véc tơ sau, biểu diễn các véc tơ còn lại theo cơ sở đó:
a/ { A1 = (1,2, − 1,3); A 2 = (0,3, − 3,7); A 3 = (7,5,2,0); A 4 = (2,1,1, − 1)}
b/ { A1 = (2,1,1,3,5); A 2 = (1,2,1,1,3); A 3 = (7,1,6,0,4); A 4 = (3,4,4,1,2);
A 5 = (3,1,3,2,1)}
9.50 Cho { A1 ,A 2 , K ,A m } là hệ m véc tơ n chiều độc lập tuyến tính. Nếu mỗi véc
tơ của hệ đều bổ sung thêm thành phần thứ n + 1 thì hệ m véc tơ n + 1 chiều mới là
độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính?
9.51 Cho { A1 ,A 2 , K ,A m } là hệ m véc tơ n chiều phụ thuộc tuyến tính. Nếu mỗi véc tơ
của hệ đều bớt đi thành phần thứ n thì hệ m véc tơ n + 1 chiều mới là độc lập tuyến tính
hay phụ thuộc tuyến tính?
Giải
n
9.2: Chứng minh: ∑
j =1
a kj A ij chính là công thức khai triển theo dòng i của định thức:
a11 a12 . . . a1n
a 21 a 22 . . . a 2n
... ... . . . ...
.
a a k2 . . . a kn
dòng i . .k1. ... . . . ... (*1)
a k1 a k2 . . . a kn
dòng k . . . ... . . . ...
a n1 a n2 . . . a nn
5
Bài tập chương IX: Ma trận và định thức Trần trung kiên
trong đó n ≥ 2 . Mà định thức (*1) có hai dòng giống nhau nên định thức bằng không ⇒
n
∑
j =1
a kj A ij = 0
9.3 Điều kiện cần: Cho A = ( a ij ) n×n có det A ≠ 0 , ta cần chứng minh hệ véc tơ dòng
(hoặc cột) của ma trận là độc lập tuyến tính. Giả sử ngược lại hệ véc tơ dòng (hoặc cột)
của ma trận là phụ thuộc tuyến tính, theo hệ quả 9.3.5 thì det A = 0 , mâu thuẫn với giả
thiết. Mâu thuẫn đó chứng tỏ hệ véc tơ dòng (hoặc cột) của ma trận là độc lập tuyến tính.
– Điều kiện đủ: Giả sử hệ n véc tơ dòng (hoặc cột) của ma trận là độc lập tuyến tính, theo
định nghĩa của hạng của hệ véc tơ thì rank( A1 , A2 , ..., A n ) = n , theo định lý 9.5.1 thì
rankA = n , theo định nghĩa hạng của ma trận thì det A ≠ 0 . □
9.5 Do B là ma trận không suy biến nên tồn tại B −1 . Xét ma trận ghép (A B ) , −1
nhân vào bên trái của ma trận này với B, ta được B . (A B −1) = (B.A B.B −1) = ( B.A E) . Đó
chính là phép khử toàn phần thực hiện trên ma trận B −1 ⇒ nó là các phép biến đổi sơ
cấp thực hiện trên ma trận A để được B.A ⇒ rank(B . A) = rankA .
Để chứng minh rank(A.B) = rankA , ta lấy chuyển vị B′ , (B −1)′ vµ A′ = (a ji ) n×m . Xét ma
trận ghép (A′ (B−1)′) , nhân vào bên trái của ma trận này với B′ , ta được
B′. (A′ (B −1)′) = (B′A′ B′.(B −1)′) = ((AB)′ E) (vì
B′.(B −1)′ = (B −1.B)′ = E ). Như vậy từ ma trận A,
nhờ các phép chuyển vị và các phép biến đổi sơ cấp, ta đã thu được ma trận A.B ⇒
rank(A.B) = rankA □
9.7 Ta có det [ ( A + E ) ( A − E ) ] = [ det ( A + E ) ] ×[ det ( A − E ) ] (*1)
Vì AE = EA nên det [ ( A + E ) ( A − E ) ] = det ( A − E ) , do A 2 = Ο nên
2 2
Như vậy khi viết các dòng (hay các cột) của định thức theo thứ tự ngược lại thì các
định thức cấp 4k và 4k + 1 không thay đổi, các định thức cấp 4k − 1 vµ 4k − 2 sẽ
đổi dấu (k nguyên dương).
9.9 Vì det(kA) = k n det A nên k n det A = det A . Nếu det A = 0 thì det(kA) = det A
đúng với mọi k. Còn nếu det A ≠ 0 thì k n = 1 ⇒ k = 1 nếu n lẻ; k = ±1 nếu n chẵn.
9.10 Chứng minh rằng: Nếu A = A −1 thì A 2 n = E; A 2 n +1 = A ∀ n = 0, 1, 2, 3,
Từ giả thiết A = A −1 ⇒ A 2 = A −1A = E ⇒ A 2 n = E n = E ∀ n nguyên dương ⇒
A 2 n +1 = A ∀ n nguyên dương. □
9.11 Chứng minh rằng: Nếu A, B là các ma trận vuông cùng cấp thoả mãn
AB = BA và det A ≠ 0 thì A −1 B = BA −1 .
A −1B = A −1BAA −1 = A −1ABA −1 = BA −1 . □
9.12 Chứng minh rằng: Nếu det A = 2 thì các phần tử của ma trận nghịch đảo
không thể gồm toàn các số nguyên.
Do det A = 2 ≠ 0 ⇒ tồn tại ma trận nghịch đảo A −1 ⇒ A.A −1 = E ⇒
1
(det A).(det A −1 ) = det(A.A −1 ) = det E = 1 vì det A = 2 ⇒ det A −1 = ⇒ A −1 không
2
thể toàn các số nguyên.
9.21 Chứng minh rằng: không tồn tại các ma trận vuông cùng cấp A và B sao cho
AB − BA = E , trong đó E là ma trận đơn vị cùng cấp với A và B.
Từ sự tồn tại của các ma trận AB và BA kéo theo A và B là các ma trận vuông cùng cấp.
Giả sử A = ( a ij ) n×n ; B = ( b ij ) n×n ; AB = ( c ij ) n×n ; BA = ( d ij ) n×n . Gọi VAB −BA là tổng các
n
tử trên đường chéo chính của ma trận đơn vị E là VE = n . Vậy không tồn tại các ma
trận vuông cùng cấp A và B sao cho AB − BA = E .
x x2 x3 . . . x n
a a12 a13 . . . a1n ÷
9.29 Phương trình det a 2 a 22 a 23 . . . a 2n ÷
1
= 0 (với điều kiện a1, a2, …, an–1
÷
. . . . 2. . . 3. . . . . . n. . ÷
÷
a n −1 a n−1 a n −1 . . . a n −1
là các hằng số khác nhau và khác 0) là phương trình bậc n nên nó có tối đa là n
nghiệm. Dễ dàng thấy x1 = 0, x 2 = a1 , x 3 = a 2 , K , x n = a n −1 là n nghiệm khác nhau của
phương trình, vì vậy nó chỉ có các nghiệm ấy mà thôi □
1 α (α + 1) (α + 2) (α + 3)
2 2 2
có được từ định thức (3) bằng cách cộng vào cột 3 một tổ hợp tuyến tính của 2 cột đầu.
1 α α 2 (α + 2)2 (α + 3)2 1 α α 2 α 2 + 4α + 4 (α + 3)2
1 β β2 (β + 2)2 (β + 3)2 1 β β2 β2 + 4β + 4 (β + 3)2
D = 1 δ δ2 (δ + 2)2 (δ + 3)2 = 1 δ δ2 δ2 + 4δ + 4 (δ + 3)2 = 0
⇒ 1 γ γ 2 ( γ + 2)2 ( γ + 3)2 1 γ γ 2 γ 2 + 4 γ + 4 ( γ + 3)2 Vì định
1 η η2 (η + 2)2 (η + 3)2 1 η η2 η2 + 4η + 4 (η + 3)2
1 4 4 4 4 44 2 4 4 4 4 4 43
(5)
thức (5) có cột 4 bằng tổ hợp tuyến tính của 3 cột đầu.
a+x x x
b/ Nếu abcx ≠ 0 : D= x b+x x
x x c+x
1 x x 1 x x
=a 0 b+x x +x1 b+x x =
0 x c+x 1 x c+x
1 0 x 1 1 x 1 0 x 1 1 x
= ab 0 1 x + ax 0 1 x + xb 1 1 x + x 2 1 1 x . Vì định thức cuối
0 0 c+x 0 1 c+x 1 0 c+x 1 1 c+x
cùng có hai cột giống nhau nên nó bằng 0. Định thức đầu tiên là định thức của ma trận
1 0 x
tam giác nên ab 0 1 x = ab(c + x) = abc + abx . Lại tách hai định thức giữa theo
0 0 c+x
cột cuối, mỗi định thức thành hai định thức, ta được:
1 1 0 1 1 1 1 0 0 1 0 1
D = abc + abx + acx 0 1 0 + ax 0 1 1 + xbc 1 1 0 + x b 1 1 1 , ở đây lại thấy
2 2
0 1 1 0 1 1 1 0 1 1 0 1
1 1 1 1 0 1 1 1 0 1 0 0
0 1 1 = 0 ; 1 1 1 = 0 (có hai cột giống nhau); 0 1 0 = 1 ; 1 1 0 = 1 ⇒
0 1 1 1 0 1 0 1 1 1 0 1
D = abc + abx + acx + xbc
1 0 x
Nếu chẳng hạn a = 0 thì D = xb 1 1 x = bcx .
1 0 c+x
a 0 0
Nếu x = 0 thì D = 0 b 0 = abc . (Đáp số trong sách sai)
0 0 c
8
Bài tập chương IX: Ma trận và định thức Trần trung kiên
1 1 1 . . . 1
1 1− x 1 . . . 1
9.31 Phương trình: 1 1 2 − x . . . 1 = 0 là phương trình bậc n − 1
. . . . . . . . . . . . . . .
1 1 1 . . . (n − 1) − x
nên nó có không quá n − 1 nghiệm khác nhau. Nhưng dễ thấy phương trình có n − 1
nghiệm khác nhau là x1 = 0; x 2 = 1; . . . ; x n −1 = n − 2 ⇒ phương trình chỉ có các
nghiệm đó mà thôi (Đáp số trong sách bài tập thiếu nghiệm – không điểm)
□
461 373 654 98 98 98
9.33 a/ D = 2 2 2 = 2 2 2 = 0 (Định thức có hai dòng tỷ lệ với
363 275 556 363 275 556
nhau thì định thức bằng 0.
0 1 1 ... 1 1
1 0 x ... x x
1 x 0 ... x x Lấy dòng 1 nhân với –x để cộng vào các
9.33 b/ D n = . . . . . . . . . . . . .
dòng từ thứ hai trở đi, ta được:
1 x x ... 0 x
.
1 x x ... x 0
0 1 1 ... 1 1
1 −x 0 . . . 0 0
D n = 1 0 −x . . . 0 0 Khai triển định thức theo dòng n, ta được:
... ... ... ... ... ...
1 0 0 . . . −x 0
1 0 0 . . . 0 −x
1 1 ... 1 1 0 1 1 ... 1
−x 0 . . . 0 0 1 −x 0 . . . 0
D n = ( −1)n +1 . 0 −x . . . 0 0 − x. 1 0 −x . . . 0 (*1)
... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
0 0 . . . −x 0 1 0 0 . . . −x
Khai triển định thứ nhất theo cột n − 1 (là định thức cấp n − 1 ), ta được
1 1 ... 1 1
−x 0 . . . 0 0
D′ = 0 − x . . . 0 0 = x n − 2 ;
... ... ... ... ...
0 0 . . . −x 0
0 1 1 ... 1
1 −x 0 . . . 0
Định thức thứ hai 1 0 −x . . . 0 chính là D n −1 . Thay vào (*1), ta được công thức:
... ... ... ... ...
1 0 0 . . . −x
D n = ( −1)n −1 x n −2 − x.D n −1 ∀ n nguyên dương (*2)
9
Bài tập chương IX: Ma trận và định thức Trần trung kiên
0 1 1
Ta có D3 = 1 −x 0 = 2x ⇒ D 4 = (−1)3 .x 2 − x.2x = −3x 2 ⇒ Ta chứng minh
1 0 −x
được: D n = ( −1)n −1 .(n − 1)x n −2 ∀ n nguyên dương (*3) hiển nhiên công thức đã
đúng với n = 3 . Giả sử (*3) đã đúng với n, ta chứng minh (*3) cũng đúng với n + 1 .
Theo (*2) thì D n +1 = (−1)n x n −1 − x.D n theo (*3) thì
D = (−1)n x n −1 − x.(−1) n −1 (n − 1).x n −2 = ( −1)n x n −1 (1 + n − 1) = ( −1)n .n.x n −1 , tức là (*3)
n +1
a2 0 x
n
D n +1 = a 0 x n + a1x n −1 + L + a n −1x + a n = ∑ a i x n −i ∀ n nguyên dương (*2). Hiển nhiên
i =0
(*2) đã đúng với n = 2 . Giả sử (*2) đã đúng với n nguyên dương tuỳ ý, theo (*1) thì
n
D n +2 = a n +1 + x.D n +1 , theo (*2) thì D n +2 = a n +1 + x.∑ a i x n −i =
i=0
n +1
= a 0 x n +1 + a1x n + L + a n−1x 2 + a n x + a n +1 = ∑ a i x n +1−i , tức là (*2) đúng với n′ = n + 1
i=0
□
2 3 4 5
3 4 5 6 =0
9.35 D = 4 6 8 10 , (dòng 3 và dòng 1 tỷ lệ với nhau).
2 3 7 8
10
Bài tập chương IX: Ma trận và định thức Trần trung kiên
1 2 3 4 . . . n
2 2 3 4 . . . n
3 3 3 4 . . . n
9.36 a/ * Cách 1: D n = 4 4 4 4 . . . n Lấy dòng 1 trừ dòng 2, ta được:
. . . . . . . .
n n n n . . . n
−1 0 0 0 . . . 0
2 2 3 4 . . . n
D n = 3 3 3 4 . . . n , lấy dòng 2 trừ dòng 3, ta được tiếp:
4 4 4 4 . . . n
. . . . . . . .
n n n n . . . n
−1 0 0 0 . . . 0
−1 −1 0 0 . . . 0
D n = 3 3 3 4 . . . n . Cứ như vậy, ở bước k thì lấy dòng k trừ dòng k + 1 , sau
4 4 4 4 . . . n
. . . . . . . .
n n n n . . . n
−1 0 0 . . . 0 0
−1 −1 0 . . . 0 0
−1 −1 −1 . . . 0 0
bước thứ n − 1 ta được: D n = . . . . . . . . . . . . . . . . . . = ( −1)n −1 n .
−1 −1 −1 . . . −1 0
n n n ... n n
1 2 3 . . . n −1 n
2 2 3 . . . n −1 n
3 3 3 . . . n −1 n
Cách 2: D n = . . . . . . . . . . . . . . . . Lấy dòng các dòng từ dòng 2 trở đi
n −1 n −1 n −1 . . . n −1 n
n n n . . . n −1 n
1 2 3 . . . n −1 n
1 0 0 . . . 0 0
2 1 0 . . . 0 0
trừ dòng 1, ta được D n = . . . . . . . . . . . . . . . . khai triển theo cột n, ta
n −2 n −3 n −4 . . . 0 0
n −1 n − 2 n − 3 . . . 1 0
1 0 0 ... 0
2 1 0 ... 0
n +1
được: nD = ( −1) ×n × . . . . . . . . . . . . . . . . = (−1) n+1 n
n −2 n −3 n −4 . . . 0
n −1 n − 2 n − 3 . . . 1
11
Bài tập chương IX: Ma trận và định thức Trần trung kiên
1 2 2 . . . 2 2
(2) 2 2 . . . 2 2
2 2 3 . . . 2 2 1
9.36 c/ Tính: D n = . . . . .. . . . . . . . . lấy dòng 2 nhân với − 2 rồi cộng vào
2 2 2 . . . n −1 2
2 2 2 . . . 2 n
dòng 1; lấy dòng 2 nhân với –1 rồi cộng vào các dòng từ dòng 3 trở xuống, ta được
0 1 1 . . . 1 1
2 2 2 . . . 2 2
Dn = 0 0 1 . . . 0 0
. . . . .. . . . . . . . . . . Khai triển theo cột 1, ta được tiếp:
0 0 0 . . . n −3 0
0 0 0 . . . 0 n −2
1 1 1 . . . 1 1
0 1 0 . . . 0 0
D n = −2. 0 0 2 . . . 0 0
. . . . .. . . . . . . . . . = D n = −2.(n − 2)! □
0 0 0 . . . n −3 0
0 0 0 . . . 0 n −2
Theo đó thì phần b bài 9.36 chính là D5 = −2.(5 − 2)! = −12 .
9.37 Tổng quát, ta tính định thức cấp n mà các phần tử có dạng
a ii ≠ 0 ∀ i = 1,n ; a i,i +1 ≠ 0 ∀ i = 1,n − 1 ; a n1 ≠ 0 , còn lại đều bằng 0:
a11 a12 0 . . . 0 0
0 a 22 a 23 . . . 0 0 ÷
0 0 a 33 . . . 0 0 ÷
D=
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ÷, khai triển định thức theo cột 1, ta được:
0 0 0 . . . a n −1,n −1 a n−1,n ÷
a a nn ÷
n1 0 0 . . . 0
a 22 a 23 . . . 0 0 a12 0 . . . 0 0
0 a 33 . . . 0 0 ÷ a 22 a 23 . . . 0 0 ÷
n +1
÷
D = a11 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . + (−1) a n1 0 a 33 . . . 0 0 ÷=
0 0 . . . a n −1,n −1 a n −1,n ÷ ... ... ... ...... .....÷
0 0 ... ÷ 0 0 ... a ÷
0 a nn n −1,n −1 a n −1,n
12
Bài tập chương IX: Ma trận và định thức Trần trung kiên
1 1 1 . . . 11 1 −1 0 . . . 0 0
0 1 1 . . . 11 ÷ 0 1 −1 . . . 0 0 ÷
0 0 1 . . . 11 ÷ ⇒ B −1 = 0 0 1 . . . 0 0 ÷
Tổng quát: B = . . . ... ... . . . . . .÷
... . . . . . . . . . . . . . . . . . . ÷
0 0 0 . . . 11 ÷ 0 0 0 . . . 1 −1 ÷
0 0 0 . . . 01 ÷ ÷
0 0 0 ... 0 1
1 2 3 . . . n −1 n
0 1 2 . . . n − 2 n −1÷
0 0 1 . . . n −3 n − 2÷
Từ đây suy ra bài 9.41.c: BX = C với C = . . . . . . . . . . . . . . . . . . ÷ ⇒
0 0 0 ... 1 2 ÷
0 0 0 ... 0 1 ÷
1 −1 0 . . . 0 0 1 2 3 . . . n − 1 n
0 1 −1 . . . 0 0 ÷ 0 1 2 . . . n − 2 n − 1 ÷
0 0 1 . . . 0 0 ÷ 0 0 1 . . . n −3 n −2÷
X = B −1C = . . . . . . . . . . . . . . . . . . ÷× . . . . . . . . . . . . . . . . . . ÷=
0 0 0 . . . 1 −1 ÷ 0 0 0 . . . 1 2 ÷
0 0 0 ... 0 1 ÷ 0 0 0 ... 0 1 ÷
1 1 1 ... 1 1
0 1 1 ... 1 1 ÷
0 0 1 ... 1 1 ÷
= . . . . . . . . . . . . . . . . . . ÷=B.
0 0 0 ... 1 1 ÷
0 0 0 ... 0 1 ÷
Như vậy ta có đẳng thức B 2 = C
1 −2 2
9.42 a/ Ma trận A = λ 3 0 ÷ có ma trận nghịch đảo ⇔ det A ≠ 0 ⇔ 4λ − 9 ≠ 0
2 1 1÷
9
⇔ λ≠ .
4
λ 2 0
b/ A = 2 λ 1 ÷ ⇒ det A = λ 3 − 5λ ≠ 0 ⇔ λ ≠ 0 ; λ ≠ ± 5
0 1 λ÷
1 − 5 − 4
c/ A = 3 − 1 λ ⇒ det A = −λ 2 − 17λ + 38 ≠ 0 ⇔ λ ≠ 2 ; λ ≠ −19 ;
1 λ 3
λ 2 1
d/ A = 2 1 λ ⇒ det A = −λ 3 + 6λ + 5 ≠ 0 ⇔ λ ≠ −1 ; λ ≠ 1 ± 21
3 λ − 2 2
9.45 Nhận xét: “Ta dễ thấy một ma trận (khác ma trận không) mà tất cả các cột của
nó tỷ lệ với nhau (tức là chỉ khác nhau bởi một hằng số nhân) đều có hạng là 1”
Giả sử A = (A1 ,A 2 , K ,A n ) là ma trận mà A j là cột thứ j của ma trận A ( j = 1,n ).
Do rankA = rank { A1 ,A 2 , K ,A n } = r ⇒ tồn tại hệ r véc tơ độc lập tuyến tính cực đại
13
Bài tập chương IX: Ma trận và định thức Trần trung kiên
của hệ véc tơ { A1 ,A 2 , K ,A n } ( r ≤ n ). Không mất tính tổng quát, có thể giả thiết hệ
r
r r r
A = A1 ,A 2 , K ,A r , ∑ z j,r +1A j , ∑ z j,r +2 A j , K ∑ z j,n A j ÷ =
j =1 j =1 j =1
= A1 , Ο, K , Ο , z1,r +1A1 , z1,r +2 A1 , K ,z1n A1 ÷+
1 4 2 4 3 123 123 { ÷
1 4 4 4 4 4 4 4 2 4 4 4 4 4 4 cét4n3
r cét ®Çu cét r+1 cét r+2
ma trËn 1
+ Ο,A 2 , Ο, K , Ο , z 2,r +1A 2 , z 2,r +2 A 2 , K ,z 2 n A 2 ÷+ L +
1 44 2 4 43 1 2 3 14 2 43 { ÷
1 4 4r cét
4 4 4 4 4 4 2 4 4 4 4 4 4 4 43
®Çu cét r+1 cét r+2 cét n
ma trËn 2
+ Ο, Ο, K , Ο,A r , z r,r +1A r , z r,r +2 A r , K ,z rn A r ÷
1 44 2 4 43 1 2 3 1 2 3 { ÷. Theo nhận xét: mỗi ma trận trong số
1 4 4r cét
4 4 4 4 44 2 4 4 4 4 4 4 4 43
®Çu cét r+1 cét r+2 cét n
ma trËn r
tổng của r ma trận trên đều có hạng là 1, đó là điều phải chứng minh.
9.46 Giả sử A1 ,A 2 , K ,A n là các cột ma trận A; B1 ,B 2 , K ,B n là các cột của ma
trận B. Giả sử rankA = r ⇒ rank { A1 ,A 2 , K ,A n } = r ⇒ tồn tại hệ con r véc tơ độc lập
tuyến tính cực đại của hệ { A1 ,A 2 , K ,A n } . Không làm mất tính tổng quát, có thể giả
thiết r véc tơ đó là hệ r véc tơ đầu tiên của hệ: { A1 ,A 2 , K ,A r } (r ≤ n) ⇒
r
A k = ∑ z jk A j ∀ k = 1,n . Cũng vậy, rankB = s ⇒ rank { B1 ,B 2 , K ,B n } = s ⇒ có hệ s
j =1
(1) −2 3 −4 −1 1 −2 3 −4 −1 1 0 −1 10 3
A = 1 −1 1 3 1 ÷→ 0 (1) −2 7 2 ÷→ 0 1 −2 7 2 ÷ →
3 −5 7 −5 3 ÷ 0 1 −2 7 6
÷ 0 1 −2 7 6 ÷ ÷ 00 00 00 00 (4) ÷
÷
2 − 3 4 − 1 4 4
1 0 −1 10 3 1 0 −1 10 0
→ 0 1 −2 7 2 ÷→ 0 1 −2 7 0 ÷ = B
0 0 0 0 (4) ÷ ÷ 0 0 0 0 1 ÷ ÷
0 0 0 0 4 0 0 0 0 0
⇒ rank { A1 ,A 2 ,A 3 ,A 4 } = rankA = rankB = 3 , hạng của hệ véc tơ { A1 ,A 2 ,A 3 ,A 4 } ít
hơn số véc tơ của hệ ⇒ hệ véc tơ { A1 ,A 2 ,A 3 ,A 4 } là hệ véc tơ phụ thuộc tuyến tính.
Cách giải như trong sách bài tập không được coi là cách giải mẫu mực, vì có phải ai
cũng thấy được dòng A3 bằng tổng các dòng A1 và A4 đâu. Chẳng hạn, chỉ cần sửa
a 41 = 1 là ta được hệ 4 véc tơ mới, làm sao thấy được cái gì ở hệ véc tơ này:
(1) −2 3 −4 −1 1 −2 3 −4 −1 1 0 −1 10 3
C = 1 −1 1 3 1 ÷ → 0 (1) −2 7 2 ÷ → 0 1 −2 7 2 ÷ = F
3 −5 7 −5 3 ÷ 0 1 −2 7 6
÷ 0 −1 1 3 5 ÷ ÷ 00 00 −01 100 (4) ÷
1 − 3 4 − 1 4 7 ÷
Xét định thức cấp 4 xếp theo trật tự: cột 1, cột 2, cột 3, cột 5; dòng 1, dòng 2, dòng 4,
1 0 −1 3
0 1 −2 2
dòng 3: D = 0 0 −1 7 = −4 ≠ 0 (định thức của ma trận tam giác bằng tích các phần
0 0 0 4
tử trên đường chéo chính) ⇒ rank { A1 ,A 2 ,A 3 ,A 4 } = rankC = rankF = 4 , hạng của hệ
véc tơ { A1 ,A 2 ,A 3 ,A 4 } bằng số véc tơ của hệ ⇒ hệ véc tơ { A1 ,A 2 ,A 3 ,A 4 } là hệ véc tơ
độc lập tuyến tính.
9.48 a/ Véc tơ X biểu diễn tuyến tính được qua hệ véc tơ { A1 , A 2 , A 3 } ⇔ tồn tại
các số thực thì rank { A1 ,A 2 ,A 3 } = rank { A1 ,A 2 ,A 3 ,X } . Nhưng rank { A1 ,A 2 ,A 3 ,X } =
2 3 1 1 2 3 1
= rank 3 7 −6 3 ÷ = 3 vì có định thức cấp 3: 3 7 3 = 11 ≠ 0 ⇒
5 8 λ 5÷ 5 8 5
2 3 1 2 3 1
rank { A1 ,A 2 ,A 3 } = rank 3 7 −6 ÷ = 3 ⇒ 3 7 −6 ≠ 0 ⇔ 5λ − 5 ≠ 0 ⇔ λ ≠ 1 .
5 8 λ ÷ 5 8 λ
Ngược lại, nếu λ ≠ 1 thì hệ véc tơ { A1 , A 2 , A 3 } là hệ véc tơ độc lập tuyến tính cực đại
của hệ véc tơ { A1 ,A 2 ,A 3 ,X } ⇒ véc tơ X biểu diễn tuyến tính được qua hệ véc tơ
{ A1 , A 2 , A 3 } .
b/ Xét ma trận A mà các cột của nó là A1 ,A 2 ,A 3 ,X và biến đổi:
−6 (1) −4 1 −6 1 −4 1 0 1 16 / 5 11/ 5
A = 7 3 18 8 ÷ → 25 0 30 5 ÷ → 0 0 0 0 ÷→
3 2 10 5 ÷ ÷ (15) 0 18 3 ÷ ÷ 0 0 −17 λ − 15 ÷
1 0 6 / 5 1/ 5
− 2 7 3 λ 40 0 31 λ − 7 ÷
15
Bài tập chương IX: Ma trận và định thức Trần trung kiên
0 1 0 16λ − 53
85 ÷
0 0 0 0 ÷
→
1 0 0 6 λ − 73 ÷ ⇒ rank { A1 ,A 2 ,A 3 } = rank { A1 ,A 2 ,A 3 ,X } = 3 ∀λ ⇒ hệ
85 ÷
0 0 1 15 − λ ÷
17
véc tơ { A1 , A 2 , A 3 } là hệ véc tơ độc lập tuyến tính cực đại của hệ véc tơ
{ A1 ,A 2 ,A 3 ,X } với mọi λ ⇒ véc tơ X biểu diễn tuyến tính được qua hệ véc tơ
{ A1 , A 2 , A 3 } với mọi λ.
9.49 a/ Xét ma trận A mà các cột của nó là A1 ,A 2 ,A 3 ,A 4 và biến đổi:
(1) 1 3 3 1 1 3 3 1 0 3 1
A = −2 5 −6 8 ÷ → 0 (7) 0 14 ÷ → 0 1 0 2 ÷ ⇒
1 −5 3 −9 ÷ 0 −6 0 −12
÷ 0 −7 0 −14 ÷ ÷ 0 0 0 0÷
÷
3 −4 9 −5 0 0 0
0
rank { A1 ,A 2 ,A 3 ,A 4 } = 2 và hệ 2 véc tơ { A1 ,A 2 } là một cơ sở của hệ { A1 ,A 2 ,A 3 ,A 4 } .
A 3 = 3A1 ; A 4 = A1 + 2A 2 .
b/ Xét ma trận X mà các cột của nó là X1 ,X 2 ,X 3 ,X 4 và biến đổi:
(1) 2 4 1 1 2 4 1 1 0 18 17
− 3 1 3 5 ÷ 0 7 15 8 ÷ 0 0 64 64 ÷
X = 0 −3 −1 2 ÷→ 0 −3 −1 2 ÷→ 0 0 −22 −22 ÷→
1 2 1 −2 ÷ ÷
0 0 −3 −3 ÷ 0 0 ( −3) −3 ÷
÷ ÷
−2 −5 −1 6 0 ( −1) 7 8 0 1 −7 −8
1 0 0 −1
0 0 0 0 ÷
→ 0 0 0 0 ÷ ⇒ rank { X1 ,X 2 ,X 3 ,X 4 } = rankX = 3 và hệ véc tơ { X1 ,X 2 ,X 3 } là
0 0 1 1 ÷
0 1 0 −1 ÷
một cơ sở của hệ véc tơ { X1 ,X 2 ,X 3 ,X 4 } , đồng thời X 4 = −X1 − X 2 + X 3 .
9.50 Xét ma trận cấp m × n tạo bởi hệ véc tơ { A1 , A 2 , K ,A m } , do hệ này là hệ độc
lập tuyến tính nên nó có hạng là m ⇒ ma trận tương ứng có hạng là m nên nó có ít
nhất một định thức cấp m khác 0. Khi mỗi véc tơ của hệ đều bổ sung thêm thành phần
thứ n + 1 thì ma trận tương ứng tăng thêm cột thứ n + 1 , nó vẫn có ít nhất định thức
cấp m khác 0, định thức này vẫn chính là định thức trên. Vì vậy ma trận mới vẫn có
hạng là m ⇒ hệ m véc tơ mới vẫn có hạng là m ⇒ hệ véc tơ mới vẫn độc lập tuyến tính.
9.51 Cách 1: Cho { A1 ,A 2 , K ,A m } là hệ m véc tơ n chiều phụ thuộc tuyến tính. Nếu
mỗi véc tơ của hệ đều bớt đi thành phần thứ n thì hệ m véc tơ n − 1 chiều mới là phụ thuộc
tuyến tính. Vì nếu hệ mới là độc lập tuyến tính thì theo bài 9.50, hệ cũ là độc lập tuyến tính,
mâu thuẫn với giả thiết. Mâu thuẫn đó chứng tỏ hệ mới là phụ thuộc tuyến tính.
Cách 2: Hệ { A1 ,A 2 , K ,A m } phụ thuộc tuyến tính ⇒ rank { A1 ,A 2 , K ,A m } < m ⇒
ma trận tương ứng có hạng nhỏ hơn m ⇒ cấp của định thức con cấp cao nhất trong số
các định thức con khác không vẫn nhỏ hơn m. Khi mỗi véc tơ của hệ đều bị bớt đi
16
Bài tập chương IX: Ma trận và định thức Trần trung kiên
thành phần thứ n thì ma trận tương ứng mất đi cột thứ n ⇒ cấp của định thức con cấp
cao nhất trong số các định thức con khác không không thể tăng lên được. Vì vậy ma
trận mới vẫn có hạng nhỏ hơn m ⇒ hệ m véc tơ mới vẫn có hạng thấp hơn m ⇒ hệ véc
tơ mới vẫn phụ thuộc tuyến tính.
17