You are on page 1of 9

Unit 1

1. Cho đến thời gian này của năm chúng ta đã hoàn thành được 50% kế hoạch đặt ra.

We have completed 50% of our plan by this time of the year.

2. Tuần tới chúng ta sẽ ký 2 hợp đồng với đối tác Nhật Bản và Pháp.

We will sign 2 contracts with Japanese and French partners next week.

3. Đối thủ cạnh tranh đang tung hàng ra thị trường với giá thấp hơn của chúng ta khoảng 8%.

Competitors are launching their products at a lower price than ours about 8%.

4. Chủ tịch hội đồng quản trị là người nắm quyền lực cao nhất trong công ty.

The Chairman of the Board of Directors is the person holding the highest power in the
company

5. Công ty chúng tôi xuất khẩu hàng nông sản.

Our company exports agricultural products.

6. Tôi hi vọng doanh thu bán hàng sẽ tăng vào năm tới.

I expect that the sales revenue will increase next year.

7. Chúng ta đã xuất được 20 thùng hàng trong tháng này.

We exported 20 boxes this month.


Unit 2

1. Kinh tế VN đang ngày càng phục hồi.

Vietnam economy is increasingly recovering per day.

2. Trước khi mở rộng thị trường ở TP.HCM vào năm ngoái, chúng tôi đã khảo sát thị trường
này 2 lần.

Before expanding in Ho Chi Minh City last year, we surveyed this market twice.

3. Nhà máy sẽ chế tạo được 2000 máy tính vào cuối năm nay.

The factory will make 2,000 computers by the end of this year.

4. Hiện nay chúng tôi đang cho quảng cáo sản phẩm mới.

Currently, we are advertising new products.

5. Thời gian này năm ngoái chúng tôi đang cho sửa chữa nhà máy.

We were repairing the factory this time last year.

6. Tháng sáu là tháng mà tất cả sinh viên tốt nghiệp phải đối mặt với một thử thách lớn: đó là
thử thách trên thị trường tìm việc làm.

June is a challenging month in which all graduates have to face one significant challenge
that is the job market.

7. Ông giám đốc sẽ thăm nhà máy lúc 11 giờ sáng mai

The director will visit the factory tomorrow at 11:00 am.


Unit 3

1. Công ty của ông ta đã đóng cửa vào năm ngoái sau khi hoạt động được 5 năm.

After having been operational for five years, his company closed last year.

2. Tính tới cuối tháng 10 năm tới, chúng tôi hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực này được 4
năm.

By the end of October next year, we will have been doing business in this area for 4 years.

3. Việc giải tỏa mặt bằng phải được hoàn tất vào cuối năm nay để thu hút vốn đầu tư nước
ngoài.

The site clearance must be accomplished by the end of this year to attract foreign
investment.

4. Công ty chúng tôi hoạt động trong lĩnh vực xuất nhập khẩu đã được 9 năm.

Our company has been operating in the import and export field for 9 years.

5. Mối quan hệ mậu dịch song phương giữa Việt Nam và Mỹ ngày càng được củng cố.

The bilateral trade relationship between Vietnam and the US has been increasingly
strengthened.

6. Cô ấy làm việc tại công ty tôi được 13 năm.

She has been working at my company for 13 years.

7. Đây là quyển từ điển về phân tích kinh tế mà bạn nên đọc thêm để hiểu hơn về các khái niệm
quan trọng trong kinh tế học

This is a dictionary of economic analysis that you should read more to understand more
important concepts in economics.
Unit 4

1. Hiện đây đang là dòng sản phẩm bán chạy nhất của công ty chúng tôi.

Currently, this is the top-selling product line of our company.

2. Thương mại điện tử phát triển đặc biệt mạnh mẽ trong mùa dịch Covid.

E-commerce was particularly extremely developing during the Covid epidemic.

3. Chúng tôi sẵn sàng thanh toán các chi phí cần thiết để chiến dịch quảng cáo này được thành
công.

We are willing to pay the necessary costs for this advertising campaign to be successful.

4. Có một mối liên hệ nhất định giữa việc ăn uống và sự trầm cảm. Vì vậy mà các gói liệu trình
của chúng tôi tập trung vào vấn đề ăn uống dinh dưỡng và cân bằng để giúp khách hàng.

There is a strong connection between eating and depression. That is the reason why our
course packages focus on balanced and nutritious eating to help our clients.

5. Nghiên cứu chỉ ra rằng khi bạn đói bạn sẽ có khuynh hướng đưa ra những quyết định không
chuẩn xác.

Study shows that when you are hungry you will have the tendency to make inaccurate
decisions.

6. Quy trình sản xuất cần phải được kiểm tra hàng ngày.

The manufacturing process needs to be daily checked.

7. 2/3 công nhân của nhà máy đã đình công cả hôm qua vì họ đòi tăng lương

Two-thirds of the factory workers went on strike yesterday because of their raise
demanding
Unit 5

1. Tháng trước chúng tôi đã giới thiệu sản phẩm mới ra thị trường nội địa.
We introduced a new product to the domestic market last month
2. Một công ty muốn hoạt động tốt cần phải có một chiến lược cụ thể.
A company wanting to operate efficiently needs a specific strategy
3. Theo truyền thống thì nền kinh tế được chia thành 3 lĩnh vực:
Traditionally, the economy is divided into 3 sectors:
4. Một là lĩnh vực tư nhân; hai là lĩnh vực nhà nước và ba là lĩnh vực phi lợi nhuận. Nhưng
hiện tại thì nhiều người đang đề cập đến lĩnh vực thứ tư: đó là các tổ chức phi lợi nhuận và
(có) lợi nhuận, hoạt động theo sự thay đổi và phát triển của môi trường.
The first is the private sector; the second is the government sector and the third is the
non-profit sector. But nowadays, many people are referring to the fourth sector: non-
profit and profit organizations, operating under the change and development of the
environment
5. Thị trường chứng khoán Mỹ có những biến động mạnh mẽ ngay trước khi kết quả bầu cử
tổng thống được công bố.
The US stock market has many strong fluctuations right before the presidential
election result’s announcement
6. Cuộc chiến thương mại Mỹ - Trung tạo ra những thuận lợi nhất định cho một số nước Đông
Nam Á.
The US-China trade war creates certain benefits for some Southeast Asia countries
7. Công ty đó đã kiếm được 7 triệu bảng Anh từ những giao dịch bất động sản trong quý 3 năm
nay.
That company has earned 7 million pounds from real estate transactions in the third
quarter of this year.
Unit 6

1. Công ty của chúng tôi đã được thành lập cách đây 11 năm.
Our company established 11 years ago.
2. Cuộc họp nhân viên toàn công ty sẽ được tổ chức vào sáng thứ 7 ngày 20 tháng 10.16
The whole company’s staff meeting will be hosted on Saturday morning,
October.20.2016
3. Điều kiện làm việc của công nhân cần phải được cải thiện hàng năm nhằm thích hợp với
tình hình xã hội.
Working conditions of workers need improving every year to suit the social situation.
4. Hệ thống trang thiết bị của nhà máy vừa mới được nâng cấp.
The factory's equipment system has just been upgraded.
5. Ngày càng có nhiều doanh nhân chú trọng việc làm từ thiện.
There are more and more entrepreneurs focusing on charity
6. Chúng ta cần một chuyên gia về lĩnh vực kế toán để thay thế nhân viên kế toán cũ.
We need an accounting specialist to replace the old one.
7. Cô trưởng phòng tài chính vừa mới được chỉ định làm Phó giám đốc công ty.
The finance manager has just been appointed as the deputy director of the company.
Unit 7
1. Văn phòng chính của chúng tôi được chuyển về một điểm mới gần trung tâm Thành
phố.
Our head office has been moved to a new place near the city centre.
2. Công ty chúng tôi vừa mở một văn phòng đại diện tại thị trường Châu Âu.
Our company has just opened a representative office in the European market.
3. Chúng tôi sẽ rất hân hạnh được tiếp đón quý khách tại văn phòng của công ty chúng
tôi.
We’ll be glad to welcome you at our company’s office
4. Sinh viên quốc tế muốn học kinh doanh cần phải có kỹ năng Tiếng Anh tốt.
International students wanting to learn business need good English skills
5. Tính tới cuối năm 2015, nhà máy của chúng tôi sẽ chế tạo điện thoại di động được 10
năm.
By the end of 2015, our factory will have been making cell phones for 10 years.
6. Lợi ròng của công ty chúng tôi cao hơn năm ngoái khoảng 12 %.
Our company’s net profit is higher than last year about 12%.
7. Việc kiểm định chất lượng phải do một nhân viên giám định từ bên thứ ba thực hiện
The quality control must be executed by a third party supervisor
Unit 8

1. Tính đến nay tất cả nhân viên của công ty chúng tôi đã cố gắng hết sức mình để đạt được
mục tiêu đề ra.
Up to now, all our company’s employees have tried their best to achieve the set
goals.
2. Mỗi công ty cần phải đưa ra kế hoạch hành động vào đầu năm.
Each company needs to come up with an action plan at the beginning of the year.
3. Thế giới ngày càng có nhiều người nói Tiếng Anh hơn số người bản xứ.
There are more and more people speaking English than native speakers in the
world
4. Toàn bộ nhân viên sẽ được tăng lương vào quý tới.
All employees will get a raise next quarter
5. Vào thời gian này cách đây 3 năm chúng tôi đang chế biến cà phê tại Thái Lan.
At this time 3 years ago, we were making coffee in Thailand.
6. Chúng tôi đã thỏa thuận mọi điều khoản trong hợp đồng trước khi ký kết chính thức vào
tuần rồi!.
We had agreed to all the terms of the contract before officially signed last week
7. Trong tháng tới công ty sẽ triển khai kế hoạch tiếp thị mới cho toàn nhân viên
The company will launch a new marketing plan for all employees next month
Unit 9
1. Trong thời gian vừa qua nhiều công ty đã giảm giá 30% cho các loại mặt hàng điện tử.
Recently, many companies have discounted 30 per cent prices of electronic devices.
2. Kinh doanh là môn học phổ biến nhất đối với sinh viên quốc tế tại Mỹ.
Business is the most popular subject for international students in the US.
3. Ông tổng giám đốc của công ty tôi đã hoạt động kinh doanh được 29 năm.
The general manager of my company has been in business for 29 years.
4. Nếu không có gì thay đổi dự án sẽ hoàn thành vào cuối năm nay.
If nothing changes, the project will be completed later this year.
5. Công ty chúng tôi đang cần một nhân viên kế toán với 5 năm kinh nghiệm trong ngành
xuất nhập khẩu.
Our company needs a 5 years-experienced accountant in the import and export
field.
6. Tuần trước một vài đối tác nước ngoài đã hủy bỏ đơn hàng vì chất lượng hàng của
chúng ta kém.
Last week, a few foreign partners cancelled their orders because of our poor
quality’s products.
7. Bảng báo giá đã được chuyển tới giám đốc nhập khẩu để xem xét.
Sales quotation has been forwarded to import manager for review.

You might also like