You are on page 1of 18

Số Kinh phí NSNN

Nội dung các khoản chi


TT
Kinh phí Tỷ lệ( %)
1 Trả công lao động (khoa học, phổ thông) 456,268 20.47

2 Nguyên vật liệu, năng lượng 794,225 35.63


3 Thiết bị, máy móc 871,570 39.1
4 Xây dựng, sửa chữa nhỏ 0 0
5 Chi khác 106,910 4.8
Tổng cộng 2,228,973 100

Số
Nội dung các khoản chi Tổng kinh phí Tỷ lệ %
TT

1 Trả công lao động 456,268 20.47%


2 Nguyên vật liệu, năng lượng 794,225 35.63%
3 Thiết bị, máy móc 871,570 39.10%
4 Xây dựng, sửa chữa nhỏ 0 0.00%
5 Chi khác 106,910 4.80%
Tổng cộng 2,228,973 100%
Ghi chú

Nguồn vốn
Ngân sách SNKH
Tổng Năm thứ nhất Năm thứ hai

Trong đó, Trong đó,


Trong đó, Nguồn khác
khoán chi
Kinh phí khoán chi theo Kinh phí khoán chi theo Kinh phí
theo quy
quy định quy định
định
456,268 456,268 257,710 257,710 198,557 198,557 Err:509
794,225 0 52,385 0 741,840 0 0
871,570 0 871,570 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0
106,910 106,910 12,500 12,500 94,410 94,410 0
2,228,973 563,178 1,194,165 270,210 1,034,807 292,967 0

1,665,795 1,665,795

2,228,973
563,178 794,225
Khoản 1: Công lao động (khoán chi)
Đơn vị tính: nghìn đồng
Phân kỳ đầu tư SNKH
Tổng số
Số Hệ số tiền
TT NỘI DUNG ngày Thành tiền
người công
công Tổng số

I Xây dựng thuyết minh 11,682 11,682


Chủ nhiệm 1 7 0.48 5,006 5,006
Thư ký khoa học, thành viên chính 2 14 0.32 6,675 6,675
II Nội dung nghiên cứu 427,898 427,898

Nội dung 2: Hoàn thiện các quy trình công nghệ sản xuất bánh men, rượu gạo, rượu linh
1
chi đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm và phù hợp với điều kiện tỉnh Đắk Nông
89,877 89,877
1.1 Công việc 1: Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất bánh men 10 kg sản phẩm/mẻ 20,741 20,741
Chủ nhiệm 1 5 0.48 3,576 3,576
Thư ký khoa học, thành viên chính 3 36 0.32 17,165 17,165
1.2 Công việc 2: Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất rượu gạo 30 kg nguyên liệu/mẻ 40,766 40,766
Chủ nhiệm 1 5 0.48 3,576 3,576
Thư ký khoa học, thành viên chính 3 78 0.32 37,190 37,190
1.3 Công việc 3: Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất rượu linh chi 400 lít sản phẩm/mẻ 28,370 28,370
Chủ nhiệm 1 5 0.48 3,576 3,576
Thư ký khoa học, thành viên chính 3 52 0.32 24,794 24,794
2 Nội dung 3: Xây dựng quy trình công nghệ sản xuất rượu sâm huệ đá 156,152 156,152
2.1 Công việc 1: Xác định thành phần sinh hóa cơ bản của nguyên liệu sâm Huệ đá. 13,112 13,112
Chủ nhiệm 1 5 0.48 3,576 3,576
Thư ký khoa học, thành viên chính 3 20 0.32 9,536 9,536

2.2 Công việc 2: Khảo sát ảnh hưởng thông số công nghệ (nồng độ ethanol, tỷ lệ rắn:lỏng, thời
gian ngâm) đến chất lượng rượu sâm huệ đá. 64,368 64,368
Chủ nhiệm 1 10 0.48 7,152 7,152
Thư ký khoa học, thành viên chính 3 120 0.32 57,216 57,216

2.3 Công việc 3: Xây dựng quy trình công nghệ sản xuất rượu sâm Huệ đá 400 lít sản phẩm/mẻ
đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm và phù hợp với điều kiện tỉnh Đắk Nông 78,672 78,672
Chủ nhiệm 1 10 0.48 7,152 7,152
Thư ký khoa học, thành viên chính 3 150 0.32 71,520 71,520
Nội dung 4: Xây dựng các mô hình sản xuất bánh men; Mô hình lên men và chưng cất
3 rượu gạo Buôn Choah; Mô hình sản xuất rượu gạo Buôn Choah thương phẩm và rượu
thảo dược 163,513 163,513

3.1 Công việc 1: Làm thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất rượu an toàn vệ
sinh thực phẩm 2,146 2,146
Chủ nhiệm 1 3 0.48 2,146 2,146

3.2 Công việc 2: Sản xuất 100 kg bánh men và 3.000 lít rượu, độ 29% vol gồm: 1.000 lít rượu
gạo Buôn Choah, 1.000 lít rượu nấm linh chi và 1.000 lít rượu sâm Huệ đá 161,367 161,367
Chủ nhiệm 1 30 0.48 21,456 21,456
Thư ký khoa học, thành viên chính 5 150 0.32 71,520 71,520
Thành viên 9 270 0.17 68,391 68,391
4 Nội dung 5: Xây dựng tiêu chuẩn cơ sở cho các sản phẩm 5,960 5,960
Chủ nhiệm 1 5 0.48 3,576 3,576
Thư ký khoa học, thành viên chính 1 5 0.32 2,384 2,384
5 Nội dung 6: Đăng ký bảo hộ nhãn hiệu hàng hóa cho các sản phẩm 2,384 2,384
Chủ nhiệm 1 5 0.32 2,384 2,384
6 Nội dung 7: Hội thảo quảng bá, nhân rộng mô hình 10,013 10,013
6.1 Công việc 1: Tổ chức hội thảo 6,437 6,437
Chủ nhiệm 1 3 0.48 2,146 2,146
Thư ký khoa học, thành viên chính 3 9 0.32 4,291 4,291
6.2 Công việc 2: Biên soạn tài liệu tuyên truyền, quảng bá về mô hình, sản phẩm 3,576 3,576
Chủ nhiệm 1 5 0.48 3,576 3,576
III Viết báo cáo tổng kết đề tài 16,688 16,688
Chủ nhiệm 1 10 0.48 7,152 7,152
Thư ký khoa học, thành viên chính 2 20 0.32 9,536 9,536
TỔNG CỘNG 456,268 456,268

TỔNG HỢP CÔNG CÁC THÀNH VIÊN #REF! #REF!


Chủ nhiệm #REF! 0.48 #REF!
Thư ký khoa học, thành viên chính #REF! 0.32 #REF!
Thành viên #REF! 0.17 #REF!
Phụ lục 2

Đơn vị tính: nghìn đồng


Phân kỳ đầu tư SNKH

Năm thứ Năm thứ


nhất hai
11,682 0
5,006
6,675
246,029 181,869

89,877
20,741
3,576
17,165
40,766
3,576
37,190
28,370
3,576
24,794
156,152
13,112
3,576
9,536

64,368
7,152
57,216

78,672
7,152 tăng công
71,520

163,513

2,146
2,146

161,367
21,456
71,520
68,391
5,960
3,576
2,384
2,384
2,384
10,013
6,437
2,146
4,291
3,576
3,576
16,688
7,152
9,536
257,710 198,557
Khoản 2: Nguyên vật liệu
Đơn vị tính: nghìn
Phân kỳ đầu tư SNKH

Tổng số Năm thứ nhất

Số Số Thành
Nội dung Đơn vị Đơn giá Trong
TT lượng tiền Trong đó,
đó,
khoán chi
Kinh phí khoán chi Kinh phí
theo quy
theo quy
định
định

Nội dung 3: Hoàn thiện các quy trình công nghệ sản xuất bánh
1 men, rượu gạo, rượu linh chi đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm 34,085 34,085 0 34,085
và phù hợp với điều kiện tỉnh Đắk Nông

Công việc 1: Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất bánh men 10 11,335 11,335 11,335
kg sản phẩm/mẻ
Gạo Buôn Choah kg 5 16 80 80 80
Lúa kg 15 8 120 120 120
Bắp kg 15 9 135 135 135
Giống men gốc kg 1 7,500 7,500 7,500 7,500

Ống chuẩn HCl 0,1 N ống 100ml 10 150 1,500 1,500 1,500

ống
Ống chuẩn NaOH 0,1 N 10 150 1,500 1,500 1,500
100ml
Glucose chuẩn chai 500g 1 500 500 500 500
Công việc 2: Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất rượu gạo 30 3,000 3,000 3,000
kg nguyên liệu/mẻ
Gạo Buôn Choah kg 100 16 1,600 1,600 1,600
Sulphat đồng chai 500g 1 500 500 500 500
chai
Acid H2SO4 5 100 500 500 500
500ml
chai
n-Hexan 2 200 400 400 400
500ml
Công việc 3: Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất rượu linh chi 19,750 19,750 19,750
400 lít sản phẩm/mẻ
Linh chi kg 12 800 9,600 9,600 9,600
Rượu gạo lít 174 50 8,700 8,700 8,700
Vanilin 100g 1 1,450 1,450 1,450 1,450

2 Nội dung 4: Xây dựng quy trình công nghệ sản xuất rượu sâm huệ 18,300 18,300 18,300
đá
Công việc 1: Xác định thành phần sinh hóa cơ bản của nguyên liệu 1,950 1,950 1,950
sâm Huệ đá.
Sâm Huệ đá kg 1 450 450 450 450
100
Tác nhân phenol 1 1,500 1,500 1,500 1,500
Công việc 2: Khảo sát ảnh hưởng thông số công nghệ (nồng độ ml/chai
ethanol, tỷ lệ rắn:lỏng, thời gian ngâm) đến chất lượng rượu sâm 900 900 900
huệ đá.
Sâm Huệ đá kg 2 450 900 900 900

Công việc 3: Xây dựng quy trình công nghệ sản xuất rượu sâm Huệ
đá 400 lít sản phẩm/mẻ đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm và phù 15,450 15,450 15,450
hợp với điều kiện tỉnh Đắk Nông
Sâm Huệ đá kg 15 450 6,750 6,750 6,750
Rượu gạo lít 174 50 8,700 8,700 8,700

Nội dung 5: Xây dựng các mô hình sản xuất bánh men; Mô hình
lên men và chưng cất rượu gạo Buôn Choah; Mô hình sản xuất 741,840 741,840
rượu gạo Buôn Choah thương phẩm và rượu thảo dược
Công việc 5: Sản xuất 100 kg bánh men và 3.000 lít rượu, độ 29% vol
gồm: 1.000 lít rượu gạo Buôn Choah, 1.000 lít rượu nấm linh chi và 656,320 656,320
1.000 lít rượu sâm Huệ đá
Gạo Buôn Choah kg 3,300 16 52,800 52,800
Nấm linh chi kg 40 800 32,000 32,000
Sâm Huệ đá kg 60 450 27,000 27,000
Giống men gốc kg 7.5 4,000 30,000 30,000
Lúa kg 60 8 480 480
Bắp kg 60 9 540 540
Chloramin B kg 10 400 4,000 4,000
Cồn y tế lit 50 100 5,000 5,000
Chai thuỷ tinh đựng rượu Buôn Chóah + nắp cái 2,000 28 56,000 56,000
Nhãn dán chai rượu Buôn Chóah cái 4,000 5.5 22,000 22,000
Chai thuỷ tinh đựng rượu Huệ đá + nắp cái 2,000 40 80,000 80,000
Nhãn dán chai rượu Huệ đá cái 4,000 5.5 22,000 22,000
Hộp đựng rượu Huệ đá (1 chai) cái 2,000 25 50,000 50,000
Túi giấy đựng 02 hộp rượu Huệ đá cái 1,000 30 30,000 30,000
Chai thuỷ tinh đựng rượu linh chi + nắp cái 2,000 55 110,000 110,000
Nhãn dán chai rượu linh chi cái 4,000 5.5 22,000 22,000
Hộp đựng rượu linh chi cái 2,000 25 50,000 50,000
Túi giấy đựng 02 hộp rượu linh chi cái 1,000 30 30,000 30,000
Tem bể (tem chống hàng giả) dán nắp chai cái 6,000 0.6 3,600 3,600
Tem bể (tem chống hàng giả) dán hộp cái 4,000 0.6 2,400 2,400
Thùng carton 3 lớp (đựng 6 chai), kinh thước 26 x 20 x 26 cm; carton 3
cái 1,000 26.5 26,500 26,500
lớp (2 vàng 1 xeo) in 2 màu, bế dán thành phẩm
Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng 30,320 30,320
Kệ lên men + lưu trữ rượu thành phẩm cái 6 2,970 17,820 17,820
Dụng cụ nhựa: khay + xô + thau + rổ + can Khoán 1 5,000 5,000 5,000
Bảo hộ lao động + vệ sinh cá nhân (5 bộ) bộ 5 1,500 7,500 7,500
Điện sản xuất Kw/h 15,000 3 45,000 45,000
Nước sản xuất m3 6,000 1.7 10,200 10,200
TỔNG CỘNG 794,225 794,225 52,385
Phụ lục 3

Đơn vị tính: nghìn đồng


đầu tư SNKH

Năm thứ hai

Trong đó,
khoán chi
Kinh phí
theo quy
định
-

741,840

656,320

52,800
32,000
27,000
30,000
480
540
4,000
5,000
56,000
22,000
80,000
22,000
50,000
30,000
110,000
22,000
50,000
30,000
3,600
2,400

26,500

30,320
17,820
5,000
7,500
45,000
10,200
741,840
Khoản 4: Máy móc, thiết bị

Số
Nội dung Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
TT

Thiết bị mua mới 551,570


Tủ hấp cơm Cái 1 32,700 32,700
Nồi lên men rượu Cái 1 133,700 133,700
Máy xay men rượu Cái 1 3,950 3,950
Thiết bị chưng cất rượu Cái 1 54,500 54,500
Máy chiết rót + tăng lưu trữ để chiết Cái 1 36,700 36,700
Máy lọc trong rượu + bộ lọc HT 1 37,700 37,700
Hệ thống lọc nước RO HT 1 21,800 21,800
Máy hàn màng co Cái 3 980 2,940
Hệ thống rửa chai HT 1 87,000 87,000
Máy nghiền bột khô Cái 1 21,300 21,300
Bộ chưng cất xác định hàm lượng cồn (PT) Bộ 1 10,900 10,900
Nhiệt kế phòng lên men Cái 2 600 1,200
Thiết bị đo độ ẩm bánh men Cái 1 1,960 1,960
Bộ giá làm khô chai Bộ 4 12,900 51,600
Cân đồng hồ 5 kg Cái 1 430 430
Cân đồng hồ 20 kg Cái 1 650 650
Tủ lưu mẫu + trưng bày rượu Cái 2 15,250 30,500
Bồn nhựa 200 L, loại đứng Cái 4 1,100 4,400
Bồn Inox 500 L Cái 6 2,940 17,640
Công nghệ mua mới 320,000
Quy trình công nghệ sản xuất bánh men. QT 1 80,000 80,000
Quy trình công nghệ sản xuất bánh men rượu gạo
QT 1 80,000 80,000
truyền thống.
Quy trình công nghệ tinh chế rượu. QT 1 80,000 80,000
Quy trình công nghệ sản xuất rượu linh chi. QT 1 80,000 80,000
TỔNG CỘNG 871,570
Phụ lục 4

Đơn vị tính: nghìn đồng


Phân kỳ đầu tư SNKH

Tổng số Năm thứ nhất Năm thứ hai

Trong đó, Trong đó, Trong đó,


khoán chi khoán chi khoán chi
Kinh phí Kinh phí Kinh phí
theo quy theo quy theo quy
định định định

551,570 551,570 0
32,700 32,700
133,700 133,700
3,950 3,950
54,500 54,500
36,700 36,700
37,700 37,700
21,800 21,800
2,940 2,940
87,000 87,000
21,300 21,300
10,900 10,900
1,200 1,200
1,960 1,960
51,600 51,600
430 430
650 650
30,500 30,500
4,400 4,400
17,640 17,640
320,000 320,000 0
80,000 80,000

80,000 80,000
80,000 80,000
80,000 80,000
871,570 871,570 0
Phụ lục 5
Khoản 5. Chi khác (Khoán chi)
Đơn vị tính: nghìn đồng
Phân kỳ đầu tư SNKH
Đơn vị Thành
TT Nội dung Số lượng Đơn giá
tính tiền Năm thứ Năm thứ
Tổng số
nhất hai
I Hội thảo quảng bá mô hình (50 đại biểu) 16,400 16,400 0 16,400
Chủ trì Người 1 1,000 1,000 1,000 1,000
Thư ký Người 1 300 300 300 300
Thù lao đại biểu Người 50 150 7,500 7,500 7,500
Tham luận trình bày hội thảo Báo cáo 3 1,200 3,600 3,600 3,600
Hội trường, loa đài, trang trí … Buổi 1 2,000 2,000 2,000 2,000
In ấn tài liệu Bộ 50 20 1,000 1,000 1,000
Nước uống Người 50 20 1,000 1,000 1,000
II Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu 40,510 40,510 40,510
Phân tích xác định chất lượng rượu (3 sản phẩm x 8 chỉ tiêu/1 sản phẩm) 7,310 7,310 7,310 7,310
Lệ phí đăng ký chứng nhận an toàn vệ sinh thực phẩm Lần 1 2,500 2,500 2,500 2,500
Đăng ký nhãn hiệu (3 sản phẩm) 15,000 15,000 15,000 15,000
Kinh phí khám sức khỏe cho các kỹ thuật viên tham gia sản xuất rượu để làm hồ sơ đăng ký
VSATTP (140.000 đồng/người x 5 người) 700 700 700 700
Tài liệu tuyên truyền 15,000 15,000 15,000 15,000
III Chi văn phòng phẩm, in ấn tài liệu, báo cáo Tháng 18 500 9,000 9,000 2,500 6,500
IV Họp hội đồng tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN Lần 1 5,000 5,000 5,000 0 5,000
V Chi quản lý chung nhiệm vụ 36,000 36,000 10,000 26,000
TỔNG CỘNG 106,910 106,910 12,500 94,410
7310

You might also like