Professional Documents
Culture Documents
Đ Án Ô Tô Part 2
Đ Án Ô Tô Part 2
ĐỒ ÁN ÔTÔ
Tháng 5/2019
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA CÔNG NGHỆ Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
BỘ MÔN: KỸ THUẬT CƠ KHÍ
********
MỤC LỤC
MỤC LỤC ........................................................................................................................i
DANH MỤC BẢNG ...................................................................................................... ii
DANH MỤC HÌNH ...................................................................................................... iii
LỜI NÓI ĐẦU ................................................................................................................iv
CHƢƠNG 1 .....................................................................................................................1
PHƢƠNG ÁN THIẾT KẾ CHUNG ...............................................................................1
1.1. Công dụng .............................................................................................................1
1.2. Chọn sơ đồ động học:............................................................................................1
1.3. Phân tích ƣu nhƣợc điểm: .....................................................................................1
1.4. Chọn hộp số...........................................................................................................2
1.5. Hoạt động của hộp số ............................................................................................2
1.6. Bảng thông số của xe ............................................................................................2
CHƢƠNG 2 .....................................................................................................................4
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ TRỤC VÀ Ổ HỘP SỐ 3 TRỤC 4 CẤP SỐ ....................4
2.1. Kết cấu trục ...........................................................................................................4
2.2. Tính sơ bộ trục và chọn vật liệu chế tạo trục ........................................................4
2.3. Tính bền trục .........................................................................................................7
2.3.1. Tính bền trục trung gian .............................................................................7
2.3.1.1. Tính bền trục ở số 1 .................................................................................7
2.3.1.2. Tính bền trục ở số 2 ...............................................................................10
2.3.1.3. Tính bền trục ở số 3 ...............................................................................13
2.3.1.4. Tính bền trục ở số lùi .............................................................................16
2.3.2. Tính bền trục thứ cấp ................................................................................19
2.3.2.1Tính bền trục khi gài số 1 ........................................................................19
2.3.2.2 Tính bền trục khi gài số 2 .......................................................................22
2.3.2.3 Tính bền trục khi gài số 3 .......................................................................25
2.3.3 Tính bền trục số lùi ....................................................................................28
2.4. Kiểm tra đô võng, góc xoay của trục ..................................................................31
2.4.1. Kiểm tra độ võng trên trục trung gian tại tiết diện bánh răng Z2 .............31
2.4.2. Kiểm tra góc xoay trên trục trung gian tại tiết diện bánh răng Z1 ............33
2.5. Chọn ổ bi cho trục ............................................................................................... 34
2.5.1. Chọn ổ cho trục trung gian .......................................................................35
2.5.2. Chọn ổ cho trục thứ cấp ............................................................................36
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................. 39
CHƢƠNG 1
PHƢƠNG ÁN THIẾT KẾ CHUNG
Trong đó
Ga: Trọng lƣợng toàn bộ ôtô.
Ga= (1100+1500).9,81= 25506 (N).
max =0,39 : hệ số cản chuyển động lớn nhất ( bảng 2-1 tr43 [1])
Hoặc max f i
rbx: Bán kính làm việc của bánh xe.
Bán kính thiết kế:
𝑑 15
r0 = 0,7B+( ).25,4 = 0,7.195 +( ).25,4 = 327 mm
2 2
B: Bề rộng lớp.
d: Đƣờng kính vành bánh xe.
Bán kính làm việc: rbx = r0. 𝜆= 327.0,93 = 304,11 mm 0,304 m
𝜆: Hệ số kể đến sự biến dạng của lốp áp suất thấp.
Memax: Mômen quay cực đại của động cơ Memax = 260 (Nm).
tl : hiệu suất bộ truyền lực, đối với ôtô khách truyền lực chính 1 cấp t = 0,85
[2]
i0: tỷ số truyền của bộ truyền lực chính
i0 = 4
max Ga .rbx 0,39 . 25506 . 0,304
i h1 = = 3,42
M e max .i0 . tl 260 . 4 . 0,85
CHƢƠNG 2
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ TRỤC VÀ Ổ HỘP SỐ 3 TRỤC 4 CẤP SỐ
Chú ý rằng, chiều dài trục chọn sơ bộ theo công thức này cần phải phù
hợp theo sơ đồ tính theo tổng chiều dài các chi tiết lắp trên trục đƣợc minh họa
trên sơ đồ tính toán trên hình 1.1 Tổng chiều dài trục l2 có thể đƣợc xác định
bằng:
l2 = b1 + b2 + b3 + ba + H1 + H2 + 2.B + δb + 2. δt
Trong đó:
b1, b2, b3,ba là chiều rộng bánh răng
H là chiều rộng bộ đồng tốc, H = (0,68 ÷ 0,78).A, chọn H1 = 59, H2 = 61,5 (mm).
B là bề rộng ổ đỡ, B = (0,25 ÷ 0,28).A, chọn B = 20 mm (mm).
δb là khe hở giữa hai bánh răng liền kề, chọn δb = 5,5 (mm).
δt là khe hở giữa bánh răng và thành trong hộp số, chọn δt = 6 (mm)
Thay vào công thức, ta tính đƣợc: l2 = 281 (mm).
Chọn vật liệu chế tạo là thép 45XA thƣờng hóa. Ứng suất cho phép: 70 MN/m2 (trang
35,[1]).
Đặc điểm: độ cứng cao, cơ tính tốt.
Sau khi nhiệt luyện, tôi bề mặt bằng dòng điện cao tầng để nâng cao độ cứng, tính
chống mài mòn bề mặt và chịu đƣợc tải trọng thay đổi.
𝐹𝑦 = 𝑅𝑦𝐴 − 𝑅𝐴 − 𝑅1 + 𝑅𝑦𝐵 = 0
𝐹𝑥 = 𝑅𝑥𝐴 − 𝑃𝑎 + 𝑃1 − 𝑅𝑥𝐵 = 0
→ 𝑅𝑥𝐴 = 6017,8 𝑁
Bảng 2.3 Moment và đƣờng kính tiết diện số 1 trên trục trung gian
Tiết diện Bánh răng Bánh răng
A B
Giá trị 𝑍𝑎 𝑍1
Moment uốn (N.mm)
0 324484,9 594952,5 0
𝑀𝑢 = 2 + 𝑀2
𝑀𝑢𝑥 𝑢𝑦
𝜎 = 70 𝑁/𝑚𝑚2
𝐹𝑦 = 𝑅𝑦𝐴 − 𝑅𝐴 − 𝑅2 + 𝑅𝑦𝐵 = 0
𝐹𝑥 = 𝑅𝑥𝐴 − 𝑃𝑎 + 𝑃2 − 𝑅𝑥𝐵 = 0
→ 𝑅𝑥𝐴 = 1735,2 𝑁
Bảng 2.5 Moment và đƣờng kính tiết diện số 2 trên trục trung gian
Tiết diện Bánh răng Bánh răng
A B
Giá trị 𝑍𝑎 𝑍2
Moment uốn (N.mm)
0 322749,5 919954,6 0
𝑀𝑢 = 2 + 𝑀2
𝑀𝑢𝑥 𝑢𝑦
3 𝑀𝑡ℎ 0 43,7 53 0
𝑑≥
0,1. 𝜎
𝜎 = 70 𝑁/𝑚𝑚2
𝐹𝑦 = 𝑅𝑦𝐴 − 𝑅𝐴 − 𝑅3 + 𝑅𝑦𝐵 = 0
𝐹𝑥 = 𝑅𝑥𝐴 − 𝑃𝑎 + 𝑃3 − 𝑅𝑥𝐵 = 0
→ 𝑅𝑥𝐴 = 1830,1 𝑁
Bảng 2.7 Moment và đƣờng kính tiết diện số 3 trên trục trung gian
Tiết diện Bánh răng Bánh răng
A B
Giá trị 𝑍𝑎 𝑍3
Moment uốn (N.mm)
0 322154,3 727850,8 0
𝑀𝑢 = 2 + 𝑀2
𝑀𝑢𝑥 𝑢𝑦
3 𝑀𝑡ℎ 0 43,7 50 0
𝑑≥
0,1. 𝜎
𝜎 = 70 𝑁/𝑚𝑚2
𝐹𝑦 = 𝑅𝑦𝐴 − 𝑅𝐴 − 𝑅5 + 𝑅𝑦𝐵 = 0
𝐹𝑥 = 𝑅𝑥𝐴 − 𝑃𝑎 + 𝑃5 − 𝑅𝑥𝐵 = 0
→ 𝑅𝑥𝐴 = 2722,8 𝑁
Bảng 2.9 Moment và đƣờng kính tiết diện số 5 trên trục trung gian
Tiết diện Bánh răng Bánh răng
A B
Giá trị 𝑍𝑎 𝑍5
Moment uốn (N.mm)
0 298687,9 1020158,1 0
𝑀𝑢 = 2 + 𝑀2
𝑀𝑢𝑥 𝑢𝑦
𝜎 = 70 𝑁/𝑚𝑚2
→ 𝑅𝑥𝐴 = 2544,13 𝑁
Bảng 2.11 Moment và đƣờng kính tiết diện số 1 trên trục thứ cấp
Tiết diện Bánh răng
A B
Giá trị 𝑍1′
Moment uốn (N.mm)
0 551868 0
𝑀𝑢 = 2 + 𝑀2
𝑀𝑢𝑥 𝑢𝑦
3 𝑀𝑡ℎ 0 50 48,4
𝑑≥
0,1. 𝜎
𝜎 = 70 𝑁/𝑚𝑚2
Chọn đƣờng kính trục tại chỗ lắp bánh răng 𝑍1′ là 50 mm
Chọn đƣờng kính trục tại B là 50 mm
Lấy đƣờng kính trục lớn hơn bảng tính do có then trên tiết diện lắp bánh răng.
2.3.2.2 Tính bền trục khi gài số 2
Momen xoắn Mx tại trục thứ cấp khi gài số 1:
Mx = Memax.ia.ig1 = 260000.1,88.1,22 = 596336 (N.mm)
Bảng 2.12 Bảng thông số của bánh răng số 2 trục thứ cấp
Lực
Đƣờng kính Góc Momen Lực Lực dọc
Bánh hƣớng
vòng chia nghiêng xoắn vòng P trục Q
răng tâm R
d(mm) răng β (Nmm) (N) (N)
(N)
Z2 ’ 87,8 170 596336 13583,96 5170,1 4153,03
→ 𝑅𝑥𝐴 = 7409,46 𝑁
Bảng 2.13 Moment và đƣờng kính tiết diện số 2 trên trục thứ cấp
Tiết diện Bánh răng
A B
Giá trị 𝑍2′
Moment uốn (N.mm)
0 872771,7 0
𝑀𝑢 = 2 + 𝑀2
𝑀𝑢𝑥 𝑢𝑦
3 𝑀𝑡ℎ 0 53,3 44
𝑑≥
0,1. 𝜎
𝜎 = 70 𝑁/𝑚𝑚2
Chọn đƣờng kính trục tại chỗ lắp bánh răng 𝑍2′ là 55 mm
Chọn đƣờng kính trục tại B là 45 mm
Lấy đƣờng kính trục lớn hơn bảng tính do có then trên tiết diện lắp bánh răng.
2.3.2.3 Tính bền trục khi gài số 3
Momen xoắn Mx tại trục thứ cấp khi gài số 3:
Mx = Memax.ia.ig1 = 260000.1,88.0,82 = 400816 (N.mm)
Bảng 2.14 Bảng thông số của bánh răng số 3 trục thứ cấp
Lực
Đƣờng kính Góc Momen Lực Lực dọc
Bánh hƣớng
vòng chia nghiêng xoắn vòng P trục Q
răng tâm R
d(mm) răng β (Nmm) (N) (N)
(N)
Z3 ’ 72,2 170 400816 11102,94 4225,79 3394,5
→ 𝑅𝑥𝐴 = 7257,77 𝑁
Bảng 2.15 Moment và đƣờng kính tiết diện số 3 trên trục thứ cấp
Tiết diện Bánh răng
A B
Giá trị 𝑍3′
Moment uốn (N.mm)
0 654045,3 0
𝑀𝑢 = 2 + 𝑀2
𝑀𝑢𝑥 𝑢𝑦
𝜎 = 70 𝑁/𝑚𝑚2
Chọn đƣờng kính trục tại chỗ lắp bánh răng 𝑍3′ là 50 mm
Chọn đƣờng kính trục tại B là 40 mm
Lấy đƣờng kính trục lớn hơn bảng tính do có then trên tiết diện lắp bánh răng.
2.3.3 Tính bền trục số lùi
Chọn chiều dài trục số lùi là L = 61,5
Momen xoắn Mx tại trục số lùi:
Mx = Memax.ia.iL = 260000.1,88.1 = 488800 (N.mm)
Bảng 2.16 Bảng thông số của bánh răng số lùi
Lực
Đƣờng kính Góc Momen Lực Lực dọc
Bánh hƣớng
vòng chia nghiêng xoắn vòng P trục Q
răng tâm R
d(mm) răng β (Nmm) (N) (N)
(N)
ZL 54 00 488800 18103,7 6589,2 0
𝐹𝑦 = −𝑅𝑦𝐴 + 𝑅𝐿 − 𝑅𝑦𝐵 = 0
𝐹𝑥 = 𝑅𝑥𝐴 − 𝑃𝐿 + 𝑅𝑥𝐵 = 0
→ 𝑅𝑥𝐴 = 9051,9 𝑁
Bảng 2.17 Moment và đƣờng kính tiết diện số lùi trên trục số lùi
Tiết diện Bánh răng
A B
Giá trị 𝑍𝐿
Moment uốn (N.mm)
0 296207,1 0
𝑀𝑢 = 2 + 𝑀2
𝑀𝑢𝑥 𝑢𝑦
𝜎 = 70 𝑁/𝑚𝑚2
Bảng 2.18 Đƣờng kính trục tại các tiết diện lắp bánh răng
Đƣờng
50 50 55 55 55 50 55 50 55 45 45
kính (mm)
Trong đó:
R2, Ra là lực hƣớng tâm tại bánh răng tƣơng ứng
a là khoảng cách từ tâm ổ bi A tới bánh răng
b là khoảng cách từ tâm ổ bi B tới bánh răng
E là modun đàn hồi 2,1.105 MN/m2
𝜋.𝐷 4
J là momen quán tính trục, 𝐽 = ; D là đƣờng kính trục
64
𝑅𝑎 .𝑎. 𝑙−𝑥
𝑦𝑅𝑎 = [2.l.b - 𝑏2 − 𝑙 − 𝑥 2 ]
6.𝐸.𝑗 .𝑙
3557,1 .30.(261−227)
= 𝜋 .55 4
[2.261.231 - 2312 − (261 − 135)2 ]
6.2,1.10 5 . .261
64
= 0.0047
′ 𝑀2 .𝑎 2.𝑎 2 149441 ,2 .135 2.135 2
𝑦𝑍2 =− −3𝑎 + +𝑙 =− 𝜋 .55 4
−3.135 + + 261
3.𝐸.𝑗 𝑙 3.2,1.10 5 . 261
64
= 0.0003
𝑀𝑎 𝑥3 3.𝑎 2
′
𝑦𝑍𝑎 = [ - 3𝑥 2 + (2.l + ).x - 3.𝑎2 ]
6.𝐸.𝑗 𝑙 𝑙
= 0.0063
′
=> yR2 + yRa + yZ2 + y′Za
Trong đó:
R1, Ra là lực hƣớng tâm tại bánh răng tƣơng ứng
a là khoảng cách từ tâm ổ bi A tới bánh răng
b là khoảng cách từ tâm ổ bi B tới bánh răng
E là modun đàn hồi 2,1.105 MN/m2
𝜋.𝐷 4
J là momen quán tính trục, 𝐽 = ; D là đƣờng kính trục
64
𝑅𝑎 .𝑎
𝛿𝑅𝑎 = [3.(l - x)2 + 𝑏2 − 2. 𝑙. 𝑏]
6.𝐸.𝑗 .𝑙
3557,1.30
= 𝜋 .50 4
[3.(261 - 227)2 + 2312 - 2. 261. 231]
6.2,1.10 5 . .261
64
= -6,75.10-5
′ 𝑀1 𝑎2 𝑙
𝛿𝑍1 =− (−𝑎 + + )
𝐸.𝑗 𝑙 3
= -0,00013
′ 𝑀𝑎 3𝑥 2 3.𝑎 2
𝛿𝑍𝑎 = ( - 6x + 2.l + )
6.𝐸.𝑗 𝑙 𝑙
= -9,18.10-5
=> 𝛿𝑅1 + 𝛿𝑅𝑎 + 𝛿′𝑍1 + 𝛿′𝑍𝑎 = -0,000195 + (-6,75.10-5) + (-0,00013) + (-9,18.10-5)
= -0,000487 ≤ 0,002 𝑟𝑎𝑑 (thỏa)
2.5. Chọn ổ bi cho trục
Để chọn ổ cần xác định hệ số khả năng làm việc C ứng với chế độ tải trọng thay đổi
trên ô tô:
C = Qtd.K1.K2.K3.(ntt.h)0,3 ≤ Cbảng
Trong đó:
Qtđ: là lực tƣơng đƣơng tác dụng lên ổ
3,33
𝑄𝑡𝑑 = 𝛿1 . 𝑡1 . 𝑄13,33 + 𝛿2 . 𝑡2 . 𝑄23,33 + ⋯ + 𝛿𝑥 . 𝑡𝑥 . 𝑄𝑥3,33
𝑛𝑥
𝛿𝑥 : là hệ số vòng quay tại số truyền x, 𝛿𝑥 =
𝑛 𝑡𝑡
tx: là tỷ lệ thời gian làm việc ở số truyền x với thời gian làm việc của ô tô (tra
bảng trang 38,[1]).
𝑄𝑥 : là lực hƣớng kính qui dẫn tác dụng lên ổ bi tại số truyền x (công thức
trang 39,[1]) Qx = Rx + m(Ax ± S1 ± S2)
Trong đó:
m: là hệ số qui dẫn lực dọc trục ra hƣớng kính, m = 1,5
Ax: là lực dọc trục.
S: là lực chiều trục sinh ra bởi tác dụng của lực hƣớng kính
S1 = 1,3.R1.tanβ
S2 = 1,3.R2.tanβ
2 2
𝑅1 = 𝑅𝐴𝑥 + 𝑅𝐴𝑦
2 2
𝑅2 = 𝑅𝐵𝑥 + 𝑅𝐵𝑦
𝑛𝑥 2553
𝛿𝑥 = = = 2,1
𝑛 𝑡𝑡 1219
2 2
𝑅1 = 𝑅𝐴𝑥 + 𝑅𝐴𝑦 = 6017,82 + 4006,12 = 7229,3 N
2 2
𝑅2 = 𝑅𝐵𝑥 + 𝑅𝐵𝑦 = 13974,42 + 6136,42 = 15262,3 N
2 2
𝑅1 = 𝑅𝐴𝑥 + 𝑅𝐴𝑦 = 5897,2 N
2 2
𝑅2 = 𝑅𝐵𝑥 + 𝑅𝐵𝑦 = 6678,9 N
2 2
𝑅1 = 𝑅𝐴𝑥 + 𝑅𝐴𝑦 = 5891,4 N
2 2
𝑅2 = 𝑅𝐵𝑥 + 𝑅𝐵𝑦 = 4232,1 N
2 2
𝑅1 = 𝑅𝐴𝑥 + 𝑅𝐴𝑦 = 2544,12 + 215,62 = 2553,2 N
2 2
𝑅2 = 𝑅𝐵𝑥 + 𝑅𝐵𝑦 = 147412 + 6794,32 = 16231,4 N
2 2
𝑅1 = 𝑅𝐴𝑥 + 𝑅𝐴𝑦 = 7682,7 N
2 2
𝑅2 = 𝑅𝐵𝑥 + 𝑅𝐵𝑦 = 6926,8 N
2 2
𝑅1 = 𝑅𝐴𝑥 + 𝑅𝐴𝑦 = 7593,2 N
2 2
𝑅2 = 𝑅𝐵𝑥 + 𝑅𝐵𝑦 = 4331,4 N
C = 2453.d0,7.l
Trong đó:
d: là đƣờng kính vòng ngoài của ổ bi kim, d = 41 mm
dk: là đƣờng kính kim, chọn dk = 3mm.
l là chiều dài làm việc của kim, l = (0,5 ÷ 1).d = 20mm
C = 2453.410,7.20 = 660201,1
Bảng 2.19 Bảng tóm tắt ổ bi trên các trục
Đƣờng kính Đƣờng kính
Trục Ký hiệu ổ Bề rộng(mm)
trong(mm) ngoài(mm)
Trục thứ cấp 2007108 40 68 19,2
Trục trung
2007108 40 68 19,2
gian