Professional Documents
Culture Documents
Program
OHS Training
Program
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Đặt vấn đề
Tai nạn điện
Tác động của dòng điện đối với cơ thể người
Các yếu tố ảnh hưởng đến tai nạn điện
Điện áp bước
Điện áp tiếp xúc
Phân loại công trình và trang thiết bị điện
Nguyên nhân chính gây ra tai nạn điện
OHS Training
Program
TAI NẠN ĐIỆN
Điện giật
Hoả hoạn cháy nổ Các tai nạn điện Đốt cháy do điện
OHS Training
Program
TAI NẠ
NẠN ĐIỆ
ĐIỆN
ĐỐT
ĐỐT CHÁ
CHÁY
Y ĐIỆ
ĐIỆN
OHS Training
Program TÁC
TÁC DỤ
DỤNG CỦ
CỦA DÒ
DÒNG ĐIỆ
ĐIỆN
ĐỐI
ĐỐI VỚ
VỚI CƠ THỂ
THỂ CON NGƯỜ
NGƯỜII
TÁC
TÁC DỤ
DỤNG KÍ
KÍCH THÍ
THÍCH
9 Hệ thần kinh.
Sốc điện phản ứng mạnh lúc đầu.
Dần dần tê liệt mê man tử vong
OHS Training
Program TÁC
TÁC DỤ
DỤNG CỦ
CỦA DÒ
DÒNG ĐIỆ
ĐIỆN
ĐỐI
ĐỐI VỚ
VỚI CƠ THỂ
THỂ CON NGƯỜ
NGƯỜII
TÁC
TÁC DỤ
DỤNG TÂM LÝ
LÝ
9 Thời gian điện giật càng lớn thì nguy hiểm càng cao
9 Giá trị Imax và thời gian tồn tại để tim không ngừng đập
OHS Training
Program YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
ĐẾN TAI NẠN ĐIỆN GIẬT
ĐẶC
ĐẶC TUYẾ
TUYẾN DÒ
DÒNG ĐIỆ
ĐIỆN – THỜ
THỜI GIAN
Tim ngừng
đập, ngừng
Không gây Bắp thịt co lại, có hô hấp …
tác hại về thể gây rối loạn
nhịp tim nếu I tăng
sinh lí
và t kéo dài
OHS Training
Program YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
ĐẾN TAI NẠN ĐIỆN GIẬT
ĐiỆ
ĐiỆN TRỞ
TRỞ NGƯỜ
NGƯỜI
9 Là trị số điện trở đo được giữa hai điện cực đặt trên cơ
thể người.
9 Điện trở người luôn R1, C1: Ñieän trôû vaø ñieän
C1 R1 dung lôùp da ôû vò trí Ing ñi
thay đổi phụ thuộc vào: vaøo ngöôøi
Lớp sừng trên da Rng: Ñieän trôû noäi taïng cô
theå ngöôøi
Diện tích tiếp xúc Ung Rng R2, C2: Ñieän trôû vaø ñieän
Áp suất tiếp xúc dung lôùp da ôû vò trí Ing ñi
ra khoûi ngöôøi
Thời gian tiếp xúc
Môi trường tiếp xúc C2 R2
Ing
9 Để đảm bảo an toàn
thường lấy Rng = 1000Ω Sơ đồ tương đương điện trở người
OHS Training
Program YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
ĐẾN TAI NẠN ĐIỆN GIẬT
TẦN SỐ
SỐ DÒNG ĐiỆ
ĐiỆN
DC- 10kHz Tần số thấp Mạch dân dụng và Phát nhiệt, phá
công nghiệp hủy tế bào
100kHz ÷ 100MHz Tần số Radio Đốt điện, nhiệt Gia nhiệt điện
điện môi tế bào
100MHz ÷ 100GHz Sóng Lò Viba Gia nhiệt nước
Microware
OHS Training
Program YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
ĐẾN TAI NẠN ĐIỆN GIẬT
ĐIỆ
ĐIỆN ÁP CHO PHÉ
PHÉP
P
9 Là giá trị điện áp qui định mà con người có thể chịu đựng
lâu dài.
9 Giá trị điện áp cho phép phụ thuộc :
Hệ thống phân phối điện
Thời gian cắt sự cố của thiết bị bảo vệ
9 Trong điều kiện bình thường (UT = 50V) tiêu chuẩn IEC
60038 qui định :
Đối với hệ thống TT, điện áp tiếp xúc cho phép lớn nhất là 50V
Hệ thống TN
Hệ thống IT
9 Trong điều kiện ẩm ướt (UT = 25V) tiêu chuẩn IEC 60364
qui định :
Hệ thống TN Hệ thống IT
Điện áp danh định tmax (s) Điện áp danh tmax (s)
U0(V) định U0/U(V)
Không có dây Có dây
trung tính trung tính
120 0,35 120/240 0,4 1
230 0,20 230/400 0,2 0,5
277 0,20 277/480 0,2 0,5
400,480 0,05 400/690 0,06 0,2
580 0,20 580/1000 0,02 0,08
PGS.TS. Quyền Huy Ánh Thời gian cắt lớn nhất với hệ thống IT
OHS Training
Program
ĐIỆN ÁP BƯỚC
9 Là điện áp mà con người phải chịu khi chân tiếp xúc hai
điểm trên mặt đất (sàn), có sự chênh lệch điện thế do
dòng tản trong đất tạo nên.
9 Các điểm cách đều điểm
chạm đất tạo nên các
vòng tròn đẳng thế.
9 Trị số điện áp bước phụ
thuộc vào dòng điện
ngắn mạch, điện trở
mạng nối đất và sự bố trí
của hệ thống nối đất
Phân bố điện thế các điểm trên mặt đất
PGS.TS. Quyền Huy Ánh
OHS Training
Program
ĐIỆN ÁP BƯỚC
Ub = Iρa/2πx(x+a)
Điện áp bước
PGS.TS. Quyền Huy Ánh
OHS Training
Program
ĐIỆN ÁP BƯỚC
Điện áp của
thiết bị chạm vỏ
so với đất
Hệ thống nối
đất
OHS Training
Program
ĐIỆN ÁP TIẾP XÚC
9 Điện áp tiếp xúc tăng khi càng xa cực nối đất
OHS Training
Program
ĐIỆN ÁP BƯỚC
Tiêu chuẩn IEC qui định thời gian cắt cực đại với giả định
UL = 50V
Điện áp tiếp xúc giả Thời gian cắt lớn nhất của thiết bị bảo vệ (s)
định (V) Dòng xoay chiều Dòng một chiều
<50 5 5
50 5 5
75 0,60 5
90 0,45 5
120 0,34 5
150 0,27 1
220 0,17 0,40
280 0,12 0,30
350 0,08 0,20
500 0,04 0,10
OHS Training
Program
ĐIỆN ÁP TIẾP XÚC
Tiêu chuẩn IEC qui định thời gian cắt cực đại với giả định
UL = 25V
Điện áp tiếp xúc giả Thời gian cắt lớn nhất của thiết bị bảo vệ (s)
định (V) Dòng xoay chiều Dòng một chiều
25 5 5
50 0,48 5
75 0,30 2
90 0,25 0,80
110 0,18 0,50
150 0,12 0,25
230 0,05 0,06
280 0,02 0,02
OHS Training
Program PHÂN LOẠI CÔNG TRÌNH
& TRANG THIẾT BỊ ĐIỆN
PHÂN LOẠ
LOẠI TRANG THIẾ
THIẾT BỊ
BỊ
9 Theo điện áp
Trang thiết bị có điện áp cao U ≥ 1000V
Trang thiết bị có điện áp thấp U < 1000V
9 Theo việc bố trí vị trí các trang thiết bị
Vị trí cố định
Di động
Cầm tay
OHS Training
Program NGUYÊN NHÂN CHÍ
CHÍNH
GÂY RA TAI NẠ
NẠN ĐIỆ
ĐIỆN
MẠNG CAO ÁP
ĐiỆ
ĐiỆN ÁP BƯỚ
BƯỚC
OHS Training
Program NGUYÊN NHÂN CHÍ
CHÍNH
GÂY RA TAI NẠ
NẠN ĐIỆ
ĐIỆN
KHÔNG CHẤ
CHẤP HÀ
HÀNH
QUI TRÌ
TRÌNH KĨ
KĨ THUẬ
THUẬT AN TOÀ
TOÀN
N ĐIỆ
ĐIỆN
9 Tự ý trèo lên cột điện.
9 Vi phạm hành lang an toàn lưới điện
9 Sửa chữa điện trong nhà không cắt cầu dao điện
KHÔNG CHẤ
CHẤP HÀ
HÀNH
QUI TRÌ
TRÌNH KĨ
KĨ THUẬ
THUẬT AN TOÀ
TOÀN
N ĐIỆ
ĐIỆN
9 Sử dụng thiết bị điện không đúng qui cách, không đảm
bảo chất lượng
9 Sử dụng điện bừa bãi, không đúng mục đích
Chích điện
OHS Training
Program NGUYÊN NHÂN CHÍ
CHÍNH
GÂY RA TAI NẠ
NẠN ĐIỆ
ĐIỆN
NGƯỜ
NGƯỜII SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG ĐIỆ
ĐIỆN
9 Người sử dụng điện không được đào tạo, trang bị kiến
thức về an toàn điện một cách đầy đủ, hệ thống.