Professional Documents
Culture Documents
Khu vực để xe tầng hầm nguy cơ cháy trung bình nhóm II: 0.24 l/s/m² x 240 m² = 57.6 l/s
Lưu lượng yêu cầu là: 57.6 l/s
Áp lực nước tại mỗi đầu phun: 138 kPa
Dung tích nước dự trữ cho chữa cháy liên tục trong 60 phút: 207.00 m3
1.3 Dung tích yêu cầu của hệ thống màn ngăn nước: (Theo TCVN 7336: 2003, TCVN 6160: 1996)
Cường độ của hệ thống màn ngăn tối thiểu: 1 l/s/m
Chiều dài màn ngăn nước: 25 m
Lưu lượng: 25 l/s
Dung tích nước dự trữ cho chữa cháy liên tục trong 60 phút: 90 m3
1.4 Dung tích bể chứa nước chữa cháy:
Dung tích nước yêu cầu cho chữa cháy vách tường: 54 m3
Dung tích nước yêu cầu cho chữa cháy đầu phun tự động: 207.00 m3
Dung tích nước yêu cầu cho chữa cháy màn ngăn nước: 90.00 m3
Ống cấp nước DN100 cho bể nước. Lượng nước nạp tự động trong 3 giờ chữa cháy có dung tích: 51 m3
Dung tích bể chứa nước chữa cháy cho dự án: 300.00 m3
1. Công thức tính toán: Q=K√P Công thức biến đổi của định lý Bernoulli
- K: Hằng số đầu vòi Lấy theo catalog nhà sản xuất đầu phun hoặc lấy bằng: 5,3 ÷ 5,8 (Thông thường lấy bằng: 5,7)
Khu vực để xe nguy cơ cháy trung bình loại 2: 0.24 l/s/m² x 240m² = 57.6 l/s
Khu vực thương mại, dịch vụ nguy cơ cháy trung bình loại 1: 0.12 l/s/m² x 240m² = 28.8 l/s
Khu vực hành lang, căn hộ nguy cơ cháy thấp: 0.08 l/s/m² x 120m² = 9.6 l/s
Khu vực để xe nguy cơ cháy trung bình loại 2: 0.24 l/s/m² x 12m² = 2.88 l/s 45 gpm
Khu vực thương mại, dịch vụ nguy cơ cháy trung bình loại 1: 0.12 l/s/m² x 12m² = 1.44 l/s 22.5 gpm
Khu vực hành lang, căn hộ nguy cơ cháy thấp: 0.08 l/s/m² x 12m² = 0.96 l/s 15 gpm
Khu vực bố trí đầu phun Q (gpm) K P (psi - kPa) P (psi - kPa)(NFPA)
Khu vực để xe nguy cơ cháy trung bình loại 2: 45 5.6 64.57 445 20 138
Khu vực thương mại, dịch vụ nguy cơ cháy trung bình loại 1: 22.5 5.6 16.14 111 20 138
Khu vực hành lang, căn hộ nguy cơ cháy thấp:: 15 5.6 7.17 49 15 103
Áp lực cần thiết ở van chữa cháy: Hct = Hv + Ho = 26.49 m 260 kPa
Tính toán tổn thất áp lực theo chiều dài ống vải gai: Ho (m)
50 0.012 0.0075
10 30 2.5 2.70
65 0.00385 0.00177
Tính toán áp lực cần thiết tại miệng vòi phun: Hv (m)
Bảng trị số α:
Cđ 6 8 10 12 16
α 1.19 1.19 1.19 1.2 1.24
Bảng trị số φ
d, mm 13 16 19
φ 0.0165 0.0124 0.0097
α φ Cđ Hv
1.24 0.0165 16 23.79
Lưu lượng của một đầu phun màn ngăn tối thiểu: Q = 1 l/s 15.625 gpm
Hệ số đầu vòi: K = 5.6
Áp lực đầu phun: P = 7.79 psi 54 kPa