You are on page 1of 3

BẢNG TÍNH KHỐI LƯỢNG NƯỚC CHỮA CHÁY

Công trình: C.T PLAZA NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU


Địa điểm : 117 NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU, PHƯỜNG 6, QUẬN 3, TP.HCM
Người lập :ĐẶNG HƯNG
Ngày/Date : 24 - 08 - 2012
1. Những yêu cầu của hệ thống chữa cháy vách tường và đầu phun chữa cháy tự động:
1.1 Lưu lượng và áp suất của hệ thống chữa cháy vách tường: (Theo TCVN 2622: 1995 )
Lưu lượng nước chữa cháy bên ngoài tòa nhà cho 2 họng chữa cháy đồng thời: 10 l/s
Lưu lượng nước chữa cháy bên trong tòa nhà cho 2 họng chữa cháy đồng thời: 5 l/s
Áp lực nước tại đầu vòi: 260 kPa
Lưu lượng nước chữa cháy trong 3 giờ liên tục có dung tích: 162 m3
1.2 Lưu lượng và áp suất của hệ thống đầu phun chữa cháy tự động: (Theo TCVN 7336: 2003)

Khu vực để xe tầng hầm nguy cơ cháy trung bình nhóm II: 0.24 l/s/m² x 240 m² = 57.6 l/s
Lưu lượng yêu cầu là: 57.6 l/s
Áp lực nước tại mỗi đầu phun: 138 kPa
Dung tích nước dự trữ cho chữa cháy liên tục trong 60 phút: 207.00 m3
1.3 Dung tích yêu cầu của hệ thống màn ngăn nước: (Theo TCVN 7336: 2003, TCVN 6160: 1996)
Cường độ của hệ thống màn ngăn tối thiểu: 1 l/s/m
Chiều dài màn ngăn nước: 25 m
Lưu lượng: 25 l/s
Dung tích nước dự trữ cho chữa cháy liên tục trong 60 phút: 90 m3
1.4 Dung tích bể chứa nước chữa cháy:
Dung tích nước yêu cầu cho chữa cháy vách tường: 54 m3
Dung tích nước yêu cầu cho chữa cháy đầu phun tự động: 207.00 m3
Dung tích nước yêu cầu cho chữa cháy màn ngăn nước: 90.00 m3
Ống cấp nước DN100 cho bể nước. Lượng nước nạp tự động trong 3 giờ chữa cháy có dung tích: 51 m3
Dung tích bể chứa nước chữa cháy cho dự án: 300.00 m3

2. Bơm chữa cháy


2.1 Bơm chữa cháy cho hydrant và sprinkler:
a. Áp suất tĩnh (chiều cao hình học của tòa nhà): H1 = 1000 kPa
b. Áp suất yêu cầu tại đầu vòi: H2 = 260 kPa
c. Tổn thất áp lực:
Tổn thất đường dài: = 131 kPa
Tổn thất cục bộ: = 13.1 kPa
Tổng tổn thất: H3 = 144.5 kPa
Cột áp của bơm có dự phòng 10% : H =( H1+H2+H3)*1.1 = 1,544 kPa
Chọn cột áp của bơm : 1,550 kPa
Lưu lượng: Q = 62.6 l/s
Chọn lưu lượng bơm: Q = 63.0 l/s
d. Công suất bơm:
Hiệu suất: 0.7
Công suất: 177.9 kW
Chọn công suất: 200.0 kW
2.2 Bơm tăng áp(Jockey pump 1):
Cột áp của bơm: H = 1,600 kPa
Lưu lượng: Q = 3.00 l/s
Công suất bơm:
Hiệu suất: 0.7
Công suất: 8.7 kW
Chọn công suất: 10.0 kW
2.3 Bơm màn ngăn:
a. Áp suất tĩnh (chiều cao hình học của tòa nhà): H1 = 0 kPa
b. Áp suất yêu cầu tại đầu vòi: H2 = 54 kPa
c. Tổn thất áp lực:
Tổn thất đường dài: = 85 kPa
Tổn thất cục bộ: = 8.5 kPa
Tổng tổn thất: H3 = 94.0 kPa
Cột áp của bơm có dự phòng 10%: H = (H1+H2+H3)*1.0 = 162 kPa
Chọn cột áp của bơm: 200 kPa
Lưu lượng: Q = 25.0 l/s
Công suất bơm:
Hiệu suất: 0.7 %
Công suất: 9.1 kW
Chọn công suất: 10.0 kW
2.3.1 Bơm tăng áp cho hệ màn nước (Jockey pump 2):
Cột áp của bơm: H = 250 kPa
Lưu lượng: Q = 1.00 l/s
Công suất bơm:
Hiệu suất: 0.7
Công suất: 0.5 kW
Chọn công suất: 1.5 kW
2.4. Chọn bơm:
Diễn giải Đặc tính bơm
Các loại bơm Tên bơm Số lượng Lưu lượng Cột áp Hiệu suất Công suất Cấp nguồn Vòng quay
(L/s) (kPa) (%) (kW) (V/PHA/kW/HZ) (RPM)
Sprinkler and Hydrant pump EP-01, EP-02 2 63.0 1,550 70 200.00 380V/3PH/200kW/50HZ 2900
Jockey pump JP-01 1 3.0 1,600 70 10.00 380V/3PH/10kW/50HZ 2900
Drencher pump EP-03, EP-04 2 25.0 200 70 10.00 380V/3PH/10kW/50HZ 2900
BẢNG TÍNH KHỐI LƯỢNG NƯỚC CHỮA CHÁY

Công trình: C.T PLAZA NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU


Địa điểm : 117 NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU, PHƯỜNG 6, QUẬN 3, TP.HCM
Người lập :ĐẶNG HƯNG
Ngày/Date : 24 - 08 - 2012
Jockey pump JP-02 1 1.0 250 70 1.50 380V/3PH/1.5kW/50HZ 2900
BẢNG TÍNH TOÁN ÁP LỰC CẦN THIẾT TẠI ĐẦU VÒI PHUN HYDRANT - SPRINKLER
Công trình: C.T PLAZA NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
Địa điểm : 117 NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU, PHƯỜNG 6, QUẬN 3, TP.HCM
Người lập :ĐẶNG HƯNG
Ngày/Date : 24 - 08 - 2012

1. Công thức tính toán: Q=K√P Công thức biến đổi của định lý Bernoulli

Trong đó: - Q: Lưu lượng đầu phun Đơn vị: gpm

- K: Hằng số đầu vòi Lấy theo catalog nhà sản xuất đầu phun hoặc lấy bằng: 5,3 ÷ 5,8 (Thông thường lấy bằng: 5,7)

- P: Áp lực yêu cầu tại đầu phun đơn vị: Psi


2. Đầu Sprinkler:
2.1. Lựa chọn khu vực có nguy cơ cháy: Bảng 2, Điều 6.4, TCVN 7336: 2003

Khu vực để xe nguy cơ cháy trung bình loại 2: 0.24 l/s/m² x 240m² = 57.6 l/s
Khu vực thương mại, dịch vụ nguy cơ cháy trung bình loại 1: 0.12 l/s/m² x 240m² = 28.8 l/s

Khu vực hành lang, căn hộ nguy cơ cháy thấp: 0.08 l/s/m² x 120m² = 9.6 l/s

mỗi đầu sprinkler phục vụ diện tích: 12m2


Vậy lưu lượng cần thiết của mỗi đầu là:

Khu vực để xe nguy cơ cháy trung bình loại 2: 0.24 l/s/m² x 12m² = 2.88 l/s 45 gpm
Khu vực thương mại, dịch vụ nguy cơ cháy trung bình loại 1: 0.12 l/s/m² x 12m² = 1.44 l/s 22.5 gpm
Khu vực hành lang, căn hộ nguy cơ cháy thấp: 0.08 l/s/m² x 12m² = 0.96 l/s 15 gpm

2.2. Áp lực cần thiết tại mỗi đầu phun:

Khu vực bố trí đầu phun Q (gpm) K P (psi - kPa) P (psi - kPa)(NFPA)
Khu vực để xe nguy cơ cháy trung bình loại 2: 45 5.6 64.57 445 20 138
Khu vực thương mại, dịch vụ nguy cơ cháy trung bình loại 1: 22.5 5.6 16.14 111 20 138
Khu vực hành lang, căn hộ nguy cơ cháy thấp:: 15 5.6 7.17 49 15 103

3. Đầu phun Hydrant

Áp lực cần thiết ở van chữa cháy: Hct = Hv + Ho = 26.49 m 260 kPa

Tính toán tổn thất áp lực theo chiều dài ống vải gai: Ho (m)

Đường kính ống d Chiều dài ống vải gai l


Ống vải gai A Ống vải gai có tráng cao su A Lưu lượng nước cc (l/s) Ho (m)
(mm) (m)

50 0.012 0.0075
10 30 2.5 2.70
65 0.00385 0.00177

Tính toán áp lực cần thiết tại miệng vòi phun: Hv (m)

Bảng trị số α:

Cđ 6 8 10 12 16
α 1.19 1.19 1.19 1.2 1.24

Bảng trị số φ
d, mm 13 16 19
φ 0.0165 0.0124 0.0097

α φ Cđ Hv
1.24 0.0165 16 23.79

4. Đầu phun Drencher

Lưu lượng của một đầu phun màn ngăn tối thiểu: Q = 1 l/s 15.625 gpm
Hệ số đầu vòi: K = 5.6
Áp lực đầu phun: P = 7.79 psi 54 kPa

5. Tổn thất ma sát


a. Đường ống cấp cho Hydrant và sprinkler
Tổn thất đường dài tính theo công thức HAZEN WILLIAM:
Qfp - Lưu lượng bơm chữa cháy + họng vòi: 63.0 (l/s)
Vmax - Vận tốc nước trong ống: 3.7 (m/s)
Dic - Đường kính trong của ống: 147.3 (mm)
DN - Lựa chọn đường kính ống: 150.0 (mm)
V - Vận tốc tính toán: 3.57 (m/s)
P - Tổn thất áp suất đơn vị: 0.68 (kPa/m)
L - Tổng chiều dài đường ống: 160.00 (m)
H - Tổn thất ma sát trên đường ống: 131.34 (kPa)
b. Đường ống cấp màn ngăn
Tổn thất đường dài tính theo công thức HAZEN WILLIAM:
Qfp - Lưu lượng bơm chữa cháy + họng vòi: 25.0 (l/s)
Vmax - Vận tốc nước trong ống: 3.7 (m/s)
Dic - Đường kính trong của ống: 92.8 (mm)
DN - Lựa chọn đường kính ống: 100.0 (mm)
V - Vận tốc tính toán: 3.18 (m/s)
P - Tổn thất áp suất đơn vị: 0.89 (kPa/m)
L - Tổng chiều dài đường ống: 80.00 (m)
H - Tổn thất ma sát trên đường ống: 85.45 (kPa)

You might also like