Professional Documents
Culture Documents
N
60°
F M
60°
I O
C B
60°
E
Biên soạn và sưu tầm: Nguyễn Đăng Khoa, Lê Trung Hiếu – THCS Lâm Thao – Lâm Thao –
Phú Thọ
1
Tạp chí Apollonius no.2
PROBLEMS
I, Đại số & Số học
1 1 1
Bài 2: Cho các số thực x, y, z >2 và thỏa mãn 1 . Chứng
x y z
minh rằng: ( x 2)( y 2)( z 2) 1
x2 1 y 2 1
Bài 3: Cho x, y là các số nguyên khác 1 thỏa mãn là
y 1 x 1
số nguyên. Chứng minh rằng: x 2 y 2 1 x 1
Bài 4:
a, Chứng minh rằng 3 2 không biểu diễn được dưới dạng p q r
trong đó p, q, r là các số hữu tỷ, r >0
b, Cho a, b, c thỏa mãn a 3 2b 3 4c 0
Chứng minh rằng a=b=c=0
2
Tạp chí Apollonius no.2
Bài 1: Cho tam giác nhọn ABC, lấy M bất kì trong tam giác ABC.
Chứng minh rằng: MA.sinA; MB.sinB; MC.sinC là độ dài 3 cạnh
tam giác.
A
B C
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Lấy K bất
kì trên cạnh AH. Lấy D, E thuộc cạnh CK và BK sao cho BD=BA;
CE=CA. CE cắt BD tại I. Chứng minh rằng IE=ID
~IMO 2012~
K
D
E
B C
H
3
Tạp chí Apollonius no.2
Bài 3: Cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn (I) tiếp xúc với BC,
AC, AB tại D, E, F. Kẻ đường kính DK của (I). FK cắt DE tại L.
Chứng minh: AL song song với BC
A L
K
E
C
B D
Bài 4: Cho tam giác ABC có trực tâm H và trung tuyến AM. Kẻ HK
vuông góc với AM. Chứng minh rằng BC là tiếp tuyến chung của 2
đường tròn ngoại tiếp tam giác AKB và AKC
K
H
B C
M
4
Tạp chí Apollonius no.2
SOLUTIONS
I, Đại số & Số học
5
Tạp chí Apollonius no.2
1 1 1
1
a2 b2 c2
1 1 1 1 1
a2 2 b2 2 c2
1 b c bc
a 2 2(b 2) 2(c 2) (b 2)(c 2)
Chứng minh tương tự ta có:
1 ac 1 ab
;
b2 (a 2)(c 2) c 2 (a 2)(b 2)
Nhân cả 3 BĐT ta có: abc 1
Nhận xét: Đây là bài toán sáng tác từ bài toán quen thuộc sau
1 1 1
Cho x,y,z dương thỏa mãn 2.
x 1 y 1 z 1
1
Chứng minh: xyz
8
x2 1 y 2 1
Bài 3: Cho x, y là các số nguyên khác -1 thỏa mãn là
y 1 x 1
số nguyên. Chứng minh rằng: x 2 y 2 1 x 1
Lời giải
x 1 a y 1 c
2 2
Đặt ; ; (a,b)=1, (c,d)=1 và a, b, c, d
y 1 b x 1 d
Ta có:
a c ad bc
ad bc d bc d
b d bd
Vì (c,d)=1 suy ra b d (1)
Ta có:
ac x 2 1 y 2 1
. ( x 1)( y 1)
bd y 1 x 1
ac b c b(2)
y2 1
c d d 1 c
Từ (1) và (2) ta có: x 1
y2 1 x 1
Mặt khác ta có:
6
Tạp chí Apollonius no.2
x 2 y 2 1 ( x 2 1). y 2 y 2 1 x 1
Suy ra điều phải chứng minh.
Bài 4:
a, Chứng minh rằng 3 2 không biểu diễn được dưới dạng p q r
trong đó p, q, r là các số hữu tỷ, r >0
b, Cho a, b, c thỏa mãn a 3 2b 3 4c 0
Chứng minh rằng a=b=c=0
Lời giải
a, Giả sử 3 2 biểu diễn được dưới dạng p q r trong đó p, q, r là
các số hữu tỷ, r >0 thì ta có:
3
2 pq r
2 p3 q 2 r r 3 p 2 q r 3 pq 2 r
r (q 2 r 3 p 2 q) 2 p 3 3 pq 2 r
Nếu q 2 r 3 p 2 q 0
q2r 3 p2q 0
q(qr 3 p 2 ) 0
q 0 p 3 2
q p 0 3 2 0
Điều này là vô lý
Nếu q 2 r 3 p 2 q 0 thì VT= r (q 2 r 3 p 2 q) là số vô tỷ còn VP là số
hữu tỷ. Điều này cũng vô lý
Vậy suy ra điều phải chứng minh
b, Nếu abc=0 thì dễ dàng chứng minh được a=b=c=0
Nếu abc 0
Đặt 3 2 t . Ta có:
ct 2 bt a 0
b b 2 4ac b 1
t . b 2 4ac p q r
2c 2c 2c
b b 2 4ac b 1
t b 2 4ac p q r
2c 2c 2c
Theo phần a thì điều này vô lý
Vậy a=b=c=0
7
Tạp chí Apollonius no.2
Bài 1: Cho tam giác nhọn ABC, lấy M bất kì trong tam giác ABC.
Chứng minh rằng: MA.sinA; MB.sinB; MC.sinC là độ dài 3 cạnh
tam giác.
Lời giải
A
D
M
B F C
8
Tạp chí Apollonius no.2
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Lấy K bất
kì trên cạnh AH. Lấy D, E thuộc cạnh CK và BK sao cho BD=BA;
CE=CA. CE cắt BD tại I. Chứng minh rằng IE=ID
~IMO 2012~
Lời giải
T
P
A
K D
E
I
B C
H
Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với KC cắt đường thẳng qua C
vuông góc với KB tại T (hình vẽ)
Khi đó K là trực tâm tam giác TAB suy ra T, A, K, H thẳng hàng
Ta có:
BA2 BH .BC BQ.BT
BD 2 BQ.BT BD TD
Chứng minh tương tự ta có: TE EC
Mặt khác:
TD 2 TQ.TB TP.TC TE 2
TE TD
TIE TID(ch cgv)
IE ID(q.e.d )
9
Tạp chí Apollonius no.2
Nhận xét: bài toán này rất khó trong việc kẻ thêm nhưng nó dựa vào
bài toán cơ bản sau:
A
B C
Bài 3: Cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn (I) tiếp xúc với BC,
AC, AB tại D, E, F. Kẻ đường kính DK của (I). FK cắt DE tại L.
Chứng minh: AL song song với BC
Lời giải
A L
K
E
C
B D
10
Tạp chí Apollonius no.2
Ta có:
FDE 180o FDB EDC
ABC o ACB
180o 90o 90
2 2
BAC
90o
2
BAC
FLD FAI
2
Suy ra
DF FI ID
tan FLD tan FAI
FL AF AF
Mặt khác AFL FDI
Suy ra
IDF AFL(c.g.c)
AF AL AE AL; EC DC
AL BC
Bài 4: Cho tam giác ABC có trực tâm H và trung tuyến AM. Kẻ HK
vuông góc với AM. Chứng minh rằng BC là tiếp tuyến chung của 2
đường tròn ngoại tiếp tam giác AKB và AKC
Lời giải
11
Tạp chí Apollonius no.2
K
H
C
B M
I
Dựng hình bình hành ABCI.
Ta dễ thấy hai tứ giác BHKI và HKCI nội tiếp (dựa và các góc
vuông). Từ đó suy ra 5 điểm B, H, K, C, I thuộc một đường tròn
KCB KIB KAC (so le trong)
Suy ra BC là tiếp tuyến của đường tròn AKC
Tương tự ta có điều phải chứng minh.
Nhận xét: Cách dựng hình rất đơn giản và rất hay cho ta một lời giải
đẹp !
12
Tạp chí Apollonius no.2
Mọi ý kiến đóng góp & các bài toán hay xin gửi về địa chỉ Email:
Khoanguyen17112003@gmail.com
13