You are on page 1of 20

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN NHÀ ĐIỀU HÀNH VÀ SẢN XUẤT PHẦN MỀM

KHÓA 2016-2020

PHẦN I

KIẾN TRÚC
(10%)

Giảng viên hướng dẫn : TS. NGUYỄN TRỌNG PHÚ

Sinh viên thực hiện : PHẠM VĂN TRÀ

Lớp : 61XD9

MSSV : 234161

Nhóm đồ án : 43

BẢN VẼ PHẦN KIẾN TRÚC

KT-01: Bản vẽ mặt bằng tầng hầm & tầng 1

KT-02: Bản vẽ mặt bằng tầng điển hình và tầng mái

KT-03: Bản vẽ mặt cắt A-A , mặt cắt B-B , mặt cắt C-C , mặt cắt D-D

KT-04: Bản vẽ mặt đứng trục X1-X5 và Y1-Y4

SVTH: PHẠM VĂN TRÀ Trang 1


LƠP: 61XD9 – MSSV: 234161
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN NHÀ ĐIỀU HÀNH VÀ SẢN XUẤT PHẦN MỀM
KHÓA 2016-2020

CHƯƠNG I
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TRÌNH

1. Tên công trình: Nhà điều hành và sản xuất phần mềm xuất khẩu
2. Địa điểm: đường Trần Phú, thành phố Nha Trang
3. Quy mô công trình
- Công trình cao gồm 11 tầng nổi, 1 tầng mái, 1 tầng hầm. Diện tích sàn của một
tầng là 850 m2, tổng diện tích sàn 1100.8 m2.
- Hệ thống đường nội bộ bằng bê tông và gạch lá dừa đảm bảo độ bền lâu dài
- Hệ thống cây xanh được bố trí nhằm tạo một trường cảnh quan thiên nhiên hài hòa
- Hệ thống giao thông:
 theo phương đứng: có cụm thang máy và thang bộ được bố trí cạnh nhau đầu trục
X1 và giữa 2 trục Y2 và Y3. Cầu thang bộ bố trí ở sau lưng thang máy. thang bộ, thang
máy có bố trí từ tầng hầm đến tầng trên cùng.
 Theo phương ngang:
o Hệ thống đường giao thông bao xung quanh tòa nhà.
o Các lối tiếp cận vào các sảnh của công trình. Hệ thống hành lang của các
tầng được thiết kế tại khu vực trung tâm được liên hệ với cầu thang máy, cầu thang
bộ, các khối văn phòng làm việc, các căn hộ ở.
o Thang tập trung tại khu trung tâm tòa nhà nên di chuyển theo phương
ngang lấy trung tâm nhà là điểm tỏa ra các hướng thông qua hành lang để vào các
văn phòng; với kiểu bố trí như thế này tiết kiệm được diện tích cầu thang.
o Các hệ thống giao thông này đã tạo ra một hệ thống giao thông ngang thuận
tiện, hành lang tạo sự thông thoáng đáp ứng được nhu cầu sử dụng của tòa nhà.
o Hệ thống điện nước, chiếu sáng được cung cấp đầy đủ và liên tục cho các
phòng, hệ thống thông gió, che nắng phải đảm bảo tiện nghi chất lượng cao cho
người sống & làm việc trong công trình.
4. Đặc điểm khí hậu môi trường của công trình
4.1. Khí hậu, môi trường
- Thành phố Nha Trang mang những nét chung của khí hậu vùng duyên hải cực
Nam Trung Bộ, thuộc miền khí hậu nhiệt đới gió mùa , có 2 mùa rõ rệt là mùa mưa
và mùa nắng. Mùa mưa ngắn, từ khoảng giữa tháng 9 đến giữa tháng 12 dương lịch,

SVTH: PHẠM VĂN TRÀ Trang 2


LƠP: 61XD9 – MSSV: 234161
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN NHÀ ĐIỀU HÀNH VÀ SẢN XUẤT PHẦN MỀM
KHÓA 2016-2020

tập trung vào 2 tháng 10 và tháng 11, lượng mưa thường chiếm trên 50% lượng mưa
trong năm.
- Những tháng còn lại là mùa nắng, trung bình hàng năm có tới 2600 giờ nắng. hiệt
độ thấp nhất thường không dưới 10°C. Nhiệt độ cao nhất có thể vượt 40°C. Nhiệt độ
trung bình 26.6°C Do ảnh hưởng của biển, biên độ nhiệt độ ngày cũng như năm đều
nhỏ. Trong vùng không cần chống lạnh.
4.2. Địa hình tự nhiên
- Địa hình Nha Trang khá phức tạp có độ cao trải dài từ 0 đến 900 m so với mặt
nước biển được chia thành 3 vùng địa hình. Vùng đồng bằng duyên hải và ven sông
Cái có diện tích khoảng 81,3 km², chiếm 32,33% diện tích toàn thành phố; vùng
chuyển tiếp và các đồi thấp có độ dốc từ 3° đến 15° chủ yếu nằm ở phía Tây và Đông
Nam hoặc trên các đảo nhỏ, chiếm 36,24% diện tích, vùng núi có địa hình dốc trên 15°
phân bố ở hai đầu Bắc-Nam thành phố, trên đảo Hòn Tre và một số đảo đá chiếm
31,43% diện tích toàn thành phố.
4.3. Kinh tế - xã hội
- Nha Trang là tỉnh giáp biển, phát triển rất tốt về du lịch và đánh bắt hải sản
- Trên địa bàn thành phố có nhiều cơ sở sản xuất công nghiệp, vật liêu xây dựng,
Nha Trang có đội ngũ cán bộ, công nhân có kinh nghiệm, năng lực, trình độ cao và đội
ngũ sinh viên tốt nghiệp hàng năm từ các trường Đại học, chuyên nghiệp và công nhân
kỹ thuật trên địa bàn, đáp ứng yêu cầu phát triển của thành phố.
- Thành phố đã và đang có những chế độ ưu đãi đối với các doanh nghiệp trong và
ngoài nước đầu tư vào thành phố. Nhằm cải thiện môi trường đầu tư, UBND thành phố
đã tích cực cải tiến các thủ tục hành chính, tạo điều kiện thuận lợi nhất cho các nhà đầu tư
tham gia đầu tư tại thành phố theo nguyên tắc "1 cửa", giảm thiểu thời gian khi nhà đầu
tư làm thủ tục hành chính để tiến hành đầu tư hoặc kinh doanh tại thành phố.
5. Kết luận
- Nhìn chung, công trình đáp ứng đươc tất cả những yêu cầu chức năng, thẩm mỹ của một
nhà điều hành và sản xuất

SVTH: PHẠM VĂN TRÀ Trang 3


LƠP: 61XD9 – MSSV: 234161
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN NHÀ ĐIỀU HÀNH VÀ SẢN XUẤT PHẦN MỀM
KHÓA 2016-2020

CHƯƠNG II
GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC

1. Giải pháp mặt bằng


- Công trình Nhà điều hành và sản xuất phần mềm xuất khẩu 11 tầng – Nha
Trang được tổ hợp gồm 1 tầng hầm, 1 tầng trệt và 10 tầng văn phòng,1 tấng mái. Lối
vào tầng hầm từ phía tuyến đường nội bộ phía Tây nhằm đảm bảo an toàn hơn cho ô
tô, xe máy vào toà nhà, đồng thời tăng diện tích đẹp ở mặt đường lớn phía Đông tạo
sự thuận lợi hơn cho giao thông của tầng hầm. Tầng hầm vừa là nơi trông giữ xe, vừa
là nơi bố trí các thiết bị kỹ thuật như trạm biến áp, máy phát điện, trạm bơm, hộp kỹ
thuật thang máy...
- Giao thông đứng của tòa nhà bao gồm 2 thang máy và 1 thang bộ, cả 2 thang
đều xuống tầng hầm.
- Lối vào khối ở được tổ chức ở trục đường phía Tây,Nam, toà nhà thuận lợi cho
giao thông vào giờ cao điểm và thoát người. Mặt đường phía Nam là mặt tiền chính
bố trí lối vào sảnh tầng 1
- Tầng hầm: để xe máy, ô tô
- Tầng 1: diện tích xây dựng 801.96 m2. Được thiết kế làm sảnh, show room và
phòng trực, văn phòng. Diện tích khu vệ sinh S = 20.7 m2
- Tầng 2 – 11: diện tích xây dựng 850.52 m2. Được dùng để làm văn phòng. Diện
tích khu vệ sinh S = 32.3 m2
- Tầng mái: bố trí hệ thống buông kĩ thuật thang máy, thang bộ lên mái, các
phòng kỹ thuật, téc nước, hệ thống dàn nóng điều hòa. Trên mái còn bố trí hệ cột sét
thu sét nhằm chống sét cho ngôi nhà.

SVTH: PHẠM VĂN TRÀ Trang 4


LƠP: 61XD9 – MSSV: 234161
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN NHÀ ĐIỀU HÀNH VÀ SẢN XUẤT PHẦN MỀM
KHÓA 2016-2020

B D

37200
4900 8400 8400 8400 8400 300

300 4600 4810 220 2970 1080220 7100 1800 6600


§ ­ êng dèc xuèng hÇm(xem kt-21)

250
0
50
R5
Septic tank
Lª n

5700
Up Hè ga thu n­ í c, xem b¶n vÏ n­ í c

X©y chÌ n g¹ ch èng tho¸ t n­ í c m¸ i


2200
Fill in Xuè ng

300 300
Down
650 100 6650

830
300

300
1200 850
Cöa thÐp Trô thÐp Cöa cuèn
4300 220

3280

300
5190 4250 6700 19 1

4930

4850
p .m¸ y b¬m Kho p . t r ùc
Ga thu n­ í c 400x400 2150 1800 4050
300
220900 2200 950
7980

7150
8500

1720

8500
20 2

C C

6850
220

1500 500
500
2200 1500 600 i=0,02% i=0,02%

600 1500

2800
21 3

950
300 220

«t«

100
1450

Up
6000 2350 èng tho¸ t n­ í c
Ga thu n­ í c 400x400
1460

2200
22 4
5250 750

4250
1200 1000 1200

100
2200 S¶nh S¬n ph¶n quang
®Óxe
4300

2200

1700
8500

5400

8500
-3.500 i=0,02% 23 5
i=0,02%

A -3.800
A

100
4250
3320 - Sµn bª t«ng ChÆn b¸ nh xe

2200
1460
31000

31000
24 6
150
Up - S¬n hoµn thiÖn

300
550 1450

100
390 1150

- TrÇn bª t«ng l¨ n s¬n


èng tho¸ t n­ í c
Xe m¸ y
250 2700 250 2250 250 2970 350 7650

3770
4200

Cômthang(xem kt-24,25,26)
i=0,02%
8500

8500
300

450 4150 3600 4800 5050 3350 6160


Ga thu n­ í c 400x400 èng ngÇm tho¸ t n­ í c Ga thu n­ í c 400x400
4000

B¶ng sè xe S¬n ph¶n quang èng tho¸ t n­ í c m¸ i


i=0,02% i=0,02% i=0,02% i=0,02%

2100 400 1500 300

300
18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7
110

300
4750
5500

4300 110 100 2650 100 2200 100 2150 100


5200
5500

4900

5500
Kho
«t« «t«
ChÆn b¸ nh xe
300 1700
150

750
300

Watertank 144m3

300 4600

4900 8400 8400 8400 8400 300


38500

B D

Hình I.1 : Mặt bằng tầng hầm

SVTH: PHẠM VĂN TRÀ Trang 5


LƠP: 61XD9 – MSSV: 234161
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN NHÀ ĐIỀU HÀNH VÀ SẢN XUẤT PHẦN MỀM
KHÓA 2016-2020

D 32600
300 8400 8400 8400 8400 300
300 5390 2000 710360 7740 300 300 7800 300 300 7800 300

Septic tank 1750

§­ êng dèc xuèng hÇm (ChitiÕt xemkt-21)

0
75
250

R1

4000
Tr ¹ m B.A M¸ y ph¸ t ®iÖn
lªn xuè ng
5700

Down
6300

-0.750 up
Côm kü thuËt (xem kt-17)

250 1200 1200 1940 210 2000 710


3504

2400
600

300
300
220 600190

600
1195
èng tho¸ t n­ í c m¸i
3770

Th«ng h¬i Power 1350 c o nt r ol


- §¸ granite nh©n t¹ o

4490

5025
R·nh thu nø¬c

R·nh thu nø¬c - S¬n hoµn thiÖn


220

2570 1350 1680 220


1885

300300
8500

8500
7350
C C
1750 110 2100

- HÖ trÇn gi¶
W 1600 110
750

1350
460 750 600 750 930
1000 390 890 750

110

3260 1350 740


1101100 830

2055
Pa nt r y
1300 550

710 550
220

350
Tam cÊp sè 03 (Chi tiÕt xem kt-23) Up Down CÊp n­ í c cøu ho¶
fire hose v¨ n phßng
1080

260 2110 600 710110 2070


-0.750
36000

1200 1000 1200

2200 - Sµn bt tr¶i th¶m


Côm thang (Chi tiÕt xemkt-24,25,26) Ent r a nc e - hal l

25500
4300
3680

7080
8500

7800

8500
- S¬n hoµn thiÖn
s ¶ nh
A +0.000
- HÖ trÇn gi¶ A
1080

Tam cÊp s è 03 (Chi tiÕt xem kt-23)


1460
550 1360

Down Up
3901150

350 350

550 710
550

- §¸ granite tù nhiª n

470 2700 250 2250 250 2700 700 - S¬n hoµn thiÖn 7300 350 350 8050
4650
4450

Sho w r oom - HÖ trÇn gi¶ Sho w r oom

- Sµn bt tr¶i th¶m 300300

7350
7350
8500

8500
300 300 R·nh thu nø¬c
R·nh thu nø¬c - S¬n hoµn thiÖn

- HÖ trÇn gi¶
3200

èng tho¸ t n­ í c m¸i


3500

èng tho¸ t n­ í c m¸i


600

600
300
300 300

300 300

300 300

300
1900

450 7100 450 450


3100

R·nh thu nø¬c R·nh thu nø¬c


4200

1200

Tam cÊp sè 02 (Chi tiÕt xem kt-22)

300 7800 300300 7800 300300 7800 300300 7800 300

300 8400 8400 8400 8400 300


Watertank 144m3
32600

Hình I.2 : Mặt bằng tầng 1

SVTH: PHẠM VĂN TRÀ Trang 6


LƠP: 61XD9 – MSSV: 234161
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN NHÀ ĐIỀU HÀNH VÀ SẢN XUẤT PHẦN MỀM
KHÓA 2016-2020

34200
300 8400 8400 8400 8400 300
300 5390 2100 710 300 7800 300 300 7800 300 300 7800 300

Côm kü thuËt (xem kt-17)

300 1300 220 1300 220 2140 110 2100 600


410
300

300
1410 8002201000 620

600
230 600 190

200

600
110 1320

p.kü thuËt V¸ ch th¹ c cao


èng tho¸ t n­ í c m¸ i
Downpipe
Th«ng h¬i W
- §¸ granite nh©n t¹ o
2910

5480
2510 - S¬n hoµn thiÖn
8500

8500
7350
Phôc vô

1150 390 1200 800 1200 800


110

C PhÔu tho¸ t n­ í c sµn


- HÖtrÇn gi¶
+40.200
C
+36.600
+33.000
3500

Khu vÖsinh sè 2(xem kt-29,30)


M 300 200 1350 +29.400
CÊp n­ í c cøu ho¶ +25.800

1101100110
1100 230

+22.200
1030 550

710 550
425

+18.600
160 2210 Hép cøu ho¶ +15.000
Up Do wn 250 350
Of f ice
1460

+11.400

- §¸ granite tù nhiª n - Sµn bt - tr¶i th¶m +7.800


1200 1000 1200

+4.200
Cômthang - S¬n hoµn thiÖn - S¬n hoµn thiÖn
26100

26100
8500
6440

7500

7080
8500
- HÖtrÇn gi¶ - HÖtrÇn gi¶

A A
1460

Do wn Up
550 1030

230 1100

1701150

550 710
220

T­ êng ng¨ n ch¸ y


470 2700 250 2500 550 1850 490

Cöa ng¨ n ch¸ y

Ser ver r oo m
8500
7350

7350
8500
- Sµn tr¶i th¶m
V¸ch kÝ
nh chèng ch¸y
- S¬n hoµn thiÖn
èng tho¸ t n­ í c m¸i èng tho¸ t n­ í c m¸ i
- HÖtrÇn gi¶
600

600
300
300

300
300 7800 300300 7800 300300 7800 300300 7800 300
300 8400 8400 8400 8400 300
32600

Hình I.3 : Mặt bằng tầng điển hình

SVTH: PHẠM VĂN TRÀ Trang 7


LƠP: 61XD9 – MSSV: 234161
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN NHÀ ĐIỀU HÀNH VÀ SẢN XUẤT PHẦN MỀM
KHÓA 2016-2020

35000

700 8400 8400 8400 8400 700

700 7000 700 700 7000 700 700 7000 700 700 7000 700

500 400 400 500


700

700
400
700

700
è ng tho¸t n­ í c d=40 è ng tho¸t n­ í c d=40 è ng tho¸ t n­ í c d=40
drainage pipe d=40
150 1100 150 150 1100 150 150 1100 150
8500

7800

7100
8500
7250

C C

è ng tho¸t n­ í c

150 1100 150


220

700 700
1030 550

400
Thang thÐp

5480
BÓnø¬c m¸i
Dµn nãng ®iÒu hoµ
26900

26900
8500

7800
6440

7100
8500
A A

1200
16430 2201200

150 1100 150


1980
550 1030

700 700
400
220
7250
8500

7800

7100
8500
150 1100 150 150 1100 150 150 1100 150
è ng tho¸t n­ í c d=40 è ng tho¸t n­ í c d=40 è ng tho¸ t n­ í c d=40
700

700
400
700

700
500 400 400 500

700 7000 700 700 7000 700 700 7000 700 700 7000 700

700 8400 8400 8400 8400 700


35000

Hình I.4 : Mặt bằng tầng mái

SVTH: PHẠM VĂN TRÀ Trang 8


LƠP: 61XD9 – MSSV: 234161
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN NHÀ ĐIỀU HÀNH VÀ SẢN XUẤT PHẦN MỀM
KHÓA 2016-2020

2. Giải pháp cấu tạo và mặt cắt công trình


Mặt cắt công trình dựa trên cơ sở của mặt bằng và mặt đứng đã thiết kế, thể hiện
được mối liên hệ bên trong công trình theo phương thẳng đứng giữa các tầng, thể hiện sơ
đồ kết cấu bố trí làm việc trong công trình và chiều cao thông thuỷ giữa các tầng, giải
pháp cấu tạo dầm, sàn, cột, tường, cửa …

- Cốt +0,00 m tương đương với cao độ sân đường ngoài nhà

- Chiều cao tối đa công trình : 42.4 m

- Chiều cao tầng 1 : 4.0 m

- Chiều cao các tầng từ 2 đến 11 : 3.5 m

- Chiều cao tầng kỹ thuật : 3.4.m

SVTH: PHẠM VĂN TRÀ Trang 9


LƠP: 61XD9 – MSSV: 234161
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN NHÀ ĐIỀU HÀNH VÀ SẢN XUẤT PHẦN MỀM
KHÓA 2016-2020

BÓn­ í c m¸i Côc nãng ®iÒu hßa


m2

1200 1200 1200 700

1200
+ 33.600
+ 42.400
TÇng m¸i

2600

400

400

500
2600
2200
phß ng m¸ y s3

3400
2900
s ©n t h­ î ng
m1

1600
i=2%
+ 39.000
TÇng 12
4900

3500
2700
s2 s1
2200

v¨ n phßng
+ 35.500
TÇng 11

3500
2700
2200

s2 v¨ n phßng
s1
+ 32.000
TÇng 10

3500
2700
2200

s2 v¨ n phßng
s1
+ 28.500
TÇng 9

3500
2700
2200

s2 v¨ n phßng
s1
+ 25.000
TÇng 8

3500
2700
2200

s2 v¨ n phßng
s1
+ 21.500
TÇng 7

44350
3500
40200
2700
2200

s2 v¨ n phßng
s1
+ 18.000
TÇng 6

3500
2700
2200

s2 v¨ n phßng
s1
+ 14.500
TÇng 5

3500
2700
2200

s2 v¨ n phßng
s1
+ 11.000
TÇng 4

3500
2700
2200

v¨ n phßng
s2 s1
+ 7.500
TÇng 3
3500
2700
2200

v¨ n phßng
s2 s1
+ 4.000
TÇng 2
4000
3400
2200

s 2* v¨ n phßng s 1*
s2 s ¶ nh c hÝ
nh
n2 ± 0.000
TÇng 1
- 0.750
750

Cöa cuèn
1300

3050
2200

n1 n 1* n1
2200

t Çng hÇm - ga r a t Çng hÇm - ga r a


- 3.500
Pit - 3.800 - 3.800
900
300
2100

4900 8400 8400 8400 8400

33600

x1 x2 X3 X4 X5

Hình I.5 : Mặt cắt A-A

SVTH: PHẠM VĂN TRÀ Trang 10


LƠP: 61XD9 – MSSV: 234161
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN NHÀ ĐIỀU HÀNH VÀ SẢN XUẤT PHẦN MỀM
KHÓA 2016-2020

m2
Côc nãng ®iÒu hßa

700 1200 1200 700

+ 42.400

400

400
1300 500

1300 500

1800
3400
2200
s ©n t h­ î ng s ©n t h­ î ng m1
m1

1600
1600

1600
+ 39.000
TÇng m¸i
900

1700

3500
2700
2400
wc 02 wc 02

2200

2200
2200

2200
s e r ve r r oom
1800

s5 s5 s6

1000
+35.500
TÇng 11
900

1700

3500
2700
2400
wc 02 wc 02

2200

2200
2200

2200
s e r ve r r oom
1800

s5 s5 s6

1000
+ 32.000
TÇng 10
900

1700

3500
2700
2400

wc 02 wc 02

2200

2200
2200

2200
s e r ve r r oom
1800

s5 s5 s6

1000
+28.500
TÇng 9
900

1700

3500
2700
2400

wc 02 wc 02 2200

2200
2200

2200

s e r ve r r oom
1800

s5 s5 s6

1000
+ 25.000
TÇng 8
900

1700

3500
2700
2400

wc 02 wc 02
2200

2200
2200

2200

s e r ve r r oom
1800

s5 s5 s6

1000
+ 21.500
TÇng 7

44350
900

1700

3500
40200
2700
2400

wc 02 wc 02
2200

2200
2200

2200

s e r ve r r oom
1800

s5 s5 s6
+ 18.000

1000
TÇng 6
900

1700

3500
2700
2400

wc 02 wc 02
2200

2200
2200

2200

s e r ve r r oom
1800

s5 s5 s6

1000
+ 14.500
TÇng 5
900

1700

3500
2700
2400

wc 02 wc 02
2200

2200
2200

2200

s e r ve r r oom
1800

s5 s5 s6

1000
+ 11.000
TÇng 4
900

1700

3500
2700
2400

wc 02 wc 02
2200

2200
2200

2200

s e r ve r r oom
1800

s5 s5 s6
+ 7.500

1000
TÇng 3
900

3500
2700

2700
2400

wc 02 wc 02
2200
2200

2200

2200

s5 s5 s e r ve r r oom
1800

s6
+ 4.000
TÇng 2
1400

1800
900

4000
3400

3400
2400

s 5* t ñ ®iÖn s 5*
2200

2200

s 2* l Ô t ©n
1700

wc 1
± 0.000
n2
TÇng 1
n3 - 0.750
750

750
1600

k ho t Çn g hÇm - ga r a
3050
2200

2200
2200

n 1* n1
- 3.800

8500 8500 8500


25500

Y4 Y3 Y2 Y1

Hình I.6: Mặt cắt B-B

SVTH: PHẠM VĂN TRÀ Trang 11


LƠP: 61XD9 – MSSV: 234161
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN NHÀ ĐIỀU HÀNH VÀ SẢN XUẤT PHẦN MỀM
KHÓA 2016-2020

09 05
k t -27 k t -27
700 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 700
+ 42.400

400

400
500

500
1800

1800
M

3400
m1 s ©n t h­ î ng m1
1600

1600
t e r r ace + 39.000

1100
900

1700
3500
wc 02 p a nt r y 11
v¨ n p hßng
1800

2400
s5 s5 s1
o f f ice

1000
+35.500

1100
900

1700
3500
wc 02 p a nt r y 10
v¨ n p hßng
1800

2400

s5 s5 s1
o f f ice

1000
+ 32.000
1100
900

1700
3500
wc 02 p a nt r y 9
v¨ n p hßng
1800

2400

s5 s5 s1
o f f ice

1000
+28.500
1100
900

1700
3500
wc 02 p a nt r y 8
v¨ n p hßng
1800

2400

s5 s5 s1
o f f ice

1000
+ 25.000
1100

08
900

kt -27

1700
3500
wc 02 p a nt r y 7
v¨ n p hßng
1800

2400

s5 s5 s1
o f f ice

1000
+ 21.500
1100

37150
900

1700
3500
33000
wc 02 p a nt r y 6
v¨ n p hßng
1800

2400

s5 s5 s1
o f f ice

1000
+ 18.000
1100
900

1700
3500
wc 02 p a nt r y 5
v¨ n p hßng
1800

2400

s5 s5 s1
o f f ice

1000
+ 14.500
1100
900

1700
3500
wc 02 p a nt r y 4
v¨ n p hßng
1800

2400

s5 s5 s1
o f f ice

1000
+ 11.000
1100

08
900

07 kt -27

1700
3500
kt -27 wc 02 p a nt r y 3
v¨ n p hßng
2400

s5 s5 s1
o f f ice
2600

1000
+ 7.500
1100
900

1700
3500
wc 02 p a nt r y 2
v¨ n p hßng
2400

s5 s5 s1
o f f ice

1000
+ 4.000
3300

1800
900

4000
1
3400

Cöa s æ tÇng hÇm (xem chi tiÕt) wc 01


s 5* s 5* v¨ n p hßng
2400

p. ®iÒu khiÓn Cöa s æ tÇng hÇm (xem chi tiÕt)


Bas ement window (viewdetail) s4 s 1*
1800

co nt r ol o f f ice
Bas ement window (viewdetail) ± 0.000
- 0.750
750

750
3050

Cöa cuèn
ph ß ng m¸ y b¬m kho p. t h­ ê ng t r ùc n1 Rollng door H
t Çng hÇm - g a r a
p u mp in g r oo m s t o r age s e c u r it y bas emen t - g a r a g e

4900 8400 8400 8400 8400


33600

x1 x2 X3 X4 X5

Hình I.7: Mặt cắt C-C

SVTH: PHẠM VĂN TRÀ Trang 12


LƠP: 61XD9 – MSSV: 234161
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN NHÀ ĐIỀU HÀNH VÀ SẢN XUẤT PHẦN MỀM
KHÓA 2016-2020

m2
Côc nãng ®iÒu hßa
15 Out door
k t -27

1200
700 1200 1200 700

+ 42.400

400

400
1300 500

1300 500
p h ß n g m¸ y

2600
ma c h in e r o o m M

3400
s3
1600 s ©n t h­ î ng m1 m1 s ©n t h­ î ng

1600

1600
t e r r ace t e r r ace + 39.000
1700

1700

3500
11

2700
v ¨ n p hß ng

2200
v ¨ n p hß ng s1 v ¨ n p hß ng
o f f ice
1000

1000
o f f ice o f f ice +35.500
1700

1700

3500
10

2700
v ¨ n p hß ng

2200
v ¨ n p hß ng v ¨ n p hß ng
o f f ice s1
1000

1000
o f f ice o f f ice + 32.000
1700

1700

3500
9

2700
v ¨ n p hß ng

2200
v ¨ n p hß ng v ¨ n p hß ng
s1 o f f ice s1
1000

1000
o f f ice o f f ice +28.500
1700

1700

3500
8

2700
v ¨ n p hß ng

2200
v ¨ n p hß ng s1 s1 v ¨ n p hß ng
o f f ice
1000

1000
o f f ice o f f ice + 25.000
1700

1700

3500
7

2700
v ¨ n p hß ng
v ¨ n p hß ng 2200 v ¨ n p hß ng
s1 o f f ice s1
1000

1000
o f f ice o f f ice + 21.500

37150
1700

1700

3500
33000
6

2700
v ¨ n p hß ng
2200

v ¨ n p hß ng v ¨ n p hß ng
s1 o f f ice s1
1000

1000
o f f ice o f f ice + 18.000

14
k t -27
1700

1700

3500
5
2700

v ¨ n p hß ng
2200

v ¨ n p hß ng v ¨ n p hß ng
s1 o f f ice s1
1000

1000
o f f ice o f f ice + 14.500
1700

1700

3500
4
2700

v ¨ n p hß ng
2200

v ¨ n p hß ng v ¨ n p hß ng
s1 o f f ice s1
1000

1000
o f f ice o f f ice + 11.000

13
k t -27
1700

3500
3
2700

2700

v ¨ n p hß ng
2200

v ¨ n p hß ng v ¨ n p hß ng
s1 o f f ice s1
1000

o f f ice o f f ice + 7.500

12
k t -18
2 3500
2700

2700

2700
2200

v ¨ n p hß ng s1 s1 v ¨ n p hß ng
o f f ice o f f ice + 4.000

s ¶ n h t hang m¸ y
11 e n t r a n c e hal l
4000

k t -22
1
3400

3400

3400
2200

2200

s 2* s 2* s4 p . ®iÒu k hiÓn
c o nt r o l ± 0.000
400

n2 n3 - 0.750
750
1600

t Çn g hÇm - g a r a t Çn g hÇm - g a r a
2400
2200

n1 b as emen t - g a r a g e b as ement - g a r a g e H
- 3.800
300

§ ­ êng dèc tÇng hÇm, xem chi tiÕt


Basement slope, vie w detail

5500 8500 8500 8500 6580


25500

Y4 Y3 Y2 Y1

Hình I.8: Mặt cắt D-D

SVTH: PHẠM VĂN TRÀ Trang 13


LƠP: 61XD9 – MSSV: 234161
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN NHÀ ĐIỀU HÀNH VÀ SẢN XUẤT PHẦN MỀM
KHÓA 2016-2020

3. Giải pháp mặt đứng công trình


Giải pháp mặt đứng tuân thủ các tiêu chuẩn đơn giản hiện đại, nhẹ nhàng phù
hợp với công năng của một cụm nhà ở cao tầng, phù hợp với cảnh quan khu vực.
Mặt đứng công trình thể hiện sự đơn giản hài hòa, khúc triết với những đường nét
khỏe khoắn. Tỷ lệ giữa các mảng đặc và rộng giữa các ô cửa sổ, vách kính và tường đặc
được nghiên cứu kỹ lưỡng để tạo ra nhịp điệu nhẹ nhõm và thanh thoát.
Nhìn tổng thể mặt đứng của từng khối nhà cơ bản được chia làm 2 phần: Phần chân
đế, phần thân nhà - mái.
+ Phần chân đế là tầng dịch vụ công cộng. Đây là phần mặt đứng công trình nằm
trong tầm quan sát chủ yếu của con người, vì vậy phần này được thiết kế chi tiết hơn với
những vật liệu sang trọng, sử dụng gam màu đậm nhằm tạo sự vững chắc cho công trình.
+ Phần thân nhà và mái là cao 10 tầng ở trên khối đế, được tạo dáng thanh thoát đơn
giản. Các chi tiết được giản lược màu sắc sử dụng chủ yếu là màu sáng tuy nhiên vẫn ăn
nhập với phần chân đế.

SVTH: PHẠM VĂN TRÀ Trang 14


LƠP: 61XD9 – MSSV: 234161
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN NHÀ ĐIỀU HÀNH VÀ SẢN XUẤT PHẦN MỀM
KHÓA 2016-2020

2000
+ 39.000 T?ng mái

1400 400
3500

1700
+ 35.500 TÇng 11

1700
3500

1000

+ 32.000 T?ng 10
1700
3500

1000

+ 28.500 TÇng 9
1700
3500

1000

+ 25.500 TÇng 8
1700
3500

1000

+ 21.500 TÇng 7
1700
3500

1000

+ 18.000 TÇng 6
43600

1700
3500

1000

+ 14.500 TÇng 5
1700
3500

1000

+ 11.000 TÇng 4
1700
3500

1000

+ 7.500 TÇng 3
3500

2700

+ 4.000 TÇng 2
700
2400
4000

750 900

+ 0.000 TÇng 1
- 0.750

1340 600 1300 1200 3400 1200 1300 300 7800 300 1300 1200 3400 1200 1300 1300 1200 3400 1200 1300

8400 8400 8400 8400


33600

x1 X2 x3 x4 x5

Hình I.7 : Mặt đứng trục X1-X5

SVTH: PHẠM VĂN TRÀ Trang 15


LƠP: 61XD9 – MSSV: 234161
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN NHÀ ĐIỀU HÀNH VÀ SẢN XUẤT PHẦN MỀM
KHÓA 2016-2020

2000
+ 39.000 T?ng mái

1400 400
3500

1700
+ 35.500 TÇng 11

1700
3500

1000

+ 32.000 T?ng 10
1700
3500

1000

+ 28.500 TÇng 9
1700
3500

1000

+ 25.500 TÇng 8
1700
3500

1000

+ 21.500 TÇng 7
1700
3500

1000

+ 18.000 TÇng 6
43600

1700
3500

1000

+ 14.500 TÇng 5
1700
3500

1000

+ 11.000 TÇng 4
1700
3500

1000

+ 7.500 TÇng 3
3500

2700

+ 4.000 TÇng 2
700
2400
4000

750 900

+ 0.000 TÇng 1
- 0.750

1200 700 1200 3200 1200 1800 1450 1200 3200 1200 1450 1800 1200 3200 1200 700 1200

600 8500 8500 8500 600


25500

Y1 y2 y3 y4

Hình I.8: Mặt đứng trục Y1-Y4

4. Giải pháp vật liệu và hoàn thiện công trình


- Giải pháp kết cấu thân:
 Công trình dùng giải pháp kết cấu chịu lực là khung BTCT, tường xây. Hệ thống
khung ngang và dầm dọc cùng sàn BTCT đổ toàn khối tạo lên hệ kết cấu chịu lực chính
cho công trình. Tường bao che và trường ngăn giữa các phòng dày 220mm.

SVTH: PHẠM VĂN TRÀ Trang 16


LƠP: 61XD9 – MSSV: 234161
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN NHÀ ĐIỀU HÀNH VÀ SẢN XUẤT PHẦN MỀM
KHÓA 2016-2020

 Việc chọn giải pháp BTCT toàn khối có các ưu điểm, thoả mãn tính đa dạng cần
thiết cho việc bố trí không gian và hình khối kiến trúc. Tận dụng được các loại vật liệu
địa phương có sẵn như cát, đá sỏi... Nhờ những tiến bộ kỹ thuật cơ giới hoá trong thi
công đảm bảo cho thời gian thi công được rút ngắn, chất lượng công trình được đảm
bảo, hạ giá thành cho công trình, nâng cao hiệu quả kinh tế.
- Giải pháp nền móng:
Công trình nằm trong khu vực của khu công nghiệp nên không bị giới hạn bởi
các công trình lân cận, mặt bằng xây dựng công trình tương đối bằng phẳng.
Căn cứ vào phương án kết cấu chịu lực của nhà, giá trị tải trọng tính toán được và
số liệu khảo sát địa chất công trình ta sơ bộ chọn phương pháp móng.
- Vật liệu sử dụng:
- Công trình dùng giải pháp kết cấu chịu lực khung BTCT, tường chèn nên vật liệu sử
dụng chủ yếu cho công trình gồm:
+ Công trình sử dụng bê tông cấp độ bền B25 đá 1x2, cốt thép nhóm AI, AII.
+ Tường bao che xây gạch chỉ, vữa xi măng cấp độ bền B20, trát trong, ngoài vữa xi
măng cấp độ bền B15, dày 15.

SVTH: PHẠM VĂN TRÀ Trang 17


LƠP: 61XD9 – MSSV: 234161
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN NHÀ ĐIỀU HÀNH VÀ SẢN XUẤT PHẦN MỀM
KHÓA 2016-2020

CHƯƠNG III
CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH

1. GIẢI PHÁP THÔNG GIÓ, CHIẾU SÁNG


Mỗi phòng trong toà nhà đều có hệ thống cửa sổ và cửa đi, phía mặt đứng là cửa
kính nên việc thông gió và chiếu sáng đều được đảm bảo. Các phòng đều được thông
thoáng và được chiếu sáng tự nhiên từ hệ thống cửa sổ, cửa đi, ban công, loggia, hành
lang và các sảnh tầng kết hợp với thông gió và chiếu sáng nhân tạo.
Chiếu sáng công trình bằng nguồn điện thành phố. Ngoài hệ thống cầu thang đặc
biệt chú ý chiếu sáng khu hành lang giữa hai dãy phòng đảm bảo đủ chiếu sáng cho việc
đi lại. Tất cả các phòng đều có đường điện ngầm và bảng điện riêng, ổ cắm, công tắc phải
được bố trí ở những nơi an toàn, thuận tiện, đảm bảo cho việc sử dụng.
Trong công trình các thiết bị cần sử dụng điện năng là
+ Các loại bóng đèn: đèn huỳnh quang
+ Các thiết bị làm mát: điều hòa
+ Thiết bị làm việc: máy vi tính
2. GIẢI PHÁP BỐ TRÍ GIAO THÔNG
Giao thông theo phương ngang trên mặt bằng có đặc điểm : Hành lang bố trí ở trung
tâm thuận tiện cho việc đi lại và thoát hiểm khi có sự cố xảy ra.
Giao thông đứng của tòa nhà bao gồm 02 thang máy và 01 thang bộ.
3. GIẢI PHÁP CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC VÀ THÔNG TIN
a. Hệ thống cấp nước
Nước cấp được lấy từ mạng cấp nước bên ngoài khu vực qua đồng hồ đo lưu lượng
nước vào bể nước ngầm của công trình có dung tích 88.56m 3 (kể cả dự trữ cho chữa cháy
là 54m3 trong 3 giờ). Bố trí 2 máy bơm nước sinh hoạt (1 làm việc + 1 dự phòng) bơm
nước từ trạm bơm nước ở tầng hầm lên bể chứa nước trên mái (có thiết bị điều khiển tự
động). Nước từ bể chứa nước trên mái sẽ được phân phối qua ống chính, ống nhánh đến
tất cả các thiết bị dùng nước trong công trình. Nước nóng sẽ được cung cấp bởi các bình
đun nước nóng đặt độc lập tại mỗi khu vệ sinh của từng tầng. Đường ống cấp nước dùng
ống thép tráng kẽm có đường kính từ 15 đến 65. Đường ống trong nhà đi ngầm sàn,
ngầm tường và đi trong hộp kỹ thuật. Đường ống sau khi lắp đặt xong đều phải được thử

SVTH: PHẠM VĂN TRÀ Trang 18


LƠP: 61XD9 – MSSV: 234161
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN NHÀ ĐIỀU HÀNH VÀ SẢN XUẤT PHẦN MỀM
KHÓA 2016-2020

áp lực và khử trùng trước khi sử dụng, điều này đảm bảo yêu cầu lắp đặt và yêu cầu vệ
sinh.
b. Hệ thống thoát nước và thông hơi
Hệ thống thoát nước thải sinh hoạt được thiết kế cho tất cả các khu vệ sinh trong
khu nhà. Có hai hệ thống thoát nước bẩn và hệ thống thoát phân. Nước thải sinh hoạt từ
các xí tiểu vệ sinh được thu vào hệ thống ống dẫn, qua xử lý cục bộ bằng bể tự hoại, sau
đó được đưa vào hệ thống cống thoát nước bên ngoài của khu vực. Hệ thống ống đứng
thông hơi 60 được bố trí đưa lên mái và cao vượt khỏi mái một khoảng 700mm. Toàn
bộ ống thông hơi và ống thoát nước dùng ống nhựa PVC của Việt nam, riêng ống đứng
thoát phân bằng gang. Các đường ống đi ngầm trong tường, trong hộp kỹ thuật, trong trần
hoặc ngầm sàn.
c. Hệ thống cấp điện
Nguồn cung cấp điện của công trình là điện 3 pha 4 dây 380V/220V. Cung cấp điện
động lực và chiếu sáng cho toàn công trình được lấy từ trạm biến thế đã xây dựng cạnh
công trình. Phân phối điện từ tủ điện tổng đến các bảng phân phối điện của các phòng
bằng các tuyến dây đi trong hộp kỹ thuật điện. Dây dẫn từ bảng phân phối điện đến công
tắc, ổ cắm điện và từ công tắc đến đèn, được luồn trong ống nhựa đi trên trần giả hoặc
chôn ngầm trần, tường. Tại tủ điện tổng đặt các đồng hồ đo điện năng tiêu thụ cho toàn
tòa nhà, thang máy, bơm nước và chiếu sáng công cộng. Mỗi phòng đều có 1 đồng hồ đo
điện năng riêng đặt tại hộp công tơ tập trung ở phòng kỹ thuật của từng tầng.
d. Hệ thống thông tin tín hiệu
Dây điện thoại dùng loại 4 lõi được luồn trong ống PVC và chôn ngầm trong tường,
trần. Dây tín hiệu angten dùng cáp đồng, luồn trong ống PVC chôn ngầm trong tường.
Tín hiệu thu phát được lấy từ trên mái xuống, qua bộ chia tín hiệu và đi đến từng phòng.
Trong mỗi phòng có đặt bộ chia tín hiệu loại hai đường, tín hiệu sau bộ chia được dẫn
đến các ổ cắm điện. Trong mỗi căn hộ trước mắt sẽ lắp 2 ổ cắm máy tính, 2 ổ cắm điện
thoại, trong quá trình sử dụng tuỳ theo nhu cầu thực tế khi sử dụng mà ta có thể lắp đặt
thêm các ổ cắm điện và điện thoại.
e. Giải pháp phòng hoả
Bố trí hộp vòi chữa cháy ở mỗi sảnh cầu thang của từng tầng. Vị trí của hộp vòi
chữa cháy được bố trí sao cho người đứng thao tác được dễ dàng. Các hộp vòi chữa cháy
đảm bảo cung cấp nước chữa cháy cho toàn công trình khi có cháy xảy ra. Mỗi hộp vòi

SVTH: PHẠM VĂN TRÀ Trang 19


LƠP: 61XD9 – MSSV: 234161
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN NHÀ ĐIỀU HÀNH VÀ SẢN XUẤT PHẦN MỀM
KHÓA 2016-2020

chữa cháy được trang bị 1 cuộn vòi chữa cháy đường kính 50mm, dài 30m, vòi phun
đường kính 13mm có van góc. Bố trí một bơm chữa cháy đặt trong phòng bơm (được
tăng cường thêm bởi bơm nước sinh hoạt) bơm nước qua ống chính, ống nhánh đến tất cả
các họng chữa cháy ở các tầng trong toàn công trình. Bố trí một máy bơm chạy động cơ
điezel để cấp nước chữa cháy khi mất điện. Bơm cấp nước chữa cháy và bơm cấp nước
sinh hoạt được đấu nối kết hợp để có thể hỗ trợ lẫn nhau khi cần thiết. Bể chứa nước chữa
cháy được dùng kết hợp với bể chứa nước sinh hoạt có dung tích hữu ích tổng cộng là
88.56m3, trong đó có 54m3 dành cho cấp nước chữa cháy và luôn đảm bảo dự trữ đủ
lượng nước cứu hoả yêu cầu, trong bể có lắp bộ điều khiển khống chế mức hút của bơm
sinh hoạt. Bố trí hai họng chờ bên ngoài công trình. Họng chờ này được lắp đặt để nối hệ
thống đường ống chữa cháy bên trong với nguồn cấp nước chữa cháy từ bên ngoài.

SVTH: PHẠM VĂN TRÀ Trang 20


LƠP: 61XD9 – MSSV: 234161

You might also like