You are on page 1of 8

BẢN CÂU HỎI

Xin chào chị, tôi là…………………….., là sinh viên của trường Đại học Kinh tế TPHCM. Hiện nay tôi đang thực hiện cuộc
nghiên cứu về sản phẩm dinh dưỡng dành cho trẻ em để phục vụ cho việc báo cáo tốt nghiệp. Xin chị vui lòng dành cho tôi ít
phút để được hỏi một vài câu hỏi. Những thông tin và danh tính chị cung cấp sẽ được hoàn toàn bảo mật và chỉ được sử dụng cho
mục đích nghiên cứu.

STT:…………………….…Họ và tên PVV:…………………………………………..…..Ngày PV:…..…/………../2010

Bắt đầu:……….h………….Kết thúc:…..…….h…..……..Độ dài cuộc phỏng vấn:………………..…………………phút

Họ và tên ĐV..……………………………………………..………………………………………………………………..

Địa chỉ:……………………………………………………..………Phường…………………………………Quận..……..

Điện thoại:…………………………………………………..……………………………………………………………….

Email:………………………………………………………..………………………………………………………………

PHẦN GẠN LỌC

S1 SHOWCARD Code Route


Xin chị vui lòng cho biết công việc của chị hay người thân trong gia đình, hay bạn thân của
chị có thuộc các ngành kinh doanh hay thuộc các công ty nào được liệt kê sau đây không? [SA]
Nhà sản xuất/ Nhà phân phối/ Nhà bán sỉ/ Nhà bán lẻ của bất kỳ sản phẩm sữa 1
Quảng cáo/ Quan hệ cộng đồng 2
Phương tiện truyền thông: Báo chí, phát thanh, truyền hình... 3
Nghiên cứu thị trường 4 Ngưng
Bán tiệm tạp hóa, cửa hàng tiện lợi… 5
Làm việc tại các trung tâm mua sắm hay siêu thị
6
(trong khu vực quầy tự chọn)
Bán cửa hàng dinh dưỡng/ sữa 7
Không làm trong những lĩnh vực kể trên 8 S2

S2 SHOWCARD Code Route


Xin cho biết chị có con trong độ tuổi sau đây không? [SA]
Chưa có con 1
Ngưng
0 – 1 tuổi 3
1-6 tuổi 4 S2b
Trên 6 tuổi 4 Ngưng

S2b SHOWCARD Code Route


Xin chị vui lòng cho biết khoảng nào sau đây mô tả gần đúng nhất mức thu nhập trung bình
hàng tháng của hộ gia đình chị? Tất cả thu nhập chính là nguồn thu vào, chưa kể chi ra, kể cả
những nguồn lương, thưởng, trợ cấp, hoặc tiền gởi từ nước ngoài về… [SA]
Dưới 2 triệu đồng F Ngưng
VND 2,000,001 - 3,000,000 E
VND 3,000,001- 4,500,000 D S3
VND 4,500,001 – 6,500,000 C
VND 6,500,001 – 13,500,000 B
VND 13,500,001 – 20,000,000 A
Trên 20 triệu đồng A+
Từ chối/ Không biết Ngưng

Page 1 of 8
S3a SHOW CARD Xin vui lòng cho biết trong gia đình chị, ai là người đi mua các nhãn hiệu sữa bột dành cho trẻ em?
[MA]
S3b SHOW CARD Xin vui lòng cho biết trong gia đình chị, ai là người quyết định chính trong việc mua các nhãn hiệu sữa
bột dành cho trẻ em? [SA]
S3c SHOW CARD Xin vui lòng cho biết trong gia đình chị, ai là người sử dụng các sản phẩm sữa bột dành cho trẻ em được
mua? [SA]
S3d Vậy, cho biết tuổi của một người sử dụng sản phẩm sữa bột dành cho trẻ em trong gia đình chị là bao nhiêu? [SA]
S3a S3b S3c S3d
Bản thân tôi 1 1 1
Vợ tôi 2 2 2
Chồng tôi 3 3 3
Chị/ em/ cô/ dì tôi 4 4 4
Anh trai/ em trai/ chú tôi 5 5 5
Con gái tôi 6 6 6
Con trai tôi 7 7 7
Mẹ tôi 8 8 8
Cha tôi 9 9 9
Bạn tôi 10 10 10
Khác (ghi rõ……………….) x X x

NGƯNG PHỎNG VẤN NẾU KHÔNG CHỌN CODE 1(S3a) VÀ CODE 1(S3b) VÀ CODE 6 VÀ/HOẶC 7 (S3c).

S4 Trong 6 tháng vừa qua, chị có tham gia bất kỳ cuộc phỏng vấn nghiên cứu thị trường về Code Route
sản phẩm dinh dưỡng nào không? [SA]
Có 1 Ngưng
Không 2 S3

S5 Vui lòng cho biết tuổi của chị? [SA] Code Route
Năm sinh ………………..
Dưới 25 tuổi 1 Ngưng
25 – 30 2
31 – 35 3
36 – 40 4
41 – 45 5 S5
46 – 50 6
Trên 50 tuổi 7 Ngưng

S6 SHOW CARD Vui lòng cho biết mức độ thường xuyên dùng sữa bột của con chị như thế Code Route
nào? [SA]
Ít hơn 2 lần / tuần 1 Ngưng
2-3 lần / tuần 2
4-5 lần / tuần 3
5-6 lần / tuần 4
S7
1 lần / ng ày 5
2 -3 lần/ ngày 6
Nhiều hơn 3 lần mỗi ngày (ghi rõ):……………………………… 7

S7 SHOW CARD Vui lòng cho biết mức độ thường xuyên chị mua sữa bột dành cho con chị Code Route
như thế nào? [SA]
Ít hơn 2 tháng/ lần 1 Ngưng
2 tháng/ lần 2
Mỗi tháng 1 lần 3
2 lần/ tháng 4 S7
Mỗi tuần/ lần 5
Nhiều hơn 1 lần/ tuần 6

S8 Xin vui lòng cho biết tỉ lệ sử dụng sữa bột và sữa mẹ của con chị hiện nay là như thế nào?[SA] %
Sữa bột
Sữa mẹ
Sữa khác (ghi rõ……………………………………………..)
Tổng 100

Page 2 of 8
NHẬN BIẾT NHÃN HIỆU VÀ THÓI QUEN SỬ DỤNG

Q1a Khi nhắc đến các nhãn hiệu sữa bột dành cho trẻ em, xin chị vui lòng cho biết nhãn hiệu sữa bột nào mà chị biết/nghe qua? [SA]
(PVV GHI NHẬN NHÃN HIỆU ĐƯỢC NHẮC ĐẾN ĐẦU TIÊN Ở Q1a NHỮNG NHÃN HIỆU NHẮC ĐẾN KẾ TIẾP GHI VÀO
Q1b)
Q1b Ngoài những nhãn hiệu kể trên, chị còn nhớ/ biết đến những nhãn hiệu sữa bột nào nữa không?
NHẮC NHỞ: Còn nhãn hiệu nào khác nữa không? [MA]
Q1c SHOWCARD Nhìn vào danh sách này, xin cho biết tất cả các nhãn hiệu sữa bột dành cho trẻ em nào mà chị biết? [MA]
Hỏi kĩ: Còn gì nữa không? Và còn gì nữa không?
Q2a SHOWCARD Nhìn vào danh sách này, xin cho biết tất cả các nhãn hiệu sữa bột dành cho trẻ em nào mà chị đang dùng?[MA]
Q2b SHOWCARD Nhìn vào danh sách này, xin cho biết nhãn hiệu sữa bột dành cho trẻ em nào mà chị đang dùng thường xuyên nhất?
[SA]
Q2c SHOWCARD Nhìn vào danh sách này, xin cho biết nhãn hiệu sữa bột dành cho trẻ em nào mà chị đang dùng thường xuyên nhất
trước đây? [SA]
Q3a SHOWCARD Nhìn vào danh sách này, xin cho biết tất cả các nhãn hiệu sữa bột dành cho trẻ em nào mà chị sẽ mua trong lần mua
kế tiếp? [MA]
Q3b SHOWCARD Nhìn vào danh sách này, xin cho biết tất cả các nhãn hiệu sữa bột dành cho trẻ em nào mà chị sẽ không mua sử dụng
nữa? [MA]

Q1a Q1b Q1c Q2a Q2b Q2c Q3a Q3b


Tất cả Dùng thường Dùng thường Sẽ mua trong Sẽ không mua
Nói đến Nhận Hiện đang
những xuyên nhất xuyên nhất lần mua kế sử dụng nữa
đầu tiên biết dùng
NH khác hiện nay trước đây tiếp [MA]
[SA] [MA] [MA]
[MA] [SA] [SA] [MA]
Abbott (Similac/Gain/
01 01 01 01 01 01 01 01
Gain Plus/Grow)
Dumex 02 02 02 02 02 02 02 02
Mead Johnson/ Enfa 03 03 03 03 03 03 03 03
Meiji 04 04 04 04 04 04 04 04
Milmax 05 05 05 05 05 05 05 05
Nestle 06 06 06 06 06 06 06 06
VINAMILK 07 07 07 07 07 07 07 07
Dielac α 123 08 08 08 08 08 08 08 08
Dielac α 456 09 09 09 09 09 09 09 09
DUTCH LADY(Cô gái
10 10 10 10 10 10 10 10
Hà Lan)
Dutch Lady 123 11 11 11 11 11 11 11 11
Dutch Lady 456 12 12 12 12 12 12 12 12
NUTIFOOD 13 13 13 13 13 13 13 13
Nuti IQ 3 14 14 14 14 14 14 14 14
Nuti IQ 4 15 15 15 15 15 15 15 15
Nuvita 16 16 16 16 16 16 16 16
Khác (nếu rõ)…….. X X X X x X X X
Không có NH dùng
thường xuyên nhất 97
trước đó
Không có 98 98 98 98 98 98 98
Không biết 99 99 99 99 99 99 99
CHỈ HỎI Q3c CHO NHỮNG ĐÁP VIÊN SẼ KHÔNG MUA SỬ DỤNG NUTIFOOD (CÓ CODE 13/14/15/16 TẠI Q3b)
Q3c. Xin chị cho biêt lý do tại sao chị không muốn mua và sử dụng sữa bột Nutifood trong lần sắp tới?
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………

YẾU TỐ QUAN TRỌNG KHI MUA SỮA BỘT CHO TRẺ EM

SHOWCARD Sau đây là một số yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến quyết định chọn nhãn hiệu khi mua một sản phẩm sữa
Q4a bột cho trẻ em từ 1-6 tuổi. Xin chị đánh giá từng nhận định sau đây theo thang điểm từ 1 đến 5 với 1: hoàn toàn không
quan trọng , 2: không quan trọng, 3: bình thường , 4: quan trọng, 5: rất quan trọng [SA theo hàng ngang]
Hoàn toàn không Hoàn toàn

Page 3 of 8
quan trọng quan trọng
R1 Là nhãn hiệu đáng tin cậy 1 2 3 4 5
R2 Là nhãn hiệu nổi tiếng 1 2 3 4 5
R3 Giúp bé phát triển trí não 1 2 3 4 5
R4 Tăng cân đều/ mau lớn 1 2 3 4 5
R5 Hợp khẩu vị của bé 1 2 3 4 5
R6 Tăng sức đề kháng 1 2 3 4 5
R7 Tăng cường hệ miễn dịch cho bé 1 2 3 4 5
R8 Có vị thơm ngon làm bé thích 1 2 3 4 5
R9 Giảm nguy cơ dị ứng của bé 1 2 3 4 5
R10 Giúp bé phát triển thể chất và tinh thần 1 2 3 4 5
R11 Giúp phát triển xương 1 2 3 4 5
R12 Giúp phát triển thị giác 1 2 3 4 5
R13 Đa d ạng về mùi vị 1 2 3 4 5
R14 Có nhiều dưỡng chất cộng thêm 1 2 3 4 5
R15 Giúp tăng cường hệ tiêu hoá cho bé 1 2 3 4 5
R16 Phát triển chiều cao 1 2 3 4 5
R17 Hộp có thiết kế hợp lý 1 2 3 4 5
R18 Được nhiều người sử dụng 1 2 3 4 5
R19 Có quảng cáo trên tivi 1 2 3 4 5
R20 Có nhiều chương trình khuyến mãi 1 2 3 4 5
R21 Được bạn bè/ người thân giới thiệu 1 2 3 4 5
R22 Được người bán giới thiệu 1 2 3 4 5
R23 Được các chuyên gia dinh dưỡng khuyên mua 1 2 3 4 5
R24 Giá cả hợp lý 1 2 3 4 5
R25 Bao bì đẹp mắt 1 2 3 4 5
R26 Bán rộng rãi 1 2 3 4 5

Q4b DROPCARD – BRAND


Bây giờ tôi sẽ đọc lên một số nhận định của người sử dụng về các nhãn hiệu sữa bột dành cho trẻ em từ 1-6 tuổi được sản xuất
chủ yếu trong nước. Xin vui lòng cho biết những nhãn hiệu nào sẽ phù hợp với từng nhận định ? [MA theo hàng ngang]
VINAMILK DUTCH LADY NUTIFOOD
R27 Cho bé sự khởi đầu tốt nhất trong cuộc sống 1 2 3
R28 Là NH truyền thống lâu đời 1 2 3
R29 Là NH hiện đại 1 2 3
R30 Là NH phù hợp với trẻ em Viêt Nam 1 2 3
R31 Đây là NH tôi tin tưởng và xin lời khuyên 1 2 3
R32 Là NH tôi sẽ khuyên những bà mẹ khác dùng 1 2 3
R33 Đáng giá đồng tiền 1 2 3
R34 Là NH cho những bà mẹ như tôi 1 2 3
R35 Luôn có sản phẩm mới 1 2 3
R36 Là sản phẩm được cải tiến một cách khoa học 1 2 3
R37 Được các chuyên gia như bác sĩ nhi khoa và nữ hộ sinh khuyên dùng 1 2 3
R38 Hiểu rõ bé 1 2 3
R39 Được các bà mẹ khác khuyên dùng 1 2 3
R40 Là NH tôi sẵn sàng chi trả nhiều hơn 1 2 3
R1 Là nhãn hiệu đáng tin cậy 1 2 3
R2 Là nhãn hiệu nổi tiếng 1 2 3
R3 Giúp bé phát triển trí não 1 2 3
R4 Tăng cân đều/ mau lớn 1 2 3
R5 Hợp khẩu vị của bé 1 2 3
R6 Tăng sức đề kháng 1 2 3
R7 Tăng cường hệ miễn dịch cho bé 1 2 3
R8 Có vị thơm ngon làm bé thích 1 2 3
R9 Giảm nguy cơ dị ứng của bé 1 2 3
R10 Giúp bé phát triển thể chất và tinh thần 1 2 3
R11 Giúp phát triển xương 1 2 3
R12 Giúp phát triển thị giác 1 2 3
VINAMILK DUTCH LADY NUTIFOOD

Page 4 of 8
R13 Đa d ạng về mùi vị 1 2 3
R14 Có nhiều dưỡng chất cộng thêm 1 2 3
R15 Giúp tăng cường hệ tiêu hoá cho bé 1 2 3
R16 Phát triển chiều cao 1 2 3
R17 Hộp có thiết kế hợp lý 1 2 3
R18 Được nhiều người sử dụng 1 2 3
R19 Có quảng cáo trên tivi 1 2 3
R20 Có nhiều chương trình khuyến mãi 1 2 3
R21 Được bạn bè/ người thân giới thiệu 1 2 3
R22 Được người bán giới thiệu 1 2 3
R23 Được các chuyên gia dinh dưỡng khuyên mua 1 2 3
R24 Giá cả hợp lý 1 2 3
R25 Bao bì đẹp mắt 1 2 3
R26 Bán rộng rãi 1 2 3

Q5a SHOWCARD Nói về mối tương quan giữa thương hiệu với chất lượng của một sản phẩm sữa bột cho trẻ từ Code
1-6 tuổi, xin cho biết nhận định nào đúng với suy nghĩ của chị [SA]
Thương hiệu nổi tiếng thì chất lượng chắc chắn sẽ tốt 1
Thương hiệu nổi tiếng chưa chắc chất lượng sẽ tốt 2
Thương hiệu vừa/nhỏ chưa chắc chất lượng không tốt 3
Thương hiệu vừa/nhỏ thì chất lượng không tốt 4

Q5b SHOWCARD Nói về mối tương quan giữa giá cả với chất lượng của một sản phẩm sữa bột cho trẻ từ 1-6 Code
tuổi, xin cho biết nhận định nào đúng với suy nghĩ của chị [SA]
Giá cao thì chất lượng chắc chắn sẽ tốt 1
Giá cao chưa chắc chất lượng sẽ tốt 2
Giá bình dân chưa chắc chất lượng không tốt 3
Giá bình dân thì chất lượng không tốt 4

ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM SỮA NUTIFOOD

HỎI TỪ Q6a  Q11c CHO NHỮNG ĐÁP VIÊN HIỆN ĐANG MUA NUTIFOOD HOẶC MUA NUTIFOOD THƯỜNG
XUYÊN NHẤT (CÓ CHỌN CODE 13/14/15/16 TRONG CÂU Q2a hoặc Q2b)

Q6a SHOWCARD Chị có thể cho biết người sử dụng Nutifood trong gia đình chị đánh giá chung như thế nào về Code
sản phẩm Nutifood? [SA]
Hoàn toàn không thích 1
Không thích 2
Bình thường 3
Khá thích 4
Rất thích 5

Q6b SHOWCARD Chị có thể cho biết khả năng mua Nutifood cho con chị dùng trong tương lai là như thế nào? Code
SA]
Sẽ mua tiếp 1
Còn cân nhắc 2
Không mua tiếp 3

Q7 Người sử dụng thích hay không thích gì về sản phẩm Nutifood?


Hỏi kỹ: Còn gì nữa không? Và còn gì nữa không?
1. Thích
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Không thích
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………

Q8 SHOWCARD Chị đã dùng sữa bột nhãn hiệu Nutifood cho bé từ 1-6 tuổi được bao lâu rồi? [SA] Code

Page 5 of 8
Ít hơn 1 tháng 1
1 – 2 tháng 2
3 – 4 tháng 3
5 – 6 tháng 4
7 – 8 tháng 5
9 – 10 tháng 6
11 – 12 tháng 7
1 năm hơn 8
Một năm rưỡi 9
Hai năm 10
Nhiều hơn 2 năm (ghi rõ……………………………) 11

Q9 SHOWCARD Nếu trên thị trường có bán cả hai loại bao bì là sữa bột trong hộp thiếc và sữa bột trong Code
hộp giấy. Chị đồng ý với nhận định nào sau đây khi mua sữa bột Nutifood cho bé từ 1-6 tuổi? [SA]
Tôi thường chỉ mua sữa hộp thiếc 1
Tôi mua cả sữa hộp thiếc và hộp giấy nhưng thường là hộp thiếc 2
Tôi mua cả sữa hộp thiếc và hộp giấy như nhau 3
Tôi mua cả sữa hộp thiếc và hộp giấy nhưng thường là hộp giấy 4
Tôi thường mua một hộp sữa bằng thiếc rồi sau đó mua sữa hộp giấy đổ vào hộp thiếc 5
Tôi thường chỉ mua sữa hộp giấy 6

Q10 Đối với mỗi dạng sữa bột Nutifood sau, theo chị thì mức giá (VND) nào là… Lon 900g Hộp 400g
(VND) (VND)
Phù hợp với túi tiền của tôi
Rẻ
Rẻ đến nỗi nghi ngờ về chất lượng
Đắt
Đắt đến nỗi tôi không thể mua

ĐÁNH GIÁ BAO BÌ SẢN PHẨM

Q11a SHOWCARD Nói về bao bì của sản phẩm sữa Nutifood mà chị hiện tại đang sử dụng. Xin Code Route
vui lòng cho biết mức độ ưa thích nhìn chung của chị đối với bao bì của sản phẩm này, theo
thang điểm từ 1 đến 5 với 1 là “Hoàn toàn không thích” và 5 là “Rất thích”? [SA]
Hoàn toàn không thích 1
Không thích 2
Bình thường 3
Thích 4
Rất thích 5

Q11b Chị vui lòng cho biết lý do chị thích hoặc không thích về bao bì của sản phẩm sữa Nutifood mà chị hiện đang sử
dụng? Hỏi kỹ: Còn gì nữa không? Và còn gì nữa không?
1. Thích

2. Không thích

Q11c Theo chị bao bì sản phẩm sữa bột Nutifood còn cần phải cải thiện điều gì nữa? Hỏi kỹ: Còn gì nữa không? Và còn gì nữa
không?

HỎI Q11d CHO NHỮNG NGƯỜI KHÔNG MUA SỮA BỘT TRẺ EM NUTIFOOD (KHÔNG CHỌN CODE
13/14/15/16 TRONG CÂU Q2a)
Q11d Tại sao chị không mua sữa bột NUTIFOOD để dùng cho con của mình? Hỏi kỹ: Còn gì nữa không? Và còn gì nữa

Page 6 of 8
không?

MỨC ĐỘ ẢNH HƯỞNG CỦA PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG & THÓI QUEN MUA SẮM

Q12 SHOWCARD Thông thường, chị biết những sản phẩm sữa bột dành cho trẻ em qua những phương tiện truyền thông nào
sau đây? [MA]
Q13 SHOWCARD Xin vui lòng cho biết phương tiện truyền thông nào ảnh hưởng nhiều nhất đến quyết định của chị khi
mua các sản phẩm sữa bột dành cho trẻ em? [SA]
Q12 Q13
Nhận biết Ảnh hưởng nhiều
[MA] nhất [SA]
TVC 1 1
LCD tại các tòa cao ốc 2 2
Báo/ Tạp chí 3 3
Radio 4 4
Internet 5 5
Các vật dụng quảng cáo tại điểm bán như tờ bướm/ Áp phích quảng cáo 6 6
Bảng quảng cáo tại các nơi công cô ̣ng (trạm xe bus, bến xe, nhà ga, sân bay…) 7 7
Các chương trình khuyến mãi tại các chợ/ siêu thị/ công viên 8 8
Khác (ghi rõ:……………………………) x x
Khác (ghi rõ:……………………………) x x
Khác (ghi rõ:……………………………) x x

Q14a SHOWCARD Chị thường mua sữa bột cho trẻ em ở đâu? [MA] Q14a Q14b
Q14b Thường mua Thường mua nhất
SHOWCARD Nơi nào chị mua sữa bột cho trẻ em thường xuyên nhất? [SA] [MA] [SA]
Chợ 1 1
Siêu thị 2 2
Metro 3 3
Tiệm tạp hóa 4 4
Cửa hàng tiên lợi (G7, 24h…) 5 5
Cửa hàng chuyên bán sữa 6 6
Cửa hàng bán đồ dành cho trẻ em 7 7
x x
Khác (ghi rõ:……………………………)

Q15 Code
SHOWCARD Xin vui lòng cho biết nhận định nào sau đây là phù hợp nhất với chị? [SA]
Tôi thường quyết định nhãn hiệu sữa bột cần mua trước khi đi mua/ lúc còn ở nhà và mua nhãn hiệu 1
mà tôi đã quyết định
Tôi thường quyết định nhãn hiệu sữa bột cần mua trước khi đi mua/ lúc còn ở nhà nhưng dễ bị ảnh 2
hưởng bởi người bán và vật dụng trưng bày tại điểm bán khi mua
Tôi thường quyết định nhãn hiệu sữa bột cần mua ngay tại chỗ bán và mua nhãn hiệu tôi đã quyết 3
định
Tôi thường quyết định nhãn hiệu sữa bột cần mua ngay tại chỗ bán và dễ bị ảnh hưởng bởi người bán 4
và vật dụng trưng bày tại điểm bán khi mua

Q16 SHOWCARD Chị mua một lần bao nhiêu lon/hộp sữa bột? [SA] Lon Hộp giấy
1 lon/hộp 1 1
2 lon/hộp 2 2
3 lon/hộp 3 3
4 lon/hộp 4 4
5 lon/hộp 5 5
x x
Khác (ghi rõ:……………………………)

Q17 SHOWCARD Chị thường mua sản phẩm sữa bột cho trẻ em với khối lượng bao nhiêu? [MA] Code
400 gram 1

Page 7 of 8
500 gram 2
600 gram 3
900 gram 4
1 kg 5
2 kg 6
Khác (ghi rõ:……………………………) x

THÔNG TIN ĐÁP VIÊN

D1 SHOWCARD Xin vui lòng cho biết trình độ học vấn cao nhất mà chị đạt được? [SA] Code

Đang học/ Đã tốt nghiệp cấp I 1


Đang học/ Đã tốt nghiệp cấp II 2
Đang học/ Đã tốt nghiệp cấp III 3
Đang học/ Đã tốt nghiệp trường trung học kỹ thuật 4
Đang học/ Đã tốt nghiệp trường cao đẳng/ đại học 5
Bằng thạc sĩ hoặc cao hơn 6

D2 SHOWCARD Xin vui lòng cho biết công việc hiện tại của chị? [SA] Code
..............................................................................................
PVV GHI NHẬN LẠI CỤ THỂ CÔNG VIỆC HIỆN TẠI CỦA ĐÁP VIÊN
LÀM VIỆC TRÍ THỨC/ VĂN PHÒNG
Tổng giám đốc/ Giám đốc/ Phó giám đốc 1
Trưởng phòng/ Phó phòng 2
Chủ doanh nghiệp / chủ kinh doanh 3
Chuyên nghiệp (luật sư, bác sĩ, kỹ sư, giáo viên… 4
Bán chuyên nghiệp (kỹ thuật viên, y tá…) 5
Nhân viên văn phòng 6
LAO ĐỘNG LÀNH NGHỀ
Giao công văn/ thư tín 7
Dịch vụ nhỏ / Công nhân (thợ sửa xe/ sửa máy, thợ may, thợ hớt tóc…) 8
Công nhân nhà máy 9
Bán hàng tại các shop quần áo, shop điện thoại… 10
KHÁC
Người buôn bán nhỏ: bán tại các tiệm tạp hóa, buôn bán tại nhà hay ở chợ 11
Sinh viên 12
Tài xế 13
Nội trợ 14
Hưu trí 15
Từ chối trả lời 16

Khác (ghi rõ:……………………………) x

D3 SHOWCARD Xin chị vui lòng cho biết tình trạng hôn nhân hiện nay của chị? [SA] Code

Độc thân 1
Đã lập gia đình nhưng chưa có con 2
Đã lập gia đình và đã có con 3
Góa chồng/ Góa vợ/ Ly dị 4

CẢM ƠN VÀ KẾT THÚC PHỎNG VẤN

Page 8 of 8

You might also like