You are on page 1of 65

Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

PHẦN 1. HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS


A. LÝ THUYẾT (5 tiết)
I. NHỮNG KIẾN THỨC CƠ SỞ
1. Khái niệm hệ điều hành:
Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống với nhiệm vụ đảm bảo
tương tác giữa người dùng với máy tính, cung cấp các phương tiện và dịch vụ để điều phối việc thực hiện
các chương trình, quản lí, tổ chức khai thác các tài nguyên của máy tính một cách thuận tiện và tối ưu.
2. Môi trường Windows:
a) Màn hình nền (Desktop): chứa các đối tượng:
- Các biểu tượng
- Bảng chọn Start
- Thanh công việc Taskbar.
b) Nút Start:
Nháy chuột lên nút Start để mở bảng chọn Start. Bảng chọn này cho phép:
- Mở các chương trình cài đặt trong hệ thống;
- Kích hoạt các biểu tượng như My Computer, My Documents,…
- Xem thiết đặt máy in, bảng cấu hình hệ thống Control Panel;
- Trợ giúp hay tìm kiếm tệp/thư mục;
- Chọn các chế độ ra khỏi hệ thống.
c) Thanh công việc Taskbar: Chứa nút Start, các chương trình đang hoạt động.

d) Cửa sổ:
Thanh tiêu đề
Các nút điều khiển
Thanh bảng chọn
Thanh công cụ

Thanh cuộn dọc


Thanh cuộn ngang

Thanh trạng thái

Một số thành phần chính của cửa sổ


1
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

II. LÀM VIỆC VỚI TỆP VÀ THƯ MỤC


1. Chọn (đánh dấu) đối tượng:
- Để chọn một đối tượng: nháy chuột ở đối tượng đó.
- Để loại bỏ kết quả chọn: nháy chuột bên ngoài đối tượng đó.
- Để chọn đồng thời nhiều đối tượng liên tiếp nhau: nháy vào đối tượng đầu tiên, nhấn giữ phím Shift
và nháy vào đối tượng cuối cùng.
- Để chọn đồng thời nhiều đối tượng: Nhấn giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng đối tượng cần
chọn.
2. Xem tổ chức các tệp và thư mục trên đĩa:
Cách 1:

 Nháy đúp biểu tượng trên Desktop để mở cửa sổ My Computer.


 Nháy nút (Folders) trên thanh công cụ để hiển thị cửa sổ My Computer dưới dạng hai
ngăn, ngăn bên trái cho biết cấu trúc các ổ đĩa và thư mục.
Cách 2: (Khởi động Windows Explorer) nháy chuột phải vào nút Start  chọn Explorer hoặc
nhấn tổ hợp phím +E.
3. Xem nội dung thư mục:
- Nháy chuột ở biểu tượng hoặc tên của thư mục ở ngăn bên trái hoặc nháy đúp chuột tại biểu tượng
hoặc tên thư mục ở ngăn bên phải của cửa sổ để xem nội dung thư mục.

- Nháy nút trên thanh công cụ để chọn các dạng hiển thị:
+ Hiển thị bằng các biểu tượng lớn (Tiles)
+ Hiển thị bằng các biểu tượng nhỏ (Icons)
+ Hiển thị dưới dạng danh sách (List)
+ Hiển thị danh sách chi tiết (Details).
- Nếu thư mục có chứa thư mục con, nháy dấu + bên trái biểu tượng thư mục (ở ngăn bên trái cửa sổ)
để hiển thị các thư mục con (khi đó dấu + đổi thành dấu -).

- Nháy nút (Back) trên thanh công cụ để hiển thị lại thư mục vừa xem nội dung trước đó.

- Nháy nút (Up) trên thanh công cụ để xem thư mục mẹ của thư mục hiện thời.
4. Tạo thư mục mới:
 Mở thư mục mà ta sẽ tạo thư mục mới bên trong nó
 Cách 1: File  New  Folder
Cách 2: Nháy chuột phải trên vùng trống (ở ngăn bên phải cửa sổ)  New  Folder
 Gõ tên cho thư mục và nhấn Enter.
5. Đổi tên tệp/thư mục:
 Chọn tệp/thư mục muốn đổi tên
 Cách 1: File  Rename
2
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

Cách 2: Nháy chuột phải  Rename


Cách 3: Nhấn phím F2
 Gõ tên mới rồi nhấn Enter.
6. Sao chép tệp/thư mục:
 Chọn tệp/thư mục cần sao chép
 Cách 1: Edit  Copy
Cách 2: Nháy chuột phải  Copy
Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+C
 Mở thư mục hoặc đĩa nơi ta muốn đặt bản sao
 Cách 1: Edit  Paste
Cách 2: Nháy chuột phải  Paste
Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+V.
7. Di chuyển tệp/thư mục:
 Chọn tệp/thư mục cần di chuyển
 Cách 1: Edit  Cut
Cách 2: Nháy chuột phải  Cut
Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+X
 Mở thư mục hoặc đĩa nơi ta muốn di chuyển tới
 Cách 1: Edit  Paste
Cách 2: Nháy chuột phải  Paste
Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+V.
8. Xóa tệp/thư mục:
 Chọn tệp/thư mục muốn xóa
 Cách 1: File  Delete
Cách 2: Nháy chuột phải  Delete
Cách 3: Nhấn phím Delete

Cách 4: Nháy nút (Delete) trên thanh công cụ


 Windows hiển thị hộp thoại để khẳng định thao tác xóa: Nháy Yes để xóa, ngược lại nháy No.
 Lưu ý: Muốn xóa vĩnh viễn một tệp/thư mục:
- Chọn tệp/thư mục muốn xóa
- Nhấn tổ hợp phím Shift+Delete
9. Khôi phục hoặc xóa hẳn các tệp/thư mục đã bị xóa:
Recycle Bin (Thùng rác) là nơi lưu trữ tạm thời các thông tin bị xóa. Để khôi phục hoặc xóa hẳn các
thông tin đó, ta thực hiện:
 Nháy đúp biểu tượng Recycle Bin trên Desktop để mở cửa sổ Recycle Bin
 Chọn tệp/thư mục muốn khôi phục (hoặc xóa hẳn)
 File  Restore để khôi phục hoặc File  Delete để xóa
3
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

 Lưu ý:
- Để khôi phục toàn bộ các tệp và thư mục có trong thùng rác: nháy Restore all items.
- Để làm sạch thùng rác: nháy Empty the Recycle Bin.

III. MỘT SỐ TÍNH NĂNG KHÁC TRONG WINDOWS


1. Khởi động và kết thúc chương trình:
a) Khởi động:
Chọn một trong hai cách sau:
 Start  All Programs  Chọn chương trình cần khởi động.
 Nháy đúp chuột vào biểu tượng của chương trình.
b) Kết thúc:
Thực hiện một trong các cách sau:
 File  Exit (hoặc File  Close).
 Nháy nút (Close) tại góc trên, bên phải cửa sổ.
 Nháy chuột phải vào thanh tiêu đề  Close.
 Nhấn tổ hợp phím Alt+F4.
2. Tạo đường tắt (truy cập nhanh):
Đường tắt (Shortcut) là biểu tượng giúp người dùng truy cập nhanh vào một chương trình, một tệp,
một thư mục hay một ổ đĩa thường hay sử dụng. Cách thực hiện như sau:
Cách 1:
 Nháy chuột phải trên Desktop  New  Shortcut
 Trong hộp thoại Create Shortcut: nhập đường dẫn đến tệp/thư mục/ổ đĩa cần tạo Shortcut (hoặc
nháy Browse để chỉ định đường dẫn).
 Nháy Next  gõ tên Shortcut cần tạo
 Nháy Finish.
Cách 2:
 Nháy chuột phải vào tệp/thư mục/ổ đĩa muốn tạo Shortcut  Copy
 Nháy chuột phải trên Desktop  Create Shortcut Here.
3. Tìm kiếm một tệp/thư mục:
 Start  Search  xuất hiện hộp thoại Search Results
 Chọn All files and folders
 Nhập tên tệp/thư mục cần tìm vào ô All or part of the file name
 Nháy nút Search để tìm kiếm.

4
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

IV. CONTROL PANEL VÀ VIỆC THIẾT ĐẶT HỆ THỐNG


Control Panel là một tập hợp các chương trình dùng để cài đặt các tham số hệ thống như phông chữ,
máy in, quản lý các phần mềm ứng dụng, thay đổi tham số của chuột, bàn phím… để phù hợp với công
việc hay sở thích.
Để khởi động Control Panel: Start  Control Panel  xuất hiện cửa sổ Control Panel.
1. Thay đổi thuộc tính màn hình nền:
Trong cửa sổ Control Panel, chọn Appearance and Themes  Display  xuất hiện cửa sổ Display
Properties (hoặc nháy chuột phải trên Desktop  Properties):
a) Thay đổi màn hình nền:
 Chọn tab Desktop
 Chọn một ảnh trong hộp Background hoặc nháy nút Browse… để tìm ảnh làm màn hình nền
 Nháy Apply rồi nháy OK.
b) Thiết đặt trạng thái nghỉ bảo vệ màn hình:
 Chọn tab Screen Saver
 Chọn kiểu hiển thị hình ảnh trong ô Screen Saver
 Nháy nút Settings để cài đặt các tham số
 Nháy nút Preview để xem trước trạng thái đã chọn
 Cài đặt thời gian đợi để bắt đầu trạng thái nghỉ trong ô Wait
 Nháy OK.
2. Thiết đặt các thông số khu vực:
Trong cửa sổ Control Panel, chọn Date, Time, Language, and Regional Options.
 Chọn Date and Time để mở hộp thoại Date and Time Properties nếu muốn cài đặt thời gian, múi
giờ…
 Chọn Regional and Language Options để mở hộp thoại Regional and Language Options. Trong
hộp thoại này, nháy vào nút Customize  xuất hiện hộp thoại Customize Regional Options:
- Numbers: thiết đặt cách hiển thị số:
+ Decimal symbol (kí hiệu thập thân)
+ Digit grouping symbol (kí hiệu nhóm các chữ số).
- Currency: thiết đặt cách hiển thị tiền tệ.
- Time: thiết đặt cách hiển thị thời gian.
- Date: thiết đặt cách hiển thị ngày tháng.

5
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

B. THỰC HÀNH( 5 tiết)


1. Giao tiếp với hệ điều hành Windows:
 Bật máy, đăng nhập vào Windows.
 Thực hiện các thao tác với chuột: di chuyển chuột, nháy chuột, nháy đúp chuột, nháy chuột phải,
kéo thả chuột.
 Khám phá môi trường Windows.
 Mở một cửa sổ bất kỳ và thực hiện các thao tác phóng to, thu nhỏ, di chuyển, đóng cửa sổ.
2. Thao tác với tệp và thư mục:
 Khởi động Windows Explorer.
 Trong ổ đĩa D, hãy tạo một cấu trúc thư mục như hình sau:

 Thực hiện các thao tác sau bằng nhiều cách khác nhau:
 Đổi tên thư mục CaDao thành VanHocDanGian.
 Sao chép thư mục TruyenCuoi từ thư mục VanHocVietNam sang thư mục VanHocPhap.
 Chuyển thư mục TruyenCoTich từ thư mục VanHocVietNam sang thư mục VĂN HỌC.
 Xóa thư mục VanHocTrungQuoc sau đó mở Recycle Bin và thử khôi phục lại thư mục này.
 Tạo đường tắt (Shortcut) đến thư mục VĂN HỌC, sau đó nháy đúp vào Shortcut này để xem kết
quả.
 Khởi động trình tìm kiếm Search, thử tìm kiếm thư mục CaDao và xem kết quả.
 Thực hiện các thao tác:
 Mở thư mục VĂN HỌC, xóa tất cả các thư mục chứa trong đó.
 Khởi động Recycle Bin và thực hiện các thao tác:
- Xóa hẳn thư mục VanHocPhap
- Làm sạch thùng rác.
3. Thiết đặt hệ thống với Control Panel:
 Khởi động Control Panel.
 Cài đặt lại ngày giờ hiện tại cho hệ thống.
 Thiết đặt kiểu thời gian là HH:mm:ss và kiểu ngày tháng là dd/mm/yy.
 Thay đổi hình ảnh cho màn hình nền Desktop.
 Thiết đặt chế độ nghỉ cho màn hình.
 Thoát khỏi Control Panel.

6
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ THUYẾT – HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS (5 tiết)

1. Phần mềm nào sau đây không phải là hệ điều hành:


a. Microsoft Word c. Windows 98
b. MS – DOS d. Linux
2. Mỗi ổ đĩa trong máy tính được gọi là:
a. Thư mục con c. Thư mục mẹ
b. Thư mục gốc d. Tệp
3. Lệnh Edit  Cut tương ứng với nút lệnh nào sau đây:

(1) (2) (3) (4)

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
4. Trong Windows, bảng chọn Start nằm ở:
a. Thanh bảng chọn c. My Computer
b. Thanh Taskbar d. Thanh công cụ
5. Để đặt tên tệp trong hệ điểu hành Windows, ta không được dùng các ký tự nào?
a. / . ? ( ) < > c. \ / * ? < > : ‘’ |
b. - @ ( ) ~ d. Không hạn chế
6. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
a. Trong một thư mục ta có thể tạo nhiều thư mục khác tên
b. Trong một thư mục ta tạo được hai thư mục cùng tên
c. Trong một ổ đĩa có rất nhiều thư mục, tệp cùng tên

7. Nút lệnh dùng để:


a. Trở về thư mục mẹ của thư mục hiện thời c. Khôi phục lại trạng thái trước đó
b. Hiển thị màn hình vừa xem trước đó d. Xóa đối tượng đang được chọn
8. Các nút lệnh nằm ở đâu trên cửa sổ:
a. Thanh tiêu đề c. Thanh bảng chọn
b. Thanh công cụ d. Thanh trạng thái
9. Thao tác nháy chuột phải trên Desktop, chọn Refresh tương ứng với nhấn phím nào?
a. F3 b. F4 c. F5 d. F6
10. Để thoát khỏi một ứng dụng trong Windows, ta nhấn tổ hợp phím:
a. Ctrl+F4 b. Shift+F4 c. Alt+F4 d. Ctrl+Alt+F4
11. Nháy nút là thao tác:
a. Thu nhỏ cửa sổ xuống thanh Taskbar c. Đóng cửa sổ
b. Phóng to toàn màn hình d. Trở về kích thước cũ
12. Để xoá một tệp/thư mục đã chọn, ta thực hiện:
a. Nhấn phím Delete c. Nháy chuột phải  Delete
7
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

b. Nhấn Ctrl+D d. Tất cả đúng


13. Để đổi tên tệp/thư mục đã chọn, ta thực hiện:
a. Nhấn phím F2 c. Nháy chuột phải  Rename
b. Nháy chuột trái 1 lần  nhập tên mới d. Tất cả đúng
14. Thanh công việc Taskbar nằm ở:
a. Trên màn hình nền c. Trong My Computer
b. Trong nút Start d. Trên cửa sổ
15. Biểu tượng “Thùng rác” trên màn hình nền thường chứa:
a. Địa chỉ các trang web đã xem c. Các tệp và thư mục mới xoá
b. Các chương trình hết hạn sử dụng d. Các chương trình cài đặt không thành công
16. Nút lệnh dùng để:
a. Tìm kiếm tệp/ thư mục c. Xóa tệp/ thư mục
b. Di chuyển tệp/ thư mục d. Đổi tên tệp/ thư mục
17. Thao tác kích đúp chuột vào biểu tượng dùng để:
a. Chọn biểu tượng c. Kích hoạt biểu tượng
b. Đổi tên biểu tượng d. Xóa biểu tượng
18. Trong một thư mục có thể chứa:
a. Tệp b. Thư mục con c. Thư mục gốc d. a và b đúng
19. Nút lệnh nào cho phép khởi động lại máy tính?
a. Shutdown b. Restart c. Log off d. Stand by
20. Nháy nút là thao tác:
a. Thu nhỏ cửa sổ xuống thanh Taskbar c. Đóng cửa sổ
b. Phóng to toàn màn hình d. Trở về kích thước cũ
21. Lệnh Edit  Paste tương ứng với nút lệnh nào sau đây:

(1) (2) (3) (4)

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
22. Các nút lệnh nằm ở đâu trên cửa sổ:
a. Thanh tiêu đề c. Thanh bảng chọn
b. Thanh công cụ d. Thanh trạng thái
23. Nháy nút là thao tác:
a. Thu nhỏ cửa sổ xuống thanh Taskbar c. Đóng cửa sổ
b. Phóng to toàn màn hình d. Trở về kích thước cũ
24. Nút lệnh dùng để:
a. Trở về thư mục mẹ của thư mục hiện thời c. Khôi phục lại trạng thái trước đó
b. Hiển thị màn hình vừa xem trước đó d. Xóa đối tượng đang được chọn
25. Nút lệnh nào cho phép tắt máy tạm thời?
8
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

a. Shutdown b. Restart c. Turn off d. Stand by


26. Các menu File, Edit, View… nằm ở đâu trên cửa sổ:
a. Thanh tiêu đề c. Thanh bảng chọn
b. Thanh công cụ d. Thanh trạng thái
27. Lệnh Edit  Copy tương ứng với nút lệnh nào sau đây:

(1) (2) (3) (4)

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
28. Nút lệnh dùng để:
a. Trở về thư mục mẹ của thư mục hiện thời c. Khôi phục lại trạng thái trước đó
b. Hiển thị màn hình vừa xem trước đó d. Xóa đối tượng đang được chọn
29. Các nút lệnh nằm ở đâu trên cửa sổ:
a. Thanh tiêu đề c. Thanh bảng chọn
b. Thanh công cụ d. Thanh trạng thái
30. Lệnh Edit  Undo tương ứng với nút lệnh nào sau đây:

(1) (2) (3) (4)

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
31. Nháy nút là thao tác:
a. Thu nhỏ cửa sổ xuống thanh Taskbar c. Đóng cửa sổ
b. Phóng to toàn màn hình d. Xóa tệp hay thư mục
32. Thao tác kích chuột phải lên một đối tượng và chọn Cut là tương ứng với:
a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V
33. Để khởi động Windows Explorer, ta thực hiện:
a. Nhấn tổ hợp phím +E
b. Kích chuột phải lên nút Start  Explorer
c. Kích chuột phải lên biểu tượng My Computer  Explorer
d. Tất cả đều đúng
34. Để thiết đặt trạng thái nghỉ bào vệ màn hình, kích chuột phải trên Desktop rồi chọn:
a. Properties  Themes c. Properties  Appearance
b. Properties  Screen Saver d. Properties  Settings
35. Để thoát khỏi một cửa sổ chương trình trên Windows, ta thực hiện:
a. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4 c. File  Exit (hoặc Close)
b. Nhấn nút trên thanh tiêu đề d. Tất cả đúng
36. Để tạo một thư mục mới, ta kích chuột phải và chọn:
9
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

a. New  Shortcut c. New  Folder


b. Properties d. View
37. Để mở bảng chọn Start, ta thực hiện:
a. Nhấn phím c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Esc
b. Kích nút Start trên thanh Taskbar d. Tất cả đúng
38. Để sắp xếp các biểu tượng trên Desktop một cách tự động, ta kích chuột phải vào vùng trống
trên Desktop rồi chọn:
a. Arrange Icons By  Name c. Arrange Icons By  Size
b. Arrange Icons By  Type d. Arrange Icons By  Auto Arrange
39. Trong Control Panel, biểu tượng Regional Settings dùng để:
a. Thiết lập các định dạng về số (Number)
b. Thiết lập các định dạng về tiền tệ (Currency)
c. Thiết lập các định dạng về Ngày tháng (Date) và Thời gian (Time)
d. Tất cả đúng
40. Để chọn liên tiếp các tệp hoặc thư mục, ta ấn giữ phím nào trong khi kích chuột:
a. Shift b. Tab c. Alt d. Ctrl
41. Sử dụng tổ hợp phím nào sau đây để chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ ứng dụng đang mở:
a. Ctrl+Tab b. Shift+Tab c. Esc+Tab d. Alt+Tab
42. Trong Menu Start, mục lệnh Program dùng để:
a. Liệt kê các chương trình đã được cài đặt vào máy tính để người sử dụng có thể khỏi động
b. Liệt kê các tài liệu đã được tạo lập để người sử dụng có thể mở tài liệu
c. Liệt kê các tệp và thư mục đã bị xóa
d. Tất cả đúng
43. Trong Recycle Bin, chọn tất cả các thư mục và tệp đang có và ấn phím Delete có nghĩa là:
a. Xóa vĩnh viễn các thư mục và tệp đang chọn c. Làm rỗng Receycle Bin
b. Xóa tạm thời các thư mục và tệp đang chọn d. Cả a, c đều đúng
44. Trong Windows Explorer, dùng chuột kéo và thả 1 tệp từ thư mục này sang thư mục khác
trong cùng ổ đĩa, đó là thao tác:
a. Di chuyển b. Sao chép c. Xóa d. Đổi tên
45. Để thanh Taskbar luôn xuất hiện trên màn hình, ta kích chuột phải trên vùng trống của Taskbar
→ Properties rồi đánh dấu chọn vào mục:
a. Show the clock c. Keep the taskbar on top of other windows
b. Lock the taskbar d. Auto – hide the taskbar
46. Để xóa hẳn (không lưu vào Recycle Bin) một tệp hoặc thư mục đang chọn, ta giữ phím gì khi
thực hiện lệnh Delete:
a. Shift b. Alt c. Tab d. Ctrl
47. Windows Explorer là:
a. Chương trình quản lý và khai thác tài nguyên trên mạng Internet
b. Chương trình ứng dụng xử lý văn bản của Windows
10
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

c. Chương trình ứng dụng đồ họa trong Windows


d. Chương trình quản lý và khai thác tài nguyên trong máy tính như (ổ đĩa, thư mục, tệp)
48. Để chọn nhiều tệp hoặc thư mục không liên tiếp nhau, ta ấn giữ phím nào trong khi kích chuột:
a. Shift b. Tab c. Alt d. Ctrl
49. Hệ điều hành là:
a. Phần mềm hệ thống c. Phần mềm ứng dụng
b. Phần mềm công cụ d. Phần mềm tiện ích
50. Tên tệp trong Windows được đặt tối đa:
a. 3 kí tự b. 8 kí tự c. 255 kí tự d. 256 kí tự

11
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

PHẦN 2. HỆ SOẠN THẢO VĂN BẢN WORD


A. ÔN LẠI MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN ( 3 tiết)
I. NHẮC LẠI
1. Một số khái niệm
 Thành phần cơ sở trong văn bản là các kí tự.
 Một hoặc một vài kí tự ghép lại với nhau thành một từ.
 Các từ được ngăn cách nhau bởi dấu cách, hay còn gọi là kí tự trống (space).
 Tập hợp nhiều từ kết thúc bởi một trong các dấu chấm câu (. ? !) gọi là câu.
 Một tập hợp các kí tự nằm trên cùng một đường cơ sở từ bên trái sang bên phải màn hình soạn thảo
(hoặc trang in) là dòng.
 Nhiều câu liên tiếp nhau, tương đối hoàn chỉnh về ý nghĩa tạo thành một đoạn văn bản.
 Trong Word, đoạn văn bản được định nghĩa bằng cách nhấn phím Enter.
 Phần văn bản thấy được tại một thời điểm trên màn hình gọi là trang màn hình.
 Phần văn bản được thiết kế để in ra trên một trang giấy gọi là trang văn bản.
2. Một số quy tắc gõ văn bản
 Các dấu ngắt câu như: dấu chấm (.), dấu phẩy (,), dấu hai chấm (:), dấu chấm phẩy (;), dấu chấm
hỏi (?), dấu chấm than (!) phải được gõ sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau
nó vẫn còn nội dung.
 Các dấu mở ngoặc (gồm < { ( [ ) và các dấu mở nháy (gồm ‘ “) phải được đặt sát vào ký tự đầu tiên
của từ tiếp theo.
 Các dấu đóng ngoặc (gồm > } ) ]) và các dấu đóng nháy (gồm ’ ”) phải được đặt sát vào ký tự cuối
cùng của từ ngay trước đó.
 Giữa các kí tự chỉ dùng một kí tự trống để phân cách.
 Không sử dụng kí tự trống ở đầu dòng để căn lề.
3. Các thao tác trong văn bản
a) Di chuyển con trỏ trong văn bản:
 Đưa con trỏ văn bản sang trái Ctrl +  Đưa con trỏ văn bản sang trái (sang
() (sang phải) một ký tự. (Ctrl + ) phải) một từ.
 Đưa con trỏ văn bản lên (xuống) Ctrl + Home Đưa con trỏ văn bản về đầu (cuối) văn
() một dòng. (Ctrl + End) bản.
Home Đưa con trỏ văn bản về đầu Page Up Chuyển con trỏ lên (xuống) một trang
(End) (cuối) dòng. (Page Down) màn hình.
Ctrl +  Đưa con trỏ văn bản lên (xuống)
(Ctrl + ) một đoạn văn bản.

12
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

b) Chọn văn bản:

 Để có thể thao tác với một đối tượng (từ, nhóm từ, đoạn văn, hình ảnh…) nào đó trong văn bản,
trước hết cần phải chọn đối tượng đó.
 Chọn văn bản bằng chuột:
 Nháy chuột tại vị trí bắt đầu cần chọn;
 Kéo thả chuột trên phần văn bản cần chọn.
 Chọn văn bản bằng phím:
Ctrl + A Chọn toàn bộ văn bản.
Shift +  (Shift + ) Chọn một kí tự bên phải (hoặc bên trái).
Ctrl + Shift +  (Ctrl + Shift + ) Chọn từ vị trí con trỏ đến cuối từ (đầu từ).
Shift + Home (Shift + End) Chọn từ vị trí con trỏ đến đầu dòng (cuối dòng).
Ctrl + Shift +  (Ctrl + Shift + ) Chọn từ vị trí con trỏ đến cuối đoạn văn (đầu đoạn văn).
Ctrl + Shift + Home (Ctrl + Shift + Chọn từ vị trí con trỏ đến đầu văn bản (cuối văn bản).
End)

c) Một số thao tác thông dụng:


Menu Nút Phím Chức năng
lệnh
File  New Ctrl + N Tạo tệp mới
File  Open Ctrl + O Mở tệp đã có
File  Save Ctrl + S Lưu tệp đang mở
File  Print Xem văn bản trước khi in
PreView
File  Print Ctrl + P In văn bản
Edit  Copy Ctrl + C Sao đối tượng được chọn vào Clipboard
Edit  Cut Ctrl + X Xóa đối tượng được chọn nhưng lưu vào Clipboard
Edit  Paste Ctrl + V Dán nội dung Clipboard vào vị trí con trỏ văn bản
Edit  Undo Ctrl + Z Hủy bỏ thao tác vừa thực hiện
Edit  Redo Ctrl + Y Khôi phục thao tác vừa hủy bỏ
Delete Xóa một kí tự bên phải con trỏ
Backspace Xóa một kí tự bên trái con trỏ

II. CÁC CHẾ ĐỘ HIỂN THỊ VĂN BẢN TRÊN MÀN HÌNH
 Có thể hiển thị văn bản trên màn hình trong nhiều chế độ. Trong mỗi chế độ, văn bản được hiển thị
với các mức độ chi tiết khác nhau.
Cách thực hiện:
 Mở menu View;
 Chọn chế độ hiển thị:
- Normal (Chuẩn): hiển thị văn bản dưới dạng đã được đơn giản hóa.
- Print Layout (Bố trí trang): xem bố trí văn bản trên toàn trang.
- Outline (Dàn bài): xem cấu trúc của một văn bản.
13
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

- Full Screen (Toàn màn hình): hiển thị văn bản trên toàn bộ màn hình.
 Phóng to, thu nhỏ các chi tiết trên màn hình:

Có thể chọn tỉ lệ hiển thị các chi tiết trên màn hình trong hộp điều khiển trên thanh công cụ
chuẩn.

III. THỰC HÀNH (2 tiết)


 Khởi động Word.
 Chọn tỉ lệ hiển thị văn bản là 150%.
 Gõ văn bản sau.
Lưu ý: - Chưa yêu cầu định dạng
- Tập sử dụng các lệnh Copy, Cut, Paste… để hỗ trợ cho việc gõ văn bản.
Bố cục hình thức của văn bản hành chính:
1. Mẫu giấy và vùng trình bày văn bản:
- Mẫu giấy: Văn bản hành chính được trình bày trên giấy trắng có kích thước 210x297mm (A4), sai số
cho phép 2mm.
- Vùng trình bày: Ở mặt trước, cách mép trên trang giấy 25mm, cách mép dưới 20mm, cách mép trái
30mm, cách mép phải 10mm. Ở mặt sau, cách mép trên 25mm, cách mép dưới 20mm, cách mép trái
20mm, cách mép phải 20mm.
2. Quốc hiệu:
Quốc hiệu phải được trình bày ở nửa bên phải trang giấy, gồm hai dòng, dòng trên viết bằng chữ in hoa
(cỡ 13, kiểu chữ đậm), dòng dưới bằng chữ thường (cỡ 13, kiểu chữ đậm), có gạch nối giữa 3 từ, phía
dưới có gạch chân:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 Lưu văn bản với tên Van_ban_hanh_chinh và kết thúc Word.

14
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

B. ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN (3 Tiết)


I. ĐỊNH DẠNG KÍ TỰ
 Cách 1. Sử dụng lệnh Format  Font… để mở hộp thoại Font:

 Cách 2. Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ định dạng:

 Cách 3. Sử dụng một số phím tắt:


- Chữ đậm: Ctrl + B
- Chữ nghiêng: Ctrl + I
- Chữ gạch chân: Ctrl + U

II. ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN


 Cách 1. Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ định dạng:

 Cách 2. Sử dụng một số phím tắt:


- Căn thẳng lề trái: Ctrl + L
- Căn thẳng lề phải: Ctrl + R
- Căn giữa: Ctrl + E

15
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

- Căn đều hai lề: Ctrl + J


 Cách 3. Sử dụng lệnh Format  Paragraph… để mở hộp thoại Paragraph:

 Cách 4. Sử dụng các con trượt trên thước ngang:

III. ĐỊNH DẠNG TRANG VĂN BẢN


Việc thiết đặt các thuộc tính định dạng trang được thực hiện bằng lệnh File  Page Setup để mở
hộp thoại Page Setup:

16
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

IV. THỰC HÀNH ( 2 Tiết )


Gõ đoạn văn bản sau và sử dụng các lệnh định dạng để trình bày theo mẫu. Lưu văn bản với tên
DuLichBaMien.
Lưu ý:
- Dòng tiêu đề: cỡ chữ 18, phông Segoe Print
- Toàn văn bản: cỡ chữ 13
- Đoạn 1: phông Arial
- Đoạn 2: phông Times New Roman
- Đoạn 3: phông Comic Sans MS

Du lịch ba miền
Hang Thắm Làng, Chợ Mới, Bắc Kạn
Từ trung tâm xã Yên Hân (Chợ Mới), men theo con đường nhỏ chừng 2km,
du khách sẽ tới thôn Nà Làng. Là một xóm nhỏ chỉ có 32 hộ, Nà Làng có
những căn nhà sàn xinh xắn thấp thoáng bên vườn cây, xung quanh là rừng
xanh bao bọc. Đứng từ xa, ai cũng có thể nhìn thấy phía chân núi là một cây
Chò nước đường kính khoảng 3m. Ngay gần gốc cây là cửa hang Thắm
Làng – một hang động tự nhiên có vẻ đẹp cuốn hút...
Chinh phục đỉnh Lang Bian kì diệu
Ngược dòng suối Tiên đến thượng nguồn, theo sự hướng dẫn du khách sẽ kết bè tre rồi chèo suối,
vượt ghềnh,... và tắm suối trước khi ăn trưa.
17
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

Đến Đà Lạt, du khách có dịp chiêm ngưỡng Hồ Xuân Hương, một trong những vẻ duyên dáng yêu
kiều của thành phố sương mù. Tới thành phố du lịch nổi tiếng này, du khách có cơ hội chinh phục
đỉnh Lang Bian, leo lên đỉnh huyền thoại tình yêu cao 2.169 m.
Làng cổ Túy Loan – Đà Nẵng
Cách thành phố Đà Nẵng náo nhiệt chỉ chừng 15 km, bên qu ốc l ộ 14B, th ật may m ắn v ẫn
còn lại hiếm hoi một ngôi làng cổ có tuổi gần 500 năm, xanh mát và yên ả n ằm bên sông
Túy Loan trong xanh, thu hút ngày càng đông khách thăm. Làng l ấy tên sông, cũng g ọi
Túy Loan.
Ngôi làng hấp dẫn không chỉ bởi khung cảnh xanh t ươi của lũy tre và vườn cây trái,
không khí trong lành như ốc đảo xanh giữa bốn bề đô thị hóa nhanh, mà còn do nhi ều
dấu ấn văn hóa và nếp sống cổ truyền vẫn còn lưu giữ.

18
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

C. LÀM VIỆC VỚI BẢNG TRONG VĂN BẢN ( 5 tiết )


I. NHẮC LẠI
Chú ý: Các lệnh làm việc với bảng nằm trong bảng chọn Table. Ngoài ra, một số nút lệnh hay dùng có trên
thanh công cụ Table and Border (hiển thị thanh công cụ này bằng cách: View  Toolbars  Table and
Border).
1. Tạo bảng:
 Cách 1. Dùng lệnh Table  Insert  Table…
 Nhập số cột vào ô Numbers of columns
 Nhập số hàng vào ô Number of rows
 Nháy OK.

 Cách 2. Nháy nút lệnh Insert Table trên thanh


công cụ rồi kéo xuống dưới và sang phải tương
ứng với số hàng và số cột cần tạo.

2. Thao tác với bảng:


a) Chọn thành phần của bảng:
 Cách 1. Sử dụng lệnh Table  Select rồi chọn tiếp Cell (ô), Row (hàng), Column (cột) hay
Table.
 Cách 2. Dùng chuột:

Chọn ô Chọn hàng Chọn cột


b) Thay đổi kích thước của cột hay hàng:
 Cách 1. Sử dụng lệnh Table  Cell Height and Width.
 Cách 2. Đưa con trỏ chuột vào đường biên của cột hay hàng cần thay đổi cho đến khi con trỏ trở
thành hoặc rồi kéo đường biên về phía cần mở rộng hay thu hẹp.
c) Chèn thêm hoặc xóa ô, hàng hay cột:
 Chọn ô, hàng hay cột sẽ xóa hoặc nằm cạnh đối tượng cần chèn.
 Dùng lệnh Table  Delete hoặc Table  Insert
d) Tách một ô thành nhiều ô:
19
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

 Chọn ô cần tách


 Table  Split Cells… hoặc nút lệnh trên thanh công cụ Table and Border
 Nhập số hàng và số cột cần tách trong hộp thoại.
e) Gộp nhiều ô thành một ô:
 Chọn các ô (liền nhau) cần gộp
 Table  Merge Cells… hoặc nút lệnh trên thanh công cụ Table and Border.
f) Định dạng văn bản trong ô:
Nháy nút phải chuột vào ô cần định dạng, chọn Cell Alignment hoặc dùng nút lệnh trên thanh công
cụ Table and Border.

II. KẺ ĐƯỜNG BIÊN VÀ ĐƯỜNG LƯỚI CHO BẢNG:


Để tạo đường biên, ta chọn đối tượng trong bảng cần được tạo đường biên rồi thực hiện các thao tác như
hình sau:

III. MỘT SỐ THAO TÁC KHÁC


1. Sắp xếp dữ liệu trong bảng:
 Cách 1. Chọn các ô cần sắp xếp dữ liệu.

- Nháy nút để sắp xếp theo thứ tự tăng dần.

- Nháy nút để sắp xếp theo thứ tự tăng dần.

20
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

 Cách 2. Dùng lệnh Table  Sort…


- Khung Sort by: chọn cột cần sắp xếp.
- Khung Type: chọn kiểu dữ liệu:
+ Text: kiểu kí tự
+ Number: kiểu số
+ Date: kiểu ngày tháng.
- Ascending: sắp xếp tăng dần.
- Descending: sắp xếp giảm dần.
- Đánh dấu chọn vào Header row nếu muốn sắp xếp cả ô đầu
tiên của cột, nếu không thì đánh dấu chọn vào No header
row.

2. Đánh số thứ tự tự động cho một cột của bảng:


 Chọn các ô của cột sẽ đánh số thứ tự
 Format  Bullets and Numbering
 Chọn tab Numbered rồi chọn mẫu thích hợp
 Nháy nút Customize nếu muốn thay đổi định dạng các số thứ tự
 Nháy OK.
3. Tạo hướng chữ trong ô:
 Nháy chuột phải tại ô muốn tạo hướng chữ  Text Direction…
 Chọn hướng chữ thích hợp
 Nháy OK.

21
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

IV. THỰC HÀNH (3Tiết)


Soạn thảo văn bản sau, lưu vào ổ D:\ với tên BANG.doc.
Yêu cầu: - Đánh số thứ tự tự động cho cột STT.
- Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần của cột Vị thứ.

BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ HỌC KỲ 1, NĂM HỌC 2008 – 2009

Xếp loại Vị
STT Họ và tên ĐTB
Học lực Hạnh kiểm thứ
Ngô Thị Thúy An 6.8 Tb Tốt 4
Hoàng Thị Lan Anh 7.9 Khá Tốt 1
Mai Trọng Ân 5.9 Tb Khá 6
Trần Văn Châu 7.8 Khá Tốt 2
Phạm Thị Chi 7.7 Khá Tốt 3
Lê Thị Kim Dung 6.6 Khá Tốt 5
Nguyễn Đức Đạt 5.7 Tb Khá 7

Hạnh kiểm
Giỏi: 0 Tốt: 5

Học lực
Khá: 4
Thống kê Khá: 2
Tb: 3
Yếu: 0 Tb: 0

22
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

D. MỘT SỐ CHỨC NĂNG SOẠN THẢO NÂNG CAO ( 3 Tiết)


I. TẠO DANH SÁCH LIỆT KÊ DẠNG KÝ HIỆU VÀ SỐ THỨ TỰ
 Cách 1: Dùng lệnh Format  Bullets and Numbering… để mở hộp thoại Bullets and
Numbering.
 Cách 2: Sử dụng các nút lệnh Bullets hoặc Numbering trên thanh công cụ định dạng.
Ghi chú: Có thể thay đổi các thiết đặt cho danh sách dạng ký hiệu và số thứ tự bằng cách nháy nút
Customize… trong hộp thoại Bullets and Numbering.

II. TẠO CHỮ CÁI LỚN ĐẦU ĐOẠN VĂN BẢN


Để tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn bản, ta thực hiện các bước sau:
 Đặt con trỏ vào đoạn văn bản cần tạo chữ cái lớn.
 Format  Drop Cap…  xuất hiện hộp thoại Drop Cap:

 Nhấn OK.

III. ĐỊNH DẠNG CỘT


Để chia văn bản thành nhiều cột, ta thực hiện:
 Chọn vùng văn bản cần chia cột.
 Format  Column…  xuất hiện hộp thoại Columns:

- Chọn số lượng cột trong mục Presets hoặc Number of columns


- Đánh dấu chọn vào ô Line between nếu muốn kẻ đường phân cách giữa các cột.

23
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

 Nhấn OK.
IV. THỰC HÀNH:( 3 Tiết)
Câu 1: Soạn thảo văn bản sau. Lưu với tên cau1.doc
Nội dung học: Yêu cầu:
1. Các khái niệm cơ bản; Có ý thức học tập nghiêm túc;
2. Cấu trúc bảng tính; Ham học hỏi, yêu thích môn học;
3. Sử dụng công thức và hàm; Có ý thức định hướng nghề nghiệp tương lai.
4. Một số hàm thông dụng;
5. Thao tác trên bảng tính.
Câu 2: Soạn thảo văn bản sau. Lưu với tên WHO.doc.
Sau thuốc lá, WHO dự định chống rượu

T ổ chức Y tế Thế giới (WHO) mới khởi động cuộc điều tra về rượu, tác nhân dẫn đến cái chết của 1,8
triệu người mỗi năm.
định biện pháp hữu hiệu nhất giảm các vấn đề do

WHO
sẽ tiến hành rượu gây ra là đặt ra độ tuổi tối thiểu được phép
thêm nghiên mua rượu, chính phủ cần giữ độc quyền việc bán
cứu khoa học lẻ rượu, hạn chế thời gian kinh doanh rượu, đánh
về rượu và hai năm tới sẽ đưa ra báo cáo về cách thuế cao và kiểm tra nồng độ rượu…
thức giảm tác hại của rượu. Hơn hai mươi năm
trước, Hội đồng Bộ trưởng của WHO đã từng bàn
thảo về vấn đề uống rượu. Tại cuộc họp thường
niên của WHO, các nước Bắc Âu đã khởi xướng
nghị quyết về rượu được các Bộ trưởng 192 nước
thành viên WHO phê chuẩn vào ngày bế mạc
(hôm 24/05).

B áo cáo của WHO cho biết rượu có thể hủy


hoại hầu hết các cơ quan và hệ thống trong
cơ thể, gây ra hơn 60 bệnh tật như bệnh tim mạch
và xơ gan. Ước tính mỗi năm toàn thế giới có 1,8
triệu ca tử vong liên quan đến rượu trong đó có
tính đến các ca tự tử và tai nạn giao thông do
rượu gây ra.

B
ản báo cáo nhận định vấn đề sức khỏe
công chúng liên quan đến uống rượu đã
lên tới mức báo động, rượu đã trở thành
một trong những nguy cơ nghiêm trọng nhất đối
với sức khỏe toàn cầu. Chuyên gia quốc tế khẳng

24
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

E. CHÈN MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG ĐẶC BIỆT(5 tiết)


I. NGẮT TRANG
Để chèn dấu ngắt trang, ta đặt con trỏ chuột vào vị trí cần ngắt và thực hiện một trong hai cách:
Cách 1:  Insert  Break…
 Trong hộp thoại Break:
- Đánh dấu chọn vào Page Break
- Nháy OK.
Cách 2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Enter.

II. ĐÁNH SỐ TRANG


Khi văn bản có nhiều hơn một trang, ta có thể để Word tự động đánh số trang.

 Insert  Page Numbers…


 Trong hộp thoại Page Numbers:
- Mục Position: chọn vị trí hiển thị số trang.
+ Top of page (Header): đầu trang.
+ Bottom of page (Footer): cuối trang.
- Mục Alignment: chọn cách căn lề cho số trang: căn trái (Left), căn phải (Right), căn giữa
(Center).
- Đánh dấu chọn (hoặc bỏ chọn) vào ô Show number on first page để hiển thị (hoặc không
hiển thị) số trang ở trang đầu tiên.
 Nháy OK.

III. CHÈN TIÊU ĐỀ TRANG


Tiêu đề trang gồm các phần đầu trang (Header) và chân trang (Footer). Đây là những phần văn
bản xuất hiện trên mọi trang.
Thực hiện các bước sau để chèn tiêu đề trang:
 View  Header and Footer
 Nhập nội dung cho các tiêu đề và định dạng
 Nháy nút Close trên thanh công cụ Header and Footer để kết thúc.

25
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

26
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

IV. CHÈN CÁC KÍ HIỆU ĐẶC BIỆT


Các kí hiệu đặc biệt là các kí tự trên một phông chữ đặc biệt nào đó, ví dụ , , , , , …
Các bước thực hiện để chèn kí hiệu đặc biệt được minh họa trong hình sau:

V. CHÈN HÌNH ẢNH


Các hình ảnh minh họa thường được dùng trong văn bản và làm cho nội dung của văn bản trực
quan, sinh động hơn.
 Để chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện:
 Đặt con trỏ tại vị trí cần chèn.
 Insert  Picture  From File…
 Trong hộp thoại Insert Picture: Chọn hình ảnh cần chèn rồi nháy vào Insert.
 Để chỉnh sửa hình ảnh đã chèn:
Cách 1: Kích chuột phải vào hình ảnh, chọn Format Picture…
Trong hộp thoại Format Picture, ta có thể thiết đặt các tùy chọn:
- Colors and Lines: định dạng màu sắc, đường viền.
- Size: định dạng kích thước.
- Layout: các tùy chọn bố trí hình ảnh và văn bản.

Cách 2: Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ Picture.

27
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

28
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

VI. CHÈN CHỮ NGHỆ THUẬT


WortArt là một công cụ của Word cho phép ta tạo các chữ bóng ba
chiều với mục đích trang trí văn bản. Để chèn WordArt, dùng lệnh
Insert  Picture  WordArt…  Hộp thoại WordArt Gallery
xuất hiện  Chọn kiểu chữ nghệ thuật và nháy OK.
Hộp thoại Edit WordArt Text tiếp theo cho phép gõ văn bản theo
hiệu ứng đó:
- Font: chọn phông chữ.
- Size: chọn cỡ chữ.

- : tạo chữ nghiêng.

- : tạo chữ đậm.


- Text: dòng văn bản.

Để hiệu chỉnh đối tượng WordArt, ta sử dụng thanh công cụ WordArt:


(Lưu ý: hiển thị thanh công cụ này bằng cách: View  Toolbars  WordArt)

Nút lệnh Chức năng


Chèn chữ nghệ thuật.
Edit Mở hộp thoại Edit WordArt Text để soạn thảo lại nội dung văn bản có hiệu
Text… ứng.
Mở hộp thoại WordArt Gallery để cho phép thay đổi kiểu hiệu ứng.
Định dạng.
Chọn hình dạng thể hiện của WordArt (cong, tròn, thẳng…).
Kiểu bố trí chữ nghệ thuật trên văn bản.

29
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

VII. THỰC HÀNH: ( 5 tiết )


Câu 1. Hãy gõ và trình bày văn bản sau. Lưu với tên DuLich.

Du lịch Hà Nội
 Đi bộ tham quan thành phố
Dạo quanh phố phường, du khách có thể đi bộ theo hai tuyến:
 Hồ Gươm – Hàng Ngang – Hàng Đào – Quán Thánh – Hồ Tây.
 Hồ Gươm – Tràng Thi – Lăng Chủ Tịch Hồ Chí Minh – Hồ Tây.
Đây là những tuyến du lịch nối hai trung tâm hạt nhân của cụm du lịch
trung tâm, cho phép tham quan nhiều điểm di tích, danh thắng có giá trị
của thủ đô.
 Tour vòng quanh Hà Nội
 Buổi sáng:
Lăng và Bảo tàng Hồ Chí Minh, chùa Một Cột, Văn Miếu, hồ
Hoàn Kiếm và đền Ngọc Sơn.
 Buổi chiều:
Chùa Một Cột, Văn Miếu, Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam và khu
phố cổ.
 Tham quan các hồ
Hà Nội là thành phố của những hồ đẹp như hồ Hoàn Kiếm, hồ Tây, hồ
Thiền Quang, hồ Trúc Bạch.
Hồ Hoàn Kiếm cùng với cảnh quan thiên nhiên và các công trình kiến trúc
xung quanh, xứng đáng với cách gọi của du khách nước ngoài “Một
lẵng hoa giữa lòng thành phố”.
Câu 2. Thực hiện các thao tác:
- Ngắt văn bản (ở câu 1) thành 3 trang.
- Đánh số trang.
- Chèn Header là tên của em.

30
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

F. CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO( 3 tiết)


I. TÌM KIẾM VÀ THAY THẾ
1. Tìm kiếm
Để tìm kiếm một từ hoặc một cụm từ, ta thực hiện theo các bước sau:
 Edit  Find… hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+F  xuất hiện hộp thoại Find and
Replace:

 Gõ từ hoặc cụm từ cần tìm vào ô Find what


 Nhấn nút Find Next
Cụm từ tìm được (nếu có) sẽ được hiển thị dưới dạng bị “bôi đen”. Ta có thể nhấn Find
Next để tìm tiếp hoặc nhấn Cancel để hủy bỏ việc tìm kiếm.
2. Thay thế
Để thay thế một từ hoặc cụm từ này bởi một từ hoặc cụm từ khác trong văn bản, ta thực
hiện:
 Edit  Replace hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+H  xuất hiện hộp thoại Find and Replace:

 Gõ cụm từ cần tìm kiếm vào ô Find what và gõ cụm từ thay thế vào ô Replace with
 Nhấn nút Find next để đến cụm từ cần tìm tiếp theo (nếu có)
 Nhấn nút Replace nếu muốn thay thế từng cụm từ tìm thấy (và nhấn nút Replace All nếu
muốn thay thế tự động tất cả các cụm từ tìm thấy) bằng cụm từ thay thế
 Nhấn nút Close để đóng hộp thoại, kết thúc việc tìm và thay thế.
Một số tùy chọn trong tìm kiếm và thay thế
Word cung cấp một số tùy chọn để giúp cho việc tìm kiếm được chính xác hơn. Nhấn nút
trong hộp thoại Find and Replace để thiết đặt một số tùy chọn thường dùng như:
 Match Case: tìm kiếm phân biệt chữ hoa, chữ thường
31
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

 Find whole word only: từ cần tìm là một từ nguyên vẹn.

32
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

3. Gõ tắt và sửa lỗi


Chức năng Autocorrect thực hiện việc tự động chỉnh sửa văn bản trong khi ta gõ văn bản.
Ta sử dụng lệnh Tools  AutoCorrect để mở hộp thoại AutoCorrect rồi chọn/bỏ chọn ô
Replace text as you type (Thay thế trong khi gõ).

Để định nghĩa các đầu mục gõ tắt, ta thực hiện:


 Gõ từ viết tắt vào cột Replace và cụm từ đầy đủ vào ô With
 Nhấn nút Add để thêm vào danh sách tự động sửa
Xóa đi những đầu mục không dùng đến bằng cách:
 Chọn đầu mục cần xóa
 Nhấn nút Delete.

33
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

G. IN VĂN BẢN
I. XEM TRƯỚC KHI IN
 Cách 1. Dùng lệnh File  Print Preview
 Cách 2. Nhấn nút lệnh Preview trên thanh công cụ chuẩn.

II. IN VĂN BẢN


 Cách 1. Dùng lệnh File  Print
 Cách 2. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P
 Cách 3. Nhấn nút lệnh Print trên thanh công cụ chuẩn.

34
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ THUYẾT – MICROSOFT WORD (Phần A, B)


(10 Tiết)
51. Để định dạng chữ nghiêng, ta nhấn tổ hợp phím:
c. Shift + I b. Ctrl + B c. Ctrl + I d. Ctrl
+U
52. Để chọn toàn bộ nội dung văn bản, ta nhấn phím:
c. Ctrl + Shift + A c. Ctrl + Shift + C
d. Ctrl + C d. Ctrl + A
53. Để định dạng chữ đậm, ta thực hiện:
b. Shift + B b. Alt + B c. Ctrl + B d. Edit
 Bold
54. Để mở hộp thoại Font, ta thực hiện:
c. Insert  Font c. Format  Font
d. File  Format Font d. File  Format  Font
55. Để xem văn bản trước khi in, ta dùng lệnh:
c. File  Print Preview c. File  Preview
d. Edit  Print Preview d. File  Page Setup
56. Sử dụng phím nào để kết thúc một đoạn văn bản:
a. Tab b. Space c. Ctrl d.
Enter
57. Phát biểu nào sau đây sai:
a. Ctrl + I dùng để in nghiêng văn bản c. Ctrl + B dùng để in đậm văn
bản

35
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

b. Ctrl + J dùng để căn trái văn bản d. Ctrl + R dùng để căn phải văn
bản
58. Để đưa con trỏ về cuối văn bản, ta nhấn tổ hợp phím:
a. Alt + End c. Shift + Page Down
b. Ctrl + Page Down d. Ctrl + End
59. Để hủy bỏ một thao tác vừa thực hiện, ta nhấn tổ hợp phím:
a. Ctrl + H b. Alt + Z c. Ctrl + Z d. Ctrl
+Y
60. Chức năng Paragraph nằm trong menu nào:
a. Edit b. Insert c. View d.
Format
61. Kích chuột phải rồi chọn Copy tương ứng với nhấn tổ hợp phím:
a. Ctrl + V b. Ctrl + Y c. Ctrl + X d. Ctrl
+C
62. Tổ hợp phím Ctrl+P dùng để:
a. Mở hộp thoại định dạng phông chữ c. Mở hộp thoại tìm kiếm và thay
thế
b. Mở hộp thoại in ấn d. Mở hộp thoại chèn hình ảnh
63. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+E nhằm thực hiện định dạng nào:
a. Căn phải c. Căn trái
b. Căn giữa d. Căn đều hai biên
64. Công dụng của tổ hợp phím Ctrl+S là:
a. Tạo một tệp mới c. Lưu tệp
b. Mở một tệp đã có d. Đóng tệp
65. Để mở một tập tin văn bản đã có, ta nhấn tổ hợp phím:
a. Ctrl + N b. Ctrl + S c. Ctrl + O d. Ctrl
+P

66. Nút lệnh dùng để:


a. Chèn kí hiệu % c. Chọn tỉ lệ hiển thị văn bản trên
màn hình
b. Hiển thị văn bản trên toàn màn hình d. Xem văn bản trước khi in
67. Chức năng của phím Backspace là:
a. Xóa một kí tự bên trái con trỏ c. Nhập kí tự trống
b. Xóa phần văn bản được chọn d. a và b đúng
68. Lệnh nào cho phép định dạng trang:
a. File → Page Setup… c. View → Page Setup…
b. Edit → Page Setup... d. Format → Page Setup...
36
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

69. Để đóng một tệp văn bản đang mở nhưng không thoát khỏi Word:
a. Edit → Exit b. File → Exit c. File → Close d. Edit
→ Close
70. Tổ hợp phím Ctrl + V tương đương với lệnh:
a. Edit → Cut b. Edit → Copy c. Edit → Find d. Edit
→ Paste
71. Lệnh nào sau đây cho phép lưu tệp văn bản với một tên mới:
a. New b. Save as c. Save d.
Print
72. Định dạng cỡ chữ nằm trong mục nào của hộp thoại Font:
a. Font Style b. Font c. Size d.
Font Color
73. Nút lệnh nào cho phép mở một tệp đã có:

a. b. c. d.
74. Nút lệnh nào sau đây cho phép căn trái:
a. b. c. d.
75. Nút lệnh có chức năng:
a. Sao chép phần văn bản được chọn c. Mở ra một tệp mới
b. Lưu tệp d. Mở một tệp đã có

76. Nút lệnh có chức năng:


a. Đóng tệp văn bản đang mở c. Lưu tệp
b. Mở ra một tệp mới d. Mở một tệp đã có
77. Nút lệnh nào cho phép in văn bản:
a. b. c. d.
78. Nút lệnh có chức năng:
a. Định dạng màu chữ c. Định dạng phông chữ
b. Định dạng kiểu chữ d. Định dạng màu nền văn bản
79. Nút lệnh nào thực hiện chức năng căn đều hai biên:
a. b. c. d.
80. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+R nhằm thực hiện định dạng nào:
a. Căn phải c. Căn trái
b. Căn giữa d. Căn đều hai biên
81. Nút lệnh tương ứng với tổ hợp phím:
a. Ctrl+B c. Ctrl+U

37
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

b. Ctrl+I d. Ctrl+D
82. Nút lệnh nào dùng để định dạng chữ nghiêng:
c. b. c. d.
83. Mục Line spacing trong hộp thoại Paragraph dùng để định dạng:
e. Căn chỉnh lề c. Khoảng cách giữa các đoạn
f. Khoảng cách giữa các dòng d. Khoảng cách giữa các từ
84. Định dạng màu chữ nằm trong mục nào của hộp thoại Font:
a. Font Style b. Size c. Font d.
Font Color
85. Nhấn nút lệnh tương ứng với lệnh:
a. Edit → Cut b. Edit → Find c. Edit → Paste d. Edit
→ Copy
86. Tổ hợp phím Ctrl+C có chức năng:
a. Sao chép phần văn bản được chọn c. Viết hoa kí tự “c”
b. Căn giữa d. Mở hộp thoại tìm kiếm
87. Chức năng của phím Delete là:
a. Xóa một kí tự bên phải con trỏ c. Xóa một kí tự bên trái con trỏ
b. Xóa phần văn bản được chọn d. a và b đúng
88. Để đưa con trỏ về cuối dòng, ta nhấn phím:
a. Ctrl+End b. Shift+End c. Home d. End
89. Để đưa con trỏ về đầu văn bản, ta nhấn tổ hợp phím:
a. Ctrl+Home b. Ctrl+Page Up c. Shift+Home d.
Ctrl+End

90. Nút lệnh có chức năng:


a. Đóng tệp văn bản đang mở c. Mở một tệp mới
b. Lưu tệp d. Mở một tệp đã có
91. Để di chuyển con trỏ qua trái một từ, ta thực hiện:
a. Nhấn Ctrl +  c. Nhấn Ctrl + 
b. Nhấn phím  d. Nhấn Shift + 
92. Phím Page Down có chức năng:
a. Đưa con trỏ về cuối dòng c. Đưa con trỏ về cuối văn bản
b. Đưa con trỏ xuống một trang màn hình d. Đưa con trỏ lên một trang màn
hình
93. Để in văn bản ta dùng lệnh:
a. File  Print c. Ctrl+P

38
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

b. File  Print Preview d. a và c đúng

94. Nút lệnh có chức năng:


a. Xem văn bản trước khi in c. Mở ra một tệp mới
b. Lưu tệp d. Tìm kiếm một tệp đã có
95. Lệnh nào sau đây dùng để mở một tệp văn bản mới:
a. File  Open c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + O
b. File  New d. a và c đúng
96. Phím End có chức năng:
a. Đưa con trỏ về cuối dòng c. Đưa con trỏ về cuối văn bản
b. Đưa con trỏ về đầu dòng d. Đưa con trỏ về đầu văn bản
97. Định dạng cỡ chữ nằm trong mục nào của hộp thoại Font:
a. Font Style b. Size c. Font d. Font Color
98. Để định dạng gạch chân nét đôi cho văn bản, ta nhấn tổ hợp phím:
a. Ctrl + U b. Ctrl + Shift + U c. Ctrl + D d. Ctrl +
Shift + D
99. Lệnh File  Print Preview dùng để:
a. Xem văn bản trước khi in c. Thiết đặt máy in
b. In văn bản d. Tìm kiếm một tệp đã có
100. Tổ hợp phím Ctrl+ có chức năng:
a. Đưa con trỏ về đầu dòng c. Đưa con trỏ về đầu văn bản
b. Đưa con trỏ lên một dòng d. Đưa con trỏ lên một trang màn
hình
101. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+J nhằm thực hiện định dạng nào:
a. Căn phải b. Căn trái c. Căn giữa d. Căn đều
hai biên
102. Nút lệnh nào dùng để định dạng chữ có gạch chân:
a. b. c. d.
103. Để đưa con trỏ về đầu dòng, ta nhấn phím:
a. Ctrl+Home b. Shift+Home c. Home d. End
104. Chức năng của tổ hợp phím Ctrl+N là:
a. In văn bản c. Mở một tệp mới
b. Viết hoa kí tự “n” d. Mở một tệp đã có
105. Phím Page Up có chức năng:

39
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

a. Đưa con trỏ lên một trang màn hình c. Đưa con trỏ về đầu văn bản
b. Đưa
c. con trỏ xuống một trang màn hình d. Đưa con trỏ về đầu dòng
106. Tổ hợp phím Ctrl+End có chức năng:
a. Đưa con trỏ về cuối dòng c. Đưa con trỏ về cuối văn bản
b. Đưa con trỏ về đầu dòng d. Đưa con trỏ về đầu văn bản
107. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+L nhằm thực hiện định dạng nào:
a. Căn phải b. Căn đều hai biên c. Căn trái d. Căn giữa
108. Trong hộp thoại Font, mục nào để định dạng chỉ số trên (như số 2 trong m2):
a. Shadow c. Small caps
b. Superscript d. Subscript
109. Trong hộp thoại Page Setup, để chọn trang giấy nằm ngang thì ta thực hiện:
a. Chọn Landscape trong mục Margins c. Chọn Portrait trong mục
Margins
b. Chọn Landscape trong mục Orientation d. Chọn Portrait trong mục
Orientation
110. Để hiển thị văn bản trên toàn màn hình, ta chọn lệnh nào trong menu View:
a. Normal c. Print Layout
b. Outline d. Full Screen

CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ THUYẾT – MICROSOFT WORD (Phần C)

111. Để sắp xếp dữ liệu trong bảng, ta dùng lệnh:


a. File  Sort c. Table  Sort
b. Tools  Sort d. Table  Data  Sort
112. Chức năng Borders and Shading nằm trong menu nào:
a. File c. Insert
b. View d. Format
113. Trong bảng, để tách một ô thành nhiều ô, ta chọn:
a. Insert  Split Cells c. Table  Split Cells
b. Tools  Split Cells d. View  Split Cells
114. Để chèn thêm một cột mới vào bảng, ta chọn cột sẽ nằm bên cạnh cột cần chèn rồi
thực hiện:
a. Insert  Column c. Table  Insert  Column to the left/
right
b. Insert  Row d. Table  Insert  Row above/ below
40
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

115. Để tạo bảng, ta thực hiện:


a. Insert  Table c. Table  Insert  Table
b. View  Insert  Table d. Format  Insert  Table
116. Lệnh Table  Merge Cells dùng để:
a. Gộp nhiều ô thành một ô c. Tách một ô thành nhiều ô
b. Chèn thêm hàng mới d. Chèn thêm ô mới
117. Chức năng Text Direction cho phép:
a. Sắp xếp dữ liệu trong bảng c. Kẻ đường biên cho bảng
b. Định dạng văn bản trong ô d. Tạo hướng chữ trong ô
118. Để chọn (bôi đen) một hàng của bảng, ta thực hiện:
a. Nháy chuột bên trái hàng đó c. Table  Select  Cell
b. Table  Select  Row d. a và b đúng
119. Để xóa đi một cột của bảng, ta chọn cột cần xóa rồi thực hiện:
a. Format  Delete  Columns c. Table  Delete  Columns
b. Table Delete  Cells d. Table  Delete  Rows
120. Trong bảng, để gộp nhiều ô thành một ô, ta chọn các ô cần gộp rồi thực hiện:
a. Table  Insert  Cells c. Table  Delete  Cells
b. Table  Split Cells d. Table  Merge Cells
121. Để định dạng văn bản trong một ô của bảng, ta kích chuột phải vào ô đó rồi chọn:
a. Merge cells c. Cell Alignment
b. Split cells d. Edit text
122. Để xóa đi một hàng của bảng, ta chọn hàng cần xóa rồi thực hiện:
a. Format  Delete  Columns c. Table  Delete  Columns
b. Table Delete  Cells d. Table  Delete  Rows

41
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ THUYẾT – MICROSOFT WORD (Phần D, E, F, G)

123. Nút lệnh thực hiện chức năng:


a. Tạo danh sách liệt kê dạng kí hiệu c. Chèn kí hiệu đặc biệt
b. Tạo danh sách liệt kê dạng số thứ tự d. Chèn hình ảnh
124. Để tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn bản, ta thực hiện:
a. Insert  Text box c. Format  Font
b. Insert  Symbol d. Format  Drop Cap
125. Để chia cột cho vùng văn bản đã chọn, ta dùng lệnh:
a. Format  Columns c. Edit  Columns
b. View  Columns d. Insert  Columns
126. Để tạo danh sách liệt kê, ta dùng chức năng:
a. Drop Cap c. Bullets and Numbering
b. Page Setup d. Columns
127. Nút lệnh nào dùng để tạo danh sách kiệt kê dạng số thứ tự:
a. b. c. d.
128. Lệnh Insert  Break tương ứng với tổ hợp phím:
a. Ctrl+Enter c. Enter
b. Alt+Enter d. Ctrl+End
129. Để chèn ký tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:
a. Insert  Character c. Edit  Symbol
b. Insert  Symbol d. Insert  Object
130. Để chèn tiêu đề đầu và cuối trang, ta thực hiện:
a. Edit  Header and Footer c. Insert  Header and Footer
b. Tools  Header and Footer d. View  Header and Footer
131. Để chèn chữ nghệ thuật (WordArt), ta dùng lệnh:
a. Insert  WortArt c. View  WortArt
b. Insert  Picture  WortArt d. View  Picture  From file
132. Chức năng Break trong menu Insert được dùng để:
a. Kết thúc văn bản c. Kết thúc đoạn văn bản
b. Ngắt trang d. Canh lề văn bản
133. Để chèn một file ảnh vào văn bản, ta dùng lệnh:
a. Insert  Picture  From file c. Format  Picture  From file
b. Insert  Picture d. View  Picture
134. Để chèn số trang vào văn bản, ta dùng lệnh:
a. View  Page Numbers c. Format  Page Numbers
b. Insert  Page Numbers d. Cả a và b đều đúng

42
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

135. Để thực hiện ngắt trang, ta dùng lệnh:


a. Insert  Break c. Ctrl + Enter
b. Edit  Break d. a và b đều đúng
136. Ý nghĩa của tổ hợp phím Ctrl + F là:
a. Mở hộp thoại Find and Replace c. Mở hộp thoại Font
b. Mở hộp thoại Print d. Mở hộp thoại Page Numbers
137. Trong hộp thoại tìm kiếm, mục Match case cho phép:
a. Tìm kiếm có phân biệt chữ hoa, chữ thường
b. Tìm kiếm không phân biệt chữ hoa, chữ thường
c. Tìm kiếm trên toàn bộ tư liệu
d. Tìm kiếm chỉ trên một trang tư liệu
138. Để tìm một từ/cụm từ, ta nhấn tổ hợp phím:
a. Ctrl + H b. Ctrl + K c. Ctrl + F d. Ctrl
+S
139. Để thực hiện chức năng thay thế, ta nhấn tổ hợp phím:
a. Ctrl+F b. Ctrl+H c. Ctrl+K d.
Ctrl+S
140. Để thực hiện gõ tắt, ta sử dụng chức năng:
a. Bullets and Numbering c. AutoCorrect
b. Find and Replace d. Page Numbers
141. Lựa chọn Find whole words only trong hộp thoại tìm kiếm có chức năng:
a. Tìm kiếm có phân biệt chữ hoa, chữ thường c. Tìm kiếm một từ nguyên vẹn
b. Tìm kiếm trên toàn bộ văn bản d. Tìm kiếm chỉ trên một trang
văn bản
142. Chức năng của tổ hợp phím Ctrl+H là:
a. Mở hộp thoại Find and Replace c. Mở hộp thoại Font
b. Mở hộp thoại Replace d. Mở hộp thoại Page Numbers
143. Để thực hiện tìm kiếm, ta dùng lệnh:
a. Edit  Find c. Edit  Search
b. Nhấn Ctrl+F d. a và b đúng
144. Để thực hiện chức năng thay thế, ta dùng lệnh:
a. Edit  Replace c. Nhấn Ctrl+H
b. Edit  Search d. a và c đúng
145. Nút lệnh nào thực hiện chức năng tìm kiếm:

a. b. c. d.
146. Trong mục Pages của hộp thoại Print, ta gõ 1, 3, 5-7 có nghĩa là:
43
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

a. In các trang 1, 3, 5, 7 c. In các trang 1, 3, 5, 6, 7


b. In các trang lẻ d. Tất cả đều sai

44
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

PHẦN 3. CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH EXCEL ( 10 Tiết )


LÀM QUEN VỚI MICROSOFT EXCEL
Microsoft Excel là một chương trình ứng dụng thuộc bộ Microsoft Office, là công cụ
mạnh để thực hiện các bảng tính chuyên nghiệp. Hiện tại, Excel được ứng dụng rộng rãi trong
môi trường doanh nghiệp nhằm phục vụ các công việc tính toán thông dụng bằng các công thức
tính toán đơn giản, không cần phải xây dựng các chương trình.

I. KHỞI ĐỘNG EXCEL


 Cách 1: Start  Program  Microsoft Excel

 Cách 2: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền.

II. THOÁT KHỎI EXCEL


 Cách 1: File  Exit.

 Cách 2: Kích nút trên góc phải cửa sổ.


 Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Alt + F4.

III. CÁC THÀNH PHẦN TRONG CỬA SỔ EXCEL


Thanh tiêu đề: chứa tên chương trình Microsoft Excel và tên tập tin.
Thanh bảng chọn: chứa các lệnh của Excel, được phân chia thành nhiều bảng chọn con
(menu).
Thanh công cụ: chứa các nút lệnh.
Thanh công thức: hiển thị dữ liệu đang nhập vào ô hoặc hiển thị dữ liệu đang có trong ô
hiện hành.
Thanh trạng thái: hiển thị các thông tin về trạng thái hiện hành của cửa sổ Excel.

IV. CẤU TRÚC BẢNG TÍNH EXCEL


 Mỗi tập tin của Excel có thể chứa nhiều bảng tính, mỗi bảng tính được gọi là một
SHEET. Mỗi SHEET gồm 65.536 hàng và 256 cột.
 Mỗi SHEET được giới hạn bởi 2 biên: biên dọc chứa tên của hàng, được đánh số từ 1 đến
65.536 và biên ngang chứa tên cột, được ký hiệu từ A, B, C, …, AA, …
 Giao của hàng và cột tạo thành ô, mỗi ô đều có địa chỉ được xác định bằng địa chỉ của cột
và của hàng. Vd: ô C5 nằm trên hàng 5 và cột C.
 Vùng: bao gồm một hay nhiều ô liên tục. Vùng được xác định bởi tọa độ vùng:

45
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

<Địa chỉ ô đầu>: <Địa chỉ ô cuối>


Vd: A1: B3.

46
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

V. ĐỊNH DẠNG BẢNG TÍNH


1. Thay đổi độ rộng cột và chiều cao hàng:
Cách 1: Trỏ chuột vào biên phải của cột (hay biên dưới của hàng), khi đó chuột có dạng
hoặc , kích cuhột sau đó kéo sang trái hoặc phải (trên hoặc dưới) để đều chỉnh độ rộng của
cột (hoặc hàng).
Cách 2:
- Xác định (chọn) các cột cần chỉnh.
- Chọn Format  Column:
+ Width: Khai báo độ rộng cột
+ Auto Fit Selection: Tự động chỉnh độ rộng cột vừa với dữ liệu.
+ Hide: Ẩn cột.
+ Unhide: hiển thị các cột bị ẩn trong khối chọn.

2. Định dạng font chữ


- Chọn các ô cần định dạng
- Format  Cells  Font.
3. Đóng khung cho bảng tính
Cách 1:  Chọn phạm vi muốn kẻ khung
 Format  Cells  Border
 Thiết đặt các kiểu kẻ khung trong hộp thoại Border
 Nhấn OK.
Cách 2:  Nhấn nút Borders trên thanh công cụ Formatting

 Chọn kiểu kẻ khung tương ứng.

4. Canh chỉnh dữ liệu trong ô


- Chọn dữ liệu muốn canh chỉnh.
- Chọn lệnh: Format  Cells Alignment:
+Horizontal: Canh chỉnh theo chiều ngang của ô.
+Vertical: Canh chỉnh theo chiều đứng của ô.
+Orientation: Xoay văn bản theo độ hay xếp chồng các
chữ.
+Text Control:
Wrap text: nếu đánh dấu, văn bản trong các ô chọn sẽ tự
động xuống hàng khi hết chiều rộng của ô.

47
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

Shrink to fit: Tự động điều chỉnh kích thước dữ liệu trong ô sao cho có thể thấy được
toàn bộ nội dung mà không cần điều chỉnh lại độ rộng cột.
Merge cells: trộn các ô trong khối chọn thành một ô.
5. Định dạng kiểu dữ liệu số
 Chọn các ô cần định dạng
 Format  Cells  Number:
- Trong Category: chọn dạng số cần định dạng.
+ General: dạng số mặc định ban đầu.
+ Text: dữ liệu có dạng văn bản (ngay cả khi nó
là số).
+ Scientific: số hiển thị theo số mũ.
+ Percentage: phần trăm (tự động chia số cho 100
và xuất hiện dấu %).
+ Number: cho phép định dạng phần thập phân
của số, có chèn thêm dấu phân cách phần ngàn hay
không, số âm sẽ được hiển thị như thế nào...
+ Currentcy: dạng tiền tệ (có hiển thị ký hiệu tiền tệ (được nhập trong ô Symbol)).
+ Date: cách hiển thị ngày tháng.

48
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

MỘT SỐ HÀM TRONG EXCEL

I. CÁC HÀM SỐ HỌC


1. Hàm INT
Cú pháp: =INT(Number)
Ý nghiã: Trả về phần nguyên lớn nhất không vượt quá số đã cho.
Ví dụ: =INT(3.15)  3
=INT(3.95)  3
=INT(-2.4)  -3
2. Hàm MOD
Cú pháp: =MOD(Number1, Number2)
Ý nghiã: Trả về phần dư của phép chia Number1/Number2.
Ví dụ: =MOD(5,2)  1
3. Hàm SQRT
Cú pháp: =SQRT(Number)
Ý nghiã: Trả về căn bậc hai của Number.
Ví dụ: =SQRT(25)  5
4. Hàm ROUND
Cú pháp: =ROUND(Number,S)
Ý nghiã: Làm tròn số Number và lấy S số lẻ thập phân (từ 5 trở lên thì được nâng
lên, ngược lại giảm xuống).
Ví dụ: =ROUND(3483.29,1)  3483.3
=ROUND(3483.29,0)  3483

II. CÁC HÀM THỐNG KÊ


1. Hàm SUM
Cú pháp: =SUM(Number1, Number2, …)
Hoặc =SUM(Vùng)
Ý nghiã: Tính tổng tất cả các số Number1, Number2,… hoặc các số trong một
vùng gồm nhiều ô liên tiếp.
Ví dụ: =SUM(12, 13)  25
=SUM(B3:B7)  Tính tổng các ô từ B3 đến B7.
2. Hàm MIN
Cú pháp: =MIN(Number1, Number2, …)
Hoặc =MIN(Vùng)
Ý nghiã: Trả về giá trị nhỏ nhất trong các số Number1, Number2, … hoặc các số
trong vùng.
Ví dụ: =MIN(28, 12, 13)  12
3. Hàm MAX
Cú pháp: =MAX(Number1, Number2, …)
Hoặc =MAX(Vùng)
Ý nghiã: Trả về giá trị lớn nhất trong các số Number1, Number2, … hoặc các số
trong vùng.
49
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

Ví dụ: =MAX(28, 12, 13)  28


4. Hàm AVERAGE
Cú pháp: =AVERAGE(Number1, Number2, …)
Hoặc =AVERAGE(Vùng)
Ý nghiã: Trả về trung bình cộng của các số Number1, Number2, … hoặc các số
trong vùng.
Ví dụ: =AVERAGE(2, 5, 5)  4
5. Hàm COUNT
Cú pháp: =COUNT(Giátrị1, Giátrị2, …)
Hoặc =COUNT(Vùng)
Ý nghiã: Đếm số lượng các ô có giá trị kiểu số được liệt kê trong ngoặc hoặc
trong vùng (không đếm ô rỗng).

III. CÁC HÀM CHUỖI


1. Hàm LEFT
Cú pháp: =LEFT(Chuỗi, N)
Ý nghiã: Trích trong chuỗi đã cho N ký tự bên trái.
Ví dụ: =LEFT(“TINHOC”, 3)  TIN
2. Hàm RIGHT
Cú pháp: =RIGHT(Chuỗi, N)
Ý nghiã: Trích trong chuỗi đã cho N ký tự bên phải.
Ví dụ: =RIGHT(“TINHOC”, 3)  HOC
3. Hàm MID
Cú pháp: =MID(Chuỗi, S, N)
Ý nghiã: Trích trong chuỗi đã cho N ký tự, bắt đầu từ vị trí S (tính từ trái sang
phải).
Ví dụ: =MID(“TINHOC”, 3, 2)  NH
4. Hàm UPPER
Cú pháp: =UPPER(Chuỗi ký tự)
Ý nghiã: Trả về chuỗi đã cho nhưng ở dạng in hoa.
Ví dụ: =UPPER(“Tinhoc”)  TINHOC
5. Hàm LOWER
Cú pháp: =LOWER(Chuỗi ký tự)
Ý nghiã: Trả về chuỗi đã cho nhưng ở dạng viết thường.
Ví dụ: =LOWER(“TINHOC”)  tinhoc
6. Hàm VALUE
Cú pháp: =VALUE(Số ở dạng chuỗi)
Ý nghiã: Đổi số đang ở dạng chuỗi sang kiểu số.
Ví dụ: =VALUE(“123”)  123
7. Hàm LEN
Cú pháp: =LEN(Chuỗi ký tự)
Ý nghiã: Trả về độ dài (số ký tự) của chuỗi đã cho.
Ví dụ: =LEN(“Tinhoc”)  6
50
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

8. Hàm TRIM
Cú pháp: =TRIM(Chuỗi ký tự)
Ý nghiã: Loại bỏ các khoảng trắng ở 2 đầu chuỗi (giữ nguyên các khoảng trắng
giữa chuỗi).
Ví dụ: =TRIM(“ Tin hoc ”)  “Tin hoc”
IV. CÁC HÀM VỀ NGÀY THÁNG
1. Hàm TODAY
Cú pháp: =TODAY()
Ý nghiã: Trả về ngày hiện hành trong hệ thống.
2. Hàm DATE
Cú pháp: =DATE(Năm, Tháng, Ngày)
Ý nghiã: Trả về giá trị ngày dạng số tương ứng với ngày tháng năm.
Ví dụ: =DATE(2012, 9, 18)  18/09/2012
3. Hàm DAY
Cú pháp: =DAY(Biểu thức ngày tháng năm)
Ý nghiã: Trả về số ngày trong tháng (từ 1 đến 31).
Ví dụ: Tại ô A1 ta gõ giá trị: 18/09/2012
=DAY(A1)  18
4. Hàm MONTH
Cú pháp: =MONTH(Biểu thức ngày tháng năm)
Ý nghiã: Trả về số tháng (từ 1 đến 12).
Ví dụ: Tại ô A1 ta gõ giá trị: 18/09/2012
=MONTH(A1)  9
5. Hàm YEAR
Cú pháp: =YEAR(Biểu thức ngày tháng năm)
Ý nghiã: Trả về số năm tương ứng.
Ví dụ: Tại ô A1 ta gõ giá trị: 18/09/2012
=YEAR(A1)  2012
6. Hàm WEEKDAY
Cú pháp: =WEEKDAY(Biểu thức ngày tháng năm)
Ý nghiã: Trả về số thứ tự của ngày trong tuần (từ 1 đến 7).
Ví dụ: Tại ô A1 ta gõ giá trị: 18/09/2012
=WEEKDAY(A1)  3

V. CÁC HÀM VỀ THỜI GIAN


1. Hàm HOUR
Cú pháp: =HOUR(HH:MM:SS)
Ý nghiã: Trả về con số của Giờ trong biểu thức Giờ:Phút:Giây.
Ví dụ: =HOUR(10:23:45)  10
2. Hàm MINUTE
Cú pháp: =MINUTE(HH:MM:SS)
Ý nghiã: Trả về con số của Phút trong biểu thức Giờ:Phút:Giây.
Ví dụ: =MINUTE(10:23:45)  23
51
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

3. Hàm SECOND
Cú pháp: =SECOND(HH:MM:SS)
Ý nghiã: Trả về con số của Giây trong biểu thức Giờ:Phút:Giây.
Ví dụ: =SECOND(10:23:45)  45

52
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ THUYẾT – MICROSOFT EXCEL ( 5 Tiết )


1. Våïi mäüt táûp tin (Workbook) ta coï thãø cheìn thãm täúi âa bao nhiãu baíng tênh (Sheet)?
a. 2 b. 5 c. 7 d. 255 *
2. Trong baíng tênh Excel, giaí sæí taûi ä F12 ta coï cäng thæïc:
= "Âaì Nàông,"&Max(2,5), kãút quía traí vãö taûi ä F12 laì
a. FALSE b. Âaì Nàông,2
c. Âaì Nàông, d. Âaì Nàông,5*
3. Khi thæûc hiãûn thao taïc nháûp dæî liãûu trong ä, âãø xuäúng doìng trong ä âoï ta thæûc
hiãûn:
a. ÁÚn täø håüp phêm Ctrl+Shift b. ÁÚn täø håüp phêm Alt+Shift
c. ÁÚn täø håüp phêm Ctrl+Enter d. ÁÚn täø håüp phêm Alt+Enter*
4. . Mäùi baíng tênh (Sheet) trong MS Excel coï täúi âa bao nhiãu doìng
a. 65.536 doìng * b. 256 doìng
c. 512 doìng d. Khäng giåïi haûn
5. Trong MS Excel, âëa chè naìo dæåïi âáy laì âëa chè tuyãût âäúi
a. C$9 b. $C9
c. &C&9 d. $C$9*
6. Trong baíng tênh Excel, âãø tênh täøng caïc giaï trë trãn vuìng âëa chè (B5:B7) ta thæûc hiãûn
cäng thæïc
a. =SUM(B5:B7) b. =SUM(B5,B7)
c. =SUM(B5,B6,B7) d. a, c âãöu âuïng.*
7. Haìm naìo dæåïi âáy âæåüc sæí duûng âãø tênh giaï trë trung bçnh cäüng cuía mäüt daîy säú
a. Haìm COUNT( ) b. Haìm SUM( )
c. Haìm AVERAGE( )* d. Haìm MAX( )
8. Âãø måí mäüt táûp tin måïi, ta thæûc hiãûn bàòng täø håüp phêm:
a. CTRL+O b. ALT+O
c. CTRL+N * d. ALT+N
9. Trong MS Excel, khi dæî liãûu kiãøu vàn baín (text) trong ä coï âäü räüng låïn hån âäü räüng
cuía cäüt thç dæî liãûu ä seî :
a. ! b. #
c. $ d. Traìn qua ä bãn phaíi *
10. Taûi ä A1 coï cäng thæïc: =IF(4<5,”Sai”,”Âuïng”), thç giaï trë traí vãö taûi ä A1
a. 4 b. 5
c. Sai * d. Âuïng
11. Âëa chè tuyãût âäúi trong cäng thæïc cuía Excel laì âëa chè:
a. Tãn cäüt vaì doìng khäng thay âäøi khi sao cheïp *
b. Tãn cäüt vaì doìng thay âäøi khi sao cheïp
c. Tãn cäüt khäng thay âäøi vaì doìng thay âäøi khi sao cheïp
a. a, b, c âãöu âuïng
12. Khi thæûc hiãûn sàõp xãúp dæî liãûu trong vuìng cå såí dæî liãûu, taûi häüp thoaûi Sort,
choün tuyì choün Descending coï nghéa:
a. Sàõp xãúp dæî liãûu theo thæï tæû giaím dáön *
b. Sàõp xãúp dæî liãûu theo thæï tæû tàng dáön
c. Phán biãût chæî hoa vaì chæî thæåìng.
d. b vaì c âãöu âuïng.
13. Âãø tênh giaï trë trung bçnh cuía caïc säú coï trong caïc ä B1,C1,D1,E1, ta duìng cäng thæïc:
53
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

a. =Round(Average(B1:E1),0) b. =Average(B1:E1)
c. =Average(B1, C1, D1, E1) d. Táút caí âãöu âuïng*
14. Cäng thæïc = ROUND(3.56,1) seî cho ra giaï trë:
a. 3.5 b. 3.6* c. 3.50 d. Cáu a, c âãöu âuïng
15. Cäng thæïc = AVERAGE(2,3,5) seî cho ra giaï trë:
a. 3.4 b. 3.333333... c. 3.3 d. Cáu b, c âãöu âuïng*
16. Âãø choün caïc khäúi ä khäng liãn tuûc trong baíng tênh, ta sæí duûng:
a. Chuäüt vaì báúm keìm våïi phêm SHIFT
b. Chuäüt vaì báúm keìm våïi phêm CTRL*
c. Chuäüt vaì báúm keìm våïi phêm ALT
d. Chuäüt vaì báúm keìm våïi phêm ENTER
17. Muäún cheìn thãm mäüt cäüt, ta choün cäüt taûi vë trê cheìn, sau âoï:
a. Choün lãûnh Insert - Columns*
b. Right click mouse - choün lãûnh Insert
c. Caïc cáu a, b âãöu âuïng
d. Caïc cáu a, b âãöu sai
18. Muäún xoaï boí hàón mäüt cäüt khoíi baíng tênh, ta choün cäüt âoï vaì:
a. ÁÚn phêm Delete b. ÁÚn phêm Ctrl - Delete
c. Right click mouse - choün lãûnh Insert d. Right click mouse - choün lãûnh Delete*
19. Muäún xoaï toaìn pháön dæî liãûu cuía mäüt ä(xoaï näüi dung, âënh daûng, chuï thêch,...) ,
ta choün ä âoï vaì:
a. ÁÚn phêm Delete b. Choün lãûnh Edit - Clear All*
c. Right click mouse - choün Clear Contents d. Caïc cáu trãn âãöu âuïng
20. Muäún dáúu (áøn) mäüt haìng, ta thæûc hiãûn thao taïc:
a. Choün haìng âoï vaì choün lãûnh (Menu bar) - Format - Sheet - Hide
b. Choün haìng âoï vaì choün lãûnh (Menu bar) - Format - Row - Hide*
c. Drag mouse taûi vaïch ngàn haìng sao cho âäü cao haìng bàòng 0
d. Caïc cáu a, b âãöu âuïng
21. Muäún cheìn thãm mäüt baíng tênh måïi, ta thæûc hiãûn thao taïc:
a. Right click mouse taûi vuìng tãn baíng tênh (Sheet Tab) - choün muûc Insert
b. Choün lãûnh Insert - Word Sheet
c. Caïc cáu a, b âãöu âuïng *
d. Caïc cáu a, b âãöu sai
22. Muäún âäøi tãn baíng tênh , ta thæûc hiãûn thao taïc:
a. Double Click taûi tãn baíng tênh
b. Choün lãûnh (Menu bar) - Fomat - Sheet - Rename
c. Right click mouse taûi tãn baíng tênh, choün Rename
d. Caïc cáu trãn âãöu âuïng *
23. Muäún dáúu (áøn) mäüt baíng tênh, ta thæûc hiãûn thao taïc:
a. Choün baíng tênh, right click mouse, choün lãûnh Hide
b. Choün lãûnh (Menu bar) - Fomat - Sheet - Hide*
c. Caïc cáu trãn âãöu âuïng
d. Caïc cáu trãn âãöu sai

54
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

THỰC HÀNH:( 10Tiết)


MỘT SỐ ĐỀ THI THAM KHẢO
ĐỀ 1
Câu 1: Trình bày cú pháp và công dụng của hàm LEFT, RIGHT trong Excel và lưu nội
dung này vào file văn bản có tên là Cau1.doc.
Câu 2: Hoàn thành bảng tính sau:

Loại Số Đơn giá Mức Ghi


TT Tên hàng Thành tiền
thuế lượng (USD) thuế chú
1 Dream II 2 30 1300 2.2

2 Lead 2 105 1700 2.0

3 SH 2 45 4500 2.5

4 Air Blade 1 80 1800 1.2

5 Atila 1 45 1250 1.5

Yêu cầu: Ban hành công thức cho các cột:


a) Cột Thành tiền = Số lượng x Đơn giá x Mức thuế.
b) Cột Ghi chú: Dựa vào Loại thuế theo quy ước sau:
- 1: ghi là Nội địa;
- 2: ghi là Nhập khẩu.
Lưu ý: Lưu bảng tính với tên là Cau2.XLS

ĐỀ 2
Câu 1: Trình bày cú pháp và công dụng của hàm IF, SUM trong Excel.
Câu 2: Hoàn thành bảng tính sau:

Kwh Kwh
Loại Số Số Đơn Tiền
TT Tên khách hàng tiêu định
hộ cũ mới giá điện
thụ mức
1 Lê Văn A TN 234 345 100

2 TT ABC CQ 434 656 200

3 DN Lý B DN 456 889 300

55
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

4 Mai Thị C TN 567 612 100

5 DN XYZ DN 234 554 300

Yêu cầu: Ban hành công thức cho các cột:


a) Cột Kwh tiêu thụ = Số mới - Số cũ + 1.
b) Cột Đơn giá theo yêu cầu:
- Nếu Kwh tiêu thụ không vượt quá Kwh định mức: tính theo đơn giá 600 đồng;
- Nếu Kwh tiêu thụ vượt quá Kwh định mức: tính theo đơn giá 1200 đồng.
c) Cột Tiền điện = Kwh tiêu thụ x Đơn giá.

ĐỀ 3
Câu 1:Trình bày cú pháp và công dụng của hàm DAY, MONTH trong Excel.
Câu 2: Hoàn thành bảng tính sau:

Xếp loại Điểm Điểm Tổng Kết


TT Họ tên Văn Toán
Nghề PT KK ƯT cộng quả
1 Lê Văn Thi Giỏi 8.5 9.0 2.0

2 Võ Văn Thành 6.0 7.5 1.0

3 Trần Anh Công Khá 5.5 6.0 1.5

4 Võ Mỹ TB 4.5 5.5 2.0

5 Văn Thị Mãn 3.0 4.0

Yêu cầu: Ban hành công thức cho các cột:


a) Cột Điểm KK: nếu Xếp loại nghề PT là Giỏi: 1.5, Khá: 1, TB: 0.5.
b) Cột Tổng cộng: =Văn x 2 + Toán x 2 + Điểm KK + Điểm Ưu tiên.
c) Cột Kết quả: là Đỗ nếu Tổng cộng đạt 24 điểm trở lên, ngược lại thì Hỏng
ĐỀ 4
Câu 1: Trình bày cú pháp và công dụng của hàm MIN, UPPER trong Excel.
Câu 2: Hoàn thành bảng tính sau:

NGOẠI KẾT
TT HỌ TÊN TOÁN VĂN TỔNG
NGỮ QUẢ
56
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

1 Hồ Thanh Tin 7 9 8

2 Võ Thị Học 8 3 5

3 Hoàng Hữu Cấp 7 7 8

4 Thân Trọng Phổ 9 2 5

5 Đậu Thị Thông 5 7 8


CAO NHẤT ? ? ? ?
THẤP NHẤT ? ? ? ?
TRUNG BÌNH ? ? ? ?

Yêu cầu: Ban hành công thức cho các cột:


a) TỔNG=TOÁN x 2 + VĂN + NGOẠI NGỮ.
b) KẾT QUẢ: Nếu TỔNG >= 20 thì Đỗ, ngược lại thì Hỏng.
c) CAO NHẤT, THẤP NHẤT, TRUNG BÌNH tại các ô có dấu ?

ĐỀ 5
Câu 1: Trình bày cú pháp và công dụng của hàm AVERAGE, MAX trong Excel.
Câu 2: Hoàn thành bảng tính sau:


Khách hàng Tiêu
TT Khách Số cũ Số mới Thành tiền
(sử dụng nước) thụ
hàng
1 Võ Thị Kỳ SH 15 112    

2 Hoàng Văn Thi KD 660 700    

3 Thân Hữu Nghề SH 470 550    

4 Trần Thị Phổ KD 20 128    

5 Hồ Hoàn Thông SH 320 450    

Yêu cầu: Ban hành công thức cho các cột:


a) Tiêu thụ = Số mới - Số cũ + 1.
b) Thành tiền = Tiêu thụ x đơn giá, trong đó đơn giá được quy định như sau:

57
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

- Nếu Mã Khách hàng là SH (nước sinh hoạt): 2.500đ/m3;


- Nếu Mã Khách hàng là KD (nước kinh doanh): 5.900đ/m3.

58
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LÝ THUYẾT TIN HỌC ( 10 Tiết)


VÀ MẪU BÀI THI THỰC HÀNH

Câu 1: Để chọn các biểu tượng nằm không liền kề nhau trên màn hình Desktop, ta dùng chuột
nhắp chọn từng biểu tượng một đồng thời bấm giữ phím:
A. Ctrl B. Shift
C. Alt D. Enter
Đáp án: Ctrl
Câu 2: Để khôi phục lại tập tin bị xoá tạm thời (chứa trong Recycle Bin) ta thực hiện:
A. Vào Recycle Bin, chọn tập tin cần khôi phục, vào File chọn Restore
B. Vào Recycle Bin, nhấp chuột phải vào tập tin cần khôi phục, chọn Restore
C. Cả a, b đều sai
D. Cả a, b đều đúng
Đáp án: Vào Recycle Bin, nhấp chuột phải vào tập tin cần khôi phục, chọn Restore
Câu 3: Dùng chuột trái kéo một tập tin thả vào một thư mục đồng thời nhấn giữ phím CTRL, đó
là thao tác:
A. Di chuyển các tập tin B. Đổi tên tập tin
C. Sao chép tập tin D. Xoá tập tin
Đáp án: Sao chép tập tin
Câu 4: Muốn tạo một thư mục (Folder) trên màn hình Desktop của Windows, ta kích chuột phải
vào một chỗ trống trên Desktop và chọn:
A. New -> Refresh B. Properties -> Desktop
C . New -> Folder D. New->Shortcut
Đáp án: New-> Folder
Câu 5: Trong Windows Explore, tổ hợp phím dùng để chọn toàn bộ thư mục và tập tin trên cửa
sổ hiện hành là:
A. Ctrl + A B. Alt + A
C. Shift + A D. Ctrl + Alt + A
Đáp án: Ctrl + A
Câu 6: Trong Windows Explore, để di chuyển thư mục sau khi đã chọn thư mục cần di chuyển ta
nhấn tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl+X B. Ctrl+C
C . Ctrl+V D. Ctrl+P
Đáp án: Ctrl+X
Câu 7: Mục chọn Auto-hide the taskbar ( nếu được chọn. ) trong hộp thoại Taskbar and Start
menu Properties có tác dụng:
A. Cô định các thao tác vụ (Taskbar trên màn hình )
B. Ẩn thanh tác vụ
C. Thay đổi các thuộc tính thanh tác vụ
D. Phóng to thanh tác vụ
Đáp án: Ẩn thanh tác vụ
Câu 8: Ký tự nào sau đây không dùng để đặt tên thư mục:
A. # B. &
C. ^ D. ?
Đáp án: ?

59
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

Câu 9: Ấn và giữ chuột trái một thư mục trên Desktop và kéo thả vào Recyle Bin cũng ở trên
Desktop ta thực hiện:
A. Đổi tên thư mục B. Sao chép thư mục
C. Xoá tạm thời thư mục D. Xoá vĩnh viễn thư mục
Đáp án: Xoá tạm thời thư mục
Câu 10: Để đưa con trỏ về đầu dòng văn bản, ta dùng phím:
A. Page Up B. Page Down
C. Ctrl-C D. Home
Đáp án: Home
Câu 11: Để chọn khổ giấy cho văn bản đang soạn thảo, ta thực hiện:
A. Format/Page Setup… B. File/Page Setup…
C. View/Page Setup… D. Insert/Page
Setup…
Đáp án: File/Page Setup…
Câu 12: Để di chuyển đoạn văn bản đang chọn, ta thực hiện các bước sau:
A. Edit/Copy, di chuyển con trỏ đến vị trí mới, Edit/Paste
B. Edit/Cut, di chuyển con trỏ đến vị trí mới, Edit/Copy
C. Edit/Cut, di chuyển con trỏ đến vị trí mới, Edit/ Paste
D. Edit/Copy, di chuyển con trỏ đến vị trí mới, Edit/Cut
Đáp án: Edit/Cut, di chuyển con trỏ đến vị trí mới, Edit/ Paste
Câu 13: Trong Microsoft Word có thể in
A. Một trang tài liệu
B. Nhiều trang tài liệu liên tục
C. Nhiều trang tài liệu không liên tục D. Tất cả các lựa
chọn trên
Đáp án: Tất cả các lựa chọn trên
Câu 14: Phím nào sau đây dùng để kết thúc một đoạn văn bản
A. Tab B. Enter
C. Caps Lock D. Shift
Đáp án: Enter
Câu 15: Để chọn khối văn bản từ con trỏ đến cuối hàng, ta dùng tổ hợp phím
A. Ctrl+End B. Shift+End
C. Ctrl+Shift+End D. Ctrl+Alt+End
Đáp án: Shift+End
Câu 16: Trong Microsoft Excel, công thức =SUM(MIN(7,5,9),5,6,4) cho kết quả:
A. 20 (*) B. 25
C. 24 D. 36

Câu 17: Để in văn bản từ trang số 5 đến trang 9, tại mục Pages trong hộp thoại Print ta
nhập vào:
A. 5,6,7,8,9 B. 5,6-9
C. 5-7,8-9 D. Tất cả đều
đúng
Đáp án: Tất cả đều đúng
Câu 18: Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + E có chức năng gì?
A. Canh lề giữa B. Chọn toàn bộ văn bản

60
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

C. Canh lề trái D. Canh lề đều cả


2 bên
Đáp án: Canh lề giữa:
Câu 19: Để chèn một kí tự không có trên bàn phím , ta thực hiện:
A. Insert/Page Numbers… B. Insert/Comment
C. Insert/Break… D. Insert/Symbol
Đáp án: Insert/Symbol
Câu 20: Với các bước: Bước1: Chọn đoạn văn bản; Bước2: Chọn vị trí mới; Bước3: Ctrl-V;
Bước 4: Ctrl-C; Bước5:Ctrl-X.
Để sao chép một đoạn văn bản đến vị trí mới, ta thực hiện theo thứ tự nào sau đây.
A. Bước 1- Bước 2-Bước 5- Bước 4- Bước 3
B. Bước 1- Bước 5-Bước 2- Bước 3
C. Bước 1- Bước 4- Bước 2- Bước 3
D. Bước 1- Bước 3-Bước 2- Bước 5- Bước 4
Đáp án: Bước 1- Bước 4- Bước 2- Bước 3
Câu 21: Để bật/tắt chế độ gõ chèn/đè, ta nhấn phím:
A. Insert B. Home
C. Delete D. Caps lock
Đáp án: Insert
Câu 22: Thông báo lỗi khi ban hành công thức mà gõ sai tên hàm
A. FALSE B.
#NAME?
C. #VALUE! D. ########
Đáp án: #NAME?
Câu 23: Một Worsheet có :
A. 65536 cột và 256 dòng B. 65536 dòng và 256 cột
C. 65535 cột và 256 dòng D. 65535 dòng và 256 cột
Đáp án: 65536 dòng và 256 cột
Câu 24: Tại ô A1 có công thức=A3/B$4*$C$5. Sao chép công thức này sang ô D6 thì tại ô
D6 có công thức là:
A. =C8/E$4*$C$5 B. =D7/E$4*$C$5
C. =D8/E$4*$C11 D. =D8/E$4*$C10
Đáp án: =D8/E$4*$C$5
Câu 25: Kết quả công thức: = COUNT(5,8,9,3,”TIN”) là:
A. 5 B. 4
C. 3 D.
Báo lỗi
Đáp án: 4
Câu 26: Kết quả của công thức =ROUND(3483.29,1)
A. 3483.3 B. 3483.2
C. 3483.1 D. 3483
Đáp án: 3483.3
Câu 27: Cho hình bên. Kết quả của công thức =SUM(4,5,-9,8)
A. 10 B. 8
C. 9 D. -1
Đáp án: 8

61
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

Câu 28: Trong Microsoft Excel, công thức =SUM(MIN(7,5,9),5,6,4) cho kết quả:
A. 20 (*) B. 25
C. 24 D. 36
Câu 29: Kết quả trả về của công thức:=AVERAGE(9,5,4,6) là :
A. 3 B.
7
C. 5 D.
6
Đáp án: 6
Câu 30: Kết quả của công thức : = IF(12<10, 1,2)
A. 1 B.
2
C. 12 D.
10
Đáp án: 2
Câu 31: Kết quả của công thức =MAX(10,1000,12,99) là:
A. 10 B. 1000
C. 12 D.
99
Đáp án: 1000
Câu 32: Trong Windows, trình quản lí tâ ̣p tin (file), thư mục (folder) cung cấp sẵn có tên gọi là:
A. Norton commander B. Windows
commader
C. Windows Explorer (*) D. Internet Explorer
Câu 33: Trong Windows Explorer, khi kích chuột phải lên tập tin hoặc thư mục và chọn lệnh Cut
trong menu Shortcut. Thao tác trên tương ứng với nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl_X (*) B.
Ctrl_V
C. Ctrl_Y D. Ctrl_C
Câu 34: Trong Microsoft Word, để định dạng chữ đậm sau khi đã chọn đoạn văn bản ta nhấn tổ
hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl+U
B. Ctrl+B (*)
C. Ctrl+D
D. Ctrl+I
Câu 35: Trong Microsoft Word, ta chọn lệnh Insert\Page Numbers nhằm:
A. Chèn dấu ngắt trang B. Chèn tiêu
đề đầu, cuối trang
C. Đánh số trang (*) D. Chèn ký tự
đặc biệt
Câu 36: Trong Microsofts Word, để gộp nhiều ô thành một ô trong bảng (Table), ta dùng lệnh
nào sau đây?
A. Tools\Merge Cells B. Table\Merge Cells
(*)
C. Tools\Split Cells D. Table\Split
Cells
62
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

Câu 37: Trong Microsoft Word, để canh lề phải cho một đoạn văn bản đã được chọn, ta nhấn tổ
hợp phím nào sau đây?
A. Ctrl+L
B. Ctrl+E
C. Ctrl+R (*) D.
Ctrl+P
Câu 38: Trong Microsoft Excel, theo mặc định, dữ liệu kiểu chuỗi được:
A. Canh phải trong ô B. Canh trái trong ô (*)
C. Canh giữa trong ô D. Canh đều hai bên trong ô
Câu 39: Trong Microsoft Excel, kết quả công thức =INT(123.67) là:
A. 67
B. 123 (*)
C. 123.7 D. 123.6
Câu 40: Trong Microsoft Excel, giả sử tại ô B2 có giá trị là 8, tại ô C2 có công thức:
=IF(B2>=9,”Giỏi”,IF(B2>=7,”Khá”,IF(B2>=5,”TB”,””))). Kết quả tại ô C2 là:
A. Giỏi
B. Khá (*)
C. TB D. FALSE

63
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT

ĐỀ MẪU
Câu 1: Tạo một thư mục với tên là SBD của thí sinh (ví dụ: thí sinh mang SBD 0001, tạo
thư mục có tên là 0001) trên ổ đĩa được quy định. Tất cả bài làm của thí sinh lưu vào thư
mục này.
Câu 2: Dùng Microsoft Word để trình bày nội dung dưới đây, lưu văn bản với tên file là
Cau2.doc chứa trong thư mục đã tạo ra ở câu 1.

ƠCLIT (EUCLIDE)
V
ào cuối thế kỷ thứ 4, toàn những thành tựu lớn nhất Thật vậy, Ơclit xứng
bộ kiến thức toán học của nền văn hóa thế giới.
được học trong nhà Toàn bộ nhân loại đều đã
trường Platông đều được học hình học theo tập
tập hợp trong công trình “Cơ bản”. Hiện nay
của Ơclit mà như người trong một số trường học
ta sau này đánh giá: “đó của nước Anh người ta đáng được nhận vinh
là mẫu mực cho hàng cũng dạy môn hình học quang đó nhờ tài năng sư
nghìn năm”. theo bản dịch tập học phạm của mình. Ơclit là
Tập “Cơ bản” của Ơclit phổ thông ở Anh gọi tên một người thầy vĩ đại
đã trở thành một trong là “Ơclit”. nhất mà cả lịch sử toán
học đều ghi nhận

64
Lý thuyết nghề THPT

Câu 3: Hoàn thành bảng sau: Lưu bảng tính vào thư mục đã tạo ra ở câu 1 với tên là Cau3.XLS
Chứa trong thư mục tạo ra ở câu 1
KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH
Tổng Kết
SBD Họ Và Tên Toán Lý Hóa KV Ưu tiên
điểm Quả
001 Nguyễn Kim Loan 4 8 6  KV3 2.5  
002 Hoàn Thanh Tuấn 5 6 5  KV1 0.5  
003 Trần Bình Nguyên 5 7 6  KV3 2.5  
004 Phân Trung Tuấn 7 8 7  KV2 1  
005 Trần Quốc Huy 2 3 5  KV1 0.5  
Điểm cao nhất ?

Yêu cầu: Nhập bảng số liệu và định dạng


1. Tính cột Tổng điểm: TỔNG ĐIỂM = Toán + Lý + Hóa +Ưu tiên
2. Xác định kết quả thi của thí sinh: Nếu Tổng điểm ≥ 15 thì ghi “Đậu” ngược lại ghi “Hỏng”.
3. Xác định HS có tổng điểm cao nhất của từng môn và tổng điểm.

Bổ sung thêm 1 số hàm: MIN, SQRT, EVERAGE, RANK, LEFT, RIGHT ....

65

You might also like