Professional Documents
Culture Documents
d) Cửa sổ:
Thanh tiêu đề
Các nút điều khiển
Thanh bảng chọn
Thanh công cụ
- Nháy nút trên thanh công cụ để chọn các dạng hiển thị:
+ Hiển thị bằng các biểu tượng lớn (Tiles)
+ Hiển thị bằng các biểu tượng nhỏ (Icons)
+ Hiển thị dưới dạng danh sách (List)
+ Hiển thị danh sách chi tiết (Details).
- Nếu thư mục có chứa thư mục con, nháy dấu + bên trái biểu tượng thư mục (ở ngăn bên trái cửa sổ)
để hiển thị các thư mục con (khi đó dấu + đổi thành dấu -).
- Nháy nút (Back) trên thanh công cụ để hiển thị lại thư mục vừa xem nội dung trước đó.
- Nháy nút (Up) trên thanh công cụ để xem thư mục mẹ của thư mục hiện thời.
4. Tạo thư mục mới:
Mở thư mục mà ta sẽ tạo thư mục mới bên trong nó
Cách 1: File New Folder
Cách 2: Nháy chuột phải trên vùng trống (ở ngăn bên phải cửa sổ) New Folder
Gõ tên cho thư mục và nhấn Enter.
5. Đổi tên tệp/thư mục:
Chọn tệp/thư mục muốn đổi tên
Cách 1: File Rename
2
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT
Lưu ý:
- Để khôi phục toàn bộ các tệp và thư mục có trong thùng rác: nháy Restore all items.
- Để làm sạch thùng rác: nháy Empty the Recycle Bin.
4
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT
5
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT
Thực hiện các thao tác sau bằng nhiều cách khác nhau:
Đổi tên thư mục CaDao thành VanHocDanGian.
Sao chép thư mục TruyenCuoi từ thư mục VanHocVietNam sang thư mục VanHocPhap.
Chuyển thư mục TruyenCoTich từ thư mục VanHocVietNam sang thư mục VĂN HỌC.
Xóa thư mục VanHocTrungQuoc sau đó mở Recycle Bin và thử khôi phục lại thư mục này.
Tạo đường tắt (Shortcut) đến thư mục VĂN HỌC, sau đó nháy đúp vào Shortcut này để xem kết
quả.
Khởi động trình tìm kiếm Search, thử tìm kiếm thư mục CaDao và xem kết quả.
Thực hiện các thao tác:
Mở thư mục VĂN HỌC, xóa tất cả các thư mục chứa trong đó.
Khởi động Recycle Bin và thực hiện các thao tác:
- Xóa hẳn thư mục VanHocPhap
- Làm sạch thùng rác.
3. Thiết đặt hệ thống với Control Panel:
Khởi động Control Panel.
Cài đặt lại ngày giờ hiện tại cho hệ thống.
Thiết đặt kiểu thời gian là HH:mm:ss và kiểu ngày tháng là dd/mm/yy.
Thay đổi hình ảnh cho màn hình nền Desktop.
Thiết đặt chế độ nghỉ cho màn hình.
Thoát khỏi Control Panel.
6
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
4. Trong Windows, bảng chọn Start nằm ở:
a. Thanh bảng chọn c. My Computer
b. Thanh Taskbar d. Thanh công cụ
5. Để đặt tên tệp trong hệ điểu hành Windows, ta không được dùng các ký tự nào?
a. / . ? ( ) < > c. \ / * ? < > : ‘’ |
b. - @ ( ) ~ d. Không hạn chế
6. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
a. Trong một thư mục ta có thể tạo nhiều thư mục khác tên
b. Trong một thư mục ta tạo được hai thư mục cùng tên
c. Trong một ổ đĩa có rất nhiều thư mục, tệp cùng tên
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
22. Các nút lệnh nằm ở đâu trên cửa sổ:
a. Thanh tiêu đề c. Thanh bảng chọn
b. Thanh công cụ d. Thanh trạng thái
23. Nháy nút là thao tác:
a. Thu nhỏ cửa sổ xuống thanh Taskbar c. Đóng cửa sổ
b. Phóng to toàn màn hình d. Trở về kích thước cũ
24. Nút lệnh dùng để:
a. Trở về thư mục mẹ của thư mục hiện thời c. Khôi phục lại trạng thái trước đó
b. Hiển thị màn hình vừa xem trước đó d. Xóa đối tượng đang được chọn
25. Nút lệnh nào cho phép tắt máy tạm thời?
8
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
28. Nút lệnh dùng để:
a. Trở về thư mục mẹ của thư mục hiện thời c. Khôi phục lại trạng thái trước đó
b. Hiển thị màn hình vừa xem trước đó d. Xóa đối tượng đang được chọn
29. Các nút lệnh nằm ở đâu trên cửa sổ:
a. Thanh tiêu đề c. Thanh bảng chọn
b. Thanh công cụ d. Thanh trạng thái
30. Lệnh Edit Undo tương ứng với nút lệnh nào sau đây:
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
31. Nháy nút là thao tác:
a. Thu nhỏ cửa sổ xuống thanh Taskbar c. Đóng cửa sổ
b. Phóng to toàn màn hình d. Xóa tệp hay thư mục
32. Thao tác kích chuột phải lên một đối tượng và chọn Cut là tương ứng với:
a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V
33. Để khởi động Windows Explorer, ta thực hiện:
a. Nhấn tổ hợp phím +E
b. Kích chuột phải lên nút Start Explorer
c. Kích chuột phải lên biểu tượng My Computer Explorer
d. Tất cả đều đúng
34. Để thiết đặt trạng thái nghỉ bào vệ màn hình, kích chuột phải trên Desktop rồi chọn:
a. Properties Themes c. Properties Appearance
b. Properties Screen Saver d. Properties Settings
35. Để thoát khỏi một cửa sổ chương trình trên Windows, ta thực hiện:
a. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4 c. File Exit (hoặc Close)
b. Nhấn nút trên thanh tiêu đề d. Tất cả đúng
36. Để tạo một thư mục mới, ta kích chuột phải và chọn:
9
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT
11
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT
12
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT
Để có thể thao tác với một đối tượng (từ, nhóm từ, đoạn văn, hình ảnh…) nào đó trong văn bản,
trước hết cần phải chọn đối tượng đó.
Chọn văn bản bằng chuột:
Nháy chuột tại vị trí bắt đầu cần chọn;
Kéo thả chuột trên phần văn bản cần chọn.
Chọn văn bản bằng phím:
Ctrl + A Chọn toàn bộ văn bản.
Shift + (Shift + ) Chọn một kí tự bên phải (hoặc bên trái).
Ctrl + Shift + (Ctrl + Shift + ) Chọn từ vị trí con trỏ đến cuối từ (đầu từ).
Shift + Home (Shift + End) Chọn từ vị trí con trỏ đến đầu dòng (cuối dòng).
Ctrl + Shift + (Ctrl + Shift + ) Chọn từ vị trí con trỏ đến cuối đoạn văn (đầu đoạn văn).
Ctrl + Shift + Home (Ctrl + Shift + Chọn từ vị trí con trỏ đến đầu văn bản (cuối văn bản).
End)
II. CÁC CHẾ ĐỘ HIỂN THỊ VĂN BẢN TRÊN MÀN HÌNH
Có thể hiển thị văn bản trên màn hình trong nhiều chế độ. Trong mỗi chế độ, văn bản được hiển thị
với các mức độ chi tiết khác nhau.
Cách thực hiện:
Mở menu View;
Chọn chế độ hiển thị:
- Normal (Chuẩn): hiển thị văn bản dưới dạng đã được đơn giản hóa.
- Print Layout (Bố trí trang): xem bố trí văn bản trên toàn trang.
- Outline (Dàn bài): xem cấu trúc của một văn bản.
13
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT
- Full Screen (Toàn màn hình): hiển thị văn bản trên toàn bộ màn hình.
Phóng to, thu nhỏ các chi tiết trên màn hình:
Có thể chọn tỉ lệ hiển thị các chi tiết trên màn hình trong hộp điều khiển trên thanh công cụ
chuẩn.
14
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT
Cách 2. Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ định dạng:
15
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT
16
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT
Du lịch ba miền
Hang Thắm Làng, Chợ Mới, Bắc Kạn
Từ trung tâm xã Yên Hân (Chợ Mới), men theo con đường nhỏ chừng 2km,
du khách sẽ tới thôn Nà Làng. Là một xóm nhỏ chỉ có 32 hộ, Nà Làng có
những căn nhà sàn xinh xắn thấp thoáng bên vườn cây, xung quanh là rừng
xanh bao bọc. Đứng từ xa, ai cũng có thể nhìn thấy phía chân núi là một cây
Chò nước đường kính khoảng 3m. Ngay gần gốc cây là cửa hang Thắm
Làng – một hang động tự nhiên có vẻ đẹp cuốn hút...
Chinh phục đỉnh Lang Bian kì diệu
Ngược dòng suối Tiên đến thượng nguồn, theo sự hướng dẫn du khách sẽ kết bè tre rồi chèo suối,
vượt ghềnh,... và tắm suối trước khi ăn trưa.
17
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT
Đến Đà Lạt, du khách có dịp chiêm ngưỡng Hồ Xuân Hương, một trong những vẻ duyên dáng yêu
kiều của thành phố sương mù. Tới thành phố du lịch nổi tiếng này, du khách có cơ hội chinh phục
đỉnh Lang Bian, leo lên đỉnh huyền thoại tình yêu cao 2.169 m.
Làng cổ Túy Loan – Đà Nẵng
Cách thành phố Đà Nẵng náo nhiệt chỉ chừng 15 km, bên qu ốc l ộ 14B, th ật may m ắn v ẫn
còn lại hiếm hoi một ngôi làng cổ có tuổi gần 500 năm, xanh mát và yên ả n ằm bên sông
Túy Loan trong xanh, thu hút ngày càng đông khách thăm. Làng l ấy tên sông, cũng g ọi
Túy Loan.
Ngôi làng hấp dẫn không chỉ bởi khung cảnh xanh t ươi của lũy tre và vườn cây trái,
không khí trong lành như ốc đảo xanh giữa bốn bề đô thị hóa nhanh, mà còn do nhi ều
dấu ấn văn hóa và nếp sống cổ truyền vẫn còn lưu giữ.
18
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT
20
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT
21
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ HỌC KỲ 1, NĂM HỌC 2008 – 2009
Xếp loại Vị
STT Họ và tên ĐTB
Học lực Hạnh kiểm thứ
Ngô Thị Thúy An 6.8 Tb Tốt 4
Hoàng Thị Lan Anh 7.9 Khá Tốt 1
Mai Trọng Ân 5.9 Tb Khá 6
Trần Văn Châu 7.8 Khá Tốt 2
Phạm Thị Chi 7.7 Khá Tốt 3
Lê Thị Kim Dung 6.6 Khá Tốt 5
Nguyễn Đức Đạt 5.7 Tb Khá 7
Hạnh kiểm
Giỏi: 0 Tốt: 5
Học lực
Khá: 4
Thống kê Khá: 2
Tb: 3
Yếu: 0 Tb: 0
22
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT
Nhấn OK.
23
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT
Nhấn OK.
IV. THỰC HÀNH:( 3 Tiết)
Câu 1: Soạn thảo văn bản sau. Lưu với tên cau1.doc
Nội dung học: Yêu cầu:
1. Các khái niệm cơ bản; Có ý thức học tập nghiêm túc;
2. Cấu trúc bảng tính; Ham học hỏi, yêu thích môn học;
3. Sử dụng công thức và hàm; Có ý thức định hướng nghề nghiệp tương lai.
4. Một số hàm thông dụng;
5. Thao tác trên bảng tính.
Câu 2: Soạn thảo văn bản sau. Lưu với tên WHO.doc.
Sau thuốc lá, WHO dự định chống rượu
T ổ chức Y tế Thế giới (WHO) mới khởi động cuộc điều tra về rượu, tác nhân dẫn đến cái chết của 1,8
triệu người mỗi năm.
định biện pháp hữu hiệu nhất giảm các vấn đề do
WHO
sẽ tiến hành rượu gây ra là đặt ra độ tuổi tối thiểu được phép
thêm nghiên mua rượu, chính phủ cần giữ độc quyền việc bán
cứu khoa học lẻ rượu, hạn chế thời gian kinh doanh rượu, đánh
về rượu và hai năm tới sẽ đưa ra báo cáo về cách thuế cao và kiểm tra nồng độ rượu…
thức giảm tác hại của rượu. Hơn hai mươi năm
trước, Hội đồng Bộ trưởng của WHO đã từng bàn
thảo về vấn đề uống rượu. Tại cuộc họp thường
niên của WHO, các nước Bắc Âu đã khởi xướng
nghị quyết về rượu được các Bộ trưởng 192 nước
thành viên WHO phê chuẩn vào ngày bế mạc
(hôm 24/05).
B
ản báo cáo nhận định vấn đề sức khỏe
công chúng liên quan đến uống rượu đã
lên tới mức báo động, rượu đã trở thành
một trong những nguy cơ nghiêm trọng nhất đối
với sức khỏe toàn cầu. Chuyên gia quốc tế khẳng
24
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT
25
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT
26
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT
27
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT
28
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT
29
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT
Du lịch Hà Nội
Đi bộ tham quan thành phố
Dạo quanh phố phường, du khách có thể đi bộ theo hai tuyến:
Hồ Gươm – Hàng Ngang – Hàng Đào – Quán Thánh – Hồ Tây.
Hồ Gươm – Tràng Thi – Lăng Chủ Tịch Hồ Chí Minh – Hồ Tây.
Đây là những tuyến du lịch nối hai trung tâm hạt nhân của cụm du lịch
trung tâm, cho phép tham quan nhiều điểm di tích, danh thắng có giá trị
của thủ đô.
Tour vòng quanh Hà Nội
Buổi sáng:
Lăng và Bảo tàng Hồ Chí Minh, chùa Một Cột, Văn Miếu, hồ
Hoàn Kiếm và đền Ngọc Sơn.
Buổi chiều:
Chùa Một Cột, Văn Miếu, Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam và khu
phố cổ.
Tham quan các hồ
Hà Nội là thành phố của những hồ đẹp như hồ Hoàn Kiếm, hồ Tây, hồ
Thiền Quang, hồ Trúc Bạch.
Hồ Hoàn Kiếm cùng với cảnh quan thiên nhiên và các công trình kiến trúc
xung quanh, xứng đáng với cách gọi của du khách nước ngoài “Một
lẵng hoa giữa lòng thành phố”.
Câu 2. Thực hiện các thao tác:
- Ngắt văn bản (ở câu 1) thành 3 trang.
- Đánh số trang.
- Chèn Header là tên của em.
30
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT
Gõ cụm từ cần tìm kiếm vào ô Find what và gõ cụm từ thay thế vào ô Replace with
Nhấn nút Find next để đến cụm từ cần tìm tiếp theo (nếu có)
Nhấn nút Replace nếu muốn thay thế từng cụm từ tìm thấy (và nhấn nút Replace All nếu
muốn thay thế tự động tất cả các cụm từ tìm thấy) bằng cụm từ thay thế
Nhấn nút Close để đóng hộp thoại, kết thúc việc tìm và thay thế.
Một số tùy chọn trong tìm kiếm và thay thế
Word cung cấp một số tùy chọn để giúp cho việc tìm kiếm được chính xác hơn. Nhấn nút
trong hộp thoại Find and Replace để thiết đặt một số tùy chọn thường dùng như:
Match Case: tìm kiếm phân biệt chữ hoa, chữ thường
31
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT
32
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT
33
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT
G. IN VĂN BẢN
I. XEM TRƯỚC KHI IN
Cách 1. Dùng lệnh File Print Preview
Cách 2. Nhấn nút lệnh Preview trên thanh công cụ chuẩn.
34
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT
35
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT
b. Ctrl + J dùng để căn trái văn bản d. Ctrl + R dùng để căn phải văn
bản
58. Để đưa con trỏ về cuối văn bản, ta nhấn tổ hợp phím:
a. Alt + End c. Shift + Page Down
b. Ctrl + Page Down d. Ctrl + End
59. Để hủy bỏ một thao tác vừa thực hiện, ta nhấn tổ hợp phím:
a. Ctrl + H b. Alt + Z c. Ctrl + Z d. Ctrl
+Y
60. Chức năng Paragraph nằm trong menu nào:
a. Edit b. Insert c. View d.
Format
61. Kích chuột phải rồi chọn Copy tương ứng với nhấn tổ hợp phím:
a. Ctrl + V b. Ctrl + Y c. Ctrl + X d. Ctrl
+C
62. Tổ hợp phím Ctrl+P dùng để:
a. Mở hộp thoại định dạng phông chữ c. Mở hộp thoại tìm kiếm và thay
thế
b. Mở hộp thoại in ấn d. Mở hộp thoại chèn hình ảnh
63. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+E nhằm thực hiện định dạng nào:
a. Căn phải c. Căn trái
b. Căn giữa d. Căn đều hai biên
64. Công dụng của tổ hợp phím Ctrl+S là:
a. Tạo một tệp mới c. Lưu tệp
b. Mở một tệp đã có d. Đóng tệp
65. Để mở một tập tin văn bản đã có, ta nhấn tổ hợp phím:
a. Ctrl + N b. Ctrl + S c. Ctrl + O d. Ctrl
+P
69. Để đóng một tệp văn bản đang mở nhưng không thoát khỏi Word:
a. Edit → Exit b. File → Exit c. File → Close d. Edit
→ Close
70. Tổ hợp phím Ctrl + V tương đương với lệnh:
a. Edit → Cut b. Edit → Copy c. Edit → Find d. Edit
→ Paste
71. Lệnh nào sau đây cho phép lưu tệp văn bản với một tên mới:
a. New b. Save as c. Save d.
Print
72. Định dạng cỡ chữ nằm trong mục nào của hộp thoại Font:
a. Font Style b. Font c. Size d.
Font Color
73. Nút lệnh nào cho phép mở một tệp đã có:
a. b. c. d.
74. Nút lệnh nào sau đây cho phép căn trái:
a. b. c. d.
75. Nút lệnh có chức năng:
a. Sao chép phần văn bản được chọn c. Mở ra một tệp mới
b. Lưu tệp d. Mở một tệp đã có
37
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT
b. Ctrl+I d. Ctrl+D
82. Nút lệnh nào dùng để định dạng chữ nghiêng:
c. b. c. d.
83. Mục Line spacing trong hộp thoại Paragraph dùng để định dạng:
e. Căn chỉnh lề c. Khoảng cách giữa các đoạn
f. Khoảng cách giữa các dòng d. Khoảng cách giữa các từ
84. Định dạng màu chữ nằm trong mục nào của hộp thoại Font:
a. Font Style b. Size c. Font d.
Font Color
85. Nhấn nút lệnh tương ứng với lệnh:
a. Edit → Cut b. Edit → Find c. Edit → Paste d. Edit
→ Copy
86. Tổ hợp phím Ctrl+C có chức năng:
a. Sao chép phần văn bản được chọn c. Viết hoa kí tự “c”
b. Căn giữa d. Mở hộp thoại tìm kiếm
87. Chức năng của phím Delete là:
a. Xóa một kí tự bên phải con trỏ c. Xóa một kí tự bên trái con trỏ
b. Xóa phần văn bản được chọn d. a và b đúng
88. Để đưa con trỏ về cuối dòng, ta nhấn phím:
a. Ctrl+End b. Shift+End c. Home d. End
89. Để đưa con trỏ về đầu văn bản, ta nhấn tổ hợp phím:
a. Ctrl+Home b. Ctrl+Page Up c. Shift+Home d.
Ctrl+End
38
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT
39
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT
a. Đưa con trỏ lên một trang màn hình c. Đưa con trỏ về đầu văn bản
b. Đưa
c. con trỏ xuống một trang màn hình d. Đưa con trỏ về đầu dòng
106. Tổ hợp phím Ctrl+End có chức năng:
a. Đưa con trỏ về cuối dòng c. Đưa con trỏ về cuối văn bản
b. Đưa con trỏ về đầu dòng d. Đưa con trỏ về đầu văn bản
107. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+L nhằm thực hiện định dạng nào:
a. Căn phải b. Căn đều hai biên c. Căn trái d. Căn giữa
108. Trong hộp thoại Font, mục nào để định dạng chỉ số trên (như số 2 trong m2):
a. Shadow c. Small caps
b. Superscript d. Subscript
109. Trong hộp thoại Page Setup, để chọn trang giấy nằm ngang thì ta thực hiện:
a. Chọn Landscape trong mục Margins c. Chọn Portrait trong mục
Margins
b. Chọn Landscape trong mục Orientation d. Chọn Portrait trong mục
Orientation
110. Để hiển thị văn bản trên toàn màn hình, ta chọn lệnh nào trong menu View:
a. Normal c. Print Layout
b. Outline d. Full Screen
41
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT
42
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT
a. b. c. d.
146. Trong mục Pages của hộp thoại Print, ta gõ 1, 3, 5-7 có nghĩa là:
43
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT
44
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT
Cách 2: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền.
45
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT
46
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT
47
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT
Shrink to fit: Tự động điều chỉnh kích thước dữ liệu trong ô sao cho có thể thấy được
toàn bộ nội dung mà không cần điều chỉnh lại độ rộng cột.
Merge cells: trộn các ô trong khối chọn thành một ô.
5. Định dạng kiểu dữ liệu số
Chọn các ô cần định dạng
Format Cells Number:
- Trong Category: chọn dạng số cần định dạng.
+ General: dạng số mặc định ban đầu.
+ Text: dữ liệu có dạng văn bản (ngay cả khi nó
là số).
+ Scientific: số hiển thị theo số mũ.
+ Percentage: phần trăm (tự động chia số cho 100
và xuất hiện dấu %).
+ Number: cho phép định dạng phần thập phân
của số, có chèn thêm dấu phân cách phần ngàn hay
không, số âm sẽ được hiển thị như thế nào...
+ Currentcy: dạng tiền tệ (có hiển thị ký hiệu tiền tệ (được nhập trong ô Symbol)).
+ Date: cách hiển thị ngày tháng.
48
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT
8. Hàm TRIM
Cú pháp: =TRIM(Chuỗi ký tự)
Ý nghiã: Loại bỏ các khoảng trắng ở 2 đầu chuỗi (giữ nguyên các khoảng trắng
giữa chuỗi).
Ví dụ: =TRIM(“ Tin hoc ”) “Tin hoc”
IV. CÁC HÀM VỀ NGÀY THÁNG
1. Hàm TODAY
Cú pháp: =TODAY()
Ý nghiã: Trả về ngày hiện hành trong hệ thống.
2. Hàm DATE
Cú pháp: =DATE(Năm, Tháng, Ngày)
Ý nghiã: Trả về giá trị ngày dạng số tương ứng với ngày tháng năm.
Ví dụ: =DATE(2012, 9, 18) 18/09/2012
3. Hàm DAY
Cú pháp: =DAY(Biểu thức ngày tháng năm)
Ý nghiã: Trả về số ngày trong tháng (từ 1 đến 31).
Ví dụ: Tại ô A1 ta gõ giá trị: 18/09/2012
=DAY(A1) 18
4. Hàm MONTH
Cú pháp: =MONTH(Biểu thức ngày tháng năm)
Ý nghiã: Trả về số tháng (từ 1 đến 12).
Ví dụ: Tại ô A1 ta gõ giá trị: 18/09/2012
=MONTH(A1) 9
5. Hàm YEAR
Cú pháp: =YEAR(Biểu thức ngày tháng năm)
Ý nghiã: Trả về số năm tương ứng.
Ví dụ: Tại ô A1 ta gõ giá trị: 18/09/2012
=YEAR(A1) 2012
6. Hàm WEEKDAY
Cú pháp: =WEEKDAY(Biểu thức ngày tháng năm)
Ý nghiã: Trả về số thứ tự của ngày trong tuần (từ 1 đến 7).
Ví dụ: Tại ô A1 ta gõ giá trị: 18/09/2012
=WEEKDAY(A1) 3
3. Hàm SECOND
Cú pháp: =SECOND(HH:MM:SS)
Ý nghiã: Trả về con số của Giây trong biểu thức Giờ:Phút:Giây.
Ví dụ: =SECOND(10:23:45) 45
52
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT
a. =Round(Average(B1:E1),0) b. =Average(B1:E1)
c. =Average(B1, C1, D1, E1) d. Táút caí âãöu âuïng*
14. Cäng thæïc = ROUND(3.56,1) seî cho ra giaï trë:
a. 3.5 b. 3.6* c. 3.50 d. Cáu a, c âãöu âuïng
15. Cäng thæïc = AVERAGE(2,3,5) seî cho ra giaï trë:
a. 3.4 b. 3.333333... c. 3.3 d. Cáu b, c âãöu âuïng*
16. Âãø choün caïc khäúi ä khäng liãn tuûc trong baíng tênh, ta sæí duûng:
a. Chuäüt vaì báúm keìm våïi phêm SHIFT
b. Chuäüt vaì báúm keìm våïi phêm CTRL*
c. Chuäüt vaì báúm keìm våïi phêm ALT
d. Chuäüt vaì báúm keìm våïi phêm ENTER
17. Muäún cheìn thãm mäüt cäüt, ta choün cäüt taûi vë trê cheìn, sau âoï:
a. Choün lãûnh Insert - Columns*
b. Right click mouse - choün lãûnh Insert
c. Caïc cáu a, b âãöu âuïng
d. Caïc cáu a, b âãöu sai
18. Muäún xoaï boí hàón mäüt cäüt khoíi baíng tênh, ta choün cäüt âoï vaì:
a. ÁÚn phêm Delete b. ÁÚn phêm Ctrl - Delete
c. Right click mouse - choün lãûnh Insert d. Right click mouse - choün lãûnh Delete*
19. Muäún xoaï toaìn pháön dæî liãûu cuía mäüt ä(xoaï näüi dung, âënh daûng, chuï thêch,...) ,
ta choün ä âoï vaì:
a. ÁÚn phêm Delete b. Choün lãûnh Edit - Clear All*
c. Right click mouse - choün Clear Contents d. Caïc cáu trãn âãöu âuïng
20. Muäún dáúu (áøn) mäüt haìng, ta thæûc hiãûn thao taïc:
a. Choün haìng âoï vaì choün lãûnh (Menu bar) - Format - Sheet - Hide
b. Choün haìng âoï vaì choün lãûnh (Menu bar) - Format - Row - Hide*
c. Drag mouse taûi vaïch ngàn haìng sao cho âäü cao haìng bàòng 0
d. Caïc cáu a, b âãöu âuïng
21. Muäún cheìn thãm mäüt baíng tênh måïi, ta thæûc hiãûn thao taïc:
a. Right click mouse taûi vuìng tãn baíng tênh (Sheet Tab) - choün muûc Insert
b. Choün lãûnh Insert - Word Sheet
c. Caïc cáu a, b âãöu âuïng *
d. Caïc cáu a, b âãöu sai
22. Muäún âäøi tãn baíng tênh , ta thæûc hiãûn thao taïc:
a. Double Click taûi tãn baíng tênh
b. Choün lãûnh (Menu bar) - Fomat - Sheet - Rename
c. Right click mouse taûi tãn baíng tênh, choün Rename
d. Caïc cáu trãn âãöu âuïng *
23. Muäún dáúu (áøn) mäüt baíng tênh, ta thæûc hiãûn thao taïc:
a. Choün baíng tênh, right click mouse, choün lãûnh Hide
b. Choün lãûnh (Menu bar) - Fomat - Sheet - Hide*
c. Caïc cáu trãn âãöu âuïng
d. Caïc cáu trãn âãöu sai
54
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT
3 SH 2 45 4500 2.5
ĐỀ 2
Câu 1: Trình bày cú pháp và công dụng của hàm IF, SUM trong Excel.
Câu 2: Hoàn thành bảng tính sau:
Kwh Kwh
Loại Số Số Đơn Tiền
TT Tên khách hàng tiêu định
hộ cũ mới giá điện
thụ mức
1 Lê Văn A TN 234 345 100
55
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT
ĐỀ 3
Câu 1:Trình bày cú pháp và công dụng của hàm DAY, MONTH trong Excel.
Câu 2: Hoàn thành bảng tính sau:
NGOẠI KẾT
TT HỌ TÊN TOÁN VĂN TỔNG
NGỮ QUẢ
56
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT
1 Hồ Thanh Tin 7 9 8
2 Võ Thị Học 8 3 5
ĐỀ 5
Câu 1: Trình bày cú pháp và công dụng của hàm AVERAGE, MAX trong Excel.
Câu 2: Hoàn thành bảng tính sau:
Mã
Khách hàng Tiêu
TT Khách Số cũ Số mới Thành tiền
(sử dụng nước) thụ
hàng
1 Võ Thị Kỳ SH 15 112
57
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT
58
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT
Câu 1: Để chọn các biểu tượng nằm không liền kề nhau trên màn hình Desktop, ta dùng chuột
nhắp chọn từng biểu tượng một đồng thời bấm giữ phím:
A. Ctrl B. Shift
C. Alt D. Enter
Đáp án: Ctrl
Câu 2: Để khôi phục lại tập tin bị xoá tạm thời (chứa trong Recycle Bin) ta thực hiện:
A. Vào Recycle Bin, chọn tập tin cần khôi phục, vào File chọn Restore
B. Vào Recycle Bin, nhấp chuột phải vào tập tin cần khôi phục, chọn Restore
C. Cả a, b đều sai
D. Cả a, b đều đúng
Đáp án: Vào Recycle Bin, nhấp chuột phải vào tập tin cần khôi phục, chọn Restore
Câu 3: Dùng chuột trái kéo một tập tin thả vào một thư mục đồng thời nhấn giữ phím CTRL, đó
là thao tác:
A. Di chuyển các tập tin B. Đổi tên tập tin
C. Sao chép tập tin D. Xoá tập tin
Đáp án: Sao chép tập tin
Câu 4: Muốn tạo một thư mục (Folder) trên màn hình Desktop của Windows, ta kích chuột phải
vào một chỗ trống trên Desktop và chọn:
A. New -> Refresh B. Properties -> Desktop
C . New -> Folder D. New->Shortcut
Đáp án: New-> Folder
Câu 5: Trong Windows Explore, tổ hợp phím dùng để chọn toàn bộ thư mục và tập tin trên cửa
sổ hiện hành là:
A. Ctrl + A B. Alt + A
C. Shift + A D. Ctrl + Alt + A
Đáp án: Ctrl + A
Câu 6: Trong Windows Explore, để di chuyển thư mục sau khi đã chọn thư mục cần di chuyển ta
nhấn tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl+X B. Ctrl+C
C . Ctrl+V D. Ctrl+P
Đáp án: Ctrl+X
Câu 7: Mục chọn Auto-hide the taskbar ( nếu được chọn. ) trong hộp thoại Taskbar and Start
menu Properties có tác dụng:
A. Cô định các thao tác vụ (Taskbar trên màn hình )
B. Ẩn thanh tác vụ
C. Thay đổi các thuộc tính thanh tác vụ
D. Phóng to thanh tác vụ
Đáp án: Ẩn thanh tác vụ
Câu 8: Ký tự nào sau đây không dùng để đặt tên thư mục:
A. # B. &
C. ^ D. ?
Đáp án: ?
59
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT
Câu 9: Ấn và giữ chuột trái một thư mục trên Desktop và kéo thả vào Recyle Bin cũng ở trên
Desktop ta thực hiện:
A. Đổi tên thư mục B. Sao chép thư mục
C. Xoá tạm thời thư mục D. Xoá vĩnh viễn thư mục
Đáp án: Xoá tạm thời thư mục
Câu 10: Để đưa con trỏ về đầu dòng văn bản, ta dùng phím:
A. Page Up B. Page Down
C. Ctrl-C D. Home
Đáp án: Home
Câu 11: Để chọn khổ giấy cho văn bản đang soạn thảo, ta thực hiện:
A. Format/Page Setup… B. File/Page Setup…
C. View/Page Setup… D. Insert/Page
Setup…
Đáp án: File/Page Setup…
Câu 12: Để di chuyển đoạn văn bản đang chọn, ta thực hiện các bước sau:
A. Edit/Copy, di chuyển con trỏ đến vị trí mới, Edit/Paste
B. Edit/Cut, di chuyển con trỏ đến vị trí mới, Edit/Copy
C. Edit/Cut, di chuyển con trỏ đến vị trí mới, Edit/ Paste
D. Edit/Copy, di chuyển con trỏ đến vị trí mới, Edit/Cut
Đáp án: Edit/Cut, di chuyển con trỏ đến vị trí mới, Edit/ Paste
Câu 13: Trong Microsoft Word có thể in
A. Một trang tài liệu
B. Nhiều trang tài liệu liên tục
C. Nhiều trang tài liệu không liên tục D. Tất cả các lựa
chọn trên
Đáp án: Tất cả các lựa chọn trên
Câu 14: Phím nào sau đây dùng để kết thúc một đoạn văn bản
A. Tab B. Enter
C. Caps Lock D. Shift
Đáp án: Enter
Câu 15: Để chọn khối văn bản từ con trỏ đến cuối hàng, ta dùng tổ hợp phím
A. Ctrl+End B. Shift+End
C. Ctrl+Shift+End D. Ctrl+Alt+End
Đáp án: Shift+End
Câu 16: Trong Microsoft Excel, công thức =SUM(MIN(7,5,9),5,6,4) cho kết quả:
A. 20 (*) B. 25
C. 24 D. 36
Câu 17: Để in văn bản từ trang số 5 đến trang 9, tại mục Pages trong hộp thoại Print ta
nhập vào:
A. 5,6,7,8,9 B. 5,6-9
C. 5-7,8-9 D. Tất cả đều
đúng
Đáp án: Tất cả đều đúng
Câu 18: Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + E có chức năng gì?
A. Canh lề giữa B. Chọn toàn bộ văn bản
60
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT
61
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT
Câu 28: Trong Microsoft Excel, công thức =SUM(MIN(7,5,9),5,6,4) cho kết quả:
A. 20 (*) B. 25
C. 24 D. 36
Câu 29: Kết quả trả về của công thức:=AVERAGE(9,5,4,6) là :
A. 3 B.
7
C. 5 D.
6
Đáp án: 6
Câu 30: Kết quả của công thức : = IF(12<10, 1,2)
A. 1 B.
2
C. 12 D.
10
Đáp án: 2
Câu 31: Kết quả của công thức =MAX(10,1000,12,99) là:
A. 10 B. 1000
C. 12 D.
99
Đáp án: 1000
Câu 32: Trong Windows, trình quản lí tâ ̣p tin (file), thư mục (folder) cung cấp sẵn có tên gọi là:
A. Norton commander B. Windows
commader
C. Windows Explorer (*) D. Internet Explorer
Câu 33: Trong Windows Explorer, khi kích chuột phải lên tập tin hoặc thư mục và chọn lệnh Cut
trong menu Shortcut. Thao tác trên tương ứng với nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl_X (*) B.
Ctrl_V
C. Ctrl_Y D. Ctrl_C
Câu 34: Trong Microsoft Word, để định dạng chữ đậm sau khi đã chọn đoạn văn bản ta nhấn tổ
hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl+U
B. Ctrl+B (*)
C. Ctrl+D
D. Ctrl+I
Câu 35: Trong Microsoft Word, ta chọn lệnh Insert\Page Numbers nhằm:
A. Chèn dấu ngắt trang B. Chèn tiêu
đề đầu, cuối trang
C. Đánh số trang (*) D. Chèn ký tự
đặc biệt
Câu 36: Trong Microsofts Word, để gộp nhiều ô thành một ô trong bảng (Table), ta dùng lệnh
nào sau đây?
A. Tools\Merge Cells B. Table\Merge Cells
(*)
C. Tools\Split Cells D. Table\Split
Cells
62
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT
Câu 37: Trong Microsoft Word, để canh lề phải cho một đoạn văn bản đã được chọn, ta nhấn tổ
hợp phím nào sau đây?
A. Ctrl+L
B. Ctrl+E
C. Ctrl+R (*) D.
Ctrl+P
Câu 38: Trong Microsoft Excel, theo mặc định, dữ liệu kiểu chuỗi được:
A. Canh phải trong ô B. Canh trái trong ô (*)
C. Canh giữa trong ô D. Canh đều hai bên trong ô
Câu 39: Trong Microsoft Excel, kết quả công thức =INT(123.67) là:
A. 67
B. 123 (*)
C. 123.7 D. 123.6
Câu 40: Trong Microsoft Excel, giả sử tại ô B2 có giá trị là 8, tại ô C2 có công thức:
=IF(B2>=9,”Giỏi”,IF(B2>=7,”Khá”,IF(B2>=5,”TB”,””))). Kết quả tại ô C2 là:
A. Giỏi
B. Khá (*)
C. TB D. FALSE
63
Lý thuyết và bà i tậ p nghề THPT
ĐỀ MẪU
Câu 1: Tạo một thư mục với tên là SBD của thí sinh (ví dụ: thí sinh mang SBD 0001, tạo
thư mục có tên là 0001) trên ổ đĩa được quy định. Tất cả bài làm của thí sinh lưu vào thư
mục này.
Câu 2: Dùng Microsoft Word để trình bày nội dung dưới đây, lưu văn bản với tên file là
Cau2.doc chứa trong thư mục đã tạo ra ở câu 1.
ƠCLIT (EUCLIDE)
V
ào cuối thế kỷ thứ 4, toàn những thành tựu lớn nhất Thật vậy, Ơclit xứng
bộ kiến thức toán học của nền văn hóa thế giới.
được học trong nhà Toàn bộ nhân loại đều đã
trường Platông đều được học hình học theo tập
tập hợp trong công trình “Cơ bản”. Hiện nay
của Ơclit mà như người trong một số trường học
ta sau này đánh giá: “đó của nước Anh người ta đáng được nhận vinh
là mẫu mực cho hàng cũng dạy môn hình học quang đó nhờ tài năng sư
nghìn năm”. theo bản dịch tập học phạm của mình. Ơclit là
Tập “Cơ bản” của Ơclit phổ thông ở Anh gọi tên một người thầy vĩ đại
đã trở thành một trong là “Ơclit”. nhất mà cả lịch sử toán
học đều ghi nhận
64
Lý thuyết nghề THPT
Câu 3: Hoàn thành bảng sau: Lưu bảng tính vào thư mục đã tạo ra ở câu 1 với tên là Cau3.XLS
Chứa trong thư mục tạo ra ở câu 1
KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH
Tổng Kết
SBD Họ Và Tên Toán Lý Hóa KV Ưu tiên
điểm Quả
001 Nguyễn Kim Loan 4 8 6 KV3 2.5
002 Hoàn Thanh Tuấn 5 6 5 KV1 0.5
003 Trần Bình Nguyên 5 7 6 KV3 2.5
004 Phân Trung Tuấn 7 8 7 KV2 1
005 Trần Quốc Huy 2 3 5 KV1 0.5
Điểm cao nhất ?
Bổ sung thêm 1 số hàm: MIN, SQRT, EVERAGE, RANK, LEFT, RIGHT ....
65