You are on page 1of 2

BỘ CÔNG THƢƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

Số: 447 /TB-ĐHKTKTCN Hà Nội, ngày 09 tháng 8 năm 2021

THÔNG BÁO
Điểm trúng tuyển Đại học hệ chính quy
Xét tuyển theo Kết quả học bạ THPT - Đợt 1 năm 2021

Hội đồng tuyển sinh Trƣờng Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp thông báo điểm trúng
tuyển Đại học hệ chính quy xét tuyển theo Kết quả học bạ THPT - Đợt 1 năm 2021 cụ thể nhƣ sau:

Cơ sở Hà Nội Cơ sở Nam Định


TT Tên ngành Điểm Điểm
Mã ngành trúng Mã ngành trúng
tuyển tuyển
Ngành Ngôn ngữ anh
1 - Chuyên ngành Biên phiên dịch 7220201DKK 21.50 7220201DKD 18.00
- Chuyên ngành Giảng dạy
Ngành Quản trị kinh doanh
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh
2 - Chuyên ngành Quản trị Marketing 7340101DKK 23.00 7340101DKD 18.50
- Chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi
cung ứng
Ngành Kinh doanh thƣơng mại
3 - Chuyên ngành Kinh doanh thương mại 7340121DKK 21.75 7340121DKD 18.00
- Chuyên ngành Thương mại điện tử
Ngành Tài chính - Ngân hàng
- Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp
4 - Chuyên ngành Ngân hàng 7340201DKK 20.75 7340201DKD 18.00
- Chuyên ngành Tài chính bảo hiểm
- Chuyên ngành Đầu tư tài chính
Ngành Kế toán
- Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
5 - Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn 7340301DKK 21.50 7340301DKD 18.00
- Chuyên ngành Kế toán công
- Chuyên ngành Kế toán kiểm toán
Ngành Mạng máy tính và TTDL
- Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền
6 7480102DKK 21.50 7480102DKD 18.00
thông dữ liệu
- Chuyên ngành An toàn thông tin
Ngành Công nghệ thông tin
- Chuyên ngành Công nghệ thông tin
7 - Chuyên ngành Hệ thống thông tin 7480201DKK 22.50 7480201DKD 19.00
- Chuyên ngành Truyền dữ liệu và mạng máy
tính
Công nghệ kỹ thuật máy tính
8 - Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính 7480108DKK 21.50 7480108DKD 18.00
- Chuyên ngành Phát triển ứng dụng IoT

1
Ngành CNKT cơ khí
9 - Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy 7510201DKK 21.00 7510201DKD 18.00
- Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy
Ngành CNKT cơ điện tử
- Chuyên ngành Kỹ thuật Robot
10 7510203DKK 22.00 7510203DKD 18.50
- Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử
- Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô
Ngành CNKT điện, điện tử
- Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp
11 7510301DKK 22.00 7510301DKD 18.50
- Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện
- Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử
Ngành CNKT điện tử – viễn thông
12 - Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông 7510302DKK 21.00 7510302DKD 18.00
- Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử
Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá
- Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp
13 - Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ 7510303DKK 22.50 7510303DKD 18.50
thống thông minh
- Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh
14 Ngành Công nghệ sợi, dệt 7540202DKK 19.00 7540202DKD 18.00
Ngành Công nghệ dệt, may
15 - Chuyên ngành Công nghệ may 7540204DKK 21.00 7540204DKD 18.00
- Chuyên ngành Thiết kế Thời trang
Ngành Công nghệ thực phẩm
- Chuyên ngành Công nghệ lên men
16 - Chuyên ngành Công nghệ bảo quản và chế 7540101DKK 20.50 7540101DKD 18.00
biến thực phẩm
- Chuyên ngành Quản lý chất lượng thực phẩm
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
17 hành 7810103DKK 21.50 7810103DKD 18.00
- Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và
khách sạn

Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển theo các tổ hợp môn cho từng ngành đƣợc xác định nhƣ nhau;
- Điểm trúng tuyển trên áp dụng với đối tƣợng là học sinh phổ thông khu vực 3;
- Do tình hình dịch bệnh Covid-19 có nhiều diễn biến phức tạp, nhằm tạo điều kiện thuận lợi
nhất cho thí sinh trúng tuyển đại học chính quy năm 2021 hoàn thiện các thủ tục nhập học. Nhà trƣờng
triển khai nhập học theo hình thức online tại: https://sinhvien.uneti.edu.vn/nhap-hoc-truc-tuyen.html
Mọi thắc mắc, thí sinh liên hệ theo số điện thoại: 09.6269.8288.
Trân trọng thông báo!
HIỆU TRƯỞNG - CHỦ TỊCH HĐTS
Nơi gửi:
- Bộ GD&ĐT, Bộ Công thƣơng để b/c,
- Website trƣờng, (đã ký)
- Lƣu VT, TS&TT.

TS. Trần Hoàng Long

You might also like