Professional Documents
Culture Documents
(123doc) - Giao-Trinh-Cac-Phuong-Phap-Phan-Tich-Nhiet-Ts-Hoang-Dong-Nam
(123doc) - Giao-Trinh-Cac-Phuong-Phap-Phan-Tich-Nhiet-Ts-Hoang-Dong-Nam
I. Nguyên lý đo DTA
Hệ bậc hai
BeO – Gd2O3
Tạo điểm ơtecti
đơn giản
1. Sự nóng chảy
Giản đồ pha hệ bậc 2 UO2 – PuO2
Tạo dung dịch rắn liên tục
A. Các quá trình chuyển pha vật lý
1.Sự nóng chảy
7. Nhiệt độ nóng chảy các
hợp chất Silicat, Borat
phụ thuộc nhiều vào
chế độ chụp mẫu. Cần
chụp với tốc độ nâng
nhiệt nhỏ
8. Cần lèn chặt mẫu hay
lấy khối lượng mẫu nhỏ
để tránh hiện tượng
nóng chảy cục bộ thành
chén. Xem hình bên
Hình 3. Đường DTA của K2SO4. Hiệu ứng
phát nhiệt trước nóng chảy (1069 oC) là do
sự nóng chảy cục bộ trên thành chén
A. Các quá trình chuyển pha vật lý
a b
Hình 8: Giản đồ P – T của chuyển pha đa hình
thuận nghịch (a) và chuyển pha đa hình bất
thuận nghịch (b)
A. Các quá trình chuyển pha vật lý
3. Quá trình chuyển pha đa hình
3a. Chuyển pha đa hình thuận nghịch
Hình 5
Đường DTA đốt nóng
và làm lạnh của SiO2
α-Quartz ⇌ β-Quartz
A. Các quá trình chuyển pha vật lý
3a. Chuyển pha đa hình thuận nghịch
a b
Hình 7: DTA đốt nóng và làm lạnh của ammoni nitrat không có
(a) và có chất ồn định ammoni bromua (b)
A. Các quá trình chuyển pha vật lý
3. Quá trình chuyển đa hình
3b. Chuyển hóa đa hình bất thuận nghịch
1. Không có hiệu ứng chuyển pha trên đường làm
nguội.
2.Trên DTA & DSC có hiệu ứng tỏa nhiệt do đa
hình không bền chuyển thành đa hình bền
3. Qúa trình có bậc tự do bằng 1 do có một pha
không bền, nên nhiệt độ bắt đầu chuyển pha
thay đổi phụ thuộc vào tốc độ nâng nhiệt
4. Chỉ có thể phát hiện được hiệu ứng chuyển
nhiệt khi tốc độ nâng nhiệt đủ nhanh
A. Các quá trình chuyển pha vật lý
Hình 8:
sự phân hủy
của caolinite
Al2O3.2SiO2.2H2O
Hiệu ứng chuyển
vô định hình thành
tinh thể ở 960oC
A. Các quá trình chuyển pha vật lý
Hình 12
Giản đồ pha hệ
Cu -Zn
A. Các quá trình chuyển pha vật lý
4.5 Sự phân hủy của dung dịch rắn không bền
a b
Hình 13:
DTA & T của hợp kim B-95 ở các chế độ làm già khác nhau
a. Mẫu vừa tôi xong b. Mẫu sau khi tôi 24 giờ
A. Các quá trình chuyển pha vật lý
4.5 Sự phân hủy của dung dịch rắn không bền
c d
Hình 13:
DTA & T của hợp kim B-95 ở các chế độ làm già khác nhau
c. Mẫu sau tôi 2 tháng d. Mẫu đã ủ ở 170oC
A. Các quá trình chuyển pha vật lý
4.5 Sự phân hủy của dung dịch rắn không bền
Hình 14
DTA hóa già của hợp kim AK-6
I. Mẫu vừa tôi
II. Mẫu sau tôi 2 ngày đêm
III. Mẫu sau tôi 14 ngày đêm
IV. Mẫu làm già nhân tạo
V. Mẫu sau khi ủ đến đồng nhất
A. Các quá trình chuyển pha vật lý
4.6 Sự chuyển đồng phân
Sự chuyểnđồng phân kém bền sang đồng phân
bền kèm toả nhiệt
Hình 15a
Giản đồ nhiệt của
cis-diclordiaminplatin
A. Các quá trình chuyển pha vật lý
4.6 Sự chuyển đồng phân
Hình 15b
Giản đồ nhiệt của
tran-diclordiaminplatin
B. Các quá trình chuyển pha hóa học
Hình 16
DTA của
một vật liệu polimer
Trong không khí
----- Trong nitơ
B. Các quá trình chuyển pha hóa học
1. Phản ứng phân hủy
Hình 17
Các đường DTA, TG và T
của Clorat kali
----- Đường TG
Các Pic phân hủy ở 430 và 460oC
B. Các quá trình chuyển pha hóa học
1. Phản ứng phân hủy
Hình 18
DTA hỗn hợp oxalat
bari, stronchi và canxi
Các pic phân hủy:
430 và 460oC
B. Các quá trình chuyển pha hóa học
Hình 19
Giản đồ nhiệt
của glauberit
Na2SO4.CaSO4
B. Các quá trình chuyển pha hóa học
1. Phản ứng phân hủy
a b
a. P = 8 mmHg b. P = 90 atm
B. Các quá trình chuyển pha hóa học
2. Phản ứng dehydrat hoá
* MgCl2.12H2O
Hợp chất hòa
tan hợp thức
** Các hợp chất
còn lại hòa tan
không hợp thức
B. Các quá trình chuyển pha hóa học
2a. Mất nước cấu trúc
Quá trình mất nước là nhất biến
Trường hợp xây dựng mạng tinh thể mới thì tốc
độ phân hủy chậm
Trường hợp không tạo mạng tinh thể mới thì tốc
độ phân hủy rất nhanh nên có điểm dừng trên
đường T.
Nhiệt độ phân hủy phụ thuộc mạnh vào áp suất
bên ngoài cũng như áp suất hơi nước. (hình
22)
Nhiệt độ mất nước cấu trúc thường cao trên
200oC đến 500oC.
B. Các quá trình chuyển pha hóa học
2a. Mất nước cấu trúc
Hình 22
DTA & T
của Ca(OH)2
ở áp suất
khác nhau
(mmHg)
a. 58
б.101
b.203
г.345
B. Các quá trình chuyển pha hóa học
2b. Nóng chảy không hợp thức trong nước kết tinh
Hiệu ứng nóng chảy kèm tạo ra muối khan hay muối
hydrat khác có số lượng phân tử nước ít hơn
Tạo một pic thu nhiệt khá lớn ở nhiệt độ < 100oC
Tiếp sau có một pic thu nhiệt rất lớn ứng với hiệu ứng
sôi của dung dịch muối
Cả hai hiệu ứng thu nhiệt không phụ thuộc áp suất
ngoài
Nhiệt độ của pic bay hơi thường không vượt quá
160oC
B. Các quá trình chuyển pha hóa học
2b. Nóng chảy không hợp thức trong nước kết tinh
Hình 23
DTA, TG & T
của MgCl2.7H2O
ở 765 mmHg
Các pic 52 và 97oC:
nóng chảy trong
nước kết tinh
Pic107oC:
sôi của dung dịch
B. Các quá trình chuyển pha hóa học
2c. Muối mất nước tạo dung dịch bão hòa có nhiệt
độ sôi thấp hơn nhiệt độ mất nước của muối này
Hình 24
DTA , V & T
của FeCl2.6H2O