You are on page 1of 29

1 buổi: 10 câu P5 + 1 đoạn P6 + review từ vựng

Cmt!!! ETS 2021 --> gửi email vào drive (cmt đc ghim) + feedback --> nhận tài liệu
"READY"!!!
Vct Vct

cần V chia thì


kéo dài cả tuần
Vo --> loại Ving/ to V
V2 S ít --> loại A hoàn tiền
chấp nhận
bị động/ chủ động
Ving --> tìm O ____ chia, phân chia --> division: bộ phận, phòng ban
was Ved: bị động QKĐ
lead sb through st
đặt cọc, gửi tiền

I love her - O/ this is her dog - TTSH


xem xét
ĐTPT tuyển dụng
ĐTSH = TTSH + N : dự định, ý định - intend to do st (v)
S + Vct (n): sự lắp ráp - v: assemble

đoàn thể, công ty


??? hành khách rời khỏi chỗ ngồi
O
giới từ - tìm cụm đặc biệt
tiếp viên hàng không
be equipped with: được trang bị
trừ khi, nếu không permit sb to do ts: cho phép ai
come... thay vì, hơn là (than) làm gì đó...

(of): thay vì
nếu k thì...
N

xét ngữ pháp, dừng lại khi gặp:


1. giới từ: with for at of
2. liên từ: but or and although luật nội bộ
3. V ct: S Vc O sự cải thiện
4. Dấu câu : sự gia hạn - renew
5. TO THAT sự đăng ký - register (for)
6. MT TTSH Lượng từ
sự giới thiệu, sự đề xuất - recommend
giống gốc, khác đuôi sự hoàn tiền
- reimburse khuyến khích
cụm N: cuối cùng luôn là N
tìm kiếm phù hợp
S

more lưu thông


most so sánh hơn - ADV/ADJ
so sánh - V chính = be --> ADJ trong/ để / cho
- V chính >< be --> ADV
vì vậy
đồng đều
đến
promise to do st/ promise sb st hơn
TTSH mở đầu cụm danh từ

:< n: món hàng đã mua hình thành N


v: = buy
trong khi bài thuyết trình

nếu
giống gốc từ >> quan sát trước sau khoảng
sau đó, rồi thì trống
Cá gì mang tên một mùa trong năm?
được yêu cầu

khách nội địa


=?
nhanh giám sát
drink
đột ngột sở hữu
precisely
on time : đúng giờ accurately thành công
tức thì exactly kiên trì
correctly

adj

trước in advance / ahead of N


ngoại trừ apart from/ aside from giống gốc từ >> xét trước sau khonagr trống
trước đó adv khao khát/ mong muốn
cách chọn adj : đuôi: ful, al, able, ic. ive, ouss
since/ as/ now that: bời vì+ mệnh đề bỏ ly
cung cấp đuôi ing/ ed

hội chợ đồ thủ công


bản sao kê khá / công bằng
fairly common
...to : từ ...đến thông thường/ điển hình
của đơn giản
trong toàn bộ
offer
bằng/ bởi provide cung cấp
supply
tùy chỉnh
adj N
theo yêu cầu
> HTHT
N

hoàn thành chia thì


lựa chọn/ option
quyết định decade : thập kỷ
lựa chọn
giữ máy Incorporated: công ti, tập đoàn

a ADJ ngũ cốc xử lý


SV
vì, do, kể từ khi bền bỉ
nhưng trực tiếp, ngay thẳng
+ Ving/ N : mặc dù cương quyết, quả quyết
tương tự
đáng kể thang cuốn
quản lý
V ADJ
TTSH + N nhiều = cụm N NP ngừng khi xét ngữ pháp:
O cụm N - Liên từ
help sb to (to do) st: giúp đỡ - Giới từ
giống gốc, khác đuôi chọn ADj phân từ - V ct
+ ADV - dấu câu
yêu cầu - chủ / bị?
--> xét tính đầy đủ - to that
giống gốc, khác đuôi - MT TTSH Lượng từ
ADJ
nước
hoa V ct
mở rộng, sâu rộng Vs động từ: xét chia thì: tìm S -----? tìm V
phân biệt are ved
thiếu V chia thì --> loại to V/ Ving
lạc quan :) has been Ving chia thì:
siêu cấp, đẳng cấp to V 1. xét S ít nhiều
dữ liệu 0 phòng tài chính 2. tìm Thời gian --> 3. bị động/ chủ động

gây tranh cãi

chi tiêu be ADv ADJ

... or: hoặc gọn gàng, ngăn nắp


do / does + Vo: nhấn
dịch ADV
đã từng: Have you ever Ved? gấp gáp, gấp rút mạnh
chưa, nhưng duyên dáng, yêu kiều - tham khảo
tốt hơn nhất định, chắc chắn
guess predict = ???? forecast = foresee = anticipate: tiên đoán
N

S
làm thế nào V N vật
it = ??? Ved
O sự kiểm định, sự định giá
S/O (S + Vct - Vct + O) ADj
assess = evaluate: đánh giá...
to V
ĐTSH = TTSH + N : ẩn N
cái gì đó của ai find - found - foundL tìm thấy, nhận ra
kiến trúc sư

You might also like