You are on page 1of 8

BM01.

QT02/ĐNT-ĐT
TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA NGÔN NGỮ & VĂN HOÁ PHƯƠNG ĐÔNG Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. Thông tin chung về học phần

- Tên học phần: PHƯƠNG PHÁP LUẬN SÁNG TẠO (Creativity Methodologies)
- Mã số học phần: 1610112
- Số tín chỉ học phần: 2 tín chỉ
- Thuộc chương trình đào tạo của bậc đại học, ngành Đông Phương học
- Số tiết học phần :
 Nghe giảng lý thuyết : 30 tiết
 Làm bài tập trên lớp : .......
 Thảo luận : .......
 Hoạt động theo nhóm : ......
 Tự học : 60 giờ
- Đơn vị phụ trách học phần: Bộ môn chung và ngoại ngữ 2 – Khoa NN & VH
Phương Đông
2. Học phần trước: Không
3. Mục tiêu của học phần
Môn học cung cấp những kiến thức cơ bản về sáng tạo và đổi mới; giúp cho sinh
viên có những nhận thức và phương pháp suy nghĩ tiên tiến; giúp cho người học có
phương pháp tư duy lô-gích các vấn đề, biết phân tích, tổng hợp, diễn dịch, qui nạp, so
sánh, đối chiếu các đối tượng cũng như các vấn đề nảy sinh trong công việc và cuộc
sống, khắc phục tính ì tâm lý trong SV, biết ứng dụng các thủ thuật sáng tạo vào trong
công việc thực tế, có năng lực tự học và nghiên cứu.
4. Chuẩn đầu ra

Nội dung Đáp ứng


CĐR CTĐT
Kiến thức 4.1.1. Sinh viên có được những kiến thức cơ bản về sáng tạo và đổi K2
mới, có tư duy hê ̣ thống, tư duy lô-gích
4.1.2. Hiểu biết sâu những phương pháp suy nghĩ tiên tiến trước khi K3
bắt tay thực hiện một việc gì đó
Kỹ năng 4.2.1. SV sử dụng được các phương pháp cơ bản trong sáng tạo và đổi S2
mới.
4.2.2. Khắc phục được các yếu tố làm cản trở quá trình suy nghĩ giải S2
quyết vấn đề và ra quyết định
4.2.3. Vâ ̣n dụng được các yếu tố cơ bản thúc đẩy quá trình sáng tạo, S3
đổi mới, sử dụng tốt các phương pháp tích cực hoá tư duy. Sử
dụng thành thạo 27 thủ thuật sáng tạo trong 40 thủ thuâ ̣t
1
4.2.4. Khắc phục được các loại mâu thuẫn trong giải quyết vấn đề và S4
ra quyết định.
Thái độ 4.3.1. SV tự tin trong sáng tạo, đổi mới. Có thái đô ̣ sống tích cực A3
4.3.2. Yêu thích công viê ̣c, có tư duy nhạy bén, tinh thần vượt khó A2
5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
Học phần giới thiệu một số khái niệm cơ bản, đối tượng, mục đích, các ý nghĩa của
môn học, nguồn gốc ra đời của khoa học sáng tạo và PPLST, hiểu được các mức sáng
tạo. Học phần cũng giúp SV hiểu Phương pháp thử và sai (Trial and Error Method),
đồng thời sử dụng được các phương pháp tích cục hóa tư duy như Phương pháp đối
tượng tiêu điểm (Method of Focal Objects), Phương pháp phân tích tình thái
(Morphological Analysis ), Phương pháp não công (Brainstorming Method), Phương
pháp thiết lập bản đồ tư duy (Mind mapping Method). Học phần cũng tập trung phân
tích các yếu tố và quá trình tâm lý trong tư duy sáng tạo, các yếu tố tâm lý hợp thành
trong tư duy sáng tạo, tính ì tâm lí, các loại mâu thuẫn trong giải quyết vấn đề và ra
quyết định, 27 (trên 40) thủ thuật sáng tạo cơ bản.
6. Nội dung và lịch trình giảng dạy

Buổi/tiết Nô ̣i dung Hoạt đô ̣ng Hoạt đô ̣ng Giáo Tài liêụ Ghi chú
của giảng của sinh trình tham
viên viên chính khảo
Buổi 1 Chương I: Mở đầu -Thuyết -Nghe Trang 17- Trang 17 Giải quyết
(tiết 1 – 3) 1.1. Một số khái niệm giảng giảng, ghi 46 [1] – 62 [2] mục tiêu
cơ bản. chú 4.1.1 và
-Nêu vấn
4.1.2.
-Phương pháp vẽ bản đề -Trả lời câu
đồ tư duy (Mind -Hướng hỏi
mapping Method) dẫn SV -Thảo luâ ̣n
làm viê ̣c nhóm theo
nhóm chủ đề
-Vẽ bản đồ Trang 22
tư duy – 69 [3]
Buổi 2 Chương I (tt) -Thuyết -Nghe Trang 17 Giải quyết
1.2. Đối tượng, mục giảng giảng, ghi – 62 [2] mục tiêu
(4-6) Trang 47
đích, ý nghĩa và những -Nêu vấn chú 4.1.1, 4.1.2,
-62 [1]
lợi ích của môn học. 4.3.1.
đề -Trả lời câu
-Giới thiệu về khoa học hỏi 4.3.2.
-Hướng
sáng tạo và Phương Trang 81
dẫn thảo -Thảo luâ ̣n
pháp luận sáng tạo. – 136 [2]
luâ ̣n vấn đề nhóm theo
-Ra bài tâ ̣p chủ đề
-Vẽ bản đồ
tư duy
Buổi 3 Chương II: Phương -Giải bài -Nghe Trang 63 Giải quyết
pháp tự nhiên giải tâ ̣p (BT giảng, ghi – 75 [2] mục tiêu
(7-9) quyết vấn đề và ra qua FB) chú 4.1.1.
quyết định & sự cần
2
thiết xây dựng -Thuyết -Trả lời câu 4.2.1,
phương pháp luận giảng hỏi
sáng tạo Trang 63 4.3.1.
-Nêu vấn -Thảo luâ ̣n – 76 [1]
2.1. Phương pháp thử 4.3.2.
đề nhóm theo
và sai chủ đề
2.2. Các ưu và nhược -Hướng
điểm của phương pháp dẫn thảo
thử và sai luâ ̣n vấn đề

- Nguyên tắc sáng tạo -Ra bài tâ ̣p [4] Các


1-5 NT 1-5
Buổi 4 Chương II (tt) -Thuyết -Thuyết Trang Giải quyết
2.3. Phân loại các mức giảng trỉnh NT 1- 137- 156 mục tiêu
(10-12) sáng tạo và các mức -Nêu vấn 5 [1] 4.1.1
khó của bài toán đề -Nghe 4.2.1
2.4. Tổng quan các giảng, ghi
-Hướng 4.3.1.
cách tiếp cận trong lĩnh dẫn thảo chú
vực sáng tạo & Lý 4.3.2.
luâ ̣n vấn đề -Trả lời câu
thuyết giải các bài toán
sáng chế (TRIZ) -Ra bài tâ ̣p hỏi
tại lớp -Thảo luâ ̣n
-Nguyên tắc sáng tạo 6- [4] Các
vấn đề
10 NT từ 6-
10
Buổi 5 Chương III: Một số -Giải bài -Thuyết Trang Trang 19- Giải quyết
kiến thức khoa học – tâ ̣p (BT trỉnh NT 6- 157- 170 57 [2] mục tiêu
(13- 15) kỹ thuật là cơ sở của qua FB) 10 [1] 4.1.1, 4.2.1.
môn học.
-Thuyết -Nghe 4.2.2
3.1. Từ nhu cầu đến giảng giảng, ghi
hành đô ̣ng 4.3.1.
3.2. Các yếu tố tâm lý -Nêu vấn chú 4.3.2.
đề -Trả lời câu
hợp thành trong tư duy hỏi
sáng tạo (= Các yếu tố -Hướng
dẫn thảo -Thảo luâ ̣n
cản trở quá trình suy
luâ ̣n vấn đề vấn đề
nghĩ giải quyết vấn đề)
-Ra bài tâ ̣p
-Nguyên tắc sáng tạo [4] Các
11-15 NT 11-15
Buổi 6 Chương III (tt) -Giải bài -Thuyết Giải quyết
3.2.Các yếu tố tâm lý tâ ̣p (BT trỉnh NT mục tiêu
(16-18) Trang Trang 58-
hợp thành trong tư duy qua FB) 11- 15 4.1.1, 4.2.1.
171 – 78 [2]
sáng tạo (= Các yếu tố -Thuyết -Nghe 179 [1] 4.2.2 .
cản trở quá trình suy giảng giảng, ghi 4.2.3
nghĩ giải quyết vấn đề -Nêu vấn chú
(tt) 4.3.1.
đề, ra bài -Trả lời câu
- Nguyên tắc sáng tạo tâ ̣p hỏi 4.3.2.
16-20 -Hướng -Thảo luâ ̣n
dẫn thảo vấn đề

3
luâ ̣n vấn đề [4] Các
NT 16-20
Buổi 7 3.3. Các yếu tố tích cực -Thuyết -Thuyết Trang Trang 110 Giải quyết
thúc đẩy quá trình suy giảng trỉnh NT 180 – – 185 [4] mục tiêu
(19-21) 16- 20 187 [1] 4.1.1, 4.2.1,
nghĩ GQVĐ -Nêu vấn
4.2.2.
-Nguyên tắc sáng tạo đề -Nghe [4] Các
21-24 giảng, ghi 4.2.4.
-Hướng NT 21-24
dẫn thảo chú 4.3.1.
luâ ̣n vấn đề -Trả lời câu 4.3.2.
hỏi
-Thảo luâ ̣n
vấn đề
Buổi 8 Chương III (tt) -Giải bài -Thuyết Trang Giải quyết
3.3.Các yếu tố tích cực tâ ̣p (BT trỉnh NT 188 – mục tiêu
(22-24) qua FB) 21- 24 197 [1] 4.1.1, 4.2.1,
thúc đẩy quá trình suy
nghĩ GQVĐ (tt) 4.2.2.
-Thuyết -Nghe
3.4. Phép biện chứng giảng giảng, ghi 4.2.4.
duy vật và tư duy biê ̣n -Nêu vấn chú 4.3.1.
chứng. đề -Trả lời câu 4.3.2.
3.5. Các loại mâu thuẫn hỏi
-Hướng
trong giải quyết vấn đề dẫn thảo -Thảo luâ ̣n
và ra quyết định. luâ ̣n vấn đề vấn đề
-Chương trình rút gọn -Ra bài tâ ̣p
quá trình suy nghĩ giải
quyết vấn đề và ra
quyết định.
-Nguyên tắc sáng tạo [4] Các
26 – 27 – 32 NT 26-27-
32
Buổi 9 Chương III (tt) -Giải bài -Thuyết Trang Giải quyết
3.6. Hệ thống và tư duy tâ ̣p (BT trỉnh NT 26 137 -145 mục tiêu
(25-27) qua FB) – 27 – 32 [1] 4.2.4.
hệ thống
Chương IV: Các -Thuyết -Nghe 4.3.1.
nguyên tắc (thủ thuật) giảng giảng, ghi Trang 15-
4.3.2.
67 [3]
sáng tạo cơ bản -Nêu vấn chú
4.1. Những điều cần đề -Trả lời câu
lưu ý về các nguyên tắc hỏi
(thủ thuật) sáng tạo cơ -Hướng
bản & văn bản phát dẫn thảo -Thảo luâ ̣n
biểu các nguyên tắc cơ luâ ̣n vấn đề vấn đề
bản. -Ra bài tâ ̣p
- Tổng hợp các nguyên
tắc sáng tạo

Buổi 10 Chương V: Các - Giải bài Giải bài tâ ̣p Trang Giải quyết
phương pháp tích cực tâ ̣p (BT giải quyết 144 -155 mục tiêu
Trang 136
4
(28-30) hoá tư duy sáng tạo qua FB) mâu thuẫn [1] – 145 [3] 4.1.2
5.1. Phương pháp đối -Thuyết -Nghe 4.3.1.
tượng tiêu điểm giảng giảng, ghi
(Method of Focal 4.3.2.
Objects) -Nêu vấn chú Trang 179
5.2. Phương pháp phân đề -Trả lời câu – 195 [3]
tích tình thái hỏi
-Hướng
(Morphological dẫn thảo -Thảo luâ ̣n
Analysis) luâ ̣n vấn đề vấn đề
5.3. Phương pháp não
công (Brainstorming Trang 94
Method) – 106 [3]
-Tổng kết

7. Nhiệm vụ của sinh viên


Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
- Tham dự tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết.
- Thực hiện đầy đủ các bài tập nhóm, bài tập tại lớp, thuyết trình và được đánh giá kết
quả thực hiện.
- Tham dự thi kết thúc học phần.
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học (thông qua facebook), thảo luâ ̣n nhóm ngoài
giờ học tại lớp.
8. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên
8.1. Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:
TT Điểm thành phần Quy định Trọng số Mục tiêu
1 Điểm chuyên cần Số tiết tham dự hơn 80% 10% 4.3.1
2 Điểm bài tập Số bài tập được giao, bài tâ ̣p tại 10% 4.2.1; 4.2.2,
lớp. 4.2.3.
3 Thuyết trình Đánh giá tại lớp 10% 4.2.1; 4.2.2,
4.2.3, 4.3.1.
4 Thảo luâ ̣n qua mang -Thảo luâ ̣n theo nhóm 10% 4.2.1; 4.2.2,
4.2.3, 4.3.2.

5 Điểm thi kết thúc - Thi viết (đề đóng) 60% 4.2.1; 4.2.2,
học phần - Làm tiểu luâ ̣n (SV dự hơn 80% 4.2.3, 4.2.4.
giờ lên lớp) 4.3.1, 4.3.2.

8.2. Cách tính điểm


- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm
10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến 0.5.

5
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần
nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một
chữ số thập phân.
9. Tài liệu học tập
9.1. Giáo trình chính:
[1] Phương pháp luận sáng tạo và đổi mới (tập 1), Phan Dũng, Nxb. Trẻ. 2010.
9.2. Tài liệu tham khảo:
[2] Thế giới bên trong con người sáng tạo, tâ ̣p 2, Phan Dũng, Nxb Trẻ, 2010.
[3] Các phương pháp sáng tạo, tập 6, Phan Dũng, Nxb. Trẻ, 2010.
[4]Các thủ thuật (nguyên tắc) sáng tạo cơ bản (phần 1) (4), Phan Dũng, Nxb.Trẻ, 2010.
10. Hướng dẫn sinh viên tự học
Bài tâ ̣p,

Tuần thảo luâ ̣n,
Nội dung thuyết Nhiệm vụ của sinh viên
/Buổi thuyết
(tiết) trình
1 Chương I: Mở đầu 5 1 - Thực tâ ̣p vẽ bản đồ tư duy.
- Đọc trước tài liê ̣u [1] từ tr. 7 –
1.1. Một số khái niệm cơ
62.
bản.
1.2. Đối tượng, mục đích, ý -Lâ ̣p nhóm trên facebook thảo
nghĩa và những lợi ích của luâ ̣n và giải quyết bài tâ ̣p cho
môn học. buổi tiếp theo.
1.3. Giới thiệu về khoa học - Tìm các ví dụ có liên quan đến
sáng tạo và Phương pháp các khái niê ̣m “sáng tạo”. “đổi
luận sáng tạo. mới”, “vấn đề”, “giải quyết vấn
1.4. Phương pháp vẽ bản đề”, “kinh tế tri thức”, ...
đồ tư duy (Mind mapping
Method)

2 Chương II: Phương pháp 2 1 - Nghiên cứu trước tài liê ̣u [1] từ
tự nhiên giải quyết vấn đề tr. 63-80 để biết trước khái niê ̣m
và ra quyết định & sự cần Phương pháp thử và sai.
thiết xây dựng phương
pháp luận sáng tạo - Tham khảo tài liê ̣u [2] từ 58 –
78 [2]
2.1. Phương pháp thử và sai -Giải quyết bài tâ ̣p về nhà.
2.2. Các ưu và nhược điểm - Thảo luâ ̣n qua FB những câu
của phương pháp thử và sai hỏi của GV.
2.3. Phân loại các mức sáng -Tìm các ví dụ trong thực tế liên
tạo và các mức khó của bài quan đến Phương pháp thử và
toán sai, thảo luâ ̣n trong nhóm, nêu
2.4. Tổng quan các cách kết quả (trên FB)
tiếp cận trong lĩnh vực sáng
tạo & Lý thuyết giải các bài
toán sáng chế (TRIZ)
3 Chương III: Một số kiến 10 5 - Đọc và thảo luâ ̣n nhóm (qua

6
thức khoa học – kỹ thuật FB) tài liê ̣u [2] từ 79-109
là cơ sở của môn học.
3.1. Từ nhu cầu đến hành - Thảo luâ ̣n trên FB vàgửi kết
đô ̣ng quả cho GV (trên FB) các bài
3.2. Các yếu tố tâm lý hợp tâ ̣p tìm ví dụ 27/ 40 nguyên tắc
sáng tạo.
thành trong tư duy sáng tạo
- Giải quyết 4 bài toán/ vấn đề
(= Các yếu tố cản trở quá có thực trong cuô ̣c sống. SV
trình suy nghĩ giải quyết chuẩn bị tại nhóm sau đó thuyết
vấn đề) trình tại lớp.
3.3. Các yếu tố tích cực - Nêu các ví dụ (thuô ̣c 27/ 40)
thúc đẩy quá trình suy nghĩ nguyên tắc sáng tạo có trong
GQVĐ cuô ̣c sống tại ớp để thảo luâ ̣n
thêm.
3.4. Phép biện chứng duy
- Giải quyết các bài toán/ vấn
vật và tư duy biê ̣n chứng. đề có liên quan đến các loại mâu
3.5. Các loại mâu thuẫn thuẫn trong GQVĐ và ra quyết
trong giải quyết vấn đề và định.
ra quyết định. - Tìm các ví dụ có liên quan
-Chương trình rút gọn quá đến các các loại mâu thuẫn trong
trình suy nghĩ GQVĐ và ra GQVĐ và ra quyết định có thực
trong cuô ̣c sống.
quyết định.
3.6. Hệ thống và tư duy hệ
thống

4 Chương IV: Các nguyên 3 0.5 -Đọc và thảo luâ ̣n nhóm (qua
tắc (thủ thuật) sáng tạo cơ FB) tài liê ̣u [2] từ tr.110-186 để
bản hiểu sơ lược 27/ 40 nguyên tắc
4.1. Những điều cần lưu ý sáng tạo.
về các nguyên tắc (thủ -SV tìm các ví dụ cho 27/ 40
thuật) sáng tạo cơ bản &
nguyên tắc sáng tạo.
văn bản phát biểu các
nguyên tắc cơ bản. -Tham khảo tài liê ̣u [4] từ tr.144
4.2. Chương trình rút gọn – 279 [6] để hiểu thêm các
quá trình suy nghĩ giải nguyên tắc sáng tạo.
quyết vấn đề và ra quyết - Chuẩn bị, thảo luâ ̣n trên FB để
định. hiểu rõ các nguyên tắc sáng tạo.
4.3. 27 nguyên tắc (thủ
thuật) sáng tạo cơ bản

5 Chương V: Các phương 2 0.5 -Đọc và thảo luâ ̣n nhóm (qua
pháp tích cực hoá tư duy FB) tài liê ̣u [1] từ tr.137 – 188
sáng tạo và tài liê ̣u [3] từ tr. 136 – 145
5.1. Phương pháp đối tượng và từ tr.179 – 195để hiểu sơ
tiêu điểm (Method of Focal lược về các phương pháp tích
Objects) cực hoá tư duy.
5.2. Phương pháp phân tích -Thực hành các bài tâ ̣p liên quan
tình thái (Morphological đến các phương pháp tích cực
7
Analysis) hoá tư duy.
5.3. Phương pháp não công
(Brainstorming Method).

Ngày ........tháng.......năm 201 Ngày ........tháng.......năm 201 Ngày ........tháng......năm 2016


Trưởng khoa Tổ trưởng bộ môn Người biên soạn
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

Trần Văn Tiếng


Ban giám hiệu

You might also like